You are on page 1of 14

Tài liệu Phân tích kinh doanh 19/11/2021

CHƯƠNG 2 PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP

2.1 Khái niệm, nội dung và nhiệm vụ phân tích

2.2 Phân tích kết quả hoạt động cung cấp vật tư,
hàng hóa

2.3 Phân tích kết quả hoạt động cung ứng lao động

2.4 Bài tập vận dụng

MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG


2

 Xem xét, đánh giá khái quát KQHĐ cung cấp các yếu tố
đầu vào của SX-KD (vật tư, lao động, hàng hóa…);

 Phân tích nhân tố ảnh hưởng tới đối tượng phân tích cả về
số lượng, cơ cấu, chất lượng và tính kịp thời, an toàn;

 Phân tích tình hình chi phí và các nguyên nhân ảnh hưởng
đến chi phí hoạt động cung cấp;

 Xem xét các nguyên nhân khách quan và chủ quan ảnh
hưởng đến KQHĐ cung cấp.

Th.s Mai Thanh Thủy_ ĐH Thăng Long 1


Tài liệu Phân tích kinh doanh 19/11/2021

2.1.1 Khái niệm hoạt động cung cấp

Hoạt động Hoạt động Hoạt động


cung cấp sản xuất tiêu thụ

Là hoạt động tạo lập các yếu tố đầu vào gồm:


• Vật tư (với mọi DN)
• Hàng hóa (với DN thương mại)
• Lao động (với mọi DN)
• Tài sản cố định (với mọi DN) *

* Hoạt động cung cấp thường xuyên trong chu kỳ HĐKD thông thường của DN thường
không đề cập mảng cung cấp TSCĐ.

2.1.2 Nội dung và nhiệm vụ phân tích hoạt động cung cấp

Đánh giá khái quát về kết quả và hiệu Sử dụng phương pháp so sánh
quả của hoạt động cung cấp (HĐCC) để đánh giá

Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến kết Sử dụng PP loại trừ, liên hệ cân

quả và hiệu quả hoạt động cung cấp đối,… để xác định mức độ ảnh
hưởng của nhân tố

Chỉ rõ nguyên nhân ảnh hưởng đến kết


quả và hiệu quả hoạt động cung cấp

Vạch rõ tiềm năng chưa khai thác, đề


xuất các giải pháp hữu hiệu để nâng
cao kết quả và hiệu quả HĐCC.

Th.s Mai Thanh Thủy_ ĐH Thăng Long 2


Tài liệu Phân tích kinh doanh 19/11/2021

2.2 Phân tích kết quả hoạt động cung cấp vật tư, hàng hóa

2.2.1 Đánh giá khái quát kết quả cung cấp về mặt SỐ LƯỢNG

2.2.2 Phân tích tình hình cung cấp về CHỦNG LOẠI

2.2.3 Phân tích tình hình cung cấp về CHẤT LƯỢNG

2.2.4 Phân tích tình hình cung cấp về TIẾN ĐỘ

2.2.5 Phân tích TÌNH HÌNH DỰ TRỮ

2.2.6 Phân tích CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG CUNG CẤP

5
5
5

2.2.1 Đánh giá khái quát kết quả hoạt động cung cấp về số lượng

Yêu cầu Ứ đọng vốn, giảm hiệu quả sử dụng


THỪA
vốn => Hiệu quả kinh doanh giảm sút.
Cung cấp đầy
đủ số lượng vật
Ảnh hưởng đến tính liên tục của quá
tư, hàng hóa THIẾU
trình kinh doanh, hoạt động kinh doanh
theo yêu cầu
gián đoạn, không đạt kế hoạch đề ra.

Th.s Mai Thanh Thủy_ ĐH Thăng Long 3


Tài liệu Phân tích kinh doanh 19/11/2021

2.2.1 Đánh giá khái quát kết quả hoạt động cung cấp về số lượng

Chỉ tiêu phân tích 𝜽𝒄 : Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch


cung cấp số lượng vật tư, hàng hóa

Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch cung ∑𝐧𝐣 𝟏 𝐯𝟏𝐣 𝐩𝟎𝐣


= x 100
∑𝐧𝐣 𝟏 𝐯𝟎𝐣 𝐩𝟎𝐣
cấp số lượng vật tư, hàng hóa (𝜽𝒄 )

Tỷ lệ 𝜽𝒄 ≥ 100% Tỷ lệ 𝜽𝒄 < 100%

DN hoàn thành DN không hoàn


hoặc hoàn thành
thành kế hoạch
vượt mức kế hoạch
Trong đó:
- 𝑣 𝑣 : số lượng vật tư (hay hàng hóa) j cung cấp kỳ kế hoạch, kỳ thực tế
- 𝑝 : giá mua đơn vị vật tư, hàng hóa j kỳ kế hoạch (chưa bao gồm thuế GTGT)

2.2.1 Đánh giá khái quát kết quả hoạt động cung cấp về số lượng

Ví dụ 2.1: Cho Số liệu cung cấp NVL chính tại công ty XYZ– Quý II/N
Yêu cầu: Đánh giá khái quát về số lượng vật tư cung cấp trong kỳ.

Đơn vị tính: Triệu đồng

Kế hoạch Thực hiện


Chủng Đơn vị
loại tính Số lượng Đơn giá Số lượng Đơn giá

(v0j) (p0j) (v1j) (p1j)


A B (1) (2) (3) (4)

NVLC “A” Tấn 250 15 260 16

NVLC “B” m2 120 0,45 120 0,5

NVLC “C” Chiếc 750 0,2 740 0,25

Th.s Mai Thanh Thủy_ ĐH Thăng Long 4


Tài liệu Phân tích kinh doanh 19/11/2021

2.2.2 Phân tích tình hình cung cấp về chủng loại

Yêu cầu
Mất cân đối vật tư, hàng hóa sử dụng
THỪA
Cung cấp đầy cho sản xuất hoặc tiêu thụ, đặt DN
Hoặc
đủ Chủng Loại THIẾU vào tình trạng ứ đọng vốn hoặc thiếu
vật tư, hàng hóa hụt vật tư cho sản xuất, thiếu hụt
theo yêu cầu
hàng hóa cho thị trường.

13

13

2.2.2 Phân tích tình hình cung cấp về chủng loại


Phương pháp sử dụng thước đo hiện vật
Chỉ tiêu phân tích 𝜽𝒄𝒋 : Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch cung cấp vật tư
hàng hóa theo từng chủng loại

Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch cung cấp số 𝒗𝟏𝒋


= 𝒗𝟎𝒋 x 100
lượng vật tư, hàng hóa theo từng chủng loại

Tỷ lệ 𝜽𝒄𝒋 > 100% Tỷ lệ 𝜽𝒄𝒋 = 100% Tỷ lệ 𝜽𝒄𝒋 < 100%

Vật tư, hàng hóa j Vật tư, hàng hóa j


THỪA so với kế ĐẠT kế hoạch cung THIẾU, không đáp
hoạch, gây ứ đọng cấp vật tư, hàng hóa ứng đủ nhu cầu về
vốn, giảm hiệu quả sử j về mặt số lượng số lượng theo kế
dụng vốn hoạch

Trong đó:
- 𝑣 𝑣 : số lượng vật tư (hay hàng hóa) j cung cấp kỳ kế hoạch, kỳ thực tế

14
14

Th.s Mai Thanh Thủy_ ĐH Thăng Long 5


Tài liệu Phân tích kinh doanh 19/11/2021

2.2.2 Phân tích tình hình cung cấp về chủng loại

Phương pháp sử dụng thước đo hiện vật


Ví dụ 2.2_a: Phân tích tình hình thực hiện cung cấp vật tư tại công ty
XYZ theo từng chủng loại vật tư.

Tỷ lệ thực
hiện kế
Chủng Đơn Kế Thực hoạch Chênh lệch
STT
loại vị tính hoạch hiện cung cấp
về chủng
loại
Số lượng Tỷ lệ (%)
B A B 1 2 3 = 2/1 4=2-1 5=4/1
1 NVLC “A” Tấn 250 260
2 NVLC “B” m2 120 120
3 NVLC “C” Chiếc 750 740

15

15

2.2.2 Phân tích tình hình cung cấp về chủng loại


Phương pháp sử dụng thước đo giá trị
Chỉ tiêu phân tích 𝜽𝒄𝑴 : Tỷ lệ chung về thực hiện kế hoạch cung
cấp vật tư hàng hóa theo chủng loại

Tỷ lệ chung về thực hiện kế hoạch cung ∑𝟏𝒋 𝒍 𝒗𝒉𝒋 𝒑𝟎𝒋


= x 100
cấp vật tư, hàng hóa theo chủng loại” (𝜃 ) ∑𝟏𝒋 𝒍 𝒗𝟎𝒋 𝒑𝟎𝒋

Trong đó:
- 𝑣 : số lượng vật tư (hay hàng hóa) j cung cấp được coi là hoàn thành kế
hoạch cung cấp theo từng chủng loại (j= 1, l)
- 𝑝 : giá mua đơn vị vật tư, hàng hóa j kỳ kế hoạch
Việc xác định tỷ lệ này phải đảm bảo nguyên tắc “không được bù trừ” giữa
lượng dôi thừa vật tư/hàng hóa này với lượng thiếu hụt vật tư/ hàng hóa khác.
+ Nếu v1j>v0j thì vhj = v0j
+ Nếu v1j<v0j thì vhj = v1j
Giá trị cao nhất mà chỉ tiêu này đạt được là 100%.

17
17

Th.s Mai Thanh Thủy_ ĐH Thăng Long 6


Tài liệu Phân tích kinh doanh 19/11/2021

Ví dụ 2.2_b: Yêu cầu phân tích tình hình cung cấp vật tư theo chủng loại
cho công ty XYZ (sử dụng thước đo giá trị)

Bảng phân tích hoạt động cung cấp NVLC theo chủng loại– Quý II/N
Đơn vị tính: Triệu đồng

Số lượng Tổng giá trị


Tỷ lệ
Chủng Đơn Đơn Kế hoàn
STT Thực thực
loại vị tính giá p0j hoạch thành (v 0jp0j) (v hj p0j)
hiện (v1j) (v1jp0j) hiện (%)
(v0j) KH (vhj)

1 NVLC “A” kg 15,00 220 260


2 NVLC “B” m2 8,00 120 100
3 NVLC “C” kg 10,00 750 650
Cộng

18

18

2.2.3 Phân tích tình hình cung cấp về chất lượng

 Chất lượng vật tư là điều kiện cần thiết để đảm bảo chất lượng
sản phẩm, dịch vụ mà DN cung cấp;
 Chất lượng hàng hóa mua vào phải bảo đảm đáp ứng được nhu
cầu nào đó của khách hàng để DN thu được lợi nhuận.
 Chất lượng vật tư, hàng hóa gắn chặt với đơn giá mua vào
(bên cạnh các thông số kỹ thuật phản ánh chất lượng).

20

20

Th.s Mai Thanh Thủy_ ĐH Thăng Long 7


Tài liệu Phân tích kinh doanh 19/11/2021

2.2.3 Phân tích tình hình cung cấp về chất lượng

Chỉ tiêu phân tích: Giá mua đơn vị bình quân vật tư, hàng hóa từng loại.

∑𝒎
𝐤 𝟏 𝒗𝟎𝒋𝒌 𝒑𝟎𝒋𝒌 ∑𝒎
𝐤 𝟏 𝒗𝟏𝒋𝒌 𝒑𝟎𝒋𝒌
𝒑𝟎𝒋 = 𝒑𝟏𝒋 =
∑𝒎𝒌 𝟏 𝒗𝟎𝒋𝒌 ∑𝒎𝒌 𝟏 𝒗𝟏𝒋𝒌

Trong đó:
𝑝 ,𝑝 : giá mua đơn vị bình quân loại vật tư, hàng hóa kỳ gốc, kỳ phân tích (j=1,l)
𝑣 ,𝑣 : Số lượng loại vật tư hàng hóa j theo phẩm cấp chất lượng k kỳ gốc, kỳ thực
hiện (k=1,m)
𝑝 : đơn giá mua kỳ gốc của loại vật tư, hàng hóa j theo phẩm cấp chất lượng k kỳ gốc

Nếu 𝒑𝟏𝒋 > 𝒑𝟎𝒋 : Chất lượng từng loại vật tư, hàng hóa mua vào trong kỳ được nâng cao.
Nếu 𝒑𝟏𝒋 < 𝒑𝟎𝒋 : Chất lượng từng loại vật tư, hàng hóa mua vào trong kỳ đã giảm sút

21

21

2.2.3 Phân tích tình hình cung cấp về chất lượng

Ví dụ 2.3: Phân tích chất lượng nguyên vật liệu X mua vào theo thứ
hạng loại 1, 2, 3 tại kỳ N của công ty ABC.
ĐVT: 1.000đ

Xếp loại Đơn giá mua


Chi phí thu
chất Số lượng (kg) (chưa bao gồm
mua/kg
lượng thuế GTGT)
vật tư, Kỳ Kỳ phân Kỳ Kỳ phân Kỳ Kỳ phân
HH trước tích trước tích trước tích
1. Loại I 650 650 500 510 1,5 1,6
2. Loại II 400 500 360 360 0,9 0,7
3. Loại III 100 110 310 300 0,8 0,85

Cộng 1150 1260 x x x x

22

22

Th.s Mai Thanh Thủy_ ĐH Thăng Long 8


Tài liệu Phân tích kinh doanh 19/11/2021

2.2.3 Phân tích tình hình cung cấp về chất lượng

Xếp loại Số lượng Đơn Chi phí Đơn giá Tổng giá trị
chất (kg) giá thu thực tế
lượng
mua mua/kg Po’ =
vật tư, vo x po’ v1 x po’
vo v1 (po) (co) P o + Co
HH
1. Loại 1 650 650 500 1,5
2. Loại 2 400 500 360 0,9
3. Loại 3 100 110 310 0,8
Cộng 1.150 1.260 x x

23

23

2.2.4 Phân tích tình hình cung cấp về tiến độ

Yêu cầu Hoạt động cung cấp không kịp thời sẽ


dẫn đến gián đoạn hoạt động kinh
Đảm bảo đáp
doanh; không có đủ vật tư cho sản
ứng kịp thời tiến
độ cung cấp vật xuất hoặc không đủ hàng hóa để đáp
tư, hàng hóa ứng nhu cầu thị trường

Để phân tích tiến độ cung cấp, nhà phân tích xác định thời gian bảo đảm
đáp ứng nhu cầu của vật tư, hàng hóa hiện có:

Số lượng vật tư, hàng hóa sau mỗi lần cung cấp
Thời gian đảm bảo vật tư,
=
hàng hóa từng loại (TCC) Nhu cầu sử dụng vật tư, hàng hóa bình quân 1 ngày

25

25

Th.s Mai Thanh Thủy_ ĐH Thăng Long 9


Tài liệu Phân tích kinh doanh 19/11/2021

2.2.4 Phân tích tình hình cung cấp về tiến độ

Vật tư, hàng hóa thiếu hụt trong khoảng thời


gian chênh lệch, HĐKD bị đình trệ, gián đoạn.

Khoảng cách
giữa 2 lần
= TCC Tình hình cung cấp đảm bảo tiến độ
cung cấp tối
thiểu

Vật tư, hàng hóa dôi thừa trong khoảng thời


gian chênh lệch, gây ứ đọng vốn.

26

26

2.2.4 Phân tích tình hình cung cấp về tiến độ


Ví dụ 2.4: Phân tích tiến độ cung cấp vật liệu theo tài liệu sau tại công ty Q
trong tháng 6/N. (Bài tập 5)

(ĐVT: 1000đ)
Thời gian cung
Số lượng vật liệu thực tế (Kg) TCC Khoảng
cấp Mức tiêu
cách
Tên hao vật
Hiện có Nhập giữa 2
vật liệu bình
đợt
liệu Đợt 1 Đợt 2 Trước khi Trước quân 1 Đợt 1
Đầu cung
nhập Đợt khi nhập Đợt 1 Đợt 2 ngày (kg)
tháng ứng
1 Đợt 2
1 2 3 4 5 6 7 8 9 11
A 10/03 25/03 1.000 100 100 1.500 2.000 100
B 06/03 20/03 500 - 600 2.000 1.500 100
C 15/03 25/03 3.000 200 - 1.500 2.000 200
D 08/03 15/03 2.000 600 200 1.000 2.000 200

27

27

Th.s Mai Thanh Thủy_ ĐH Thăng Long 10


Tài liệu Phân tích kinh doanh 19/11/2021

2.2.5 Phân tích tình hình dự trữ vật tư, hàng hóa

 Dự trữ vật tư, hàng hóa là điều kiện cần thiết và bắt buộc giúp
doanh nghiệp chủ động tiến hành hoạt động kinh doanh liên tục,
không bị gián đoạn.

Dự trữ Dữ trữ Dữ trữ


thường xuyên bảo hiểm tối thiểu
(DTX) (DBH) (DTT)

Mức dự trữ đảm bảo


Mức dự trữ Mức dự trữ
cho hoạt động của
đảm bảo giữa 2 trong điều kiện
DN được tiến hành
kỳ cung ứng cung ứng
liên tục, không bị
liền kề không ổn định
gián đoạn.

29

29

2.2.5 Phân tích tình hình dự trữ vật tư, hàng hóa (VT, HH)

Dự trữ thường Thời gian cung cấp VT, HH Định mức sử dụng VT hoặc
= x
xuyên (DTX) trong điều kiện bình thường tiêu thụ HH trong 1 ngày

Dự trữ bảo hiểm Thời gian cung cấp VT, HH dự Định mức sử dụng VT hoặc
= x
(DBH) kiến tăng thêm tiêu thụ HH trong 1 ngày

Dự trữ tối thiểu = Dữ trữ thường xuyên + Dự trữ bảo hiểm

30

30

Th.s Mai Thanh Thủy_ ĐH Thăng Long 11


Tài liệu Phân tích kinh doanh 19/11/2021

2.2.6 Phân tích chi phí hoạt động cung cấp

 Chi phí hoạt động cung cấp là một trong những bộ phận cấu
thành nên giá thực tế của vật tư, hàng hóa.
 Chi phí hoạt động cung cấp bao gồm: chi phí khai thác, bảo quản,
hao hụt trong định mức,…
 Tiết kiệm chi phí hoạt động cung cấp góp phần tiết kiệm chi phí kinh
doanh, hạ giá thành sản phẩm, dịch vụ, tăng sản lượng tiêu thụ.

Tỷ lệ hoàn thành Tổng CP CC thực tế (tổng hoặc mỗi loại)


kế hoạch CP cung = x 100
cấp vật tư, hàng Tổng CP CC kế hoạch
hóa

Tổng CPCC Tổng CPCC vật Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch


Mức lãng phí (+)
= vật tư hàng - tư, hàng hóa x cung cấp số lượng vật tư,
hoặc tiết kiệm (-)
hóa thực tế theo kế hoạch hàng hóa

31

31

2.3 Phân tích kết quả hoạt động cung ứng lao động (1)

Số
Đánh giá khái quát kết quả cung ứng lao động về số lượng: lượng

Tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch Số lượng lao động cung ứng thực tế


= x 100
cung ứng số lượng LĐ Số lượng LĐ cung ứng theo kế hoạch

Tỷ lệ ≥ 100% Tỷ lệ < 100%

DN hoàn thành Số lượng lao


hoặc hoàn thành động thực tế
vượt mức kế
không đáp ứng
hoạch cung ứng
về số lượng lao đủ nhu cầu kế
động hoạch

Cần có biện pháp


sử dụng hợp lý để
tránh lãng phí

32

32

Th.s Mai Thanh Thủy_ ĐH Thăng Long 12


Tài liệu Phân tích kinh doanh 19/11/2021

2.3 Phân tích kết quả hoạt động cung ứng lao động

 Để đánh giá chất lượng lao động, nhà phân tích cần (2)

tính và so sánh chỉ tiêu “Hệ số cấp bậc bình quân của lao
Chất
động” giữa thực tế kỳ này với kế hoạch hoặc với kỳ trước. lượng

Hệ số cấp Tổng số lao động các


x Cấp bậc thợ mỗi loại
bậc bình = loại cấp bậc
quân của LĐ Tổng số lao động các loại cấp bậc

Trị số của chỉ tiêu này


càng lớn, trình độ tay
nghề của lao động càng
cao và ngược lại
33

33

2.3 Phân tích kết quả hoạt động cung ứng lao động
 Phân tích cơ cấu lao động cung ứng: (3)

Tỷ trọng Số lượng lao động tuyển dụng từng bộ phận Cơ cấu


từng bộ phận =
lao động Tổng số lao động đã tuyển dụng

Bảng phân tích cơ cấu lao động tuyển dụng

Kế hoạch Thực hiện Chênh lệch


Bộ phận Tỷ Tỷ Tỷ
Số Số Số Tỷ lệ
trọng trọng trọng
lượng lượng lượng (%)
(%) (%) (%)
1. LĐ trực tiếp

2. LĐ gián tiếp
- Đại học
- Cao đẳng
… 34

34

Th.s Mai Thanh Thủy_ ĐH Thăng Long 13


Tài liệu Phân tích kinh doanh 19/11/2021

2.3 Phân tích kết quả hoạt động cung ứng lao động

(4)
 Chi phí hoạt động cung ứng lao động gồm các chi
Chi phí
phí liên quan đến tuyển dụng và đào tạo LĐ như:
cung
Chi phí văn phòng; chi phí quảng cáo; chi phí tuyển ứng

dụng; chi phí đào tạo;…

Tỷ lệ % hoàn Tổng chi phí cung ứng LĐ thực tế x 100%


thành kế =
hoạch CPCC Tổng chi phí cung ứng LĐ kế hoạch

Tổng chi phí Tổng chi phí


Mức lãng phí (+) Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch chi
= cung ứng lao - cung ứng LĐ x
hoặc tiết kiệm (-) phí cung ứng lao động
động thực tế theo kế hoạch

35

35

2.3. Phân tích hoạt động cung ứng lao động

 Phân tích nguyên nhân ảnh hưởng đến kết quả cung ứng lao động

Nguyên nhân Nguyên nhân


khách quan chủ quan

• Tình hình kinh tế, • Kế hoạch cung cấp, SX,


Text
chính trị, xã hội; tiêu thụ;
• Tình hình công ăn, • Tình hình tài chính của
Text
việc làm; DN;
• Chính sách phát triển Text • Tính chất và yêu cầu
kinh tế từng vùng, công việc
từng khu vực • Lĩnh vực kinh doanh
• Chiến lược kinh doanh

Text

36

36

Th.s Mai Thanh Thủy_ ĐH Thăng Long 14

You might also like