You are on page 1of 3

Vocabulary

Consumer insight is a term that implies Thấu hiểu khách hàng là thuật ngữ thể hiện
a depth of understanding of consumers; việc [người làm marketing (marketer)] hiểu rõ
more than that, it implies sensible use of ràng và sâu sắc khách hàng của họ, từ nhu cầu,
this understanding - to help consumers mong muốn tới hành vi của khách hàng, và tìm
fulfil their needs. ra cách thức đáp ứng nhu cầu và mong muốn
ấy.
Marketing information system (MIS) is Hệ thống thông tin marketing (viết tắt là
really an information bank where data MIS) là thuật ngữ chỉ “tập hợp tất cả những
relevant to the marketing decision thông tin được sử dụng để ra các quyết định
makers. marketing” [ngân hàng thông tin phục vụ cho
nhà quản trị ra các quyết định marketing].
Marketing research is a systematic Nghiên cứu marketing là quá trình tìm kiếm,
process of searching, collecting, thu thập những thông tin cần thiết, xử lý và
analysing and interpreting information to phân tích thông tin giúp nhà quản trị marketing
helps marketing manager making có căn cứ ra quyết định hiệu quả, giúp giải
effective marketing decision, to solving a quyết được vấn đề marketing cụ thể mà tổ chức
marketing problem that they are facing đang đối mặt.
to.

Vocabulary

Observational research. Gathering Nghiên cứu quan sát. Kỹ thuật thu thập dữ
primary data by observing relevant liệu sơ cấp được thực hiện bằng cách quan sát
people, actions, and situations. người, hành động, sự vật, hiện tượng khi nó
đang diễn ra.
Ethnographic research. A form of Nghiên cứu quan sát thực tế. Một dạng của
observational research that involves nghiên cứu quan sát, được thực hiện thông qua
sending trained observers to watch and việc cử quan sát viên được đào tạo để theo dõi
interact with consumers in their “natural và tương tác với khách hàng tại “môi trường tự
environments”. nhiên” của họ.
Survey research. Gathering primary data Nghiên cứu khảo sát. Kỹ thuật thu thập dữ
by asking people questions about their liệu sơ cấp bằng việc hỏi người trả lời những
knowledge, attitudes, preferences, and câu hỏi liên quan tới kiến thức, thái độ, quan
buying behavior điểm, sở thích và hành vi của họ.
Experimental research. Gathering Nghiên cứu thực nghiệm. Cách thu thập thông
primary data by selecting matched groups tin sơ cấp bằng cách lựa chọn các nhóm có thể
of subjects, giving them different so sánh với nhau ở một vào khía cạnh, tạo cho
treatments, controlling related factors, họ cách đối xử khác biệt và kiểm soát các biến
and checking for differences in group có liên quan khác, và kiểm tra sự khác biệt giữa
responses các nhóm này.
Focus group interviewing. Personal Phỏng vấn nhóm trực tiếp. Cuộc phỏng
interviewing that involves inviting small vấn/trao đổi về một sự vật, hiện tượng, vấn đề
groups of people to gather for a few hay một sản phẩm, thương hiệu, doanh nghiệp
hours with a trained interviewer to talk được thực hiện bởi một/nhóm người nghiên
about a product, service, or organization. cứu được đào tạo và có hiểu biết về vấn đề đó,
The interviewer “focuses” the group với một nhóm nhỏ đối tượng cung cấp thông
discussion on important issues. tin.
Online marketing research. Collecting Nghiên cứu marketing trực tuyến. Việc thu
primary data through internet and mobile thập thông tin sơ cấp được thực hiện qua khảo
surveys, online focus groups, consumer sát trên mạng internet hoặc di động, hoặc
tracking, experiments, and online panels phỏng vấn nhóm trực tuyến, theo dấu vết khách
and brand communities hàng, thực hiện hoặc phòng thảo luận online
trong cộng đồng trực tuyến.
Online focus groups. Gathering a small Thảo luận nhóm trực tuyến. Việc thu thập
group of people online with a trained thông tin từ một nhóm người bằng việc tạo ra
moderator to chat about a product, cuộc thảo luận trực tuyến, có người điều hành
service, or organization and gain chuyên nghiệp, trao đổi về một sản
qualitative insights about consumer phẩm/thương hiệu/tổ chức để có dữ liệu sâu
attitudes and behavior. (định tính) về thái độ và hành vi khách hàng.
Sample. A segment of the population Mẫu nghiên cứu. Một phần tổng thể nghiên
selected for marketing research to cứu được lựa chọn để nghiên cứu, có thể đại
represent the population as a whole. diện cho tổng thể nghiên cứu.
Questionnaire. A research instrument Bảng câu hỏi. Công cụ nghiên cứu với một
consisting of a series of questions for the loạt các câu hỏi được thiết kế để thu thập thông
purpose of gathering information from tin từ người trả lời. Nó có thể được xem như
respondents. It can be thought of as a một dạng các câu hỏi phỏng vấn được viết sẵn.
kind of written interview.
Scale. A type of composite measure Chỉ số đo lường. Loại thước đo tổng hợp bao
composed of several items that have a gồm một số hạng mục có cấu trúc lôgic với
logical or empirical structure among nhau hoặc được kiểm nghiệm là có liên quan
them. với nhau.
Sampling unit. A typically thought of as Đơn vị mẫu. Một khách thể sẽ được lựa chọn
an object that has been sampled from a để nghiên cứu trong tổng thể nghiên cứu.
statistical population.
Population. Any complete group of Tổng thể nghiên cứu. Bất kỳ nhóm người chia
people or entities sharing some common sẻ cùng những đặc điểm mà người nghiên cứu
set of characteristics the group from muốn tìm hiểu trong mỗi cuộc nghiên cứu bằng
which a sample is taken. cách chọn mẫu nghiên cứu từ đó.

Vocabulary

Coding. The process whereby raw data are Mã hóa dữ liệu. Quá trình biến các dữ liệu
transformed into standardized form suitable thô thành các dạng chuẩn hóa để có thể xử
for machine processing and analysis lý và phân tích bằng máy tính và phần mềm
Data analysis. Statistical and/or qualitative Phân tích dữ liệu. Dùng các kỹ thuật định
consideration of data gathered by research. lượng hoặc định tính để tìm hiểu ý nghĩa của
các dữ liệu đã thu thập được.
Hypothesis. An unproven proposition that Giả thuyết nghiên cứu. Tuyên bố về vấn đề
can be supported or refused by market sẽ được nghiên cứu, và sẽ được kiểm chứng
research. thông qua kết quả nghiên cứu.
Codebook. The document used in data Bảng mã hóa. Tài liệu được sử dụng trong
processing and analysis that tells the quá trình xử lý và phân tích dữ liệu, cho biết
location of different data items in a data file. địa chỉ và ý nghĩa của mỗi giá trị phân tích.
Mean. An average computed by summing Điểm trung bình. Điểm trung bình của cả
the values of several observations and mẫu nghiên cứu, tính cho một chỉ số xác
dividing by the number of observations định, bằng tổng trị số của các quan sát chia
cho số lượng quan sát.
Mode. An average representing the most Giá trị phổ biến (còn gọi là số trội). Giá trị
frequently observed value or attribute đếm được nhiều nhất trong tổng số các giá
trị quan sát được ở một biến số.
Median. An average representing the value Trung vị. Giá trị nằm giữa trong số các giá
of the “middle” case in a rank-ordered set of trị quan sát được khi sắp xếp các giá trị quan
observations. sát được theo quy luật lớn/nhỏ.
Standard deviation. A measure of Độ lệch chuẩn. Chỉ số đo lường mức độ
dispersion around the mean phân tán xung quanh giá trị trung bình

You might also like