You are on page 1of 13

1

2
3
CHƯƠNG 3: HỢP ĐỒNG NGOẠI THƯƠNG
PHƯƠNG PHÁP SOẠN THẢO MỘT HỢP ĐỒNG NGOẠI THƯƠNG
Phần mở đầu

- Tiêu đề CONTRACT
- Số HĐ, ngày tháng ký kết HĐ
- Thông tin bên bán, bên mua No…..date…….
- Căn cứ xác lập HĐ
The Seller ……
The Buyer …….
Phần nội dung các điều khoản

Tên hàng (Commodity/ name of goods)


*Ý nghĩa: Thỏa thuận đối tượng mua bán trong HĐ, phải diễn tả chính xác
*Phương pháp soạn thảo: Ví dụ:
- Tên thương mại kèm theo:
+ Xuất xứ ( địa danh sản xuất) của hàng hóa. + Vietnam cofee
+ Năm sản xuất. + Coffee bean crop in 2022 – 2023
+ Tên khoa học hoặc công thức hóa học của nó + Robusta coffee beans
+ Quy cách chính, phẩm cấp hàng hóa + Coffee beans grade 1
+ Tên hãng sản xuất + Trung nguyên’s coffee
+ Công dụng + Hair fall control shampoo
Có thể kết hợp các phương pháp trên để có tên
hàng phù hợp + Vietnam Robusta coffee beans crop in 2022 – 2023

Chất lượng (quality)


4
*Ý nghĩa: Điều khoản thỏa thuận về quy cách phẩm chất hàng hóa của hợp đồng. Cần xác định cụ thể
*Phương pháp soạn thảo: -Ví dụ: (1)
- Theo mẫu hàng: (1) QUALITY:
Cần xác định trong hợp đồng: As sample submitted by the seller, signed and sealed by both parties,
+ Mẫu hàng do ai đưa ra No....date….each party keeps one. The sample is a part not separate
+ Có bao nhiêu mẫu hàng from this contract.
+ Ai giữ mẫu hàng
+ Mẫu hàng cần được 2 bên ký tên và niêm phong
(số, ngày tháng niêm phong)
+ Bắt buộc ghi câu: “ Mẫu hàng là bộ phận không tách
rời hợp đồng này”
-Theo hàm lượng chất chủ yếu: (2) -Ví dụ: (2) Đối với cà phê nhân Robusta:
Theo nguyên tắc sau: QUALITY:
+ Dùng chữ “ max” khi hàm lượng chất đó không - Moisture : 12,5%
có ích. - Black and broken: 5%
+ Dùng chữ “ min” khi hàm lượng chất đó có ích. - Excelsa: 1%
- Foreign matter: 0,5% min
- Beans size: 90% min

-Ví dụ (3)
-Theo nhãn hiệu/ thương hiệu hàng hóa: (3) QUALITY: export standard of Sony Corporation.
Cần chú ý
+ Chú ý tới năm sản xuất, nơi sản xuất của hàng
hóa đó.
+ Lưu ý đến những nhãn hiệu tương tự với nhãn
hiệu sử dụng.
+ Không nên quá tin tưởng vào những thương
hiệu nổi tiếng.

-Theo tiêu chuẩn hàng hóa: Ghi cụ thể: (4) - Ví dụ: (4)
+ Cơ quan ban hành tiêu chuẩn. QUALITY: TCVN 2682-1999
+ Số hiệu tiêu chuẩn.
+ Năm ban hành tiêu chuẩn hàng hóa đó.
5
-Theo việc xem trước( kiểm tra hàng trước) (5) -Ví dụ(5)
+ Hai bên sẽ thoản thuận :” người mua đã xem The buyer inspected and approved
và đồng ý”

- Theo hiện trạng của hàng hóa: (6) -Ví dụ: (6)
+ 2 bên thỏa thuận người bán có hàng hóa như QUALITY: As is sale/ to arrive sale ( có sao bán vậy/ bán khi hàng
thế nào thì sẽ giao cho người mua như vậy. đến)
- Theo sự mô tả hàng hóa: (7)
Hàng hóa được mô tả theo hình dáng, kích Ví dụ: (7)
thước, đặc điểm… một cách chi tiết, cụ thể. QUALITY: Honda Super dream 100cc, brand new, brown color.

-Theo tài liệu kỹ thuật: (8) Ví dụ: (8)


+ Hai bên thỏa thuận tài liệu như thế nào? Được QUALITY: As technical documents of the seller include operating
bên bán giao vào lúc nào? Bằng phương tiện gì? manuals and other documents as: drawings, programming manuals,
+”Tài liệu kỹ thuật là một bộ phận không tách rời software listings which are designed to assist or supplement the
hợp đồng này”. understanding or application of the software. Technical documents are
a part not separate from this contract and shall be sent in documents
- Theo dung trọng của hàng hóa (9) required.
Phản ánh tính chất vật lý như kích cỡ, trọng Ví dụ: (9)
lượng… và độ thuần khiết, tỷ trọng tạp chất của QUALITY: Material of good in 7,8 gr/cm3
hàng hóa ( áp dụng hh có t/chất đồng nhất như
phôi thép, phôi gang).

- Theo chỉ tiêu đại khái quen dùng (10) Ví dụ: (10)
+ FAQ (phẩm chất trung bình khá) QUALITY: GMQ accepted by customer
+ GMQ (phẩm chất tiêu thụ tốt
Số lượng (Quantity)
*Ý nghĩa:
- Xác định số lượng, trọng lượng và thể tích hàng hóa mua bán trong hợp đồng.
- Xác định được tổng giá trị hợp đồng.
*Phương pháp soạn thảo:
6
Quy định: 1MT = 1000kg;
- Về đơn vị tính: sử dụng đơn vị đo lường quốc tế. 1pound = 0.45359kg
Lựa chọn 1 trong 2 cách sau để thể hiện số
lượng:
Chính xác số lượng: (khi đơn vị tính là cái, chiếc, - QUANTITY: 100pcs
bộ hoặc với số lượng, trọng lượng ít.)
- Phỏng chừng số lượng (khi đơn vị tính là MT.. - QUANTITY: 10,000MT±10% seller’ option
khối lượng lớn…), cần xác định:
+ Mức dung sai là bao nhiêu;
+ Ai được quyền lựa chọn dung sai.

Bao bì và ký mã hiệu (Packing and Marking)


*Ý nghĩa: Nhằm bảo vệ hàng hóa tránh khỏi các tác động của môi trường bên ngoài, quá trình vận chuyển hàng hóa, hướng
dẫn sử dụng và quảng cáo cho hàng hóa.
*Phương pháp soạn thảo: Ví dụ:
 Điều kiện bao bì: PACKING: Export standard of manufacturer.
- Chất lượng bao bì:
+ Quy định bao bì phù hợp với tiêu chuẩn nào Ví dụ:
đó. PACKING: Packing in unform new single polyropylence bags of 50
+ Quy định cụ thể: xác định chi tiết về đóng gói bao kgs net weight with tare weight 150 grs each, double machine sewn at
bì một cách rõ ràng: the mouth strong and suitable for the export, able to withstand
 Chất liệu, hình thức bao bì; Số lớp bao bì; ordinary wear and tear to port of destination.
Kích thước bao bì.
 Trọng lượng tịnh.
 Trọng lượng bì.
 Trọng lượng cả bì.
- Chi phí về bao bì:
+ Tính riêng với giá hàng.
+ Tính gộp trong giá hàng.
 Điều kiện ký mã hiệu, nhãn hàng hóa: Ví dụ:
- Ký mã theo tiêu chuẩn quốc tế SHIPPING MARK:
- Phương pháp quy định:  White rice long grain.
+ Tên hàng  Made in Việt nam.
+ Xuất xứ  Net weight: 50kgs
7
+ Quy cách/chất lượng  Gross weight: 50.150kgs
+ Trọng lương tịnh  USE NO HOOKS.
+ Ký hiệu hướng dẫn One side printed in green color.
Giá cả (price)
*Ý nghĩa:
Xác định đơn giá theo điều kiện TMQT, tổng
giá trị hàng hóa của hợp đồng.
* Phương pháp soạn thảo:
Cách xác định giá: Ví dụ :
- Về đơn giá: Price:
+ Đồng tiền tính giá - Unit price: USD 370/ MT.FOB Saigon port, Incoterms®2020.
+ Mức giá trên một đơn vị tính - Total amount: USD 3,700,000 (± 10%)
+ Điều kiện TMQT Say: three million seven hunderd thousand US Dollars only.
+ Dẫn chiếu Incoterms.
- Về tổng giá trị:
Ghi tổng giá trị HĐ bằng số và bằng chữ, ghi
dung sai ( nếu có).
Thanh toán ( Payment)
*Ý nghĩa: Thể hiện việc thanh toán hàng theo thời hạn, phương thức thanh toán và các điều kiện yêu cầu
* Phương pháp soạn thảo:

* Đối với phương thức chuyển tiền: Ví dụ:


- Hình thức: Payment by T/T at sight after receipt of payment documents.
 T/T:chuyển tiền bằng điện The Buyer must pay 100% of invoice value to the seller’s account
- Thời hạn: - Trả trước No: 123456789 at Vietcombank, Ho Chi Minh City Branch.
- Trả ngay Payment documents:
- Trả sau + Signed Commercial Invoice in triplicate.
- Trả hỗn hợp +3/3 (Full set) of originals clean B/L on board marked FREIGHT
- Thanh toán 100% qua ngân hàng vào TK của NB PREPAID.
- Các chứng từ thanh toán yêu cầu ( Số lượng bản + Certificate of Quantity, Weight and Quality issued by Vinacontrol.
gốc, bản copy, cách phê chú và ai phát hành) + One orginal and two copies certificate of orginal Form B
Issued by the Vietnam Champer of Commerce and Industry, HCM
city Branch.
+ One orginal and two copies Phytosanitary Certificate issued by
8
Plant Protection Department – Vietnam
+One orginal and two copies Certificate of Fumigation issued by
Vietnam Company.
+ Packing list in triplicate.
* Đối với thanh toán nhờ thu kèm chứng từ:
 Nhờ thu trơn =>Ít dùng trong HĐXNK
 Nhờ thu kèm chứng từ
- D/P: nhờ thu trả tiền đổi chứng từ - PAYMENT: By D/P at sight
- D/A: nhờ thu chấp nhận trả tiền đổi chứng từ. The buyer must pay 100% of invoice value to the seller’s account,
 Thanh toán 100% qua ngân hàng No:….at Vietcombank, HCM City Branch
 Các chứng từ thanh toán yêu cầu ( Số lượng Payment documents:
bản gốc, bản copy, cách phê chú và ai phát + Signed Commercial Invoice in triplicate.
hành) + 3/3( Full set) of orginals clean B/L on board market FREIGHT
PREPAID.

ĐỂ TRỐNG KHOẢNG 6 DÒNG ĐỂ GHI
CHÚ
- PAYMENT: By D/A at 90 days after B/L date. …

+ Thanh toán tín dụng chứng từ: PAYMENT: By Irrevocable L/C at sight 100% of contract value.
 Hình thức: Theo L/C không hủy ngay hoặc Issuing Bank: Osaka Eximbank.
khác Advising Bank: Vietcombank, Ho Chi Minh City Branch.
 Thời hạn: trả ngay/trả chậm Date of issue : Within 7 days from the signing date of this contract.
 Thanh toán 100% qua ngân hàng Date and place of expiry : 9th Dec. 2022 in Osaka.
 Tên, địa chỉ ngân hàng mở L/C Period for presentation: within 21 days after B/L date but within the
 Tên, địa chỉ ngân hàng thông báo L/C validity of the credit.
 Ngày mở L/C (Date of issued) Documents required :
 Thời hạn và nơi kết hiệu lực Signed Commercial Invoice in triplicate.
 Thời hạn xuất trình chứng từ 3/3 (Full set) of originals clean on board B/L marked FREIGHT
Các chứng từ thanh toán yêu cầu (Số lượng bản COLLECT made out to order of Osaka Eximbank and notify the
gốc, bản copy, cách phê chú và ai phát hành) Applicant.
9
….

ĐỂ TRỐNG KHOẢNG 8 DÒNG ĐỂ GHI CHÚ

Giao hàng (Shipment/ Delivery)


*Ý nghĩa: Xác định thời hạn giao hàng, địa điểm giao hàng, phương thức giao nhận hàng, thông báo giao nhận hàng…
*Phương pháp soạn thảo:
- Thời hạn giao hàng:
+ Giao hàng định kỳ:
 Vào 1 ngày cụ thể Ex: on 15 Oct 2022
 Trong 1 khoảng thời gian Ex: in Oct 2022
 Trong vòng 1 khoảng thời gian kể từ một thời Ex: within 30 days after date of L/C
điểm nào.
 Không trễ hơn một ngày cụ thể được quy Ex: Not later than 31 Oct 2022
định. Ví dụ : Shipment:
+ Giao hàng ngay: - Time of shipment :Within 30 days after date of L/C
 Giao hàng nhanh - Port of loading : Saigon port, Vietnam
 Giao hàng ngay lập tức - Port of discharge: Busan Port, Korea
 Giao hàng càng sớm càng tốt - Partial shipment : Not allowed.
+ Giao hàng không có định kỳ: - Transhipment: Not Allowed
 Giao hàng khi có chuyến tàu đầu tiên. - Inspection: Shipped weight and quality at the load port by
 Giao hàng khi L/C được mở. Vinacontrol to be final.
 Giao hàng khi xin được giấy phép xuất khẩu. Notice of Shipment :
- Địa điểm giao hàng: At least 10 days before shipment, the Buyer shall fax or email to
Cần xác định địa điểm giao hàng hóa rõ ràng notify the seller nominated vessel’s information as follows:
- Phương thức giao nhận hàng: Name and Nationality of the vessel;
+ Thường áp dụng với những hàng hóa dễ hư Deadweight Capacity (DWC);
hỏng, dễ ẩm ướt, thối rữa,… hai bên nên xác định ETD, ETA. POL
địa điểm giao nhận hàng về số lượng, chất lượng (ETD: Estimated Time of Departure, / Arrival)
10
cuối cùng. Within 1 days after date of B/L, the Seller shall notify by email or fax
- Thông báo giao nhận hàng: to the Buyer the following information:
 Người Mua thông báo trước khi NB giao Name of the vessel;
hàng. B/L number;
 Người bán thông báo sau khi giao hàng. L/C number;
- Một số quy định khác về giao nhận hàng: Commodity; Quantity and Quality of goods.
+ Giao hàng từng đợt được phép/ không được Loading terms:
phép. At the load port, the cargo is to be loaded by the Seller at the rate of
+ Chuyển tải được phép/ không được phép. 800 MTS per weather working days of 24 consecutive hours, Sunday
+ Điều kiện xếp dỡ and holidays excepted event if used (WWDSHEXEIU). If the Notice
of readiness (N.O.R) is presented before 12:00, laytime to commence
at 13:00 the same day. If N.O.R is given after 12:00, laytime to
commence from 6:00 AM on the next working day.
Dunnage to be for the Buyer/ Shipowner 's account.
Shore tally at the Seller's account and on board vessel tally at Buyer/
Shipowner's account.
Demurrage/Despatch : USD 2000/Half

Bảo hiểm (Insurance)


*Ý nghĩa: Thỏa thuận nghĩa vụ về việc mua bảo hiểm hàng hóa của các bên mua bán
*Phương pháp soạn thảo: Ví dụ:
- Các điều kiện EXW; FCA; CPT; FAS; FOB; - Insurance: To be covered by the buyer.
CFR Incoterms 2010: Người mua tự mua bảo
hiểm
- Các điều kiện DAT; DAP; DDP Incoterms 2010: - Insurance: To be covered by the seller
Người bán phải mua bảo hiểm
(Các nhóm trên có thể thể hiện hoặc không cần thể
hiện trong Hợp đồng)
- Với điều kiện CIF or CIP - Insurance: The seller to be covered marine insurance for the buyer’s
Người bán mua bảo hiểm hàng hóa cần xác định: risk of loss or damage to the goods during the carriage at Bao Viet
11
+Công ty Bảo hiểm Insurance Company with 110% of invoice value covering ICC(A) ;
+ Số tiền; loại thủ tục showing claim payable at Bao Viet Insurance Company; Ho Chi Minh
+ Điều kiện Bảo hiểm City branch in invoice currency.
+Nếu khiếu nại thì bồi thường khiếu nại tại đâu
Bảo hành (Warranty/ Guarantee)
*Ý Nghĩa: Thể hiện việc trách nhiệm của người bán về việc bảo hành hàng hóa đó.
*Phương pháp soạn thảo: Warranty: The seller warrants the goods in a period of 12 months from the
- Thời hạn bảo hành date of shipment. Any parts under warranty clause are supplied free of
- Phạm vi bảo hành của người bán: charge on CIP Tan Son Nhat Airport- Vietnam within max 30 days from
+ Theo phạm vi không gian date of claiming letter of the Buyer.
+ Theo phạm vi chi tiết kỹ thuật This warranty does not cover:
- Phạm vi không được bảo hành *Non-compliance with direction for use.
- Trách nhiệm của người bán về khắc phục khuyết seller’s control. Force Majeure circumstances must be notified in writing by
tật của hàng hóa trong thời hạn bảo hành each party to other within 7 days and confirmed a certificate of Force
- Trách nhiệm của người mua trong thời hạn bảo Majeure
hành *Loss of use of the product or consequential loss of any nature.This
warranty is valid only if the product is purchased and use in countries of
Asia.
Bất khả kháng (Force majeure)
*Ý nghĩa: Quy định các sự kiện được xem là bất khả kháng khiến cho một bên không thực hiện được Hợp đồng và cách giải
quyết khi có bất khả kháng.
*Phương pháp soạn thảo: Ví dụ:
Có 2 cách quy định: Force Majeure: Neither the seller nor Buyer is responsible for any
- Quy định những tiêu chuẩn để xác định một sự delay in or cancellation of shipment and/or delivery due to
kiện là trường hợp bất khả kháng. circumstances shall not be taken into consideration.
- Quy định theo cách liệt kê các sự kiện sẽ được
coi là bất khả kháng(như : hỏa hoạn; lũ lụt; động
đất; chiến tranh…)
Khiếu nại (Claim)
*Ý nghĩa: Điều khoản này thỏa thuận việc khiếu nại giữa bên khiếu nại và bên bị khiếu nại.
*Phương thức soạn thảo: Ví dụ:
- Thời hạn khiếu nại CLAIM: The Buyer has the right to make claim in writing to the seller
+ Thời gian khiếu nại do hai bên thỏa thuận. for quantity, quanlity according to the Inspection of SGS within 30
+ Thời hạn được quy định trong luật áp dụng days after reciept of the goods Claim will be settledwithin 30daysfrom
12
cho hợp đồng. the date of receipt of the claim
- Thể thức khiếu nại
Bên khiếu nại phải lập hồ sơ khiếu nại bằng văn
bản và gửi cho bên bị khiếu nại trong thời hạn
khiếu nại.
Phạt vi phạm (Penalty)
*Ý nghĩa: Điều khoản thỏa thuận những biện pháp áp dụng khi một bên nào đó vi phạm hợp đồng.
*Phương thức soạn thảo: PENALTY:
- Trường hợp bị phạt vi phạm. TO CANCELLATION OF CONTRACT:
- Mức phạt vi phạm. Cancellation of this contract is not acceptable. If the Seller of the
Buyer wants to cancel the contract, 3% of total contract of total
contract value will be charged as penalty to that party
-TO DELAY OPENING L/C
In case delay-opening ,l/c happens, the seller has the right to delay
shipment
Trọng tài (Arbitration)
* Ý nghĩa: Giải quyết tranh chấp được đưa ra cơ quan nào để xét xử và những vấn đề liên quan đến xét xử đó
*Phương pháp soạn thảo: Ví dụ:
- Trường hợp yêu cầu tòa án hoặc trọng tài giải ARBITRATION: All dispute arising out of or in related to this
quyết tranh chấp contract shall be finally settled by the Vietnam Chamber of
- Tên tòa án hoặc trọng tài được yêu cầu Commerce& Industry in accordance with itd Arbitration Rules
- Quy tắc tố tụng
- Luật áp dụng
Phần cuối của hợp đồng - Số bản hợp đồng
- Ngày hiệu lực
- Chữ ký của bên bán và bên mua

13

You might also like