Professional Documents
Culture Documents
Chuong 4. Cac Loai Hinh Bao Hiem
Chuong 4. Cac Loai Hinh Bao Hiem
Hà Nội
1
Nội dung Chương 2
Nội dung
Khái niệm
Đối tượng, phạm vi
Các nghiệp vụ và sản phẩm
Quỹ bảo hiểm thương mại
Kinh doanh BHTM
Đồng bảo hiểm và tái bảo hiểm
3 Khoa Bảo hiểm
2.1. Bảo hiểm thương mại
BH • CHLB Đức
• Anh: 1670 thành lập DNBH đầu tiên
Hỏa hoạn
Khái niệm
Bảo hiểm thương mại (Commercial insurance) là hoạt
động bảo hiểm được thực hiện bởi các tổ chức kinh
doanh bảo hiểm trên thị trường bảo hiểm thương mại
BHTS BH.TNDS
BH.TNDS
BHTS --BH.TNDS
BH.TNDSchủ chủxe
xe BHCN
--BH
BHhàng
hànghóa
hóa
--BH.TNDS
BH.TNDSchủ chủsử
sửdụng
dụng
--BH
BHthân
thântàu
tàuthủy
thủy
laođộng
động -BH nhân thọ
--BH
BHvật
vậtchất
chấtxe
xe lao
--BH.TNDS
BH.TNDSchủ chủvật
vậtnuôi
nuôi -BH tai nạn 24/24
--BH
BHcháy
cháynổ
nổ
--BH
BHtrách
tráchnhiệm
nhiệmsản
sản -BH toàn diện học sinh
--BH
BHxây
xâydựng
dựnglắp
lắpđặt
đặt
phẩm -BH tai nạn hành
--BH
BHnông
nôngnghiệp
nghiệp phẩm
--BH
BHtrách
tráchnhiệm
nhiệmnghề
nghề khách
--BH
BHgiếng
giếngdầu
dầu
nghiệp -….
--…
… nghiệp
--…
…
Quỹ BHTM
Quỹ BHTM: Quỹ tiền tệ do những người tham
gia bảo hiểm đóng, dùng để bù đắp tổn thất tài
chính do rủi ro gây ra đối với đối tượng được bảo
hiểm
Quỹ BHTM
Phí bảo hiểm hay còn gọi là giá cả của sản phẩm bảo
hiểm là số tiền mà người tham gia bảo hiểm phải trả
cho công ty bảo hiểm để đổi lấy sự bảo đảm trước các
rủi ro sẽ chuyển sang cho công ty bảo hiểm.
P=f+d
Trong đó: P: phí bảo hiểm toàn bộ
f: phí thuần
d: phụ phí
P = Sb x R
Sb : Số tiền bảo hiểm
R: Tỷ lệ phí
18 Khoa Bảo hiểm
2.1. Bảo hiểm thương mại
Quỹ BHTM
Sử dụng quỹ
Ngành
BHTM
Ngành
DN bảo hiểm gốc Đại lý bảo hiểm
BHTM
DNBH
x + y + z = 100 (%)
Vệ tinh Vinasat-1
Viễn thông Quốc tế: VNPT
73 triệu USD
DN nhận
Tái bảo hiểm DNBH B DNBH C DNBH D
DNBH E
So sánh
Đồng bảo hiểm và Tái bảo
hiểm?
2
Đối tượng và phạm vi BHXH
3
Quỹ Bảo hiểm xã hội
4
Triển khai chính sách BHXH
BHXH
Đối tượng
Đối tượng
tham gia:
bảo hiểm:
-Người lao động
Thu nhập của
-Người sd lao động
người lao động
Đặc điểm
Không nhằm mục đích kinh doanh
Quỹ
Quỹ BHXH
BHXH bắt
bắt buộc
buộc
Quỹ
Quỹ BHXH
BHXH tự
tự nguyện
nguyện
Phân loại
2. Theo tính chất sử dụng quỹ: Quỹ ngắn hạn và dài hạn
4. Theo đối tượng tham gia BHXH: Công thức NN, lực
lượng vũ trang, nông dân, …
2
Vai trò của BHYT
3
Quỹ Bảo hiểm Y tế
4
Triển khai BHYT
Phân loại:
- Bảo hiểm y tế tư nhân: Do các DNBH triển khai
+ Hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận
+ Đáp ứng được các nhu cầu của người có thu nhập cao
+ Tính xã hội, cộng đồng bị hạn chế
+ Tính công bằng xã hội thấp
- Bảo hiểm y tế Nhà nước: Hoạt động phi lợi nhuận
+ Hoạt động không vì mục tiêu lợi nhuận
+ Phù hợp với tầng lớp thu nhập thấp, trung bình
+ Hướng tới triển khai BHYT toàn dân
+ Tính xã hội, cộng đồng, tính nhân văn thể hiện rõ
+ Thể hiện tính công bằng xã hội
47 Khoa Bảo hiểm
2.3.2. Vai trò của BHYT
2
Đối tượng và phạm vi BHTN
3
Quỹ Bảo hiểm Thất nghiệp
4
Triển khai BHTN
BHTN được thực hiện bắt buộc theo quy định tại Điều 43
Luật việc làm 2013
1. Người lao động phải tham gia bảo hiểm thất nghiệp khi làm việc theo hợp đồng
lao động hoặc hợp đồng làm việc như sau:
a) Hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc không xác định thời hạn;
b) Hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc xác định thời hạn;
c) Hợp đồng lao động theo mùa vụ hoặc theo một công việc nhất định có thời hạn từ đủ
03 tháng đến dưới 12 tháng.
2. Người lao động theo quy định tại khoản 1 Điều này đang hưởng lương hưu, giúp
việc gia đình thì không phải tham gia bảo hiểm thất nghiệp.
3. Người sử dụng lao động tham gia bảo hiểm thất nghiệp bao gồm cơ quan nhà nước,
đơn vị sự nghiệp công lập, đơn vị vũ trang nhân dân; tổ chức chính trị, tổ chức chính trị
- xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề
nghiệp; cơ quan, tổ chức nước ngoài, tổ chức quốc tế hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam;
doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ gia đình, hộ kinh doanh, tổ hợp tác, tổ chức khác và cá
nhân có thuê mướn, sử dụng lao động theo hợp đồng làm việc hoặc hợp đồng lao động
quy định tại khoản 1 Điều này.
52 Khoa Bảo hiểm
2.4.2. Đối tượng và phạm vi của BHTN
Khái niệm: Quỹ bảo hiểm thất nghiệp là một quỹ tài
chính độc lập tập trung nằm ngoài ngân sách Nhà nước
Nguồn hình thành Mục đích sử dụng
+ Người lao động đóng góp + Chi trả trợ cấp thất nghiệp
+ Người sử dụng lao động + Hỗ trợ học nghề,
đóng góp + Hỗ trợ tìm việc làm,
+ Nhà Nước + Đóng BHYT,
+ Lãi đầu tư + Chi quản lý
+ Khác + Đầu tư