Professional Documents
Culture Documents
Bơm
Bơm
1.TÍNH TOÁN ĐƯỜNG KÍNH XI LANH (Với máy có công suất 200 tấn )
-Kiểu xylanh AMP5-RB
-Ta có công suất của máy 200 tấn =2.000 KN
-Ta chọn 2 xylanh thủy lực tác động kép
A 2 :diện tích của hình vành khăn khi đã trừ cán piston ( cm2 )
Lưu lượng đưa vào xi-lanh chính trong quá trình piston đi xuống nhanh không tải
là:
D2 𝑚𝑚3 𝑙
QXN S * v xn * v xn 49087,4*80 =3926992 ( ) = 235,62 ( )
4 𝑠 𝑝ℎ
Lưu lượng đưa ra xi-lanh chính trong quá trình piston đi xuống nhanh không tải là:
(D2 d 2 ) 𝑚𝑚3 𝑙
QXN S * v xn * v xn 2695486,5 ( ) = 161,7 ( )
4 𝑠 𝑝ℎ
Lưu lượng đưa vào xi-lanh chính trong quá trình piston đi xuống chậm có tải là:
D2 𝑚𝑚3 𝑙
QXC S * v xc * v xc 294524,3 ( ) = 17,7 ( )
4 𝑠 𝑝ℎ
Lưu lượng đưa ra xi-lanh chính trong quá trình piston đi xuống chậm có tải là:
(D2 d 2 ) 𝑚𝑚3 𝑙
QXC S * v xc * v xc 202161,5 ( ) = 12,1 ( )
4 𝑠 𝑝ℎ
Lưu lượng đưa vào xi-lanh chính trong quá trình piston đi lên nhanh không tải là:
(D2 d 2 ) 𝑚𝑚3 𝑙
QLN S * vln * vln 2021615 ( ) = 121,3 ( )
4 𝑠 𝑝ℎ
Lưu lượng đưa ra xi-lanh chính trong quá trình piston đi lên nhanh không tải là:
(D2 ) 𝑚𝑚3 𝑙
QLN S * vln * vln 2945243 ( ) = 176,7 ( )
4 𝑠 𝑝ℎ
4Q 4.3,79. 10−3
d≥√ =√ = 0.06947 m = 69,47 mm
πv π×1
Chọn ống có đường kính trong ≥ 69,47 mm và áp suất làm việc của ống
P > 120% × 2 = 2,4 𝑏𝑎𝑟
Ta chọn ống Yokohama N300N75:
Hao phí:
Hệ số Reynold
QDH 3,79. 10−3 . 0,0762
Re = = 2 = 1978,99 < 2300
vA π. 0,0762
32. 10−6 .
4
Ống và dầu đã chọn đảm bảo dòng chảy tầng.
Hệ số ma sát 𝜆:
64
λ= = 0.032
Re
Tổng hao phí trên chiều dài ống hút:
l v2 1 12
Δpms = ρλ. . = 800.0,032. . = 1,68. 10−3 𝑏𝑎𝑟
d 2 0,0762 2
3. Tính ống bơm máy bơm:
Lưu lượng bơm máy bơm: 227,62 l/ph = 3,79.10-3 m3/s
Áp suất hút: 219 bar
Tốc độ dòng chảy: 4 m/s
Đường kính trong của ống:
4Q 4.3,79. 10−3
d≥√ = √ = 0.03473 m = 34,73 mm
πv π×4
Chọn ống có đường kính trong ≥ 34,73 mm và áp suất làm việc của ống
P > 120% × 219 = 262,8 𝑏𝑎𝑟
Ta chọn ống Yokohama OMB25-24:
Hao phí:
Hệ số Reynold
QDH 3,79. 10−3 . 0,0381
Re = = = 3957,99 > 2300
vA −6 π. 0,03812
32. 10 .
4
Ống và dầu đã chọn không đảm bảo dòng chảy tầng.
Ta nâng đường kính trong của ống nên chọn ống Yokohama N300N75:
Hệ số Reynold
QDH 3,79. 10−3 . 0,0762
Re = = = 1978,99 < 2300
vA −6 π. 0,07622
32. 10 .
4
Hệ số ma sát 𝜆:
64
λ= = 0.032
Re
Tổng hao phí trên chiều dài ống bơm:
l v2 8 42
Δpms = ρλ. . = 800.0,032. . = 0,215 𝑏𝑎𝑟
d 2 0,0762 2
4. Tính ống xả máy bơm:
Lưu lượng xả máy bơm: 161,7 l/ph = 2,695.10-3 m3/s
Áp suất xả: 23 bar
Tốc độ dòng chảy: 1,5 m/s
Đường kính trong của ống:
4Q 4.2,695. 10−3
d≥√ =√ = 0.04783 m = 47,83 mm
πv π × 1,5
Chọn ống có đường kính trong ≥ 47,83 mm và áp suất làm việc của ống
P > 120% × 23 = 27,6 𝑏𝑎𝑟
Ta chọn ống Yokohama OMB10-32:
Hao phí:
Hệ số Reynold
QDH 2,695. 10−3 . 0,0508
Re = = = 2110,84 < 2300
vA −6 π. 0,05082
32. 10 .
4
Ống và dầu đã chọn đảm bảo dòng chảy tầng.
Hệ số ma sát 𝜆:
64
λ= = 0.03
Re
Tổng hao phí trên chiều dài ống xả:
l v2 1 1,52
Δpms = ρλ. . = 800.0,03. . = 5,32. 10−3 𝑏𝑎𝑟
d 2 0,0508 2
Tổng tổn thất trên toàn bộ đường ống:
Δp = 1,68. 10−3 + 0,215 + 5,32. 10−3 = 0,222 bar
Tổng tổn thất: 0,222 + 24 = 24,222 bar
Từ đây ta tính lại được công suất bơm:
𝑝𝑥𝑘𝑡 . 𝑄1 39,222.227,62
𝑁1 = = = 14,58 𝑘𝑊
612 612
𝑝𝑥𝑐𝑡 . 𝑄1 219.8
𝑁2 = = = 3,18 𝑘𝑊
612 612
Tra catalogue Yuken trang 113 chọn được bơm kép như sau:
PHƯƠNG ÁN 2:
1.TÍNH TOÁN ĐƯỜNG KÍNH XI LANH (Với máy có công suất 200 tấn )
-Kiểu xylanh AMP5-RB
-Ta có công suất của máy 200 tấn =2.000 KN
-Ta chọn 2 xylanh thủy lực tác động kép
A 2 :diện tích của hình vành khăn khi đã trừ cán piston ( cm2 )
Lưu lượng đưa ra xi-lanh chính trong quá trình piston đi xuống nhanh không tải là:
(D2 d 2 ) 𝑚𝑚3 𝑙
QXN S * v xn * v xn 2695486,5 ( ) = 161,7 ( )
4 𝑠 𝑝ℎ