Professional Documents
Culture Documents
Câu hỏi ôn tập
Câu hỏi ôn tập
Thời gian nào bắt đầu ghi nhận sự xuất hiện của lổ thủng ozone ở vùng trời Bắc cực?
A. Năm 1983 B. Năm 1981 C. Năm 1987 D. Năm 1985
2. Tỷ lệ đóng góp khí nhà kính từ nguồn nào sau đây là cao nhất?
A. CO2 từ đốt nhiên liệu hóa thạch B. CO2 từ cháy rừng và phân hủy chất hữu cơ
C. CH4 từ hoạt động sản xuất nông nghiệp D. Tất cả các câu trên đều đúng
3. Khí nhà kính nào sau đây có tỷ lệ phân bố nhiều nhất trong khí quyển Trái Đất?
A. CH4 B. N2O C. CO2 D. CFC
4. Khí nào gây hiệu ứng nhà kính mạnh nhất (tính trên 1 phân tử khí)?
A. CH4 B. CO2 C. N2O D. Không có câu trả lời đúng
5. Hàm lượng cao của các thành phần dinh dưỡng nào sau đây là nguyên nhân chính dẫn đến hiện tượng phú dưỡng
hóa?
A. Photpho và kali B. Kali và Nitơ C. Carbon và Nitơ D. Nitơ và Photpho
6. Cơ sở pháp lý nào sau đây được dùng để xác định vi phạm, truy cứu trách nhiệm đối với hành vi phạm luật môi
trường?
A. Tiêu chuẩn môi trường B. Pháp lệnh
C. Luật Bảo vệ Môi trường D. Tất cả đều đúng
8. Đặc điểm nào sau đây không phải là tiêu chuẩn của KCN sinh thái theo Nghị định 82/2018/NĐ-CP?
A. KCN có hiệu quả sản xuất cao nhất B. KCN phát sinh ít chất thải nhất
C. KCN sạch và xanh D. KCN có diện tích cây xanh nhiều
9. Phát triển bền vững là "sự phát triển có thể ….. được những nhu cầu hiện tại mà không ……, tổn hại đến những
khả năng đáp ứng nhu cầu của các thế hệ tương lai.
A. Cung cấp, phá hủy B. Đáp ứng, ảnh hưởng
C. Cung cấp, xáo trộn D. Không có câu trả lời đúng
11. Mưa acid có liên quan chủ yếu đến các loại khí ô nhiễm nào?
A. CO2 và SO2 B. NOx và Cl2 C. SO2 và NOx
D. SO2 và Cl2 E. Không có đáp án nào đúng
12. Sự gia tăng nhiệt độ của khí quyển Trái đất là biểu hiện chính của tác động nào sau đây?
A. Thủng tầng Ozone B. Biến đổi khí hậu C. Hiệu ứng nhà kính D. Suy giảm rừng
13. Tác động nào dưới đây là các tác động tích cực của con người đối với hệ động thực vật:
A. Thâm canh, cải tạo đất để trồng các loại cây biến đổi gien năng suất cao và thuần hoá các loài động vật
B. Trồng cây gây rừng, săn bắt có chọn lọc và đảm bảo chúng có thể sinh sản và phát triển
C. Chọn lọc, lai tạo giống vật nuôi có năng suất và sản lượng cao
D. Tất cả các câu trả lời đều đúng
14. Phí môi trường được áp dụng nhằm mục đích gì?
A. Tạo nguồn thu cho Chính phủ phục vụ các hoạt động bảo vệ môi trường sinh thái
B. Giúp cơ quan Nhà nước duy trì, vận hành và thực hiện các chức năng, nhiệm vụ nhằm mục đích ổn định và
phát triển xã hội.
C. Khuyến khích người gây ô nhiễm giảm lượng chất ô nhiễm thải ra môi trường
D. Tất cả các câu trả lời đều đúng
15. Công ước Ramsar 1971 liên quan đến vấn đề gì?
A. Đa dạng sinh học B. Ô nhiễm tàu biển C. Động vật hoang dã D. Đất ngập nước
16. Trong các nguyên tắc sau, nguyên tắc nào liên quan đến “Sản xuất sạch hơn”?
A. Không sử dụng nguyên liệu là tài nguyên thiên nhiên
B. Giảm lượng và độ độc của các dòng thải trước khi đi ra khỏi quá trình sản xuất
C. Xử lý triệt để các chất thải phát sinh từ nơi xả thải của nhà máy
D. Cả 3 câu trên.
17. Hàm lượng chất hữu cơ cao do hoạt động xả thải gây ảnh hưởng quan trọng nào đến môi trường nước?
A. Làm chết thủy sinh vật
B. Là chất gây độc cho con người
C. Làm giảm lượng oxy trong nước
D. Làm chết vi sinh vật trong nước
18. Thông số nào sau đây thể hiện mức độ ô nhiễm hữu cơ trong nước?
A. COD B. TS
C. Độ đục D. Tất cả các câu trên đều đúng
19. Chất nào sau đây là chất ô nhiễm không khí sơ cấp?
A. SO2 B. CO2 C. Bụi mịn D. Tất cả câu trả lời đều đúng
20. Công ước nào sau đây liên quan đến bảo vệ tầng ozone?
A. Vienne 1985 B. CITES 1973 C. Montreal 1985 D. Marpol 1973
21. Nguồn nước ngầm ở đô thị chủ yếu bị suy giảm do:
A. Khai thác quá mức; Nước bị nhiễm mặn
B. Khai thác quá mức; Bê tông hóa mặt đất
C. Nước bị nhiễm mặn; Bê tông hóa mặt đất
D. Suy giảm diện tích mặt nước; Nước thải đô thị
22. Nước thải sinh hoạt có chứa thành phần chính nào sau đây?
A. Chất vô cơ B. Chất hữu cơ C. Chất keo bẩn D. Hợp chất chứa nitơ
23. Tiếp cận phát triển bền vững thể hiện trong các lĩnh vực nào?
A. Kinh tế, môi trường, thông tin, văn hóa
B. Môi trường, xã hội, kinh tế, phong cách cuộc sống
C. Kinh tế, môi trường, xã hội - văn hóa
D. Tất cả đều đúng
24. Biện pháp bảo vệ môi trường nào sau đây không mang tính phòng ngừa?
A. Tái chế, tái sử dụng B. Thiêu hủy
C. Giảm thiểu tại nguồn D. Tất cả đều sai
25. Chỉ số nào để đánh giá tổng hợp chất lượng môi trường không khí?
A. CO2 và SO2 B. AQI C. NTU D. EPA
26. Khu công nghiệp sinh thái là khu công nghiệp (KCN) thỏa mãn các tiêu chí:
A. KCN hiện đại, sạch, ít chất thải nhất B. KCN xanh, hiện đại, ít chất thải nhất
C. KCN xanh, sạch, ít chất thải nhất D. KCN xanh, sạch, hiện đại
27. Tình hình ô nhiễm môi trường gia tăng nghiêm trọng trong các nền kinh tế công nghiệp đã dẫn đến hình thành
nguyên tắc nào?
A. Nguyên tắc 3P B. Nguyên tắc 3R C. Nguyên tắc PPP D. Nguyên tắc CDM
28. Định nghĩa nào sau đây là đúng đối với nước ô nhiễm?
A. Chứa nhiều chất độc hại ảnh hưởng nghiêm trọng đến đời sống, sức khỏe người và hệ sinh vật.
B. Có màu và mùi lạ
C. Chứa chất ô nhiễm vượt tiêu chuẩn cho phép
D. Gây ngộ độc đối với sinh vật tiêu thụ
29. Ô nhiễm nhiệt là khái niệm chỉ ô nhiễm môi trường nào sau đây?
A. Đất B. Không khí
C. Nước D. Tất cả các câu trên đều sai
30. Công cụ nào liên quan đến chi phí xử lý, thu gom và thải bỏ rác?
A. Lệ phí phát thải B. Lệ phí sản phẩm C. Lệ phí sử dụng D. Ký quỹ hoàn chi
31. Đánh giá bền vững về kinh tế của một quốc gia có thể được tham khảo dựa trên chỉ số nào sau đây?
A. GNP B. GOP C. GDP D. Tất cả các đáp án đều sai
32. Nguồn thải chủ yếu gây ra tình trạng ô nhiễm không khí ở các đô thị là:
A. Sản xuất công nghiệp B. Rác thải không được thu gom
C. Giao thông D. Sinh hoạt gia đình
33. Các thông số hoá học để đánh giá ô nhiễm môi trường nước gồm:
A. pH, mùi, vị, màu sắc, nhiệt độ B. Hàm lượng chất vô cơ, hữu cơ, BOD5, COD, DO
C. Nồng độ vi sinh vật gây bệnh B. Không có câu trả lời đúng
35. Môi trường bền vững thể hiện ở những đặc điểm nào sau đây?
a. Cân bằng của các thành phần trong hệ sinh thái b. Bảo tồn đa dạng sinh học
c. Cân bằng của các dòng chuyển hóa vật chất, năng lượng d. Tất cả đều đúng
36. Rác sinh hoạt thành phố Hồ Chí Minh hiện được chôn lấp chủ yếu tại:
a. Bãi chôn lấp Gò Cát b. Bãi chôn lấp Phước Hiệp
c. Bãi chôn lấp Đông Thạnh d. Bãi chôn lấp ở Long An
38. Việc trả vỏ chai về nơi thu gom và nhận lại 1 số tiền nhất định là hình thức áp dụng công cụ bảo vệ môi trường
nào sau đây?
a. Lệ phí phát thải b. Lệ phí sản phẩm
c. Hệ thống kí quĩ hoàn chi d. Không có câu trả lời đúng
39. Nguồn nước ngầm tự nhiên ở Việt Nam bị ô nhiễm thành phần chính nào sau đây?
a. Asen b. Chì c. Thuỷ Ngân d. Cadimi
40. Theo EPA quy định về AQI, mức độ ô nhiễm cao nhất có biểu hiện màu sắc là?
a. Màu nâu b. Màu đỏ
c.Màu cam d. Màu tím
41. Tỷ lệ đóng góp khí nhà kính CO2 từ nguồn nào sau đây là cao nhất?
a. Đốt nhiên liệu hóa thạch b. Cháy rừng và phân hủy chất hữu cơ
c. Hoạt động sản xuất nông nghiệp d. Tất cả các câu trên đều đúng
43. Quản lý nội vi tốt là biện pháp sản xuất sạch hơn thuộc nhóm nào?
a. Cải tiến sản phẩm b. Giảm chất thải tại nguồn
c. Tuần hoàn d. Tất cả đáp án đều sai
45. Tại sao tầng ozone lại suy thoái nghiêm trọng hơn ở 2 cực của trái đất?
a. Do các nguồn phát thải khí nhà kính trên trái đất có khuynh hướng dồn về 2 cực
b. Do tác động lực quay quanh trục trái đất
c. Do điều kiện thời tiết ở 2 cực phù hợp nên xúc tác cho quá trình phân hủy ozone
d. Tất cả các câu trên đều sai.
46. Các nhà máy lọc nước biển lấy nước ngọt ở Ả Rập Xê-út, hay ở Lý Sơn (Việt Nam) có gây hậu quả tiềm tàng gì
không?
a. Không, hoàn toàn vô hại đối với môi trường
b. Ở Ả Rập Xê-út thì không, còn ở Lý Sơn thì có.
c. Có khả năng gây ảnh hưởng đến hệ sinh thái biển tại khu vực đặt nhà máy
d. Tất cả các câu trên đều sai.
48. “Phải đầu tư nhiều cho bất động sản” và “tăng giá thành sản phẩm” là các mặt hạn chế của giải pháp nào trong bộ
công cụ kỹ thuật để bảo vệ môi trường?
a. Xử lý cuối đường ống b. Tái chế, tái sử dụng
c. Sản xuất sạch hơn d. Hiệu quả sinh thái
50. Trình tự nào sau đây thể hiện đúng nhất nguyên nhân và hậu quả tác động đến môi trường hiện nay?
A. Gia tăng nồng độ các khí nhà kính →gia tăng hiện tượng hiệu ứng nhà kính → trái đất nóng lên →biến đổi khí
hậu
B. Gia tăng hiện tượng hiệu ứng nhà kính → trái đất nóng lên → biến đổi khí hậu → gia tăng nồng độ các khí
nhà kính
C. Gia tăng nồng độ các khí nhà kính → trái đất nóng lên → gia tăng hiện tượnghiệu ứng nhà kính → biến đổi
khí hậu
D. Gia tăng nồng độ các khí nhà kính → biến đổi khí hậu→ gia tăng hiện tượnghiệu ứng nhà kính → trái đất nóng
lên
51. Hãy điền vào chỗ trống của phát biểu sau trong nội dung của Luật BVMT của Việt Nam (2005):
“Môi trường bao gồm các … (i) và … (ii) bao quanh … (iii), có ảnh hưởng đến đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát
triển của con người và sinh vật”
A. (i) thành phần môi trường, (ii) thành phần nhân tạo và (iii) sinh vật sống
B. (i) thành phần môi trường, (ii) sinh vật sống và (iii) con người
C. (i) các sinh vật sống, (ii) yếu tố nhân tạo và (iii) con người
D. (i) yếu tố tự nhiên, (ii) vật chất nhân tạo và (iii) con người
53. Năng suất sơ cấp ở rừng mưa nhiệt đới cao là do:
A. Nhiệt độ cao quanh năm
B. Lượng mưa và ánh sáng mặt trời dồi dào
C. Mật độ cây xanh nhiều
D. Tất cả các câu trả lời đều đúng
55. Trong chu trình nitơ, nhóm sinh vật nào sau đây tham gia vào quá trình cố định khí N2 trong khí quyển thành dạng
sử dụng được.
A. Vi khuẩn B. Côn trùng C. Cây xanh D. Virus
56. Theo sơ đồ dòng năng lượng trong hệ sinh thái, năng suất sản xuất sơ cấp biểu thị dòng năng lượng chuyển hóa từ
… (i) đến … (ii).
A. năng lượng mặt trời (i) sinh vật sản xuất (ii)
B. sinh vật sản xuất (i) sinh vật tiêu thụ (ii)
C. năng lượng mặt trời (i) sinh vật phân hủy (ii)
D. sinh vật tiêu thụ (i) sinh vật phân hủy (ii)
59. Chu trình tuần hoàn nguyên tố nào sau đây là chu trình không hoàn hảo?
A. P, S B. S, N C. N, C D. P, C
60. Tính từ bề mặt Trái Đất, các tầng trong khí quyển được sắp xếp theo thứ tự sau:
A. Tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng ion, tầng trung quyển và tầng ngoài.
B. Tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng trung quyển, tầng không lưu và tầng ngoài.
C. Tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng trung quyển, tầng ion và tầng ngoài.
D. Tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng trung quyển, tầng nhiệt và tầng ngoài.
61. Loài có vai trò quyết định sự tiến hóa của quần xã được gọi là:
A. Loài chủ chốt B. Loài đặc trưng
C. Loài ưu thế D. Không có câu trả lời đúng
62. Trong quá trình phát triển của con người, hoạt động nào sau đây có nhu cầu sử dụng nước nhiều nhất?
A. Sinh hoạt B. Nông nghiệp C. Giao thông vận tải D. Công nghiệp
65. Động vật phù du đóng vai trò quan trọng trong chuỗi thức ăn nào sau đây?
A. Vùng đồng cỏ B. Rừng mưa nhiệt đới C. Lãnh nguyên D. Thủy vực nước ngọt và đại dương
68. Điền vào chỗ trống: Khủng hoảng môi trường là…..về chất lượng môi trường sống trên quy mô….., đe dọa cuộc
sống của loài người trên trái đất.
A. Suy thoái; khu vực B. Suy thoái; toàn cầu C. Suy giảm; toàn cầu D. Suy giảm; khu vực
69. Nhận định “Dân số tăng theo cấp số nhân (2,4,8,…); còn lương thực, thực phẩm, phương tiện sinh hoạt chỉ tăng
theo cấp số cộng (1,2,3,4…)” được phát biểu trong lý thuyết dân số nào sau đây?
A. Thuyết dân số cổ điển B. Thuyết quá độ dân số
C. Thuyết dân số hiện đại D. Thuyết Malthus
70. Con người tác động và làm thay đổi chu trình tuần hoàn carbon bằng cách:
A. Làm gia tăng lượng khí CO2 trong không khí B. Làm giảm lượng khí CO2 trong không khí
C. Làm tăng lượng carbon tích tụ trong đất D. Câu b và c đúng
71. Nguyên nhân nào sau đây không phải là nguyên nhân gây ra tình trạng đất bị thoái hoá và xói mòn?
A. Sử dụng phân bón hoá học B. Rừng che phủ bị chặt đốn
C. Đất bị bỏ hoang D. Thay đổi sử dụng đất
72. Trong khu công nghiệp sinh thái, diện tích chung TỐI THIỂU BẮT BUỘC dành cho cây xanh là:
A. 20 % B. 10 % C. 25 % D. 15 %
73. Nước thải có hàm lượng chất hữu cơ cao được thể hiện bằng giá trị cao của chỉ tiêu phân tích nào sau đây?
A. TSS B. COD C. DO D. TDS
74. Yếu tố nào không nằm trong Thước đo bền vững về Môi trường:
A. Chất lượng cuộc sống được nâng cao
B. Ứng dụng các công nghệ thân thiện với môi trường trong các lĩnh vực khác nhau
C. Giảm lượng chất thải vào môi trường, loại bỏ các chất độc
D. Tập trung khai thác các nguồn năng lượng sạch, có khả năng tái tạo
75. Giải pháp nào không phù hợp để xử lý chất thải rắn hữu cơ?
A. Làm phân compost B. Sản xuất khí sinh học biogas
C. Đóng rắn D. Chôn lấp hợp vệ sinh
76. Yếu tố nào sau đây không phải là tiêu chí hướng tới bền vững về xã hội?
A. Chất lượng cuộc sống được nâng cao B. Thay đổi quan niệm về đạo đức sống
C. Sức khỏe cộng đồng được cải thiện D. Chú trọng tới các lợi ích của người khuyết tật
77. Tình trạng nhiễm độc với lượng chất độc thấp, nhưng hấp thu nhiều lần, thường xuyên, lâu dài được gọi là nhiễm
độc gì?
A. Cấp tính B. Mãn tính C. Lâm sàng D. Thấm nhiễm
78. Ưu điểm của việc tái sinh, tái chế chất liệu:
A. Tiết kiệm được tài nguyên
B. Tạo ra sản phẩm mới sạch có chất lượng cao
C. Tận dụng nguồn nguyên liệu mới và giá cả ổn định
D. Là một trong các biện pháp duy trì chất lượng sản phẩm
79. Liên quan đến các nguyên tắc bảo vệ môi trường theo Luật BV Môi Trường, phát biểu nào sau đây là chưa chính
xác?
A. Bảo vệ môi trường gắn kết hài hòa với an sinh xã hội, quyền trẻ em, bình đẳng giới, đảm bảo quyền con
người được sống trong môi trường trong lành
B. Bảo vệ môi trường là nghĩa vụ và trách nhiệm của cơ quan quản lý nhà nước, các tổ chức chính quyền liên
quan
C. Bảo vệ môi trường là điều kiện, nền tảng, yếu tố trung tâm, tiên quyết đảm bảo sự phát triển bền vững
D. Hoạt động bảo vệ môi trường coi trọng tính phòng ngừa
80. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến tình trạng mặn hoá môi trường đất là:
A. Biến đổi khí hậu toàn cầu B. Lạm dụng phân bón hữu cơ
C. Nước đại dương tăng cao D. Đất gần biển
81. Trồng các cây họ đậu, họ thực vật bao gồm: đậu Hà Lan, đậu, cỏ linh lăng, đậu tương, và lạc là một trong những
phương pháp chính mà nông dân bổ sung đạm tự nhiên cho các cánh đồng canh tác. Đó là do các cây họ đậu có thể
thực hiện quá trình:
A. Nitrat hóa B. Khử nitrat hóa C. Cố định nitơ D. Amon hóa
82. Phát biểu nào sau đây không chính xác để mô tả chu trình photpho?
A. Không có sự luân chuyển của photpho trong khí quyển ở điều kiện thường
B. Photpho tồn tại chủ yếu trong địa quyển
C. Sự tham gia của các vi sinh vật trong chu trình tuần hoàn là vô cùng phong phú
D. Chu trình photpho có tốc độ tuần hoàn chậm nhất trong các chu trình sinh địa hóa chính
84. Thành phố A có dân số năm 2010 và dự kiến 2020 lần lượt là 8.000.000 và 8.577.973 người. Hãy tính tỷ lệ gia
tăng dân số tự nhiên biết mức độ gia tăng dân số cơ học là 6‰.
A. r = 0,010; B. r = 0,012; C. r = 0,014;
D. r = 0,016 E. Tất cả các câu trên đều sai
85. Nitơ (N), Photpho (P) được gọi là ô nhiễm đa lượng do:
A. N, P dẫn tới sự phát triển mạnh mẽ của vi khuẩn
B. N, P là chất gây độc cho thủy sinh
C. N, P dẫn tới sự phát triển mạnh mẽ của tảo
D. N, P tham gia vào chu trình tuần hoàn sinh địa hóa
86. Biểu hiện của hiện tượng phú dưỡng hóa nguồn nước là:
A. Tăng vi sinh vật kị khí B. Cá chết hàng loạt
C. Tăng vi sinh vật hiếu khí D. Tảo nở hoa
89. Dòng không khí nóng từ bề mặt bốc lên cao và lạnh đi. Hiện tượng này mang lại tên gọi cho tầng khí quyển nào?
A. Tầng nhiệt B. Tầng đối lưu C. Tầng bình lưu D. Tầng trung quyển
90. Dân số với đặc điểm tỷ lệ trẻ em (0-14 tuổi) thấp hơn 30% và tỷ lệ người cao tuổi (65 tuổi trở lên) thấp hơn 15%
được gọi là:
A. Dân số vàng B. Dân số già C. Dân số trẻ D. Dân số ổn định
91. …….. là quá trình tích tụ các nguyên tố vi lượng, các chất ô nhiễm vào trong cơ thể sinh vật thông qua sự hấp thụ
bởi các sinh vật từ môi trường xung quanh mà chúng đang sống.
A. Ô nhiễm môi trường B. Tích lũy sinh học C. Hấp thụ D. Không câu nào đúng
92. Ở Việt Nam, nhu cầu sử dụng nước giảm dần trong các lĩnh vực sản xuất sau đây:
A. Công nghiệp, nông nghiệp, sinh hoạt B. Sinh hoạt, công nghiệp, nông nghiệp
C. Nông nghiệp, công nghiệp, sinh hoạt D. Nông nghiệp, sinh hoạt, công nghiệp
93. Trong số những hệ quả của biến đổi khí hậu, dự báo Việt Nam sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề NHẤT bởi :
A. Hạn hán, sa mạc hóa trên diện rộng B. Sự dâng cao của nước biển
C. Bão lớn, cuồng phong, sóng thần D. Không có câu trả lời đúng
96. Hiện tại, thành phố B và C có dân số lần lượt là 5.500.000 và 4.500.000 người với tốc độ tăng dân số tự nhiên đều
là 1,5%; riêng thành phố C có tốc độ gia tăng cơ học 5%. Sau bao nhiêu năm nữa thì dân số thành phố C gấp 3 lần
thành phố B?
A. 30,9 năm B. 28,1năm C. 27,1 năm
D. 31,5 năm E. Tất cả các đáp án đều sai
98. Năng suất thứ cấp ở mỗi bậc dinh dưỡng tiếp theo của các sinh vật tiêu thụ chỉ bằng khoảng …… của bậc trước.
A. 15% B. 10% C. 5% D. 20%
99. Sự biến đổi của các thành phần môi trường không phù hợp với tiêu chuẩn môi trường, gây ảnh hưởng xấu đến con
người, sinh vật được gọi là?
A. Suy thoái môi trường B. Sự cố môi trường
C. Ô nhiễm môi trường D. Cả a,b,c sai
100. Đây là chức năng gì của môi trường? Cho con người sự đa dạng các nguồn gien, các loài động thực vật, các hệ sinh
thái tự nhiên và nhân tạo, các vẻ đẹp và cảnh quan có giá trị thẩm mỹ, tôn giáo và văn hoá khác.
A. Chứa đựng phế thải do con người tạo ra B. Cung cấp nguồn tài nguyên
C. Cung cấp không gian sống D. Cung cấp và lưu trữ thông tin
101. …….là tài nguyên có thể tự duy trì hoặc tự bổ sung một cách liên tục khi được quản lý một cách hợp lý. Tuy nhiên,
nếu sử dụng không hợp lý, có thể bị suy thoái không thể tái tạo được.
A. Tài nguyên có thể tái tạo B. Tài nguyên vĩnh viễn
C. Tài nguyên không thể tái tạo D. Không có câu trả lời đúng
102. Theo tổng cục thống kê, năm 2012, tỷ suất sinh thô của Việt Nam đạt 16,9 trẻ sinh ra sống trên 1000 người dân.
Hãy cho biết theo WHO, tỷ suất sinh này là:
A. Cao B. Trung bình C. Rất cao D. Thấp
103. Nhóm sinh vật nào đóng vai trò sử dụng và chuyển hóa các chất hữu cơ thành chất vô cơ, đó là nhờ nhóm sinh vật
nào?
A. Sinh vật tiêu thụ B. Sinh vật phân hủy
C. Sinh vật sản xuất D. Tất cả đều đúng
104. Đặc điểm các loại tháp sinh thái của chuỗi thức ăn gồm các sinh vật: cây sồi → sâu cánh phấn → chim ăn sâu
A. Tháp số lượng không có hình kim tự tháp
B. Tháp số lượng và tháp năng lượng có hình kim tự tháp ngược
C. Tháp sinh khối và tháp năng lượng có hình kim tự tháp thuận
D. Cả 3 tháp đều có hình kim tự tháp ngược
105. Theo Cục quản lý tài nguyên nước (DWRM), tổng lượng nước ở nước ta hiện nay đạt khoảng 9560 m3/người/năm,
trong đó lượng nước nội sinh khoảng 4000 m3/người/năm. Nếu căn cứ vào giới hạn đánh giá của Hội Tài nguyên
nước quốc tế (IWRA), Việt Nam thuộc quốc gia:
A. Thiếu nước B. Dư nước C. Thiếu nước trầm trọng D. Đủ nước
106. Hiện tượng các ao hồ, hồ chứa nước bùng nổ và phát triển rong tảo, cuối cùng có thể dẫn đến suy giảm nghiêm
trọng chất lượng môi trừơng nước. Đây là hiện tượng gì?
A. Nước nhiễm mặn B. Ô nhiễm nước C. Thủy triều đỏ D. Phú dưỡng hóa
107. Khả năng chịu đựng của môi trường bao gồm:
A. Sức chứa của môi trường B. Khả năng đồng hóa
C. Khả năng tự làm sạch D. Cả 3 câu trên đều đúng
108. Động vật sử dụng năng lượng đã hấp thu vào cơ thể cho các quá trình nào?
A. Hô hấp, trao đổi nhiệt, di chuyển, bài tiết B. Hô hấp, bài tiết, di chuyển, tạo sinh khối
C. Bài tiết, tích lũy tạo sinh khối, hô hấp D. Cả 3 đáp án trên đều không đúng
109. Quyền sử dụng các nguồn tài nguyên được chia sẻ bình đẳng là thuộc thước đo nào?
A. Thước đo kinh tế B. Thước đo xã hội C. Thước đo môi trường D. Thước đo văn hóa
110. Hiện tượng phú dưỡng hóa xảy ra khi các thuỷ vực kín tiếp nhận một lượng lớn các chất dinh dưỡng, chủ yếu là
.............
A. S và P B. P và N C. N và S D. N và Pb
111. Phát triển và phát triển bền vững giống nhau ở điểm nào?
A. Phát triển đa dạng văn hóa B. Đẩy mạnh tăng trưởng về kinh tế
C. Tạo lập cuộc sống bình đẳng trong xã hội D. Nâng cao điều kiện và chất lượng cuộc sống
112. CTR nào sau đây không phải là CTR dễ phân hủy sinh học:
A. Thực phẩm thừa B. Vỏ trái cây C. Cành cây D. Các câu trên đều sai
113. Quá trình sản xuất nông nghiệp làm phát sinh chủ yếu là chất ô nhiễm không khí nào?
A. CH4 và N2O B. SO2 và NOx C. CFC và Halogen D. Bụi và CO
115. Khi nước thải có hàm lượng chất lơ lửng cao thì thông số nào sau đây sẽ cao:
A. TDS B. DOD C. BOD D. SS
116. Nước thải ngành nào bị ô nhiễm đồng thời về độ màu và hữu cơ nặng nề nhất?
A. Sản xuất cafe B. Dệt nhuộm C. Sản xuất sắt thép D. Sản xuất bia
118. Thông số nào sau đây có ảnh hưởng đến quá trình ăn mòn đường ống?
A. Nhiệt độ B. Thông số pH C. Thông số SS D. Tất cả các đáp án đều đúng
119. Ý nghĩa của việc nghiên cứu mối quan hệ tương quan giữa con người và môi trường?
A. Để con người quản lý thiên nhiên, môi trường một cách có trách nhiệm
B. Để con người hoạch định được chiến lược sử dụng hợp lý
C. Câu a và b chưa đúng
D. Câu a và b đúng
120. Quản lý nội vi tốt là biện pháp sản xuất sạch hơn thuộc nhóm nào?
A. Cải tiến sản phẩm B. Giảm chất thải tại nguồn
C. Tuần hoàn D. Tất cả đáp án đều sai
121. Thông số phân tích nào sau đây là thông số hóa học?
A. Thông số DO B. Thông số pH C. Độ màu D. Tất cả các đáp án đều sai
122. Sản xuất sạch hơn không thể thực hiện ở nơi nào?
A. Hộ gia đình B. Siêu thị
C. Rạp chiếu phim D. Tất cả các câu trên đều sai.
123. Đa dạng sinh học ở vùng nào sau đây là cao nhất:
A. Vùng chăn nuôi B. Đồng ruộng C. Ao nuôi cá D. Rừng ngập mặn
124. Các đối tượng/hoạt động gây ô nhiễm từ quá trình khai thác dầu khí?
A. Vỡ đường ống dẫn, đắm tàu, tràn dầu
B. Chất thải rắn, khí thải
C. Mùn khoan và dung dịch khoan, nước vỉa, nước thải nhiễm dầu, khí đồng hành
D. Tất cả các câu trên đều đúng
125. Đặc điểm nào sau đây không đúng đối với phương pháp xử lý CTR bằng cách chôn lấp
A. Cần diện tích đất rộng
B. Sau khi đóng cửa, các bãi chôn lấp có thể sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau: bãi đỗ xe, xây nhà chung
cư, công viên…
C. Xử lý được tất cả các loại CTR, kể cả các CTR mà những phương pháp khác không thể xử lý triệt để hoặc
không xử lý được
D. Là phương pháp có chi phí thấp
126. Chọn câu SAI về “Biến đổi khí hậu” theo UNFCCC?
A. Do hành động gián tiếp của con người
B. Là sự thay đổi của khí hậu
C. Do hành động trực tiếp của con người
D. Là sự thay đổi khí hậu do các yếu tố tự nhiên
127. Nhu cầu oxy sinh-hóa học của nước được ký hiệu là:
A. TDS B. COD C. BOD D. DO
128. Chỉ số AQI được tính toán dự trên các khí nào sau đây?
A. CO2 B. SO2
C. Tất cả các đáp án đều đúng D. CH4
129. Bộ ISO nào liên quan đến đánh giá tác động môi trường?
A. ISO 14020 B. ISO 14032 C. ISO 14010 D. ISO 14001
130. Chọn đáp án đúng về năng suất sơ cấp của các hệ sinh thái?
A. Rừng mưa nhiệt đới có năng suất lớn nhất so với tất cả hệ sinh thái còn lại.
B. Hệ sinh thái hồ và dòng chảy có năng suất cao hơn hệ sinh thái nông nghiệp.
C. Đại dương có năng suất sơ cấp thấp nhất so với tất cả hệ sinh thái còn lại.
D. Tất cả các đáp án đều sai.
131. Thành phố D có dân số thống kê năm 2000 là 8.563.902 người và năm 2011 là 10.134.693 người. Hãy tính mức
gia tăng dân số k (1/năm) và dân số sau 30 năm tính từ năm thống kê mới nhất, biết rằng thành phố D có mức gia
tăng dân số giảm và sẽ đạt dân số bão hòa là 12.950.000 người.
A. k = 0,0409; P 30 năm = 12.073.093 người; B. k = 0,0412; P 30 năm = 11.939.818 người;
C. k = 0,0403; P 30 năm = 12.109.801 người; D. k = 0,0418; P 30 năm = 11.757.418 người;
E. Tất cả các câu trên đều sai
133. Khoáng sản phi kim loại như cát là nguồn tài nguyên?
A. Tài nguyên vĩnh viễn
B. Tài nguyên có thể tái tạo
C. Tài nguyên không thể tái tạo
D. Không có câu trả lời đúng
136. Cho chuỗi thức ăn gồm các mắc xích sau: Cá nhỏ, cá lớn, cá voi, Phytoplankton, Zooplankton. Hãy xác định đâu
là sinh vật sản xuất (i) và sinh vật tiêu thụ cấp 1 (ii)?
A. (i) Phytoplankton và (ii) Zooplankton B. (i) Phytoplankton và (ii) cá voi
C. (i) Zooplankton và (ii) cá nhỏ D. (i) Zooplankton và (ii) cá voi
138. Thành phần nào trong cấu trúc Trái đất có bề dày lớn nhất?
A. Lớp nhân và lớp Mantle dày ngang nhau B. Lớp Mantle
C. Vỏ Trái đất D. Nhân Trái đất
139. Việc “khai thác titan diệt rừng cây phi lao chắn sóng tại các tỉnh miền Trung nước ta” được coi là gì?
A. Ô nhiễm môi trường. B. Suy thoái môi trường. C. Sự cố môi trường.
D. Khủng hoảng môi trường. E. Tất cả các câu trên đều sai.
140. Đặc điểm các loại tháp sinh thái của chuỗi thức ăn: phytoplankton → giáp xác → cá nhỏ → cá lớn
A. Tháp số lượng không có hình kim tự tháp
B. Tháp sinh khối và tháp năng lượng có hình kim tự tháp thuận
C. Tháp số lượng có hình kim tự tháp ngược và tháp năng lượng có hình kim tự tháp thuận
D. Tháp sinh khối có hình kim tự tháp ngược
E. Câu (c) và (d) đúng
141. Thành phố A có dân số năm 2006 và dự kiến 2034 lần lượt là 8.634.898 và 16.237.992 người. Hãy tính tỷ lệ gia
tăng dân số tự nhiên biết mức độ gia tăng dân số cơ học là 9‰.
A. r = 0,012; B. r = 0,014; C. r = 0,016;
D. r = 0,018 E. Tất cả các câu trên đều sai
142. Thành phố C có dân số năm 2011 là 7.894.035 người và dân số dự đoán vào năm 2026 là 11.455.807 người. Hãy
tính dân số bão hòa của thành phố C (đơn vị tính: ngàn người) biết rằng thành phố có mức tăng dân số giảm k =
0,0543 (1/năm).
A. 14.046; B. 13.794; C. 14.213;
D. 14.287; E. Tất cả các câu trên đều sai
145. Trên thế giới nước được sử dụng nhiều nhất cho mục đích:
A. Làm mát trong các nhà máy năng lượng B. Sinh hoạt
C. Tưới tiêu D. Quá trình công nghiệp
150. Trong thời kỳ phát triển nào thì con người bắt đầu phát triển xây dựng các nền văn minh?
A. Người cận đại B. Nông nghiệp C. Người đứng thẳng D. Chăn thả
151. Một trong những định nghĩa về siêu đô thị (megacity) là:
A. Đô thị (khu đô thị) có mật độ dân số trên 1500 người.km2
B. Đô thị (khu đô thị) có trên 10 triệu dân
C. Đô thị (khu đô thị) có mật độ dân số trên 1000 người.km2
D. Đô thị (khu đô thị) có trên 5 triệu dân
153. Theo sự nhận định của các nhà dân số học thì dân số thế giới sẽ
A. Ổn định vào một lúc nào đó
B. Tiếp tục tăng
C. Bị khủng hoảng và giảm xuống
D. Tiếp tục tăng, giảm không theo quy luật nào cả
154. Các yếu tố vật lý, sinh học, xã hội… do con người tạo nên và chịu sự chi phối của con người là thành phần nào của
môi trường?
A. Môi trường nhân tạo B. Môi trường xã hội
C. Sinh quyển D. Tất cả đáp án đều sai
155. Nhóm sinh vật có thể cố định nitơ trong khí quyển thành các chất hữu cơ sử dụng được thuộc nhóm nào sau đây?
A. Côn trùng B. Virus
C. Vi khuẩn D. Không có câu trả lời đúng
156. Phần băng đá nằm ở hai cực của Trái đất chiếm bao nhiêu % thủy quyển?
A. Khoảng 3% B. Khoảng 2%
C. Khoảng 1% D. Tất cả đáp án đều sai
157. Chưa chú ý đến vai trò của các nhân tố kinh tế – xã hội đối với vấn đề dân số là hạn chế của thuyết nào?
A. Quá độ dân số B. Thuyết Malthus
C. Phát triển dân số D. Tất cả các đáp án đều sai
158. Yếu tố giới hạn quan trọng nhất của rừng mưa nhiệt đới là:
A. Ánh sáng B. Nước C. Nhiệt độ D. Dinh dưỡng đất
159. Hơn 90% khối lượng khí quyển tập trung ở tầng nào?
A. Bốn tầng gần mặt đất B. Tầng đối lưu
C. Tầng đối lưu và bình lưu D. Ba tầng gần mặt đất
160. Năm 2012, thành phố A có dân số là 6.732.197 người. Với tỷ lệ gia tăng tự nhiên là 15‰ và tỷ lệ gia tăng cơ học
là 9‰ thì vào năm nào thành phố đạt dân số là 9.385.789 người?
A. Năm 2022 B. Năm 2023 C. Năm 2024 D. Năm 2025
E. Tất cả các đáp án đều sai
161. Hiện tại, thành phố B và C có dân số lần lượt là 5.248.932 và 2.624.466 người với tốc độ tăng dân số tự nhiên
đều là 2,9%; riêng thành phố C có tốc độ gia tăng cơ học 3,6%. Sau bao nhiêu năm nữa thì dân số thành phố C
gấp 1,5 lần thành phố B?
A. 29,1 năm B. 30,9 năm C. 31,9 năm D. 33,5 năm
E. Tất cả các đáp án đều sai
162. Thành phố E có dân số năm 2012 là 7.599.871 người và dân số dự đoán vào năm 2038 là 11.628.064 người. Hãy
tính dân số bão hòa của thành phố E (đơn vị tính: ngàn người) biết rằng thành phố có mức tăng dân số giảm k =
0,0527 (1/năm).
A. 12.000 B. 13.000 C. 14.000 D. 15.000
E. Tất cả các đáp án đều sai-------------------------------
163. Chọn câu chính xác nhất trong các câu sau:
a. Cuộc cách mạng công nghiệp được đánh dấu bằng sự ra đời của đầu máy hơi nước.
b. Trong thời đại công nghiệp, nước Pháp là nơi đi đầu sử dụng những hình thức sản xuất mới như các nhà
máy, sản xuất hàng loạt.
c. Quá trình đô thị hóa chỉ bao gồm sự mở rộng tự nhiên của dân cư hiện có.
d. Sự gia tăng thông thường của không gian đô thị gọi là "sự bành trướng đô thị".
e. Tất cả các câu trên đều đúng.
164. Các yếu tố tác động đến quá trình phát triển của con người?
a. Nhiệt độ, thú ăn thịt và tài nguyên thiên nhiên.
b. Thức ăn hàng ngày, khí hậu và chủng tộc.
c. Phương thức sống, thức ăn, khí hậu, môi trường địa hóa.
d. Hàm lượng khoáng chất, độ ẩm, nhiệt độ.
e. Tất cả các câu trên đều đúng.
165. Trong thuyết quá độ dân số, giai đoạn nào có tốc độ gia tăng dân số là rất thấp?
a. Giai đoạn tiền công nghiệp hóa và giai đọan ổn định trong công nghiệp hóa.
b. Giai đoạn đầu công nghiệp hóa và giai đoạn cuối công nghiệp hóa.
c. Giai đoạn tiền công nghiệp hóa và giai đoạn cuối công nghiệp hóa.
d. Giai đoạn cuối nông nghiệp hóa và giai đọan cuối công nghiệp hóa.
166. Chọn câu trả lời KHÔNG chính xác trong các câu sau:
a. Nơi cư trú tự nhiên của nhiều loài động vật, thực vật bị mất do các hoạt động và nhu cầu của con người.
b. Di cư tự phát có nguy hại là khai thác bừa bãi, gây đảo lộn về giao thông, y tế, giáo dục.
c. Thuyết Malthus có đóng góp báo động cho nhân loại về nguy cơ của sự tăng dân số.
d. Thuyết quá độ dân số cho tháy chính xác bản chất của quá trình dân số.
167. Điền vào chỗ trống. Theo định nghĩa trong Luật BVMT của Việt Nam (2005) thì môi trường là: “Môi trường bao
gồm các … (i) và … (ii) bao quanh … (iii), có ảnh hưởng đến đời sống, sản xuất, sự tồn tại, phát triển của con
người và sinh vật”.
a. (i) thành phần môi trường, (ii) thành phần nhân tạo và (iii) sinh vật sống
b. (i) các sinh vật sống, (ii) yếu tố nhân tạo và (iii) con người
c. (i) thành phần môi trường, (ii) sinh vật sống và (iii) con người
d. (i) yếu tố tự nhiên, (ii) vật chất nhân tạo và (iii) con người
e. Tất cả các câu trên đều sai
168. Chọn câu trả lời chính xác nhất. Chức năng của môi trường là gì?
a. Môi trường là không gian sống của riêng con người.
b. Môi trường là nơi chỉ chứa đựng vô hạn các nguồn tài nguyên.
c. Một chức năng của môi trường là nơi chứa đựng phế thải do con người tạo ra.
d. Tất cả các câu trên đều đúng.
e. Tất cả các câu trên đều sai.
170. Thứ tự đúng của các tầng trong khí quyển là?
a. Tầng đối lưu, tầng không lưu, tầng bình lưu, tầng nhiệt, tầng trung quyển và tầng ngoài.
b. Tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng nhiệt, tầng trung quyển và tầng ngoài.
c. Tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng trung quyển, tầng không lưu và tầng ngoài.
d. Tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng trung quyển, tầng nhiệt và tầng ngoài.
e. Tầng đối lưu, tầng bình lưu, tầng trung quyển, tầng không lưu, tầng nhiệt và tầng ngoài.
171. Độ cao 80 km tính từ mặt đất thuộc tầng nào của khí quyển?
a. Tầng bình lưu b. Tầng trung quyển c. Tầng đối lưu d. Tầng nhiệt e. Tầng không lưu
172. Nhiệt độ tăng dần theo chiều cao là đặc điểm của tầng nào trong khí quyển?
a. Tầng bình lưu b. Tầng trung quyển c. Tầng đối lưu d. Không có câu trả lời đúng
173. Nêu tên 4 khí chủ yếu trong bầu khí quyển (về thể tích và khối lượng)?
a. N2, O2, CO2, Ne d. N2, O2, Ar, CO2
b. N2, O2, CO2, He e. N2, O3, He, CO2
c. N2O, O3, Ar, CO2
174. Các khí là tác nhân chính gây gia tăng hiệu ứng nhà kính?
a. Hơi nước, CH4, CO, NOx, CFCs.
b. N2, CO, O3, NOx, CFCs.
c. Hơi nước, CO2, CH4, O3, N2O, CFCs.
d. SO2, CH4, O3, NOx, CFCs.
175. Chọn câu trả lời KHÔNG chính xác trong các câu sau:
a. Khí quyển ngăn cản bức xạ cực tím có tính chất hủy hoại mô (các bức xạ dưới 300 nm).
b. Thủy quyển gồm nước ở đại dương, biển, các sông, hồ, băng tuyết, nước dưới đất, hơi nước.
c. Trong thủy quyển, lượng nước ngọt con người sử dụng được chỉ chiếm khoảng 1%.
d. Đất là một hỗn hợp phức tạp của các hợp chất vô cơ, hữu cơ, không khí, nước, và là một bộ phận quan
trọng nhất của thạch quyển.
e. Sinh quyển không có giới hạn rõ rệt vì nằm cả trong các quyển vật lý.
178. Chọn câu trả lời đúng nhất liên quan đến năng suất sơ cấp?
a. Năng suất sơ cấp là nguồn năng lượng mà sinh vật sản xuất (ví dụ như cây bẫy ruồi) giữ lại được
b. Chỉ một phần nguồn năng lượng sơ cấp này chuyển cho sinh vật tiêu thụ
c. Năng suất sơ cấp trong hệ sinh thái chỉ phụ thuộc vào ánh sáng mặt trời.
d. Năng suất sơ cấp ở từng hệ sinh thái khu vực là giống nhau.
e. Tất cả các câu trên đều đúng
180. Điều nào sau đây không phải là những tác hại của mưa acid là?
a. Hòa tan chất dinh dưỡng trong đất
b. Nước hồ bị giảm pH
c. Gia tăng sự phân giải chất hữu cơ
d. Sản lượng nông nghiệp bị giảm sút