You are on page 1of 6

Tài Liệu Ôn Thi Group

TÀI LIỆU GIẢNG DẠY


LỚP ĐÁNH GIÁ TƯ DUY ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
------------------------H----U----S----T------------------------
TRUNG TÂM LUYỆN THI QUỐC GIA HSA EDUCATION
BIÊN SOẠN: TỔ TOÁN TƯ DUY
TÀI LIỆU: CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC

TSA 01: Tìm 𝑚 để hàm số 𝑦 = √3𝑚 + 𝑠𝑖𝑛 𝑥 − √3 𝑐𝑜𝑠 𝑥 xác định trên ℝ.
2 √3+1 √3−1
A. 𝑚 ≥ 3. B. 𝑚 ≥ . C. 𝑚 ≤ . D. 𝑚 ∈ ℝ.
3 3
2−𝑠𝑖𝑛 2𝑥
TSA 02: Hàm số 𝑦 = có tập xác định ℝ khi
√𝑚 𝑐𝑜𝑠 𝑥+1

A. 𝑚 > 0. B. 0 < 𝑚 < 1. C. 𝑚 ≠ −1. D. −1 < 𝑚 < 1.

TSA 03: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 𝑚 để hàm số 𝑦 = √5 − 𝑚 𝑠𝑖𝑛 𝑥 − (𝑚 + 1) 𝑐𝑜𝑠 𝑥 xác
định trên ℝ?
A. 6. B. 8. C. 7. D. 5.

TSA 04: Cho hàm số ℎ(𝑥 ) = √𝑠𝑖𝑛4 𝑥 + 𝑐𝑜𝑠 4 𝑥 − 2𝑚 𝑠𝑖𝑛 𝑥 . 𝑐𝑜𝑠 𝑥.Tất cả các giá trị của tham số 𝑚 để hàm
số xác định với mọi số thực 𝑥 (trên toàn trục số) là
1 1 1 1 1
A. − 2 ≤ 𝑚 ≤ 2. B. 0 ≤ 𝑚 ≤ 2. C. − 2 ≤ 𝑚 ≤ 0. D. 𝑚 ≤ 2.
𝑥
TSA 05: Tìm chu kì 𝑇 của hàm số 𝑦 = 𝑐𝑜𝑠 2 𝑥 + 𝑠𝑖𝑛 .
2
𝜋
A. 𝑇 = 4𝜋. B. 𝑇 = 𝜋. C. 𝑇 = 2𝜋. D. 𝑇 = 2

TSA 06: Tìm chu kì 𝑇 của hàm số 𝑦 = 𝑡𝑎𝑛 3 𝑥 − 𝑐𝑜𝑠 2 2 𝑥.


𝜋 𝜋
A. 𝑇 = 𝜋. B. 𝑇 = . C. 𝑇 = . D. 𝑇 = 2𝜋
3 2

TSA 07: Tìm chu kì 𝑇 của hàm số 𝑦 = 2 𝑠𝑖𝑛2 𝑥 + 3 𝑐𝑜𝑠 2 3 𝑥.


𝜋
A. 𝑇 = 𝜋. B. 𝑇 = 2𝜋. C. 𝑇 = 3𝜋. D. 𝑇 = 3

𝑥 𝜋
TSA 08: Tìm chu kì 𝑇 của hàm số 𝑦 = 𝑠𝑖𝑛 2 − 𝑡𝑎𝑛 (2𝑥 + 4 ).
T
E
N

A. 𝑇 = 4𝜋. B. 𝑇 = 𝜋. C. 𝑇 = 3𝜋. D. 𝑇 = 2𝜋
I.
H

TSA 09: Khẳng định nào dưới đây là sai?


T
N
O

A. Hàm số 𝑦 = 𝑐𝑜𝑠 𝑥 là hàm số lẻ. B. Hàm số 𝑦 = 𝑐𝑜𝑡 𝑥 là hàm số lẻ.


U
IE

C. Hàm số 𝑦 = 𝑠𝑖𝑛 𝑥 là hàm số lẻ. D. Hàm số 𝑦 = 𝑡𝑎𝑛 𝑥 là hàm số lẻ.


IL
A
T

*Bách khoa không dành cho những kẻ lười biếng – quyết tâm và kỷ luật với bản thân*
Lớp Đánh giá tư duy- Thầy Văn Hoa
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

TSA 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. 𝑦 = 𝑠𝑖𝑛|2016𝑥 | + 𝑐𝑜𝑠 2 017𝑥. B. 𝑦 = 2016 𝑐𝑜𝑠 𝑥 + 2017 𝑠𝑖𝑛 𝑥.
C. 𝑦 = 𝑐𝑜𝑡 2 015𝑥 − 2016 𝑠𝑖𝑛 𝑥. D. 𝑦 = 𝑡𝑎𝑛 2 016𝑥 + 𝑐𝑜𝑡 2 017𝑥.
TSA 11: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
𝑡𝑎𝑛 𝑥
A. 𝑦 = 𝑠𝑖𝑛 2 𝑥. B. 𝑦 = 𝑥 𝑐𝑜𝑠 𝑥. C. 𝑦 = 𝑐𝑜𝑠 𝑥 . 𝑐𝑜𝑡 𝑥. D. 𝑦 = 𝑠𝑖𝑛 𝑥

𝑠𝑖𝑛 2𝑥
TSA 12: Xét tính chẵn lẻ của hàm số 𝑦 = 2 𝑐𝑜𝑠 𝑥−3 thì 𝑦 = 𝑓 (𝑥 ) là

A. Hàm số chẵn. B. Hàm số lẻ.


C. Không chẵn không lẻ. D. Vừa chẵn vừa lẻ.
TSA 13: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?
𝑠𝑖𝑛 𝑥+1
A. 𝑦 = 𝑐𝑜𝑡 4 𝑥. B. 𝑦 = . C. 𝑦 = 𝑡𝑎𝑛2 𝑥. D. 𝑦 = |𝑐𝑜𝑡 𝑥 |
𝑐𝑜𝑠 𝑥
1
TSA 14: Cho hai hàm số 𝑓 (𝑥 ) = 𝑥−3 + 3 𝑠𝑖𝑛2 𝑥 và 𝑔(𝑥 ) = 𝑠𝑖𝑛 √1 − 𝑥. Kết luận nào sau đây đúng về tính
chẵn lẻ của hai hàm số này?
A. Hai hàm số 𝑓 (𝑥) ; 𝑔 (𝑥 ) là hai hàm số lẻ.
B. Hàm số 𝑓(𝑥 ) là hàm số chẵn; hàm số 𝑓 (𝑥 ) là hàm số lẻ.
C. Hàm số 𝑓 (𝑥 ) là hàm số lẻ; hàm số 𝑔(𝑥 ) là hàm số không chẵn không lẻ.
D. Cả hai hàm số 𝑓 (𝑥) ; 𝑔 (𝑥 ) đều là hàm số không chẵn không lẻ.
𝑠𝑖𝑛 2004𝑛 𝑥+2004
TSA 15: Cho hàm số 𝑓 (𝑥 ) = , với 𝑛 ∈ ℤ. Xét các biểu thức sau:
𝑐𝑜𝑠 𝑥

1, Hàm số đã cho xác định trên 𝐷 = ℝ.


2, Đồ thị hàm số đã cho có trục đối xứng.
3, Hàm số đã cho là hàm số chẵn.
4, Đồ thị hàm số đã cho có tâm đối xứng.
5, Hàm số đã cho là hàm số lẻ.
6, Hàm số đã cho là hàm số không chẵn không lẻ.
T
E

Số phát biểu đúng trong sáu phát biểu trên là


N
I.
H

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
T
N

TSA 16: Xác định tất cả các giá trị của tham số 𝑚 để hàm số 𝑦 = 𝑓 (𝑥 ) = 3𝑚sin4x + 𝑐𝑜𝑠 2 𝑥 là hàm chẵn.
O
U
IE

A. 𝑚 > 0. B. 𝑚 < −1. C. 𝑚 = 0. D. 𝑚 = 2.


IL

TSA 17: Phương trình nào dưới đây có tập nghiệm biểu diễn trên đường tròn lượng giác là 2 điểm 𝑀, 𝑁?
A
T

*Bách khoa không dành cho những kẻ lười biếng – quyết tâm và kỷ luật với bản thân*
Lớp Đánh giá tư duy- Thầy Văn Hoa
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

A. 2 𝑠𝑖𝑛 2 𝑥 = 1. B. 2 𝑐𝑜𝑠 2 𝑥 = 1. C. 2 𝑠𝑖𝑛 𝑥 = 1. D. 2 𝑐𝑜𝑠 𝑥 = 1.

TSA 18: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 𝑚 để phương trình 3 𝑠𝑖𝑛 2 𝑥 − 𝑚2 + 5 = 0 có nghiệm?
A. 6. B. 2. C. 1. D. 7.
𝜋
TSA 19: Gọi 𝑆 là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số 𝑚 để phương trình 𝑐𝑜𝑠 (2𝑥 − 3 ) − 𝑚 = 2
có nghiệm. Tính tổng 𝑇 của các phần tử trong 𝑆.
A. 𝑇 = 6. B. 𝑇 = 3. C. 𝑇 = −2. D. 𝑇 = −6.
TSA 20: Giải phương trình 𝑠𝑖𝑛 𝑥 . 𝑐𝑜𝑠 𝑥 (1 + 𝑡𝑎𝑛 𝑥 )(1 + 𝑐𝑜𝑡 𝑥 ) = 1.
𝑘𝜋
A. Vô nghiệm. B. 𝑥 = 𝑘2𝜋. C. 𝑥 = . D. 𝑥 = 𝑘𝜋.
2

𝑥 𝑥 5
TSA 21: Tính tổng tất cả các nghiệm thuộc khoảng (0 ; 2 𝜋) của phương trình 𝑠𝑖𝑛4 2 + 𝑐𝑜𝑠 4 2 = 8.
9𝜋 12𝜋 9𝜋
A. . B. . C. . D. 2𝜋.
8 3 4

𝜋 𝜋
TSA 22: Gọi 𝑥1 ; 𝑥2 lần lượt là các nghiệm nhỏ nhất và lớn nhất trên đoạn [− 2 ; 2 ] của phương trình
𝑡𝑎𝑛 𝑥 + 𝑐𝑜𝑡 𝑥 = 2(𝑠𝑖𝑛 2 𝑥 + 𝑐𝑜𝑠 2 𝑥 ). Tính tổng 𝑆 = 2𝑥1 + 𝑥2.
𝜋 𝜋
A. 𝑆 = − 2. B. 𝑆 = 2 . C. 𝑆 = 𝜋. D. 𝑆 = 2𝜋.
TSA 23: Tìm 𝑚 để phương trình 𝑡𝑎𝑛 𝑥 + 𝑐𝑜𝑡 𝑥 = 2𝑚 có nghiệm.
A. 𝑚 ≥ 1. B. 0 < 𝑚 < 1. C. 0 ≤ 𝑚 ≤ 1. D. 𝑚 < 1.
𝜋 3𝜋 𝑎𝜋
TSA 24: Trên đoạn [ 2 ; ], phương trình 𝑠𝑖𝑛 𝑥 + 𝑠𝑖𝑛 2 𝑥 + 𝑠𝑖𝑛 3 𝑥 = 0 có nghiệm dạng , 𝑎 ∈ ℤ. Tính
2 2
T

tổng 𝑆 các giá trị 𝑎 tìm được)


E
N
I.

A. 𝑆 = 4. B. 𝑆 = 1. C. 𝑆 = 2. D. 𝑆 = 6.
H
T

TSA 25: Phương trình √3 𝑐𝑜𝑠 𝑥 + 𝑠𝑖𝑛 𝑥 = −2 có bao nhiêu nghiệm trên đoạn [0 ; 4 035𝜋]?
N
O
U

A. 2016. B. 2017. C. 2011. D. 2018.


IE
IL
A
T

*Bách khoa không dành cho những kẻ lười biếng – quyết tâm và kỷ luật với bản thân*
Lớp Đánh giá tư duy- Thầy Văn Hoa
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

TSA 26: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 𝑚 thuộc đoạn [−2018; 2018] để phương trình
(𝑚 + 1) 𝑠𝑖𝑛2 𝑥 − 𝑠𝑖𝑛 2 𝑥 + 𝑐𝑜𝑠 2 𝑥 = 0 có nghiệm?

A. 4036 B. 2020 C. 4037 D. 2019

TSA 27: Tổng tất cả các giá trị nguyên của 𝑚 để phương trình 4 sin x + (m - 4)cos x - 2m + 5 = 0 có
nghiệm là:
A. 5 B. 6 C. 10 D. 3
TSA 28: Cho phương trình 2𝑚 𝑠𝑖𝑛 𝑥 𝑐𝑜𝑠 𝑥 + 4 𝑐𝑜𝑠 2 𝑥 = 𝑚 + 5, với 𝑚 là một phần tử của tập hợp 𝐸 =
{−3 ; − 2 ; − 1 ; 0 ; 1 ; 2}. Có bao nhiêu giá trị của 𝑚 để phương trình đã cho có nghiệm?

A. 3. B. 2. C. 6. D. 4.
TSA 29: Số giá trị nguyên của tham số 𝑚 thuộc đoạn [−2018; 2018] để phương trình (𝑚 + 1) 𝑠𝑖𝑛2 𝑥 −
𝑠𝑖𝑛 2 𝑥 + 𝑐𝑜𝑠 2 𝑥 = 0
A. 4037. B. 4036. C. 2019. D. 2020.
𝑠𝑖𝑛 𝑥+2 𝑐𝑜𝑠 𝑥+1
TSA 30: Cho hàm số 𝑦 = có 𝑀, 𝑚 lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của 𝑦. Đẳng
𝑠𝑖𝑛 𝑥+𝑐𝑜𝑠 𝑥+2
thức nào sau đây đúng?
−3
A. 𝑀2 − 𝑚2 = −3. B. 𝑀2 − 𝑚2 = . C. 𝑀2 − 𝑚2 = 3. D. 𝑀 2 − 𝑚2 = 2.
4

𝑐𝑜𝑠 𝑥+2 𝑠𝑖𝑛 𝑥+3


TSA 31: Số giá trị nguyên trong tập giá trị của hàm số 𝑦 = 2 𝑐𝑜𝑠 𝑥−𝑠𝑖𝑛 𝑥+4 là:

A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
2 2
TSA 32: Số nghiệm của phương trình 𝑐𝑜𝑠 𝑥 − 3 𝑠𝑖𝑛 𝑥 𝑐𝑜𝑠 𝑥 + 2 𝑠𝑖𝑛 𝑥 = 0 trên (−2𝜋 ; 2 𝜋)?
A. 4. B. 6. C. 8. D. 2.

  
TSA 33: Nghiê ̣m âm lớn nhấ t của phương triǹ h 2sin 2 x  1  3 sin x cos x  1  3 cos 2 x  1 là: 
2𝜋 𝜋 𝜋 𝜋
A. − . B. − . C. − . D. − .
3 12 6 4

TSA 34: Phương trình 4 𝑠𝑖𝑛2 2 𝑥 − 3 𝑠𝑖𝑛 2 𝑥 𝑐𝑜𝑠 2 𝑥 − 𝑐𝑜𝑠 2 2 𝑥 = 0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng
(0 ; 𝜋)?.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
T

TSA 35: Tìm tất cả các giá trị của 𝑚 để phương trình 3 𝑠𝑖𝑛2 𝑥 + 𝑚 𝑠𝑖𝑛 2 𝑥 − 4 𝑐𝑜𝑠 2 𝑥 = 0 có nghiệm.
E
N
I.

A. 𝑚 ∈ ∅. B. 𝑚 ∈ ℝ. C. 𝑚 ≥ 4. D. 𝑚 = 4.
H
T

TSA 36: Từ phương trình √2(𝑠𝑖𝑛 𝑥 + 𝑐𝑜𝑠 𝑥 ) = 𝑡𝑎𝑛 𝑥 + 𝑐𝑜𝑡 𝑥, ta tìm được 𝑐𝑜𝑠 𝑥 có giá trị bằng:
N
O
U

√2 √2
A. 1. B. − . . D. −1.
IE

C.
2 2
IL
A
T

*Bách khoa không dành cho những kẻ lười biếng – quyết tâm và kỷ luật với bản thân*
Lớp Đánh giá tư duy- Thầy Văn Hoa
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

𝜋
TSA 37: Cho 𝑥 thỏa mãn 6(𝑠𝑖𝑛 𝑥 − 𝑐𝑜𝑠 𝑥 ) + 𝑠𝑖𝑛 𝑥 𝑐𝑜𝑠 𝑥 + 6 = 0. Tính 𝑐𝑜𝑠 (𝑥 + 4 ).
𝜋 𝜋
A. 𝑐𝑜𝑠 (𝑥 + ) = −1. B. 𝑐𝑜𝑠 (𝑥 + ) = 1.
4 4

𝜋 1 𝜋 1
C. 𝑐𝑜𝑠 (𝑥 + 4 ) = . D. 𝑐𝑜𝑠 (𝑥 + 4 ) = − .
√2 √2

1
TSA 38: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 𝑠𝑖𝑛 𝑥 + 𝑐𝑜𝑠 𝑥 = 1 − 2 𝑠𝑖𝑛 2 𝑥 là:
3𝜋 𝜋
A. −𝜋. B. − . C. −2𝜋. D. − 2 .
2

TSA 39: Cho 𝑥0 là nghiệm của phương trình 𝑠𝑖𝑛 𝑥 𝑐𝑜𝑠 𝑥 + 2(𝑠𝑖𝑛 𝑥 + 𝑐𝑜𝑠 𝑥 ) = 2 thì giá trị của 𝑃 = 3 +
𝑠𝑖𝑛 2 𝑥0 là
√2
A. 𝑃 = 3. B. 𝑃 = 2. C. 𝑃 = 0. D. 𝑃 = 3 + .
2
TSA 40: Cho 𝑥 thỏa mãn 2 𝑠𝑖𝑛 2 𝑥 − 3√6|𝑠𝑖𝑛 𝑥 + 𝑐𝑜𝑠 𝑥 | + 8 = 0. Tính 𝑠𝑖𝑛 2 𝑥.
1 √2 1 √2
A. 𝑠𝑖𝑛 2 𝑥 = − 2. B. 𝑠𝑖𝑛 2 𝑥 = − . C. 𝑠𝑖𝑛 2 𝑥 = 2. D. 𝑠𝑖𝑛 2 𝑥 = .
2 2

TSA 41: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình 𝑐𝑜𝑠 3 𝑥 − 𝑐𝑜𝑠 2 𝑥 + 9 𝑠𝑖𝑛 𝑥 − 4 = 0 trên khoảng
(0 ; 3 𝜋) là
11𝜋 25𝜋
A. 5𝜋. B. . C. . D. 6𝜋.
3 6

TSA 42: Số nghiệm của phương trình 2 𝑠𝑖𝑛2 2 𝑥 + 𝑐𝑜𝑠 2 𝑥 + 1 = 0 trong [0 ; 2 018𝜋] là
A. 1008. B. 2018. C. 2017. D. 1009.
1
TSA 43: Số điểm biểu diễn nghiệm của phương trình 8 𝑐𝑜𝑡 2 𝑥(𝑠𝑖𝑛6 𝑥 + 𝑐𝑜𝑠 6 𝑥 ) = 2 𝑠𝑖𝑛 4 𝑥 trên đường
tròn lượng giác là :
A. 2. B. 4. C. 6. D. 0.

TSA 44: Với −𝜋 < 𝑥 < 𝜋 số nghiệm của phương trình 𝑐𝑜𝑠 𝑥 + 𝑐𝑜𝑠 2 𝑥 + 𝑐𝑜𝑠 3 𝑥 + 𝑐𝑜𝑠 4 𝑥 = 0 là
A. 3. B. 6. C. 8. D. 0.
7𝜋
TSA 45: Phương trình 𝑠𝑖𝑛 3 𝑥 + 2 𝑐𝑜𝑠 2 𝑥 − 2 𝑠𝑖𝑛 𝑥 − 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm thuộc (− ; 0).
8

A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
T

(2 𝑐𝑜𝑠 𝑥−1)(𝑠𝑖𝑛 2𝑥−𝑐𝑜𝑠 𝑥) 𝜋


TSA 46:Tính tổng 𝑇 tất cả các nghiệm của phương trình = 0 trên [0 ; 2 ] ta được kết
E

𝑠𝑖𝑛 𝑥−1
N

quả là:
I.
H
T

2𝜋 𝜋 𝜋
A. 𝑇 = . B. 𝑇 = 2 . C. 𝑇 = 𝜋. D. 𝑇 = 3 .
N

3
O
U

3−𝑐𝑜𝑠 2𝑥+𝑠𝑖𝑛 2𝑥−5 𝑠𝑖𝑛 𝑥−𝑐𝑜𝑠 𝑥


TSA 47: Tính tổng các nghiệm thuộc [0 ; 1 00𝜋] của phương trình
IE

= 0.
2 𝑐𝑜𝑠 𝑥−√3
IL
A
T

*Bách khoa không dành cho những kẻ lười biếng – quyết tâm và kỷ luật với bản thân*
Lớp Đánh giá tư duy- Thầy Văn Hoa
https://TaiLieuOnThi.Net
Tài Liệu Ôn Thi Group

7475 7375 7573


A. 𝜋. B. 𝜋. C. 4950𝜋. D. 𝜋.
3 3 3

𝑎2 𝑠𝑖𝑛 2 𝑥+𝑎 2 −2
TSA 48: Để phương trình = có nghiệm, tham số a phải thỏa mãn điều kiện:
1−𝑡𝑎𝑛 2 𝑥 𝑐𝑜𝑠 2𝑥

|𝑎 | > 1
A. 𝑎 ≠ ±√3. B. { . C. |𝑎| ≥ 4. D. |𝑎| ≥ 1.
|𝑎| ≠ √3
𝑥
TSA 49: Phương trình 𝑠𝑖𝑛 𝑥 = 2019 có bao nhiêu nghiệm thực?

A. 1290. B. 1287. C. 1289. D. 1288.

TSA 50: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số 𝑚 để phương trình 𝑠𝑖𝑛6 𝑥 + 𝑐𝑜𝑠 6 𝑥 + 3 𝑠𝑖𝑛 𝑥 𝑐𝑜𝑠 𝑥 −
𝑚
+ 2 = 0 có nghiệm thực?
4

A. 13. B. 15. C. 7. D. 9.

T
E
N
I.
H
T
N
O
U
IE
IL
A
T

*Bách khoa không dành cho những kẻ lười biếng – quyết tâm và kỷ luật với bản thân*
Lớp Đánh giá tư duy- Thầy Văn Hoa
https://TaiLieuOnThi.Net

You might also like