Professional Documents
Culture Documents
Bài 6.KTTMDV
Bài 6.KTTMDV
BÀI 6
HẠCH TOÁN KINH DOANH
VÀ HIỆU QUẢ KINH TẾ TRONG THƯƠNG MẠI
1
Bài 6
Hạch toán kinh doanh và hiệu quả kinh tế
thương mại dịch vụ
2
I. Hạch toán kinh doanh trong thuơng mại
5
I. Hạch toán kinh doanh trong thuơng mại
7
II. Nguyên tắc hạch toán kinh doanh trong
thuơng mại dịch vụ
1. Khái niệm
Vốn kinh doanh là biểu hiện bằng tiền của toàn
bộ tài sản dùng trong kinh doanh, bao gồm tài sản
bằng hiện vật, bằng tiền, bằng ngoại tệ, bằng kim
loại quý...
9
III. Vốn kinh doanh của các doanh nghiệp
thương mại
2, Phân loại:
a.Theo nguồn gốc hình thành
- Vốn ngân sách cấp(nếu là DN do Nhà nước thành lập): gồm
vốn cố định, vốn lưu động, vốn xây dựng cơ bản do ngân sách cấp
hoặc có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước.
- Vốn doanh nghiệp bổ sung: hình thành từ lợi nhuận mà doanh
nghiệp thu được từ hoạt động sản xuất kinh doanh.
10
III. Vốn kinh doanh của các doanh nghiệp
thương mại
2, Phân loại:
a.Theo nguồn gốc hình thành
- Vốn liên doanh liên kết: vốn này hình thành khi có các đơn vị
tham gia liên doanh liên kết với doanh nghiệp góp vốn vào doanh
nghiệp.
- Vốn tín dụng: gồm tiền vay ngắn hạn, vay dài hạn ngân hàng
hoặc vay các đơn vị, cá nhân trong ngoài nước.
11
III. Vốn kinh doanh của các doanh nghiệp
thương mại
2, Phân loại:
b. Căn cứ vào tốc độ lưu chuyển vốn trong kinh doanh
- Vốn lưu động.
- Vốn cố định.
Việc phân chia các loại vốn này có ý nghĩa rất lớn
trong hoạt động kinh doanh thương mại.
12
III. Vốn kinh doanh của các doanh nghiệp
thương mại
3. Vốn lưu động.
a. Khái niệm:
Vốn lưu động là biểu hiện bằng tiền của tài sản lưu động và vốn
lưu thông.Vốn lưu động biểu hiện ở cả hai hình thái khác nhau, hình
thái hiện vật và hình thái giá trị.
b. Thành phần: Vốn lưu động của doanh nghiệp thương mại được
chia thành vốn lưu động định mức và vốn lưu động không định mức
13
III. Vốn kinh doanh của các doanh nghiệp
thương mại
15
III. Vốn kinh doanh của các doanh nghiệp
thương mại
4. Vốn cố định:
a.Khái niệm: Vốn cố định là biểu hiện bằng tiền của tài
sản cố định. Vốn này dùng để xây dựng và trang bị các
loại tài sản cố định khác nhau của doanh nghiệp
b. Hình thái biểu hiện:
- Hình thái hiện vật
- Hình thái tiền tệ
21
III. Vốn kinh doanh của các doanh nghiệp
thương mại
4. Vốn cố định:
c. Phân loại TSCĐ theo đặc điểm và hình thức sử dụng
- Nhóm tài sản cố định dùng trong kinh doanh, đó là những tài
sản cố định phục vụ trực tiếp cho hoạt động mua, bán, bảo quản,
vận chuyển hàng hoá.
- Nhóm tài sản cố định phục vụ cho công tác quản lý như nhà
làm việc, nhà tiếp khách, phòng hội họp, y tế, văn hoá, thể thao...
22
III. Vốn kinh doanh của các doanh nghiệp
thương mại
4. Vốn cố định:
c. Phân loại TSCĐ theo đặc điểm và hình thức sử dụng
(tiếp)
- Nhóm tài sản cố định dùng cho nhu cầu phúc lợi của cán bộ
công nhân viên như nhà nghỉ, những phương tiện đưa đón công
nhân...
- Nhóm tài sản cố định không cần dùng đang chờ xử lý, đó là
những tài sản cố định doanh nghiệp không có nhu cầu, hư hỏng
đang chờ giải quyết thanh lý.
23
III. Vốn kinh doanh của các doanh nghiệp
thương mại
4. Vốn cố định:
d. Cơ cấu TSCĐ
Cơ cấu TSCĐ của các doanh nghiệp thương mại thường được
tính bằng các loại, số lượng TSCĐ và tỷ trọng của mỗi loại so với
toàn bộ TSCĐ của doanh nghiệp.
Cơ cấu đó và sự thay đổi của nó nói lên trình độ kỹ thuật và khả
năng phát triển hoạt động kinh doanh của ngành lưu thông hàng
hoá.
24
III. Vốn kinh doanh của các doanh nghiệp
thương mại
4. Vốn cố định:
e. Nguồn của vốn cố định:
- Nguồn vốn do ngân sách cấp,
- vốn cổ phần từ các cổ đông đóng góp,
- Vốn do chủ doanh nghiệp bỏ ra ban đầu khi thành lập doanh
nghiệp tư nhân,
- Vốn tự bổ sung của doanh nghiệp trên cơ sở đầu tư mua sắm
trang thiết bị từ quỹ phát triển sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp,
- Nguồn vốn do liên doanh liên kết, nguồn vốn vay từ ngân
hàng...
25
III. Vốn kinh doanh của các doanh nghiệp
thương mại
4. Vốn cố định:
g. Chỉ tiêu đánh giá:
Những chỉ tiêu dùng để đánh giá hiệu quả sử dụng vốn cố
định bao gồm:
Tổng mức lưu chuyển hàng hoá
Chỉ tiêu hiệu năng sử dụng TSCĐ = -------------------------------------------- --------x 100%
Giá trị TSCĐ dùng vào kinh doanh.
27
III. Vốn kinh doanh của các doanh nghiệp
thương mại
Số vốn doanh nghiệp phải bảo toàn tại thời điểm xác định = Số vốn
doanh nghiệp phải bảo toàn khi giao nhận hoặc kỳ trước X Chỉ số giá
và tỉ giá tại thời điểm xác định do cơ quan có thẩm quyền công bố
28
III. Vốn kinh doanh của các doanh nghiệp
thương mại
31
IV. Hiệu quả kinh tế thương mại dịch vụ
32
IV. Hiệu quả kinh tế thương mại dịch vụ
34
IV. Hiệu quả kinh tế thương mại dịch vụ
DT xk DT nk
Hlk=- ---------------- x ------------
CP xk CP nk
41
IV. Hiệu quả kinh tế thương mại dịch vụ
DT xk = CP nk
DT xk DT nk DT nk
Hlk = -----------x------------- = ----------
CP xk CP nk CP xk
42
Câu hỏi thảo luận và ôn tập
1. Quan niệm hạch toán kinh doanh trong thương mại và phân
biệt hạch toán kinh doanh với hạch toán kinh tế?
2. Vận dụng các nguyên tắc HTKD trong thương mại dịch vụ
3. Đặc điểm vốn kinh doanh trong thương mại và phương pháp
xác định các chỉ tiêu sử dụng vốn kinh doanh.
4. Hiệu quả kinh tế thương mại dịch vụ và các chỉ tiêu đánh giá
hiệu quả của các doanh nghiệp thương mại.
5. Biên pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn trong thương mại ?
43