You are on page 1of 25

7‐Sep‐22

HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM

KHOA KHAI THÁC HÀNG KHÔNG

KHÁI NIỆM VỀ CNS/ATM CỦA ICAO

TS. PHAN THANH MINH


Email: phanthanhminh@gmail.com
ĐT: 0989120125

MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG 2


phanthanhminh@gmail.com

Mục tiêu:

• Các yêu cầu khai thác của quản lý không lưu (ATM Operational
Requirements) đối với các hệ thống CNS/ATM.
• Điều kiện tiên quyết, xu hướng và tình trạng hiện tại của quá trình phát triển
khái niệm CNS/ATM.
• Sự tương tác giữa các hệ thống CNS/ATM.

1
7‐Sep‐22

NỘI DUNG 3
phanthanhminh@gmail.com

Nội dung chính của chương:

• Các yêu cầu khai thác của Quản lý không lưu đối với các hệ thống CNS/ATM
1.

• Những hạn chế COM, NAV, SUR hiện tại


2.

• Phát triển khái niệm CNS/ATM


3.

• Sự tương tác giữa các hệ thống CNS/ATM


4.

• Những ưu thế chính về công nghệ của hệ thống CNS/ATM


5.

1. CÁC YÊU CẦU KHAI THÁC QLKL VỚI CNS 4


phanthanhminh@gmail.com

1.1. Tác động của lưu lượng bay đối với sự an toàn:

2
7‐Sep‐22

1. CÁC YÊU CẦU KHAI THÁC QLKL VỚI CNS 5


phanthanhminh@gmail.com

1.2. Sự tăng trưởng của không lưu:

1. CÁC YÊU CẦU KHAI THÁC QLKL VỚI CNS 6


phanthanhminh@gmail.com

1.2. Sự tăng trưởng của không lưu (tt):


• Tổng số hành khách bay theo lịch trong nước và quốc tế cả khu vực
Châu Á/Thái Bình Dương tăng gấp đôi trong năm 2014 so với 1999.
• Năm 2012, có 870,6 triệu hành khách sử dụng dịch vụ hàng không
trong khu vực

3
7‐Sep‐22

1. CÁC YÊU CẦU KHAI THÁC QLKL VỚI CNS 7


phanthanhminh@gmail.com

1.3. Cấu trúc của Quản lý không lưu

1. CÁC YÊU CẦU KHAI THÁC QLKL VỚI CNS 8


phanthanhminh@gmail.com

1.4. Mục tiêu chung của Quản lý không lưu


• Mục tiêu chung của ATM là cho phép các nhà khai thác tàu bay có thể
đảm bảo thời gian đi và đến theo kế hoạch đã lập và việc tuân thủ các
hành trình chuyến bay tốt nhất với những hạn chế tối thiểu mà không
làm ảnh hưởng đến mức an toàn chấp nhận được.
(A general objective of ATM is to enable aircraft operators to meet their
planned times of departure and arrival and adhere to their preferred
flight profiles with minimum constraints without compromising agreed
levels of safety)
(theo ICAO Doc. 9583, AN-CONF/10)

4
7‐Sep‐22

1. CÁC YÊU CẦU KHAI THÁC QLKL VỚI CNS 9


phanthanhminh@gmail.com

1.5. Những vấn đề của ATM hiện tại

1. CÁC YÊU CẦU KHAI THÁC QLKL VỚI CNS 10


phanthanhminh@gmail.com

1.6. Những yêu cầu cho ATM tương lai

5
7‐Sep‐22

2. NHỮNG HẠN CHẾ CỦA CÁC HỆ THỐNG HIỆN TẠI 11


phanthanhminh@gmail.com

2.1. Môi trường thông tin (Communication) hiện tại

2. NHỮNG HẠN CHẾ CỦA CÁC HỆ THỐNG HIỆN TẠI 12


phanthanhminh@gmail.com

2.1. Những hạn chế của các hệ thống thông tin (Communication) hiện tại
• Thông tin thoại có tốc độ truyền thông tin chậm.
• Các sự cố về thông tin thoại phát sinh do kỹ năng ngôn ngữ hay giọng nói của
Thoại KSVKL và người nói.
• Khả năng mắc lỗi do việc truyền và hiểu thông tin.
• Khối lượng việc làm của KSVKL cao

• Thiếu các hệ thống trao đổi dữ liệu không-địa số để hỗ trợ cho các hệ thống tự động
Dữ liệu trên tàu bay và mặt đất.
• Mạng thoại/dữ liệu dưới mặt đất hiện tại hoạt động kém hiệu quả.

• Thoại vô tuyến VHF có các sự cố về nhiễu


Thoại VHF • Thoại vô tuyến VHF có tầm phủ sóng ngắn
• Tần số và kênh VHF có sự tắc nghẽn

Thoại HF • Thông tin liên lạc qua HF không bị giới hạn bởi tầm nhìn thẳng (line-of-sight),
nhưng thoại HF rất ồn, không chắc chắn và hiệu quả.

6
7‐Sep‐22

2. NHỮNG HẠN CHẾ CỦA CÁC HỆ THỐNG HIỆN TẠI 13


phanthanhminh@gmail.com

2.2. Môi trường dẫn đường (Air Navigation) hiện tại

2. NHỮNG HẠN CHẾ CỦA CÁC HỆ THỐNG HIỆN TẠI 14


phanthanhminh@gmail.com

2.2. Những hạn chế của các hệ thống dẫn đường hiện tại

• Những hạn chế về truyền phát của các hệ thống dẫn


đường mặt đất hiện tại.
Đường dài • Các đài VOR/DME và các thiết bị khác không với hết tầm
phủ nhiều khu vực trên thế giới.

Hạ cánh • Những tính năng giới hạn của hệ thống hiện tại (như ILS)
liên quan đến tầm phủ, tính ổn định và độ chính xác.

Dẫn đường • Hạn chế độ chính xác, điều đó không cho phép sử dụng
linh hoạt các đường bay và hạn chế về dẫn đường khu
khu vực vực.

7
7‐Sep‐22

2. NHỮNG HẠN CHẾ CỦA CÁC HỆ THỐNG HIỆN TẠI 15


phanthanhminh@gmail.com

2.3. Môi trường giám sát (Surveillance) hiện tại

2. NHỮNG HẠN CHẾ CỦA CÁC HỆ THỐNG HIỆN TẠI 16


phanthanhminh@gmail.com

2.3. Những hạn chế của các hệ thống dẫn đường hiện tại

• Hạn chế về tầm nhìn thẳng (line-of-sight) của các Radar


Tầm phủ sơ cấp (PSR) và thứ cấp (SSR) hiện tại.
• Tầm phủ không kín tại nhiều khu vực trên thế giới.

• Những hạn chế về độ chính xác liên quan đến:


Độ chính xác  Lỗi về ước tính thời gian trễ khác nhau.
 Hạn chế về phạm vi và độ phân giải góc.

Các vấn đề của • Quá tải của bộ phát đáp trong vùng phủ sóng chồng chéo
Radar giám sát của Radar giám sát thứ cấp (SSR) mode A và mode C
• Khả năng hỏi và trả lời sai.
thứ cấp

8
7‐Sep‐22

2. NHỮNG HẠN CHẾ CỦA CÁC HỆ THỐNG HIỆN TẠI 17


phanthanhminh@gmail.com

2.4. Hệ thống thông tin, dẫn đường và giám sát hiện tại

2. NHỮNG HẠN CHẾ CỦA CÁC HỆ THỐNG HIỆN TẠI 18


phanthanhminh@gmail.com

2.4. Hệ thống thông tin, dẫn đường và giám sát hiện tại (tt)

• Các hạn chế về truyền • Những khó khăn gồm • Những hạn chế của liên
sóng kiểu tầm nhìn hàng loạt lý do trong lạc thoại và việc thiếu các
thẳng của hệ thống hiện việc triển khai hệ thống hệ thống trao đổi dữ liệu
tại CNS hiện tại và trong số không-địa để hỗ trợ
• Và/hoặc hạn chế độ việc vận hành chúng cho các hệ thống tự động
chính xác và độ tin cậy cho nhất quán tại hầu trên tàu bay và dưới mặt
do tác động bởi sự thay hết các nơi trên thế giới. đất.
đổi đặc điểm truyền song
của các hệ thống khác

9
7‐Sep‐22

3. SỰ PHÁT TRIỂN KHÁI NIỆM CNS/ATM 19


phanthanhminh@gmail.com

3.1. Lịch sử khái niệm CNS/ATM

3. SỰ PHÁT TRIỂN KHÁI NIỆM CNS/ATM 20


phanthanhminh@gmail.com

3.2. Ủy ban FANS I

10
7‐Sep‐22

3. SỰ PHÁT TRIỂN KHÁI NIỆM CNS/ATM 21


phanthanhminh@gmail.com

3.3. Ủy ban FANS II

3. SỰ PHÁT TRIỂN KHÁI NIỆM CNS/ATM 22


phanthanhminh@gmail.com

3.4. Lõi khái niệm

11
7‐Sep‐22

3. SỰ PHÁT TRIỂN KHÁI NIỆM CNS/ATM 23


phanthanhminh@gmail.com

3.5. Định nghĩa CNS/ATM

3. SỰ PHÁT TRIỂN KHÁI NIỆM CNS/ATM 24


phanthanhminh@gmail.com

3.6. Các đặc tính của hệ thống CNS/ATM

12
7‐Sep‐22

3. SỰ PHÁT TRIỂN KHÁI NIỆM CNS/ATM 25


phanthanhminh@gmail.com

3.7. Các thuật ngữ riêng

3. SỰ PHÁT TRIỂN KHÁI NIỆM CNS/ATM 26


phanthanhminh@gmail.com

3.8. Khái niệm về hoạt động quản lý không lưu

13
7‐Sep‐22

3. SỰ PHÁT TRIỂN KHÁI NIỆM CNS/ATM 27


phanthanhminh@gmail.com

3.8. Khái niệm về hoạt động quản lý không lưu (tt)

3. SỰ PHÁT TRIỂN KHÁI NIỆM CNS/ATM 28


phanthanhminh@gmail.com

3.8. Khái niệm về hoạt động quản lý không lưu (tt)

14
7‐Sep‐22

3. SỰ PHÁT TRIỂN KHÁI NIỆM CNS/ATM 29


phanthanhminh@gmail.com

3.9. Các thành phần của khái niệm ATM

3. SỰ PHÁT TRIỂN KHÁI NIỆM CNS/ATM 30


phanthanhminh@gmail.com

3.9. Các thành phần của khái niệm ATM (tt)

15
7‐Sep‐22

3. SỰ PHÁT TRIỂN KHÁI NIỆM CNS/ATM 31


phanthanhminh@gmail.com

3.10. Những cải thiện cho ATM

4. NHỮNG ƯU THẾ CHÍNH VỀ CÔNG NGHỆ CNS/ATM 32


phanthanhminh@gmail.com

4.1. Sự phát triển của hệ thống thông tin

16
7‐Sep‐22

4. NHỮNG ƯU THẾ CHÍNH VỀ CÔNG NGHỆ CNS/ATM 33


phanthanhminh@gmail.com

4.1. Sự phát triển của hệ thống thông tin (tt)

4. NHỮNG ƯU THẾ CHÍNH VỀ CÔNG NGHỆ CNS/ATM 34


phanthanhminh@gmail.com

4.1. Sự phát triển các ứng dụng thông tin

17
7‐Sep‐22

4. NHỮNG ƯU THẾ CHÍNH VỀ CÔNG NGHỆ CNS/ATM 35


phanthanhminh@gmail.com

4.2. Sự phát triển của hệ thống dẫn đường

4. NHỮNG ƯU THẾ CHÍNH VỀ CÔNG NGHỆ CNS/ATM 36


phanthanhminh@gmail.com

4.2. Sự phát triển của hệ thống dẫn đường (tt)

18
7‐Sep‐22

4. NHỮNG ƯU THẾ CHÍNH VỀ CÔNG NGHỆ CNS/ATM 37


phanthanhminh@gmail.com

4.2. Sự phát triển của hệ thống dẫn đường (tt)

4. NHỮNG ƯU THẾ CHÍNH VỀ CÔNG NGHỆ CNS/ATM 38


phanthanhminh@gmail.com

4.3. Sự phát triển của hệ thống giám sát

19
7‐Sep‐22

4. NHỮNG ƯU THẾ CHÍNH VỀ CÔNG NGHỆ CNS/ATM 39


phanthanhminh@gmail.com

4.3. Sự phát triển của hệ thống giám sát (tt)


• Nguyên lý của giám sát phụ thuộc tự động (Automatic Dependent Surveillance)

4. NHỮNG ƯU THẾ CHÍNH VỀ CÔNG NGHỆ CNS/ATM 40


phanthanhminh@gmail.com

4.3. Sự phát triển của hệ thống giám sát (tt)


• Các ứng dụng của hệ thống giám sát

20
7‐Sep‐22

4. NHỮNG ƯU THẾ CHÍNH VỀ CÔNG NGHỆ CNS/ATM 41


phanthanhminh@gmail.com

4.3. Sự phát triển của hệ thống giám sát (tt)

4. NHỮNG ƯU THẾ CHÍNH VỀ CÔNG NGHỆ CNS/ATM 42


phanthanhminh@gmail.com

4.4. Những lợi ích của ATM tương lai

21
7‐Sep‐22

4. NHỮNG ƯU THẾ CHÍNH VỀ CÔNG NGHỆ CNS/ATM 43


phanthanhminh@gmail.com

4.4. Những lợi ích của ATM tương lai (tt)

4. NHỮNG ƯU THẾ CHÍNH VỀ CÔNG NGHỆ CNS/ATM 44


phanthanhminh@gmail.com

4.5. Mục tiêu của việc triển khai các hệ thống CNS/ATM

22
7‐Sep‐22

4. NHỮNG ƯU THẾ CHÍNH VỀ CÔNG NGHỆ CNS/ATM 45


phanthanhminh@gmail.com

4.6. Các tính năng chính của hệ thống

5. SỰ TƯƠNG TÁC GIỮA CÁC HT CNS/ATM 46


phanthanhminh@gmail.com

5.1. Tích hợp các hệ thống CNS

23
7‐Sep‐22

5. SỰ TƯƠNG TÁC GIỮA CÁC HT CNS/ATM 47


phanthanhminh@gmail.com

5.2. Vùng phủ sóng toàn cầu

5. SỰ TƯƠNG TÁC GIỮA CÁC HT CNS/ATM 48


phanthanhminh@gmail.com

5.3. Phân khúc của hệ thống CNS

24
7‐Sep‐22

5. SỰ TƯƠNG TÁC GIỮA CÁC HT CNS/ATM 49


phanthanhminh@gmail.com

5.4. Hạ tầng cơ sở của thông tin toàn cầu

5. SỰ TƯƠNG TÁC GIỮA CÁC HT CNS/ATM 50


phanthanhminh@gmail.com

5.5. Sự phát triển của các thành phần trong hệ thống CNS/ATM

25

You might also like