Professional Documents
Culture Documents
14. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ đóng cửa trong ngắn hạn nếu tổng doanh thu không
đủ bù đắp
A. Chi phí sản xuất
B. Chi phí cố định
C. Chi phí biến đổi
D. Chi phí cố định cộng chi phí biến đổi
15. Nếu một hãng cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn có doanh thu bù đắp được chi
phí biến đổi và một phần chi phí cố định thì nó đang sản xuất tại mức sản lượng
A. Lớn hơn sản lượng hòa vốn
B. Nhỏ hơn sản lượng hòa vốn
C. Lớn hơn sản lượng đóng cửa
D. Cả B và C đều đúng
16. Khi mức giá bán sản phẩm của 1 hãng cạnh tranh hoàn hảo nhỏ hơn tổng chi phí bình
quân tối thiểu và cao hơn chi phí biến đổi bình quân tối thiểu thì
A. Hãng bị lỗ
B. Hãng nên tiếp tục sản xuất trong ngắn hạn
C. Cả A và B đều đúng
D. Hãng có lãi và nên tiếp tục sản xuất
17. Trong ngắn hạn, hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ đóng cửa sản xuất khi
A. Lãi bằng không
B. Khoản lỗ nhỏ hơn chi phí cố định
C. Doanh thu không bù đắp được chi phí biến đổi trung bình
D. Giá bán sản phẩm không bù đắp được chi phí biến đổi trung bình
18. Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo
A. Có lợi nhuận lớn hơn doanh nghiệp độc quyền
B. Có thặng dư sản xuất bằng không
C. Luôn đóng cửa sản xuất khi bị lỗ
D. Không câu nào đúng
19. Đường cung của doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo
A. Không tồn tại
B. Là một đường nằm ngang
C. Là toàn bộ đường chi phí cận biên
D. Là một phần đường chi phí cận biên
20. Với đường MC có dạng chữ U, doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có lợi nhuận
3
KINH TẾ VI MÔ 1.5 – TRẮC NGHIỆM GV: NGUYỄN VIỆT HOA (0378418749)
D. Chi phí cận biên nhỏ hơn doanh thu bình quân
31. Trong thị trường độc quyền bán, hàng rào gia nhập
A. Không có
B. Thấp
C. Rất cao
D. Không câu nào đúng
32. Sở hữu trí tuệ, kiểm soát các đầu vào, tính kinh tế của quy mô và bằng phát minh
sáng chế được công nhận là
A. Các yêu cầu hãng cần có để thực hiện phân biệt giá
B. Các yêu cầu hãng cần có để thu được lợi nhuận kinh tế
C. Các chỉ số đánh giá sức mạnh thị trường của hãng
D. Các loại rào cản gia nhập thị trường
33. Hàng rào gia nhập trên thị trường độc quyền bán có thể bắt nguồn từ
A. Sở hữu trí tuệ
B. Sở hữu yếu tố sản xuất cơ bản
C. Tính kinh tế theo quy mô
D. Tất cả các đáp án trên
34. Nhân tố nào sau đây không thuộc nhóm nguyên nhân dẫn đến độc quyền?
A. Có bằng phát minh sáng chế
B. Do Nhà nước quy định
C. Do hàng hóa đó có giá trị quá lớn
D. Do tính kinh tế theo quy mô
35. Độc quyền tự nhiên có đặc điểm là
A. Có đường chi phí trung bình hình chữ U
B. Có đường chi phí cận biên hình chữ U
C. Có đường chi phí biến đổi bình quân hình chữ U
D. Có đường chi phí cận biên thấp hơn đường chi phí bình quân
36. Trong thị trường độc quyền
A. Đường cầu thị trường dốc lên trong dài hạn
B. Đường cầu mà hãng gặp thẳng đứng
C. Đường cầu mà hãng gặp dốc lên trong ngắn hạn
D. Đường cầu thị trường là đường cầu của hãng
37. Đối với một hãng độc quyền, sự thay đổi tổng doanh thu khi bán thêm một đơn vị sản
phẩm
6
KINH TẾ VI MÔ 1.5 – TRẮC NGHIỆM GV: NGUYỄN VIỆT HOA (0378418749)
B. Luôn cắt đường cầu thị trường tại điểm cân bằng
C. Là một phần của đường MC tính từ điểm AVCmin trở lên
D. Không câu nào đúng
51. Hãng độc quyền gây ra mất không cho xã hội vì
A. Bán sản phẩm với giá bằng doanh thu cận biên
B. Bán sản phẩm với giá lớn hơn chi phí cận biên
C. Bán sản phẩm với giá bằng chi phí cố định
D. Bán sản phẩm với giá bằng chi phí cận biên
52. Mức giá tối đa hóa lợi nhuận của hãng độc quyền
A. Bằng doanh thu cận biên
B. Lớn hơn chi phí cận biên
C. Lớn hơn chi phí cố định bình quân
D. Lớn hơn chi phí biến đổi bình quân
53. Doanh nghiệp độc quyền luôn đặt giá bán
A. Nhỏ hơn chi phí cận biên
B. Bằng chi phí cận biên
C. Lớn hơn chi phí cận biên
D. Không câu nào đúng
54. Chi phí cận biên của hãng độc quyền
A. Nhỏ hơn chi phí cố định bình quân
B. Nhỏ hơn giá bán của một đơn vị sản phẩm
C. Lớn hơn doanh thu cận biên của hãng
D. Bằng tổng chi phí bình quân của hãng
55. Sức mạnh thị trường đề cập tới
A. Việc sản xuất một sản phẩm chất lượng cao
B. Khả năng đặt giá
C. Khả năng đạt được chỉ tiêu sản xuất
D. Khả năng kiểm soát thị trường
56. Chỉ số Lerner càng lớn, doanh nghiệp càng có khả năng
A. Chi phối giá cả thị trường
B. Thu được nhiều lợi nhuận
C. Bán được nhiều sản phẩm
D. Tất cả đều đúng
57. Nhận định nào sau đây đúng khi chỉ số Lerner càng lớn
9
KINH TẾ VI MÔ 1.5 – TRẮC NGHIỆM GV: NGUYỄN VIỆT HOA (0378418749)
D. Cả A và B đều đúng
77. Để một nhà độc quyền có thể thực hiện phân biệt giá hoàn hảo
A. Nhà độc quyền phải có khả năng phân đoạn thị trường theo những mức giá khác nhau
mà người tiêu dùng sẵn sàng trả
B. Nhà độc quyền phải có chi phí cận biên khác nhau cho những mức sản lượng khác nhau
C. Nhà độc quyền phải giảm chi phí biến đổi trung bình
D. Nhà độc quyền phải có khả năng thu hẹp sản lượng
78. Trong hình thức phân biệt giá cấp 1, đường doanh thu cận biên của hãng
A. Có độ dốc gấp đôi đường cầu
B. Dốc xuống từ trái qua phải
C. Trùng với đường cầu
D. Cả B và C đều đúng
79. Một hãng độc quyền khi phân biệt giá hoàn hảo
A. Có đường doanh thu biên là đường doanh thu trung bình
B. Sẽ tối đa hóa doanh thu
C. Sẽ tối thiểu hóa chi phí
D. Tất cả các đáp án trên đều sai
80. Một hãng độc quyền phân biệt giá hoàn hảo sẽ sản xuất
A. Ít hơn khi không phân biệt giá
B. Nhiều hơn khi không phân biệt giá nhưng ít hơn ngành cạnh tranh hoàn hảo
C. Sản lượng bằng sản lượng của ngành cạnh tranh hoàn hảo
D. Nhiều hơn ngành cạnh tranh hoàn hảo
81. Khi nhà độc quyền phân biệt giá hoàn hảo
A. Sản lượng gần bằng sản lượng cạnh tranh
B. Tổn thất phúc lợi xã hội sẽ lớn nhất
C. Thặng dư tiêu dùng sẽ lớn nhất
D. Thặng dư sản xuất sẽ lớn nhất
82. Trong hình thức phân biệt giá cấp 1, doanh nghiệp độc quyền
A. Đặt cho mỗi đơn vị hàng hóa một mức giá
B. Chiếm đoạt hoàn toàn thặng dư tiêu dùng
C. Có mức sản lượng bằng mức sản lượng nếu hành động như doanh nghiệp cạnh tranh
hoàn hảo
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
83. Trong hình thức phân biệt giá cấp 2, hãng độc quyền
13
KINH TẾ VI MÔ 1.5 – TRẮC NGHIỆM GV: NGUYỄN VIỆT HOA (0378418749)
B. Nhỏ hơn
C. Bằng nhau
D. Chưa xác định được
108. Vì hãng cạnh tranh độc quyền
A. Gặp đường cầu dốc xuống nên hãng luôn sản xuất với công suất thừa
B. Gặp đường cầu dốc xuống nên hãng luôn sản xuất với quy mô hiệu quả
C. Gặp đường cầu hoàn toàn co giãn nên hãng luôn sản xuất với công suất thừa
D. Gặp đường cầu hoàn toàn co giãn nên hãng luôn sản xuất với quy mô hiệu quả
109. Hãng cạnh tranh độc quyền
A. Luôn thu được lợi nhuận trong cả ngắn hạn và dài hạn
B. Sản xuất với công suất thừa vì không khai thác hết tính kinh tế theo quy mô
C. Không gây ra thiệt hại gì cho xã hội
D. Chỉ đem lại lợi ích cho xã hội vì tạo ra sản phẩm đa dạng
110. Cấu trúc thị trường nào sau đây có sự khác biệt hóa trong sản phẩm lớn nhất
A. Cạnh tranh hoàn hảo
B. Cạnh tranh độc quyền
C. Độc quyền tập đoàn
D. Độc quyền thuần túy
111. Trong thị trường độc quyền tập đoàn
A. Các hãng dễ dàng gia nhập hay rời bỏ thị trường
B. Có nhiều người bán
C. Các hãng là những người chấp nhận giá
D. Không đáp án nào đúng
112. Quảng cáo đối với doanh nghiệp độc quyền tập đoàn là
A. Rất cần thiết
B. Không cần thiết
C. Có thể có ích với một số doanh nghiệp
D. Không câu nào đúng
113. Thị trường độc quyền tập đoàn có
A. Rào cản gia nhập bằng 0
B. Rào cản gia nhập rất nhỏ
C. Rào cản gia nhập vô cùng lớn
D. Không câu nào đúng
114. Trong thị trường độc quyền tập đoàn
18
KINH TẾ VI MÔ 1.5 – TRẮC NGHIỆM GV: NGUYỄN VIỆT HOA (0378418749)
121. Một điểm khác biệt giữa cạnh tranh độc quyền và độc quyền tập đoàn là
A. Trong độc quyền tập đoàn, sản phẩm giữa các hãng có chút ít sự khác biệt còn trong
cạnh tranh độc quyền sản phẩm giữa các hãng giống hệt nhau
B. Cạnh tranh độc quyền có rào cản gia nhập còn độc quyền tập đoàn thì không
C. Ngành cạnh tranh độc quyền có số lượng hãng ít hơn ngành độc quyền tập đoàn
D. Ngành độc quyền tập đoàn có số lượng hãng ít hơn ngành cạnh tranh độc quyền
122. Cạnh tranh độc quyền khác độc quyền tập đoàn ở chỗ
A. Trong thị trường cạnh tranh độc quyền, hãng không cần phải lo ngại nhiều về phản ứng
của các đối thủ cạnh tranh.
B. Thị trường độc quyền tập đoàn không có sự cạnh tranh giữa các hãng.
C. Sản phẩm trên thị trường độc quyền tập đoàn hoàn toàn có sự khác biệt còn cạnh tranh
độc quyền lại hoàn toàn giống nhau.
D. Không có đáp án đúng.
123. Trong lý thuyết trò chơi về độc quyền tập đoàn, khi ra quyết định
A. Mỗi hãng đều biết đối thủ sẽ làm gì
B. Mỗi hãng đều không biết đối thủ sẽ làm gì
C. Mỗi hãng đều không tính đến phản ứng của đối thủ
D. Mỗi hãng đều cho rằng đối thủ sẽ không phản ứng gì
124. Trong tình thế lưỡng nan của hai người tù, cả hai người sẽ lựa chọn phương án tốt
nhất khi
A. Cùng nhận tội
B. Cùng chối tội
C. Một người nhận tội và một người chối tội
D. Không câu nào đúng
125. Hai hãng trên thị trường hàng không đang đưa ra quyết định về giá cả cho dịch vụ
của mình. Lợi nhuận tạo ra được cho ở ma trận sau (trong mỗi ô, số bên trái chỉ lợi nhuận
của hãng 1, số bên phải chỉ lợi nhuận của hãng 2). Xác định cân bằng Nash?
Hãng 2
Giá thấp Giá cao
Giá thấp $350; $350 $450; $300
Hãng 1
Giá cao $300; $450 $400; $400
A. (Giá cao, Giá cao) C. (Giá thấp, Giá thấp)
B. (Giá cao, Giá thấp) D. (Giá thấp, Giá cao)
20