You are on page 1of 3

Nguyễn Phương Vy

31191025746
BT 1.16
1. Nợ 111: 30
Có 112 :30
2. Nợ 111: 130
Có 131: 130
3. Nợ 153: 2
Có 111: 2
4. Nợ 131: 200
Có 112: 200
5. Nợ 334: 85
Có 111: 85
6. Nợ 211: 500
Có 341: 500
7. Nợ 156: 40
Có 331: 40
8. Nợ 141: 4
Có 111: 4
9. Nợ 641: 3
Có 141: 3
10. Nợ 112: 200
Có 411: 200
11. Nợ 341: 10
Có 112: 10
12. Nợ 635: 12
Có 111: 12
13. Nợ 335: 10
Có 111: 10
Nợ kì kế toán trước khoản vay: là thanh toán tiền lãi vay khi đáo hạn(lãi vay thuộc loại
trả sau)
Vd: đi vay nh từ 1/1/N đến ngày 31/12/N. Hằng tháng trích trc lãi tiền vay phải trả
Nợ 635 / có 335
BT 1. 17
1. - Nợ 112: 200.000.000 (nhận góp vốn thì ghi vào 411)
Có 4111: 200.000.000
-Nợ 111: 10.000.000
Có 4111: 10.000.000
-Nợ 211: 1.800.000.000
Nợ 213: 1.000.000.000
Có 4111: 2.800.000.000
Nợ 211: 600.000.000
-Nợ 213: 400.000.000
Có 4111: 1.000.000.000
2. Nợ 141: 2.000.000
Có 111: 2.000.000

3. Nợ 156: 27.000.000
Nợ 133: 2.700.000
Có 331(B1): 29.700.000

4. Nợ 156: 80.00.000
Nợ 133: 8.000.000
Có 331(B3): 88.000.000
Nợ 156: 1.800.000
Có 141: 1.800.000
5. Nợ 331(B1): 20.000.000
Có 112: 20.000.000
6. Nợ 641: 50.000.000
Nợ 133: 5.000.000
Có 331: 55.000.000
7. Nợ 153: 20.000.000
Nợ 211: 80.000.000
Nợ 133: 10.000.000
Có 112: 110.000.000
Nợ 153: 1.100.000
Nợ 211: 4.400.000
Nợ 133: 550.000
Có 112: 6.050.000
8. Nợ 111: 114.000.000
Có 3387: 114.000.000
Có 3331: 14.400.000
Nợ 111: 72.000.000
Có 344: 72.000.000SS

You might also like