You are on page 1of 35

VI SINH 1

KIỂM TRA BÀI CŨ

1. Quy trình nhuộm Gram cần bao nhiêu loại


thuốc nhuộm? Nêu quy trình và cách đọc kết
quả.
2. Dùng phương pháp nhuộm nào để nhuộm
vi khuẩn Mycobacterium tuberculosis? Tại
sao?
KIỂM TRA BÀI CŨ

1. Quy trình nhuộm gram cần 4 loại thuốc nhuộm:


Crystal violet, lugol, cồn tuyệt đối, Safranin.
Quy trình nhuộm Gram:

30 giây 5 giây 30 giây


45 giây 5 giây
KIỂM TRA BÀI CŨ

Đọc kết quả nhuộm Gram:


- Hình dạng (Hình cầu, hình que,…)
- Màu sắc (Xanh tím (Gram dương), đỏ hồng (Gram âm))
- Cách sắp xếp (đơn, đôi, chùm, chuỗi,…)
→ Kết luận: Cầu khuẩn hay trực khuẩn, Gram dương hay
Gram âm.
KIỂM TRA BÀI CŨ

2. Sử dụng phương pháp


nhuộm kháng acid để
nhuộm vi khuẩn
Mycobacterium tuberculosis
Ế Ử Ụ
Ộ Ố ƯỜ
Ấ Ẩ
NỘI DUNG

1. Các thành phần trong môi trường nuôi cấy


2. Phân loại môi trường nuôi cấy vi khuẩn
3. Quy trình chung trong pha chế các loại môi trường
4. Một số loại môi trường thông dụng
TỔNG QUAN
❑ Môi trường là nguồn dinh dưỡng dùng để nuôi cấy, phân lập,
tăng sinh và định danh vi khuẩn.
❑ Để đáp ứng những yêu cầu đó, môi trường nuôi cấy phải hội
đủ các tính chất:
+ Chứa đầy đủ các loại chất dinh dưỡng cần thiết: nito,
carbon, protid, acid amin, muối khoáng, nguyên tố vi lượng, yếu tố
tăng trưởng
+ Điều kiện hóa lý thuận lợi: độ ẩm, nhiệt độ, pH, áp lực
thẩm thấu.
CÁC THÀNH PHẦN TRONG MÔI
TRƯỜNG NUÔI CẤY
THÀNH PHẦN MÔI TRƯỜNG VAI TRÒ THÀNH PHẦN
Peptone, sản phẩm thủy phân protein, acid Nguồn cung cấp carbon, nito cho vi khuẩn
amin (nước hầm infusion, cao extract các (Carbon source – Nitrogen source)
loại…)
Đường glucose, lactose và một số chất khác Nguồn năng lượng (Energy source)
Máu, huyết thanh, trích tinh nấm men, vitamin, Cung cấp yếu tố tăng trưởng (Growth factor)
PAB chất dinh dưỡng
NaCl, phosphate, acetate, citrate Giữ áp lực thẩm thấu, muối đệm ổn định pH
Phosphate, sulfate, magesium, calcium, sắt Muối khoáng và các chất vi lượng
Kháng sinh, phẩm nhuộm, hóa chất khác… Chất ức chế chọn lọc, phân biệt
Phenol red, neutral red, brom thymol blue Chỉ thị màu
Agar, albumin, alginate, gelatin Chất tạo pha rắn, làm nền cho vi khuẩn mọc
Nước thêm vào khi pha chế Dung môi hòa tan và tạo độ ẩm
PHÂN LOẠI MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY
VI KHUẨN

◼ Theo thành phần môi trường


◼ Theo trạng thái vật lý
◼ Theo dạng thành phẩm
◼ Theo đặc điểm dinh dưỡng và công dụng của môi trường
PHÂN LOẠI MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY
VI KHUẨN
◼ Theo thành phần môi trường
- Môi trường nuôi cấy tự nhiên: không biết rõ các thành
phần hóa học → còn được gọi là môi trường không xác
định về mặt hóa học

MÔI TRƯỜNG YEAST MÔI TRƯỜNG CAO THỊT


MÔI TRƯỜNG LB EXTRACT PEPTON
PHÂN LOẠI MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY
VI KHUẨN
◼ Theo thành phần môi trường
- Môi trường nuôi cấy tổng hợp: biết rõ về các thành
phần hóa học → còn được gọi là môi trường xác định

MÔI TRƯỜNG GAUSE


PHÂN LOẠI MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY
VI KHUẨN
◼ Theo thành phần môi trường
- Môi trường nuôi cấy bán tổng hợp: Môi trường tự nhiên
nhưng một số thành phần hóa học đã được xác định rõ.

MÔI TRƯỜNG BHI AGAR


PHÂN LOẠI MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY
VI KHUẨN
◼ Theo trạng thái vật lý
- Môi trường đặc: Những môi trường có bổ sung thêm
thạch (Agar) hay silica gel.

MÔI TRƯỜNG NUTRIENT AGAR


PHÂN LOẠI MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY
VI KHUẨN
◼ Theo trạng thái vật lý
- Môi trường bán đặc: Chỉ chưa một lượng nhỏ thạch (0.2% -
0.7%), được sử dụng để quan sát khả năng di chuyển và hoạt
động của vi sinh vật.

MÔI TRƯỜNG SIM


PHÂN LOẠI MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY
VI KHUẨN
◼ Theo trạng thái vật lý
- Môi trường lỏng: Không bổ sung các chất làm đông đặc, tồn
tại ở dạng lỏng

MÔI TRƯỜNG BHI BROTH


PHÂN LOẠI MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY
VI KHUẨN
◼ Theo dạng thành phẩm
- Thạch đứng, thạch nghiêng, thạch nghiêng sâu, canh cấy
lỏng, hộp thạch petri

HỘP THẠCH PETRI CANH CẤY LỎNG


PHÂN LOẠI MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY
VI KHUẨN

THẠCH NGHIÊNG ĐỨNG THẠCH NGHIÊNG SÂU


PHÂN LOẠI MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY
VI KHUẨN
◼ Theo đặc điểm dinh dưỡng và công dụng của môi trường
- Môi trường dinh dưỡng căn bản: thích hợp cho nhiều loại vi
sinh vật

MÔI TRƯỜNG NUTRIENT AGAR


PHÂN LOẠI MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY
VI KHUẨN
◼ Theo đặc điểm dinh dưỡng và công dụng của môi trường
- Môi trường bổ: Bổ sung các chất đặc hiệu cho 1 hay nhóm
loài xác định.

MÔI TRƯỜNG SLANETZ AND BARTLEY


PHÂN LOẠI MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY
VI KHUẨN
◼ Theo đặc điểm dinh dưỡng và công dụng của môi trường
- Môi trường chuyên chở: dùng trong bảo quản và vận chuyển
bệnh phẩm trong xét nghiệm nuôi cấy tìm vi khuẩn.

MÔI TRƯỜNG CARY - BLAIR


PHÂN LOẠI MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY
VI KHUẨN
◼ Theo đặc điểm dinh dưỡng và công dụng của môi trường
- Môi trường phong phú: được sử dụng để tăng mật độ một số
vi sinh vật trước khi cấy trên môi trường rắn chọn lọc.

MÔI TRƯỜNG SELENITE F BROTH


PHÂN LOẠI MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY
VI KHUẨN
◼ Theo đặc điểm dinh dưỡng và công dụng của môi trường
- Môi trường chọn lọc – phân biệt: ứng dụng để ngăn chặn sự
tăng trưởng của một số vi sinh vật mà vẫn cho phép sự phát triển
của những vi sinh vật khác.

MÔI TRƯỜNG MANNITOL SALT AGAR


PHÂN LOẠI MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY
VI KHUẨN
◼ Theo đặc điểm dinh dưỡng và công dụng của môi trường
- Môi trường định danh hay môi trường sinh hóa: Dùng để xác
định các tính chất sinh hóa của vi khuẩn qua đó giúp định danh
các chủng vi khuẩn

MÔI TRƯỜNG KIA KLIGLER IRON AGAR


PHÂN LOẠI MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY
VI KHUẨN
◼ Theo đặc điểm dinh dưỡng và công dụng của môi trường
- Môi trường lưu giữ chủng giống: Dùng để lưu giữ giống vi
khuẩn.

MÔI TRƯỜNG GLYCEROL


QUY TRÌNH CHUNG TRONG PHA CHẾ
CÁC LOẠI MÔI TRƯỜNG

GIẤY CÂN CHAI CHỨA MÔI TRƯỜNG

MUỖNG INOX
CÂN ĐIỆN TỬ
QUY TRÌNH CHUNG TRONG PHA CHẾ
CÁC LOẠI MÔI TRƯỜNG
Bước 1: Cân, đong từng thành phần của môi trường theo công thức.
- Môi trường lỏng: Cân, đong các chất rồi cho hoà tan vào nước.
- Môi trường đặc: Cân agar, hoá chất rồi hoà tan trong nước.
Bước 2: Cho môi trường đã cân vào chai đựng môi trường
Bước 3: Đun cho tan hỗn hợp đến khi không thấy hạt bột còn đọng trên
đũa khuấy
Bước 4: Điều chỉnh đúng pH yêu cầu bằng NaOH 10%, HCl 10% nếu
cần.
Bước 5: Các môi trường thạch nghiêng đứng, thạch nghiêng sâu cần
phân phối ra ống nghiệm trước, autoclave sau; Các môi trường đổ đĩa
Petri vô khuẩn thì autoclave khử khuẩn môi trường trước
QUY TRÌNH CHUNG TRONG PHA CHẾ
CÁC LOẠI MÔI TRƯỜNG
LƯU Ý:
- Có những môi trường không yêu cầu autoclave nên phải đọc kỹ
hướng dẫn sử dụng trước khi đổ môi trường.
- Đối với các ống thạch nghiêng và thạch nghiêng sâu, giữ đúng
độ nghiêng cần thiết
- Với môi trường đổ hộp Petri, cần ủ 37⁰C để làm ráo mặt thạch và
kiểm tra ngoại nhiễm.
- Lưu trữ môi trường đã pha chế, ống nghiệm phải vặn nút chặt,
hộp Petri giữ trong ngăn mát tủ lạnh, nên gói kín trong bao nylon.
MỘT SỐ MÔI TRƯỜNG THÔNG DỤNG
1. NUTRIENT AGAR
- Công dụng: môi trường giàu dinh dưỡng thích hợp để nuôi cấy hầu
hết các loại vi khuẩn. Dùng phổ biến cho việc lưu giữ, bảo quản chủng
giống, kiểm tra vô trùng.
MỘT SỐ MÔI TRƯỜNG THÔNG DỤNG
2. MACCONKEY AGAR
- Công dụng: dùng để nuôi cấy chọn lọc các trực khuẩn Gram âm, đặc
biệt dành cho họ vi khuẩn đường ruột và chi Pseudomonas. Ức chế vi
khuẩn Gram dương
MỘT SỐ MÔI TRƯỜNG THÔNG DỤNG
3. THẠCH MÁU TƯƠI (BLOOD AGAR – BA)
- Công dụng: Dùng phân lập, nuôi cấy các vi khuẩn có nhu cầu dinh
dưỡng cao và để khảo sát khả năng gây tiêu huyết của vi khuẩn.
MỘT SỐ MÔI TRƯỜNG THÔNG DỤNG
4. THẠCH MÁU NÂU – THẠCH MÁU CHÍN (CHOCOLATE AGAR – CA)
- Công dụng: Tùy các chất bổ trợ hay các loại kháng sinh thêm vào, môi
trường sẽ được dùng để nuôi cấy các loại vi khuẩn khó mọc như Hemophilus
influenzae, Neisseria spp.
MỘT SỐ MÔI TRƯỜNG THÔNG DỤNG
5. MÔI TRƯỜNG BHI (BRAIN HEART INFUSION)
- Công dụng: Dùng để tăng sinh vi khuẩn gây bệnh và các sinh vật khó cấy
khác liên quan tới công việc cấy máu và nghiên cứu bệnh liên quan.
TỔNG KẾT
1. Phân loại môi trường theo thành phần môi trường có
bao nhiêu loại? Kể tên các loại.
2. Môi trường Macconkey (MC) dùng trong nuôi cấy vi
khuẩn nào? Chất ngăn chặn nhóm vi khuẩn Gram dương
trong môi trường MC là gì?

Xem bài mới “ Kỹ thuật cấy vi khuẩn”

You might also like