Professional Documents
Culture Documents
T NG H P Collocation For IELTS
T NG H P Collocation For IELTS
Theo chủ đề
1
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0963 891 756
Fanpage: https://www.facebook.com/ielts.fighter/
Group: https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
Uninterrupted economic growth : Sự phát triển liên tục, không bị đứt đoạn
Social exclusion : Những vấn đề của tầng lớp yếu thế trong xã hội
Black economy : Kinh tế ngầm, hình thức kinh doanh bất hợp pháp
Undeclared earnings: Khoản thu nhập không được khai báo với cơ quan thuế
2
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0963 891 756
Fanpage: https://www.facebook.com/ielts.fighter/
Group: https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
Traditional-manufacturing economy: Nền kinh tế dựa vào sản xuất truyền thống
The backbone/ The mainstay of economy : Rường cột của nền kinh tế
Current economic climate /ˈkʌrənt/ /ˌiːkəˈnɒmɪk/ /ˈklaɪmət/: Tình hình tài chính
hiện tại
Invest for the long-term /ɪnˈvest//fə(r)/ /ðə//ˌlɒŋ ˈtɜːm/: Đầu tư lâu dài
3
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0963 891 756
Fanpage: https://www.facebook.com/ielts.fighter/
Group: https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
Industry is thriving /ˈɪndəstri/ /ɪz//ˈθraɪvɪŋ/: Ngành công nghiệp đang phát triển
tốt
Safeguard one’s interest /ˈseɪfɡɑːd/ /wʌnz//ˈɪntrəst/: Bảo vệ quyền lợi, lợi nhuận
Social exclusion /ˈsəʊʃl//ɪkˈskluːʒn/ : Những vấn đề của tầng lớp yếu thế trong xã
hội
Black economy /blæk/ /ɪˈkɒnəmi/: Kinh tế ngầm, hình thức kinh doanh bất hợp
pháp
Undeclared earnings /ˌʌndɪˈkleəd//ˈɜːnɪŋz/: Khoản thu nhập không được khai báo
với cơ quan thuế
4
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0963 891 756
Fanpage: https://www.facebook.com/ielts.fighter/
Group: https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
Stagnant economy /ˈstæɡnənt//ˌiːkəˈnɒmɪk/: Nền kinh tế trì trệ, chậm phát triển
The backbone of economy /ðə/ /ˈbækbəʊn/ /əv/ /ˌiːkəˈnɒmɪk//: Trụ cột của nền
kinh tế
The mainstay of economy /ðə//ˈmeɪnsteɪ/ /əv/ /ˌiːkəˈnɒmɪk/: Rường cột của nền
kinh tế
Wreck / Weaken economy /rek//ˈwiːkən/ /ˌiːkəˈnɒmɪk/: Làm suy yếu nền kinh tế
5
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0963 891 756
Fanpage: https://www.facebook.com/ielts.fighter/
Group: https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
6
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0963 891 756
Fanpage: https://www.facebook.com/ielts.fighter/
Group: https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
To face health problems /tu/ /feɪs//helθ//ˈprɒbləmz/: đối mặt với các vấn đề về
sức khỏe
The fast – growth /ðə/ /fɑːst//ɡrəʊθ/: Sự phát triển nhanh của công nghệ
7
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0963 891 756
Fanpage: https://www.facebook.com/ielts.fighter/
Group: https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
8
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0963 891 756
Fanpage: https://www.facebook.com/ielts.fighter/
Group: https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
Nuclear family : Gia đình hạt nhân, bao gồm hai thế hệ
Balance family tasks and clerical work: Cân bằng giữa công việc gia đình và công
việc văn phòng
9
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0963 891 756
Fanpage: https://www.facebook.com/ielts.fighter/
Group: https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
The primary breadwinner /ðə/ /ˈpraɪməri//ˈbredwɪnə(r)/: trụ cột chính (trong gia
đình)
Extended family /ɪkˈstendɪd/ /ˈfæməli/: gia đình lớn (gồm cô, dì, chú, bác, anh chị
em họ cùng sống chung một nhà)
Family bonds /ˈfæməli/ /bɒndz/: sự gắn kết/ tình cảm gia đình
Nuclear family /ˈfæməli//ˈnjuːkliə(r)/: Gia đình hạt nhân (thường bao gồm bố, mẹ,
và con)
The roles of parents /ðə/ /rəʊlz//əv/ /ˈpeərənts/: Vai trò của cha mẹ
Chip off the old block /tʃɪp/ /ɒf//ðə//əʊld//blɒk/: Con giống ba mẹ như đúc
11
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0963 891 756
Fanpage: https://www.facebook.com/ielts.fighter/
Group: https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
12
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0963 891 756
Fanpage: https://www.facebook.com/ielts.fighter/
Group: https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
Tobe imbued with national identity: Đậm đà bản sắc dân tộc
Cultural uniqueness /ˈkʌl.tʃər.əl juːˈniːk.nəs/: Nét độc đáo trong văn hóa
Long –standing culture /ˌlɒŋˈstæn.dɪŋ ˈkʌl.tʃər/: Nền văn hóa lâu đời
Customs and habits /ˈkʌs·təmz ænd ˈhæb.ɪts/: Phong tục và tập quán
National culture legacy/ˈnæʃ.ən.əl ˈkʌl.tʃər ˈleɡ.ə.si/: Di sản văn hóa quốc gia
13
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0963 891 756
Fanpage: https://www.facebook.com/ielts.fighter/
Group: https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
Tobe imbued with national identity tə.biː ɪmˈbjud wɪð ˈnæʃ.ən.əl aɪˈden.tə.ti/ :
Đậm đà bản sắc dân tộc
14
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0963 891 756
Fanpage: https://www.facebook.com/ielts.fighter/
Group: https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
Acquire/ obtain knowledge / new skills : Đạt được kiến thức, kỹ năng mới
Distant learning courses/ E-learning courses / online courses : Những khóa học
trực tuyến
Exposed to different cultures : Tiếp xúc với nhiều nền văn hóa khác nhau
Foster greater inter-cultural communication: Phát triển sự giao lưu văn hóa tốt
hơn
15
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0963 891 756
Fanpage: https://www.facebook.com/ielts.fighter/
Group: https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
Get a globally acceptable qualification: Nhận chứng chỉ được chấp nhận trên
toàn cầu
To keep up with your studies: Bắt kịp chương trình học, không bị rớt môn
To fall behind with your studies: Thua sút bạn bè trong việc học
Further education /ˈfɜː.ðər//ˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən/: Giáo dục những bậc học cao hơn
16
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0963 891 756
Fanpage: https://www.facebook.com/ielts.fighter/
Group: https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
Meet admissions criteria /miːt/ /ədˈmɪʃ·ənz /kraɪˈtɪəriə/: Đáp ứng tiêu chuẩn đầu
vào
17
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0963 891 756
Fanpage: https://www.facebook.com/ielts.fighter/
Group: https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
To keep up with your studies /tuː kiːp ʌp wɪð jɔːr ˈstʌd·iz/: Bắt kịp chương trình
học, không bị rớt môn
To fall behind with your studies /tuː fɔːl bɪˈhaɪnd wɪð jɔːr ˈstʌd·iz/: Thua sút bạn
bè trong việc học
To learn something by heart /tuː lɜːn ˈsʌm.θɪŋ baɪ hɑːt/: Học thuộc lòng
18
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0963 891 756
Fanpage: https://www.facebook.com/ielts.fighter/
Group: https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
To carry out research /tuː ˈkæri aʊt rɪˈsɜːtʃ/: làm nghiên cứu
- To obtain qualifications /tuː əbˈteɪn kwɒlɪfɪˈkeɪʃnz/: có trình độ, đạt được trình
độ
- To gain knowledge of something /tuː ɡeɪn ˈnɒlɪdʒ əv ˈsʌm.θɪŋ/: thu nhận kiến
thức về gì đó
19
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0963 891 756
Fanpage: https://www.facebook.com/ielts.fighter/
Group: https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
- To be well-acquainted with /tuː biː wel əˈkweɪn.tɪd wɪð/: làm quen với, quen
thuộc với
- To make effective use of /tuː meɪk ɪˈfek.tɪv juːz əv/: sử dụng một cách hiệu quả
20
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0963 891 756
Fanpage: https://www.facebook.com/ielts.fighter/
Group: https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
Advertising on the Internet: Quảng cáo online, quảng cáo trên mạng
The far-reaching influences of advertising : Những ảnh hưởng lan rộng của quảng
cáo
Unique Selling Proposition/ Point: Định vị ưu thế sản phẩm khác biệt
Promote products/ Launch products : Quảng bá sản phấm / Tung ra sản phẩm
21
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0963 891 756
Fanpage: https://www.facebook.com/ielts.fighter/
Group: https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
An intrepid explorer: Một nhà thám hiểm dũng cảm, không sợ nguy hiểm
To have a stopover: Nghỉ ngắn giữa cuộc hành trình dài, thường là đi bằng máy
bay
To put somebody on standby: Bắt ai đó phải chờ đến khi có chỗ ngồi
To have a thirst for adventure: Có niềm khao khát được đi thám hiểm
Sunny-spells: Những ngày nắng đẹp (đối lập với những ngày mưa liên tục – liên
quan đến thời tiết ở Anh) -> mang ý nghĩa thời tiết tốt.
To boost the spirit: Làm ai đó cảm thấy phấn chấn, yêu đời, vui vẻ
22
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0963 891 756
Fanpage: https://www.facebook.com/ielts.fighter/
Group: https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
To face the severe weather conditions: Đối mặt với tình hình thời tiết khắc nghiệt
To keep one’s eyes peeled: Mở to mắt (informal) – nghĩa bóng là cố gắng tìm
kiếm
A sense of adventure /ə sens əv ədˈven.tʃər/: Cảm giác phiêu lưu mạo hiểm
An intrepid explorer /ə ɪnˈtrep.ɪd ɪkˈsplɔː.rər/: Một nhà thám hiểm dũng cảm,
không sợ nguy hiểm
Unexplored wilderness /ʌn.ɪkˈsplɔːd ˈwɪl.də.nəs/: Nơi hoang dã, chưa được khám
phá
23
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0963 891 756
Fanpage: https://www.facebook.com/ielts.fighter/
Group: https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
To have a stopover /tuː hæv ə ˈstɒpˌəʊ.vər/: Nghỉ ngắn giữa cuộc hành trình dài,
thường là đi bằng máy bay
To have a thirst for adventure /tuː hæv ə θɜːst fɔːr ədˈven.tʃər/: Có niềm khao
khát được đi thám hiểm
To get itchy feet /tuː ɡet ˈɪtʃ.i fiːt/: Ngứa ngáy chân tay (nghĩa bóng)
To send out a search party /tuː send aʊt ə sɜːtʃ ˈpɑː.ti/: Gửi một đội tìm kiếm
Sunny-spells /ˈsʌn.i spelz/ : Những ngày nắng đẹp (đối lập với những ngày mưa
liên tục – liên quan đến thời tiết ở Anh) -> mang ý nghĩa thời tiết tốt.
To boost the spirit /tuː buːst ðə ˈspɪr.ɪt/: Làm ai đó cảm thấy phấn chấn, yêu đời,
vui vẻ
To face the severe weather conditions /tuː feɪs ðə sɪˈvɪər ˈweð.ər kənˈdɪʃ·ənz/:
Đối mặt với tình hình thời tiết khắc nghiệt
Sheer epic grandeur /ʃɪər ˈep.ɪk ˈɡræn.dʒər/: Cảnh tượng hùng vĩ, kỳ vĩ
To have a special charm /tuː hæv ə ˈspeʃ.əl tʃɑːm/: Vẻ đẹp đặc biệt
To keep one’s eyes peeled /tuː kiːp wʌnz aɪz piːlz/: Mở to mắt (informal) – nghĩa
bóng là cố gắng tìm kiếm
24
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0963 891 756
Fanpage: https://www.facebook.com/ielts.fighter/
Group: https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
To lull somebody to sleep /tuː lʌl ˈsʌmbədi tuː sliːp/: Ru ai đó vào giấc ngủ
Dense traffic: Giao thông đông đến mức xe nọ sát xe kia, xe cộ dày đặc
25
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0963 891 756
Fanpage: https://www.facebook.com/ielts.fighter/
Group: https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
To tail back (traffic): Tạo thành một hàng dài (khi tắc đường)
To be severely disrupted: Không hoạt động trơn tru như bình thường, bị tê liệt
An automatic car: Một cái xe số tự động (không phải lên số, chỉ có chế độ lái tiến
lùi)
To grind the gears: Lên số sai (chưa cắt côn đã lên số hoặc lên nhầm số, thường
sẽ tạo ra tiếng động)
Right-hand-drive car: Xe có vô lăng bên tay phải, sử dụng ở Anh, Thái Lan...
To keep to the left: Lái xe về bên tay trái, đi về bên tay trái (phổ biến ở đa số
nước thuộc địa cũ của Anh và Anh)
26
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0963 891 756
Fanpage: https://www.facebook.com/ielts.fighter/
Group: https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
27
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0963 891 756
Fanpage: https://www.facebook.com/ielts.fighter/
Group: https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
A stunning range of something: Một dòng sản phẩm đẹp, đặc biệt, nổi bật
Glossy magazines: Những tạp chí như Elle, Vogue... thường được in bằng giấy dày,
chất lượng cao với nhiều hình ảnh đẹp
To hit the highstreet: Được sử dụng đại trà và được bán ở các cửa hàng bình
thường.
A hugely popular look: Một mốt phổ biến, nhiều người mặc
Fashion victim: Nạn nhân thời trang, người luôn chạy theo bất kỳ mốt thời trang
nào dù trông ngớ ngẩn, kệch cỡm
Excruciatingly uncomfortable shoes: Đôi giày tạo cảm giác đi khó chịu
28
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0963 891 756
Fanpage: https://www.facebook.com/ielts.fighter/
Group: https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
The festival falls on + date: Dịp lễ hội rơi vào thời điểm nào
The tradition dates back to + time: Truyền thống này bắt đầu từ thời điểm nào
To join in the festivities: Tham gia các hoạt động của lễ hội
To be in festive mood: Không khí lễ hội, tâm trạng vui vẻ vào ngày lễ
The event marks something <-> Festival marks: Sự kiện đánh dấu gì
29
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0963 891 756
Fanpage: https://www.facebook.com/ielts.fighter/
Group: https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
To get hitched <-> Get married: Get hitched là cách nói trong informal English.
To be joined in matrimony: Bắt đầu thành vợ chồng (cách nói hay được dùng
trong nghi thức đám cưới)
To propose a toast: Nâng cốc chúc mừng (thường sử dụng với hàm ý hài hước)
Wedded bliss: Hạnh phúc sau ngày cưới (sử dụng với ý nghĩa vui vẻ, hài hước)
30
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0963 891 756
Fanpage: https://www.facebook.com/ielts.fighter/
Group: https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
Juicy gossip: Những thông tin thú vị hoặc gây sốc liên quan tới đời tư của người
khác.
Rumours are always flying around: Lời đồn đại luôn tồn tại trong cuộc sống của
chúng ta
31
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0963 891 756
Fanpage: https://www.facebook.com/ielts.fighter/
Group: https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
To broach the subject: Bắt đầu thảo luận về một chủ đề khó
To overstate one’s case: Nói quá lên về mức độ nghiêm trọng của một vấn đề nào
đó
Foul language: Bad language nhưng ý nghĩa mạnh và tiêu cực hơn bad language
A rash promise: Lời hứa nói ra nhưng không được suy nghĩ, lời hứa đầu môi trót
lưỡi
An empty promise: Lời hứa mà người nói không có ý định thực hiện
32
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0963 891 756
Fanpage: https://www.facebook.com/ielts.fighter/
Group: https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
To find time to pay somebody a visit: Thu xếp thời gian để tới thăm ai đó
A family gathering: Một buổi tụ tập gia đình, thường là để kỷ niệm một dịp nào
đó
A convivial atmosphere: Bầu không khí thân thiện, ấm cúng, sử dụng trong formal
English
The perfect venue: Địa điểm hoàn hảo để tổ chức gặp mặt hoặc các sự kiện cộng
đồng
33
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0963 891 756
Fanpage: https://www.facebook.com/ielts.fighter/
Group: https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
Use/access/log onto the Internet : Sử dụng / truy cập / đăng nhập Internet
34
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0963 891 756
Fanpage: https://www.facebook.com/ielts.fighter/
Group: https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
35
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0963 891 756
Fanpage: https://www.facebook.com/ielts.fighter/
Group: https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
A girls’ night out: Một buổi tối đi chơi chỉ toàn con gái
To call for celebration: Biểu thị ý nghĩa việc tổ chức ăn mừng, kỷ niệm là hợp lý
To put in an appearance: Tới tham dự nhưng chỉ tới trong chốc lát rồi đi về
To spend quality time: Dành thời gian toàn tâm toàn ý cho ai đó
A whirlwin visit: Một chuyến đi thăm ngắn ngủi và bận rộn, nhiều việc phải làm
36
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0963 891 756
Fanpage: https://www.facebook.com/ielts.fighter/
Group: https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
37
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0963 891 756
Fanpage: https://www.facebook.com/ielts.fighter/
Group: https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
38
Website: ielts-fighter.com | Hotline: 0963 891 756
Fanpage: https://www.facebook.com/ielts.fighter/
Group: https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
Fresh water shortage / Fresh water scarcity: Sự khan hiếm, thiếu hụt nguồn nước
sạch
Growing gap between rich and poor states: Khoảng cách giàu nghèo gia tang
Economic inequality: Bất bình đẳng về kinh tế
Gender imbalance: Sự thiếu cân bằng về giới tính
Run-down areas: Những khu vực đang ở trong tình trạng tồi tệ
Forces for good: Dùng để chỉ những ảnh hương tích cực được gây ra bởi các chính
sách, nghị định nào đó
Long-term measures >< Short-term measures: Những giải pháp lâu dài><tức thời
Novel solutions: Các giải pháp mới, cấp tiến
A fresh drive: Một nỗ lực mới nhằm thay đổi, điều chỉnh những vấn đề còn tồn
đọng
39