You are on page 1of 3

ÔN THI NỘI DUNG THỦY LỰC

Câu 1

Xy lanh D = 14 cm = 0,14 m ; d = 100 mm = 0,1 m ; L = 0.5 m;

Vận tốc v = 5 m/phút ; P = 100 Mpa = 1000 Bar

1. Lực đẩy xy lanh với giả thiết hiệu suất của 1

D2 0,142
F1 = P  A1 = P   = 1000  10  
5
= 1.538.600 N = 1.538, 6 kN
4 4

Giả sử lực đẩy động = 0,9 lực đẩy tĩnh

F1D = F1  0,9 = 1.538,6  0,9 = 1384,7kN


2. Vận tốc lùi về

Lưu lượng dầu cấp vào xy lanh trong hành trình duỗi: Q = A1  v1

Lưu lượng dầu cấp cho hành trình duỗi ra và lùi về như nhau nên: Q = A1  v1 = A2  v2

Vì vậy, vận tốc xy lanh lùi về được tính

D2 0,142
 
A1  v1 4 4
v2 = = v = 5 = 10, 2 m / phut
A2

( D − d2 ) 1
2


( 0,14 − 0,12 )
2

4 4
Câu 3: Cho mạch thủy lực như hình vẽ

1) Gọi tên các chi tiết thủy lực trên sơ đồ


2) Xy lanh được thiết kế để nâng khối lượng 2 tấn theo phương đứng với vận tốc v = 0, 4m s
như Hình 1. Yêu cầu
a) Tính toán thông số đường kính xy lanh và chọn kích thước D/d (m) theo tiêu chuẩn ?
b) Tính lưu lượng cấp vào xy lanh trong hành trình nâng (lít/phút) ?
c) Tính vận tốc khi xy lanh lùi về (m/s) ?

Đáp án Câu 2:

Khối lượng m = 2000kg , vận tốc v = 0, 4m s , áp suất P = 50Bar .

1) Tính toán thông số D/d (m) theo tiêu chuẩn ?


D2
Lực nâng: F = P  A = P  
4

4 F 4  2000  9,81
Đường kính pistion: D = = = 0.071m = 71mm
P 50 105  

Theo tiêu chuẩn chọn: D = 80 mm và d = 45 mm

2) Tính lưu lượng cấp vào xy lanh (lít/phút)

D2 0.082
Q = A  v =   v =   0, 4 = 2 10−3 m3 s
4 4

Q = 2 10−3 103  60 = 120lit phut

3) Tính vận tốc khi xy lanh lùi về

Q Q 2 10−3 m3 s
v= = = = 0,58m / s
A2

( D2 − d 2 ) 
( 0.082 − 0.0452 )
4 4

You might also like