Professional Documents
Culture Documents
Gio Dong Bia
Gio Dong Bia
TẢI TRỌNG GIÓ ĐỘNG TIÊU CHUẨN TÁC DỤNG VÀO CÔNG TRÌNH
* Đặc điểm công trình
- Địa điểm xây dựng:
Tỉnh, thành: Hà Nội
Quận, huyện: Hai bà trưng
Vùng gió: C
Dạng địa hình: A
- Cao độ của mặt đất so với mặt móng (m): 0.0
- Giá trị áp lực gió: Wo (daN/m2) 0.00
- Kích thước mặt bằng trung bình theo cạnh X, Lx (m): 0.00
- Kích thước mặt bằng trung bình theo cạnh Y, Ly (m): 0.00
- Cao độ của đỉnh công trình so với mặt đất (m): 0.00
* Giá trị tính toán thành phần động của tải trọng gió, Wpji, tác động lên tầng thứ j ứng
với dạng dao động thứ i được xác định theo công thức:
Wpij = Mj ´ xi ´ yi ´ yji
Trong đó:
- Mj : khối lượng của tầng thứ j
- xi : hệ số động lực ứng với dạng dao động thứ i
- yi : hệ số ứng với dạng dao động thứ i
- yji : dịch chuyển ngang tỉ đối của trọng tâm tầng thứ j ứng với dạng dao động thứ i
* Cách xác định hệ số động lực:
- Hệ số động lực được xác định bằng cách tra trong biểu đồ hình 2 (tiêu chuẩn TCXD 229:1999):
εi =
√ γ ×W o
940×f i
Trong đó:
- Wo : tính với đơn vị là N/m2
- fi : tần số của giao động riêng thứ i
* Cách xác định hệ số:
- Hệ số được xác định bằng công thức sau:
ψ i=
∑ y ji W Fj
- Với WFj
∑ y 2ji M j
là giá trị tính toán thành phần động của tải trọng gió tác dụng lên tầng thứ j ứng với
các dạng dao động khác nhau khi chỉ kể đến ảnh hưởng của xung vận tốc gió:
WFj = Wj ´ zj ´ ni
Trong đó:
- Wj : giá trị tính toán thành phần tĩnh của tải trọng gió tác đụng lên tầng thứ j
- zj :
hệ số áp lực động của tải trọng gió, thay đổi theo độ cao, (bảng 3 tiêu chuẩn TCXD 229:1999)
- ni : hệ số tương quan không gian ứng với dạng dao động thứ i (table 4, and 5 tiêu chuẩn TCXD 229:1999), vk
= 1 khi k > 1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
Dự án: 3T-Soft
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
Dự án: 3T-Soft