Professional Documents
Culture Documents
De Thi Thu Tot Nghiep THPT 2023 Mon Toan Truong THPT Gia Dinh TP HCM
De Thi Thu Tot Nghiep THPT 2023 Mon Toan Truong THPT Gia Dinh TP HCM
A. 2 . B. 0 . C. 3 . D. 1.
Câu 4. Tập nghiệm của bất phương trình log2 x 2 1 là
A. ; 4 . B. 4; . C. 2; 4 . D. 2; .
Câu 5. Cấp số nhân un có số hạng đầu u1 1 , công bội q 2 , số hạng thứ tư là
A. u 4 7 . B. u 4 32 . C. u 4 16 . D. u 4 8 .
Câu 6. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng của hình bên?
A. y x 4 2x 2 . B. y x 4 2x 2 1 . C. y x 4 2x 2 1 . D. y x 4 2x 2 .
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm M ' đối xứng với điểm M 2;2; 1 qua mặt phẳng
Oyz có tọa độ là
A. 2; 2;1 .
B. 2;2; 1 .
C. 2; 0; 0 .
D. 2; 2;1 .
Câu 8. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên đoạn a;b . Diện tích S của hình phẳng được
giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành, đường thẳng x a, x b được tính theo công thức
b b b b
A. S f x dx . B. S f x dx . C. S f x dx . D. S f x dx .
2 2
a a a a
Trang 1
x
Câu 9. Cho đồ thị hàm số y . Khẳng định nào sau đây đúng?
x 2
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng y 1 .
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 1 . D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y 1 .
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M 1; 0;1
và có vectơ pháp tuyến n 2;1; 2 là
A. 2x y 2x 4 0 . B. 2x y 2z 2 0 .
C. x z 0 . D. 2x y 2z 0 .
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vectơ a 1;2; 2 vuông góc với vectơ nào sau đây?
A. m 2;1;1 . B. p 2;1;2 . C. n 2; 3;2 . D. q 1; 1;2 .
Câu 12. Số phức liên hợp của số phức 1 3i là
A. 1 3i . B. 1 3i . C. 3 i . D. 3 i .
Câu 13. Cho hàm số y x 3 x 1 . Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 1;2 bằng bao nhiêu?
A. 8 . B. 1 . C. 1. D. 11 .
Câu 14. Tìm tập xác định của hàm số y ln x 2 4 .
A. D ; 1 2;2 . B. D ; 2 2; .
Câu 16. Cho khối trụ T có bán kính đáy bằng 2 và chiều cao bằng 4 . Thể tích khối trụ T bằng
A. 32 . B. 8 . C. 24 . D. 16 .
Câu 17. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều tất cả các cạnh bằng 2 là
2 3 2 2
A. 2 2 . B. . C. . D. 2 3 .
3 3
Câu 18. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau
Trang 2
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. 4;1 .
B. 2; .
C. 0;2 . D. ; 0 .
Câu 19. Số giá trị nguyên của tham số m để hàm số y x 3 3mx 2 3x 1 đồng biến trên là
A. 3 . B. 1. C. Vô số. D. 5 .
Câu 20. Cho hình chóp S .ABC có A, B lần lượt là trung điểm của SA, SB . Mặt phẳng CA B chia
V1
khối chóp thành hai khối đa diện có thể tích lần lượt là V1, V2 V1 V2 . Tỉ số gần với số nào nhất?
V2
A. 3, 9 . B. 2, 9 . C. 2, 5 . D. 0, 33 .
x 1
Câu 21. Cho M là giao điểm của đồ thị hàm số y với trục hoành. Phương trình tiếp tuyến
x 2
của đồ thị hàm số trên tại điểm M là
A. 3y x 1 0 . B. 3y x 1 0 . C. 3y x 1 0 . D. 3y x 1 0 .
Câu 22. Với a, b là các số thực dương bất kì, log2 ab 3 bằng
A. log2 a log2 3b . B. 3 log2 ab . C. log2 a 3 log2 b . D. log2 a 3 log2 b .
Câu 23. Một túi đựng 5 bi xanh và 5 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi, xác suất để cả hai bi đều màu đỏ là
1 2 2 8
A. . B. . C. . D. .
3 9 5 9
2
Câu 24. Tổng hai nghiệm của phương trình 2x x 1
82x
A. 5 . B. 6 . C. 1. D. 8 .
Câu 25. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 1 x 1 log 4 14 2x 0
4
A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm M 1;2; 1 , đồng thời
vuông góc với mặt phẳng P : x y z 1 0 có phương trình là
x 1 y 2 z 1 x 1 y 1 z 1
A. . B. .
1 2 1 1 2 1
x 1 y 2 z 1 x 1 y 2 z 1
C. . D. .
1 1 1 1 1 1
Câu 27. Cho số phức z 1 i . Môđun của số phức w 1 3i z là
A. 20. B. 2. C. 10 . D. 20 .
Câu 28. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 2; 4 và thỏa mãn f 2 3 , f 4 2023
2
Trang 3
A. I 1011 . B. I 2022 . C. I 2020 . D. I 1010 .
x 2 y 2 z
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : và mặt
1 2 2
phẳng P : 2x y 2z 2022 0 . Gọi là góc giữa đường thẳng và mặt phẳng P . Khẳng
định nào sau đây đúng?
4 4 4 4
A. sin . B. sin . C. cos . D. cos .
9 9 9 9
Câu 30. Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị P : y 2x x 2 và trục Ox . Tính thể tích của khối
tròn xoay tạo thành khi cho H quay quanh trục Ox .
19 13 17 16
A. V . B. V . C. V . D. V .
15 15 15 15
Câu 31. Thể tích khối cầu nội tiếp hình lập phương cạnh 2a là
3a 3 4a 3 32a 3
A. V . B. V 4 3a 3 . C. V . D. V .
2 3 3
Câu 32. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA ABC và góc giữa đường
thẳng SB và mặt phẳng ABC bằng 600 . Thể tích khối chóp S .ABC bằng
a3 3a 3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 8 4 4
3a
Câu 33. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC .A B C có cạnh đáy bằng a cạnh bên bằng . Góc
2
giữa hai mặt phẳng A BC và mặt phẳng ABC bằng
A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .
Câu 34. Tìm a để đồ thị hàm số y loga x 0 a 1 có đồ thị là hình bên.
1 1
A. a 2 . B. a . C. a . D. a 2
2 2
Câu 35. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB 2 , AD 1 . Quay hình chữ nhật đó
xung quanh cạnh AB , ta được một hình trụ. Diên tích xung quanh của hình trụ là
2 4
A. 2 . B. . C. . D. 4 .
3 3
Trang 4
x2 9 x2 9
Câu 36. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log 3 log5 ?
125 27
A. 116 . B. 58 . C. 117 . D. 110 .
x 1 y 3 z 1
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;1; 3 và hai đường thẳng :
3 2 1
x 1 y z
, : . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua M và vuông
1 3 2
góc với và .
x 1 t
x t
x 1 t
x 1 t
A. y 1 t .
B. y 1 t .
C. y 1 t .
D. y 1 t .
z 3 t
z 1 3t
z 3 t
z 3 t
Câu 38. Cho lăng trụ đều ABC .A B C có cạnh đáy bằng a , góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng
(BCB C ) bằng 300 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC .A B C .
a3 6a 3 6a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 12 4 4
x 1 3 3
Câu 39. Cho hàm số y f x xác định R \ 0 thoả mãn f x 2
, f 2 và f 2 2 ln 2
x 2 2
.Tính giá trị biểu thức f 1 f 4 bằng.
6 ln 2 3 6 ln 2 3 8 ln 2 3 8 ln 2 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
1 3
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y x x 2 mx 2023 có hai điểm
3
cực trị đều thuộc khoảng 4; 3 ?
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Câu 41. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 2 m 1 z m 2 0 ( m là tham số thực).
Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z 0 thỏa mãn z 0 7 ?
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Câu 42. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên đoạn 5; 3 và có đồ thị như hình vẽ. Biết
rằng diện tích hình phẳng S1, S 2 , S 3 giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x và đường cong
3
Trang 5
208 208 208 208
A. m n p . B. m n p . C. m n p . D. m n p .
45 45 45 45
Câu 43. Cho g x x 2 2x 1 và hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ:
Câu 44. Cho hình chóp S .ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AD 2 2, AB 1,
SA SB, SC SD. Biết rằng hai mặt phẳng SAB và SCD vuông góc với nhau và tổng diện tích
của hai tam giác SAB và SCD bằng 3. thể tích của khối chóp S .ABCD bằng
4 2 2
A. 1. B. . C. . D. 2.
3 3
Câu 45. Cho hàm số f x x 4 bx 2 c b, c có đồ thị là đường cong C và đường thẳng
d : y g x tiếp xúc với C tại điểm x 1 . Biết d và C còn hai điểm chung khác có hoành độ
0
x2
g x f x 4
là x , x x x và
1 2 1 2
dx . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong C và
x 1
2
x1
3
đường thẳng d là
Trang 6
29 28 143 43
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Câu 46. Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn tâm O, góc ở đỉnh của hình nón là 120. Cắt hình
nón bởi mặt phẳng đi qua đỉnh S được thiết diện là tam giác vuông SAB, trong đó A, B thuộc đường
tròn đáy. Biết rằng khoảng cách giữa SO và AB bằng 3. Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A. 36 3. B. 18 3. C. 27 3. D. 9 3.
Câu 47. Cho hai số phức z 1, z 2 thỏa mãn z 1 2 i z 1 4 7i 6 2 và iz 2 1 2i 1. Giá trị
A. 3 2 2. B. 2 2 2. C. 3 2 1. D. 2 2 1.
x y z
Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : x y z 7 0, đường thẳng d :
1 2 2
và mặt cầu S : x 1 y 2 z 2 5. Gọi A, B là hai điểm trên mặt cầu S và AB 4; A, B
2 2
là hai điểm nằm trên mặt phẳng P sao cho AA, BB cùng song song với đường thẳng d . Giá trị
lớn nhất của tổng độ dài AA BB gần nhất với giá trị nào sau đây
Câu 50. Cho hàm số f (x ) ln 3 x 6(m 1)ln2 x 3m 2 ln x 4 . Biết rằng đoạn a;b là tập hợp tất cả
các giá trị của tham số m để hàm số y | f (x ) | đồng biến trên khoảng (e, ) . Giá trị biểu thức
a 3b bằng
A. 4 6 . B. 12 2 6 . C. D. 3.
_Hết_
Trang 7
BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
B D D C D A B D D D B A D D C D D C A B D D B A C
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D D D B D C D C A D D D C C C B B B C A B D D B A
Gọi l , r lần lượt là đường sinh và bán kính đáy của hình nón.
Ta có S xq rl 8 .r .4 r 2 .
Lời giải
Chọn C
x 2 0 x 2
Ta có log2 x 2 1 2 x 4.
x 2 2 x 4
Trang 8
Tập nghiệm của bất phương trình D 2; 4 .
Câu 5. Cấp số nhân un có số hạng đầu u1 1 , công bội q 2 , số hạng thứ tư là
A. u 4 7 . B. u 4 32 . C. u 4 16 . D. u 4 8 .
Lời giải
Chọn D
Ta có u 4 u1.q 3 1.23 8 .
Câu 6. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng của hình bên?
A. y x 4 2x 2 . B. y x 4 2x 2 1 . C. y x 4 2x 2 1 . D. y x 4 2x 2 .
Lời giải
Chọn A
Quan sát đồ thị ta có lim y nên suy ra đáp án C,D bị loại.
x
Mặt khác đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ nên chọn đáp án A .
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , điểm M ' đối xứng với điểm M 2;2; 1 qua mặt phẳng
Oyz có tọa độ là
A. 2; 2;1 .
B. 2;2; 1 .
C. 2; 0; 0 .
D. 2; 2;1 .
Lời giải
Chọn B
Phương trình mặt phẳng Oyz : x 0 . Gọi H là hình chiếu của M 2;2; 1 xuống mặt phẳng
Oyz suy ra H 0;2; 1 là trung điểm của đoạn thẳng MM ' M ' 2;2; 1 .
Câu 8. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên đoạn a;b . Diện tích S của hình phẳng được giới
hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành, đường thẳng x a, x b được tính theo công thức
b b b b
A. S f x dx . B. S f x dx . C. S f x dx . D. S f x dx .
2 2
a a a a
Lời giải
Chọn D
Trang 9
Diện tích S của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x , trục hoành, đường thẳng
b
x
Câu 9. Cho đồ thị hàm số y . Khẳng định nào sau đây đúng?
x 2
A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng y 1 .
C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 1 . D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y 1 .
Lời giải
Chọn D
Ta có
x x
lim , lim nên đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 2 .
x 2 x 2 x 2 x 2
x 1 x 1
lim lim 1, lim lim 1 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang
x x 2 x 2 x x 2 x 2
1 1
x x
y 1.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M 1; 0;1
và có vectơ pháp tuyến n 2;1; 2 là
A. 2x y 2x 4 0 . B. 2x y 2z 2 0 .
C. x z 0 . D. 2x y 2z 0 .
Lời giải
Chọn D
Phương trình mặt phẳng P đi qua điểm M 1; 0;1 và có vectơ pháp tuyến n 2;1; 2 là
2 x 1 y 0 2 z 1 0 2x y 2z 0 .
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , vectơ a 1;2; 2 vuông góc với vectơ nào sau
đây?
A. m 2;1;1 . B. p 2;1;2 . C. n 2; 3;2 . D. q 1; 1;2 .
Lời giải
Chọn B
Ta có a.p 1.2 2.1 2.2 0 a p .
Câu 12. Số phức liên hợp của số phức 1 3i là
A. 1 3i . B. 1 3i . C. 3 i . D. 3 i .
Lời giải
Trang 10
Chọn A
Câu 13. Cho hàm số y x 3 x 1 . Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 1;2 bằng bao nhiêu?
A. 8 . B. 1 . C. 1 . D. 11 .
Lời giải
Chọn D
Ta có y x 3 x 1 y ' 3x 2 1 0, x .
y 1 1; y 2 11 . Do đó giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn 1;2 là 11.
Câu 14. Tìm tập xác định của hàm số y ln x 2 4 .
A. D ; 1 2;2 . B. D ; 2 2; .
Lời giải
Chọn C
1
Ta có x 3 dx ln x 3 C . Vậy chọn C .
Câu 16. Cho khối trụ T có bán kính đáy bằng 2 và chiều cao bằng 4 . Thể tích khối trụ T bằng
A. 32 . B. 8 . C. 24 . D. 16 .
Lời giải
Chọn D
Thể tích khối trụ T : V .r 2 .h .22.4 16 .
Câu 17. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều tất cả các cạnh bằng 2 là
2 3 2 2
A. 2 2 . B. . C. . D. 2 3 .
3 3
Lời giải
Chọn D
Trang 11
3 2
Diện tích đáy là S .2 3 .
4
Chiều cao h 2 .
A. 4;1 .
B. 2; .
C. 0;2 .
D. ; 0 .
Lời giải
Chọn C
Vì m nên m 1; 0;1 . Vậy có 3 giá trị nguyên cần tìm.
Câu 20. Cho hình chóp S .ABC có A, B lần lượt là trung điểm của SA, SB . Mặt phẳng CA B
V1
chia khối chóp thành hai khối đa diện có thể tích lần lượt là V1, V2 V1 V2 . Tỉ số gần với số nào
V2
nhất?
A. 3, 9 . B. 2, 9 . C. 2, 5 . D. 0, 33 .
Lời giải
Chọn B
Trang 12
S SAB SA SB 1 S
Ta có: . AB BA 3
S SAB SA SB 4 S SAB
1
VC .AB BA
.S AB BA .d C , SAB S
3 AB BA 3 .
VC .SAB 1 S SAB
3
.S SAB .d C , SAB
V1 VC .AB BA
Vậy 3.
V2 VC .SAB
x 1
Câu 21. Cho M là giao điểm của đồ thị hàm số y với trục hoành. Phương trình tiếp tuyến
x 2
với đồ thị hàm số trên tại điểm M là
A. 3y x 1 0 . B. 3y x 1 0 . C. 3y x 1 0 . D. 3y x 1 0 .
Lời giải
Chọn D
x 1
Xét phương trình hoành độ giao điểm ta có: 0 x 1 y 0
x 2
Vậy tọa độ giao điểm M 1; 0 .
Vậy phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm M có dạng:
1
y y x 0 x x 0 y 0 x 1 3y x 1 0 .
3
Câu 22. Với a, b là các số thực dương bất kì, log2 ab 3 bằng:
A. log2 a log2 3b . B. 3 log2 ab . C. log2 a 3 log2 b . D. log2 a 3 log2 b .
Lời giải
Chọn D
Ta có log2 ab 3 log2 a log2 b 3 log2 a 3 log2 b .
Câu 23. Một túi đựng 5 bi xanh và 5 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi, xác suất để cả hai bi đều màu đỏ
là:
Trang 13
1 2 2 8
A. . B. . C. . D. .
3 9 5 9
Lời giải
Chọn B
C 52 2
P A .
C 102 9
2
Câu 24. Tổng hai nghiệm của phương trình 2x x 1 82x
A. 5 . B. 6 . C. 1. D. 8 .
Lời giải
Chọn A
2
Ta có 2x x 1
82x 26x x 2 5x 1 0
x1 x 2 5 .
Câu 25. Số nghiệm nguyên của bất phương trình log 1 x 1 log 4 14 2x 0
4
A. 6 . B. 3 . C. 4 . D. 5 .
Lời giải
Chọn C
x 1 0
ĐK XĐ
1x 7
14 2x 0
Vậy tập nghiệm của bất phương trình trên là S 1;5 . Suy ra só nghiệm nguyên là 4.
Câu 26.
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng d đi qua điểm M 1;2; 1 , đồng thời
Trang 14
Do d P nên ud nP 1;1; 1 là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d .
Đường thẳng d đi qua điểm M 1;2; 1 và có vectơ chỉ phương ud 1;1; 1 có phương trình
x 1 y 2 z 1
là: .
1 1 1
A. 20. B. 2. C. 10 . D. 20 .
Lời giải
Chọn D
Ta có w 1 3i z 1 3i 1 i 2 4i .
2
2
Vậy w 42 20 .
Câu 28. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục trên đoạn 2; 4 và thỏa mãn f 2 3 , f 4 2023
2
x 2 y 2 z
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng : và mặt
1 2 2
phẳng P : 2x y 2z 2022 0 . Gọi là góc giữa đường thẳng và mặt phẳng P . Khẳng định
nào sau đây đúng ?
4 4 4 4
A. sin . B. sin . C. cos . D. cos .
9 9 9 9
Lời giải
Chọn B
Đường thẳng có vectơ chỉ phương u 1;2; 2 ; mặt phẳng P có vectơ pháp tuyến
n 2; 1;2 .
Trang 15
n .u 4
Ta có sin cos n , u .
n .u 9
Câu 30. Cho hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị P : y 2x x 2 và trục Ox . Tính thể tích của
khối tròn xoay tạo thành khi cho H quay quanh trục Ox .
19 13 17 16
A. V . B. V . C. V . D. V .
15 15 15 15
Lời giải
Chọn D
x 0
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị P và trục Ox là: 2x x 2 0 .
x 2
2
16
2
Thể tích khối tròn xoay cần tìm là V 2x x 2 dx .
0
5
Câu 31. Thể tích khối cầu nội tiếp hình lập phương cạnh 2a là
3a 3 4a 3 32a 3
A. V . B. V 4 3a . 3
C. V . D. V .
2 3 3
Lời giải
Chọn C
2a
Khối cầu nội tiếp hình lập phương cạnh 2a có bán kính là r a.
2
4a 3
Thể tích khối cầu là: V .
3
Câu 32. Cho hình chóp S .ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA ABC và góc giữa
đường thẳng SB và mặt phẳng ABC bằng 600 . Thể tích khối chóp S .ABC bằng
a3 3a 3 3a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
2 8 4 4
Lời giải
Chọn D
Trang 16
600
Ta có: SB, ABC SB, AB SBA
SA
Xét SAB có: tan B SA AB. tan B a. tan 600 a 3
AB
1 1 a2 3 a3
Thể tích khối chóp S .ABC là: V .SA.S ABC .a 3. .
3 3 4 4
3a
Câu 33. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC .A B C có cạnh đáy bằng a cạnh bên bằng . Góc
2
giữa hai mặt phẳng A BC và mặt phẳng ABC bằng
A. 45 . B. 90 . C. 60 . D. 30 .
Lời giải
Chọn C
Gọi M là trung điểm BC. Xác định góc A BC , ABC A' MA
a 3 AA '
AM , tan A ' MA 3 A ' MA 60 .
2 AM
Câu 34. Tìm a để đồ thị hàm số y loga x 0 a 1 có đồ thị là hình bên.
Trang 17
1 1
A. a 2 . B. a . C. a . D. a 2
2 2
Lời giải
Chọn A
Do đồ thị hàm số đi qua điểm 2;2 nên 2 loga 2 a 2 .
Câu 35. Trong không gian, cho hình chữ nhật ABCD có AB 2 , AD 1 . Quay hình chữ nhật đó
xung quanh cạnh AB , ta được một hình trụ. Diên tích xung quanh của hình trụ là
2 4
A. 2 . B. . C. . D. 4 .
3 3
Lời giải
Chọn D
Quay hình chữ nhật quanh cạnh AB ta được một khối trụ có chiều cao h AB và bán kính
đáy là r AD .
Khi đó diện tích xung quanh của khối trụ là S 2rh 2..1.2 4 .
x2 9 x2 9
Câu 36. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log 3 log5 ?
125 27
A. 116 . B. 58 . C. 117 . D. 110 .
Lời giải
Chọn D
x2 9 x2 9 1 1
Ta có: log 3
125
log5
27
ln 3
ln x 2 9 ln 125 ln 5
ln x 2 9 ln 27
1 1
ln 3
ln x 2 9 3 ln 5
ln 5
ln x 2 9 3 ln 3
ln 5 ln 3 ln x 2 16 3 ln2 5 ln2 3
ln x 2 9 3 ln 5 ln 3
Trang 18
x 2 9 153 3384 x 3384
Kết hợp điều kiện ta có x 58; 57;...; 4; 4;...;57;58 . Vậy có 110 số nguyên x thỏa mãn.
x 1 y 3 z 1
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho điểm M 1;1; 3 và hai đường thẳng : ,
3 2 1
x 1 y z
: . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua M và vuông góc
1 3 2
với và .
x 1 t x t
x 1 t
x 1 t
A. y 1 t . B. y 1 t . C. y 1 t . D.
y 1 t .
z 1 3t
z 3 t
z 3 t
z 3 t
Lời giải
Chọn D
+) VTCP của , lần lượt là u 3;2;1 và v 1; 3; 2 ; u , v 7;7;7
+) Vì d vuông góc với và nên ud 1;1;1 .
x 1 t
+) d đi qua M 1;1; 3 nên d : y 1 t .
z 3 t
Câu 38. Cho lăng trụ đều ABC .A B C có cạnh đáy bằng a , góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng
(BCB C ) bằng 300 . Tính thể tích khối lăng trụ ABC .A B C .
a3 6a 3 6a 3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 12 4 4
Lời giải
Chọn C
Trang 19
Gọi M là trung điểm BC
AM BC
Ta có AM (BCC B ) do đó góc giữa đường thẳng AB ' và mặt phẳng
AM BB '
(BCB 'C ') bằng góc AB 'M
Xét tam giác AB M có AB 900 , AM a 3 nên AB AM a 3
' M 300 , AMB
2 sin 300
Suy ra AA AB 2 A B 2 3a 2 a 2 a 2
a2 3 a3 6
Suy ra VABC .AB C AA.S ABC a 2. .
4 4
x 1 3 3
Câu 39. Cho hàm số y f x xác định R \ 0 thoả mãn f x 2
, f 2 và f 2 2 ln 2
x 2 2
.Tính giá trị biểu thức f 1 f 4 bằng.
6 ln 2 3 6 ln 2 3 8 ln 2 3 8 ln 2 3
A. . B. . C. . D. .
4 4 4 4
Lời giải
Chọn C
x 1 1 1 1
f x f x dx x dx x x dx ln x
'
2 2
C
x
ln x 1 C khi x 0
f x x 1
1
ln x C 2 khi x 0
x
3 1 3 1 3
Do f 2
2
ln 2
2
C 2 ln 2 C 2 C 2 1 ln 2
2 2 2
3 1 3 1 3
Do f 2 2 ln 2 ln 2 C 1 2 ln 2 ln 2 C 1 2 ln 2 C 1 ln 2 1
2 2 2 2 2
ln x 1 ln 2 1khi x 0
Như vậy f x x
1
ln x 1 ln 2 khi x 0
x
Vậy ta có
Trang 20
1 1
f 1 f 4 ln 1 1
1 ln 2 ln 4 ln 2 1
4
1 3 8 ln 2 3
0 1 1 ln 2 2 ln 2 ln 2 1 2 ln 2
4 4 4
1 3
Câu 40. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y x x 2 mx 2023 có hai điểm
3
cực trị thuộc khoảng 4; 3 ?
A. 5 . B. 4 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
Ta có: 1 m x 2 2x .
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy, phương trình 1 có 2 nghiệm phân biệt thuộc khoảng 4; 3
khi 1 m 3 .
Do m m 0;1;2 .
Vậy có 3 giá trị nguyên của tham số m thỏa yêu cầu đề bài.
Câu 41. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z 2 2 m 1 z m 2 0 ( m là tham số thực). Có
bao nhiêu giá trị của m để phương trình đó có nghiệm z 0 thỏa mãn z 0 7 ?
A. 2 . B. 3 . C. 1 . D. 4 .
Trang 21
Lời giải
Chọn B
(m 1)2 m 2 2m 1 .
1
+) Nếu 0 2m 1 0 m , phương trình có 2 nghiệm thực. Khi đó
2
z 0 7 z 0 7 .
Thế z 0 7 vào phương trình ta được: m 2 14m 63 0 , phương trình này vô nghiệm.
1
+) Nếu 0 2m 1 0 m , phương trình có 2 nghiệm phức z 1, z 2 thỏa
2
2
z 2 z 1 . Khi đó z 1.z 2 z 1 m 2 72 hay m 7 (loại) hoặc m 7 (nhận).
Câu 42. Cho hàm số y f x xác định và liên tục trên đoạn 5; 3 và có đồ thị như hình vẽ. Biết rằng
diện tích hình phẳng S1, S 2 , S 3 giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x và đường cong
y g x ax 2 bx c lần lượt là m, n, p.
3
Trang 22
Đồ thị hàm y g x ax 2 bx c đi qua các điểm O 0; 0 , A 2; 0 , B 3;2 nên suy ra
2 2 4
g x x x.
15 15
3 3
f x dx g x dx .
5 5
3 3
208
Suy ra f x dx m n p g x dx m n p .
5 5
45
Câu 43. Cho g x x 2 2x 1 và hàm số y f x có bảng biến thiên như hình vẽ:
Chọn B
x a (; 2)
Dựa trên BBT: f (x ) 0 x b (2;1)
x c (1; )
Trang 23
Xét g x x 2 2x 1 , ta có
g x 2x 2 0 x 1 g 1 2
BBT
Chọn C
Trang 24
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD
Tam giác SAB cân tại S suy ra SM ⊥ AB
Vì ( SAB) ⊥ ( SCD) suy ra SM ⊥ ( SCD)
⇒ SM ⊥ SN ;( SMN ) ⊥ ( ABCD)
Kẻ SH ⊥ MN suy ra SH ⊥ ( ABCD)
Ta có: S ∆SAB + S ∆SCD =
3
1 1
⇔ . AB.SM + .CD.SN =
3
2 2
2 3
⇒ SM + SN =
Tam giác SMN vuông tại S nên SM 2 + SN 2 = MN 2 = (2 2) 2 = 8
SM + SN = 2 3
Giải hệ 2 2
SM + SN = 8
⇔ SM =1 + 3; SN =−1 + 3
SM .SN 1
SH
= =
MN 2
1 2
Vậy thể tích khối chóp
= VSABCD = .S ABCD .SH
3 3
Câu 45. Cho hàm số f x x 4 bx 2 c b, c có đồ thị là đường cong C và đường thẳng
d : y g x tiếp xúc với C tại điểm x 1 . Biết d và C còn hai điểm chung khác có hoành độ là
0
g x f x
x2
4
x , x x x và
1 2 1 2
dx . Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong C và
x 1
2
x1
3
đường thẳng d .
29 28 143 43
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Lời giải
Chọn A
x2
f x g x x2 x2
Trang 25
x2
2
x x 1 x x 1
x2 3
x x x x 1 x 1 x 2 dx x 1 x 2
2
1
3 2
x1
x1
x x1 x x1 x x1
3 3 3
2 2 2 4
3 2 6 3
Suy ra x 2 x 1 8 x 2 x 1 2 1
3
Mặt khác theo định lí Viét bậc 4 của phương trình (*) ta được:
1 1 x 2 x 1 0 x 2 x 1 2 2
x 0
Từ 1, 2 2
x 1 2
Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong C và đường thẳng d là:
1
29
x 1 x 2 x dx 5
2
S
2
Câu 46. Cho hình nón đỉnh S , đáy là hình tròn tâm O, góc ở đỉnh của hình nón là 120. Cắt hình
nón bởi mặt phẳng đi qua đỉnh S được thiết diện là tam giác vuông SAB, trong đó A, B thuộc đường
tròn đáy. Biết rằng khoảng cách giữa SO và AB bằng 3. Diện tích xung quanh của hình nón bằng
A. 36 3. B. 18 3. C. 27 3. D. 9 3.
Lời giải
Chọn B
Kẻ OH AB d AB; SO OH 3 .
Tam giác SAB vuông cân tại S . Gọi r là bán kính đường tròn đáy của hình nón.
OB r 2r 3 AB SB 2 r 6
Đường sinh l SB BH .
sin OSB sin 60 3 2 2 3
Trang 26
Xét tam giác OBH vuông tại H .
6r 2 2r 3
Ta có: OH 2 BH 2 OB 2 9 r2 r 3 3 l 6.
9 3
Diện tích xung quanh S xq của hình nón là: S xq rl .3 3.6 18 3.
Câu 47. Cho hai số phức z 1, z 2 thỏa mãn z 1 2 i z 1 4 7i 6 2 và iz 2 1 2i 1. Giá trị nhỏ
A. 3 2 2. B. 2 2 2. C. 3 2 1. D. 2 2 1.
Lời giải
Chọn D
z 1 2 i z 1 4 7i 6 2 MA MB 6 2; A 2;1; B 4;7
Ta có P z 1 z 2 z 1 z 2 MN
Ta có AB : x y 3 0 ; d I ; AB 2 2
Khi đó Pmin d I ; AB R 2 2 1 .
x y z
Câu 48. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng P : x y z 7 0, đường thẳng d :
1 2 2
và mặt cầu S : x 1 y 2 z 2 5. Gọi A, B là hai điểm trên mặt cầu S và AB 4; A, B là
2 2
hai điểm nằm trên mặt phẳng P sao cho AA, BB cùng song song với đường thẳng d . Giá trị lớn
nhất của tổng AA BB gần nhất với giá trị nào sau đây
Trang 27
Chọn D
10 3
d I ; P 3
R nên (P ) và mặt cầu (S ) không giao nhau.
5 3
Ta có sin M ; P sin d ; P 9
.
3 10 3
60 6 3
Vậy AA BB max
2. 3
5 3
5
14, 08 .
Câu 49. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để tập nghiệm của bất phương trình
ln 2x 2 4 x m 2 ln2x 1
2023 2023 0 chứa đúng bốn số nguyên?
A. 16 . B. 10 . C. 11 . D. 9 .
Lời giải
Chọn B
Trang 28
2x 1 0
x 1
Điều kiện: 2 2
2x 4x m 0 2
2x 4x m 0
2 ln2x 1
ln 2x 2 4 x m
Ta có: 2023 2023 0 ln 2x 2 4x m 2 ln 2x 1
2x 2 4x m 2x 1
2
2x 2 8x 1 m 0
m 2x 2 8x 1
1
Xét f x 2x 2 8x 1 với x . Ta có đồ thị hàm số như sau:
2
Câu 50. Cho hàm số f (x ) ln 3 x 6(m 1)ln2 x 3m 2 ln x 4 . Biết rằng đoạn [a, b] là tập hợp tất cả
các giá trị của tham số m để hàm số y | f (x ) | đồng biến trên khoảng (e, ) . Giá trị biểu thức a 3b
bẳng
A. 4 6 . B. 12 2 6 . C. D. 3.
Lời giải
Chọn A
Đặt t ln x là hàm số đồng biến trên khoảng (0; ) và x (e, ) t (1; ) .
Trang 29
3 6 3 6
(2) 3m 2 6m 1 0 m
3 3
(1) t2 2(m 1) 5m 2 8m 4 1 5m 2 8m 4 2m 1
2m 1 0 2m 1 0 m 1
2 2 2 1 m 3.
5m 8m 4 4m 2 4m 1 m 4m 3 0 1 m 3
3 6
Kết hơp (1) và (2) ta được m 1; a 1;b 3 6 .
3 3
Vậy a 3b 4 6 .
Trang 30