You are on page 1of 3

Một cái đầu lạnh – một trái tim nóng và một tinh thần thép… QUEEN ACADEMY

ESTER – LIPID - AMINE – AMINO ACID – PEPTIDE – PROTEIN (14)


Câu 1: Thủy phân m gam tinh bột sau một thời gian thu được m gam glucozơ (giả sử chỉ xảy ra phản ứng thủy
phân tinh bột thành glucozơ). Hiệu suất của phản ứng thủy phân là
A. 90%. B. 80%. C. 75%. D. 60%.
Câu 2: Cho các chất sau: etilen, acrilonitrin, benzen và metyl metacrylat. Số chất tham gia phản ứng trùng hợp
tạo thành polime có tính dẻo là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 3: Khi sản xuất rượu etylic bằng phương pháp lên men tinh bột, phần còn lại sau chưng cất được gọi là
bỗng rượu. Bỗng rượu để trong không khí lâu ngày thường có vị chua, khi dùng bỗng rượu nấu canh thì thường
có mùi thơm. Chất tạo nên mùi thơm của bỗng rượu là
A. C6H12O6. B. CH3COOH. C. CH3COOC2H5. D. C2H5OH.
Câu 4: Cho 0,2 mol alanin phản ứng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng là
A. 16 gam. B. 6 gam. C. 4 gam. D. 8 gam.
Câu 5: Xà phòng hóa hoàn toàn este X (C5H10O2) mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp gồm muối
natri propionat và ancol Y. Tên gọi của Y là
A. ancol propylic. B. ancol etylic. C. etilenglicol. D. ancol metylic.
Câu 6: Cho các nhận xét sau:
(a) Ở nhiệt độ phòng, dầu thực vật thường ở trạng thái lỏng.
(b) Xenlulozơ bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit HCl.
(c) Nhỏ vài giọt chanh vào cốc sữa thấy xuất hiện kết tủa.
(d) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic, thu được policaproamit.
(e) Nước ép quả nho chín có phản ứng màu biure.
Số nhận xét đúng là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 7: Thực hiện thí nghiệm phản ứng màu biure theo các bước sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%.
Bước 2: Nhỏ tiếp vào ống nghiệm 1 ml dung dịch NaOH 30%.
Bước 3: Cho tiếp vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 2% rồi lắc nhẹ ống nghiệm, sau đó để yên vài phút.
Cho các phát biểu sau liên quan đến thí nghiệm:
(a) Ở bước 1 có thể thay 1 ml dung dịch lòng trắng trứng bằng 1 ml dầu ăn.
(b) Ở bước 3 có xảy ra phản ứng màu biure.
(c) Ở bước 2 có thể thay 1 ml dung dịch NaOH 30% bằng 1 ml dung dịch KOH 30%.
(d) Để thí nghiệm xảy ra phản ứng màu biure nhanh hơn thì ở bước 2 cần phải đun nóng ống nghiệm bằng đèn
cồn.
(e) Sau bước 3, thu được dung dịch đồng nhất có màu tím đặc trưng.
Trong số các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 8: Khi cho 6,0 gam axit axetic tác dụng với 4,8 gam ancol metylic với xúc tác axit sunfuric đặc, đun nóng
thu được m gam metyl axetat. Biết hiệu suất phản ứng 80%. Giá trị của m là
A. 8,88. B. 5,92. C. 7,40. D. 7,04.
Câu 9: Cho các chất sau: lysin, metylamin, anilin, Ala-Ala. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung dịch
HCl?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn m gam xenlulozơ, thu được CO2 và 2,7 gam H2O. Giá trị của m là
A. 2,43. B. 4,86. C. 5,40. D. 4,05.
Câu 11: Saccarozơ là chất rắn, kết tinh, có vị ngọt và chứa nhiều trong cây mía. Công thức phân tử của
saccarozơ là
A. C12H22O12. B. C12H22O11. C. C6H12O6. D. C6H10O5.
Câu 12: Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: capron, xenlulozơ axetat, nitron, nilon-6,6?
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 13: Đun nóng 0,1 mol tristearin với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được m gam muối. Giá trị của m là
1
TRY HARD… QUEENSP MITUOT PLUTONI
Một cái đầu lạnh – một trái tim nóng và một tinh thần thép… QUEEN ACADEMY

A. 30,6. B. 91,8. C. 9.2. D. 27,6.


Câu 14: Thủy phân hoàn toàn metyl propionat trong dung dịch NaOH dư, sản phẩm tạo ra là
A. C2H5COONa và C2H5OH. B. C3H7COONa và CH3OH.
C. C2H5COONa và CH3OH. D. C3H7COONa và C2H5OH.
Câu 15: Glyxin không tác dụng với
A. dung dịch HCl. B. dung dịch K2SO4. C. dung dịch KOH. D. dung dịch NaOH.
Câu 16: Tiến hành thí nghiệm sau theo các bước sau:
Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 5 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.
Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl (đặc) dư vào ống nghiệm.
Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH (loãng) đến dư, đồng thời đun nóng.
Cho các phát biểu sau:
(a) Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào dung dịch thấy quỳ tím không đổi màu.
(b) Kết thúc bước 2, thu được dung dịch đồng nhất.
(c) Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt.
(d) Ở bước 1, anilin hầu như không tan, tạo vẩn đục và lắng xuống đáy.
(e) Ở thí nghiệm trên, nếu thay anilin bằng metylamin thì hiện tượng thí nghiệm tương tự.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 17: Cho các phát biểu sau:
(a) Oxi hóa glucozơ bằng H2 (xúc tác Ni, t°) thu được sobitol.
(b) Trimetylamin là amin bậc ba.
(c) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala-Ala và Ala-Ala-Ala
(d) Phenol (C6H5OH) tan trong dung dịch NaOH loãng, dư.
(e) Chất béo lỏng khó bị oxi hóa bởi oxi không khí hơn chất béo rắn.
(f) Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi.
Số mệnh đề đúng là
A. 5. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 18: Cho 19,5 gam hỗn hợp X gồm glyxin và etylamin tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1,0M.
Mặt khác, nếu cho 19,5 gam X tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1,0M, thu được m gam muối. Giá trị
của V và m lần lượt là
A. 300 và 23,90. B. 200 và 23,15. C. 300 và 30,45. D. 200 và 26,80.
Câu 19: Trong môi trường kiềm chất nào sau đây tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím?
A. Glucozơ. B. Gly-Gly-Ala. C. Ala-Ala. D. Tristearin.
Câu 20: Cho 17,8 gam amino axit X (phân tử chứa một nhóm -NH 2 và một nhóm -COOH) tác dụng vừa đủ với
dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 22,2 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn m gam saccarozơ cần vừa đủ V lít O 2 (đktc), thu được 26,4 gam CO2. Giá trị của V

A. 13,44. B. 12,32. C. 26,40. D. 14,00.
Câu 22: Khi thủy phân hoàn toàn 65 gam một peptit X thu được 22,25 gam alanin và 56,25 gam glyxin. X là
A. đipeptit. B. tripeptit. C. pentapeptit. D. tetrapeptit.
Câu 23: Từ 32,4 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính
theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 59,40. B. 53,46. C. 64,80. D. 33,56.
Câu 24: Tiến hành thủy phân m gam bột gạo chứa 81% tinh bột, lấy toàn bộ lượng glucozơ thu được thực hiện
phản ứng tráng gương, thu được 5,4 gam bạc kim loại. Biết hiệu suất của quá trình thủy phân đạt 80%. Giá trị
của m là
A. 6,25. B. 10,00. C. 5,00. D. 4,00.
Câu 25: Cho 7,2 gam etylamin vào dung dịch HNO3 loãng dư, sau khi kết thúc phản ứng thu được m gam
muối. Giá trị của m là

2
TRY HARD… QUEENSP MITUOT PLUTONI
Một cái đầu lạnh – một trái tim nóng và một tinh thần thép… QUEEN ACADEMY

A. 13,04. B. 17,28. C. 17,12. D. 12,88.


Câu 22:
nAla = 0,25; nGly = 0,75 —> Ala : Gly = 1 : 3
Bảo toàn khối lượng —> nH2O = 0,75
[(Ala)(Gly)3]n + (4n – 1)H2O —> nAla + 3nGly
……………………………0,75………….0,25
—> 0,25(4n – 1) = 0,75n —> n = 1
—> X là (Ala)(Gly)3 (Tetrapeptit)

3
TRY HARD… QUEENSP MITUOT PLUTONI

You might also like