Professional Documents
Culture Documents
Sự giãn nở
được thực hiện bằng con đường:
Trong các quá trình bất thuận nghịch, sự giãn nở chống lại áp suất 1atm. Tính Q, W, U, H, Stp cho
mỗi trường hợp.
Câu 2
.1.Dung dịch X gồm Na2S 0,010M, KI 0,060M, Na2SO4 0,050M.
Tính pH của dung dịch X.
Cho : axit có H2S pK1 = 7,00, pK2 = 12,90; HSO4- có pKa = 2,00;
Tích số tan của Ks(PbS) = 10-26 ; Ks(PbSO4) = 10-7,8 ; Ks(PbI2) = 10-7,6. Eo Fe3+/Fe2+ = 0,77 V ; Eo S/H2S
= 0,14V ; Eo I2/2I- = 0,54V ; Ecal bão hoà = 0,244V
.2.Có hai dung dịch A chứa H2C2O4 0,1M và dung dịch B chứa Na2C2O4 0,1M. Tính pH và nồng
độ ion C2O42- có trong dung dịch A và B.
Câu3:
Ắc quy Chì-Axit được sử dụng khá phổ biến trong xe hơi, phản ứng khi phóng điện là
Sự phụ thuộc của thế khử chuẩn E0 vào nhiệt độ được biểu diễn bằng đồ thị dưới đây
a. Viết sơ đồ pin khi ắc quy phóng điện.
b. Tính ∆G0, ∆H0, ∆S0 của phản ứng trên ở 298K.
c. Tính thế điện cực E của phản ứng ở 50C tại pH=5 và nồng độ ion sunfat là 0,10M.
Câu 4:
Cho một số đại lượng sau:
Chất CH3OH(l) CH3OH(k) O2(k) CO2(k) H2O(l) H2O(k)
∆Ho(kJ.mol-1) -238,7 -200,7 -393,5 -285,8 -244,5
∆S(J.mol .K )
-1 -1
126,8 239,7 204,8 213,4 69,8 188,8
Cp (CH3OH lỏng) = 81.6 J.mol-1.K-1
a) Tính nhiệt độ sôi CH3OH lỏng ở 1 atm?
b) Thực tế nhiệt độ sôi của CH3OH là 64,51oC. Giải thích sự sai khác.
c) Tính biến thiên entropi của quá trình chuyển 1 mol CH3OH từ 25oC đến điểm sôi
(64,51oC). Chấp nhận khoảng nhiệt độ này ΔH không thay đổi.
Câu 5:
Nung 0,03 mol FeSO4 trong bình có thể tích là 3 lít, ở 929K, tại đó xảy ra 2 phản ứng:
2FeSO4(r) Fe2O3(r) + SO3(k) + SO2(k) (1)