You are on page 1of 3

TÓM TĂT HỢP ĐỒNG BẰNG TIẾNG VIỆT (với 6 điều khoản chính)

Số H.Đồng:___________
Ngày H.Đồng: _______
Bên bán: (tên cty, địa chỉ, nước, ĐT-Fax, Người đại diện-chức vụ)
Bên mua: (tên cty, địa chỉ, nước, ĐT-Fax, Người đại diện-chức vụ)
1/ Tên hàng:
2/ Phẩm chất / Qui cách:
3/ Số lượng:
4/ Đơn giá:
Tổng trị giá:
Bằng chữ: _________________________________________)
5/ Giao hàng:
+ Thời gian giao hàng:
+ Cảng xếp hàng
+ Cảng dỡ hàng
+ Giao hàng từng phần
+ Chuyển tải
6/ Thanh toán:
+Phương thức th.toán, Thời gian th.toán:
Nếu là D/C (L/C)
+Thời gian mở L/C : ST Loại ch.từ Cấp Bản gốc +
+Tên Ng.hàng mở L/C: T. bởi bản sao
+Tên Ng.hàng thông báo: 1
+ Ten nguoi thu huong: 2
Nếu là T/T, CAD…
+Tên người thụ hưởng:
Tên Ng.hàng (nếu có): 3
+ Số A/C: 4
Chứng từ yêu cầu: …
HỢP ĐỒNG (CONTRACT)
Số H.Đồng(No.): 18118
Ngày H.Đồng (Date): _______
Bên bán (Seller): (tên cty, địa chỉ, nước, ĐT-Fax, Người đại diện-chức vụ
Bên mua (Buyer): (tên cty, địa chỉ, nước, ĐT-Fax, Người đại diện-chức vụ
1/ Tên hàng (COMMODITY):
2/ Phẩm chất / Qui cách (SPECIFICATION/QUALITY):
3/ Số lượng (Quantity):
4/ Đơn giá (Unit price):
Tổng trị giá (Total amount):
Bằng chữ (In words): _________________________________________)
5/ Giao hàng (SHIPMENT / DELIVERY):
+ Thời gian giao hàng (Shipment time):
+ Cảng xếp hàng (Port of loading)
+ Cảng dỡ hàng (Port of discharge)
+ Giao hàng từng phần (Partial shipment)
+ Chuyển tải (Transshipment)
6/ Thanh toán (Payment):
+Phương thức th.toán, Thời gian th.toán (Method and time of payment):
Nếu là D/C (L/C)
+Thời gian mở L/C (Time of opening L/C): ST Loại chứng Ai Bản gôc, bản
+Tên Ng.hàng mở L/C(Bank of opening L/C): T. từ cấp? sao
+Tên Ng.hàng thông báo(L/C advising bank): 1
Nếu là T/T, CAD…
2 Clean on - 0C + 3O
+Tên người thụ hưởng(Beneficiary): board B/L
+Tên Ng.hàng(Bank name)(nếu có):
+ Số A/C: 3
4 Insurance….
Chứng từ yêu cầu (Documents required):
7. Bao bì / Ký mã hiệu (Packing/Marking)
8. Bảo hành (Warranty)
9. Phạt (Penalty)
10. Bảo hiểm (Insurance)
11. Bất khả kháng (Force majeuce)
12. Khiếu nại (Claim)
13. Trọng tài (Arbitration)

Hợp đồng này được lập thành .… bản bằng tiếng Anh và có giá trị ngang
nhau, mỗi bên giữ …. bản. Hợp đồng có hiệu lực từ ngày ………

Đại diện N.MUA (For BUYER) Đại diện N.BÁN (For SELLER)

You might also like