Professional Documents
Culture Documents
1. Khái niệm
- Dùng để diễn tả những hành động xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn tiếp tục ở hiện tại
và có khả năng tiếp diễn trong tương lai.
- Dùng để diễn tả những hành động có tính liên tục, nhấn mạnh về khoảng thời gian
của hành động đã xảy ra nhưng không có kết quả rõ rệt.
2. Phân biệt với Thì hiện tại hoàn thành:
Thì hiện tại hoàn thành Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Nhấn mạnh vào kết quả, chẳng hạn ai đã Nhấn mạnh vào quá trình, ví dụ ai đã
làm gì được bao nhiêu, mấy lần tính đến làm gì trong bao lâu tính đến hiện tại.
thời điểm hiện tại. Thường trả lời cho Thường trả lời cho câu hỏi “How long”.
câu hỏi “How many / How much”. Ex: I have been working here for 5 years.
Ex: I have worked here for 5 years. (Tôi (Tôi vẫn đang làm ở đây 5 năm rồi).
đã làm ở đây 5 năm) Nhấn mạnh 5 Nhấn mạnh hành động tiếp tục làm ở
năm là thời điểm người nói chấm dứt công ty đó và tính đến thời điểm hiện tại
công việc hiện tại. là 5 năm.
Diễn tả những hành động đã xảy ra và Diễn tả những hành động vẫn còn đang
kết thúc (Hành động trọn vẹn). tiếp tục xảy ra (Hành động chưa trọn
vẹn).
3. Công thức
Danh từ số ít/He/She/It + has + been V_ing + O
Ex: She has been playing sports for a month.
Khẳng định
Danh từ số nhiều/I/You/We/They + have + been V_ing + O
Ex: I have been studying at this school for 3 years.
Danh từ số ít/He/She/It + has + not been V_ing + O
Ex: He hasn’t been playing basketball for 5 years.
Phủ định
Danh từ số nhiều/I/You/We/They + have + not been V_ing + O
Ex: I haven’t been playing games with him in a year.
Nghi vấn Has + Danh từ số ít/He/She/It + been V_ing + O?
Ex: Has he been playing chess for a month?
Have + Danh từ số nhiều/I/You/We/They + been V_ing + O?
Ex: Have you been studying here for 1 hour yet?
Mom: I talked to her yesterday. He_________________ (6) hard since the beginning
of this semester.
Dad: He_________________ (7) well since then, too. He used to be a naughty kid.
Mom: Lucy__________just __________ (8) to practice harder this year. I believe she
will keep her promise.
Dad: This quarter, she_________________ (9) 2 competitions so far. And
she_________________ (10) good grades, too.