Professional Documents
Culture Documents
Câu hỏi về khái niệm và cách xác định số oxi hóa khử
Câu hỏi về khái niệm và cách xác định số oxi hóa khử
Câu 1: Số oxi hóa của một nguyên tử trong phân tử được định nghĩa là:
A. điện tích của nguyên tử nguyên tố đó nếu giả định cặp electron chung thuộc
hẳn về nguyên tử của nguyên tố có độ âm điện lớn hơn.
B. Hóa trị của nguyên tử nguyên tố đó
C. Điện tích thực của nguyên tử nguyên tố đó
D. Độ âm điện của nguyên tử nguyên tố đó
Câu 3: Số oxi hóa của Cl trong các hợp chất sau lần lượt là: HCl, HClO, NaClO 3,
HClO4
Câu 4: Xác định số oxi hóa của crom trong các hợp chất sau: Cr 2O3, K2CrO4,
Cr2(SO4)3 , K2Cr2O7
Câu 5: Cho biết thứ tự giảm dần số oxi hóa của các ion sau: MnO 4-, SO42-, NH4+,
ClO3-.
Câu 6: Cho các chất: H2S, S, H2SO3, H2SO4, SO2, SO3. Xác định số oxi hóa của S
trong các chất trên
Câu 7: Xác định số oxi hóa của các nguyên tố trong hợp chất , đơn chất và ion sau:
a) H2S, S, H2SO3, H2SO4.
b) HCl, HClO, NaClO2, HClO3.
c) Mn, MnCl2, MnO2, KMnO4
Câu 8: Hóa trị và số oxi hóa của N trong phân tử NH4Cl lần lượt là
A. 4 và -3
B. 3 và +5
C. 5 và +5
D. 3 và -3
Câu 9: Xác định số oxi hóa của cacbon trong mỗi phân tử sau:
CH3 – CH3; CH2= CH2; CH≡ CH; CH2 =CH-C≡CH;
CH3 – CH2OH; CH3 – CHO; CH3- COOH; CH3COOCH =CH2;
C6H5 – NO2; C6H5 – NH2
Câu 10: Trong phản ứng: CaCO3 → CaO + CO2 , nguyên tố cacbon
B. Chỉ bị khử.
C. là chất khử.
Câu 12: Trong phản ứng dưới đây, vai trò của H2S là :
A. chất oxi hóa. B. chất khử. C. Axit. D. vừa axit vừa khử.
Câu 13: Cho các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử. Hãy xác
định chất khử, chất oxi hóa
Câu 14: Cho các chất và ion sau : Zn ; Cl 2 ; FeO ; Fe2O3 ; SO2 ; H2S ; Fe2+ ; Cu2+ ;
Ag+. Số lượng chất và ion vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hóa
là :
Câu 15: Cho phản ứng: 4HNO3 đặc nóng + Cu → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.