Professional Documents
Culture Documents
b02 - Tsa - Toán - BT - Lư NG Giác
b02 - Tsa - Toán - BT - Lư NG Giác
TSA 01: Tìm 𝑚 để hàm số 𝑦 = √3𝑚 + 𝑠𝑖𝑛 𝑥 − √3 𝑐𝑜𝑠 𝑥 xác định trên ℝ.
2 √3+1 √3−1
A. 𝑚 ≥ 3. B. 𝑚 ≥ . C. 𝑚 ≤ . D. 𝑚 ∈ ℝ.
3 3
2−𝑠𝑖𝑛 2𝑥
TSA 02: Hàm số 𝑦 = có tập xác định ℝ khi
√𝑚 𝑐𝑜𝑠 𝑥+1
TSA 03: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 𝑚 để hàm số 𝑦 = √5 − 𝑚 𝑠𝑖𝑛 𝑥 − (𝑚 + 1) 𝑐𝑜𝑠 𝑥 xác
định trên ℝ?
A. 6. B. 8. C. 7. D. 5.
TSA 04: Cho hàm số ℎ(𝑥 ) = √𝑠𝑖𝑛4 𝑥 + 𝑐𝑜𝑠 4 𝑥 − 2𝑚 𝑠𝑖𝑛 𝑥 . 𝑐𝑜𝑠 𝑥.Tất cả các giá trị của tham số 𝑚 để hàm
số xác định với mọi số thực 𝑥 (trên toàn trục số) là
1 1 1 1 1
A. − 2 ≤ 𝑚 ≤ 2. B. 0 ≤ 𝑚 ≤ 2. C. − 2 ≤ 𝑚 ≤ 0. D. 𝑚 ≤ 2.
𝑥
TSA 05: Tìm chu kì 𝑇 của hàm số 𝑦 = 𝑐𝑜𝑠 2 𝑥 + 𝑠𝑖𝑛 .
2
𝜋
A. 𝑇 = 4𝜋. B. 𝑇 = 𝜋. C. 𝑇 = 2𝜋. D. 𝑇 = 2
𝑥 𝜋
TSA 08: Tìm chu kì 𝑇 của hàm số 𝑦 = 𝑠𝑖𝑛 2 − 𝑡𝑎𝑛 (2𝑥 + 4 ).
T
E
N
A. 𝑇 = 4𝜋. B. 𝑇 = 𝜋. C. 𝑇 = 3𝜋. D. 𝑇 = 2𝜋
I.
H
*Bách khoa không dành cho những kẻ lười biếng – quyết tâm và kỷ luật với bản thân*
Lớp Đánh giá tư duy- Thầy Văn Hoa
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
TSA 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. 𝑦 = 𝑠𝑖𝑛|2016𝑥 | + 𝑐𝑜𝑠 2 017𝑥. B. 𝑦 = 2016 𝑐𝑜𝑠 𝑥 + 2017 𝑠𝑖𝑛 𝑥.
C. 𝑦 = 𝑐𝑜𝑡 2 015𝑥 − 2016 𝑠𝑖𝑛 𝑥. D. 𝑦 = 𝑡𝑎𝑛 2 016𝑥 + 𝑐𝑜𝑡 2 017𝑥.
TSA 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
𝑡𝑎𝑛 𝑥
A. 𝑦 = 𝑠𝑖𝑛 2 𝑥. B. 𝑦 = 𝑥 𝑐𝑜𝑠 𝑥. C. 𝑦 = 𝑐𝑜𝑠 𝑥 . 𝑐𝑜𝑡 𝑥. D. 𝑦 = 𝑠𝑖𝑛 𝑥
𝑠𝑖𝑛 2𝑥
TSA 12: Xét tính chẵn lẻ của hàm số 𝑦 = 2 𝑐𝑜𝑠 𝑥−3 thì 𝑦 = 𝑓 (𝑥 ) là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
T
N
TSA 16: Xác định tất cả các giá trị của tham số 𝑚 để hàm số 𝑦 = 𝑓 (𝑥 ) = 3𝑚sin4x + 𝑐𝑜𝑠 2 𝑥 là hàm chẵn.
O
U
IE
TSA 17: Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm biểu diễn trên đường tròn lượng giác là 2 điểm 𝑀, 𝑁?
A
T
*Bách khoa không dành cho những kẻ lười biếng – quyết tâm và kỷ luật với bản thân*
Lớp Đánh giá tư duy- Thầy Văn Hoa
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
TSA 18: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 𝑚 để phương trình 3 𝑠𝑖𝑛 2 𝑥 − 𝑚2 + 5 = 0 có nghiệm?
A. 6. B. 2. C. 1. D. 7.
𝜋
TSA 19: Gọi 𝑆 là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số 𝑚 để phương trình 𝑐𝑜𝑠 (2𝑥 − 3 ) − 𝑚 = 2
có nghiệm. Tính tổng 𝑇 của các phần tử trong 𝑆.
A. 𝑇 = 6. B. 𝑇 = 3. C. 𝑇 = −2. D. 𝑇 = −6.
TSA 20: Giải phương trình 𝑠𝑖𝑛 𝑥 . 𝑐𝑜𝑠 𝑥 (1 + 𝑡𝑎𝑛 𝑥 )(1 + 𝑐𝑜𝑡 𝑥 ) = 1.
𝑘𝜋
A. Vô nghiệm. B. 𝑥 = 𝑘2𝜋. C. 𝑥 = . D. 𝑥 = 𝑘𝜋.
2
𝑥 𝑥 5
TSA 21: Tính tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng (0 ; 2 𝜋) của phương trình 𝑠𝑖𝑛4 2 + 𝑐𝑜𝑠 4 2 = 8.
9𝜋 12𝜋 9𝜋
A. . B. . C. . D. 2𝜋.
8 3 4
𝜋 𝜋
TSA 22: Gọi 𝑥1 ; 𝑥2 lần lượt là các nghiệm nhỏ nhất và lớn nhất trên đoạn [− 2 ; 2 ] của phương trình
𝑡𝑎𝑛 𝑥 + 𝑐𝑜𝑡 𝑥 = 2(𝑠𝑖𝑛 2 𝑥 + 𝑐𝑜𝑠 2 𝑥 ). Tính tổng 𝑆 = 2𝑥1 + 𝑥2.
𝜋 𝜋
A. 𝑆 = − 2. B. 𝑆 = 2 . C. 𝑆 = 𝜋. D. 𝑆 = 2𝜋.
TSA 23: Tìm 𝑚 để phương trình 𝑡𝑎𝑛 𝑥 + 𝑐𝑜𝑡 𝑥 = 2𝑚 có nghiệm.
A. 𝑚 ≥ 1. B. 0 < 𝑚 < 1. C. 0 ≤ 𝑚 ≤ 1. D. 𝑚 < 1.
𝜋 3𝜋 𝑎𝜋
TSA 24: Trên đoạn [ 2 ; ], phương trình 𝑠𝑖𝑛 𝑥 + 𝑠𝑖𝑛 2 𝑥 + 𝑠𝑖𝑛 3 𝑥 = 0 có nghiệm dạng , 𝑎 ∈ ℤ. Tính
2 2
T
A. 𝑆 = 4. B. 𝑆 = 1. C. 𝑆 = 2. D. 𝑆 = 6.
H
T
TSA 25: Phương trình √3 𝑐𝑜𝑠 𝑥 + 𝑠𝑖𝑛 𝑥 = −2 có bao nhiêu nghiệm trên đoạn [0 ; 4 035𝜋]?
N
O
U
*Bách khoa không dành cho những kẻ lười biếng – quyết tâm và kỷ luật với bản thân*
Lớp Đánh giá tư duy- Thầy Văn Hoa
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
TSA 26: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 𝑚 thuộc đoạn [−2018; 2018] để phương trình
(𝑚 + 1) 𝑠𝑖𝑛2 𝑥 − 𝑠𝑖𝑛 2 𝑥 + 𝑐𝑜𝑠 2 𝑥 = 0 có nghiệm?
TSA 27: Tổng tất cả các giá trị nguyên của 𝑚 để phương trình 4 sin x + (m - 4)cos x - 2m + 5 = 0 có
nghiệm là:
A. 5 B. 6 C. 10 D. 3
TSA 28: Cho phương trình 2𝑚 𝑠𝑖𝑛 𝑥 𝑐𝑜𝑠 𝑥 + 4 𝑐𝑜𝑠 2 𝑥 = 𝑚 + 5, với 𝑚 là một phần tử của tập hợp 𝐸 =
{−3 ; − 2 ; − 1 ; 0 ; 1 ; 2}. Có bao nhiêu giá trị của 𝑚 để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 3. B. 2. C. 6. D. 4.
TSA 29: Số giá trị nguyên của tham số 𝑚 thuộc đoạn [−2018; 2018] để phương trình (𝑚 + 1) 𝑠𝑖𝑛2 𝑥 −
𝑠𝑖𝑛 2 𝑥 + 𝑐𝑜𝑠 2 𝑥 = 0
A. 4037. B. 4036. C. 2019. D. 2020.
𝑠𝑖𝑛 𝑥+2 𝑐𝑜𝑠 𝑥+1
TSA 30: Cho hàm số 𝑦 = có 𝑀, 𝑚 lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của 𝑦. Đẳng
𝑠𝑖𝑛 𝑥+𝑐𝑜𝑠 𝑥+2
thức nào sau đây đúng?
−3
A. 𝑀2 − 𝑚2 = −3. B. 𝑀2 − 𝑚2 = . C. 𝑀2 − 𝑚2 = 3. D. 𝑀 2 − 𝑚2 = 2.
4
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
2 2
TSA 32: Số nghiệm của phương trình 𝑐𝑜𝑠 𝑥 − 3 𝑠𝑖𝑛 𝑥 𝑐𝑜𝑠 𝑥 + 2 𝑠𝑖𝑛 𝑥 = 0 trên (−2𝜋 ; 2 𝜋)?
A. 4. B. 6. C. 8. D. 2.
TSA 33: Nghiê ̣m âm lớn nhấ t của phương triǹ h 2sin 2 x 1 3 sin x cos x 1 3 cos 2 x 1 là:
2𝜋 𝜋 𝜋 𝜋
A. − . B. − . C. − . D. − .
3 12 6 4
TSA 34: Phương trình 4 𝑠𝑖𝑛2 2 𝑥 − 3 𝑠𝑖𝑛 2 𝑥 𝑐𝑜𝑠 2 𝑥 − 𝑐𝑜𝑠 2 2 𝑥 = 0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng
(0 ; 𝜋)?.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
T
TSA 35: Tìm tất cả các giá trị của 𝑚 để phương trình 3 𝑠𝑖𝑛2 𝑥 + 𝑚 𝑠𝑖𝑛 2 𝑥 − 4 𝑐𝑜𝑠 2 𝑥 = 0 có nghiệm.
E
N
I.
A. 𝑚 ∈ ∅. B. 𝑚 ∈ ℝ. C. 𝑚 ≥ 4. D. 𝑚 = 4.
H
T
TSA 36: Từ phương trình √2(𝑠𝑖𝑛 𝑥 + 𝑐𝑜𝑠 𝑥 ) = 𝑡𝑎𝑛 𝑥 + 𝑐𝑜𝑡 𝑥, ta tìm được 𝑐𝑜𝑠 𝑥 có giá trị bằng:
N
O
U
√2 √2
A. 1. B. − . . D. −1.
IE
C.
2 2
IL
A
T
*Bách khoa không dành cho những kẻ lười biếng – quyết tâm và kỷ luật với bản thân*
Lớp Đánh giá tư duy- Thầy Văn Hoa
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
𝜋
TSA 37: Cho 𝑥 thỏa mãn 6(𝑠𝑖𝑛 𝑥 − 𝑐𝑜𝑠 𝑥 ) + 𝑠𝑖𝑛 𝑥 𝑐𝑜𝑠 𝑥 + 6 = 0. Tính 𝑐𝑜𝑠 (𝑥 + 4 ).
𝜋 𝜋
A. 𝑐𝑜𝑠 (𝑥 + ) = −1. B. 𝑐𝑜𝑠 (𝑥 + ) = 1.
4 4
𝜋 1 𝜋 1
C. 𝑐𝑜𝑠 (𝑥 + 4 ) = . D. 𝑐𝑜𝑠 (𝑥 + 4 ) = − .
√2 √2
1
TSA 38: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 𝑠𝑖𝑛 𝑥 + 𝑐𝑜𝑠 𝑥 = 1 − 2 𝑠𝑖𝑛 2 𝑥 là:
3𝜋 𝜋
A. −𝜋. B. − . C. −2𝜋. D. − 2 .
2
TSA 39: Cho 𝑥0 là nghiệm của phương trình 𝑠𝑖𝑛 𝑥 𝑐𝑜𝑠 𝑥 + 2(𝑠𝑖𝑛 𝑥 + 𝑐𝑜𝑠 𝑥 ) = 2 thì giá trị của 𝑃 = 3 +
𝑠𝑖𝑛 2 𝑥0 là
√2
A. 𝑃 = 3. B. 𝑃 = 2. C. 𝑃 = 0. D. 𝑃 = 3 + .
2
TSA 40: Cho 𝑥 thỏa mãn 2 𝑠𝑖𝑛 2 𝑥 − 3√6|𝑠𝑖𝑛 𝑥 + 𝑐𝑜𝑠 𝑥 | + 8 = 0. Tính 𝑠𝑖𝑛 2 𝑥.
1 √2 1 √2
A. 𝑠𝑖𝑛 2 𝑥 = − 2. B. 𝑠𝑖𝑛 2 𝑥 = − . C. 𝑠𝑖𝑛 2 𝑥 = 2. D. 𝑠𝑖𝑛 2 𝑥 = .
2 2
TSA 41: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 𝑐𝑜𝑠 3 𝑥 − 𝑐𝑜𝑠 2 𝑥 + 9 𝑠𝑖𝑛 𝑥 − 4 = 0 trên khoảng
(0 ; 3 𝜋) là
11𝜋 25𝜋
A. 5𝜋. B. . C. . D. 6𝜋.
3 6
TSA 42: Số nghiệm của phương trình 2 𝑠𝑖𝑛2 2 𝑥 + 𝑐𝑜𝑠 2 𝑥 + 1 = 0 trong [0 ; 2 018𝜋] là
A. 1008. B. 2018. C. 2017. D. 1009.
1
TSA 43: Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình 8 𝑐𝑜𝑡 2 𝑥(𝑠𝑖𝑛6 𝑥 + 𝑐𝑜𝑠 6 𝑥 ) = 2 𝑠𝑖𝑛 4 𝑥 trên đường
tròn lượng giác là :
A. 2. B. 4. C. 6. D. 0.
TSA 44: Với −𝜋 < 𝑥 < 𝜋 số nghiệm của phương trình 𝑐𝑜𝑠 𝑥 + 𝑐𝑜𝑠 2 𝑥 + 𝑐𝑜𝑠 3 𝑥 + 𝑐𝑜𝑠 4 𝑥 = 0 là
A. 3. B. 6. C. 8. D. 0.
7𝜋
TSA 45: Phương trình 𝑠𝑖𝑛 3 𝑥 + 2 𝑐𝑜𝑠 2 𝑥 − 2 𝑠𝑖𝑛 𝑥 − 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc (− ; 0).
8
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
T
𝑠𝑖𝑛 𝑥−1
N
quả là:
I.
H
T
2𝜋 𝜋 𝜋
A. 𝑇 = . B. 𝑇 = 2 . C. 𝑇 = 𝜋. D. 𝑇 = 3 .
N
3
O
U
= 0.
2 𝑐𝑜𝑠 𝑥−√3
IL
A
T
*Bách khoa không dành cho những kẻ lười biếng – quyết tâm và kỷ luật với bản thân*
Lớp Đánh giá tư duy- Thầy Văn Hoa
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group
𝑎2 𝑠𝑖𝑛 2 𝑥+𝑎 2 −2
TSA 48: Để phương trình = có nghiệm, tham số a phải thỏa mãn điều kiện:
1−𝑡𝑎𝑛 2 𝑥 𝑐𝑜𝑠 2𝑥
|𝑎 | > 1
A. 𝑎 ≠ ±√3. B. { . C. |𝑎| ≥ 4. D. |𝑎| ≥ 1.
|𝑎| ≠ √3
𝑥
TSA 49: Phương trình 𝑠𝑖𝑛 𝑥 = 2019 có bao nhiêu nghiệm thực?
TSA 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 𝑚 để phương trình 𝑠𝑖𝑛6 𝑥 + 𝑐𝑜𝑠 6 𝑥 + 3 𝑠𝑖𝑛 𝑥 𝑐𝑜𝑠 𝑥 −
𝑚
+ 2 = 0 có nghiệm thực?
4
A. 13. B. 15. C. 7. D. 9.
T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T
*Bách khoa không dành cho những kẻ lười biếng – quyết tâm và kỷ luật với bản thân*
Lớp Đánh giá tư duy- Thầy Văn Hoa
https://TaiLieuOnThi.Net