You are on page 1of 20

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN

ĐẦU TƯ VÀ KINH DOANH NHÀ KHANG ĐIỀN

Thành viên nhóm:


- Đặng Phước Chính.
- Nguyễn Mỹ Trân.
- Nguyễn Ngọc Như Thùy.
I. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY:
- Tên đầy đủ: Công ty cổ phần đầu tư và kinh doanh nhà Khang Điền.
- Địa chỉ: Phòng 1&2, Tầng 11, Tòa nhà Saigon Centre, 67 Lê Lợi, Phường
Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.
- Mã số thuế: 0302588596.
- SĐT: 8438208858.
- Fax: 8438208859.
- Email: info@ khangdien.com.vn.
- Website: www.khangdien.com.vn.
- Mã cổ phiếu: KDH.
- Ngày niêm yết: 01/02/2010.
I. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY:
* Tầm nhìn: Trở thành một trong những tập đoàn bất động
sản hàng đầu, phát triển những khu đô thị hoàn chỉnh có quy
mô lớn tại Việt Nam.
* Sứ mệnh: Kiến tạo không gian sống hoàn hảo về tinh thần
và vật chất, cùng mỗi cư dân dựng xây tổ ấm an lành, hạnh
phúc.
I. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY:
* Giá trị cốt lõi:
- Minh bạch trong thông tin về sản phẩm, dịch vụ, tài chính
và kinh doanh.
- Đúng chất lượng cam kết, đảm bảo sự hài lòng của
khách hàng và của cư dân.
- Kinh doanh trên nền tảng pháp lý hoàn chỉnh, sản phẩm
chất lượng, dịch vụ tận tâm, chia sẻ trách nhiệm cộng đồng và
giữ gìn môi trường tự nhiên.
II. PHÂN TÍCH SWOT:

Điểm mạnh Điểm yếu


(S) (W)
- Kinh nghiệm đầu tư kinh doanh & BĐS. - Chưa tự xây dựng được đội
-Tài chính vững mạnh. ngũ bán hàng để có thể tự chủ
- Kinh nghiệm quản ký rủi ro. trong bán hàng, hạn chế phụ
- Quỹ đất sạch, lớn. thuộc vào các kênh phân phối
- Uy tín thương hiệu. bên ngoài.
- Bộ máy nhân sự quản lý hiện
nay dù đang đủ khả năng quản lý
vận hành và phát triển Công ty
nhưng chưa đủ khả năng để theo
đuổi chiến lược phát triển về lâu
và dài.
II. PHÂN TÍCH SWOT:

Cơ hội Thách thức


(O) (T)
- Tiềm năng thị trường lớn. - Gia tăng cạnh tranh.
- Môi trường vĩ mô thuận lợi. - Rủi ro kinh tế vĩ mô bên ngoài
Việt Nam.
III. PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH:
1. Chỉ số về khả năng thanh toán:
+ Khả năng thanh toán hiện hành:

KNTTHH= = = 3.45

=> Doanh nghiệp có đủ tài sản ngắn hạn để thanh toán


các khoản nợ ngắn hạn (>1).
III. PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH:
1. Chỉ số về khả năng thanh toán:
+ Khả năng thanh toán nhanh:

KNTTN=

= = 1.35

=> Doanh nghiệp đảm bảo và thừa khả năng thanh


toán nhanh (>1).
III. PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH:
1. Chỉ số về khả năng thanh toán:
+ Ngân lưu từ hoạt động sản xuất kinh doanh:

TSNLTHDSXKD= = = 26%

=> Doanh nghiệp này có tình hình tài chính lành mạnh.
III. PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH:
2. Chỉ số về khả năng quản lí tài sản:
+ Đánh giá khả năng quản lí tổng tài sản:

Tỉ lệ DT/Tổng TS = =

= 0.285

=> Cho thấy với một đồng tài sản thì tạo ra 0,285 đồng doanh
thu.
III. PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH:
2. Chỉ số về khả năng quản lí tài sản:
+ Đánh giá khả năng quản lí tài sản cố định:

Tỉ lệ DT/TS cố định = =

= 84,73

=> Doanh thu gấp 84,73 lần tài sản cố định.


III. PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH:
2. Chỉ số về khả năng quản lí tài sản:
+ Đánh giá khả năng quản lí khoản phải thu:

DSO = =

= 235.4

=> Cho thấy để thu về số vốn của mình thì doanh nghiệp cần
khoảng 235 ngày thì mới có thể thu về được.
III. PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH:
2. Chỉ số về khả năng quản lí tài sản:
+ Đánh giá khả năng quản lí hàng tồn kho:

Vòng quay HTK = =

= 0.547

=> Cho thấy hàng tồn kho cần phải quay khoản 0.547 vòng
trong kỳ để tạo ra số doanh thu được ghi nhạn trong kỳ
đó
III. PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH:
3. Chỉ số về khả năng quản lí nợ:
+ Phương thức công ty được trừ nợ:

Tỉ lệ nợ = =

= 32.5%

=> Cho thấy tài sản của doanh nghiệp này có 32,5% tài sản là
đi vay, điều đó cho thấy doanh nghiệp có khả năng tự chủ
tài chính cao.
III. PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH:
3. Chỉ số về khả năng quản lí nợ:
+ Khả năng trả lãi vay:

Tỉ lệ TIE= = = 33.92

=> Thu nhập doanh nghiệp cao gấp 33.92 lần lãi vay, khả
năng thanh toán lãi vay cao, thể hiện khả năng sinh lợi
cao.
III. PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH:
3. Chỉ số về khả năng quản lí nợ:
+ Tỷ số đảm bảo tiền mặt:

Tỷ số ĐBTM =

= = 36.8
III. PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH:
4. Chỉ số về khả năng sinh lời:
+ Biên lợi nhuận:
- Biên lợi nhuận ròng =

= = 0.38

 Cho thấy một đồng doanh thu thì thu về được 0.38 đồng
LN ròng.
- BLN hoạt động = =

= 0.37

=> Mỗi một đồng doanh thu thì thu về 0.37 đồng LN trước
thuế.
III. PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH:
4. Chỉ số về khả năng sinh lời:
+ Biên lợi nhuận:

- BLN gộp =

= 0.97

=> Là số đồng lợi nhuận gộp còn lại trên doanh thu trước khi
bị tác động của các chi phí khác.
III. PHÂN TÍCH CÁC CHỈ SỐ TÀI CHÍNH:
4. Chỉ số về khả năng sinh lời:
+ Chỉ số thu nhập cơ bản:

BEP = = = 0.1

+ Suất sinh lợi trên tổng TS & vổn cổ phần thường:

- ROA = = = 0.08

- ROE = =

= 0.12

You might also like