Professional Documents
Culture Documents
Ac344 PTKD Chuong 2
Ac344 PTKD Chuong 2
2.2 Phân tích kết quả hoạt động cung cấp vật tư,
hàng hóa
2.3 Phân tích kết quả hoạt động cung ứng lao động
Xem xét, đánh giá khái quát KQHĐ cung cấp các yếu tố
đầu vào của SX-KD (vật tư, lao động, hàng hóa…);
Phân tích nhân tố ảnh hưởng tới đối tượng phân tích cả về
số lượng, cơ cấu, chất lượng và tính kịp thời, an toàn;
Phân tích tình hình chi phí và các nguyên nhân ảnh hưởng
đến chi phí hoạt động cung cấp;
Xem xét các nguyên nhân khách quan và chủ quan ảnh
hưởng đến KQHĐ cung cấp.
* Hoạt động cung cấp thường xuyên trong chu kỳ HĐKD thông thường của DN thường
không đề cập mảng cung cấp TSCĐ.
2.1.2 Nội dung và nhiệm vụ phân tích hoạt động cung cấp
Đánh giá khái quát về kết quả và hiệu Sử dụng phương pháp so sánh
quả của hoạt động cung cấp (HĐCC) để đánh giá
Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến kết Sử dụng PP loại trừ, liên hệ cân
quả và hiệu quả hoạt động cung cấp đối,… để xác định mức độ ảnh
hưởng của nhân tố
2.2 Phân tích kết quả hoạt động cung cấp vật tư, hàng hóa
2.2.1 Đánh giá khái quát kết quả cung cấp về mặt SỐ LƯỢNG
5
5
5
2.2.1 Đánh giá khái quát kết quả hoạt động cung cấp về số lượng
2.2.1 Đánh giá khái quát kết quả hoạt động cung cấp về số lượng
2.2.1 Đánh giá khái quát kết quả hoạt động cung cấp về số lượng
Ví dụ 2.1: Cho Số liệu cung cấp NVL chính tại công ty XYZ– Quý II/N
Yêu cầu: Đánh giá khái quát về số lượng vật tư cung cấp trong kỳ.
Yêu cầu
Mất cân đối vật tư, hàng hóa sử dụng
THỪA
Cung cấp đầy cho sản xuất hoặc tiêu thụ, đặt DN
Hoặc
đủ Chủng Loại THIẾU vào tình trạng ứ đọng vốn hoặc thiếu
vật tư, hàng hóa hụt vật tư cho sản xuất, thiếu hụt
theo yêu cầu
hàng hóa cho thị trường.
13
13
Trong đó:
- 𝑣 𝑣 : số lượng vật tư (hay hàng hóa) j cung cấp kỳ kế hoạch, kỳ thực tế
14
14
Tỷ lệ thực
hiện kế
Chủng Đơn Kế Thực hoạch Chênh lệch
STT
loại vị tính hoạch hiện cung cấp
về chủng
loại
Số lượng Tỷ lệ (%)
B A B 1 2 3 = 2/1 4=2-1 5=4/1
1 NVLC “A” Tấn 250 260
2 NVLC “B” m2 120 120
3 NVLC “C” Chiếc 750 740
15
15
Trong đó:
- 𝑣 : số lượng vật tư (hay hàng hóa) j cung cấp được coi là hoàn thành kế
hoạch cung cấp theo từng chủng loại (j= 1, l)
- 𝑝 : giá mua đơn vị vật tư, hàng hóa j kỳ kế hoạch
Việc xác định tỷ lệ này phải đảm bảo nguyên tắc “không được bù trừ” giữa
lượng dôi thừa vật tư/hàng hóa này với lượng thiếu hụt vật tư/ hàng hóa khác.
+ Nếu v1j>v0j thì vhj = v0j
+ Nếu v1j<v0j thì vhj = v1j
Giá trị cao nhất mà chỉ tiêu này đạt được là 100%.
17
17
Ví dụ 2.2_b: Yêu cầu phân tích tình hình cung cấp vật tư theo chủng loại
cho công ty XYZ (sử dụng thước đo giá trị)
Bảng phân tích hoạt động cung cấp NVLC theo chủng loại– Quý II/N
Đơn vị tính: Triệu đồng
18
18
Chất lượng vật tư là điều kiện cần thiết để đảm bảo chất lượng
sản phẩm, dịch vụ mà DN cung cấp;
Chất lượng hàng hóa mua vào phải bảo đảm đáp ứng được nhu
cầu nào đó của khách hàng để DN thu được lợi nhuận.
Chất lượng vật tư, hàng hóa gắn chặt với đơn giá mua vào
(bên cạnh các thông số kỹ thuật phản ánh chất lượng).
20
20
Chỉ tiêu phân tích: Giá mua đơn vị bình quân vật tư, hàng hóa từng loại.
∑𝒎
𝐤 𝟏 𝒗𝟎𝒋𝒌 𝒑𝟎𝒋𝒌 ∑𝒎
𝐤 𝟏 𝒗𝟏𝒋𝒌 𝒑𝟎𝒋𝒌
𝒑𝟎𝒋 = 𝒑𝟏𝒋 =
∑𝒎𝒌 𝟏 𝒗𝟎𝒋𝒌 ∑𝒎𝒌 𝟏 𝒗𝟏𝒋𝒌
Trong đó:
𝑝 ,𝑝 : giá mua đơn vị bình quân loại vật tư, hàng hóa kỳ gốc, kỳ phân tích (j=1,l)
𝑣 ,𝑣 : Số lượng loại vật tư hàng hóa j theo phẩm cấp chất lượng k kỳ gốc, kỳ thực
hiện (k=1,m)
𝑝 : đơn giá mua kỳ gốc của loại vật tư, hàng hóa j theo phẩm cấp chất lượng k kỳ gốc
Nếu 𝒑𝟏𝒋 > 𝒑𝟎𝒋 : Chất lượng từng loại vật tư, hàng hóa mua vào trong kỳ được nâng cao.
Nếu 𝒑𝟏𝒋 < 𝒑𝟎𝒋 : Chất lượng từng loại vật tư, hàng hóa mua vào trong kỳ đã giảm sút
21
21
Ví dụ 2.3: Phân tích chất lượng nguyên vật liệu X mua vào theo thứ
hạng loại 1, 2, 3 tại kỳ N của công ty ABC.
ĐVT: 1.000đ
22
22
Xếp loại Số lượng Đơn Chi phí Đơn giá Tổng giá trị
chất (kg) giá thu thực tế
lượng
mua mua/kg Po’ =
vật tư, vo x po’ v1 x po’
vo v1 (po) (co) P o + Co
HH
1. Loại 1 650 650 500 1,5
2. Loại 2 400 500 360 0,9
3. Loại 3 100 110 310 0,8
Cộng 1.150 1.260 x x
23
23
Để phân tích tiến độ cung cấp, nhà phân tích xác định thời gian bảo đảm
đáp ứng nhu cầu của vật tư, hàng hóa hiện có:
Số lượng vật tư, hàng hóa sau mỗi lần cung cấp
Thời gian đảm bảo vật tư,
=
hàng hóa từng loại (TCC) Nhu cầu sử dụng vật tư, hàng hóa bình quân 1 ngày
25
25
Khoảng cách
giữa 2 lần
= TCC Tình hình cung cấp đảm bảo tiến độ
cung cấp tối
thiểu
26
26
(ĐVT: 1000đ)
Thời gian cung
Số lượng vật liệu thực tế (Kg) TCC Khoảng
cấp Mức tiêu
cách
Tên hao vật
Hiện có Nhập giữa 2
vật liệu bình
đợt
liệu Đợt 1 Đợt 2 Trước khi Trước quân 1 Đợt 1
Đầu cung
nhập Đợt khi nhập Đợt 1 Đợt 2 ngày (kg)
tháng ứng
1 Đợt 2
1 2 3 4 5 6 7 8 9 11
A 10/03 25/03 1.000 100 100 1.500 2.000 100
B 06/03 20/03 500 - 600 2.000 1.500 100
C 15/03 25/03 3.000 200 - 1.500 2.000 200
D 08/03 15/03 2.000 600 200 1.000 2.000 200
27
27
2.2.5 Phân tích tình hình dự trữ vật tư, hàng hóa
Dự trữ vật tư, hàng hóa là điều kiện cần thiết và bắt buộc giúp
doanh nghiệp chủ động tiến hành hoạt động kinh doanh liên tục,
không bị gián đoạn.
29
29
2.2.5 Phân tích tình hình dự trữ vật tư, hàng hóa (VT, HH)
Dự trữ thường Thời gian cung cấp VT, HH Định mức sử dụng VT hoặc
= x
xuyên (DTX) trong điều kiện bình thường tiêu thụ HH trong 1 ngày
Dự trữ bảo hiểm Thời gian cung cấp VT, HH dự Định mức sử dụng VT hoặc
= x
(DBH) kiến tăng thêm tiêu thụ HH trong 1 ngày
30
30
Chi phí hoạt động cung cấp là một trong những bộ phận cấu
thành nên giá thực tế của vật tư, hàng hóa.
Chi phí hoạt động cung cấp bao gồm: chi phí khai thác, bảo quản,
hao hụt trong định mức,…
Tiết kiệm chi phí hoạt động cung cấp góp phần tiết kiệm chi phí kinh
doanh, hạ giá thành sản phẩm, dịch vụ, tăng sản lượng tiêu thụ.
31
31
2.3 Phân tích kết quả hoạt động cung ứng lao động (1)
Số
Đánh giá khái quát kết quả cung ứng lao động về số lượng: lượng
32
32
2.3 Phân tích kết quả hoạt động cung ứng lao động
Để đánh giá chất lượng lao động, nhà phân tích cần (2)
tính và so sánh chỉ tiêu “Hệ số cấp bậc bình quân của lao
Chất
động” giữa thực tế kỳ này với kế hoạch hoặc với kỳ trước. lượng
33
2.3 Phân tích kết quả hoạt động cung ứng lao động
Phân tích cơ cấu lao động cung ứng: (3)
34
2.3 Phân tích kết quả hoạt động cung ứng lao động
(4)
Chi phí hoạt động cung ứng lao động gồm các chi
Chi phí
phí liên quan đến tuyển dụng và đào tạo LĐ như:
cung
Chi phí văn phòng; chi phí quảng cáo; chi phí tuyển ứng
35
35
Phân tích nguyên nhân ảnh hưởng đến kết quả cung ứng lao động
Text
36
36