You are on page 1of 7

Bài 3.

3 5/
1/ a/ nợ 331
a/ nợ 214 45,000,000 có 112
có 211 45,000,000 b/ nợ 337
b/ nợ 112 6,000,000 có 514
có 711 6,000,000 c/ có 014
c/ có 811 500,000 6/
có 111 500,000 a/ nợ 611
2/ có 214
nợ 614 2,000,000 b/ nợ 366
có 111 2,000,000 có 511
3/ 7/
a/ nợ 366 10,000,000 a/ nợ 711
nợ 214 40,000,000 có 911
có 211 50,000,000 b/ nợ 911
b/ có 811
nợ 152 1,000,000 c/ nợ 911
có 711 1,000,000 có 421
c/ nợ 811 1,500,000 8/
có 111 1,500,000 a/ nợ 2413
4/ có 111
a/ nợ 614 6,000,000 có 112
có 152 2,000,000 b/ nợ 337
có 331 3,000,000 có 366
có 111 1,000,000 9/
b/ nợ 366 2,000,000 nợ 211
nợ 337 1,000,000 có 2413
có 514 3,000,000
c/ có 014 1,000,000
3,000,000
3,000,000
3,000,000
3,000,000
3,000,000

30,000,000
30,000,000
30,000,000
30,000,000

7,000,000
7,000,000
2,000,000
2,000,000
5,000,000
5,000,000

17,000,000
12,000,000
5,000,000
17,000,000
17,000,000

17,000,000
17,000,000
Bài 3.4 4/
1/ TSCĐ thiếu do nhân viên làm
a/ nợ 336 50,000,000 a/ nợ 334
nợ 214 15,000,000 nợ 614
có 211 65,000,000
b/ nợ 3381 500,000 b/ nợ 366
có 111 500,000
2/ Thừa TSCĐ
nợ 111 500,000
có 3381 500,000 Thừa TSCĐ chưa xác định đượ
3/ nợ 3388
Thiếu TSCĐ nợ 1388 5,000,000
nợ 214 15,000,000
có 211 20,000,000
Thừa TSCĐ không thuộc sở hữu của đơn vị
nợ 002 20,000,000
Đánh giá là không còn đủ tiêu chuẩn để ghi nhận TSCĐ
a/ nợ 611 3,000,000
nợ 214 32,000,000
có 211 35,000,000
b/ nợ 366 3,000,000
có 511 3,000,000
Thừa TSCĐ chưa xác định được nguyên nhân
nợ 211 20,000,000
có 3388 20,000,000
hiếu do nhân viên làm mất
nợ 334 3,500,000
nợ 614 1,500,000
có 1388 5,000,000
nợ 366 5,000,000
có 514 5,000,000

có 002 20,000,000
SCĐ chưa xác định được nguyên nhân, nay xác định được là do kế toán ghi sổ bị thiếu
nợ 3388 2,000,000
có 214 2,000,000
Bài 4.5
1/ nợ 111 10,000,000
có 336 10,000,000
2/ nợ 431 30,000,000
có 336 30,000,000
3/ nợ 111 200,000,000
có 3381 200,000,000
4/ nợ 337 20,000,000
có 336 20,000,000
5/ nợ 3381 5,000,000
có 111 5,000,000
6/ nợ 336 60,000,000
có 111 60,000,000
7/ nợ 3381 195,000,000
có 112 195,000,000
Bài 2.6
1/ nợ 136 3,300,000
có 111 3,300,000
2/ nợ 136 25,000,000
có 43121 25,000,000
3/ nợ 1388 20,000,000
có 112 20,000,000
4/ nợ 111 3,300,000
có 136 3,300,000
5/ nợ 248 2,000,000
có 141 2,000,000
6/ nợ 111 25,000,000
có 136 25,000,000
7/ nợ 811 2,000,000
có 248 2,000,000
8/ nợ 111 20,000,000
có 1388 20,000,000
9/ nợ 1388 8,000,000
có 152 8,000,000
10/a/ nợ 334 4,000,000
nợ 611 4,000,000
có 1388 8,000,000
b/ nợ 366 8,000,000
có 511 8,000,000
Bài 2.7
A- Tại 1 DVSN có các nghiệp vụ liên quan đến khoảng tạm chi như sau:
1/ nợ 1371 100,000,000
có 334 100,000,000
2/ nợ 334 100,000,000
có 112 100,000,000
3/ nợ 4211 125,000,000
có 4313 125,000,000
B- Tại 1 CQHC có các nghiệp vụ liên quan đến khoản tạm chi như sau:
4/ nợ 1371 50,000,000
nợ 1378 20,000,000
có 334 70,000,000
5/ nợ 421 80,000,000
có 1371 50,000,000
có 1378 20,000,000
có 4315 10,000,000

You might also like