Professional Documents
Culture Documents
C5. Phan Tich Hieu Qua Hoat Dong Va Kha Nang Sinh Loi 2023
C5. Phan Tich Hieu Qua Hoat Dong Va Kha Nang Sinh Loi 2023
& KHẢ NĂNG SINH LỜI PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI
5.2
5.2.1. Phân tích khả năng sinh lời của hoạt động kinh doanh
5.2.2. Phân tích khả năng sinh lời của hoạt động đầu tư
GV Lê Ngọc Đoan Trang 5.2.3. Phân tích khả năng sinh lời của hoạt động tài chính
Chương 5 SUMMARY
13
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG &
KHẢ NĂNG SINH LỜI
1 2
3 4
1
9/18/2023
5.1.1.1 Hiệu quả sử dụng tài sản (ROA: Return on total assets) Bảng cân đối kế toán
Thuyết
Phân tích hiệu quả sử dụng tổng tài sản DN với việc sử dụng chỉ tiêu tỷ suất sinh lời trên tài Chỉ tiêu Mã số Số cuối năm Số đầu năm
minh
sản (ROA), có thể tiến hành phân tích hiệu quả sử dụng các tài sản hoạt động.
A. Tài sản ngắn hạn 100
• Tài sản sử dụng cho quá trình hoạt động kinh I. Tiền và các khoản tương đương tiền. 110
Tài sản doanh chính DN (hoạt động tạo phát triển dài hạn
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120
hoạt động DN): Tài sản cố định, hàng tồn kho, tiền mặt, phải
thu khách hàng,... III. Các khoản phải thu 130
• Tài sản hoạt động tạo ra doanh bán hàng và IV. Hàng tồn kho 140
cung cấp dịch vụ cùng với việc phát sinh chi phí 150
giá vốn hàng bán, CP bán hàng và CPQLDN Phân tích hiệu quả sử dụng tài
V. Tài sản ngắn hạn khác
sản có ý nghĩa đánh giá khả B. Tài sản dài hạn 200
năng sinh lời dài hạn trong I. Các khoản phải thu dài hạn 210
Tài sản • Các khoản đầu tư chứng khoán (ngắn hạn và ngành kinh doanh DN
II. Tài sản cố định 220
tài chính dài hạn).
III. Bất động sản đầu tư 230
• Tài sản tài chính tạo doanh thu tài chính và
phát sinh các khoản chi phí tài chính IV. Tài sản dở dang dài hạn 240
V. Đầu tư tài chính dài hạn 250 `
5 6
5.1.1.1 Hiệu quả sử dụng tài sản (ROA: Return on total assets) 5.1.1.1 Hiệu quả sử dụng tài sản (ROA: Return on total assets)
Tỷ suất lợi nhuận Lợi nhuận sau thuế
Tỷ suất lợi nhuận Lợi nhuận sau thuế
trên tổng tài sản =
trên tổng tài sản = (ROA) Tổng TS bình quân
Tổng TS bình quân
(ROA)
Tỷ suất lợi nhuận trên Lợi nhuận sau thuế Tổng DT & thu nhập
tổng tài sản = X
Tỷ suất lợi nhuận Lợi nhuận sau thuế Tổng DT & thu nhập Tổng DT & thu nhập Tổng TS bình quân
(ROA)
trên tổng tài sản = X
(ROA) Tổng DT & thu nhập Tổng TS bình quân Tỷ suất lợi nhuận Lợi nhuận sau thuế Doanh thu thuần
trên tổng tài sản = Doanh thu thuần X Tổng TS bình quân
(ROA)
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản cho biết bình quân mỗi đồng tài sản sau mỗi kỳ
nhất định tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế. Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản cho biết bình quân mỗi đồng tài sản sau
Chỉ tiêu càng lớn, khả năng sinh lợi ròng của tài sản càng cao, đánh giá được mỗi kỳ nhất định tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế
trình độ tổ chức quản lý hoạt động sx kd của doanh nghiệp có hiệu quả.
Chỉ tiêu càng lớn, khả năng sinh lợi ròng của tài sản càng cao, đánh giá được
trình độ tổ chức quản lý hoạt động sx kd của doanh nghiệp có hiệu quả
7 8
2
9/18/2023
5.1.1.1 Hiệu quả sử dụng tài sản (ROA: Return on total assets) Ví dụ
Tỷ suất lợi nhuận Lợi nhuận sau thuế
trên tổng tài sản =
(ROA) Tổng TS bình quân
Tỷ suất lợi nhuận Lợi nhuận sau thuế Doanh thu thuần
trên tổng tài sản = X
(ROA) Doanh thu thuần Tổng TS bình quân
Tỷ suất sinh lợi của doanh thu thuần Lợi nhuận sau thuế
=
(ROS: Return On Sales) Doanh thu thuần
1 đồng doanh thu thuần thu được mang
Số vòng quay của tổng tài sản Doanh thu thuần
về mấy đồng lợi nhuận sau thuế
(TAT: Total Asset Turnover) =
Tổng TS bình quân
1 đồng tài sản bình quân đầu tư kinh doanh
mang về mấy đồng doanh thu thuần
9 10
Ví dụ ((Phương pháp thay thế liên hoàn) Ví dụ (Phương pháp thay thế liên hoàn)
11 12
11 12
3
9/18/2023
Mức ảnh hưởng của nhân tố Trị số chỉ Mức chênh lệch giữa kỳ
"Tỷ suất sinh lợi của doanh = tiêu TAT kỳ x phân tích với kỳ gốc của
thu thuần ". phân tích chỉ tiêu ROS
13
13 14
5.1.1.1 Hiệu quả sử dụng tài sản (ROA: Return on total assets)
Bảng phân tích hiệu quả sử dụng tài sản
5.1.1 Phân tích hiệu quả sử dụng tài sản
Kỳ So sánh
Đơn vị
Chỉ tiêu phân Kỳ gốc Tỷ lệ 1
tính
tích Tăng/giảm Hiệu quả sử dụng tài sản
(%)
- Doanh thu thuần từ BH & CCDV
2 Hiệu quả sử dụng tài sản hoạt động
- Tài sản cố định bình quân
1. Hiệu quả sử dụng tài sản hoạt động 3 Hiệu quả sử dụng tài sản cố định
2. Mức độ ảnh hưởng của nhân tố:
4 Hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn
- Số vòng quay của tổng tài sản (TAT)
15 16
4
9/18/2023
5.1.1.2 Hiệu quả sử dụng tài sản hoạt động 5.1.1.2 Hiệu quả sử dụng tài sản hoạt động
Tỷ suất lợi nhuận Lợi nhuận sau thuế Phân tích hiệu quả sử dụng tổng tài sản DN với việc sử dụng chỉ tiêu tỷ suất sinh lời
trên tài sản hoạt = X 100%
Tổng TS hoạt động trên tài sản (ROA), có thể tiến hành phân tích hiệu quả sử dụng tài sản hoạt động.
động
bình quân
• Tài sản sử dụng cho quá trình hoạt động kinh
Tài sản doanh chính DN (hoạt động tạo phát triển dài hạn
Tỷ suất lợi nhuận Lợi nhuận sau thuế Doanh thu thuần hoạt động DN): Tài sản cố định, hàng tồn kho, tiền mặt, phải
trên tài sản = X thu khách hàng,...
Doanh thu thuần Tổng TS hoạt động
hoạt động • Tài sản hoạt động tạo ra doanh bán hàng và
bình quân cung cấp dịch vụ cùng với việc phát sinh chi phí
giá vốn hàng bán, CP bán hàng và CPQLDN Phân tích hiệu quả sử dụng tài
✓ Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản cho biết bình quân mỗi đồng tài sản hoạt sản có ý nghĩa đánh giá khả
động sau mỗi kỳ nhất định tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế năng sinh lời dài hạn trong
Tài sản • Các khoản đầu tư chứng khoán (ngắn hạn và ngành kinh doanh DN
✓ Chỉ tiêu càng lớn, khả năng sinh lợi ròng của tài sản hoạt động càng cao, tài chính dài hạn).
đánh giá được trình độ tổ chức quản lý hoạt động sx kd của doanh nghiệp • Tài sản tài chính tạo doanh thu tài chính và
có hiệu quả phát sinh các khoản chi phí tài chính
17 18
A. Tài sản ngắn hạn 100 1 Hiệu quả sử dụng tài sản
I. Tiền và các khoản tương đương tiền. 110
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120 2 Hiệu quả sử dụng tài sản hoạt động thuần
III. Các khoản phải thu 130
IV. Hàng tồn kho 140 3 Hiệu quả sử dụng tài sản cố định
V. Tài sản ngắn hạn khác 150
B. Tài sản dài hạn 200 4 Hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn
I. Các khoản phải thu dài hạn 210
II. Tài sản cố định 220
III. Bất động sản đầu tư 230
IV. Tài sản dở dang dài hạn 240
V. Đầu tư tài chính dài hạn 250 `
19 20
5
9/18/2023
5.1.1.3 Hiệu quả sử dụng tài sản cố định Bảng cân đối kế toán
21 22
2 Hiệu quả sử dụng tài sản hoạt động thuần Tỷ suất lợi nhuận Lợi nhuận sau thuế Doanh thu thuần
trên tài sản ngắn = X
Tổng TS ngắn hạn
3 Hiệu quả sử dụng tài sản cố định hạn Doanh thu thuần
bình quân
4 Hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn ✓ Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản cho biết bình quân mỗi đồng tài sản
ngắn hạn sau mỗi kỳ nhất định tạo ra bao nhiêu đồng lợi nhuận sau thuế
✓ Chỉ tiêu càng lớn, khả năng sinh lợi ròng của tài sản ngắn hạn càng cao,
đánh giá được trình độ tổ chức quản lý hoạt động sx kd của doanh nghiệp
có hiệu quả
23 24
6
9/18/2023
25 26
5.1.2.1 Hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu 5.1.2.1 Hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu (ROE)
Khả năng sinh lợi của vốn chủ sở hữu phản ánh tổng hợp việc thực thi Tỷ suất lợi nhuận trên vốn Lợi nhuận sau thuế
chính sách tài chính và chiến lược kinh doanh của DN trong mỗi thời kỳ. chủ sở hữu (ROE) = X 100%
Vốn chủ sở hữu bình quân
Đây là chỉ tiêu được các chủ sở hữu và các nhà đầu tư quan tâm.
Khả năng sinh lời của vốn chủ sở hữu được đánh giá thông qua các chỉ
tiêu hệ số khả năng sinh lời của vốn chủ sở hữu (ROE) và các chỉ tiêu
(1) ROE = Lợi nhuận sau thuế Tổng tài sản bình quân
sinh lợi đặc thù của công ty cổ phần như hệ số sinh lời cổ phiếu thường X
(EPS)... Tổng tài sản bình quân Vốn chủ sở hữu bình quân
27 28
7
9/18/2023
5.1.2.1 Hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu (ROE) 5.1.2.1 Hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu (ROE)
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn Lợi nhuận sau thuế
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu Lợi nhuận sau thuế chủ sở hữu (ROE) = X 100%
(ROE: Return on Equity)
= X 100% Vốn chủ sở hữu bình quân
Vốn chủ sở hữu bình quân
29 30
Bảng phân tích ROE theo nhân tố HTS/VC; Hđ; SVNH và ROS Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản hoạt động thuần (RNOA)
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn Lợi nhuận sau thuế Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản Lợi nhuận hoạt động thuần sau thuế(NOPAT)
CSL ↑ → CEL ↓
ROE ↑ → CEL ↑ chủ sở hữu (ROE) = Vốn chủ sở hữu bình quân X 100% hoạt động thuần (RNOA)
= X 100%
Tài sản hoạt động thuần BQ
Tỷ suất lợi nhuận trên CEL (Common RNOA CSL (Capital Tài sản hoạt động dài hạn thuần Tổng TS hoạt động DH – Nợ DH không chịu lãi
vốn chủ sở hữu earnings leverage): (theo NOPAT) structure leverage):
(ROE) Đòn bẩy lợi nhuận Tài sản hoạt động thuần Vốn LĐ hoạt động + TS hoạt động dài hạn thuần
Đòn bẩy tài chính
Nghĩa vụ tài chính thuần Tổng nợ thuần có tính lãi – Tiền và các khoản tương đương tiền
9/18/2023 31 12/3/2022 32
31 32
8
9/18/2023
Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản hoạt động thuần (RNOA) Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản hoạt động thuần (RNOA)
TSHĐ thuần CP tài chính Tổng nợ thuần
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn Lợi nhuận sau thuế NOPAT BQ sau thuế BQ
ROE = X
chủ sở hữu (ROE) = Vốn chủ sở hữu bình quân X 100% TSHĐ thuần
Vốn chủ SH - Tổng nợ thuần
X
Vốn chủ SH
BQ bình quân BQ bình quân
TSHĐ thuần CP tài chính Tổng nợ thuần CP tài chính Tổng nợ thuần
NOPAT BQ sau thuế BQ NOPAT
OE = X - X ROE = X 1 + Tổng nợ thuần BQ - sau thuế
X
BQ
TSHĐ thuần Vốn chủ SH Tổng nợ thuần Vốn chủ SH TSHĐ thuần Vốn chủ SH BQ Tổng nợ thuần Vốn chủ SH
BQ bình quân BQ bình quân BQ BQ BQ
33 34
LƯU Ý
huy động nên DN đang tận dụng ưu thế của đòn bẩy tài chính để
Hệ số nợ trên vốn chủ SH tiết kiệm các khoản CP hoạt động)
Tỷ suất lợi nhuận trên khuếch đại hệ số khả năng sinh lời của vốn chủ SH và khi đó
RNOA Tỷ lệ
(Tỷsố vay
số nợ vay an toàn
an toàn Đòn bẩy tài chính
vốn chủ sở hữu mạo hiểm tài chính cũng cao, nếu DN bị lỗ trong KD thì sự suy
(ROE) giảm của quy mô vốn chủ SH sẽ xảy ra với tốc độ lớn.
35 36
9
9/18/2023
Tỉ suất lợi Số vòng quay Hệ số tài Hệ số sinh lời Lợi nhuận sau thuế - Lợi nhuận trả CP ưu đãi
nhuận thuần tài sản sản/VCSH cổ phiếu thường (EPS)
=
Số lượng cổ phiếu thường đang lưu hành
Lợi nhuận Doanh thu Doanh thu Tài sản bình
sau thuế thuần thuần quân
Lợi nhuận gộp Chi phí BH & QLDN Tài sản ngắn hạn Tài sản dài hạn Lợi nhuận trả Số lượng cổ phiếu ưu Cổ tức đã công bố
= X
CP ưu đãi đãi đang lưu hành trên cổ phiếu ưu đãi
Doanh thu Giá vốn Phải thu
Hàng tồn
thuần hàng bán khách
kho Tiền
hàng
37 38
5.1.2.1 Hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu (ROE) 5.1.2.1 Hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu (ROE)
1) Khả năng sinh lời cổ phiếu thường 2) Hệ số giá trên thu nhập của cổ phiếu (P/E)
(Thu nhập của cổ phiếu thường – Earning per share –EPS)
Hệ số giá trên thu nhập Giá thị trường của mỗi cổ phiếu (Market Price)
Chỉ tiêu này đo lường năng lực trả lãi của DN cho cổ đông thường là cơ sở để của cổ phiếu (P/E)
=
Thu nhập của mỗi cổ phiếu (EPS)
xác định giá trị tăng thêm của vốn cổ phần thường. Các nhà đầu tư so sánh hệ
− Giá thị trường P của cổ phiếu: Giá mà tại đó cổ phiếu đang được mua bán ở thời điểm hiện tại;
số sinh lãi của cổ phần thường với các lĩnh vực đầu tư khác để có quyết định
− Thu nhập của mỗi cổ phiếu EPS: Phần lợi nhuận ròng sau thuế mà công ty dành cho các cổ đông
đầu tư tăng thêm hay rút vốn đầu tư vào DN. thường trong năm tài chính gần nhất.
Chỉ số này càng cao thì càng được đánh giá tốt vì khi đó khoản thu nhập trên Hệ số P/E đo lường mối quan hệ giữa giá thị trường của mỗi cổ phiếu (market price)
và thu nhập của mỗi cổ phiếu (EPS).
mỗi cổ phiếu sẽ cao hơn.
Hệ số P/E cho biết nhà đầu tư phải bỏ ra bao nhiêu đồng vốn để có được 1 đồng
Trong tính toán EPS, chính xác hơn nếu sử dụng lượng cổ phiếu lưu hành bình thu nhập từ cổ phiếu đầu tư.
quân trong kỳ vì lượng cổ phiếu thường xuyên thay đổi theo thời gian. Thực tế • Nếu P/E cao: Nhà đầu tư dự kiến DN đạt tốc độ tăng trưởng cao trong tương lai.
Thường cổ phiếu được đánh giá tốt khi tỷ lệ P/E nằm trong khoảng giá trị 10 lần.
thường hay đơn giản hóa việc tính toán bằng cách sử dụng số cổ phiếu đang
• Nếu quá cao thì rủi ro sẽ lớn với nhà đầu tư.
lưu hành vào thời điểm cuối kỳ • Nếu quá thấp thì không hấp dẫn các nhà đầu tư.
39 40
10
9/18/2023
5.1.2.1 Hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu (ROE) 5.1.2.1 Hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu (ROE)
3) Cổ tức trên thu nhập của mỗi cổ phiếu thường (D/E) 4) Hệ số cổ tức trên thị giá của mỗi cổ phiếu thường (D/P)
Cổ tức trên thu nhập của Cổ tức trả mỗi cổ phiếu thường Hệ số cổ tức trên thị giá của Cổ tức mỗi cổ phiếu thường
mỗi cổ phiếu thường (D/E)
= mỗi cổ phiếu thường (D/P)
=
Thu nhập của mỗi cổ phiếu thường Giá thị trường mỗi cổ phiếu thường
Hệ số này đo lường quan hệ của cổ tức công bố chi trả cho cổ phiếu thường của Hệ số này phản ánh mức lợi tức mong đợi của nhà đầu tư vào chính sách chi trả
công ty so với khả năng sinh lãi của nó. cổ tức của doanh nghiệp khi mua một loại cổ phiếu tại thời điểm hiện tại.
Hệ số này càng cao thì tỷ lệ lợi nhuận giữ lại tái đầu tư sẽ càng thấp hoặc ngược Hệ số này càng cao và tăng thì những cổ đông đang nắm giữ cổ phiếu sẽ hài lòng,
lại. Biên độ dao động của chỉ tiêu này nằm trong khoảng 0 < D/E < 1. ngược lại các nhà đầu tư tiềm năng thì lo ngại khi đầu tư vào cổ phiếu
Tỷ lệ chi trả cổ tức là một chính sách tài chính quan trọng của DN phản ánh thái
độ, quan điểm, hành động của cả các nhà quản trị tài chính doanh nghiệp, cổ đông
hiện tại của doanh nghiệp và các nhà đầu tư tiềm năng
41 42
5.1.2.1 Hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu (ROE) 5.1.2.1 Hiệu quả sử dụng vốn chủ sở hữu (ROE)
5) Hệ số giá trị sổ sách của cổ phiếu phổ thông (BVPS - Books Value Per Share)
Hệ số giá trị sổ sách của cổ Tổng tài sản - Tổng số nợ - Vốn cổ phần ưu đãi So sánh các chỉ tiêu khả năng sinh lợi từ vốn của DN
phiếu phổ thông (BVPS)
= giữa kỳ phân tích với kỳ gốc (kỳ này với kỳ trước, giá
Số cổ phiếu phổ thông
trị của doanh nghiệp với giá trị trung bình ngành...)
=
để đánh giá xu hướng biến = động của các chỉ tiêu,
Phương pháp hoặc so sánh với chỉ tiêu trung bình ngành.
phân tích Sử dụng phương pháp phân tích nhân tố để phân
Chỉ tiêu này được dùng để xác định giá trị của một cổ phiếu thường theo số liệu tích ảnh hưởng của các nhân tố phản ánh các
trên sổ sách của cổ phần. Nhà đầu tư thường quan tâm đến chỉ tiêu này để so sánh chính sách tài chính, năng lực kinh doanh, hiệu quả
với giá thị trường của cổ phiếu, nếu chỉ tiêu này càng thấp hơn so với giá trị thị hoạt động đến khả năng sinh lợi của vốn chủ SH
trường thì càng hấp dẫn nhà đầu tư. (ROE) → cung cấp các thông tin tư vấn cụ thể tùy
Chỉ tiêu này thể hiện trong trường hợp công ty ngừng hoạt động, mỗi cổ phiếu phổ theo từng chủ thể quản lý.
thông sẽ được nhận báo nhiêu giá trị.
2 phương pháp
43 44
11
9/18/2023
Bảng phân tích ROE theo nhân tố HTS/VC; Hđ; SVNH và ROS Bảng phân tích ROE theo nhân tố HTS/VC; Hđ; SVNH và ROS
So sánh kỳ
Đơn Kỳ So sánh kỳ
Kỳ phân tích với kỳ Đơn Kỳ
Chỉ tiêu vị phân Kỳ phân tích với kỳ
gốc gốc Chỉ tiêu vị phân
tính tích Tăng/Giảm Tỷ lệ (%) gốc gốc
tính tích Tăng/Giảm Tỷ lệ (%)
Lợi nhuận sau thuế
6. Mức độ ảnh hưởng các nhân tố
Vốn chủ sở hữu bình quân - Hệ số TS trên vốn chủ SH (HTS/VC) đến ROE
Tài sản bình quân
- Hệ số đầu tư ngắn hạn (Hđ) đến ROE
Tổng doanh thu và thu nhập
- Số vòng luân chuyển tài sản NH (SVNH) đến ROE
1. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)
- Tỷ suất sinh lời của doanh thu thuần (ROS) đến ROE
2. Hệ số TS trên vốn chủ SH (HTS/VC)
Tổng hợp mức độ ảnh hưởng các nhân tố
3. Hệ số đầu tư ngắn hạn (Hđ)
4. Số vòng luân chuyển tài sản NH (SVNH)
5. Tỷ suất sinh lời của doanh thu thuần (ROS)
12/3/2022 45 12/3/2022 46
45 46
47 48
12
9/18/2023
5.1.2.2 Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư 5.1.2.2 Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư
Phân tích hiệu quả sử dụng vốn đầu tư (vốn chủ sở hữu và vốn vay) sẽ
Tỷ suất sinh lời của LN sau thuế + CP lãi vay X(1- thuế suất thuế TNDN)
hữu ích để đánh giá toàn diện về hiệu quả kinh doanh của DN.
vốn đầu tư (ROI)
= X 100%
Vốn vay bình quân + Vốn chủ sở hữu bình quân
Chỉ tiêu tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn đầu tư hay tỷ suất sinh lời
trên vốn đầu tư - return on investment (ROI) hoặc return on capital
Tỷ suất sinh lời EBIT x (1- thuế suất thuế TNDN)
employed (ROCE) thể hiện mỗi đồng đầu tư vào DN mang lại bao nhiêu
đồng lợi nhuận cho các chủ đầu tư (cả chủ sở hữu và chủ nợ vay), vì vậy của vốn đầu tư = X 100%
(ROI) Vốn vay bình quân + Vốn chủ sở hữu bình quân
tử số là lợi nhuận mà DN tạo ra để dành cho cả hai nhóm chủ đầu tư
này, tức lợi nhuận trước lãi vay.
Do chỉ tiêu tỉ suất sinh lời trên vốn đầu tư đã loại trừ ảnh hưởng của cơ cấu vốn
đầu tư nên hữu ích trong việc đánh giá, so sánh hiệu quả sử dụng vốn của các nhà
quản lý.
Chỉ tiêu này cho biết mức độ hiệu quả trong việc sử dụng vốn đầu tư được giao
của nhà quản lý mà chưa xem xét đến chính sách huy động vốn của DN (huy động
vốn chủ sở hữu hay vốn vay).
49 50
5.1.2.2 Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư 5.1.2.2 Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư
Tỷ suất lợi nhuận EBIT
trước thuế trên = X 100%
vốn đầu tư (ROIe) Vốn vay bình quân + Vốn chủ sở hữu bình quân So sánh ROIe và lãi suất vay có tác dụng đánh giá hiệu quả sử dụng vốn vay
của DN.
D: Vốn vay ROle > lãi suất vay: DN tồn tại và phát triển
E: Vốn chủ sở hữu ROle < lãi suất vay: Hoạt động kinh doanh không hiệu, không bù đắp được chi
ROE = ROIe + D/E (ROIe – r)(1 - t%)
r: lãi suất vay phí sử dụng vốn nên bắt buộc phải rút khỏi lĩnh vực kinh doanh nếu không
T: Thuế suất thuê TNDN
được cải thiện tình hình
Chỉ tiêu này thể hiện khả năng sinh lời kinh tế của vốn đầu tư (ROle) trong kiện giả
định tất cả vốn đầu tư của doanh nghiệp là vốn chủ sở hữu
Nếu ROIe > r: có đòn bẩy tài chính dương, tức sử dụng vốn vay đã làm tăng ROE
cho các chủ sở hữu.
Nếu ROle < r: có đòn bẩy tài chính âm, tức là việc sử dụng vốn vay nợ làm giảm
ROE của các chủ sở hữu.
ROle hữu ích so sánh với lãi suất vay NH, lãi suất trái phiếu phát hành để quyết
định chính sách huy động vốn của DN để tối đa hóa lợi ích các chủ sở hữu
51 52
13
9/18/2023
Ví dụ Bảng hiệu quả sử dụng vốn đầu tư Ví dụ Phân tích đòn bẩy tài chính
202 (X+1) 202X Chênh lệch
CHỈ TIÊU 202 (X+1) 202X
(Tỷ đồng) (Tỷ đồng) Tuyệt đối (tỷ đồng) Tỷ lệ(%) CHỈ TIÊU TS thuế TNDN
(Tỷ đồng) (Tỷ đồng)
1. Lợi nhuận kế toán trước thuế 1.702 2.769 (1.067) (38,53) Năm 202 (x+1): 22%
1. Vốn vay bình quân (tỷ đồng) 8.751 5.558
2. Chi phí lãi vay 465 205 260 126,83 Năm 202x : 25%
2. Vốn chủ sở hữu bình quân 8.796 6.444
3. EBIT [ (1) + (2)] 2.167 2.974 (807) (27,14) 3. Hệ số vốn vay trên VCSH (D/E) [ (1) / (2)] 0,99 0,86
4. Vốn vay cuối kỳ 11.626 5.875 5.751 97,89 4. Chi phí lãi vay (tỷ đồng) 465 205
Vay ngắn hạn 3.202 3.093 109 3,52 5. Lãi suất vay thực tế (r%) [(4) / (1)] 5,31 3,69
Vay dài hạn 8.424 2.782 5.642 202,8 6. ROIe (%) 12,35 24,78
5. Vốn vay đầu kỳ 5.875 5.241 634 12,1 9 ROE (%) 15,09 32,23
Vay ngắn hạn 3.093 2.992 101 3,38
Vay dài hạn 2.782 2.249 533 23,7 D: Vốn vay
6. Vốn vay bình quân 8.751 5.558 3.193 57,44
ROE = ROIe + D/E (ROIe – r)(1 - t%)
E: Vốn chủ sở hữu
7. Vốn chủ sở hữu bình quân 8.796 6.444 2.352 36.50
ROE 202(x+1) = 12,35 + 8,751/8.796 (12,35% – 5,31%) x (1-22%) r: lãi suất vay
8. Tổng vốn đầu tư [ (6) + (7)] 17.546 12.002 5.545 46.20 = 15,09% T: Thuế suất thuê TNDN
9 ROI (%) 9,26 18,59 (9,32) (50,16) ROE 202x = 24,78 + 5.558/6.444 (24,78% – 3,69%) x (1-25%)
10. ROIe (%) [(3)/(8)]
12/3/2022
12,35 24,78 (12,43) (50,16)
53 12/3/2022 = 32,23% 54
53 54
Chương 5 SUMMARY
13
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG &
KHẢ NĂNG SINH LỜI
55 56
14
9/18/2023
PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI
57 58
PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI
Các hệ số đo lường khả năng sinh lời Các hệ số đo lường khả năng sinh lời
ROA đo lường khả năng ROE đo lường khả năng sinh lời
sinh lời từ đầu tư và huy động vốn, từ đầu tư và kinh
kinh doanh, tính bằng % doanh, tính bằng %
Tỷ suất lợi nhuận
trên tổng tài sản Lợi nhuận sau thuế
= X 100%
(ROA: Return on Tổng TS bình quân Tỷ suất lợi nhuận trên
Lợi nhuận sau thuế
total assets) vốn chủ sở hữu = Vốn chủ sở hữu bình quân X 100%
(ROE: Return on Equity)
59 60
59 60
15
9/18/2023
PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI
Các hệ số đo lường khả năng sinh lời Các hệ số đo lường khả năng sinh lời
Doanh Lợi
Vốn Tài sản Giá CP
Doanh Lợi thu nhuận
Vốn Tài sản Giá CP
thu nhuận
AT: vòng quay tài sản, cho
thấy hiệu quả sử dụng tài sản,
Số vòng quay tổng tài sản Doanh thu thuần
(TAT: Total AssetTurnover) =
tính bằng lần
Hệ số đòn bẩy tài chính, cho thấy mức độ rủi ro Tổng TS
bình quân 1) Vòng quay tài sản ngắn hạn
cũng như hiệu quả sử dụng vốn, tính bằng lần 62
2) Vòng quay tài sản dài hạn
Hệ số tài sản Tổng tài sản Vòng quay Doanh thu thuần 3) Vòng quay khoản phải thu
=
trên vốn chủ SH = khoản phải thu Các khoản PT ngắn hạn bình quân 4) Vòng quay hàng tồn kho
(FL: Financial Leverage) Vốn chủ sở hữu
Vòng quay Giá vốn hàng bán 1 đồng tài sản bình quân đầu tư kinh doanh
hàng tồn kho = mang về mấy đồng doanh thu thuần
61 Hàng tồn kho bình quân
61 62
PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI
Các hệ số đo lường khả năng sinh lời Các hệ số đo lường khả năng sinh lời
Doanh
Vốn Tài sản Lợi nhuận Giá CP
Doanh Lợi thu
Vốn Tài sản thu nhuận Giá CP
Dự báo giá trị của cổ phiếu.
• EPS (Earnings per Share – EPS) thể Đánh giá cổ phiếu đắt hay rẻ?
hiện mỗi cổ phiếu thường đã tạo ra được Giá CP: giá thị trường của 1 CP
bao nhiêu lợi nhuận. EPS: lợi nhuận tính cho 1 CP
Hệ số sinh lời Lợi nhuận sau thuế - Lợi nhuận trả CP ưu đãi Hệ số giá trên thu nhập Giá thị trường của mỗi cổ phiếu (Market Price)
cổ phiếu thường (EPS)
= =
Số lượng cổ phiếu thường đang lưu hành của cổ phiếu (P/E) Thu nhập của mỗi cổ phiếu (EPS)
63 64
16
9/18/2023
PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG SINH LỜI
Các hệ số đo lường khả năng sinh lời Các hệ số đo lường khả năng sinh lời
65 66
65 66
Thank you
lndtrang@sgu.edu.vn
0918187702
9/18/2023 67
67
17