Professional Documents
Culture Documents
SV C3BHHK
SV C3BHHK
I. Tổng quan về bảo hiểm hàng không 1. Vai trò cần thiết của bảo hiểm hàng không
II. Bảo hiểm thân máy bay và bảo hiểm
trách nhiệm dân sự của hãng hàng 2. Khái niệm – Đối tượng bảo hiểm
không
III. Bảo hiểm hàng hoá vận chuyển bằng 3. Các loại hình bảo hiểm hàng không
đường hàng không
4. Cơ sở pháp lý của bảo hiểm hàng không
1 2
3 4
Giải thích các thuật ngữ Giải thích các thuật ngữ
Phương tiện vận chuyển hàng không – máy bay: Tư trang: là đồ vật mà hành khách mang bên
là thiết bay phục vụ cho mục đích dân dụng hoặc mình theo chuyến bay
quân sự được nâng giữ trong khí quyển nhờ tác Hàng hoá: là vật phẩm được chuyên chở bằng
động tương hỗ với không khí máy bay theo một vận đơn hàng không
Hành khách: là người được chuyên chở bằng Người thứ ba: là người ở dưới mặt đất, bị tổn
máy bay do cơ quan vận chuyển thỏa thuận thất thiệt hại về người hoặc về tài sản do tai nạn
Hành lý: là đồ vật của hành khách mang theo máy bay gây ra.
chuyến bay, gồm 2 loại: Hãng vận chuyển: hãng hàng không
- hành lý ký gửi
- hành lý xách tay
5 6
1/ Bảo hiểm thân máy bay 5/ Bảo hiểm tai nạn cá nhân
2/ Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của hãng - Người được BH: hành khách hoặc nhân viên tổ
hàng không đối với hành khách, hành lý, bay có thể trực tiếp ký kết HĐBH với công ty
BH hoặc ký thông qua cơ quan chủ quản hoặc cơ
hàng hoá và tư trang của hành khách. quan vận chuyển
3/ Bảo hiểm trách nhiệm dân sự của hãng - Thanh toán tiền bảo hiểm:
hàng không đối với người thứ ba + Trong trường hợp chết
4/ Bảo hiểm hàng hoá vận chuyển bằng + Trong trường hợp bị thương
đường hàng không
4 loại bảo hiểm hàng không cơ bản
7 8
4. Cơ sở pháp lý của bảo hiểm hàng không 4. Cơ sở pháp lý của bảo hiểm hàng không
1/ QTC 1991 – Quy tắc chung về bảo hiểm hàng 4/ Các nguồn luật quốc tế về vận tải hàng không
không (BTC – 8/3/1991) • Hệ thống Công ước Vacxava: điều chỉnh mối
Phạm vi điều chỉnh: quan hệ của hãng hàng không với các đối
- BH thân máy bay tượng chuyên chở
- BH TNDS của HHK đối với hành khách, • Hệ thống Công ước Rome: quy định trách
hành lý, tư trang và hàng hoá nhiệm của hãng hàng không đối với người thứ
- BH TNDS của HHK đối với người thứ ba ba dưới mặt đất
2/ Luật KDBH 2000, Luật sửa đổi bổ sung 2010 - CƯ Rome 1933 1942
và các NĐ hướng dẫn thi hành 2007 - CƯ Rome 1952 1958
3/ Luật Hàng không dân dụng Việt Nam
11 12
13 14
2.1. Rủi ro được bảo hiểm 1/ Tổn thất toàn bộ thực tế và ước tính (kể
a. Bảo hiểm thân máy bay cả mất tích)
b. Bảo hiểm TNDS của HHK đối với hành 2/ Tổn thất bộ phận
khách, hành lý, tư trang và hàng hóa 3/ Chi phí hợp lý, cần thiết trong trường hợp
c. Bảo hiểm TNDS của HHK đối với người khẩn cấp, bao gồm cả chi phí hạ cánh bắt
thứ ba buộc
∑ STBT cho chi phí ≤ 10%V
4/ Chi phí giám định tổn thất thuộc TNBH
ĐK A – QTC 1991: 1 4
ĐK B – QTC 1991: 1
15 16
b. Bảo hiểm TNDS của HHK đối với hành Giới hạn trách nhiệm của HHK đối với HK
khách, hành lý, tư trang và hàng hóa STT Điều ước Hành khách (1 người)
1 CƯ Vacxava 1929 125.000 Fr Vàng
1/ Tử vong hoặc thương tật của hành khách khi ở 250.000 Fr Vàng
trong máy bay hoặc khi lên xuống máy bay 2 NĐT Hague 1955 (~ 20.000 USD)
2/ Tổn thất về tư trang, hành lý xách tay của hành 3 CƯ Guadalajara 1961 -
khách HĐ Montreal 1966 (áp dụng 75.000 USD có án phí dân sự; hoặc
4 với hành trình có điểm thuộc 58.000 USD không án phí dân sự
3/ Tổn thất về hành lý ký gửi và hàng hoá Mỹ)
Đối với cả 3 trường hợp trên: STBT ≤ Hạn mức 5 CƯ Guatemala 1971 1.500.000 Fr Vàng
trách nhiệm bảo hiểm: có thể là 6 NĐT Montreal 1975 No1 8.300 SDR
7 NĐT Montreal 1975 No2 16.600 SDR
+ GHTN của HHK theo luật định
100.000 SDR
+ hoặc mức khác theo thoả thuận trong HĐBH 8 NĐT Montreal 1975 No3 và 4150 SDR/ chậm trễ
4/ Án phí dân sự và các chi phí cần thiết, hợp lý 9 NĐT Montreal 1975 No4 -
100.000 SDR
5/ Chi phí giám định, xác định tổn thất 10 CƯ Montreal 1999
và 4150 SDR/ chậm trễ
17 18
2/ Tổn thất về tài sản của người thứ ba 6001 – 20.000 kg 2,5 triệu Fr Vàng + 250 Fr Vàng/1kg
GHTN: trọng lượng của máy bay khi cất cánh 20.0001 – 50.000 kg 6 triệu Fr Vàng + 150 Fr Vàng/1kg
3/ Án phí dân sự và các chi phí cần thiết, hợp lý > 50.000 kg 10,5 triệu Fr Vàng + 100 Fr Vàng/1kg
4/ Chi phí giám định, xác định tổn thất
21 22
23 24
25 26
a. Loại trừ riêng đối với các loại hình BH b. Loại trừ chung của BH hàng không
BH TNDS của HHK đối với người thứ ba 1/ Máy bay được sử dụng khác mục đích ghi
1/ Tổn thất về người và tài sản của người được trên GCNBH
BH (hoặc người đồng kinh doanh) 2/ Máy bay vượt ra ngoài phạm vi ghi trên
2/ Tổn thất về người và tài sản của NVTB GCNBH
hoặc của những người khác khi họ đang 3/ Máy bay được điều khiển bởi người không
làm nhiệm vụ trên máy bay có tên trên GCNBH
3/ Tổn thất về người và tài sản của HK 4/ Máy bay cất hạ cánh ở những nơi không
4/ Tất cả các khiếu nại phát sinh trực tiếp hoặc phù hợp tính năng kỹ thuật (trừ trường hợp
gián tiếp do tiếng động âm thanh, ô nhiễm, BKK)
nhiễu sóng điện và sóng điện từ, trở ngại
sử dụng tài sản
27 28
b. Loại trừ chung của BH hàng không b. Loại trừ chung của BH hàng không
5/ Máy bay được vận chuyển bời bất kỳ 8/ Số tiền bồi thường nhận được từ các hợp
phương tiện nào khác đồng khác
6/ Số hành khách đi trên máy bay vượt quá số 9/ Tổn thất trực tiếp hoặc gián tiếp do hiện
hành khách tối đa ghi trên GCNBH tượng phóng xạ, nhiễm phóng xạ
7/ Những trách nhiệm mà người được BH 10/ Chiến tranh đình công
chấp nhận hoặc từ bỏ khác với vé, phiếu
hành lý, phiếu hàng hoá, AWB hoặc các
CƯ quốc tế
29 30
31 32
Phụ lục hợp đồng bảo hiểm Phụ lục hợp đồng bảo hiểm
• Đối tượng bảo hiểm: • Trị giá bảo hiểm thân máy bay: là trị giá thực tế của
máy bay khi ký kết HĐBH
- BH thân máy bay: vỏ máy bay, động cơ, trang
• Hạn mức trách nhiệm bảo hiểm: là STBT tối đa cho
thiết bị trên máy bay và chi phí hợp lý (nếu có) từng trường hợp phát sinh TNDS của HHK GHTN
- BH TNDS của HHK: của HHK trừ khi có thoả thuận khác.
+ TNDS của HHK đối với hành khách, hành lý, • Hạn mức trách nhiệm chung (tổng cộng): là STBT tối
tư trang của hành khách đa cho tất cả các TNDS của HHK phát sinh trong một sự
cố tuỳ thuộc từng loại máy bay
+ TNDS của HHK đối với hàng hoá gửi theo VD: B747 thuê khô: 750 triệu USD/ 1 sự cố
máy bay
B747 thuê ướt: 850 triệu USD/ 1 sự cố
+ TNDS của HHK đối với người thứ ba A320: 500 triệu USD/ 1 sự cố
Fokker F70: 250 triệu USD/ 1 sự cố
• Thời hạn bảo hiểm: 1 năm
33 34
4. Vấn đề bồi thường 4.1. Bồi thường trong bảo hiểm thân máy bay
a. Tổn thất toàn bộ:
4.1. Bồi thường trong bảo hiểm thân máy bay hình thức bồi thường:
+ bồi thường bằng tiền hoặc,
4.2. Bồi thường trong bảo hiểm trách nhiệm + bồi thường bằng cách thay thế máy bay.
dân sự của hãng hàng không b. Tổn thất bộ phận:
BH ngang giá trị (A = V)
BH dưới giá trị (A < V)
35 36
37 38
39 40
4.2. Bồi thường trong BH TNDS của HHK III. BH HÀNG HOÁ VẬN CHUYỂN BẰNG
ĐƯỜNG HÀNG KHÔNG
Đối với tài sản:
1. Điều kiện bảo hiểm
STBT = GTTT ≤ HMTNBH
Đối với con người:
- Trong trường hợp tử vong: bồi thường theo hạn
mức TNBH 2. Phạm vi trách nhiệm bảo hiểm
- Trong trường hợp bị thương: bồi thường theo thiệt 2. Hợp đồng bảo hiểm
hại thực tế tính cho 2 khoản:
3. Vấn đề bồi thường
+ Chi phí trực tiếp cho bản thân nạn nhân
+ Phần thu nhập của nạn nhân bị giảm hoặc mất
STBT ≤ HMTNBH
41 42
43 44
b. Rủi ro loại trừ 2.2. Không gian, thời gian trách nhiệm
6/ Do chậm trễ ngay cả khi chậm trễ là do rủi • Không gian:
ro được BH gây ra • Thời gian:
7/ HHK mất khả năng tự chủ về tài chính - Bắt đầu:
8/ Chiến tranh, đình công, bạo động, cách - Kết thúc:
mạng, khủng bố hay bất cứ hành động nào
vì mục đích chính trị
45 46
47 48