You are on page 1of 61

Chuyên đề 32 ỨNG DỤNG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ GIỎI MỨC ĐỘ 8-9-10 ĐIỂM

Phương pháp giải một số bài toán


1. Gắn tọa độ đối với hình chóp
1.1. Hình chóp có cạnh bên (SA) vuông góc với mặt đáy:
Đáy là tam giác đều Đáy là tam giác cân tại A Đáy là tam giác cân tại B

Gọi O là trung điểm BC. Chọn hệ


trục như hình vẽ, AB = a = 1 . Gọi O là trung điểm BC. Chọn hệ Gọi O là trung điểm AC. Chọn hệ
Tọa độ các điểm là: trục như hình vẽ, a = 1 . trục như hình vẽ, a = 1 .
 3   1 
Tọa độ các điểm là: Tọa độ các điểm: O ( 0;0;0 ) ,
O(0;0;0), A  0; ;0  , B  − ;0;0  , O(0;0;0), A ( 0; OA;0) , B ( −OB;0;0 ) , A ( −OA;0;0 ) , B ( 0, OB;0 ) ,
 2   2 
 
1    C ( OC;0;0) , S  0; OA; OH  .  
3
C  ;0;0  , S  0; ; OH  .  = SA  C ( OC;0;0) , S  −OA;0; OH  .
2   2 =SA   = SA 

Đáy là tam giác vuông tại B Đáy là tam giác vuông tại A Đáy là tam giác thường

Chọn hệ trục như hình vẽ, a = 1 . Dựng đường cao BO của ABC.
Chọn hệ trục như hình vẽ, a = 1 .
Tọa độ các điểm: B  O ( 0;0;0 ) , Chọn hệ trục như hình vẽ, a = 1 .
Tọa độ các điểm: A  O ( 0;0;0 ) ,
Tọa độ các điểm: O ( 0;0;0 ) ,
A ( 0; AB;0 ) , C ( BC,0;0 ) ,
B ( 0; OB;0 ) , C ( AC;0;0 ) ,
A ( −OA;0;0 ) , B ( 0, OB;0 ) ,
  S ( 0;0; SA) .
S  0; AB; BH  .  
 = SA  C ( OC;0;0) , S  −OA;0; OH  .
 = SA 

Đáy là hình vuông, hình chữ nhật Đáy là hình thoi Đáy là hình thang vuông

Chọn hệ trục như hình vẽ, a = 1. Chọn hệ trục như hình vẽ, a = 1.
Chọn hệ trục như hình vẽ, a = 1.
Tọa độ O ( 0;0;0 ) , A ( OA;0;0 ) , Tọa độ A  O ( 0;0;0 ) ,
Tọa độ A  O ( 0;0;0 ) , B ( 0; AB;0) ,
B ( 0; OB;0) , C ( −OC;0;0 ) B ( 0; AB;0 ) , C ( AH ; AB;0 ) ,
C ( AD; AB;0) , D ( AD;0;0) , S ( 0;0; SA) .
D ( AD;0;0) , S ( 0;0; SA) .

Trang 1
 
D ( 0; −OD;0) , S  OA;0; OH  .
 = SA 

1.2. Hình chóp có mặt bên (SAB) vuông góc với mặt đáy
Đáy là tam giác, mặt bên là tam Đáy là tam giác cân tại C (hoặc Đáy là hình vuông-hình chữ nhật
giác thường đều), mặt bên là tam giác cân tại S
(hoặc đều)

Dựng hệ trục như hình, chọn a = 1.


Vẽ đường cao CO trong ABC . Ta có: A  O ( 0;0;0) , B ( AB;0;0 )
Gọi O là trung điểm BC, chọn hệ
Chọn hệ trục như hình, a = 1. trục như hình, a = 1.  
Ta có: O ( 0;0;0) , A ( 0; OA;0 ) , C ( AB; AD;0) , D ( 0; AD;0) , S  AH ;0; AK 
Ta có: O ( 0;0;0) , A ( 0; OA;0 ) ,  =SH 

B ( 0; −OB;0) , C (OC;0;0) , S  0; OH ; OK 
 B ( 0; −OB;0) , C ( OC;0;0 ) , S ( 0;0; SO )
 = SH 

1.3. Hình chóp đều


Hình chóp tam giác đều Hình chóp tứ giác đều
Gọi O là trung điểm một cạnh đáy. Dựng hệ trục như Chọn hệ trục như hình với a = 1. Tọa độ điểm: O ( 0;0;0 ) ,
hình vẽ và a = 1. Tọa độ điểm:
     
 AB 3   BC   AB 2   AB 2   AB 2 
O ( 0;0;0 ) , A  0; ;0  , B  − ;0;0  , A ;0;0  , B  0; ;0  , C  − ;0;0  ,
 2   2   2   2   2 
 =OA   =OB   =−OA 
 
 AB 2 
 BC  D  0; − ;0  S ( 0;0; SO ) .
C ;0;0  ,  2 
 2   =OB 
 
 AB 3 
S  0; ; OK  .
 6 = SH 
 =OH 
2. Gắn tọa độ đối với hình lăng trụ
2.1. Lăng trụ đứng
Hình lập phương, hình hộp chữ nhật Lăng trụ đứng đáy là hình thoi
Dựng hệ trục như hình vẽ với a = 1. Tọa độ điểm: Gọi O là tâm hình thoi đáy, ta dựng hệ trục như hình
A  O ( 0;0;0) , với
O ( 0;0;0 ) , A ( −OA;0;0 ) ,
B ( 0; AB;0) , C ( AD; AB;0 )
, B ( 0; OB;0 ) , C ( OC;0;0 ) ,
D ( AD;0;0) , D ( 0; −OD;0 ) ,
A ( 0;0; AA) , A ( −OA;0; AA) ,
B ( 0; AB; AA) , C ( AD; AB; AA) , D ( AD;0; AA) . B ( 0; OB; AA) , C ( OC;0; CC) , D ( 0; −OD; DD)

Trang 2
Lăng trụ tam giác đều Lăng trụ đứng có đáy tam
Gọi O là trung điểm một cạnh giác thường
đáy, chọn hệ trục như hình vẽ với Vẽ đường cao CO trong tam
a = 1. Ta có: giác ABC và chọn hệ trục
 AB  như hình vẽ với a = 1.
O ( 0;0;0 ) , A  ;0;0  , Tọa độ điểm là:
 2 
O ( 0;0;0 ) , A ( OA;0;0 ) ,
 AB 
B  − ;0;0  , C ( 0; OC;0) , B ( −OB;0;0) , C ( 0; OC;0) ,
 2 
 AB  A ( OA;0; AA) , B ( −OB;0; BB) , C ( 0; OC; CC) .
A ( OA;0; AA) , B  − ;0; BB  , C ( 0; OC; CC) .
 2 
2.2. Lăng trụ nghiêng:
Lăng trụ nghiêng có đáy là tam giác đều, hình chiếu Lăng trụ nghiêng có đáy là hình vuông hoặc hình
của đỉnh trên mặt phẳng đối diện là trung điểm một chữ nhật, hình chiếu của một đỉnh là một điểm
cạnh tam giác đáy thuộc cạnh đáy không chứa đỉnh đó

Dựng hệ trục như hình vẽ, ta dễ dàng xác định được các Dựng hệ trục như hình vẽ, ta dễ dàng xác định được
điểm O, A, B, C , A . các điểm O, A, B, C, D, A .
Tìm tọa độ các điểm còn lại thông qua hệ thức vectơ Tìm tọa độ các điểm còn lại thông qua hệ thức vectơ
bằng nhau: AA = BB = CC . bằng nhau: AA = BB = CC = DD .
Dạng 1. Ứng dụng hình học giải tích OXYZ để giải quyết bài toán tìm GÓC
Câu 1. (Mã 103 2018) Cho hình lập phương ABCD. ABC D có tâm O . Gọi I là tâm của hình vuông
ABCD và điểm M thuộc đoạn OI sao cho MO = 2MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó sin của góc
tạo bởi hai mặt phẳng ( MC D ) và ( MAB ) bằng

7 85 17 13 6 85 6 13
A. B. C. D.
85 65 85 65

Câu 2. (Mã 102 2018) Cho hình lập phương ABCD. ABC D có tâm O. Gọi I là tâm của hình vuông
1
ABCD và M là điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho MO = MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó
2
cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng ( MC D) và ( MAB) bằng
6 13 7 85 6 85 17 13
A. . B. . C. . D. .
65 85 85 65
Trang 3
Câu 3. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D , có
AB = a, AD = a 2, góc giữa AC và mặt phẳng ( ABCD ) bằng 30 . Gọi H là hình chiếu vuông
góc của A trên AB và K là hình chiếu vuông góc của A trên AD. Tính góc giữa hai mặt phẳng
( AHK ) và ( ABBA) .
A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 30 .

Câu 4. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a , SAB là tam giác đều và ( SAB ) vuông góc với ( ABCD ) . Tính cos  với  là góc tạp bởi
( SAC ) và ( SCD ) .
3 6 5 2
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7

Câu 5. (Chuyên Sơn La 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a
a 6
, tâm O . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của hai cạnh SA và BC , biết MN = . Khi đó
2
giá trị sin của góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng ( SBD ) bằng
2 3 5
A. . B. . C. . D. 3.
5 3 5

Câu 6. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng -2019) Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh a. Góc giữa
hai mặt phẳng ( A ' B ' CD ) và ( ACC ' A ') bằng
A. 60. B. 30. C. 45. D. 75.

Câu 7. (Sở Bắc Ninh -2019) Cho hình chóp O. ABC có ba cạnh OA , OB , OC đôi một vuông góc và
OA = OB = OC = a . Gọi M là trung điểm cạnh AB . Góc tạo bởi hai vectơ BC và OM bằng
A. 135 . B. 150 . C. 120 . D. 60 .

Câu 8. (THPT Trần Phú - Đà Nẵng - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông có
độ dài đường chéo bằng a 2 và SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Gọi  là góc giữa hai
mặt phẳng ( SBD ) và ( ABCD ) . Nếu tan  = 2 thì góc giữa hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBC )
bằng
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .

Câu 9. (THPT Nam Trực - Nam Định - 2018) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có AB = a ,
SA = a 2 . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD . Góc giữa đường thẳng BG với đường thẳng SA
bằng:
3 5 5 15
A. arccos . B. arccos . C. arccos . D. arccos .
5 5 3 5

Câu 10. (Chuyên Hà Tĩnh - 2018) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có A. ABC là tứ diện đều cạnh a . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của AA và BB . Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và
( CMN ) .
2 3 2 2 2 4 2
A. . B. . C. . D. .
5 4 5 13

Trang 4
Câu 11. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2018 ) Xét tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông
góc. Gọi  ,  ,  lần lượt là góc giữa các đường thẳng OA , OB , OC với mặt phẳng ( ABC )
(hình vẽ).
A

O C

( )( )( )
Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = 3 + cot 2  . 3 + cot 2  . 3 + cot 2  là

A. 48 . B. 125 . C. Số khác. D. 48 3 .

Câu 12. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a
, cạnh bên SA = a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm cạnh SD . Tan của góc
tạo bởi hai mặt phẳng ( AMC ) và ( SBC ) bằng
5 2 5 3 2 3
A. . B. . C. . D. .
5 5 2 3

Câu 13. Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình thang vuông tại A và B , AB = BC = a, AD = 2a . Biết
SA ⊥ ( ABCD), SA = a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SB và CD . Tính sin góc giữa
đường thẳng MN và mặt phẳng ( SAC ) .
3 5 2 5 5 55
A. . B. . C. . D. .
10 5 5 10

Câu 14. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a , cạnh bên SA = 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm cạnh SD. Tính
tang của góc tạo bởi hai mặt phẳng ( AMC ) và ( SBC ) bằng

Trang 5
S

A D

B C

Trang 6
5 2 5
3 2 3 . .
A. . B. . C. 5 D. 5
2 3

Câu 15. Cho khối tứ diện ABCD có BC 3 , CD 4 , ABC ADC BCD 900 . Góc giữa đường
thẳng AD và BC bằng 600 . Côsin góc giữa hai phẳng ABC và ACD bằng
43 4 43 2 43 43
A. . B. . C. . D. .
86 43 43 43

Câu 16. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD ) và SA = a . Gọi E và
F lần lượt là trung điểm của SB , SD . Côsin của góc hợp bới hai mặt phẳng ( AEF ) và ( ABCD )
là.

1 3 3
A. . B. . C. 3. D. .
2 3 2

Câu 17. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a, gọi  là góc giữa đường thẳng A ' B
và mặt phẳng ( BB ' D ' D ) . Tính sin  .
3 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
5 2 2 4

Câu 18. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB = a , AC = a 3 . Hình
chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm H của BC , AH = a 5 . Gọi  là
góc giữa hai đường thẳng AB và B C . Tính cos  .
7 3 3 1 7 3
A. cos  = . B. cos  = . C. cos  = . D. cos  = .
48 2 2 24

Câu 19. Cho hình hộp đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình thoi, tam giác ABD đều. Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của BC và C ' D ' , biết rằng MN ⊥ B ' D . Gọi  là góc tạo bởi đường thẳng MN
và mặt đáy ( ABCD ) , khi đó cos  bằng:
1 3 1 1
A. cos  = . B. cos  = . C. cos  = . D. cos  = .
3 2 10 2

Trang 7
Dạng 2. Ứng dụng hình học giải tích OXYZ để giải quyết bài toán tìm KHOẢNG CÁCH

Câu 20. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có các kích
thước AB = 4, AD = 3, AA = 5 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC ' và B ' C bằng
3 5 2 30
A. . B. 2 . C. . D. .
2 3 19

Câu 21. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình chóp S . ABCD , đáy
ABCD là hình chữ nhật. Biết A ( 0;0;0 ) , D ( 2;0;0 ) , B ( 0;4;0 ) , S ( 0;0; 4 ) . Gọi M là trung điểm
của SB . Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( CDM ) .
A. d ( B, ( CDM ) ) = 2 . B. d ( B, (CDM )) = 2 2 .

C. d ( B, ( CDM ) ) = . D. d ( B, (CDM )) = 2 .
1
2

Câu 22. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân,
AB = AC = a , AA = h ( a, h  0 ) . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB và BC
theo a , h .
ah ah ah ah
A. . B. . C. . D. .
a2 + 5h2 5a2 + h2 2a2 + h2 a 2 + h2

Câu 23. (Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a
. Gọi I là trung điểm của AB , hình chiếu của S lên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm của CI , góc
giữa SA và mặt đáy bằng 450 (hình vẽ bên). Gọi G là trọng tâm tam giác SBC . Khoảng cách giữa
hai đường thẳng SA và CG bằng

a 21 a 14 a 77 a 21
A. B. C. D.
14 8 22 7

Câu 24. (Chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng 2018) Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh bằng a . Gọi
K là trung điểm DD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CK và AD .
4a a 2a 3a
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 4

Câu 25. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên 2019) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác
đều cạnh 2a 3 , mặt bên SAB là tam giác cân với ASB = 1200 và nằm trong mặt phẳng vuông góc
với đáy. Gọi M là trung điểm của SC và N là trung điểm của MC . Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng AM , BN .

Trang 8
2 327a 237a 2 237a 5 237a
A. . B. . C. . D.
79 79 79 316

Câu 26. (Chuyên - Vĩnh Phúc - 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A ,
AB = 1cm , AC = 3cm . Tam giác SAB , SAC lần lượt vuông tại B và C . Khối cầu ngoại tiếp
5 5 3
hình chóp S . ABC có thể tích bằng cm . Tính khoảng cách từ C tới ( SAB )
6 .
3 5 3 5
A. cm . B. cm . C. cm . D. cm .
2 4 4 2

Câu 27. (Chuyên Lam Sơn 2019) Một phần sân trường được định vị bởi các điểm A , B , C , D như hình
vẽ.

Bước đầu chúng được lấy “ thăng bằng” để có cùng độ cao, biết ABCD là hình thang vuông ở A
và B với độ dài AB = 25m , AD = 15m , BC = 18m . Do yêu cầu kĩ thuật, khi lát phẳng phần sân
trường phải thoát nước về góc sân ở C nên người ta lấy độ cao ở các điểm B , C , D xuống thấp
hơn so với độ cao ở A là 10 cm , a cm , 6 cm tương ứng. Giá trị của a là số nào sau đây?

A. 15,7 cm . B. 17, 2cm . C. 18,1cm . D. 17,5cm .

Câu 28. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho tứ diện OABC , có OA, OB, OC đôi một vuông góc và
OA = 5, OB = 2, OC = 4 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của OB và OC . Gọi G là trọng tâm của
tam giác ABC . Khoảng cách từ G đến mặt phẳng ( AMN ) là:
20 20 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 129 129 4 2

Câu 29. Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , gọi M là trung điểm của AB ,
A ' CM cân tại A ' và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể tích khối lăng trụ bằng
a3 3
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CC '
4

Trang 9
a 57 2a 57 2a 39 2a 39
A. . B. . C. . D. .
19 19 13 3

Câu 30. (Sở Nam Định 2019) Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình thang vuông tại A và D ,
SA ⊥ ( ABCD ) . Góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng 45o , E là trung điểm của SD , AB = 2a ,
AD = DC = a . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ( ACE ) .
2a 4a 3a
A. . B. . C. a . D. .
3 3 4

Dạng 3. Ứng dụng hình học giải tích OXYZ để giải quyết bài toán tìm THỂ TÍCH, BÁN KÍNH
Câu 31. (Mã 102 2018) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) có tâm I ( −1; 2;1) và đi qua điểm
A (1;0; −1) . Xét các điểm B, C , D thuộc ( S ) sao cho AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau.
Thể tích của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng
32 64
A. 64 B. C. D. 32
3 3

Câu 32. (Mã 104 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm I ( −1;0; 2 ) và đi qua điểm
A ( 0;1;1) . Xét các điểm B , C , D thuộc ( S ) sao cho AB , AC , AD đôi một vuông góc với nhau.
Thể tích của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng
8 4
A. B. 4 C. D. 8
3 3

Câu 33. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Trong không gian Oxyz , cho hình hộp chữ nhật
ABCD. ABC D có A trùng với gốc tọa độ O , các đỉnh B(a;0;0) , D(0; a;0) , A(0;0; b) với
a, b  0 và a + b = 2 . Gọi M là trung điểm của cạnh CC . Thể tích của khối tứ diện BDAM có
giá trị lớn nhất bằng
64 32 8 4
A. . B. . C. . D. .
27 27 27 27

Câu 34. (THPT-Thang-Long-Ha-Noi- 2019) Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh a . Gọi M , N
lần lượt là trung điểm của BC và AB . Mặt phẳng ( MND ') chia khối lập phương thành hai khối
đa diện, trong đó khối chứa điểm C gọi là ( H ) . Tính thể tích khối ( H ) .
55a 3 55a 3 181a 3 55a 3
A. . B. . C. . D. .
72 144 486 48

Câu 35. (Chuyên Thăng Long - Đà Lạt - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hình hộp
chữ nhật ABCD. ABC D có A trùng với gốc tọa độ O các đỉnh B ( m;0;0 ) , D ( 0; m;0 ) , A ( 0;0; n )
với m, n  0 và m + n = 4. Gọi M là trung điểm của cạnh CC . Khi đó thể tích tứ diện BDAM
đạt giá trị lớn nhất bằng
9 64 75 245
A. . B. . C. . D. .
4 27 32 108

Trang 10
Câu 36. (Nho Quan A - Ninh Bình - 2019) Cho hình lập phương ABCD. ABC D có độ dài cạnh bằng 1
. Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, C D, DD . Gọi thể tích khối tứ diện MNPQ
a
là phân số tối giản , với a, b  *
. Tính a + b .
b
A. 9 . B. 25 . C. 13 . D. 11 .

Câu 37. Trong không gian Oxyz ,tập hợp tất cả các điểm thỏa mãn x y z 2 và x 2 y z 2
là một khối đa diện có thể tích bằng
8 4
A. 3 . B. 2 . C. . D. .
3 3

Câu 38. (Thi thử cụm Vũng Tàu - 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D ' có
AB = 1; AD = 2; AA = 3 . Mặt phẳng ( P) đi qua C  và cắt các tia AB; AD; AA lần lượt tại E; F ; G
(khác A ) sao cho thể tích khối tứ diện AEFG nhỏ nhất. Tổng của AE + AF + AG bằng.
A. 18 . B. 17 . C. 15 . D. 16 .

Câu 39. (Chuyên Nguyễn Du-ĐăkLăk 2019) Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi K là trung điểm AB
, gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của K lên AD , AC . Tính theo a bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp K .CDMN .
a 3 a 2 3a 3 3a 2
A. . B. . C. . D. .
4 4 8 8

Câu 40. (Chuyên Thái Bình -2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SAD
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng với đáy. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của BC và
CD . Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .CMN bằng
a 93 a 29 5a 3 a 37
A. . B. . C. . D. .
12 8 12 6

Câu 41. (Chuyên KHTN - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 5;0;0 ) và
B ( 3; 4;0 ) . Với C là điểm nằm trên trục Oz , gọi H là trực tâm của tam giác ABC . Khi C di động
trên trục Oz thì H luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng
5 3 5
A. . B. . C. . D. 3.
4 2 2

Câu 42. (Chuyên Vinh - 2018) Trong không gian Oxyz, cho các điểm A , B , C (không trùng O ) lần lượt
thay đổi trên các trục Ox , Oy , Oz và luôn thỏa mãn điều kiện: tỉ số giữa diện tích của tam giác
3
ABC và thể tích khối tứ diện OABC bằng . Biết rằng mặt phẳng ( ABC ) luôn tiếp xúc với một
2
mặt cầu cố định, bán kính của mặt cầu đó bằng
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 43. (Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 đường
x −1 y −1 z −1 x − 3 y +1 z − 2 x − 4 y − 4 z −1
thẳng ( d1 ) := = , ( d2 ) : = = , ( d3 ) : = = . Mặt cầu
2 1 −2 1 2 2 2 −2 1
bán kính nhỏ nhất tâm I ( a; b; c ) , tiếp xúc với 3 đường thẳng ( d1 ) , ( d 2 ) , ( d3 ) . Tính
S = a + 2b + 3c .
A. S = 10 . B. S = 11 . C. S = 12 . D. S = 13 .
Trang 11
Câu 44. Cho hình chóp S . ABCD cs đáy là hình thang vuông tại A và B , AD = 2 AB = 2BC = 2a , cạnh
bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = 2a . Gọi E là trung điểm cạnh AD . Tính bán kính
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .CDE .
a 3 a 11 a 6 a 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 4

Trang 12
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

Chuyên đề 32 ỨNG DỤNG HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG KHÔNG GIAN

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ GIỎI MỨC ĐỘ 8-9-10 ĐIỂM

Phương pháp giải một số bài toán


1. Gắn tọa độ đối với hình chóp
1.1.Hình chóp có cạnh bên (SA) vuông góc với mặt đáy:
Đáy là tam giác đều Đáy là tam giác cân tại A Đáy là tam giác cân tại B

▪ Gọi O là trung điểm BC. Chọn hệ


trục như hình vẽ, AB = a = 1 . ▪ Gọi O là trung điểm AC. Chọn hệ
▪ Tọa độ các điểm là: ▪ Gọi O là trung điểm BC. Chọn hệ trục như hình vẽ, a = 1 .
 3   1 trục như hình vẽ, a = 1 . ▪ Tọa độ các điểm: O ( 0;0;0 ) ,

O(0;0;0), A  0; ;0  , B  − ;0;0  , ▪ Tọa độ các điểm là: A ( −OA;0;0 ) , B ( 0, OB;0 ) ,
 2   2 
O(0;0;0), A ( 0; OA;0) , B ( −OB;0;0 ) ,
 
1   3 
C  ;0;0  , S  0; ; OH  .   C ( OC;0;0) , S  −OA;0; OH  .
2   2 =SA  C ( OC;0;0) , S  0; OA; OH  .  = SA 
 = SA 

Đáy là tam giác vuông tại B Đáy là tam giác vuông tại A Đáy là tam giác thường

▪ Chọn hệ trục như hình vẽ, a = 1 . ▪ Dựng đường cao BO của ABC.
▪ Tọa độ các điểm: B  O ( 0;0;0 ) , ▪ Chọn hệ trục như hình vẽ, a = 1 . Chọn hệ trục như hình vẽ, a = 1 .
▪ Tọa độ các điểm: A  O ( 0;0;0 ) , ▪ Tọa độ các điểm: O ( 0;0;0 ) ,
A ( 0; AB;0 ) , C ( BC,0;0 ) ,
B ( 0; OB;0 ) , C ( AC;0;0 ) , A ( −OA;0;0 ) , B ( 0, OB;0 ) ,
 
S  0; AB; BH  . S ( 0;0; SA) .  
 = SA 
C ( OC;0;0) , S  −OA;0; OH  .
 = SA 

Đáy là hình vuông, hình chữ nhật Đáy là hình thoi Đáy là hình thang vuông

Facebook Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

▪ Chọn hệ trục như hình vẽ, a = 1. ▪ Chọn hệ trục như hình vẽ, a = 1.
▪ Chọn hệ trục như hình vẽ, a = 1. ▪ Tọa độ O ( 0;0;0 ) , A ( OA;0;0 ) , ▪ Tọa độ A  O ( 0;0;0 ) ,
▪ Tọa độ A  O ( 0;0;0 ) , B ( 0; AB;0) , B ( 0; OB;0) , C ( −OC;0;0 ) B ( 0; AB;0 ) , C ( AH ; AB;0 ) ,
C ( AD; AB;0) , D ( AD;0;0) , S ( 0;0; SA) .  
D ( 0; −OD;0) , S  OA;0; OH  . D ( AD;0;0) , S ( 0;0; SA) .
 = SA 

1.2.Hình chóp có mặt bên (SAB) vuông góc với mặt đáy
Đáy là tam giác, mặt bên là tam Đáy là tam giác cân tại C (hoặc Đáy là hình vuông-hình chữ nhật
giác thường đều), mặt bên là tam giác cân tại S
(hoặc đều)

▪ Dựng hệ trục như hình, chọn a = 1.


▪ Vẽ đường cao CO trong ABC . ▪ Ta có: A  O ( 0;0;0) , B ( AB;0;0 )
Chọn hệ trục như hình, a = 1. ▪ Gọi O là trung điểm BC, chọn hệ
 
▪ Ta có: O ( 0;0;0) , A ( 0; OA;0 ) ,
trục như hình, a = 1. C ( AB; AD;0) , D ( 0; AD;0) , S  AH ;0; AK 
▪ Ta có: O ( 0;0;0) , A ( 0; OA;0 ) ,  =SH 
 
B ( 0; −OB;0) , C (OC;0;0) , S  0; OH ; OK  B ( 0; −OB;0) , C ( OC;0;0 ) , S ( 0;0; SO )
 = SH 

1.3.Hình chóp đều


Hình chóp tam giác đều Hình chóp tứ giác đều
Gọi O là trung điểm một cạnh đáy. Dựng hệ trục như Chọn hệ trục như hình với a = 1. Tọa độ điểm: O ( 0;0;0 ) ,
hình vẽ và a = 1. Tọa độ điểm:
     
 AB 3   BC   AB 2   AB 2   AB 2 
O ( 0;0;0 ) , A  0; ;0  , B  − ;0;0  , A ;0;0  , B  0; ;0  , C  − ;0;0  ,
 2   2   2   2   2 
 =OA   =OB   =−OA 
 
 AB 2 
 BC  D  0; − ;0 
C ;0;0  ,  2 
 2   =OB 
  S ( 0;0; SO ) .
 AB 3 
S  0; ; OK  .
 6 = SH 
 =OH 

2. Gắn tọa độ đối với hình lăng trụ


2.1. Lăng trụ đứng
Hình lập phương, hình hộp chữ nhật Lăng trụ đứng đáy là hình thoi
Dựng hệ trục như hình vẽ với a = 1. Tọa độ điểm:
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 2
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
A  O ( 0;0;0) , Gọi O là tâm hình thoi đáy, ta dựng hệ trục như hình
với
B ( 0; AB;0) ,
O ( 0;0;0 ) ,
C ( AD; AB;0 ) ,
A ( −OA;0;0 ) ,
D ( AD;0;0) ,
B ( 0; OB;0 ) ,
A ( 0;0; AA) ,
C ( OC;0;0 ) ,
B ( 0; AB; AA) , C ( AD; AB; AA) , D ( AD;0; AA) . D ( 0; −OD;0 ) ,

A ( −OA;0; AA) , B ( 0; OB; AA) , C ( OC;0; CC) ,


D ( 0; −OD; DD)
Lăng trụ tam giác đều Lăng trụ đứng có đáy tam giác thường
Gọi O là trung điểm một Vẽ đường cao CO
cạnh đáy, chọn hệ trục trong tam giác ABC
như hình vẽ với a = 1. Ta và chọn hệ trục như
có: hình vẽ với a = 1.
 AB  Tọa độ điểm là:
O ( 0;0;0 ) , A  ;0;0  ,
 2  O ( 0;0;0 ) , A ( OA;0;0 ) ,
 AB  B ( −OB;0;0) ,
B  − ;0;0  , C ( 0; OC;0) ,
 2  C ( 0; OC;0) ,
A ( OA;0; AA) , A ( OA;0; AA) ,
 AB  B ( −OB;0; BB) , C ( 0; OC; CC) .
B  − ;0; BB  , C ( 0; OC; CC) .
 2 
2.2.Lăng trụ nghiêng:
Lăng trụ nghiêng có đáy là tam giác đều, hình chiếu Lăng trụ nghiêng có đáy là hình vuông hoặc hình
của đỉnh trên mặt phẳng đối diện là trung điểm một chữ nhật, hình chiếu của một đỉnh là một điểm
cạnh tam giác đáy thuộc cạnh đáy không chứa đỉnh đó

▪ Dựng hệ trục như hình vẽ, ta dễ dàng xác định được các ▪ Dựng hệ trục như hình vẽ, ta dễ dàng xác định được
điểm O, A, B, C , A . các điểm O, A, B, C, D, A .
▪ Tìm tọa độ các điểm còn lại thông qua hệ thức vectơ ▪ Tìm tọa độ các điểm còn lại thông qua hệ thức vectơ
bằng nhau: AA = BB = CC . bằng nhau: AA = BB = CC = DD .
Dạng 1. Ứng dụng hình học giải tích OXYZ để giải quyết bài toán tìm GÓC
Câu 1. (Mã 103 2018) Cho hình lập phương ABCD. ABC D có tâm O . Gọi I là tâm của hình vuông
ABCD và điểm M thuộc đoạn OI sao cho MO = 2MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó sin của góc
tạo bởi hai mặt phẳng ( MC D ) và ( MAB ) bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

7 85 17 13 6 85 6 13
A. B. C. D.
85 65 85 65

Lời giải
Chọn C

Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ, cạnh hình lập phương là 1 , ta được tọa độ các điểm như sau :

1 1 1
M  ; ;  , C ( 0;1;0) , D (1;1;0) và A (1;0;1) , B ( 0;0;1) .
2 2 6

5.1 + 3.3
Khi đó n( MCD) = ( 0;1;3) ; n( MAB) = ( 0;5;3) nên cos ( ( MAB ) , ( MCD) ) =
7 85
=
5 +3 . 1 +3
2 2 2 2 85
2
 7 85 
. Suy ra sin ( ( MAB ) , ( MCD) ) = 1 − 
6 85
 = .
 85  85

Câu 2. (Mã 102 2018) Cho hình lập phương ABCD. ABC D có tâm O. Gọi I là tâm của hình vuông
1
ABCD và M là điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho MO = MI (tham khảo hình vẽ). Khi đó
2
 
cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng ( MC D ) và ( MAB) bằng
6 13 7 85 6 85 17 13
A. . B. . C. . D. .
65 85 85 65

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 4


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

Lời giải

Không mất tính tổng quát ta đặt cạnh của khối lập phương là 1.

Chọn hệ trục tọa độ sao cho A(0;0;0), B(1;0;0), D(0;1;0) và A(0;0;1) (như hình vẽ).

 1 1 1
Khi đó ta có: M  ; ;  .
 2 2 3

1 1 2  2 1
Suy ra: AB = (1;0;0), MA =  ; ; −    AB, MA =  0; − ;   n1 = (0; −4;3) là VTPT của
2 2 3  3 2
mặt phẳng ( MAB).

 1 1 1  1 1
DC = (1;0;0), MD =  ; − ;    DC, MD =  0; ; −   n2 = (0;2; −3) là VTPT của mặt
 2 2 3  3 2
phẳng ( MC D) .

cosin của góc giữa hai mặt phẳng ( MAB) và ( MC D) bằng:

n1.n2 0.0 − 4.2 + 3.(−3) 17 13


cos(n1, n2 ) = = = .
n1 . n2 0 + (−4) + 3 . 0 + 2 + (−3)
2 2 2 2 2 2 65

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Câu 3. (THPT Hùng Vương Bình Phước 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D , có
AB = a, AD = a 2, góc giữa AC và mặt phẳng ( ABCD ) bằng 30 . Gọi H là hình chiếu vuông
góc của A trên AB và K là hình chiếu vuông góc của A trên AD. Tính góc giữa hai mặt phẳng
( AHK ) và ( ABBA) .
A. 60 . B. 45 . C. 90 . D. 30 .

Lời giải

Do ABCD. ABC D là hình hộp chữ nhật nên A ' C ' là hình chiếu vuông góc của A ' C trên
( ABCD)  ( A ' C,( ABCD)) = ( A ' C, A ' C ') = CA ' C ' = 300.
CC '
Ta có AC = AB 2 + AD2 = a 3; tan CA ' C ' =  CC ' = a.
A'C '
Kết hợp với giả thiết ta được ABB ' A ' là hình vuông và có H là tâm.
Gọi E, F lần lượt là hình chiếu vuông góc của K trên A ' D '& A ' A.
1 1 1 a 6 a
Ta có 2
= 2
+ 2
 AK = ; A ' K = A ' A2 − AK 2 = ;
AK A ' A AD 3 3
1 1 1 a 2 a
2
= 2+ 2
 KF = ; KE = A ' K 2 − KF 2  KE = .
KF KA A ' K 3 3
Ta chọn hệ trục tọa độ Oxyz thỏa mãn O  A ' còn D, B, A theo thứ tự thuộc các tia
Ox, Oy, Oz. Khi đó ta có tọa độ các điểm lần lượt là:
a a a 2 a a 2 a 2
A(0;0; a), B '(0; a;0), H (0; ; ), K ( ;0; ), E( ;0;0), F (0;0; ).
2 2 3 3 3 3
Mặt phẳng ( ABB ' A ') là mặt phẳng ( yOz ) nên có VTPT là n1 = (1;0;0);
2
a
Ta có  AK , AH  = n2 , n2 (2; 2; 2).
6
Mặt phẳng ( AKH ) có VTPT là n2 = (2; 2; 2);
Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng ( AHK ) và ( ABBA ) .
1
Ta có cos = cos(n1 , n2 ) =   = 450.
2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 6


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Câu 4. (THPT Lương Thế Vinh Hà Nội 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a , SAB là tam giác đều và ( SAB ) vuông góc với ( ABCD ) . Tính cos  với  là góc tạp bởi
( SAC ) và ( SCD ) .
3 6 5 2
A. . B. . C. . D. .
7 7 7 7

Lời giải

Chú ý: Ta có thể giải bài toán với cạnh hình vuông a = 1 .

Gọi O, M lần lượt là trung điểm của AB, CD . Vì SAB là tam giác đều và ( SAB ) vuông góc với
( ABCD ) nên SO ⊥ ( ABCD ) .

 1   3
Xét hệ trục Oxyz có O ( 0;0;0) , M (1;0;0) , A  0; ;0  , S  0;0;  . Khi đó
 2   2 
 −1   1 
C 1; ;0  , D 1; ;0  .
 2   2 

 1 − 3  −1 − 3 
Suy ra SA =  0; ;  , AC (1; −1;0) , SC = 1; ;  , CD = ( 0;1;0) .
 2 2   2 2 

 − 3 − 3 −1 
Mặt phẳng ( SAC ) có véc tơ pháp tuyến n1 = SA, AC  =  ; ; .
 2 2 2 

 3 
Mặt phẳng ( SAD ) có véc tơ pháp tuyến n1 =  SC, CD =  ;0;1 .
 2 

n1.n2 5
Vậy cos  = = .
n1 . n2 7

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Câu 5. (Chuyên Sơn La 2019) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a
a 6
, tâm O . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của hai cạnh SA và BC , biết MN = . Khi đó
2
giá trị sin của góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng ( SBD ) bằng
2 3 5
A. . B. . C. . D. 3.
5 3 5

Lời giải

Gọi I hình chiếu của M lên ( ABCD ) , suy ra I là trung điểm của AO .

3 3a 2
Khi đó CI = AC = .
4 4

a
Xét CNI có: CN = , NCI = 45o .
2

Áp dụng định lý cosin ta có:

a 2 9a 2 a 3a 2 2 a 10
NI = CN 2 + CI 2 − 2CN .CI .cos 45o = + − 2. . . = .
4 8 2 4 2 4

3a2 5a2 a 14
Xét MIN vuông tại I nên MI = MN 2 − NI 2 = − = .
2 8 4

1 a 14
Mà MI / / SO, MI = SO  SO = .
2 2

Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ:

 2   2   2   2 2 
Ta có: O ( 0;0;0 ) , B  0;  , D  0; −  , C  , N
 4 ; 4 ;0 
;0 ;0 ;0;0 ,
     2 
 2   2     

 2   14   2 14 
A  − ;0;0  , S  0;0;  , M  − ;0; .
 2   4   4 4 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 8


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
 2 2 14   2 14   2 14 
Khi đó MN =  ; ; −  , SB =  0; ; −  , SD =  0; − ; −  .
 2 4    
 4   2 2   2 2 

Vectơ pháp tuyến mặt phẳng ( SBD ) : n = SB  SD = − 7 ;0;0 . ( )


2
− 7.
MN .n 2
Suy ra sin ( MN , ( SBD ) ) =
3
= = .
MN . n 6 3
7.
2

Câu 6. (THPT Lê Quý Đôn Đà Nẵng -2019) Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh a. Góc giữa
hai mặt phẳng ( A ' B ' CD ) và ( ACC ' A ') bằng
A. 60. B. 30. C. 45. D. 75.

Lời giải

Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho gốc tọa độ O  A ', Ox  A ' D ', Oy  A ' B ', Oz  A ' A.

Khi đó: A '(0;0;0) , D '(a;0;0) , B '(0; a;0) , C '(a; a;0) ,

A(0;0; a) , D(a;0; a) , B(0; a; a) , C (a; a; a) .

 A ' B ' = (0; a;0), A ' D = (a;0; a), A ' A = (0;0; a), A ' C ' = (a; a;0).

 A ' B ', A ' D  = (a 2 ;0; −a 2 ).


 

Chọn n1 = (1;0; −1) là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( A ' B ' CD ) .

 A ' A, A ' C  = (−a 2 ; a 2 ;0).


 

Chọn n2 = (−1;1;0) là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ACC ' A ') .

Góc giữa hai mặt phẳng ( A ' B ' CD ) và ( ACC ' A ') là:

−1
(
cos = cos n1 , n2 = ) 2. 2
=
1
2
  = 60.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Câu 7. (Sở Bắc Ninh -2019) Cho hình chóp O. ABC có ba cạnh OA , OB , OC đôi một vuông góc và
OA = OB = OC = a . Gọi M là trung điểm cạnh AB . Góc tạo bởi hai vectơ BC và OM bằng
A. 135 . B. 150 . C. 120 . D. 60 .

Lời giải
A

O C

Cách 1:


Ta có 
1
2
(
OM = OA + OB ) 1 a2
 OM .BC = − OB2 = − .
 BC = OC − OB 2 2

1 1 a 2
BC = OB2 + OC 2 = a 2 và OM = AB = OA2 + OB2 = .
2 2 2

a2

(
Do đó: cos OM , BC = ) OM .BC
=
OM .BC a 2
1 2
= −  OM .BC = 120 .
2
( )
.a 2
2

Cách 2:

Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ.

a a 
Ta có: O ( 0;0;0 ) , A ( 0; a ;0 ) , B ( a ;0;0) , C ( 0;0; a ) , M  ; ;0  .
2 2 

a a 
Khi đó ta có: BC = ( −a ;0; a ) , OM =  ; ;0 
2 2 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 10


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
2
a

(
 cos BC ; OM ) =
BC.OM
BC.OM
= 2
a 2
1
( )
= −  BC ; OM = 120 .
2
a. 2.
2

Câu 8. (THPT Trần Phú - Đà Nẵng - 2018) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông có
độ dài đường chéo bằng a 2 và SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) . Gọi  là góc giữa hai
mặt phẳng ( SBD ) và ( ABCD ) . Nếu tan  = 2 thì góc giữa hai mặt phẳng ( SAC ) và ( SBC )
bằng
A. 30 . B. 60 . C. 45 . D. 90 .

Lời giải

Gọi I = AC  BD .

Hình vuông ABCD có độ dài đường chéo bằng a 2 suy ra hình vuông đó có cạnh bằng a .

( SBD )  ( ABCD ) = BD

Ta có SI ⊥ BD  ( ( SBD ) ; ( ABCD ) ) = ( SI ; AI ) = SIA .
 AI ⊥ BD

SA
Ta có tan  = tan SIA =  SA = a .
AI

Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Ta có A ( 0;0;0 ) , B ( a;0;0 ) , C ( a; a;0 ) , S ( 0;0; a ) .

Khi đó SA = ( 0;0; − a ) ; SC = ( a; a; − a ) ; SB = ( a;0; − a ) .

Mặt phẳng ( SAC ) có vectơ pháp tuyến n1 = ( −1;1;0 ) .

Mặt phẳng ( SBC ) có vectơ pháp tuyến n2 = (1;0;1) .

(
Suy ra cos ( SAC ) ; ( SBC ) =) n1.n2
n1 . n2
=
1 1
( )
=  ( SAC ) ; ( SBC ) = 60 .
2. 2 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Câu 9. (THPT Nam Trực - Nam Định - 2018) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có AB = a ,
SA = a 2 . Gọi G là trọng tâm tam giác SCD . Góc giữa đường thẳng BG với đường thẳng SA
bằng:
3 5 5 15
A. arccos . B. arccos . C. arccos . D. arccos .
5 5 3 5

Lời giải

Gọi O = AC  BD .
a 6
Tam giác SAO vuông : SO = SA2 − AO2 =
2
Gắn tọa độ như hình vẽ

a a  a a a 6
A ( 0;0;0) , B ( a;0;0 ) , C ( a; a;0 ) , D ( 0; a;0 ) , O  ; ;0  , S  ; ; .
 2 2   2 2 2 
 a 5a a 6 
Vì G là trọng tâm tam giác SCD nên G  ; ; .
2 6 6 
a a a 6 a  −a 5a a 6  a
Ta có : AS =  ; ; (
 = 1;1; 6 , BG =  ; ;
2
)  = −3;5; 6 . ( )
 2 2 2   2 6 6  6
Góc giữa đường thẳng BG với đường thẳng SA bằng:
BG.AS −3 + 5 + 6 5
cos ( BG; SA) = = = .
BG.AS 40. 8 5

Câu 10. (Chuyên Hà Tĩnh - 2018) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có A. ABC là tứ diện đều cạnh a . Gọi
M , N lần lượt là trung điểm của AA và BB . Tính tan của góc giữa hai mặt phẳng ( ABC ) và
( CMN ) .
2 3 2 2 2 4 2
A. . B. . C. . D. .
5 4 5 13

Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 12


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

Gọi O là trung điểm của AB . Chuẩn hóa và chọn hệ trục tọa độ sao cho O ( 0;0;0 ) ,

1   1   3   3  a 6  3 6
A  ;0;0  , B  − ;0;0  , C  0; ;0  , H  0; ;0  , AH =  A  0; ; 
2   2   2   6  3  6 3 

 3 6
Ta có AB = AB  B  −1;
 ;  . Dễ thấy ( ABC ) có vtpt n1 = ( 0;0;1) .
 6 3 

1 3 6   −3 3 6 
M là trung điểm AA  M  ; ;  , N là trung điểm BB  N  ; ; 
 4 12 6   4 12 6 

 1 −5 3 6 
MN = ( −1;0;0) , CM =  ; ; 
 4 12 6 

 6 5 3
 ( CMN ) có vtpt n2 =  0; ;  =
3
(
0;2 2;5 )
 6 12  12

5 1 2 2
cos  =  tan  = −1 =
33 cos 
2
5

Câu 11. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2018 ) Xét tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông
góc. Gọi  ,  ,  lần lượt là góc giữa các đường thẳng OA , OB , OC với mặt phẳng ( ABC )
(hình vẽ).

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
A

O C

( )(
Khi đó giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = 3 + cot 2  . 3 + cot 2  . 3 + cot 2  là )( )
A. 48 . B. 125 . C. Số khác. D. 48 3 .

Lời giải

Chọn B

Gọi H là trực tâm tam giác ABC , vì tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc nên ta
1 1 1 1
có OH ⊥ ( ABC ) và 2
= + + .
OH OA OB OC 2
2 2

Ta có  = ( OA; ( ABC ) ) = OAH ,  = ( OB; ( ABC ) ) = OBH ,  = ( OC; ( ABC ) ) = OCH .

OH OH OH
Nên sin  = , sin  = , sin  = .
OA OB OC

1 1 1 1
Đặt a = OA , b = OB , c = OC , h = OH thì 2
= 2 + 2 + 2 và
h a b c

 1  1  1 
M = ( 3 + cot 2  ) . ( 3 + cot 2  ) . ( 3 + cot 2  ) =  2 + 2  .  2 + 2  .  2 + 2 
 sin    sin    sin  
 a 2   b2   c2 
=  2 + 2  .  2 + 2  .  2 + 2  = 8 + 4 ( a 2 + b 2 + c 2 ) . 2 + 2 ( a 2 b 2 + b 2 c 2 + c 2 a 2 ) . 4 + a 2b 2 c 2 . 6 .
1 1 1
 h  h  h  h h h

1 1 1
(
Ta có: a 2 + b2 + c2 . ) h1 = ( a
2
2
+ b2 + c2 ) .  2 + 2 + 2   3 3 a 2 .b2 .c 2 .3 3 2 . 2 . 2 = 9 .
a b c 
1 1 1
a b c

( a b + b c + c a ) . h14 = ( a2b2 + b2c2 + c2a2 ) . a12 + b12 + c12 


2 2 2 2 2 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 14


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
2
  1 1 1  1
 3 3 a 2b2 .b2c 2 .c 2 a 2 .  3 3  2 . 2 . 2   = 3 3 a 4b4c4 .9 3 4 4 4 = 27 .
 a b c  abc
 
3
1 2 2 2  1 1 1
3
  1 1 1 
a b c . 6 = a b c .  2 + 2 + 2   a 2b2c 2 .  3 3  2 . 2 . 2   = 27 .
2 2 2

h a b c   a b c 
 

Do đó:

M = 8 + 4 ( a 2 + b2 + c 2 ) . + 2 ( a 2b2 + b2c 2 + c 2 a 2 ) . 4 + a 2b2c 2 . 6


1 1 1
2
h h h

 8 + 4.9 + 2.27 + 27 = 125 .

Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c , hay OA = OB = OC .

Vậy min M = 125 .

H
h
O c
C

Câu 12. (Kinh Môn - Hải Dương 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a
, cạnh bên SA = a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm cạnh SD . Tan của góc
tạo bởi hai mặt phẳng ( AMC ) và ( SBC ) bằng
5 2 5 3 2 3
A. . B. . C. . D. .
5 5 2 3

Lời giải

Chọn A

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

Chọn hệ trục tọa độ sao cho A  O , như hình vẽ:

Khi đó ta có:

 a
A ( 0;0;0 ) , B ( 2a ;0;0 ) , D ( 0;2a ;0 ) , C ( 2a ; 2a ;0 ) , S ( 0;0; a ) , M  0; a ;  .
 2

 a  a
SB = ( 2a ;0; − a ) , SC = ( 2a ;2a ; − a ) , MA =  0; − a ; −  , MC =  2a ; a ; −  .
 2  2

( )
n1 =  SB , SC  = 2a 2 ;0;4a 2 và n2 =  MA , MC  = a2 ; − a2 ;2a2 . ( )
Gọi  ( 0    90 ) là góc tạo bởi hai mặt phẳng ( AMC ) và ( SBC ) .

n1 .n2 2a 2 .a 2 + 4a 2 .2a 2
ta có cos  = cos n1 , n2 =( ) =
n1 . n2 ( 2a ) + ( 4a ) . ( a ) + ( −a ) + ( 2a )
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

10a 4 5
= = .
20.6. ( a )
4 2 30

2
1  30  5 5
Mà tan  =
2
−1 =   − 1 = . Suy ra tan  = .
cos 
2  5  25 5
 

Câu 13. Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình thang vuông tại A và B , AB = BC = a, AD = 2a . Biết
SA ⊥ ( ABCD), SA = a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SB và CD . Tính sin góc giữa
đường thẳng MN và mặt phẳng ( SAC ) .
3 5 2 5 5 55
A. . B. . C. . D. .
10 5 5 10

Lời giải

Chọn A

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 16


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

Đặt không gian Oxyz với A  O(0;0;0), AB  Ox, AD  Oy, AS  Oz .

Ta có: S (0;0; a), B(a;0;0), D(0;2a;0), C( a; a;0) .

a a a 3a
M ( ;0; ), N ( ; ;0)
2 2 2 2

3a −a
MN = (0; ; )
2 2

AS = (0;0; a), AC = (a; a;0)

  AS , AC  = (−a 2 ; a 2 ;0) là vtpt của mặt phẳng ( SAC ) .

3a3
MN .n( SAC ) 2 3 5
sin(MN ;(SAC )) = = = .
MN n( SAC ) 2
9a a 2 10
+ . a +a
4 4

4 4

Câu 14. (Chuyên Lê Quý Đôn – Điện Biên 2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a , cạnh bên SA = 2a và vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M là trung điểm cạnh SD. Tính
tang của góc tạo bởi hai mặt phẳng ( AMC ) và ( SBC ) bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
S

A D

B C

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 18


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
5 2 5
3 2 3 . .
A. . B. . C. 5 D. 5
2 3
Lời giải

Chọn D

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
z

S 2

A D
1 y

B
1 C
x

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 20


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Sử dụng phương pháp tọa độ trong không gian

Gắn hình chóp vào hệ trục tọa độ Oxyz. O  A(0;0;0) ; B(1;0;0); D(0;1;0); C (1;1;0); S (0;0; 2)

 1 
Do M là trung điểm của SD nên M  0; ;1
 2 

BC = (0;1;0); SB = (1;0; −2)   BC; SB  = ( 2;0;1)

 1   1
MA =  0; ;1 ; AC = (1;1;0)  MA; AC  =  −1;1; −  . VTPT của (AMC) là: n = ( 2; −2;1)
 2   2

cos ( ( SBC ) ; ( AMC ) ) =  tan ( ( SBC ) ; ( AMC ) ) =


5 1 2 5
2
−1 =
3  5 5
 
 3 

Câu 15. Cho khối tứ diện ABCD có BC 3 , CD 4 , ABC ADC BCD 900 . Góc giữa đường
thẳng AD và BC bằng 600 . Côsin góc giữa hai phẳng ABC và ACD bằng
43 4 43 2 43 43
A. . B. . C. . D. .
86 43 43 43

Lời giải

Chọn C

Dựng AO BCD khi đó O là đỉnh thứ tư của hình chữ nhật BCDO .

Góc giữa đường thẳng AD và BC là góc giữa đường thẳng AD và OD và bằng ADO 600

OA
Xét tam giác ADO vuông tại O : tan 600 OA 3 3.
OD

Gắn hệ tọa độ Oxyz vào hình chóp như hình vẽ.

Ta có:
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
O 0;0;0 ; B 4;0;0 ; D 0;3;0 ; C 4;3;0 ; A 0;0;3 3 .

AB 4;0; 3 3 ; BC 0;3;0 ; AD 0;3; 3 3 ; CD 4;0;0 .

Mặt phẳng ABC nhận véctơ n1 AB, BC 9 3;0;12 làm véctơ pháp tuyến.

Mặt phẳng ADC nhận véctơ n2 AD, CD 0;12 3;12 làm véctơ pháp tuyến.

n1.n2 4 2 43
Nên cos ABC ; ADC
n1 . n2 43.2 43

Câu 16. Cho hình chóp S . ABCD có ABCD là hình vuông cạnh a , SA ⊥ ( ABCD ) và SA = a . Gọi E và
F lần lượt là trung điểm của SB , SD . Côsin của góc hợp bới hai mặt phẳng ( AEF ) và ( ABCD )
là.

1 3 3
A. . B. . C. 3. D. .
2 3 2

Lời giải

Chọn B

Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho A  O , B  Ox , D  Oy , S  Oz .

a a  a a
 B ( a ;0;0 ) , D ( 0; a ;0 ) , S ( 0;0;a ) . Khi đó E  ;0;  , F  0; ;  .
2 2  2 2

a a  a a
 AE =  ;0;  , AF =  0; ;  .
2 2  2 2

 −a −a a 
Vectơ pháp tuyến của mp ( AEF ) là n1 =  AB, AF  =  ; ;   n1 = (1;1; −1) . .
 4 4 4

Vectơ pháp tuyến của mp ( ABCD ) là n2 = AS = (0;0; a)  n2 = ( 0;0;1) . .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 22


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Vậy côsin góc giữa 2 mặt phẳng ( AEF ) và ( ABCD ) là.

n1.n2
cos ( ( AEF ) , ( ABCD ) ) =
1 3
= = .
n1 . n2 3 3

Câu 17. Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng a, gọi  là góc giữa đường thẳng A ' B
và mặt phẳng ( BB ' D ' D ) . Tính sin  .
3 3 1 3
A. . B. . C. . D. .
5 2 2 4

Lời giải

Chọn C

A' D'

B' C'

O A
D
y

B
C
x

+Chọn hệ trục tọa độ Oxyz với A  O ( 0;0;0 ) , B ( a;0;0 ) , C ( a; a;0 ) , D ( 0; a;0 ) , A ' ( 0;0; a ) ,

B ' ( a;0; a ) , C ' ( a; a; a ) , D ' ( 0; a; a ) .

+Ta thấy OC ⊥ ( BB ' D ' D ) và OC = ( a; a;0) nên suy ra mặt phẳng ( BB ' D ' D ) có một vec tơ
pháp tuyến là n = (1;1;0.) .

+Đường thẳng A ' B có vectơ chỉ phương là A ' B = ( a;0; −a ) ta chọn u = (1;0; −1) .

n.u 1.1 + 1.0 + 0.(−1)


1
+Ta có sin  = = = .
n.u 1 + 1 + 0 . 1 + 0 + (−1)
2 2 2 2
2 2 2

Câu 18. Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB = a , AC = a 3 . Hình
chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm H của BC , AH = a 5 . Gọi  là
góc giữa hai đường thẳng AB và B C . Tính cos  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
7 3 3 1 7 3
A. cos  = . B. cos  = . C. cos  = . D. cos  = .
48 2 2 24

Lời giải

Chọn D

Ta chọn hệ trục tọa độ Oxyz với O  A như hình vẽ, chọn a = 1 đơn vị, khi đó ta có tọa độ điểm B (1;0;0 ) ,
1 3 
( )
C 0; 3;0 suy ra trung điểm của BC là H  ; ;0  , vì H là hình chiếu của A nên suy ra
2 2 
1 
; 5  . Ta tìm tọa độ B , gọi tọa độ B ( x; y; z ) khi đó ta có AB = OB nên
3
tọa độ của A  ;
 2 2 
3 3   3 3  1 3 
tọa độ B  ; ; 5  . Ta cũng có BC =  − ; ; − 5  và AB =  ; − ; − 5  . Từ đó ta
2 2   2 2  2 2 
AB.BC 7 7 3
có cos  = = = .
AB . BC 2. 6. 8 24

Câu 19. Cho hình hộp đứng ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy là hình thoi, tam giác ABD đều. Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của BC và C ' D ' , biết rằng MN ⊥ B ' D . Gọi  là góc tạo bởi đường thẳng MN
và mặt đáy ( ABCD ) , khi đó cos  bằng:
1 3 1 1
A. cos  = . B. cos  = . C. cos  = . D. cos  = .
3 2 10 2

Lời giải

Chọn A

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 24


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

* Chọn AB = 2  BD = 2; AC = 2 3 , đặt

(
AA ' = h , chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ ta có: D (1;0;0 ) , B ( −1;0;0 ) , C 0; 3;0 , )
( )
D ' (1;0; h ) , C ' 0; 3; h , B ' ( −1;0; h ) .

 1 3  1 3 
 M  − ; ;0  , N  ; ; h  , MN = (1;0; h ) , B ' D = ( 2;0; −h ) .
 2 2  2 2 

* Do MN ⊥ B ' D  MN.B ' D = 0  2 − h2 = 0  h = 2  MN = 1;0; 2 . Ta có:( )


( )
MN //u = MN = 1;0; 2 , ( ABCD) ⊥ n = j = ( 0;0;1) .

* Do  là góc tạo bởi đường thẳng MN và mặt đáy ( ABCD ) nên ta có:

( )
u.n 2 1
sin  = cos u; n = =  cos  = 1 − sin 2  = .
u.n 3 3

Dạng 2. Ứng dụng hình học giải tích OXYZ để giải quyết bài toán tìm KHOẢNG CÁCH
Câu 20. (Chuyên Lê Quý Đôn Quảng Trị 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D có các kích
thước AB = 4, AD = 3, AA = 5 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC ' và B ' C bằng
3 5 2 30
A. . B. 2 . C. . D. .
2 3 19

Lời giải

Chọn D

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
z
A' B'

D'
C'
5

4
x
3 A B
D
y C

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.

Có A ( 00;0 ) , C ' ( 4;3;5) , C ( 4;3;0 ) , B ' ( 4;0;5 ) ,

 AC ' = ( 4;3;5) , B ' C = ( 0;3; −5) ,  AC ', B ' C  = ( −30;20;12 ) , CC  = ( 0;0;5 ) ,

Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng cần tìm là:

 AC ', B ' C  .CC 


  60 30
d ( AC ', B ' C ) = = = .
 AC ', B ' C  1444 19
 

Câu 21. (Việt Đức Hà Nội 2019) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hình chóp S . ABCD , đáy
ABCD là hình chữ nhật. Biết A ( 0;0;0 ) , D ( 2;0;0 ) , B ( 0;4;0 ) , S ( 0;0; 4 ) . Gọi M là trung điểm
của SB . Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng ( CDM ) .
A. d ( B, ( CDM ) ) = 2 . B. d ( B, (CDM )) = 2 2 .

C. d ( B, ( CDM ) ) = . D. d ( B, (CDM )) = 2 .
1
2

Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 26


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
 xA + xC = xB + xD  xC = 2
 
Tứ giác ABCD là hình chữ nhật nên  y A + yC = yB + yD   yC = 4  C ( 2;4;0) .
z + z = z + z z = 0
 A C B D  C

M là trung điểm của SB  M ( 0; 2; 2 ) .

Viết phương trình mặt phẳng ( CDM ) :

CD = ( 0; −4;0) , CM = ( −2; −2;2)  CD  CM = ( −8;0; −8) .

( CDM ) có một véc tơ pháp tuyến n = (1;0;1) .

Suy ra ( CDM ) có phương trình: x + z − 2 = 0 .

0+0−2
Vậy d ( B; ( CDM ) ) = = 2.
12 + 02 + 12

Câu 22. (HSG Bắc Ninh 2019) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy ABC là tam giác vuông cân,
AB = AC = a , AA = h ( a, h  0 ) . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau AB và BC
theo a , h .
ah ah ah ah
A. . B. . C. . D. .
a2 + 5h2 5a2 + h2 2a2 + h2 a 2 + h2

Lời giải

Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.

A ( 0;0;0) ; A ( 0;0; h ) ; C ( 0; a;0 ) ; B ( a;0;0 ) ; B ( a;0; h ) ; C ( 0; a; h ) .

AB = ( a;0; h) ; BC = ( −a; a; h ) ;  AB; BC = ( −ah; −2ah; a 2 ) ; AB = ( a;0;0) .

 AB; BC . AB
  ah
d ( AB; BC ) = = .
 AB; BC a 2
+ 5h 2
 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Câu 23. (Cụm Liên Trường Hải Phòng 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a
. Gọi I là trung điểm của AB , hình chiếu của S lên mặt phẳng ( ABC ) là trung điểm của CI , góc
giữa SA và mặt đáy bằng 450 (hình vẽ bên). Gọi G là trọng tâm tam giác SBC . Khoảng cách giữa
hai đường thẳng SA và CG bằng

a 21 a 14 a 77 a 21
A. B. C. D.
14 8 22 7

Lời giải

Chọn B

a   a   a 3 
Đặt hệ trục tọa độ Oxyz sao cho I ( 0;0;0 ) , A  ;0;0  , B  − ;0;0  , C  0; ;0  .
2   2   2 

a 3 a 3 a 7
Ta có CI = , IH = , AH =
2 4 4

 a 3 
H là trung điểm CI suy ra H  0; ;0  .
 4 

 a 3 a 7
450 = ( SA, ( ABC ) ) = ( SA, AH ) = SAH  SH =
a 7
 S  0; ;  .
4  4 4 

a a 3 a 7  a a 3 a 7 a a 3 
Ta có: SA =  ; − ; −  , CG =  − ; − ;  , CA =  ; − ;0 
2   6  2
 4 4   4 12   2 

 
 SA, CG  =  a 21 ;0; a 3    SA, CG  = a 6 .
   12 12    6

 SA, CG  .CA a 14
 
Khoảng cách giữa SA và CG : = .
 SA, CG  8
 

Câu 24. (Chuyên Lê Quý Đôn - Đà Nẵng 2018) Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh bằng a . Gọi
K là trung điểm DD . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CK và AD .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 28


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
4a a 2a 3a
A. . B. . C. . D. .
3 3 3 4

Lời giải

Gọi M là trung điểm BB . Ta có: CK // AM  CK // ( AMD ) .

Khi đó: d ( CK , AD ) = d ( CK , ( AMD ) ) = d (C, ( AMD ) ) .

Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ:

 a
Ta có: A ( 0;0;0 ) , B ( a;0;0 ) , D ( 0; a;0 ) , A ( 0;0; a ) , B ( a;0; a ) , C ( a; a;0 ) , M  a;0;  .
 2

 a  a2 
AM =  a;0; −  , AD = ( 0; a; −a ) ,  AM , AD =  ; a2 ; a2  .
 2  2 

Vậy mặt phẳng ( AMD ) nhận n = (1;2;2) làm vectơ pháp tuyến.

Phương trình mp ( AMD ) : x + 2 y + 2 z − 2a = 0 .

a + 2a − 2a a
Do đó: d ( C, ( ADM ) ) = = .
3 3

Câu 25. (THPT Hoàng Hoa Thám - Hưng Yên 2019) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác
đều cạnh 2a 3 , mặt bên SAB là tam giác cân với ASB = 1200 và nằm trong mặt phẳng vuông góc
với đáy. Gọi M là trung điểm của SC và N là trung điểm của MC . Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng AM , BN .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

2 327a 237a 2 237a 5 237a


A. . B. . C. . D.
79 79 79 316

Lời giải

Chọn C

Gọi O là trung điểm AB , SAB cân tại S  SO ⊥ AB .

Ta có:

( SAB ) ⊥ ( ABC )( gt )

( SAB )  ( ABC ) = AB  SO ⊥ ( ABC ) .

SO ⊥ AB ( cmt )

OB
Xét SOB vuông tại O có OSB = 600  SO = =a
tan 600

Ta có: OC là đường cao của tam giác đều cạnh 2a 3 nên: OC = 3a

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 30


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Gắn hình chóp S.ABC lên hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ. Khi đó ta có:

( ) ( ) (
O ( 0; 0; 0) ,B a 3; 0; 0 , A −a 3; 0; 0 ;C ( 0; 3a; 0 ) ;S ( 0; 0;a )  AB = 2a 3; 0; 0 )
 3a a 
M là trung điểm SC nên M có tọa độ:  0; ;  .
 2 2

 9a a 
N là trung điểm MC nên N có tọa độ:  0; ;  .
 4 4



3a a 
AM có véc tơ chỉ phương AM  a 3; ;  hoặc a 2 3; 3;1
2 2
( )


9a a 
BN có véc tơ chỉ phương BN  −a 3; ;  hoặc b −4 3; 9;1
4 4
( )
a,b  .AB 2 237
 
Ta có: d ( AM ; BN ) = = a
a,b  79
 

Câu 26. (Chuyên - Vĩnh Phúc - 2019) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A ,
AB = 1cm , AC = 3cm . Tam giác SAB , SAC lần lượt vuông tại B và C . Khối cầu ngoại tiếp
5 5 3
hình chóp S . ABC có thể tích bằng cm . Tính khoảng cách từ C tới ( SAB )
6 .
3 5 3 5
A. cm . B. cm . C. cm . D. cm .
2 4 4 2

Lời giải

Chọn A

Gọi I là trung điểm SA . Do tam giác SAB , SAC lần lượt vuông tại B và C nên
IA = IS = IB = IC . Vậy I là tâm cầu ngoại tiếp chóp S . ABC .

5 5 3 5
Vì cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC có thể tích bằng cm  R = IA = IS = IB = IC =
6 2

Suy ra SA = 5; SB = 2, SC = 2 .

Gán hệ trục tọa độ gốc A . ta có A ( 0,0,0) ;B (1,0,0 ) ;C 0, 3,0 ( )


Giả sử S ( a, b, c ) , c  0 . Ta có hệ phương trình

 a 2 + b2 + c 2 = 5
SA = 5   a 2 + b2 + c 2 = 5  a =1
  

SB = 2   ( a − 1) + b + c = 4   a + b + c − 2a = 3  b = 3  S 1, 3,1
2 2 2 2 2 2
( )
  2  2 2 2  c =1
SC = 2 ( )
a + b − 3 + c = 2 a + b + c − 2 3b = −1 
2
2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Mặt phẳng ( SAB ) qua A ( 0,0,0 ) có vecto pháp tuyến n 0,1, − 3( )
Phương trình mặt phẳng ( SAB ) là: y − 3z = 0

Vậy d (C, ( SAB ) ) =


3
.
2

Câu 27. (Chuyên Lam Sơn 2019) Một phần sân trường được định vị bởi các điểm A , B , C , D như hình
vẽ.

Bước đầu chúng được lấy “ thăng bằng” để có cùng độ cao, biết ABCD là hình thang vuông ở A
và B với độ dài AB = 25m , AD = 15m , BC = 18m . Do yêu cầu kĩ thuật, khi lát phẳng phần sân
trường phải thoát nước về góc sân ở C nên người ta lấy độ cao ở các điểm B , C , D xuống thấp
hơn so với độ cao ở A là 10 cm , a cm , 6 cm tương ứng. Giá trị của a là số nào sau đây?

A. 15,7 cm . B. 17, 2cm . C. 18,1cm . D. 17,5cm .

Lời giải

Chọn B

B
A
y

B'

D
C

x D'

C'

Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho: O  A , tia Ox  AD ; tia Oy  AB .

Khi đó, A ( 0;0;0 ) ; B ( 0;2500;0 ) ; C (1800;2500;0 ) ; D (1500;0;0 ) .

Khi hạ độ cao các điểm ở các điểm B , C , D xuống thấp hơn so với độ cao ở A là 10 cm , a cm ,
6 cm tương ứng ta có các điểm mới B ( 0;2500; −10 ) ; C (1800;2500; − a ) ; D (1500;0; − 6 ) .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 32


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Theo bài ra có bốn điểm A ; B ; C  ; D đồng phẳng.

Phương trình mặt phẳng ( ABD) : x + y + 250 z = 0 .

Do C (1800; 2500; − a )  ( ABD) nên có: 1800 + 2500 − 250a = 0  a = 17, 2 .

Vậy a = 17, 2cm .

Câu 28. (Chuyên Bắc Giang 2019) Cho tứ diện OABC , có OA, OB, OC đôi một vuông góc và
OA = 5, OB = 2, OC = 4 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của OB và OC . Gọi G là trọng tâm của
tam giác ABC . Khoảng cách từ G đến mặt phẳng ( AMN ) là:
20 20 1 1
A. . B. . C. . D. .
3 129 129 4 2

Lời giải

Chọn A

Chọn hệ trục tọa độ Oxyz như hình vẽ.

z
A

O N C y

M
B
x

Ta có O ( 0;0;0 ) , A  Oz, B  Ox, C  Oy sao cho AO = 5, OB = 2, OC = 4

 A ( 0;0;5) , B ( 2;0;0 ) , C ( 0;4;0 ) .

 2 4 5
Khi đó: G là trọng tâm tam giác ABC nên G  ; ; 
 3 3 3

M là trung điểm OB nên M (1;0;0 )

N là trung điểm OC nên N ( 0;2;0 ) .

x y z
Phương trình mặt phẳng ( AMN ) là: + + = 1 hay 10 x + 5 y + 2 z − 10 = 0
1 2 5

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Vậy khoảng cách từ G đến mặt phẳng ( AMN ) là:

20 20 10
+ + − 10
d ( G, ( AMN ) ) =
3 3 3 20
= .
100 + 25 + 4 3 129

Câu 29. Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh a , gọi M là trung điểm của AB ,
A ' CM cân tại A ' và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết thể tích khối lăng trụ bằng
a3 3
. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CC '
4
a 57 2a 57 2a 39 2a 39
A. . B. . C. . D. .
19 19 13 3

Lời giải

Chọn B

Gọi H là trung điểm MC  A ' H ⊥ MC  A ' H ⊥ ( ABC ) .

SABC
Ta có V = SABC . A ' H  A ' H = = a.
V

Chọn hệ trục toạ độ Oxyz sao cho:

 a  a   a 3 
O  M ( 0;0;0) , A  − ;0;0   Ox, B  ;0;0   Ox, C  0; ;0   Oy và Mz / / A ' H .
 2  2   2 

 a 3 
 A '  0; ; a  .
 4 

 a 3a 3 
Ta có. CC ' = AA '  C '  ; ; a  .
2 4 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 34


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
a a 3  a a 3 
AB = ( a;0;0) , CC ' =  ; ; a  , AC =  ; ;0  .
 2 4   2 2 

 AB, CC ' . AC 2a 57
 
Vậy d ( AB, CC ') = = .
 AB, CC ' 19
 

Câu 30. (Sở Nam Định 2019) Cho hình chóp S . ABCD đáy là hình thang vuông tại A và D ,
SA ⊥ ( ABCD ) . Góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng 45o , E là trung điểm của SD , AB = 2a ,
AD = DC = a . Tính khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng ( ACE ) .
2a 4a 3a
A. . B. . C. a . D. .
3 3 4

Lời giải
Chọn B

Hình chiếu của SB trên mặt phẳng ( ABCD ) là AB  Góc giữa SB và mặt đáy là góc giữa SB

và AB và bằng góc SBA = 45o .


Tam giác SAB vuông cân tại A  SA = 2a .
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ ta có: A ( 0;0;0 ) , B ( 0;2a;0 ) , C ( a; a;0 ) , D ( a;0;0 ) , S ( 0;0;2a ) ,
a 
E  ;0; a  .
2 
a   a2 
AC = ( a; a;0) , AE =  ;0; a   AC  AE =  a2 ; −a2 ; − 
2   2

 mặt phẳng ( ACE ) có véctơ pháp tuyến n = ( 2; −2; −1)  ( ACE ) : 2 x − 2 y − z = 0 .

Vậy d ( B, ( ACE ) ) =
2.2a 4a
= .
4 + 4 +1 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 35


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Dạng 3. Ứng dụng hình học giải tích OXYZ để giải quyết bài toán tìm THỂ TÍCH, BÁN KÍNH

Câu 31. (Mã 102 2018) Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu ( S ) có tâm I ( −1; 2;1) và đi qua điểm
A (1;0; −1) . Xét các điểm B, C , D thuộc ( S ) sao cho AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau.
Thể tích của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng
32 64
A. 64 B. C. D. 32
3 3

Lời giải

Chọn B

A C

Mặt cầu ( S ) có bán kính r = IA = 4 + 4 + 4 = 2 3.

Đặt AB = a; AC = b; AD = c

a 2 + b2 + c 2
Ta có IA2 =
4

a 2 + b2 + c 2
Do đó = 12
4

a 2 + b 2 + c 2 3 3 a 2b 2 c 2
Theo BĐT Cô-si ta có: 
4 4

1 1 32
Do đó V = abc  163 = .
6 6 3

Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi a = b = c. .

Câu 32. (Mã 104 2018) Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu ( S ) có tâm I ( −1;0; 2 ) và đi qua điểm
A ( 0;1;1) . Xét các điểm B , C , D thuộc ( S ) sao cho AB , AC , AD đôi một vuông góc với nhau.
Thể tích của khối tứ diện ABCD có giá trị lớn nhất bằng

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 36


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
8 4
A. B. 4 C. D. 8
3 3

Lời giải

Chọn C
D

D
a

R a
I
c C
A R
I
c
A C
b
M
M
b
B
B

Đặt: AD = a , AB = b , AC = c .
Ta có:
• R = IA = 3 .
b2 + c 2 a b2 + a 2 + c 2
• AM = ; IM =  R 2 = IA2 = = 3.
2 2 4
(b + a2 + c2 )
2 3

AD BĐT Cosi: b + a + c  3 b a c  b a c
2 2 2 3 2 2 2 2 2 2
  abc  8 .
27
1 1 4
 V = abc  .8 = .
6 6 3

Câu 33. (Chuyên Hùng Vương Gia Lai 2019) Trong không gian Oxyz , cho hình hộp chữ nhật
ABCD. ABC D có A trùng với gốc tọa độ O , các đỉnh B(a;0;0) , D(0; a;0) , A(0;0; b) với
a, b  0 và a + b = 2 . Gọi M là trung điểm của cạnh CC . Thể tích của khối tứ diện BDAM có
giá trị lớn nhất bằng
64 32 8 4
A. . B. . C. . D. .
27 27 27 27

Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 37


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
z

A' D'

B'
C'

A y

x B C

b
Tọa độ điểm C (a; a;0), C '(a; a; b), M (a; a; ) .
2

b
BA ' = (-a;0; b), BD = (-a; a;0), BM = (0; a; ) .
2
2
 BA ', BD  = (−ab; −ab; −b2 ) nên VBDA' M = 1  BA ', BD  .BM = a b .
  6  4

 a + a + 2b  64
3
32 8
Ta có: a.a.(2b)    =  a 2b   VBDA' M  .
 3  27 27 27

Câu 34. (THPT-Thang-Long-Ha-Noi- 2019) Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh a . Gọi M , N
lần lượt là trung điểm của BC và AB . Mặt phẳng ( MND ') chia khối lập phương thành hai khối
đa diện, trong đó khối chứa điểm C gọi là ( H ) . Tính thể tích khối ( H ) .
55a 3 55a 3 181a 3 55a 3
A. . B. . C. . D. .
72 144 486 48

Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 38


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

Thể tích khối lập phương bằng a 3 .

1 1
Mặt phẳng ( MND ) cắt cạnh DC tại E thỏa EC = DC ; cắt BB tại P sao cho BP = BB .
4 3

Khi đó V( H ) = VC.DNPME + VC.CEM + VC.BPN .

1 a 2a a3
Có VB.CNP = a. . =
6 2 3 18

1 a a a3
VC.CME = a. . = .
6 4 2 48

Gắn hệ trục tọa độ như hình vẽ; lấy đơn vị trên trục 1 đơn vị bằng a .

1   1   1  1 
Ta có C ( 0;0;0 ) , C ( 0;0;1) , E  ;0;0  , M  0; ;0  , R  0;0; −  , Q  − ;1;0  , D (1;0;1) .
4   2   3  4 

= 1  4 x + 2 y − 3z − 1 = 0  d ( C, ( MND) ) =
x y z 4 29
Mặt phẳng ( MND) : + +
1 1 1 29

4 2 3

29 1 29 11 29
SMPNDE = SEQND − SPMQ = − =
4 12 4 48

VC.DNPME = d ( C, ( MND ) ) .S DNPME = a3 .


1 11
3 36

55 3
Vậy V( H ) = a .
144
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 39
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Câu 35. (Chuyên Thăng Long - Đà Lạt - 2018) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hình hộp
chữ nhật ABCD. ABC D có A trùng với gốc tọa độ O các đỉnh B ( m;0;0 ) , D ( 0; m;0 ) , A ( 0;0; n )
với m, n  0 và m + n = 4. Gọi M là trung điểm của cạnh CC . Khi đó thể tích tứ diện BDAM
đạt giá trị lớn nhất bằng
9 64 75 245
A. . B. . C. . D. .
4 27 32 108

Lời giải

z
n A' D'

a C'
B'

M
A D y
m

m
B C
x

 n
M  m; m; 
 2
BA = ( −m;0; n )
Ta có BD = ( −m; m;0 )
 n
BM =  0; m; 
 2
 BA; BD = ( −mn; −mn; −m2 )
 
 BA; BD  .BM = −m2 n − m2 . n = − 3 m2 n
  2 2
3
1 1 1 1 1  8  64
VBADM = .  BA; BD  .BM = m2n = m2 ( 4 − m ) = m.m (8 − 2m )  .   = .
6 4 4 8 8  3  27

Câu 36. (Nho Quan A - Ninh Bình - 2019) Cho hình lập phương ABCD. ABC D có độ dài cạnh bằng 1
. Gọi M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, C D, DD . Gọi thể tích khối tứ diện MNPQ
a
là phân số tối giản , với a, b  *
. Tính a + b .
b
A. 9 . B. 25 . C. 13 . D. 11 .

Lời giải

Chọn C

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 40


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

Thiết lập hệ tọa độ Oxyz như hình vẽ, gốc O  B . Khi đó:

 1  1   1   1
M  0; ;1 , N  ;0;1 , P 1; ;0  , Q 1;1;  .
 2  2   2   2

1 1   1 1
MN =  ; − ; 0  , MP = (1;0; −1) , MQ = 1; ; −  .
2 2   2 2

1 1
Suy ra VMNPQ =  MN , MP  .MQ =  a = 1; b = 12  a + b = 13 .
6 12

Câu 37. Trong không gian Oxyz ,tập hợp tất cả các điểm thỏa mãn x y z 2 và x 2 y z 2
là một khối đa diện có thể tích bằng
8 4
A. 3 . B. 2 . C. . D. .
3 3

Lời giải

Chọn D

Tập các điểm M x; y; z có tọa độ thỏa x y z 2 là bát diện đều tâm O , các đỉnh có tọa
độ 2;0;0 , 2;0;0 , 0;2;0 , 0; 2;0 , 0;0;2 , 0;0; 2 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 41
TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Tập các điểm M x; y; z có tọa độ thỏa x 2 y z 2 là bát diện đều tâm A 2;0;0 , các
đỉnh có tọa độ 0;0;0 , 4;0;0 , 2;2;0 , 2; 2;0 , 2;0;2 , 2;0; 2

Giao của hai bát diện đều trên là một bát diện đều có tâm H 1;0;0 , các đỉnh là:

O 0;0;0 , A 2;0;0 , B 1;0;1 , C 1; 1;0 , D 1;1;0 , E 1;0; 1 .

Ta có AD 2, BH 1.

1 4
Thể tích khối đa diện: V 2. .BH . AD2 .
3 3

Câu 38. (Thi thử cụm Vũng Tàu - 2019) Cho hình hộp chữ nhật ABCD. ABC D ' có
AB = 1; AD = 2; AA = 3 . Mặt phẳng ( P) đi qua C  và cắt các tia AB; AD; AA lần lượt tại E; F ; G
(khác A ) sao cho thể tích khối tứ diện AEFG nhỏ nhất. Tổng của AE + AF + AG bằng.
A. 18 . B. 17 . C. 15 . D. 16 .

Lời giải

Chọn A

Trong không gian xây dựng hệ toạ độ Oxyz sao cho A  O; B(1;0;0); D(0;2;0);A(0;0;3)

Khi đó ta có C(1;2;3)

Giả sử mặt phẳng ( P) cắt các trục Ox; Oy; Oz lần lươt tại E (a;0;0); F (0; b;0); G(0;0; c) , với
a  0; b  0; c  0 .

x y z
Khi đó phương trình mặt phẳng ( P) là + + =1,
a b c

Do mặt phẳng ( P) đi qua C(1;2;3) .

1 2 3 1 2 3 6
Nên ta có + + = 1 hay + + = 1  3 3  abc  162 .
a b c a b c abc

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 42


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
1 2 3
1  a = b = c
Mặt khác thể tích khối tứ diện AEFG là V = abc  27 , dấu " = " xảy ra khi  .
6 1 + 2 + 3 =1
 a b c

Tức là a = 3; b = 6; c = 9 .

Vậy tổng AE + AF + AG = 18 .

Câu 39. (Chuyên Nguyễn Du-ĐăkLăk 2019) Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi K là trung điểm AB
, gọi M , N lần lượt là hình chiếu vuông góc của K lên AD , AC . Tính theo a bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp K .CDMN .
a 3 a 2 3a 3 3a 2
A. . B. . C. . D. .
4 4 8 8

Lời giải

Chọn D

3 6 1 3
Coi a = 1 , ta có: KC = , DH = ; AN = AC ; HK = .
2 3 4 6

 1   3   3 6
Chọn hệ trục Oxyz sao cho K  O ( 0;0;0) , A  0; ;0  , C  ;0;0  , D  ;0;  .
 2   2   6
  3 

1  3 3 
Ta có: AN = AC  N  ; ;0  .
4  8 8 

Ta có: Tứ giác CDMN là hình thang cân. Do đó mặt cầu ngoại tiếp hình chóp K .CDMN cũng
chính là mặt cầu ngoại tiếp tứ diện KCDN .

Giả sử mặt cầu ( S ) ngoại tiếp tứ diện KCDN có phương trình:

x2 + y 2 + z 2 + 2ax + 2by + 2cz + d = 0 ( a 2 + b2 + c 2 − d  0) .(1)

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 43


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
d = 0
  3
 3a = − 3 a = −
 4
 4
 b = 0 3 2
Vì K , C , D , N  ( S )   3 2 6 3  R = a 2 + b2 + c 2 − d = .
 3 a+ 3 c =−4 c = − 6 8
  8
 3 3 3 
 4 a + 4 b = − 16 d = 0

3a 2
Vậy R = .
8

Câu 40. (Chuyên Thái Bình -2019) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SAD
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng với đáy. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của BC và
CD . Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .CMN bằng
a 93 a 29 5a 3 a 37
A. . B. . C. . D. .
12 8 12 6

Lời giải

Chọn hệ tọa độ Oxyz như hình vẽ.

1 1   1   3
M (1;0;0) , N  ; ;0  , C 1; ;0  , S  0;0;  .
2 2   2   2 

Gọi I ( x ; y ; z ) là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .CMN  MI = NI = CI = SI .

 1 1   1   3
Ta có: MI = ( x − 1; y ; z ) , NI =  x − ; y − ; z  , CI =  x − 1; y − ; z  , SI =  x ; y ; z − .
 2 2   2   2 

Từ MI = NI = CI = SI ta có hệ:

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 44


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
 2 2
( x − 1) + y 2 + z 2 =  x −  +  y −  + z 2
2 1 1  3
  2  2 x = 4
 2 2 2 
 1  1  1  1
 x −  +  y −  + z = ( x − 1) +  y −  + z   y =
2 2 2
.
  2   2   2   4
 2  5 3
( x − 1)2 +  y − 1  + z 2 = x 2 + y 2 +  z − 3 
2
z =
  2   12
  2 

3 1 5 3 1 1 5 3
I ; ;   IM =  ; − ; − .
 4 4 12  4 4 12 

93
 Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.CMN là: R = IM = .
12

Câu 41. (Chuyên KHTN - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A ( 5;0;0 ) và
B ( 3; 4;0 ) . Với C là điểm nằm trên trục Oz , gọi H là trực tâm của tam giác ABC . Khi C di động
trên trục Oz thì H luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng
5 3 5
A. . B. . C. . D. 3.
4 2 2

Lời giải

H
y
O

K B

E
Ax

Ta có C ( 0;0; c ) . Dễ thấy tam giác ABC cân tại C . Gọi E = ( 4; 2;0 ) là trung điểm của AB . Ta có
 AB ⊥ OC
mặt phẳng ( OCE ) vuông góc với AB (do  ) và là mặt phẳng cố định.
 AB ⊥ CE

Gọi K là trực tâm tam giác OAB , do A , B và K cùng nằm trong mặt phẳng ( Oxy ) nên

  x.( −2) + y.4 = 0 x = 3


OK.AB = 0   3 
   3 . Tìm được K =  3; ;0  .
BK.OA = 0
  x − 3 = 0  y = 2  2 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 45


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
 AB ⊥ ( OEC ) HK ⊥ AB

Ta chứng minh được KH ⊥ ( CAB ) do   .
CA ⊥ ( BHK ) HK ⊥ CA

1 5
Suy ra KHE = 90 . Suy ra H thuộc mặt cầu đường kính KE = 1 + = và
4 2

 d ( B, ( SCD ) ) = d ( H , ( SCD ) ) thuộc mặt phẳng ( OCE ) cố định. Vậy H luôn thuộc một đường
3
2
5
tròn cố định có bán kính R = .
4

Câu 42. (Chuyên Vinh - 2018) Trong không gian Oxyz, cho các điểm A , B , C (không trùng O ) lần lượt
thay đổi trên các trục Ox , Oy , Oz và luôn thỏa mãn điều kiện: tỉ số giữa diện tích của tam giác
3
ABC và thể tích khối tứ diện OABC bằng . Biết rằng mặt phẳng ( ABC ) luôn tiếp xúc với một
2
mặt cầu cố định, bán kính của mặt cầu đó bằng
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

Lời giải

S ABC S ABC 3
Ta có = =
(
VOABC 1 S .d O, ABC
ABC ( ) ) d (O, ( ABC ))
3

S ABC 3
Mà = nên d ( O, ( ABC ) ) = 2 .
VOABC 2

Vậy mặt phẳng ( ABC ) luôn tiếp xúc mặt cầu tâm O , bán kính R = 2 .

Câu 43. (Chuyên Lê Hồng Phong - TPHCM - 2018) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 3 đường
x −1 y −1 z −1 x − 3 y +1 z − 2 x − 4 y − 4 z −1
thẳng ( d1 ) := = , ( d2 ) : = = , ( d3 ) : = = . Mặt cầu
2 1 −2 1 2 2 2 −2 1
bán kính nhỏ nhất tâm I ( a; b; c ) , tiếp xúc với 3 đường thẳng ( d1 ) , ( d 2 ) , ( d3 ) . Tính
S = a + 2b + 3c .
A. S = 10 . B. S = 11 . C. S = 12 . D. S = 13 .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 46


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
Lời giải

B
( d1 ) đi qua điểm A (1;1;1) có VTCP u1 = ( 2;1; − 2) . d2

( d2 ) đi qua điểm B ( 3; − 1; 2) có VTCP u2 = (1;2;2) .


I
( d3 ) đi qua điểm C ( 4;4;1) có VTCP u3 = ( 2; − 2;1) .
A
Ta có u1.u2 = 0 , u2 .u3 = 0 , u3 .u1 = 0
C
d1
 ( d1 ) , ( d 2 ) , ( d3 ) đôi một vuông góc với nhau. d3

u1 , u2  .AB  0 , u2 , u3  .BC  0 , u3 , u1  .CA  0


     

 ( d1 ) , ( d 2 ) , ( d3 ) đôi một chéo nhau.

Lại có: AB = ( 2; − 2;1) ; AB. u1 = 0 và AB. u2 = 0 nên ( d1 ) , ( d 2 ) , ( d3 ) chứa 3 cạnh của hình hộp
chữ nhật như hình vẽ.

Vì mặt cầu tâm I ( a; b; c ) tiếp xúc với 3 đường thẳng ( d1 ) , ( d 2 ) , ( d3 ) nên bán kính

R = d ( I , d1 ) = d ( I , d2 ) = d ( I , d3 )  R2 = d 2 ( I , d1 ) = d 2 ( I , d2 ) = d 2 ( I , d3 )

2 2 2
  AI , u     BI , u    CI , u  
 1
 =  2
 =  3
 R =
2  , với u 2 = u 2 = u 2 = 9 ,
 u   u   u  1 2 3

 1
  2
  3

AI = ( a −1; b −1; c −1) ,  AI , u1  = ( −2b − c + 1;2a + 2c − 4; a − 2b + 1) .

BI = ( a − 3; b + 1; c − 2) ,  BI , u2  = ( 2b − 2c + 6; − 2a + c + 4;2a − b − 7 ) .

CI = ( a − 4; b − 4; c −1) , CI , u3  = ( b + 2c − 6; − a + 2c + 2; −2 a − 2b + 16) .

9R2 =  AI , u  2
  1
 2 2 2 2
9R =  BI , u2   27 R =  AI , u1  +  BI , u2  + CI , u3 
2 2


9R2 = CI , u 
2

  3

 27 R2 = 18 ( a2 + b2 + c2 ) − 126a − 54b − 54c + 423

2 2 2
 7  3  3  243 243
 27 R = 18  a −  + 18  b −  + 18  c −  +
2

 2  2  2 2 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 47


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022
3 7 3 7 3 3
 Rmin = khi a = , b = c =  I  ; ;  .
2 2 2 2 2 2

Khi đó S = a + 2b + 3c = 11 .

Câu 44. Cho hình chóp S . ABCD cs đáy là hình thang vuông tại A và B , AD = 2 AB = 2BC = 2a , cạnh
bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, SA = 2a . Gọi E là trung điểm cạnh AD . Tính bán kính
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S .CDE .
a 3 a 11 a 6 a 3
A. . B. . C. . D. .
2 2 2 4

Lời giải

Chọn B

E
A D

B C

Dễ tính được AB = BC = AE = a

Gắn hình chóp vào hệ trục tọa độ Oxyz với O  A , AB = i , AE = j , AS = 2k

Khi đó ta có E ( 0;1;0 ) , C (1;1;0 ) , D ( 0;2;0 ) , S ( 0;0;2 )

Gọi I ( a; b; c ) là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp ta có:

1
IE = IC  a 2 + ( b − 1) + c 2 = ( a −1)2 + (b − 1)2 + c2  2a − 1 = 0  a =
2

3
IE = ID  a 2 + ( b − 1) + c 2 = a 2 + ( b − 2 ) + c 2  2b − 3 = 0  b =
2 2

2b + 3 3
IE = IS  a 2 + ( b − 1) + c 2 = a 2 + b2 + ( c − 2 )  4c − 2b − 3 = 0  c = =
2 2

4 2

1 3 3 11
Vậy I  ; ;  suy ra bán kính mặt cầu cần tìm là R = IE =
2 2 2 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 48


TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2022

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 49

You might also like