KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO BÁC SĨ NỘI TRÚ (150 ĐVHT)
CHUYÊN NGÀNH: CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH
Mã số:NT 62 72 07 25 Số Lý Thực STT Tên chứng chỉ Bộ môn giảng dạy ĐVHT thuyết hành I. Phần chung: 22 ĐVHT 1. Triết học 4 4 0 Bộ môn Triết 2. Phương pháp nghiên cứu khoa học 3 2 1 TT Giáo dục Y học 3. Sư phạm y học 3 2 1 TT SPYH 4. Ngoại ngữ 3 2 1 Bộ môn Ngoại ngữ 5. Tin học nâng cao 3 2 1 Bộ môn Tin học 6. Sinh học phân tử 3 2 1 Bộ môn SHPT 7. Y đức - Xã hội học 3 2 1 Bộ môn YĐXHH II. Cơ sở - Hỗ trợ: 23 ĐVHT 1. Thống kê y học 3 2 1 BM Thống kê y học và Tin học 2. Giải phẫu học chuyên ngành 4 0 4 BM Giải phẫu 3. Hồi sức và dinh dưỡng 4 2 2 Bộ môn Hồi sức và dinh dưỡng 4. Ngoại cơ sở và cấp cứu bụng 6 3 3 BM Ngoại TQ 5. Chẩn đoán hình ảnh 6 3 3 BM Chẩn đoán hình ảnh III. Chuyên ngành: 77 ĐVHT 1. Lý thuyết - Thực hành: 48 ĐVHT 1. Đại cương chấn thương cơ quan vận động 4 1.5 2.5 Bộ môn CTCH 2. Chấn thương xương khớp chi trên 9 3 6 Bộ môn CTCH 3. Chấn thương xương khớp chi dưới 9 3 6 Bộ môn CTCH 4. Chấn thương cột sống 4 1.5 2.5 Bộ môn CTCH 5. Chấn thương xương khớp trẻ em 4 1.5 2.5 Bộ môn CTCH 3 3 6. Các kỹ thuật cơ bản trong chấn thương chỉnh hình 6 Bộ môn CTCH
7. Bệnh lý cơ quan vận động 6 3 3 Bộ môn CTCH
Phục hồi chức năng trong chấn thương cơ quan vận 6 3 3 8. Bộ môn CTCH động 2. Kỹ năng thực hành: 29 ĐVHT STT Tên kỹ năng thực hành Số ĐVHT 1 Sơ cứu, cấp cứu bệnh nhân gãy xương, đa thương 3 2 Nắn xương, bó bột, kéo liên tục 2 3 Cắt lọc vết thương 4 4 Ghép da và xoay da 3 5 Kỹ thuật kết hợp xương chi trên 4 6 Kỹ thuật kết hợp xương chi dưới 4 7 Cố định ngoài các loại 3 8 Khâu nối gân, mạch máu, thần kinh 4 9 Chọc dò khớp, tiêm khớp, dẫn lưu khớp 2 IV. Phần tốt nghiệp: 28 ĐVHT 1. Viết luận văn tốt nghiệp: 06 ĐVHT 2. Ôn thi: - Chuyên môn: 06 ĐVHT - Ngoại ngữ: 04 ĐVHT 3. Thi tốt nghiệp: - Ngoại ngữ chuyên ngành: Trình độ C: 02 ĐVHT - Chuyên ngành: + Lý thuyết: 02 ĐVHT + Thực hành: 04 ĐVHT + Trình luận văn tốt nghiệp: 04 ĐVHT