You are on page 1of 9

SINH LÝ HỆ TUẦN HOÀN

Câu 1: Pha khử cực của tế bào nút xoang là do quá trình nào sau đây?
Tăng hoạt động của kênh Ca++ type L
Tăng hoạt động kênh Na+ nhanh
Giảm hoạt động của kênh if
Giảm hoạt động của kênh Na+ và K+
Câu 2: Cơ tim chỉ có thể đáp ứng với kích thích trong điều kiện nào?
Kích thích với cường độ tối đa và vào thời kỳ trơ tuyệt đối
Kích thích với cường độ tối đa và vào thời kỳ trơ tuyệt đối
Kích thích đạt đến ngưỡng và vào thời kỳ trơ tuyệt đối
Kích thích đạt đến ngưỡng và vào thời kỳ trơ tương đối
Câu 3: Tế bào nhĩ thất mở kênh Ca2+ type T ở giai đoạn nào của điện thế động?
Pha 1
Pha 2
Pha 3
Pha 4
Câu 4: Đỉnh sóng R tương ứng với giai đoạn nào của chu chuyển tim?
Co đẳng trương
Co đẳng trường
Giãn đẳng trường
Giãn đẵng trương
Câu 5: Cơ thế tiếng tim thứ 4?
Do đóng van động mạch chủ và động mạch phổi
Do máu về thất giai đoạn tim hút máu về nhanh
Do đóng van hai lá và van ba lá
Do máu về thất giai đoạn thu nhĩ
Câu 6: Dựa vào giản đồ thể tích – áp suất thất trái dưới đây, hãy cho biết van 2 lá đóng vào thời điểm nào?
1
3
5
7
Câu 7: Vì sao trao đổi chất có thể thực hiện được qua mao mạch?
Thành mao mạch có 3 lớp
Lớp tế bào nội mô có khoảng kẽ
Tổng thiết diện lớn nhất
Áp suất thấp
Câu 8: Cơ chế thường gặp làm tăng huyết áp ở người lớn tuổi?
Tăng chiều dài mạch
Tăng cholesterol
Tăng lưu lượng tim
Giảm khả năng đàn hồi mạch máu
Câu 9: Thể tích nhát bóp tăng trong điều kiện nào sau đây?
Giảm sức cản ngoại biên toàn bộ
Tăng áp suất nhĩ phải
Tăng hoạt giao cảm
Tăng dẫn truyền nhĩ thất
Câu 10: Điều gì xảy ra khi kích thích phản xạ thụ thể ở thất?
Tăng nhịp tim và tăng kháng lực ngoại biên
Giảm nhịp tim và tăng kháng lực ngoại biên
Tăng nhịp tim và giảm kháng lực ngoại biên
Giảm nhịp tim và giảm kháng lực ngoại biên
Câu 11: Nút xoang bình thường là nút tạo nhịp cho toàn tim vì lý do nào?
Gần nút nhĩ – thất
Tạo các xung thần kinh
Nhịp xung cap hơn các nơi khác
Chịu sự kiểm soát của hệ thần kinh thực vật
Câu 12: Kênh Na chậm mở ra ở thời kỳ nào trong Pha 1
hình? Pha 2
Pha 0 Pha 3

Câu 13: vì sao điện thế màng khi nghỉ ở tế bào cơ tim được duy trì?
Chênh lệch điện thế giữa Na+ và K+
Nhờ hoạt động của kênh Kali chỉnh lưu nhập bào
Sự tập trung cao K+ trong tế bào
Sự tập trung cao Cl- trong tế bào
Câu 14: Sự lan truyền điện thế động trong tim nhanh nhất ở nơi nào sau đây?
Nút xoang
Cơ thất
Bó His
Sợi Purkinje
Câu 15: Pha khử cực của tế bào nút xoang là do quá trình nào sau đây?
Tăng dòng Na+ vào trong tế bào
Giảm hoạt động của bơm Na+ - K+
Tăng trao đổi Na+ - Ca++
Giảm dòng Cl- ra ngoài tế bào
Câu 16: Dòng điện gây ra do mở kênh ion nào sau đây liên quan đền 1 pha của điện thế động của tế bào cơ tâm thất?
Kênh Na+
Kênh Cl-
Kênh Ca2+
Kênh K+
Câu 17: Điện tim hữu ích nhất trong khám phá bất thường về điều nào?
Vị trí tim trong lồng ngực
Nhịp tim
Khả năng co của tim
Lưu lượng tim
Câu 18: Sóng tái cực muộn của tâm thất được biểu diễn bằng sóng nào sau đây?
Sóng P
Sóng Q
Sóng T
Sóng S
Câu 19: Yếu tố nào sau đây là chỉ số chính của tiền tải?
Áp suất thất trái cuối tâm trương
Áp suất tĩnh mạch trung tâm
Áp suất nền mao mạch phổi
Thể tích thất trái cuối tâm trương
Câu 20: Cơ chế nào giúp van động mạch chủ mở được?
Do áp suất trong thất trái lớn hơn áp suất trong nhĩ trái
Do áp suất trong nhĩ trái lớn hơn áp suất trong động mạch chủ
Do áp suất trong thất trái lớn hơn áp suất động mạch chủ
Do áp suất trong động mạch chủ vượt quá áp suất trong thất trái
Câu 21: Câu nào sau đây đúng với tốc độ bơm máu từ thất ra ngoài trong lúc tâm thu?
Cao nhất ở 1/3 đầu của kỳ tâm thu
Cao nhất ở 1/3 giữa
Cao nhất ở 1/3 cuối
Câu 22: Đóng van nhĩ – thất được khởi đầu bởi quá trình nào sau đây?
Co nhĩ
Co thất
Co cơ cột
Áp suất máu trong tâm thất cao hơn trong tâm nhĩ
Câu 23: Tiếng tim thứ 2 xảy ra trong thời kỳ nào sau đây?
Co đẳng trương
Co đẳng trường
Giãn đẳng trương
Giãn đẳng trường
Câu 24: Máu lên phổi dễ dàng chủ yếu nhờ vào yếu tố nào dưới đây?
Tác động lên hệ thần kinh thực vật
Mao mạch phổi rộng
Áp lực thất phải lớn
Áp lực động mạch phổi thấp
Câu 25: Điều gì sau đây sẽ tăng khi tăng kích thích phó giao cảm?
Nhịp tim
Dẫn truyền nhĩ thất
Bài tiết acetylcholine
Bài tiết noradrenalin
Câu 26: Khi nghỉ ngơi, ở người đàn ông khỏe mạnh, tim bơm bao nhiêu lit trong 1 phút?
0.9
2 đến 3
5 đến 6
8 đến 10
Câu 27: Giai đoạn nào không có trong thời kỳ tâm thu của tim?
Thu nhĩ
Căng tâm thất
Giãn đồng thể tích
Bơm máu ra ngoài
Câu 28: Phản xạ do thụ thể ở thất có dụng nào sau đây?
Giảm nhịp tim và giảm kháng lực ngoại biên
Tăng nhịp tim và tăng kháng lực ngoại biên
Giảm nhịp tim và tăng kháng lực ngoại biên
Tăng nhịp tim và giảm kháng lực ngoại biên
Câu 29: Nồng độ epinephrine trong máu tăng, gây hậu quả nào sau đây?
Giảm lượng máu trong một nhát bóp
Giảm nhịp tim
Tăng cung lượng tim
Giảm co thắt cơ tim
Câu 30: Ở người bình thường, lượng máu do tim bơm ra trong 1 nhịp sẽ tăng trong điều kiện nào sau đây?
Tăng kích thích giao cảm đến tim
Tăng kích thích phó giao cảm đến tim
Giảm thể tích cuối tâm trương
Phản xạ áp thụ quan
Câu 31: Cơ chế tiếng tim thứ 4?
Đóng van động mạch chủ và van động mạch phổi
Đổ đầy thất
Đóng van hai lá và van ba lá
Do thu nhĩ
Câu 32: Khi đường kính mạch máu lúc nghỉ ngơi giảm ½, kháng lực đôi với dòng máu tăng bao nhiêu lần?
12
16
18
20
Câu 33: Độ nhớt máu tùy thuộc vào yếu tố nào sau đây?
Số lượng tế bào máu
Hình dạng tế bào máu
Lượng protein trong huyết tương
Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 34: Máu lên phổi dễ dàng chủ yếu nhờ vào yếu tố nào dưới đây?
Tác động lên hệ thần kinh thực vật
Mao mạch phổi rộng
Áp lực thất phải lớn
Áp lực động mạch phổi thấp
Câu 35: Yếu tố nào sau đây sẽ làm giản áp suất đẩy (hiệu áp) ở động mạch?
Giảm sức đàn động mạch
Giảm sức đàn tĩnh mạch
Giảm thể tích máu
Tăng áp suất tĩnh mạch trung ương
Câu 36: Các yếu tố sau đều làm tăng huyết áp động mạch, NGOẠI TRỪ:
Cung lượng tim tăng
Kháng lực ngoại biên tăng
Sức đàn hồi thành mạch tăng
Độ nhớt máu tăng
Câu 37: Sự trao đổi các chất dinh dưỡng và khí giữa máu và mô xảy ra tại nơi nào sau đây?
Động mạch
Tiểu động mạch
Mao mạch
Tĩnh mạch
Câu 38: Tổng thiết diện mạch lớn nhất ở nơi nào sau đây?
Động mạch lớn
Tiểu động mạch
Mao mạch
Tĩnh mạch
Câu 39: Trong pha co đồng thể tích của chu chuyển tim, hoạt động các van như thế nào?
Van nhĩ thất mở, van bán nguyệt đóng
Van nhĩ thất, van bán nguyệt mở
Van nhĩ thất, van ban nguyệt đều đóng
Van nhĩ thất đóng, van bán nguyệt mở
Câu 40: Câu nào sau đây đúng với hiện tượng tự điều hòa do cơ ở mạch?
Khi áp suất truyền vào mạch tăng, mạch co lại và ngược lại
Khi áp suất truyền vào mạch tăng, mạch giãn ra và ngược lại
Khi áp suất truyền thay đổi, không có phản ứng ở thành
Đáp ứng mạch lệ thuộc vào tế bào nội mô thành mạch
Câu 41: Vùng thần kinh nào sau đây có tham gia vào phản cạ vận mạch?
Vỏ não
Hành não
Tủy sống
Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 42: Phản xạ áp thụ quan có tác dụng nào sau đây?
Nhịp tim tăng, huyết áp tăng
Nhịp tim chậm, gây giãn mạch
Nhịp tim chậm, gây co mạch
Nhị p tim tăng, gây co mạch
Câu 43: Phản xạ hóa thụ quan gây tác dụng nào sau đây?
Giãn mạch
Co mạch
Kích thích vùng dưới đồi
Ức chế trung tâm vận mạch
Câu 44: Vì sao trao đổi chất có thể thực hiện được qua mao mạch?
Do thành mao mạch có 3 lớp
Do mao mạch có lớp tế bào nội mô có khoảng kẽ
Do mao mạch có tổng thiết diện lớn nhất
Do mao mạch có áp suất thấp
Câu 45: Khi các áo thụ quan bị giảm kích thích, tất cả yếu tố sau đây sẽ tăng, NGOẠI TRỪ:
Cung lượng tim
Tổng kháng lực ngoại biên
Hoạt động thần kinh giao cảm
Hoạt động thần kinh phó giao cảm
Câu 46: Tiền tài tăng hầu như là do tăng yếu tố nào sau đây?
Trương lực tiểu động mạch
Trương lực tĩnh mạch
Co thắt cơ tim
Tính thấm mao mạch
Câu 47: Yếu tố nào sau đây tạo tiếng tim thứ nhất?
Đóng van nhĩ – thất
Sự rung của tâm thất trong thì tâm thu
Đóng van hai lá
Luồng máu chảy ngược lại trong tĩnh mạch
Câu 48: Vì sao tâm thất trái có thành dày hơn thất phải?
Thất trái tống máu với tốc độ cao hơn
Thất trái chứa nhiều máu hơn
Tim nghiên trái trong lồng ngực
Thất trái tống máu với áp suất cao
Câu 49: Yếu tố nào sau đây tạo tiếng tim thứ 2?
Sự dội trở lại của máu động mạch sau khi van động mạch đóng
Máu rót nhanh xuống tâm thất vào kỳ tâm trương
Đóng van động mạch chủ
Đóng các van bán nguyệt
Câu 50: Sự kích thích cơ tim chỉ có thể tạo nên sự đáp ứng khi nào?
Kích thích với cường độ tối đa
Kích thích đạt đến ngưỡng và vào thời kỳ trơ tương đối
Kích thích vào giai đoạn tâm trương
Kích thích vào thời kỳ trơ tuyệt đối
Câu 51: Điều nào sau đây đúng với giai đoạn tâm thu?
Chấm dứt đúng vào lúc nghe tiếng tim thứ 2
Là nguyên nhân gây ra các tiếng T1 và T2
Làm đóng van nhĩ – thất và mở van tổ chim
Là giai đoạn dài nhất trong 1 chu kỳ hoạt động của tim
Câu 52: Buồng tim nào đóng vai trò chủ yếu trong chu kỳ tim?
Tâm nhĩ và tâm thất
Tâm nhĩ trái và tâm thất trái
Tâm thất trái
Tâm thất phải
Câu 53: Đúng vào lúc nghe thất tiếng tim thứ 2, điều nào đang xảy ra?
Nhĩ đang giãn, thất đã giãn hoàn toàn
Thất vừa giãn, nhĩ đang giãn
Thất đang co, nhĩ bắt đầu co
Nhĩ bắt đầu co, thất đang giãn
Câu 54: Đúng vào lúc nghe tiếng tim thứ nhất, điều gì đang xảy ra?
Nhĩ đang giãn, sau khi co
Nhĩ đang giãn, thất mới co
Nhĩ đang giãn, thất đang tống máu
Nhĩ bắt đầu co, thất đang tống máu
Câu 55: Cơ tim được đặc trưng bởi đặc tính nào sau đây?
Tính hợp bào
Dẫn truyền điện thế rất nhanh qua các cầu nối
Sự co bóp đồng nhất
Câu A và B đúng
Câu 56: Thành của mạch máu chỉ có 1 lớp tế bào?
Động mạch lớn
Tiểu động mạch
Tiểu tĩnh mạch
Mao mạch
Câu 57: Trong chu kỳ hoạt động của tim, thời kỳ bắt đầu đóng van nhĩ thất cho đến cuối kỳ đóng van bán nguyệt, phù hợp
với giai đoạn nào?
Tâm nhĩ thu
Tâm nhĩ giãn
Tâm thất thu
Tâm thất giãn
Câu 58: Sự đóng van động mạch chủ xảy ra lúc bắt đầu của pha nào trong chu chuyển tim?
Co đẳng trương
Sự tống máu nhanh
Cuối tâm trương
Giãn đẳng trường
Câu 59: Tính tự động của tim thể hiện ở đâu?
Hoạt động của nút xoang
Hoạt động của sự dẫn truyền nhĩ – thất
Hoạt động của tế bào cơ nhĩ và cơ thất
Toàn bộ trái tim
Câu 60: Tiếng tim thứ 4 gây ra do:
Đóng van động mạch chủ và van độn mạch phổi
Dao động thành thất trong kỳ tâm thu
Đóng van hai lá và van ba lá
Do thu nhĩ
Câu 61: Tim nhận máu từ đâu?
Mạch vành, thời kỳ tâm trương
Mạch vành và máu thấm từ các buồng tim
Mạch vành và từ các tĩnh mạch Thebeus
Mạch vành và tưf xoang vành
Câu 62: Vận tốc dẫn truyền xung động trong sợi cơ thất là bao nhiêu?
0.03 – 0.05 m/s
0.3 – 1 m/s
1.5 – 4 m/s
5 – 25 m/s
Câu 63: Vận tốc dẫn truyền xung động trong hệ Purkinje là bao nhiêu?
0.03 – 0.05 m/s
0.3 – 1 m/s
1.5 – 4 m/s
5 – 25 m/s
Câu 64: Pha 4 trong điện thế hoạt động của tế bào nút xoang được sinh ra bởi yếu tố nào sau đây?
Sự tăng dòng Natri đi vào tế bào
Sự tăng hoạt động của bơm Na+ - K+ ATPase
Sự giảm dòng clorua ra khỏi tế bào
Sự giảm hoạt động của bơm Na+ - K+ ATPase
Câu 65: Sự mở kênh Ca2+ type L (long – lasting) ở màng tế bào cơ tim ở giai đoạn nào?
Khử cực
Tái cực
Điện thế màng lúc nghỉ
Bình nguyên
Câu 66: Sự kích thích giao cảm sẽ gây bài tiết chất nào sau đây?
Epinephrin
Norepinephrin
Dopamin và serotonin
Acetylcholin
Câu 67: Điều nào sau đây đúng về ý nghĩa của qui luật Frank – Starling?
Nói lên ảnh hưởng của hệ giao cảm trên tim
Nói lên khả năng co bóp tâm thất
Nói lên sự tự điều hòa hoạt động tim
Nói lên khả năng nhận máu vào thì tâm trương
Câu 68: Điều nào sau đây đúng với huyết áp động mạch?
Tỷ lệ thuận với sức cản mạch máu và lưu lượng tim
Tỉ lệ thuận với lưu lượng tim và đường kính động mạch
Phụ thuộc vào sức co của cơ tim
Tỉ lệ thuận vào sức co của cơ tim
Câu 69: Điều nào sau đây đúng với huyết áp trung bình?
Là trung bình cộng giữa huyết áp tối đa và huyết áp tối thiểu
Là hiệu số giữa huyết áp tối đa và huyết áp tối thiểu
Phụ thuộc vào sức co cơ tim
Là trung bình các áp suất máu do trong mạch nhằm đảm bảo lưu lượng
Câu 70: Hiện tượng gì xảy ra khi nhịp tim nhanh?
Thời gian tâm trương ngắn lại
Tim co bóp mạnh hơn
Trương lực mạch giảm
Tăng lưu lượng mạch vành
Câu 71: Xoa trên vùng xoang cảnh ở cổ ở một bệnh nhân có nhịp tim rất nhanh sẽ làm nhịp tim chậm lại tại sao?
Oxy thấp trong máu động mạch
Tăng áp suất trong hộp sọ
Tăng áp suất đổ đầy thất
Tăng áp suất trong xoang cảnh
Câu 72: Dòng điện gây ra do mở kênh ion nào sau đây liên quan đến tại cực của điện thế động của tế bào cơ tâm thất?
Kênh Na+
Kênh Ca2+
Kênh K+
Kênh HCO3-
Câu 73: Các chất có tác dụng lên điều hòa huyết áp do có tác động lên mạch máu và đồng thời tác động lên tái hấp thu ở ống
thận là:
Epinephrin và Norepinephrin
Prostaglandin và ANF
Angiotensin II và Aldosterol
Angiotensin II và Vasopressin
Câu 74: Qui luật Frank – Starling:
Nói lên ảnh hưởng của hệ giao cảm trên tim
Nói lên khả năng co bóp của tâm thất
Nói lên sự tự điều hòa hoạt động tim
Nói lên khả năng nhận máu vào thì tâm trương
Câu 75: Huyết áp động mạch là gì?
Tỉ lệ thuận với sức cản mạch máu và lưu lượng tim
Tỉ lệ thuận với lưu lượng tim và đường kính động mạch
Phụ thuộc vào sức co bóp của cơ tim
Tỉ lệ thuận với bán kính
Câu 76: Huyết áp có xu hướng tăng ở người gia tăng trọng lượng do?
Tăng chiều dài mạch máu
Tăng cholesterol máu
Tăng thể tích máu
Tăng lưu lượng tim
Câu 77: Sự tập luyện thể dục thể thao đều đặn đem lại lợi ích sau?
Giảm huyết áp
Giảm stress
Tăng thể tích tống máu tâm thu
Tất cả đều đúng
Câu 78: Khi nghỉ ngơi, ở người đàn ông khỏe mạnh, tim bơm bao nhiêu lit trong 1 phút?
0.9
2–3
5–6
8 – 10
Câu 79: Áp suất keo của huyết tương:
Tăng dần từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch
Tăng cao nhất trong mao tĩnh mạch
Giảm rõ trong mao động mạch
Tất cả đều sai
Câu 80: Khi hoạt động, chỉ số nào sau đây gia tăng:
Lưu lượng tim
Áp suất nhĩ phải
Áp suất động mạch phổi
Huyết áp tâm trương
Câu 81: Yếu tố quan trọng điều hòa nội tại hệ động mạch:
Áp suất trong lòng mạch
Các chất sinh ra từ tế bào nội mạc
Thiếu oxy tổ chức
Hoạt động giao cảm
Câu 82: Cơ chế tự điều chỉnh trên mạch như sau:
Tăng áp suất truyền vào mạch, mạch giãn
Tăng áp suất truyền vào mạch, mạch co lại
Tăng áp suất truyền vào mạch, mạch không thay đổi
Giảm áp suất truyền vào mạch, mạch co lại
Câu 83: Khấc trên đường biểu diện áp suất động mạch là do:
Đóng van hai lá
Đóng van ba lá
Đóng van động mạch chủ
Đóng van động mạch phổi
Câu 84: Yếu tố nào sau đây làm tăng huyết áp:
Prostacylin
Ức chế men chuyển angiotensin II
Thuốc ức chế men NO synthetase
Thuốc ức chế thụ thể vasopressin
Câu 85: Khi áp suất máu ở xoang cảnh giảm thì điều gì xảy ra?
Co mạch
Giãn mạch
Tăng ức chế trung tâm vận mạch
Giảm xung giao cảm ra ngoại biên
Câu 86: Phản xạ áp thị quan được dẫn bởi thần kinh nào sau đây?
VII và XI
IX và X
X và XI
X và XII
Câu 87: Phân ECG tương ứng với khử nhĩ là gì?
Đỉnh sóng R
Khoảng giữa sóng T và P
Sóng T
Sóng P
Câu 88: Khi hít vào nhịp tim thay đổi như thế nào so với ban đầu?
Nhịp tim chậm
Nhịp tim nhanh
Nhịp tim nhanh giai đoạn đầu, chậm giai đoạn sau
Nhịp tim chậm giai đoạn đầu, nhanh giai đoạn sau
Câu 89: Bình thường, lượng máu do tim tống ra trong mỗi nhịp sẽ tăng trong điều kiện nào?
Tăng hoạt dây X
Tăng áp suất nhĩ phải
Tăng dẫn truyền nhĩ thất
Tăng hoạt giao cảm
Câu 90: Chất nào sau đây gây co mạch?
Actylcholin
Bradykinin
Endothelin I
Nitric oxide
Câu 91: Trong điều hòa hoạt động mạch, khi các thụ thể áp suất bị kích thích sẽ gây các tác dụng nào sau đây?
Ức chế vùng co mạch
Ức chế trung tâm ức chế tim
Tăng xung giao cảm ra ngoại biên
Tăng huyết áp
Câu 92: Cơ chế siêu lọc tại mao mạch:
Áp suất thủy tĩnh mao mạch ở đầu động mạch là 15mmHg, đầu tĩnh mạch là 32mmHg
Áp suất keo mao mạch thường không đáng kể
Áp suất keo tại mô kẽ là 25 – 28mmHg
85% dịch được lọc qua mao mạch sẽ được tái hấp thu trở lại mao mạch
Câu 93: Mạch máu nào mang máu tĩnh mạch từ đầu đến cổ và tim?
Tĩnh mạch phổi
Động mạch chủ ở ngực
Tĩnh mạch chủ dưới
Tĩnh mạch chủ trên
Câu 94: Huyết áp lớn nhất ở đâu?
Cung động mạch chủ
Động mạch phổi
Tĩnh mạch
Mao mạch
Câu 95: Trong điều kiện hoạt động mạch, hiện tượng tự điều chỉnh và điều hòa do cơ có tác dụng:
Khi áp suất truyền vào mạch tăng mạch giãn ra
Khi cơ trơn thành mạch bị căng, mạch giãn ra
Đáp ứng này độc lập với nội mô
Đáp ứng này xảy ra ở mạch máu còn nguyên vẹn và không xảy ra ở mạch bị lấy đi nội mô
Câu 96: Các yếu tố say đều làm tăng huyết áp động mạch, NGOẠI TRỪ:
Cung lượng tim tăng
Kháng lực ngoại biên tăng
Tổng thể tích máu tăng
Sức đàn hồi thành mạch tăng
Câu 97: Thay đổi tần số co bóp sẽ làm thay đổi luccj phát sinh co cơ tim như sau:
Khi khoảng cách giữa các nhịp tăng đột ngột, lực co cơ sẽ tăng
Khi khoảng cách giữa các nhịp giảm đột ngột, lực co cơ sẽ giảm
Thay đổi tần số co bóp không gây ảnh hưởng đến lực co cơ tim
Lực co của tim nhịp tâm thu xảy ra sớm thường yếu do có ít ca2+ phóng thích
Câu 98: Thụ thế hóa học bị kích thích khi huyết áp giảm:
Dưới 50mmHg
Dưới 70mmHg
Dưới 80mmHg
Dưới 90mmHg
Câu 99: Tiền tải là gì?
Sức căng của sợi cơ tim khi co
Sức căng của sợi cơ tim trước khi co
Thể tích máu trong tâm thất trái cuối kỳ tâm trương
Áp suất trong tâm thất trái cuối kỳ tâm trương
Câu 100: Trong giai đoạn bơm máu, độ sai biệt áp suất là nhỏ nhất giữa 2 nơi nào sau đây?
Động mạch phổi vào nhĩ trái
Thất phải và nhĩ phải
Thất trái và động mạch chủ
Thất trái và nhĩ trái

You might also like