You are on page 1of 82

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ

ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP HỒ CHÍ MINH

MỤC TIÊU
CHƯƠNG TRÌNH
KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO

BÁC SĨ YHCT
KHÓA 2017 – 2023
NĂM 6

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2022


BỘ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ
ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------------------------------------

MỤC TIÊU
CHƯƠNG TRÌNH
KẾ HOẠCH HỌC TẬP
NĂM THỨ SÁU

LỚP BÁC SỸ YHCT 2017


TỔNG SỐ HỌC SINH: 158 SV
SỐ TỔ: 17 tổ

NĂM HỌC 2022-2023


MỤC LỤC
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO 4
2. CƠ SỞ ĐẢM BẢO ĐÀO TẠO 4
3. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH (35 TC) 5
4. THỜI GIAN THỰC HIỆN: 7
5. THỜI GIAN GIẢNG VÀ THI CÁC MÔN HỌC: 7
6. CHƯƠNG TRÌNH LÝ THUYẾT CHI TIẾT: 9
6.1. HỒI SỨC CẤP CỨU 9
6.2. THỰC HÀNH HỒI SỨC CẤP CỨU 11
6.3. BỆNH HỌC LÃO KHOA YHCT 15
6.4. THỰC HÀNH BỆNH HỌC LÃO KHOA YHCT 18
6.5. BỆNH HỌC KẾT HỢP 1 21
6.6. THỰC HÀNH BỆNH HỌC KẾT HỢP 1 23
6.7. BỆNH HỌC KẾT HỢP 2 26
6.8. THỰC HÀNH BỆNH HỌC KẾT HỢP 2 29
6.9. ĐIỀU TRỊ HỌC KẾT HỢP 1 32
6.10. THỰC HÀNH ĐIỀU TRỊ HỌC KẾT HỢP 1 34
6.11. ĐIỀU TRỊ HỌC KẾT HỢP 2 37
6.12. THỰC HÀNH ĐIỀU TRỊ HỌC KẾT HỢP 2 40
6.13. NỘI BỆNH LÝ THẦN KINH 43
6.14. THỰC HÀNH NỘI BỆNH LÝ THẦN KINH 46
6.15. NỘI BỆNH LÝ CƠ XƯƠNG KHỚP I 49
6.16. THỰC HÀNH NỘI BỆNH LÝ CƠ XƯƠNG KHỚP I 52
6.17. NỘI BỆNH LÝ CƠ XƯƠNG KHỚP II 55
6.18. THỰC HÀNH NỘI BỆNH LÝ CƠ XƯƠNG KHỚP II 58
6.19. THI TỐT NGHIỆP 60
6.20. KHÓA LUẬN 66
6.21. THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP 68
7. LỊCH GIẢNG CHI TIẾT 72
8. THỰC TẬP BỆNH VIỆN 78
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Mục tiêu chung

Đào tạo Bác sỹ Y học cổ truyền có y đức, có kiến thức cơ bản và kỹ năng nghề
nghiệp về Y học cổ truyền (YHCT) và Y học hiện đại (YHHĐ), có khả năng thừa kế và
phát triển vốn YHCT, kết hợp hài hoà YHCT với YHHĐ trong phòng bệnh và chữa
bệnh, có khả năng nghiên cứu khoa học và tự học nâng cao trình độ, đáp ứng nhu cầu
chăm sóc, bảo vệ và nâng cao sức khoẻ nhân dân.

1.2. Mục tiêu đào tạo cho lớp BS YHCT năm 6 hệ chính qui

Trang bị bổ sung & củng cố kiến thức và kỹ năng cần thiết để khám, chẩn đoán và
điều trị kết hợp Y học cổ truyền với Y học hiện đại.
2. CƠ SỞ ĐẢM BẢO ĐÀO TẠO
2.1. Cơ sở giảng dạy lý thuyết
Đại học Y Dược TP. Hồ Chí Minh, 217 Hồng Bàng, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh.
2.2. Cơ sở giảng dạy thực hành
- BV ĐHYD - Cơ sở 1 - 215 Hồng Bàng, P.11, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh
- BV ĐHYD - Cơ sở 3 - 221B Hoàng Văn Thụ, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh
- Bệnh viện YHCT TP. HCM - số 179 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, Q3, TP. Hồ Chí Minh
- Bệnh viện Thống Nhất - Số 1 Lý Thường Kiệt, Phương 7, Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
- Bệnh viện An Bình - 146 An Bình, P.7, Q.5, TP. Hồ Chí Minh
- Bệnh viện Nguyễn Trãi - 314 Nguyễn Trãi, P.8, Q.5, TP. Hồ Chí Minh
- Bệnh viện Chợ Rẫy - 201 Nguyễn Chí Thanh, Phường 12, Quận 5, TP. Hồ Chí Minh
- Bệnh viện Nhân Dân Gia Định – Số 01 Nơ Trang Long, Phường 7, Bình Thạnh, TP.
Hồ Chí Minh
- Bệnh viện Phục hồi chức năng - Điều trị bệnh nghề nghiệp - 313 Âu Dương Lân,
Phường 2, Quận 8, TP. Hồ Chí Minh

Trang 4
3. KHUNG CHƯƠNG TRÌNH (35 TC)
3.1. Chương trình Khoa Y (02 TC)
Tổn LÝ
THỰC HÀNH Bộ môn
Stt MÔN HỌC g số THUYẾT
phụ trách
TC TC Tiết TC Tuần
1 Hồi sức cấp cứu 1 1 15 Bm. Hồi sức cấp
Thực hành Hồi sức cấp cứu 1 1 2 cứu – Chống độc
2 Khoa Y
(30 tiết)
2/
Tổng 2 1 1
(30 tiết)

3.2. Chương trình Khoa YHCT (33 TC)

3.2.1. Chương trình bắt buộc: 14 tín chỉ


Tổng LÝ
THỰC HÀNH Bộ môn
Stt MÔN HỌC số THUYẾT
phụ trách
TC TC Tiết TC Tuần
Bệnh học Lão khoa BM. Nội khoa ĐY
1 1 1 15
YHCT Khoa YHCT
BM. Nội khoa ĐY
Thực hành
2 Khoa YHCT mời
2 Bệnh học Lão khoa 1 1
(30 tiết) giảng BM Lão
YHCT
khoa Y
BM. Nội khoa ĐY
3 Bệnh học kết hợp 1 1 1 15
Khoa YHCT
Thực hành 3 BM. Nội khoa ĐY
4 2 2
Bệnh học kết hợp 1 (60 tiết) Khoa YHCT
BM. Nội khoa ĐY
5 Bệnh học kết hợp 2 1 1 15
Khoa YHCT
Thực hành 3 BM. Nội khoa ĐY
6 2 2
Bệnh học kết hợp 2 (60 tiết) Khoa YHCT
BM. Nội khoa ĐY
7 Điều trị học kết hợp 1 1 1 15
Khoa YHCT
Thực hành 3 BM. Nội khoa ĐY
8 2 2
Điều trị học kết hợp 1 (60 tiết) Khoa YHCT
BM. Nội khoa ĐY
9 Điều trị học kết hợp 2 1 1 15
Khoa YHCT
Thực hành 3 BM. Nội khoa ĐY
10 2 2
Điều trị học kết hợp 2 (60 tiết) Khoa YHCT
Tổng 14 5 75 9 14/
Trang 5
Tổng LÝ
THỰC HÀNH Bộ môn
Stt MÔN HỌC số THUYẾT
phụ trách
TC TC Tiết TC Tuần
(270 tiết)

3.2.2. Chương trình tự chọn: 09 tín chỉ


Tổng LÝ Bộ môn
THỰC HÀNH
Stt MÔN HỌC số THUYẾT phụ trách
TC TC Tiết TC Tuần điều phối
BM. Châm cứu
1 Nội bệnh lý thần kinh 1 1 15
Khoa YHCT
Thực hành 3 BM. Châm cứu
2 2 2
Nội bệnh lý thần kinh (60 tiết) Khoa YHCT
BM. Nội khoa
Nội bệnh lý
3 1 1 15 ĐY
cơ xương khớp I
Khoa YHCT
Thực hành BM. Nội khoa
3
4 Nội bệnh lý ĐY
2 2 (60 tiết)
cơ xương khớp I Khoa YHCT
BM. Nội khoa
Nội bệnh lý
5 1 1 15 ĐY
cơ xương khớp II
Khoa YHCT
Thực hành BM. Nội khoa
3
6 Nội bệnh lý 2 2 ĐY
(60 tiết)
cơ xương khớp II Khoa YHCT
9 tuần
Tổng 09 3 45 6
/180 tiết
3.2.3. Chương trình Tốt nghiệp: 10 tín chỉ
Tổng LÝ
THỰC HÀNH Bộ môn
Stt MÔN HỌC số THUYẾT
phụ trách
TC TC Tiết TC Tuần
3
1 Thực tập nghề nghiệp 2 2 Tổ QLĐT
(60 tiết)
Thi tốt nghiệp/Khóa 6
2 8 4 60 4 Tổ QLĐT
luận tốt nghiệp (120 tiết)
Tổng 10 4 6

Trang 6
4. THỜI GIAN THỰC HIỆN:
Đăng ký học và sinh hoạt đầu năm (01 tuần) : 29/08/2022 – 02/09/2022
Học kỳ I (19 tuần) : 05/09/2022 – 03/02/2022
Nghỉ Tết (03 tuần) : 09/01/2022 – 27/01/2023
Học kỳ II (19 tuần) : 06/02/2023 – 16/06/2023
Tổng kết, thi lại, học kỳ hè (06 tuần) : 19/06/2023 – 28/07/2023
5. THỜI GIAN GIẢNG VÀ THI CÁC MÔN HỌC:
5.1. HỌC KỲ 11:

Stt MÔN HỌC LỊCH HỌC THI LẦN 1 THI LẦN 2


Sáng thứ 2, thứ 4 7g30, chủ nhật 7g30, thứ 7
1 Bệnh học kết hợp 1 Từ 05/09/2022 – 28/09/2022 09/10/2022 10/12/2022
Điều trị học kết hợp
Sáng thứ 2, thứ 4 13g30, thứ 7 7g30, thứ 7
2 1
Từ 05/09/2022 – 28/09/2022 15/10/2022 17/12/2022

Chiều thứ 2, thứ 4 13g30, thứ 7 7g30, thứ 7


3 Hồi sức cấp cứu
Từ 05/09/2022 – 28/09/2022 22/10/2022 24/12/2022
Bệnh học Lão khoa Chiều thứ 2, thứ 4 7g30, thứ 7 7g30, thứ 7
4
YHCT Từ 05/09/2022 – 28/09/2022 29/10/2022 31/12/2022
Nội bệnh lý thần Sáng, chiều thứ 6 13g30, thứ 7 13g30, thứ 3
5
kinh Từ 09/09/2022 – 30/09/2022 05/11/2022 03/01/2023
Nội bệnh lý cơ Sáng, chiều thứ 6 7g30, chủ nhật 13g30, thứ 6
6
xương khớp I Từ 09/09/2022 – 30/09/2022 13/11/2022 06/01/2023
Chiều thứ 3, thứ 5
Từ 13/09/2022 – 29/09/2022 7g30, chủ nhật 7g30, thứ 7
7 Bệnh học kết hợp 2
Sáng thứ 5, thứ 6 20/11/2022 04/02/2023
Từ 04/10/2022 – 07/10/2022
Chiều thứ 3, thứ 5
Điều trị học kết hợp
Từ 13/09/2022 – 29/09/2022 13g30,chủ nhật 7g30, thứ 7
8 2
Sáng thứ 5, thứ 6 27/11/2022 04/02/2023
Từ 04/10/2022 – 07/10/2022
Sáng thứ 2, thứ 5 và chiều thứ 13g30, chủ
Nội bệnh lý cơ 7g30, thứ 7
9 3, thứ 5 nhật
xương khớp II 11/02/2023
Từ 03/10/2022 – 06/10/2022 04/12/2022
10 Thực hành Hồi sức Các buổi sáng từ 10/10/2022 Ngày cuối đợt Theo lịch của
cấp cứu – 30/12/2022 thực tập Bộ môn

Trang 7
Thực hành
11 Bệnh học Lão khoa
YHCT
Thực hành
12
Bệnh học kết hợp 1
Thực hành
13
Bệnh học kết hợp 2
Thực hành Cả ngày (sáng-chiều)
14 Nội bệnh lý thần từ 10/10/2022 – 30/12/2022
kinh
Thực hành
15 Nội bệnh lý cơ
xương khớp I
5.2. HỌC KỲ 12
Stt MÔN HỌC LỊCH HỌC THI LẦN 1 THI LẦN 2
Thực hành
1
Điều trị học kết hợp 1
Thực hành Cả ngày (sáng – chiều)
2 Ngày cuối đợt Theo lịch
Điều trị học kết hợp 2 Từ 06/02/2023 –
thực tập của Bộ môn
Thực hành 07/04/2022
3 Nội bệnh lý cơ xương
khớp II
Lý Thuyết: Sáng từ thứ 2 đến thứ 5 13g30, thứ 6
NCKH Từ 10/04/2023-13/04/2023 14/04/2023
Lý Thuyết: Chiều từ thứ 2 đến thứ 5 13g30, thứ 6 7g30, thứ 5
PLYT Từ 10/04/2023-13/04/2023 21/04/2023 18/05/2023
4 Thi Tốt Sáng – Chiều từ thứ 2 đến
nghiệp Lý Thuyết: 7g30, thứ 7
thứ 5
BH&ĐTKH Từ 17/04/2023-20/04/2022 06/05/2023
Sáng – chiều từ thứ 2 đến
Ngày cuối đợt 7g30, thứ 6
Thực hành thứ 6
thực tập 19/05/2023
Từ 24/04/2023-12/05/2023
Sáng – chiều từ thứ 2 đến
thứ 6 Ngày cuối đợt
5 Thực hành Nghề nghiệp Từ 22/05/2023 – thực tập
02/06/2023

Trang 8
6. CHƯƠNG TRÌNH LÝ THUYẾT CHI TIẾT:
6.1. HỒI SỨC CẤP CỨU

- Tên môn học: HỒI SỨC CẤP CỨU


- Mã môn học: 3101111
- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
€ Kiến thức cơ bản € Kiến thức cơ sở ngành
x Kiến thức chuyên ngành € Kiến thức khác
€ Môn học chuyên về kỹ năng € Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp
- Số tín chỉ: 1 tín chỉ
+ Số lý thuyết/ số buổi: 15 tiết lý thuyết
+ Số tiết thực hành/ số buổi:
- Môn học tiên quyết:
- Môn học song hành:

6.1.1. Mô tả môn học


Học phần Hồi Sức Cấp Cứu sẽ cung cấp cho sinh viên :
- Kiến thức về phương thức tiếp cận, đánh giá bệnh nhân cấp cứu
- Kiến thức về cách xử trí một số tình huống thường gặp tại cấp cứu
- Kỹ năng về những thao tác cấp cứu cơ bản.
- Kỹ năng tiếp cận bệnh nhân cấp cứu theo trình tự và hệ thống
- Nhận thức được tầm quan trọng và ý nghĩa của Hồi Sức Cấp cứu.
- Tính chuyên nghiệp trong y khoa.
Các bệnh lý thường gặp
- Ngưng hô hấp tuần hoàn (Cơ bản-BLS và nâng cao-ACLS)
- Suy hô hấp
- Sốc
- Chấn thương (Sốc chấn thương, đa thương)
- Ngộ độc
- Tai nạn môi trường (Điện giật, đuối nước, rắn cắn, ong đốt)
6.1.2. Nguồn học liệu
+ Giáo trình chính:
- Bài giảng Hồi Sức Cấp Cứu – Bộ môn HSCCCD, ĐH Y Dược TPHCM
Trang 9
+ Tài liệu khác:
- American Heart Association - Guidelines for Cardiopulmonary Resuscitation and
Emergency Cardiovascular Care. www.ahajournals.org
- Rosen’s Emergency Medicine Concepts and Clinical Practice
- Tintinalli's Emergency Medicine: A Comprehensive Study Guide.
6.1.3. Mục tiêu môn học
Mục
Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT
tiêu
Phân tích được cách tiếp cận bệnh nhân theo trình tự
1 ABCDE C1, C2

Trình bày, phân tích được nguyên nhân, phân loại, chẩn C1, C2
2 đoán và xử trí bệnh nhân suy hô hấp.
Trình bày, phân tích được cơ chế bệnh sinh, phân loại, xử trí C1, C2
3 và theo dõi bệnh nhân sốc.
Trình bày được các bước xử trí cấp cứu ngưng hô hấp tuần C1, C2
4 hoàn cơ bản và nâng cao.
Áp dụng được cách tiếp cận, xử trí ban đầu và định hướng C1, C2
5 điều trị bệnh nhân đa chấn thương.

Trình bày cách tiếp cận xử trí ban đầu bệnh nhân ngộ độc C1, C2
6 cấp.

Phân tích được cách tiếp cận, xử trí ban đầu và cách phòng C1, C2
7 ngừa các tai nạn môi trường: Điện giật/ Đuối nước/ Rắn cắn/
Ong đốt.

6.1.4. Đánh giá môn học


Thành phần đánh giá Bài đánh giá MT Học phần Tỷ lệ (%)
A1. Đánh giá giữa kỳ Trắc nghiệm MT kiến thức 1 – 7 30%
A2. Đánh giá cuối kỳ Trắc nghiệm MT kiến thức 1 – 7 70%
Điểm học phần = (Điểm KTGK x 0,3) + (Điểm KTHP x 0,7)
- Đạt: điểm thi ≥ 4 điểm
- Không đạt: < 4 điểm

Trang 10
6.1.5. Nội dung giảng dạy

Số tiết
Nội dung Mục tiêu Bài đánh giá
Lên lớp Tự học
Tiếp cận bệnh nhân suy hô 2 Kiểm tra giữa kỳ
hấp Oxy liệu pháp 5 MT1 – MT7 Kiểm tra cuối kỳ
Tiếp cận bệnh nhân sốc 2 Kiểm tra giữa kỳ
5 MT1 – MT7 Kiểm tra cuối kỳ
Ngộ độc cấp 2 Kiểm tra giữa kỳ
5 MT1 – MT7 Kiểm tra cuối kỳ
Tiếp cận bệnh nhân chấn 2 Kiểm tra giữa kỳ
thương 4 MT1 – MT7 Kiểm tra cuối kỳ
Cấp cứu ngưng hô hấp tuần 2 Kiểm tra giữa kỳ
hoàn 4 MT1 – MT7 Kiểm tra cuối kỳ
Tai nạn môi trường : Đuối 1 Kiểm tra giữa kỳ
nước, điện giật, rắn cắn, ong 4 MT1 – MT7 Kiểm tra cuối kỳ
đốt
Phản vệ 2 Kiểm tra giữa kỳ
4 MT1 – MT7 Kiểm tra cuối kỳ
Tiếp cận bệnh nhân hôn mê 2 Kiểm tra giữa kỳ
Tiếp cận bệnh nhân đau ngực 4 MT1 – MT7 Kiểm tra cuối kỳ
cấp
Tổng 15 35
Phương pháp giảng dạy: Bài giảng E-learning, trình chiếu ppt.
6.1.6. Quy định của môn học
‫־‬ Tham gia đầy đủ các bài thi giữa kỳ, thiếu bài kiểm tra giữa kỳ sẽ không được
tham gia kiểm tra tổng kết cuối kỳ.
‫־‬ Sinh viên vắng ≥ 3/8 buổi giảng bất kỳ sẽ bị cấm thi lý thuyết.
‫־‬ Nếu thi rớt 2 lần: sinh viên học lại toàn bộ chương trình mới được thi lại.
6.1.7. Phụ trách môn học
- Khoa/ Bộ môn: Khoa Y/ Bộ môn hồi sức cấp cứu – chống độc
- Địa chỉ liên hệ: Văn phòng Bộ môn Hồi sức Cấp cứu Chống độc, lầu 2, khu B, BV
Chợ Rẫy
- Điện thoại liên hệ: 0772413722 ( ThS.BS Nguyễn Ngọc Tú)

Trang 11
6.2. THỰC HÀNH HỒI SỨC CẤP CỨU

- Tên môn học: THỰC HÀNH HỒI SỨC CẤP CỨU


- Mã môn học: 3101111
- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
€ Kiến thức cơ bản € Kiến thức cơ sở ngành
x Kiến thức chuyên ngành € Kiến thức khác
€ Môn học chuyên về kỹ năng € Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp
- Số tín chỉ: 1 TC / 30 tiết
+ Số lý thuyết/ số buổi:
+ Số tiết thực hành/ số buổi: 2 tuần
- Môn học tiên quyết:
6.2.1. Mô tả môn học
Học phần Hồi Sức Cấp Cứu sẽ cung cấp cho sinh viên :
- Kiến thức về phương thức tiếp cận, đánh giá bệnh nhân cấp cứu
- Kiến thức về cách xử trí một số tình huống thường gặp tại cấp cứu
- Kỹ năng về những thao tác cấp cứu cơ bản.
- Kỹ năng tiếp cận bệnh nhân cấp cứu theo trình tự và hệ thống
- Nhận thức được tầm quan trọng và ý nghĩa của Hồi Sức Cấp cứu.
- Tính chuyên nghiệp trong y khoa.
Các bệnh lý thường gặp
● Ngưng hô hấp tuần hoàn (Cơ bản-BLS và nâng cao-ACLS)
● Suy hô hấp
● Sốc
● Chấn thương (Sốc chấn thương, đa thương)
● Ngộ độc
● Tai nạn môi trường (Điện giật, đuối nước, rắn cắn, ong đốt
6.2.2. Nguồn học liệu
+ Giáo trình chính:
- Bài giảng Hồi Sức Cấp Cứu – Bộ môn HSCCCD, ĐH Y Dược TPHCM
+ Tài liệu khác:
- American Heart Association - Guidelines for Cardiopulmonary Resuscitation and
Emergency Cardiovascular Care. www.ahajournals.org
Trang 12
- Rosen’s Emergency Medicine Concepts and Clinical Practice
- Tintinalli's Emergency Medicine: A Comprehensive Study Guide.

6.2.3. Mục tiêu môn học


Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT
Tiếp cận và đánh giá bệnh nhân theo đúng trình tự: ABCDE, C9, C10, C11,
1 theo Primary survey và Secondary survey. C12
Thực hiện được kỹ năng trình bày vấn đề: có định hướng, có
trình tự, đầy đủ. Nhận diện được vấn đề cần giải quyết của C9, C10,
2
bệnh nhân (problem needed-to-solve). C11, C12

Nhận diện và xử trí các tình huống nguy hiểm đến tính mạng C9, C10,
3 (Life threatening conditions): sốc, suy hô hấp. C11, C12
Trình bày được cách tiếp cận chẩn đoán và xử trí ban đầu C9, C10,
4 các nguyên nhân chính nhập Khoa Cấp cứu. C11, C12

Thực hiện đúng trình tự cấp cứu ngưng hô hấp tuần hoàn. C9, C10,
5
C11, C12
Diễn giải được kết quả khí máu động mạch và các cận lâm C9, C10,
6 sàng ban đầu tại khoa cấp cứu. C11, C12

6.2.4. Đánh giá môn học


Tỷ lệ
Thành phần đánh giá Bài đánh giá MT Học phần
(%)
A1. Đánh giá giữa kỳ Thi câu hỏi nhỏ tình huống MT kỹ năng 1– 3 30%
A2. Đánh giá cuối kỳ Thi câu hỏi nhỏ tình huống MT kỹ năng 1 – 6 70%

Điểm học phần = (Điểm KTGK x 0,3) + (Điểm KTHP x 0,7)


- Đạt: điểm thi ≥ 4 điểm
- Không đạt: < 4 điểm
6.2.5. Nội dung giảng dạy

Số tiết
Nội dung Mục tiêu Bài đánh giá
Lên lớp Tự học
Tiếp cận và đánh giá bệnh 5 4 MT1 – MT7 Kiểm tra giữa kỳ
nhân theo đúng trình tự:
Trang 13
Số tiết
ABCDE, theo Nội dung
Primary survey Mục tiêu Bài đánh
Kiểm giákỳ
tra cuối
và Secondary survey.
Thực hiện được kỹ năng trình
bày vấn đề: có định hướng, có
trình tự, đầy đủ. Nhận diện Kiểm tra giữa kỳ
5 4 MT1 – MT7 Kiểm tra cuối kỳ
được vấn đề cần giải quyết của
bệnh nhân (problem needed-
to-solve).
Nhận diện và xử trí các tình
huống nguy hiểm đến tính Kiểm tra giữa kỳ
5 4 MT1 – MT7 Kiểm tra cuối kỳ
mạng (Life threatening
conditions): sốc, suy hô hấp.
Trình bày được cách tiếp cận
chẩn đoán và xử trí ban đầu Kiểm tra giữa kỳ
5 4 MT1 – MT7 Kiểm tra cuối kỳ
các nguyên nhân chính nhập
Khoa Cấp cứu.
Thực hiện đúng trình tự cấp Kiểm tra giữa kỳ
5 2 MT1 – MT7 Kiểm tra cuối kỳ
cứu ngưng hô hấp tuần hoàn.
Diễn giải được kết quả khí
máu động mạch và các cận Kiểm tra giữa kỳ
5 2 MT1 – MT7
lâm sàng ban đầu tại khoa cấp Kiểm tra cuối kỳ
cứu
Tổng 30 20
PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Thực tập: Sinh viên đi lâm sàng cùng giảng viên buổi sáng. Thảo luận case lâm sàng,
thảo luận CPL, trình bệnh án.
6.2.6. Quy định của môn học
Thời gian – địa điểm thực tập:
- Thực hành: sinh viên chia 2 địa điểm là Khoa Cấp cứu – Bệnh viện Chợ Rẫy, và
Khoa Cấp Cứu Bệnh viện Đại học Y Dược TpHCM.
- Thực hành: 2 tuần/1 đợt
Có mặt tại các khoa lâm sàng được phân công:
- Buổi sáng: có mặt lúc 7 giờ, thực tập đến 11 giờ.
- Tuân thủ thời gian quy định của khoa
- Lưu ý: Sinh viên không trực đêm
Sinh viên cần chú ý khi đi thực tập:
- Trang phục đúng qui định, luôn luôn đeo bảng tên sinh viên.
- Tuân thủ thao tác, kĩ năng theo đúng hướng dẫn của giảng viên hướng dẫn.
Trang 14
- Tôn trọng và thấu cảm với người bệnh khi tiếp xúc, hỏi bệnh và thăm khám.
- Có trách nhiệm, tinh thần học hỏi, tích cực tham gia cấp cứu bệnh nhân.
Điều kiện dự thi
- Thực hành: sinh viên vắng ≥ 3/10 buổi học lâm sàng sẽ bị cấm thi thực
hành.
- Nếu thi rớt 2 lần: sinh viên thực tập lại toàn bộ môn học (2 tuần) mới được thi lại.
6.2.7. Phụ trách môn học
- Khoa/ Bộ môn: Khoa Y/ Bộ môn hồi sức cấp cứu – chống độc
- Địa chỉ liên hệ: Văn phòng Bộ môn Hồi sức Cấp cứu Chống độc, lầu 2, khu B, BV
Chợ Rẫy
- Điện thoại liên hệ: 0772413722 ( ThS.BS Nguyễn Ngọc Tú)

6.3. BỆNH HỌC LÃO KHOA YHCT


- Tên môn học: BỆNH HỌC LÃO KHOA YHCT
- Mã môn học: 3101078
- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
€ Kiến thức cơ bản € Kiến thức cơ sở ngành
€ Kiến thức chuyên ngành € Kiến thức khác
€ Môn học chuyên về kỹ năng € Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp
- Số tín chỉ: 1 tín chỉ
+ Số lý thuyết/ số buổi: 15 tiết lý thuyết (08 buổi)
- Môn học tiên quyết: Không
- Môn học song hành: Không

6.3.1. Mô tả môn học


Học phần Lão khoa nhằm cung cấp các kiến thức cơ bản về nguyên nhân, cơ chế
bệnh sinh, các phương pháp chẩn đoán, điều trị, dự phòng một số bệnh thường gặp ở người
cao tuổi bằng y học hiện đại kết hợp với y học cổ truyền dựa trên y học thực chứng.
6.3.2. Nguồn học liệu
+ Giáo trình chính:
- Bộ môn Lão khoa – Đại học Y Dược TP.HCM, Cấp cứu những bệnh thường gặp ở
người cao tuổi, Nhà xuất bản Y học, 2010.
- Bộ môn Lão khoa – Đại học Y Dược TP.HCM, Chẩn đoán và điều trị suy tim ở
người cao tuổi, Lưu hành nội bộ.
+ Tài liệu khác:
- Phan Quan Chí Hiếu, Bệnh học và điều trị Đông Y, Nhà xuất bản Y học, 2007.

Trang 15
- Viện nghiên cứu Trung Y, Chẩn đoán phân biệt chứng hậu trong Đông Y, Nhà xuất
bản Mũi Cà Mau, 1998.
- Trần Văn Kỳ, Cẩm nang chẩn đoán và điều trị Nội khoa Đông y, Nhà xuất bản Y
Học, 2010.
- Nguyễn Văn Trí, Hội chứng Lão hóa, Nhà xuất bản Y học, 2010.
- Nguyễn Đức Công, Bệnh học người cao tuổi, Nhà xuất bản Y học, 2012.
- Bộ môn Lão khoa – Đại học Y Dược TP.HCM, Cấp cứu những bệnh thường gặp ở
người cao tuổi, Nhà xuất bản Y học, 2010.
- Bộ môn Lão khoa – Đại học Y Dược TP.HCM, Chẩn đoán và điều trị suy tim ở
người cao tuổi, Lưu hành nội bộ.

6.3.3. Mục tiêu môn học


Mục tiêu Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT
Giải thích các rối loạn Lão hóa và các tác động bên ngoài
MT1 C6
đến các hệ cơ quan ở người cao tuổi
Ứng dụng được cơ sở lý luận theo YHCT và YHHĐ để
MT2 phân tích nguyên nhân và cơ chế bệnh sinh một số bệnh C1, C6
lão khoa thường gặp.
Giải thích được ý nghĩa các kết quả cận lâm sàng, thăm dò
MT3 C6
chức năng trong một số bệnh lý lão khoa thường gặp
Giải thích các tiêu chuẩn chẩn đoán một số bệnh lý Lão
MT4 C6
khoa thường gặp
Giải thích các nguyên tắc dự phòng một số bệnh lý lão
MT5 C2
khoa thường gặp
Phân tích kế hoạch điều trị trong một số bệnh lý lão khoa
MT6 C7
thường gặp

6.3.4. Đánh giá môn học


Thành phần MT môn Nội dung lượng giá Tỷ lệ
Bài đánh giá
đánh giá học (%)
A1. Đánh giá 20 Câu hỏi MT1, MT2, Đại cương bệnh lý Cơ 30%
thường xuyên MCQ 4 chọn 1 MT4, MT5, xương khớp ở người cao
MT6 tuổi theo YHCT
Điều trị đau ở người cao
tuổi theo YHCT

Trang 16
Thành phần MT môn Nội dung lượng giá Tỷ lệ
Bài đánh giá
đánh giá học (%)
Đánh giá tình trạng chức
năng ở người cao tuổi,
Đánh giá nguy cơ té ngã ở
người cao tuổi, tư vấn
phòng ngừa,
MT1, MT2,
A2. Đánh giá 60 Câu hỏi
MT3, MT4, Tất cả các nội dung 70%
cuối kỳ MCQ 4 chọn 1 MT5, MT6

Điểm học phần = (Điểm KTTX x 0,3) + (Điểm KTHP x 0,7)


- Đạt: điểm thi ≥ 4 điểm
- Không đạt: < 4 điểm
6.3.5. Nội dung giảng dạy

Số tiết
Nội dung Mục tiêu Bài đánh giá
Lên lớp Tự học
Đại cương bệnh lý Cơ xương
khớp ở người cao tuổi theo 2 5 MT1, MT2 A2
YHCT
Điều trị đau ở người cao tuổi A2
2 5 MT5, MT6
theo YHCT
Đánh giá tình trạng chức năng A2
1 4 MT4, MT5. MT6
ở người cao tuổi
Đánh giá nguy cơ té ngã ở
người cao tuổi, tư vấn phòng 1 4 MT4, MT5. MT6 A2
ngừa
Suy thượng thận ở người cao MT1, MT2, MT3, A2
2 4
tuổi MT4, MT5. MT6
MT1, MT2, MT3, A2
Bướu lành tiền liệt tuyến 2 4
MT4, MT5. MT6
Bệnh thận mạn ở người cao MT1, MT2, MT3, A2
2 4
tuổi MT4, MT5. MT6
Biến chứng mạn tính đái tháo MT1, MT2, MT3,
3 4 A2
đường ở người cao tuổi MT4, MT5. MT6
Tổng 15 35

6.3.6. Quy định của môn học


- Sinh viên đọc trước tài liệu, các tài nguyên học tập trên Elearning.
Trang 17
- Sinh viên tham gia tích cực đặt câu hỏi và trả lời các câu hỏi gợi mở của giảng viên
khi tham gia học.
6.3.7. Phụ trách môn học
- Khoa/ Bộ môn: Khoa YHCT/ Bộ môn Nội khoa Đông y
- Địa chỉ liên hệ: 221 Hoàng Văn Thụ, P8, Q. Phú Nhuận, TP.HCM
- Điện thoại Bộ môn: (028) 38 442756
- Email: bmnoidy@ump.edu.vn

6.4. THỰC HÀNH BỆNH HỌC LÃO KHOA YHCT


THỰC HÀNH BỆNH HỌC LÃO KHOA
- Tên môn học:
YHCT
- Mã môn học: 3101079
- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
€ Kiến thức cơ bản € Kiến thức cơ sở ngành
€ Kiến thức chuyên ngành € Kiến thức khác
€ Môn học chuyên về kỹ năng € Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp
- Số tín chỉ: 1 tín chỉ
+ Số thực hành/ số buổi: 30 tiết thực hành (1 tuần / sáng chiều)
- Môn học tiên quyết: Không
- Môn học song hành: Không

6.4.1. Mô tả môn học


Môn Thực hành Bệnh học Lão khoa YHCT là một môn học quan trọng thuộc về
nhóm kiến thức chuyên ngành Nội khoa YHCT. Môn Bệnh học Lão khoa YHCT cung cấp
những kiến thức và trang bị kỹ năng thực hành để nhận biết những triệu chứng, nguyên
nhân, cơ chế bệnh sinh, chẩn đoán, nguyên tắc điều trị các bệnh lý Lão khoa thường gặp
theo YHCT.
6.4.2. Nguồn học liệu
+ Giáo trình chính:
- Bộ môn Lão khoa – Đại học Y Dược TP.HCM, Cấp cứu những bệnh thường gặp ở
người cao tuổi, Nhà xuất bản Y học, 2010.
- Bộ môn Lão khoa – Đại học Y Dược TP.HCM, Chẩn đoán và điều trị suy tim ở
người cao tuổi, Lưu hành nội bộ.
+ Tài liệu khác:
- Phan Quan Chí Hiếu, Bệnh học và điều trị Đông Y, Nhà xuất bản Y học, 2007.

Trang 18
- Viện nghiên cứu Trung Y, Chẩn đoán phân biệt chứng hậu trong Đông Y, Nhà xuất
bản Mũi Cà Mau, 1998.
- Trần Văn Kỳ, Cẩm nang chẩn đoán và điều trị Nội khoa Đông y, Nhà xuất bản Y
Học, 2010.
- Nguyễn Văn Trí, Hội chứng Lão hóa, Nhà xuất bản Y học, 2010.
- Nguyễn Đức Công, Bệnh học người cao tuổi, Nhà xuất bản Y học, 2012.
- Bộ môn Lão khoa – Đại học Y Dược TP.HCM, Cấp cứu những bệnh thường gặp ở
người cao tuổi, Nhà xuất bản Y học, 2010.
- Bộ môn Lão khoa – Đại học Y Dược TP.HCM, Chẩn đoán và điều trị suy tim ở
người cao tuổi, Lưu hành nội bộ.

6.4.3. Mục tiêu môn học


CĐR của
Mục tiêu Mô tả mục tiêu
CTĐT
Thực hiện tốt các kỹ năng hỏi bệnh, khám lâm sàng trong
MT1 C6
một số bệnh lý thường gặp ở người cao tuổi
Chỉ định phù hợp các CLS cần thiết giúp chẩn đoán và
phân tích được ý nghĩa các kết quả cận lâm sàng, thăm dò
MT2 C6
chức năng trong một số bệnh lý thường gặp ở người cao
tuổi
Chẩn đoán phù hợp một số bệnh lý thường gặp ở người cao
MT3 C6
tuổi
Xây dựng được kế hoạch điều trị trong một số bệnh lý
MT4 C7
thường gặp
Đánh giá được tình trạng chức năng, nguy cơ té ngã trên
MT5 người cao tuổi , xây dựng kế hoạch dự phòng các nguy cơ C2
đối với người cao tuổi
6.4.4. Đánh giá môn học

Thành phần Mục tiêu Nội dung


Bài đánh giá lượng giá Tỷ lệ (%)
đánh giá môn học
A1. Đánh giá Bệnh án MT 1-5 Tất cả nội
30%
thường xuyên dung
A2. Đánh giá kết Thi vấn đáp lâm MT 1-5 Tất cả nội 70%
thúc sàng dung
Điểm học phần = (Điểm KTTX x 0,3) + (Điểm KTHP x 0,7)
Trang 19
- Đạt: điểm thi ≥ 4 điểm
- Không đạt: < 4 điểm
6.4.5. Nội dung giảng dạy
Số tiết
ST Bài đánh
Nội dung Lên Tự Mục tiêu
T giá
lớp học
MT1, MT2, MT3,
1 Tiếp cận người bệnh cao tuổi 2 4 A1, A2
MT4, MT5
Đánh giá đau và điều trị đau ở MT1, MT2, MT3,
2 4 4 A1, A2
người cao tuổi MT4, MT5
Đánh giá tình trạng chức năng ở
3 4 4 MT5 A1, A2
người cao tuổi
Đánh giá nguy cơ té ngã ở người
4 4 4 MT5 A1, A2
cao tuổi, tư vấn phòng ngừa
MT1, MT2, MT3,
5 Bướu lành tiền liệt tuyến 4 4 A1, A2
MT4, MT5
Biến chứng mạn tính đái tháo MT1, MT2, MT3,
6 4 4 A1, A2
đường ở người cao tuổi MT4, MT5
MT1, MT2, MT3,
7 Suy thượng thận ở người cao tuổi 4 4 A2
MT4, MT5
MT1, MT2, MT3,
8 Bệnh thận mạn ở người cao tuổi 4 4 A2
MT4, MT5
Tổng 30 30

6.4.6. Quy định của môn học


- Sinh viên đi học đầy đủ và đúng giờ.
- Không vi phạm nội qui kỷ luật của bộ môn và đơn vị cơ sở nơi thực tập.
- Sinh viên phải học đủ 100% tổng số bài tập thực hành, buổi thực hành lâm sàng để được
tham dự kiểm tra cuối kỳ. Trường hợp vắng mặt có lý do chính đáng và được sự đồng ý
của ban chủ nhiệm bộ môn, sinh viên sẽ được tham dự thi thực tập cuối kỳ.
6.4.7. Phụ trách môn học
- Khoa/ Bộ môn: Khoa YHCT/ Bộ môn Nội khoa Đông y
- Địa chỉ liên hệ: 221 Hoàng Văn Thụ, P8, Q.Phú Nhuận, TP.HCM
- Điện thoại Bộ môn: (028) 38 442756
- Email: bmnoidy@ump.edu.vn

Trang 20
6.5. BỆNH HỌC KẾT HỢP 1
- Tên môn học: BỆNH HỌC KẾT HỢP 1
- Mã môn học: 3101113
- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
€ Kiến thức cơ bản € Kiến thức cơ sở ngành
€ Kiến thức chuyên ngành € Kiến thức khác
€ Môn học chuyên về kỹ năng € Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp
- Số tín chỉ: 1 tín chỉ
+ Số lý thuyết/ số buổi: 15 tiết lý thuyết (08 buổi)
- Môn học tiên quyết: không
- Môn học song hành: Điều trị học kết hợp 1

6.5.1. Mô tả môn học


Môn Bệnh học Nội khoa kết hợp 1 là một môn học quan trọng thuộc về nhóm kiến
thức chuyên ngành Nội khoa YHCT và YHHĐ. Môn Bệnh học kết hợp 1 cung cấp những
kiến thức để nhận biết những triệu chứng, nguyên nhân, cơ chế bệnh sinh, chẩn đoán theo
YHHĐ và YHCT các bệnh lý Nội khoa thường gặp. Để học tốt được môn học này cần phải
có những kiến thức liên quan khác như: Giải phẫu học, Sinh lý bệnh học, Lý luận cơ bản
YHCT, Nội CS YHCT - YHHĐ, Nội bệnh lý YHCT - YHHĐ
6.5.2. Nguồn học liệu
Giáo trình:

- Nguyễn Thị Sơn, Phạm Huy Kiến Tài (2022). Bệnh học và điều trị Nội khoa kết hợp
đông tây y- Tập 1. Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Y Học.
- Nguyễn Thị Bay, Lê Thị Lan Hương (2022). Bệnh học và điều trị Nội khoa kết hợp
đông tây y- Tập 2. Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Y Học.

Tài liệu khác:

- Nguyễn Thị Bay, Bệnh học và điều trị Nội khoa kết hợp Đông Tây Y, Nhà xuất bản Y
học, 2007.
- Trần Văn Kỳ, Cẩm nang chẩn đoán và điều trị Nội khoa Đông y, Nhà xuất bản Y Học,
2010
- Trịnh Thị Diệu Thường, Nguyễn Thái Linh, Chẩn đoán YHCT, Nhà xuất bản Y Học,
20121
- Trịnh Thị Diệu Thường, Trần Thu Nga, Bệnh học YHCT, Nhà xuất bản Y Học, 20121

Trang 21
- Bộ môn Nội khoa Đông Y, Bệnh học và điều trị kết hợp tập 1, 2 – Lưu hành nội bộ

6.5.3. Mục tiêu môn học


Mục
Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT
tiêu
Ứng dụng được cơ sở lý luận theo YHCT và YHHĐ để phân
MT1 tích nguyên nhân và cơ chế bệnh sinh các bệnh lý tim mạch, tiêu C1, C6
hóa, nội tiết thường gặp.
Giải thích được ý nghĩa các kết quả cận lâm sàng, thăm dò chức
MT2 năng trong một số bệnh lý tim mạch, tiêu hóa, nội tiết thường C6
gặp

Giải thích các cơ sở để chẩn đoán theo YHHĐ và YHCT một số


MT3 bệnh lý tim mạch, tiêu hóa, nội tiết thường gặp C6

6.5.4. Đánh giá môn học


Thành phần MT môn Nội dung lượng giá Tỷ lệ
Bài đánh giá
đánh giá học (%)
20 Câu hỏi MT1, MT2, Tăng huyết áp, Viêm loét
A1. Đánh giá
dạ dày tá tràng, Rối loạn 30%
thường xuyên MCQ 4 chọn 1 MT3
lipid máu, Đái tháo đường
A2. Đánh giá 60 Câu hỏi MT1, MT2,
Tất cả các nội dung 70%
cuối kỳ MCQ 4 chọn 1 MT3

Điểm học phần = (Điểm KTTX x 0,3) + (Điểm KTHP x 0,7)


- Đạt: điểm thi ≥ 4 điểm
- Không đạt: < 4 điểm
6.5.5. Nội dung giảng dạy

Số tiết
Stt Nội dung Mục tiêu Bài đánh giá
Lên lớp Tự học
1 Tăng huyết áp 2 5 MT1, MT2, MT3 A1, A2
2 Rối loạn lipid máu 2 5 MT1, MT2, MT3 A1, A2
3 Đái tháo đường 2 5 MT1, MT2, MT3 A1, A2
Viêm loét dạ dày tá A1, A2
4 2 4 MT1, MT2, MT3
tràng

Trang 22
Số tiết
Stt Nội dung Mục tiêu BàiA1,
đánh
A2giá
5 Bệnh mạch vành mạn 2 4 MT1, MT2, MT3
6 Béo phì 1 4 MT1, MT2, MT3 A2
Hội chứng ruột kích A2
7 2 4 MT1, MT2, MT3
thích
8 Xơ gan 2 4 MT1, MT2, MT3 A2
Tổng cộng 15 35

6.5.6. Quy định của môn học


- Sinh viên đọc trước tài liệu, các tài nguyên học tập trên Elearning.
- Sinh viên tham gia tích cực đặt câu hỏi và trả lời các câu hỏi gợi mở của giảng viên
khi tham gia học.
6.5.7. Phụ trách môn học
- Khoa/ Bộ môn: Khoa YHCT/ Bộ môn Nội khoa Đông y
- Địa chỉ liên hệ: 221 Hoàng Văn Thụ, P8, Q.Phú Nhuận, TP.HCM
- Điện thoại Bộ môn: (028) 38 442756
- Email: bmnoidy@ump.edu.vn

6.6. THỰC HÀNH BỆNH HỌC KẾT HỢP 1

- Tên môn học: THỰC HÀNH BỆNH HỌC KẾT HỢP 1


- Mã môn học: 3101114

- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:


€ Kiến thức cơ bản € Kiến thức cơ sở ngành
€ Kiến thức chuyên ngành € Kiến thức khác
€ Môn học chuyên về kỹ năng € Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp
- Số tín chỉ: 2 tín chỉ
+ Số tiết thực hành/ số buổi: 60 tiết thực hành (30 buổi)
- Môn học tiên quyết: không
- Môn học song hành: Bệnh học kết hợp 1
6.6.1. Mô tả môn học
Môn thực hành Bệnh học Nội khoa kết hợp 1 là một môn học quan trọng thuộc về
nhóm kiến thức chuyên ngành Nội khoa YHCT và YHHĐ. Môn Thực hành Bệnh học kết
hợp 1 trang bị kỹ năng thực hành để nhận biết những triệu chứng, nguyên nhân, cơ chế bệnh
sinh, chẩn đoán theo YHHĐ và YHCT các bệnh lý Nội khoa thường gặp. Để học tốt được
Trang 23
môn học này cần phải có những kiến thức liên quan khác như: Giải phẫu học, Sinh lý bệnh
học, Lý luận cơ bản YHCT, Nội CS YHCT - YHHĐ, Nội bệnh lý YHCT - YHHĐ
6.6.2. Nguồn học liệu
Giáo trình:

- Nguyễn Thị Sơn, Phạm Huy Kiến Tài (2022). Bệnh học và điều trị Nội khoa kết hợp
đông tây y- Tập 1. Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Y Học.
- Nguyễn Thị Bay, Lê Thị Lan Hương (2022). Bệnh học và điều trị Nội khoa kết hợp
đông tây y- Tập 2. Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Y Học.

Tài liệu khác:

- Nguyễn Thị Bay, Bệnh học và điều trị Nội khoa kết hợp Đông Tây Y, Nhà xuất bản Y
học, 2007.
- Trần Văn Kỳ, Cẩm nang chẩn đoán và điều trị Nội khoa Đông y, Nhà xuất bản Y Học,
2010
- Trịnh Thị Diệu Thường, Nguyễn Thái Linh, Chẩn đoán YHCT, Nhà xuất bản Y Học,
20121
- Trịnh Thị Diệu Thường, Trần Thu Nga, Bệnh học YHCT, Nhà xuất bản Y Học, 20121
- Bộ môn Nội khoa Đông Y, Bệnh học và điều trị kết hợp tập 1, 2 – Lưu hành nội bộ
6.6.3. Mục tiêu môn học
CĐR của
Mục tiêu Mô tả mục tiêu
CTĐT
Thực hiện tốt các kĩ năng hỏi bệnh, khám lâm sàng một số bệnh
MT1 C6
lí tim mạch, nội tiết, tiêu hóa thường gặp trên bệnh nhân
Chỉ định phù hợp các CLS cần thiết giúp chẩn đoán và phân
MT2 tích được ý nghĩa các kết quả CLS trong một số bệnh lí tim C6
mạch, nội tiết, tiêu hóa thường gặp trên bệnh nhân
Chẩn đoán phù hợp theo YHHD và YHCT một số bệnh lí tim
MT3 C6
mạch, nội tiết, tiêu hóa thường gặp trên bệnh nhân
MT4 Có khả năng làm việc nhóm C11

Trang 24
6.6.4. Đánh giá môn học

Thành phần Mục tiêu Nội dung


Bài đánh giá Tỷ lệ (%)
đánh giá môn học lượng giá
Đánh giá làm việc
A1. Đánh giá MT4 Tất cả các nội
nhóm thông qua trình 30%
giữa kỳ dung
bệnh án
A2. Đánh giá MT1, MT2, Tất cả các nội
Vấn đáp lâm sàng 70%
cuối kỳ MT3 dung

Điểm học phần = (Điểm KTTX x 0,3) + (Điểm KTHP x 0,7)


- Đạt: điểm thi ≥ 4 điểm
- Không đạt: < 4 điểm

6.6.5. Nội dung giảng dạy

ST Số tiết Bài đánh


Nội dung Mục tiêu
T Lên lớp Tự học giá

1 Tăng huyết áp 10 5 MT1, MT2, MT3, MT4 A1, A2


2 Bệnh mạch vành mạn 10 5 MT1, MT2, MT3, MT4 A1, A2
3 Rối loạn lipid máu 5 5 MT1, MT2, MT3, MT4 A1, A2

4 Béo phì 5 5 MT1, MT2, MT3, MT4 A1, A2

5 Đái tháo đường 10 5 MT1, MT2, MT3, MT4 A1, A2


Hội chứng ruột kích
6 5 5 MT1, MT2, MT3, MT4 A1, A2
thích
Viêm loét dạ dày tá
7 5 5 MT1, MT2, MT3, MT4 A1, A2
tràng
8 Xơ gan 10 5 MT1, MT2, MT3, MT4 A1, A2

Tổng cộng 60 40

6.6.6. Quy định của môn học


- Sinh viên đi học đầy đủ và đúng giờ.
- Sinh viên không vi phạm nội qui của bộ môn và đơn vị cơ sở nơi thực tập.

Trang 25
- Sinh viên phải học đủ 100% tổng số bài tập thực hành, buổi thực hành lâm sàng để
được tham dự kiểm tra cuối kỳ. Trường hợp vắng mặt có lý do chính đáng và được sự
đồng ý của ban chủ nhiệm bộ môn, sinh viên sẽ được tham dự thi thực tập cuối kỳ.
- Sinh viên đến trễ 15 phút từ thời điểm buổi học bắt đầu sẽ không được vào lớp và
được tính vắng mặt 1 buổi.
6.6.7. Phụ trách môn học
- Khoa/ Bộ môn: Khoa YHCT/ Bộ môn Nội khoa Đông y
- Địa chỉ liên hệ: 221 Hoàng Văn Thụ, P8, Q.Phú Nhuận, TP.HCM
- Điện thoại Bộ môn: (028) 38 442756
- Email: bmnoidy@ump.edu.vn
6.7. BỆNH HỌC KẾT HỢP 2
- Tên môn học: BỆNH HỌC KẾT HỢP 2
- Mã môn học: 3101097

- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:


€ Kiến thức cơ bản € Kiến thức cơ sở ngành
€ Kiến thức chuyên ngành € Kiến thức khác
€ Môn học chuyên về kỹ năng € Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp
- Số tín chỉ: 1 tín chỉ
+ Số lý thuyết/ số buổi: 15 tiết lý thuyết (08 buổi)
- Môn học tiên quyết: không
- Môn học song hành: Điều trị học kết hợp 2

6.7.1. Mô tả môn học


Môn Bệnh học kết hợp 2 là một môn học quan trọng thuộc về nhóm kiến thức
chuyên ngành Nội khoa YHCT và YHHĐ. Môn Bệnh học kết hợp 2 cung cấp những kiến
thức để nhận biết những triệu chứng, nguyên nhân, cơ chế bệnh sinh, chẩn đoán theo
YHHĐ và YHCT các bệnh lý Nội khoa thường gặp. Để học tốt được môn học này cần phải
có những kiến thức liên quan khác như: Giải phẫu học, Sinh lý bệnh học, Lý luận cơ bản
YHCT, Nội CS YHCT - YHHĐ, Nội bệnh lý YHCT – YHHĐ.

Trang 26
6.7.2. Nguồn học liệu
Giáo trình:

- Nguyễn Thị Sơn, Phạm Huy Kiến Tài (2022). Bệnh học và điều trị Nội khoa kết hợp
đông tây y- Tập 1. Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Y Học.
- Nguyễn Thị Bay, Lê Thị Lan Hương (2022). Bệnh học và điều trị Nội khoa kết hợp
đông tây y- Tập 2. Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Y Học.

Tài liệu khác:

- Nguyễn Thị Bay, Bệnh học và điều trị Nội khoa kết hợp Đông Tây Y, Nhà xuất bản Y
học, 2007.
- Trần Văn Kỳ, Cẩm nang chẩn đoán và điều trị Nội khoa Đông y, Nhà xuất bản Y Học,
2010
- Trịnh Thị Diệu Thường, Nguyễn Thái Linh, Chẩn đoán YHCT, Nhà xuất bản Y Học,
20121
- Trịnh Thị Diệu Thường, Trần Thu Nga, Bệnh học YHCT, Nhà xuất bản Y Học, 20121
- Bộ môn Nội khoa Đông Y, Bệnh học và điều trị kết hợp tập 1, 2 – Lưu hành nội bộ
6.7.3. Mục tiêu môn học
Mục
Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT
tiêu
Ứng dụng được cơ sở lý luận theo YHCT và YHHĐ để
MT1 phân tích nguyên nhân và cơ chế bệnh sinh các bệnh lý C1, C6
thần kinh, hô hấp, huyết học thường gặp.
Giải thích được ý nghĩa các kết quả cận lâm sàng, thăm dò
MT2 chức năng trong một số bệnh lý thần kinh, hô hấp, huyết C6
học thường gặp

Giải thích các cơ sở để chẩn đoán theo YHHĐ và YHCT


MT3 một số bệnh lý thần kinh, hô hấp, huyết học thường gặp C6

6.7.4. Đánh giá môn học


Thành phần MT môn Nội dung lượng giá Tỷ lệ
Bài đánh giá
đánh giá học (%)
A1. Đánh giá 20 Câu hỏi MT1, MT2, Mất ngủ, Đau vai sau đột 30%
giữa kỳ MCQ 4 chọn 1 MT3 quỵ, Phục hồi sau đột quỵ,

Trang 27
Thành phần MT môn Nội dung lượng giá Tỷ lệ
Bài đánh giá
đánh giá học (%)
Đau thần kinh tọa
A2. Đánh giá 60 Câu hỏi MT1, MT2,
Tất cả nội dung 70%
cuối kỳ MCQ 4 chọn 1 MT3

Điểm học phần = (Điểm KTGK x 0,3) + (Điểm KTHP x 0,7)


- Đạt: điểm thi ≥ 4 điểm
Không đạt: < 4 điểm
6.7.5. Nội dung giảng dạy
Số tiết Bài đánh
STT Nội dung Lên lớp Tự học Mục tiêu
giá
1 Mất ngủ 2 5 MT1, MT2, MT3 A1, A2
2 Đau vai sau đột quỵ 2 5 MT1, MT2, MT3 A1, A2
3 Phục hồi sau đột quỵ 2 5 MT1, MT2, MT3 A1, A2
4 Đau thần kinh tọa 2 4 MT1, MT2, MT3 A1, A2
Liệt VII ngoại biên
5 1 4 MT1, MT2, MT3 A2
nguyên phát
6 Thiếu máu 2 4 MT1, MT2, MT3 A2
7 Hen phế quản 2 4 MT1, MT2, MT3 A2
Bệnh phổi tắc nghẽn
8 2 4 MT1, MT2, MT3 A2
mạn tính
Tổng cộng 15 35
6.7.6. Quy định của môn học
- Sinh viên đọc trước tài liệu, các tài nguyên học tập trên Elearning.
- Sinh viên tham gia tích cực đặt câu hỏi và trả lời các câu hỏi gợi mở của giảng viên
khi tham gia học.
6.7.7. Phụ trách môn học
- Khoa/ Bộ môn: Khoa YHCT/ Bộ môn Nội khoa Đông y
- Địa chỉ liên hệ: 221 Hoàng Văn Thụ, P8, Q.Phú Nhuận, TP.HCM
- Điện thoại Bộ môn: (028) 38 442756
- Email: bmnoidy@ump.edu.vn

Trang 28
6.8. THỰC HÀNH BỆNH HỌC KẾT HỢP 2

- Tên môn học: THỰC HÀNH BỆNH HỌC KẾT HỢP 2


- Mã môn học: 3101098

- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:


€ Kiến thức cơ bản € Kiến thức cơ sở ngành
€ Kiến thức chuyên ngành € Kiến thức khác
€ Môn học chuyên về kỹ năng € Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp
- Số tín chỉ: 2 tín chỉ
+ Số tiết thực hành/ số buổi: 60 tiết thực hành (30 buổi)
- Môn học tiên quyết: Không
- Môn học song hành: Bệnh học kết hợp 2

6.8.1. Mô tả môn học


Môn thực hành Bệnh học kết hợp 2 là một môn học quan trọng thuộc về nhóm kiến
thức chuyên ngành Nội khoa YHCT và YHHĐ. Môn Thực hành Bệnh học kết hợp 2 trang
bị kỹ năng thực hành để nhận biết những triệu chứng, nguyên nhân, cơ chế bệnh sinh, chẩn
đoán theo YHHĐ và YHCT các bệnh lý Nội khoa thường gặp. Để học tốt được môn học
này cần phải có những kiến thức liên quan khác như: Giải phẫu học, Sinh lý bệnh học, Lý
luận cơ bản YHCT, Nội CS YHCT - YHHĐ, Nội bệnh lý YHCT – YHHĐ.

6.8.2. Nguồn học liệu


Giáo trình:

- Nguyễn Thị Sơn, Phạm Huy Kiến Tài (2022). Bệnh học và điều trị Nội khoa kết hợp
đông tây y- Tập 1. Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Y Học.
- Nguyễn Thị Bay, Lê Thị Lan Hương (2022). Bệnh học và điều trị Nội khoa kết hợp
đông tây y- Tập 2. Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Y Học.

Tài liệu khác:

- Nguyễn Thị Bay, Bệnh học và điều trị Nội khoa kết hợp Đông Tây Y, Nhà xuất bản Y
học, 2007.

Trang 29
- Trần Văn Kỳ, Cẩm nang chẩn đoán và điều trị Nội khoa Đông y, Nhà xuất bản Y Học,
2010
- Trịnh Thị Diệu Thường, Nguyễn Thái Linh, Chẩn đoán YHCT, Nhà xuất bản Y Học,
20121
- Trịnh Thị Diệu Thường, Trần Thu Nga, Bệnh học YHCT, Nhà xuất bản Y Học, 20121
- Bộ môn Nội khoa Đông Y, Bệnh học và điều trị kết hợp tập 1, 2 – Lưu hành nội bộ
6.8.3. Mục tiêu môn học
Mục
Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT
tiêu
Thực hiện tốt các kĩ năng hỏi bệnh, khám lâm sàng một số C6
MT1 bệnh lí thần kinh, hô hấp, huyết học thường gặp trên người
bệnh
Chỉ định phù hợp các CLS cần thiết giúp chẩn đoán và C6
MT2 phân tích được ý nghĩa các kết quả CLS trong một số bệnh
lí thần kinh, hô hấp, huyết học thường gặp trên người bệnh
Chẩn đoán phù hợp theo YHHD và YHCT một số bệnh lí C6
MT3
thần kinh, hô hấp, huyết học thường gặp trên người bệnh

MT4 Thể hiện khả năng làm theo nhóm C11

6.8.4. Đánh giá môn học


Thành phần Mục tiêu Nội dung Tỷ lệ
Bài đánh giá
đánh giá môn học lượng giá (%)
A1. Đánh giá Đánh giá làm việc nhóm MT4 Tất cả các nội
30%
giữa kỳ thông qua trình bệnh án dung
A2. Đánh giá MT1, MT2, Tất cả các nội
Vấn đáp 70%
cuối kỳ MT3 dung

Điểm học phần = (Điểm KTGK x 0,3) + (Điểm KTHP x 0,7)


- Đạt: điểm thi ≥ 4 điểm
- Không đạt: < 4 điểm
6.8.5. Nội dung giảng dạy

ST Số tiết Bài đánh


Nội dung Lên Tự Mục tiêu
T lớp học
giá
Liệt VII ngoại biên nguyên
1 5 5 MT1, MT2, MT3, MT4 A1, A2
phát
Trang 30
ST Số tiết Bài đánh
Nội dung Lên Tự Mục tiêu
T lớp học
giá
2 Mất ngủ 5 5 MT1, MT2, MT3, MT4 A1, A2
3 Đau vai sau đột quỵ 5 5 MT1, MT2, MT3, MT4 A1, A2

4 Phục hồi sau đột quỵ 10 5 MT1, MT2, MT3, MT4 A1, A2

5 Thiếu máu 10 5 MT1, MT2, MT3, MT4 A1, A2

6 Đau thần kinh tọa 10 5 MT1, MT2, MT3, MT4 A1, A2

7 Hen phế quản 10 5 MT1, MT2, MT3, MT4 A1, A2


Bệnh phổi tắc nghẽn mạn MT1, MT2, MT3, MT4
8 5 5 A1, A2
tính
Tổng cộng 60 40

6.8.6. Quy định của môn học


- Sinh viên đi học đầy đủ và đúng giờ.
- Thực hiện đúng quy chế của Trường học và bệnh viện thực hành
- Sinh viên phải học đủ 100% tổng số bài tập thực hành, buổi thực hành lâm sàng để
được tham dự kiểm tra cuối kỳ. Trường hợp vắng mặt có lý do chính đáng và được sự
đồng ý của ban chủ nhiệm bộ môn, sinh viên sẽ được tham dự thi thực tập cuối kỳ.
- Sinh viên đến trễ 15 phút từ thời điểm buổi học bắt đầu sẽ không được vào lớp và
được tính vắng mặt 1 buổi.
6.8.7. Phụ trách môn học
- Khoa/ Bộ môn: Khoa YHCT/ Bộ môn Nội khoa Đông y
- Địa chỉ liên hệ: 221 Hoàng Văn Thụ, P8, Q.Phú Nhuận, TP.HCM
- Điện thoại Bộ môn: (028) 38 442756
- Email: bmnoidy@ump.edu.vn

Trang 31
6.9. ĐIỀU TRỊ HỌC KẾT HỢP 1

- Tên môn học: ĐIỀU TRỊ HỌC KẾT HỢP 1


- Mã môn học: 3101099

- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:


€ Kiến thức cơ bản € Kiến thức cơ sở ngành
€ Kiến thức chuyên ngành € Kiến thức khác
€ Môn học chuyên về kỹ năng € Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp
- Số tín chỉ: 1 tín chỉ
+ Số lý thuyết/ số buổi: 15 tiết lý thuyết (08 buổi)
- Môn học tiên quyết: không
- Môn học song hành: Thực hành điều trị kết hợp 1

6.9.1. Mô tả môn học


Môn Điều trị học kết hợp 1 là một môn học quan trọng thuộc về nhóm kiến thức
chuyên ngành Nội khoa YHCT và YHHĐ. Môn Điều trị học kết hợp 1 cung cấp những kiến
thức để người học có thể điều trị cơ bản, chăm sóc và tư vấn theo YHHĐ và YHCT các
bệnh lý Nội khoa thường gặp. Để học tốt được môn học này cần phải có những kiến thức
liên quan khác như: Giải phẫu học, Sinh lý bệnh học, Lý luận cơ bản YHCT, Nội CS YHCT
- YHHĐ, Nội bệnh lý YHCT – YHHĐ, BHKH.

6.9.2. Nguồn học liệu


Giáo trình:

- Nguyễn Thị Sơn, Phạm Huy Kiến Tài (2022). Bệnh học và điều trị Nội khoa kết hợp
đông tây y- Tập 1. Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Y Học.
- Nguyễn Thị Bay, Lê Thị Lan Hương (2022). Bệnh học và điều trị Nội khoa kết hợp
đông tây y- Tập 2. Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Y Học.

Tài liệu khác:

- Nguyễn Thị Bay, Bệnh học và điều trị Nội khoa kết hợp Đông Tây Y, Nhà xuất bản Y
học, 2007.
- Trần Văn Kỳ, Cẩm nang chẩn đoán và điều trị Nội khoa Đông y, Nhà xuất bản Y
Học, 2010

Trang 32
- Trịnh Thị Diệu Thường, Nguyễn Thái Linh, Chẩn đoán YHCT, Nhà xuất bản Y Học,
20121
- Trịnh Thị Diệu Thường, Trần Thu Nga, Bệnh học YHCT, Nhà xuất bản Y Học, 20121
- Bộ môn Nội khoa Đông y, Bệnh học và điều trị kết hợp tập 1, 2 – Lưu hành nội bộ
6.9.3. Mục tiêu môn học
Mục
Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT
tiêu
Phân tích kế hoạch điều trị theo YHHĐ, YHCT và phối
MT1 hợp YHHĐ với YHCT trong một số bệnh lý tim mạch, C7
tiêu hóa, nội tiết thường gặp.
Giải thích các nguyên tắc dự phòng một số bệnh lý tim
MT2 C2
mạch, tiêu hóa, nội tiết thường gặp

6.9.4. Đánh giá môn học


Thành phần MT môn Nội dung lượng giá Tỷ lệ
Bài đánh giá
đánh giá học (%)
20 Câu hỏi Tăng huyết áp, Viêm loét
A1. Đánh giá MT1, MT2 dạ dày tá tràng, Rối loạn 30%
giữa kỳ MCQ 4 chọn 1 lipid máu, Đái tháo đường
A2. Đánh giá 60 Câu hỏi Tất cả các nội dung
MT1, MT2 70%
cuối kỳ MCQ 4 chọn 1

Điểm học phần = (Điểm KTGK x 0,3) + (Điểm KTHP x 0,7)


- Đạt: điểm thi ≥ 4 điểm
- Không đạt: < 4 điểm
6.9.5. Nội dung giảng dạy
Số tiết
STT Nội dung Lên lớp Tự Mục tiêu Bài đánh giá
học
1 Tăng huyết áp 2 5 MT1, MT2 A1, A2
2 Rối loạn lipid máu 2 5 MT1, MT2 A1, A2
3 Đái tháo đường 2 5 MT1, MT2 A1, A2

4 Viêm loét dạ dày tá tràng 2 4 MT1, MT2 A2

5 Bệnh mạch vành mạn 2 4 MT1, MT2 A1, A2

Trang 33
Số tiết
STT Nội dung Lên lớp Tự Mục tiêu Bài đánh giá
học
6 Béo phì 1 4 MT1, MT2 A2

7 Hội chứng ruột kích thích 2 4 MT1, MT2 A2

8 Xơ gan 2 4 MT1, MT2 A2

Tổng 15 35

6.9.6. Quy định của môn học


- Sinh viên đọc trước tài liệu, các tài nguyên học tập trên Elearning.
- Sinh viên tham gia tích cực đặt câu hỏi và trả lời các câu hỏi gợi mở của giảng viên
khi tham gia học.

6.9.7. Phụ trách môn học


- Khoa/ Bộ môn: Khoa YHCT/ Bộ môn Nội khoa Đông y
- Địa chỉ liên hệ: 221 Hoàng Văn Thụ, P8, Q.Phú Nhuận, TP.HCM
- Điện thoại Bộ môn: (028) 38 442756
- Email: bmnoidy@ump.edu.vn

6.10. THỰC HÀNH ĐIỀU TRỊ HỌC KẾT HỢP 1

THỰC HÀNH
- Tên môn học:
ĐIỀU TRỊ HỌC KẾT HỢP 1
- Mã môn học: 3101100
- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
€ Kiến thức cơ bản € Kiến thức cơ sở ngành
x Kiến thức chuyên ngành € Kiến thức khác
€ Môn học chuyên về kỹ năng € Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp
- Số tín chỉ: 2 tín chỉ
+ Số lý thuyết/ số buổi:
+ Số tiết thực hành/ số buổi: 60 tiết thực hành (30 buổi)
- Môn học tiên quyết: Không
- Môn học song hành: Điều trị kết hợp 1

6.10.1. Mô tả môn học


Môn thực hành Thực hành điều trị học kết hợp 1 là một môn học quan trọng thuộc về
nhóm kiến thức chuyên ngành Nội khoa YHCT và YHHĐ. Môn học trang bị kỹ năng thực
Trang 34
hành để nhận biết những triệu chứng, nguyên nhân, cơ chế bệnh sinh, chẩn đoán ừ đó đưa ra
nguyên tắc và các phương pháp điều trị, chăm sóc, dự phòng theo YHHĐ và YHCT các
bệnh lý Nội khoa thường gặp. Để học tốt được môn học này cần phải có những kiến thức
liên quan khác như: Giải phẫu học, Sinh lý bệnh học, Lý luận cơ bản YHCT, Nội CS YHCT
- YHHĐ, Nội bệnh lý YHCT – YHHĐ, BHKH.

6.10.2. Nguồn học liệu


Giáo trình:

- Nguyễn Thị Sơn, Phạm Huy Kiến Tài (2022). Bệnh học và điều trị Nội khoa kết hợp
đông tây y- Tập 1. Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Y Học.
- Nguyễn Thị Bay, Lê Thị Lan Hương (2022). Bệnh học và điều trị Nội khoa kết hợp
đông tây y- Tập 2. Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Y Học.

Tài liệu khác:

- Nguyễn Thị Bay, Bệnh học và điều trị Nội khoa kết hợp Đông Tây Y, Nhà xuất bản Y
học, 2007.
- Trần Văn Kỳ, Cẩm nang chẩn đoán và điều trị Nội khoa Đông y, Nhà xuất bản Y
Học, 2010
- Trịnh Thị Diệu Thường, Nguyễn Thái Linh, Chẩn đoán YHCT, Nhà xuất bản Y Học,
20121
- Trịnh Thị Diệu Thường, Trần Thu Nga, Bệnh học YHCT, Nhà xuất bản Y Học, 20121
- Bộ môn Nội khoa Đông y, Bệnh học và điều trị kết hợp tập 1, 2 – Lưu hành nội bộ
6.10.3. Mục tiêu môn học
Mục
Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT
tiêu
Xây dựng kế hoạch điều trị theo YHCT và YHHD
MT1 một số bệnh lí tim mạch, nội tiết, tiêu hóa thường gặp C7
trên tình huống bệnh cụ thể
Xây dựng kế hoạch dự phòng một số bệnh lí tim
MT2 C2
mạch, nội tiết, tiêu hóa thường gặp trên người bệnh

MT3 Có khả năng làm việc nhóm C11

Trang 35
6.10.4. Đánh giá môn học
Thành phần Nội dung Tỷ lệ
Bài đánh giá MT môn học
đánh giá lượng giá (%)
A1. Đánh giá Đánh giá làm việc nhóm MT3 Tất cả các nội
30%
giữa kỳ thông qua trình bệnh án dung
A2. Đánh giá MT1, MT2 Tất cả các nội
Vấn đáp lâm sàng 70%
cuối kỳ dung

Điểm học phần = (Điểm KTGK x 0,3) + (Điểm KTHP x 0,7)


- Đạt: điểm thi ≥ 4 điểm
- Không đạt: < 4 điểm
6.10.5. Nội dung giảng dạy

ST Số tiết Bài đánh


Nội dung Lên lớp Tự học Mục tiêu
T giá
1 Tăng huyết áp 10 5 MT1, MT2, MT3 A1, A2
Bệnh mạch vành
2 10 5 MT1, MT2, MT3 A1, A2
mạn
3 Rối loạn lipid máu 5 5 MT1, MT2, MT3 A1, A2

4 Béo phì 5 5 MT1, MT2, MT3 A1, A2

5 Đái tháo đường 10 5 MT1, MT2, MT3 A1, A2


Hội chứng ruột kích
6 5 5 MT1, MT2, MT3 A1, A2
thích
Viêm loét dạ dày tá
7 5 5 MT1, MT2, MT3 A1, A2
tràng
8 Xơ gan 10 5 MT1, MT2, MT3 A1, A2

Tổng 60 40

6.10.6. Quy định của môn học


- Sinh viên đi học đầy đủ và đúng giờ.
- Sinh viên không vi phạm nội qui của bộ môn và đơn vị cơ sở nơi thực tập.
- Sinh viên phải học đủ 100% tổng số bài tập thực hành, buổi thực hành lâm sàng để
được tham dự kiểm tra cuối kỳ. Trường hợp vắng mặt có lý do chính đáng và được sự
đồng ý của ban chủ nhiệm bộ môn, sinh viên sẽ được tham dự thi thực tập cuối kỳ.

Trang 36
- Sinh viên đến trễ 15 phút từ thời điểm buổi học bắt đầu sẽ không được vào lớp và
được tính vắng mặt 1 buổi.
6.10.7. Phụ trách môn học
- Khoa/ Bộ môn: Khoa YHCT/ Bộ môn Nội khoa Đông y
- Địa chỉ liên hệ: 221 Hoàng Văn Thụ, P8, Q.Phú Nhuận, TP.HCM
- Điện thoại Bộ môn: (028) 38 442756
- Email: bmnoidy@ump.edu.vn

6.11. ĐIỀU TRỊ HỌC KẾT HỢP 2

- Tên môn học: ĐIỀU TRỊ HỌC KẾT HỢP 2


- Mã môn học: 3101101
- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
€ Kiến thức cơ bản € Kiến thức cơ sở ngành
x Kiến thức chuyên ngành € Kiến thức khác
€ Môn học chuyên về kỹ năng € Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp
- Số tín chỉ: 1 tín chỉ
+ Số lý thuyết/ số buổi: 15 tiết lý thuyết/8 buổi
- Môn học tiên quyết: Không
- Môn học song hành: Bệnh học kết hợp 2

6.11.1.Mô tả môn học


Môn Điều trị học kết hợp 2 là một môn học quan trọng thuộc về nhóm kiến thức
chuyên ngành Nội khoa YHCT và YHHĐ. Môn học cung cấp những kiến thức để người học
có thể điều trị cơ bản, chăm sóc và tư vấn theo YHHĐ và YHCT các bệnh lý Nội khoa
thường gặp. Để học tốt được môn học này cần phải có những kiến thức liên quan khác như:
Giải phẫu học, Sinh lý bệnh học, Lý luận cơ bản YHCT, Nội CS YHCT - YHHĐ, Nội bệnh
lý YHCT – YHHĐ, BHKH.

6.11.2. Nguồn học liệu


Giáo trình:

- Nguyễn Thị Sơn, Phạm Huy Kiến Tài (2022). Bệnh học và điều trị Nội khoa kết hợp
đông tây y- Tập 1. Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Y Học.
- Nguyễn Thị Bay, Lê Thị Lan Hương (2022). Bệnh học và điều trị Nội khoa kết hợp
đông tây y- Tập 2. Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Y Học.
Trang 37
Tài liệu khác:

- Nguyễn Thị Bay, Bệnh học và điều trị Nội khoa kết hợp Đông Tây Y, Nhà xuất bản Y
học, 2007.
- Trần Văn Kỳ, Cẩm nang chẩn đoán và điều trị Nội khoa Đông y, Nhà xuất bản Y
Học, 2010
- Trịnh Thị Diệu Thường, Nguyễn Thái Linh, Chẩn đoán YHCT, Nhà xuất bản Y Học,
20121
- Trịnh Thị Diệu Thường, Trần Thu Nga, Bệnh học YHCT, Nhà xuất bản Y Học, 20121
- Bộ môn Nội khoa Đông y, Bệnh học và điều trị kết hợp tập 1, 2 – Lưu hành nội bộ
6.11.3.Mục tiêu môn học
Mục
Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT
tiêu
Phân tích kế hoạch điều trị theo YHHĐ, YHCT và phối hợp
MT1 YHHĐ với YHCT trong một số bệnh lý thần kinh, hô hấp, C7
huyết học thường gặp.

Giải thích các nguyên tắc dự phòng một số bệnh lý thần kinh,
MT2 hô hấp, huyết học thường gặp C2

6.11.4.Đánh giá môn học


Thành phần MT môn Nội dung lượng giá Tỷ lệ
Bài đánh giá
đánh giá học (%)
20 Câu hỏi Mất ngủ, đau vai sau đột
A1. Đánh giá MT1, MT2 quỵ, phục hồi sau đột quỵ, 30%
giữa kỳ MCQ 4 chọn 1 đau thần kinh tọa
A2. Đánh giá 60 Câu hỏi
MT1, MT2 Tất cả nội dung 70%
cuối kỳ MCQ 4 chọn 1

Điểm học phần = (Điểm KTGK x 0,3) + (Điểm KTHP x 0,7)


- Đạt: điểm thi ≥ 4 điểm
- Không đạt: < 4 điểm

Trang 38
6.11.5. Nội dung giảng dạy
Số tiết
STT Nội dung Mục tiêu Bài đánh giá
Lên lớp Tự học

1 Liệt VII ngoại biên nguyên phát 1 4 MT1, MT2 A1, A2


2 Mất ngủ 2 4 MT1, MT2 A1, A2
3 Đau vai sau đột quỵ 2 4 MT1, MT2 A1, A2

4 Phục hồi sau đột quỵ 2 4 MT1, MT2 A1, A2

5 Thiếu máu 2 4 MT1, MT2 A2

6 Đau thần kinh tọa 2 5 MT1, MT2 A2

7 Hen phế quản 2 5 MT1, MT2 A2

8 Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính 2 5 MT1, MT2 A2

Tổng 15 35

6.11.6. Quy định của môn học


- Sinh viên đọc trước tài liệu, các tài nguyên học tập trên Elearning.
- Sinh viên tham gia tích cực đặt câu hỏi và trả lời các câu hỏi gợi mở của giảng viên
khi tham gia học.
6.11.7.Phụ trách môn học
- Khoa/ Bộ môn: Khoa YHCT/ Bộ môn Nội khoa Đông y
- Địa chỉ liên hệ: 221 Hoàng Văn Thụ, P8, Q.Phú Nhuận, TP.HCM
- Điện thoại Bộ môn: (028) 38 442756
- Email: bmnoidy@ump.edu.vn

Trang 39
6.12. THỰC HÀNH ĐIỀU TRỊ HỌC KẾT HỢP 2

THỰC HÀNH ĐIỀU TRỊ HỌC KẾT HỢP


- Tên môn học:
2
- Mã môn học: 3101101
- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
€ Kiến thức cơ bản € Kiến thức cơ sở ngành
x Kiến thức chuyên ngành € Kiến thức khác
€ Môn học chuyên về kỹ năng € Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp
- Số tín chỉ: 2 tín chỉ
+ Số tiết thực hành/ số buổi: 60 tiết thực hành (30 buổi)
- Môn học tiên quyết: Không
- Môn học song hành: Điều trị kết hợp 2

6.12.1.Mô tả môn học


Môn thực hành Thực hành điều trị học kết hợp 2 là một môn học quan trọng thuộc
về nhóm kiến thức chuyên ngành Nội khoa YHCT và YHHĐ. Môn học trang bị kỹ năng
thực hành để nhận biết những triệu chứng, nguyên nhân, cơ chế bệnh sinh, chẩn đoán ừ đó
đưa ra nguyên tắc và các phương pháp điều trị, chăm sóc, dự phòng theo YHHĐ và
YHCT các bệnh lý Nội khoa thường gặp. Để học tốt được môn học này cần phải có những
kiến thức liên quan khác như: Giải phẫu học, Sinh lý bệnh học, Lý luận cơ bản YHCT,
Nội CS YHCT - YHHĐ, Nội bệnh lý YHCT – YHHĐ, BHKH.

6.12.2. Nguồn học liệu


Giáo trình:

- Nguyễn Thị Sơn, Phạm Huy Kiến Tài (2022). Bệnh học và điều trị Nội khoa kết hợp
đông tây y- Tập 1. Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Y Học.
- Nguyễn Thị Bay, Lê Thị Lan Hương (2022). Bệnh học và điều trị Nội khoa kết hợp
đông tây y- Tập 2. Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Y Học.

Tài liệu khác:

- Nguyễn Thị Bay, Bệnh học và điều trị Nội khoa kết hợp Đông Tây Y, Nhà xuất bản Y
học, 2007.
- Trần Văn Kỳ, Cẩm nang chẩn đoán và điều trị Nội khoa Đông y, Nhà xuất bản Y
Học, 2010
Trang 40
- Trịnh Thị Diệu Thường, Nguyễn Thái Linh, Chẩn đoán YHCT, Nhà xuất bản Y Học,
20121
- Trịnh Thị Diệu Thường, Trần Thu Nga, Bệnh học YHCT, Nhà xuất bản Y Học, 20121
- Bộ môn Nội khoa Đông y, Bệnh học và điều trị kết hợp tập 1, 2 – Lưu hành nội bộ
6.12.3. Mục tiêu môn học
Mục
Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT
tiêu
Xây dựng kế hoạch điều trị theo YHCT và YHHD một số bệnh
MT1 lí thần kinh, huyết học, hô hấp thường gặp trên tình huống bệnh 7
cụ thể

Xây dựng kế hoạch dự phòng một số bệnh lí thần kinh, huyết


MT2 học, hô hấp thường gặp trên người bệnh C2

MT3 Có khả năng làm việc nhóm C11

6.12.4.Đánh giá môn học

Thành phần Mục tiêu Nội dung Tỷ lệ


Bài đánh giá
đánh giá môn học lượng giá (%)
A1. Đánh giá Đánh giá làm việc nhóm MT3 Tất cả các nội
30%
thường xuyên thông qua trình bệnh án dung
A2. Đánh giá MT1, MT2 Tất cả các nội
Vấn đáp lâm sàng 70%
cuối kỳ dung

Điểm học phần = (Điểm KTTX x 0,3) + (Điểm KTHP x 0,7)


- Đạt: điểm thi ≥ 4 điểm
- Không đạt: < 4 điểm

6.12.5.Nội dung giảng dạy


ST Số tiết Bài đánh
Nội dung Mục tiêu
T Lên lớp Tự học giá
Liệt VII ngoại biên
1 5 5 MT1, MT2, MT3 A1, A2
nguyên phát
2 Mất ngủ 5 5 MT1, MT2, MT3 A1, A2
3 Đau vai sau đột quỵ 5 5 MT1, MT2, MT3 A1, A2

Trang 41
ST Số tiết Bài đánh
Nội dung Mục tiêu
T Lên lớp Tự học giá

4 Phục hồi sau đột quỵ 10 5 MT1, MT2, MT3 A1, A2

5 Thiếu máu 10 5 MT1, MT2, MT3 A1, A2

6 Đau thần kinh tọa 10 5 MT1, MT2, MT3 A1, A2

7 Hen phế quản 10 5 MT1, MT2, MT3 A1, A2


Bệnh phổi tắc nghẽn mạn MT1, MT2, MT3
8 5 5 A1, A2
tính
Tổng 60 40

6.12.6.Quy định của môn học


- Sinh viên đi học đầy đủ và đúng giờ.
- Sinh viên không vi phạm nội qui của bộ môn và đơn vị cơ sở nơi thực tập.
- Sinh viên phải học đủ 100% tổng số bài tập thực hành, buổi thực hành lâm sàng để
được tham dự kiểm tra cuối kỳ. Trường hợp vắng mặt có lý do chính đáng và được sự
đồng ý của ban chủ nhiệm bộ môn, sinh viên sẽ được tham dự thi thực tập cuối kỳ.
- Sinh viên đến trễ 15 phút từ thời điểm buổi học bắt đầu sẽ không được vào lớp và
được tính vắng mặt 1 buổi.

6.12.7. Phụ trách môn học


- Khoa/ Bộ môn: Khoa YHCT/ Bộ môn Nội khoa Đông y
- Địa chỉ liên hệ: 221 Hoàng Văn Thụ, P8, Q.Phú Nhuận, TP.HCM
- Điện thoại Bộ môn: (028) 38 442756
- Email: bmnoidy@ump.edu.vn

6.13. NỘI BỆNH LÝ THẦN KINH

Tên học phần NỘI BỆNH LÝ THẦN KINH


Mã học phần 3101112
Trang 42
Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng
☐Kiến thức cơ bản ☐ Kiến thức cơ sở ngành
☒Kiến thức chuyên ngành ☐Kiến thức khác
☐Học phần chuyên về kỹ năng ☐Học phần đồ án/ luận văn tốt nghiệp
Số tín chỉ 1 lý thuyết
+ Số lý thuyết/ số buổi 15 tiết lý thuyết (8 buổi)
+ Số tiết thực hành/ số buổi
Học phần tiên quyết không
Học phần song hành Bệnh học kết hợp 1-2, điều trị kết hợp 1-2

6.13.1. Mô tả môn học


Học phần Nội bệnh lý thần kinh cung cấp cho sinh viên các kiến thức cơ bản về
nguyên nhân, cơ chế bệnh sinh, các phương pháp chẩn đoán, điều trị một số bệnh thần kinh
thường gặp bằng Y học hiện đại kết hợp với Y học cổ truyền dựa trên y học thực chứng.
Sinh viên rèn luyện khả năng làm việc nhóm, tự học.

6.13.2. Nguồn học liệu


Giáo trình
- Trịnh Thị Diệu Thường, Nguyễn Thị Bay (2021), Bệnh học YHCT, NXB Y học
- Trịnh Thị Diệu Thường, Nguyễn Thị Bay (2021), Chẩn đoán YHCT, NXB Y học
- Trịnh Thị Diệu Thường, Nguyễn Văn Đàn (2021), Bệnh học và điều trị thần kinh kết
hợp Đông Tây Y, NXB Y học.
- Trịnh Thị Diệu Thường (2019), Châm cứu ứng dụng, NXB Y học
Tài liệu khác
- Nguyễn Thị Bay (2007), Bệnh học và điều trị Nội khoa kết hợp Đông Tây y, NXB Y
học
- Nguyễn Văn Chương (2007), Thực hành thần kinh học tập 1, NXB Y học Hà Nội
- Nguyễn Văn Chương (2009), Thực hành thần kinh học tập 3, NXB Y học Hà Nội
- Nguyễn Văn Chương (2015), Thực hành thần kinh học tập 2,4,5, NXB Y học Hà
Nội.
- Trần Quốc Bảo (2011), Bệnh học nội khoa y học cổ truyền, Nhà xuất bản Quân Đội
Nhân Dân
- Giovanni Maciocia (2008), The Practice of Chinese Medicine The Treatment of
Diseases with Acupuncture and Chinese Herbs, Churchill Livingstone – Elsevier

Trang 43
6.13.3. Mục tiêu môn học
Mục CĐR của
Mô tả mục tiêu
tiêu CTĐT
Ứng dụng cơ sở lý luận theo YHCT và YHHĐ để phân tích nguyên
MT1 nhân và cơ chế bệnh sinh các bệnh lý Thần kinh thường gặp thường C1
gặp
Phân tích được ý nghĩa kết quả các cận lâm sàng trên một số bệnh lý C6
MT2
thần kinh thường gặp
Giải thích các tiêu chuẩn chẩn đoán theo YHHĐ và YHCT một số C6
MT3
bệnh
Phân tích kế hoạch điều trị theo YHHĐ, YHCT và phối hợp YHHĐ
MT4 với YHCT trong một số bệnh lý Thần kinh thường gặp dựa trên các C7
bằng chứng khoa học
Có khả năng tự học về phân tích kế hoạch dự phòng một số bệnh lý C11
MT5
thần kinh thường gặp dựa vào các yếu tố nguy cơ

6.13.4. Đánh giá môn học


Thành phần MT môn Nội dung lượng giá Tỷ lệ
Bài đánh giá
đánh giá học (%)
Giải thích các tiêu chuẩn
chẩn đoán theo YHHĐ và
YHCT một số bệnh
1. Câu hỏi ngắn Phân tích kế hoạch điều trị
A1. Đánh giá MT3, MT4 theo YHHĐ, YHCT và phối 30%
thường xuyên
2. Làm việc nhóm hợp YHHĐ với YHCT trong
thông qua CBL một số bệnh lý Thần kinh
thường gặp dựa trên các
bằng chứng khoa học
MT1, Tất cả nội dung giảng dạy 70%
A2. Đánh giá MCQ (90 câu) 4 MT2,
cuối kỳ chọn 1 MT3,
MT4, MT5
Quy định đạt của học phần:
Điểm học phần = (Điểm KTTX x 0,3) + (Điểm KTHP x 0,7)
Đạt khi điểm học phần: ≥ 4 điểm.
Không đạt khi điểm học phần: < 4 điểm

Trang 44
6.13.5.Nội dung giảng dạy
Số tiết Bài đánh
STT Nội dung Mục tiêu
Lên lớp Tự học giá
1 MT1, MT2,
Bệnh học và điều trị đau đầu
4 10 MT3, MT4, A1, A2
Migrain
MT5
2 MT1, MT2,
Bệnh học và điều trị Liệt do
3 8 MT3, MT4, A1, A2
chấn thương tủy
MT5
3 MT1, MT2,
Bệnh học và điều trị Đau thần
4 9 MT3, MT4, A2
kinh sau Zona
MT5
4 Bệnh học và điều trị Viêm đa MT1, MT2,
dây thần kinh do đái tháo 4 8 MT3, MT4, A2
đường MT5
Tổng cộng 15 35

6.13.6. Quy định của môn học


- Sinh viên đọc trước tài liệu, các tài nguyên học tập
- Sinh viên tham gia tích cực đặt câu hỏi và trả lời các câu hỏi gợi mở của giảng viên
khi tham gia học.
- Sinh viên phải đi học đủ buổi ca lâm sàng để được tham dự kiểm tra cuối kỳ. Trường
hợp vắng mặt có lý do chính đáng và được sự đồng ý của bộ môn, sinh viên sẽ được
tham dự thi lý thuyết cuối kỳ.
6.13.7.Phụ trách môn học
- Khoa/ Bộ môn: Khoa YHCT/ Bộ môn CHÂM CỨU
- Địa chỉ liên hệ: 221 Hoàng Văn Thụ, P8, Q. Phú Nhuận, TP.HCM
- Điện thoại Bộ môn: (028) 38 442756
- Email: ntkoanh@ump.edu.vn
- GV phụ trách liên hệ: ThS.BS. Ngô Thị Kim Oanh

6.14. THỰC HÀNH NỘI BỆNH LÝ THẦN KINH

THỰC HÀNH NỘI BỆNH LÝ THẦN


Tên học phần KINH
Mã học phần 3101113
Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng
☐Kiến thức cơ bản ☐ Kiến thức cơ sở ngành

Trang 45
☒Kiến thức chuyên ngành ☐Kiến thức khác
☐Học phần chuyên về kỹ năng ☐Học phần đồ án/ luận văn tốt nghiệp
Số tín chỉ 2 thực hành
+ Số lý thuyết/ số buổi 00 tiết lý thuyết/ 00 buổi
+ Số tiết thực hành/ số buổi 60 tiết thực hành (15 buổi)
Học phần tiên quyết không
Học phần song hành Thực hành Bệnh học kết hợp 1-2, thực hành
điều trị kết hợp 1-2
6.14.1.Mô tả môn học
Học phần Thực hành nội bệnh lý thần kinh cung cấp cho sinh viên các kỹ năng khai
thác bệnh sử, khám lâm sàng, chỉ định và biện luận cận lâm sàng để chẩn đoán, từ đó lập kế
hoạch điều trị Y học hiện đại kết hợp với Y học cổ truyền dựa trên y học thực chứng. Sinh
viên có khả năng làm việc nhóm và tự học.

6.14.2.Nguồn học liệu


Giáo trình
- Trịnh Thị Diệu Thường, Nguyễn Thị Bay (2021), Bệnh học YHCT, NXB Y học
- Trịnh Thị Diệu Thường, Nguyễn Thị Bay (2021), Chẩn đoán YHCT, NXB Y học
- Trịnh Thị Diệu Thường, Nguyễn Văn Đàn (2021), Bệnh học và điều trị thần kinh kết
hợp Đông Tây Y, NXB Y học.
- Trịnh Thị Diệu Thường (2019), Châm cứu ứng dụng, NXB Y học
Tài liệu khác
- Nguyễn Thị Bay (2007), Bệnh học và điều trị Nội khoa kết hợp Đông Tây y, NXB Y
học
- Nguyễn Văn Chương (2007), Thực hành thần kinh học tập 1, NXB Y học Hà Nội
- Nguyễn Văn Chương (2009), Thực hành thần kinh học tập 3, NXB Y học Hà Nội
- Nguyễn Văn Chương (2015), Thực hành thần kinh học tập 2,4,5, NXB Y học Hà
Nội.
- Trần Quốc Bảo (2011), Bệnh học nội khoa y học cổ truyền, Nhà xuất bản Quân Đội
Nhân Dân
- Giovanni Maciocia (2008), The Practice of Chinese Medicine The Treatment of
Diseases with Acupuncture and Chinese Herbs, Churchill Livingstone – Elsevier

Trang 46
6.14.3.Mục tiêu môn học
Mục CĐR của
Mô tả mục tiêu
tiêu CTĐT
Thực hiện tốt các kỹ năng hỏi bệnh, khám lâm sàng trong một
MT1 C6
số bệnh lý thần kinh thường gặp
Chỉ định phù hợp các CLS cần thiết giúp chẩn đoán và phân tích
MT2 được ý nghĩa các kết quả cận lâm sàng, thăm dò chức năng C6
trong một số bệnh lý thần kinh thường gặp
Chẩn đoán phù hợp theo YHHĐ và YHCT một số bệnh lý thần
MT3 C6
kinh thường gặp
Xây dựng được kế hoạch điều trị kết hợp YHHĐ với YHCT
MT4 trong một số bệnh lý Thần kinh thường gặp dựa trên bằng chứng C7
khoa học
Xây dựng kế hoạch dự phòng một số bệnh lý Thần kinh thường
MT5 C2
gặp dựa vào các yếu tố nguy cơ (nếu có)
MT6 Có khả năng làm việc nhóm C11

6.14.4.Đánh giá môn học

Thành phần Mục tiêu Nội dung Tỷ lệ


Bài đánh giá
đánh giá môn học lượng giá (%)
- Làm việc
nhóm thông
qua trình bệnh
án Chẩn đoán các bệnh lý (Đau đầu
10%
A1. Đánh giá MT6 Migraine, chấn thương tủy, Đau
thường xuyên - Đánh giá kỹ thần kinh sau Zona, Viêm đa dây
20%
năng khám thần kinh do đái tháo đường)
yhhd &
YHCT, chẩn
đoán
MT1,
MT2,
A2. Đánh giá Vấn đáp lâm MT3, Tất cả nội dung 70%
kết thúc sàng
MT4,
MT5
Quy định đạt của học phần:

Trang 47
Điểm học phần = (Điểm KTTX x 0,3) + (Điểm KTHP x 0,7)
Đạt khi điểm học phần: ≥ 4 điểm.
Không đạt khi điểm học phần: < 4 điểm
6.14.5.Nội dung giảng dạy
Số tiết Bài đánh
ST Nội dung giá
Mục tiêu
T Lên Tự
lớp học
Kỹ năng khám vận 8 4
1 MT1 A1, A2
động, cảm giác
Kỹ năng đọc Xquang
2 trên film xquang cột 4 4 MT2 A1, A2
sống thắt lưng, cổ
MT3, MT4,
2 Đau đầu Migraine 12 8 A1, A2
MT5, MT6
MT3, MT4,
3 Liệt do chấn thương tủy 12 8 A2
MT5, MT6
MT3, MT4,
4 Đau thần kinh sau Zona 12 8 A2
MT5, MT6
Viêm đa dây thần kinh MT3, MT4,
5 12 8 A2
do đái tháo đường MT5, MT6
Tổng cộng 60 40

6.14.6.Quy định của môn học


- Học viên đi học đầy đủ và đúng giờ.
- Sinh viên phải học đủ 100% tổng số bài tập thực hành, buổi thực hành lâm sàng để
được tham dự kiểm tra cuối kỳ. Trường hợp vắng mặt có lý do chính đáng và được
sự đồng ý của bộ môn, sinh viên sẽ được tham dự thi thực tập cuối kỳ.

6.14.7.Phụ trách môn học


- Khoa/ Bộ môn: Khoa YHCT/ Bộ môn
- Địa chỉ liên hệ: 221 Hoàng Văn Thụ, P8, Q. Phú Nhuận, TP.HCM
- Điện thoại Bộ môn: (028) 38 442756
- Email: ntkoanh@ump.edu.vn
- GV phụ trách liên hệ: ThS.BS. Ngô Thị Kim Oanh
6.15. NỘI BỆNH LÝ CƠ XƯƠNG KHỚP I
NỘI BỆNH LÝ
- Tên học phần
CƠ XƯƠNG KHỚP I
Trang 48
- Mã học phần 3101114
Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng
☐Kiến thức cơ bản ☐ Kiến thức cơ sở ngành
☒Kiến thức chuyên ngành ☐Kiến thức khác
€ ☐Học phần chuyên về kỹ € ☐Học phần đồ án/ luận văn tốt nghiệp
năng
- Số tín chỉ 1 tín chỉ
+ Số lý thuyết/ số buổi 15 tiết lý thuyết (08 buổi)
+ Số tiết thực hành/ số buổi
- Học phần tiên quyết Không
- Học phần song hành Thực hành Nội bệnh lý cơ xương khớp 1, Nội bệnh lý
thần kinh, Nội bệnh lý cơ xương khớp 2

6.15.1.Mô tả môn học


Học phần Nội bệnh lý cơ xương khớp 1 là một môn học quan trọng thuộc về nhóm
kiến thức chuyên ngành Nội khoa YHCT và YHHĐ. Học phần Nội bệnh lý cơ xương khớp
1 cung cấp những kiến thức để nhận biết những triệu chứng, nguyên nhân, cơ chế bệnh sinh,
chẩn đoán, điều trị theo YHHĐ và YHCT các bệnh lý Nội khoa cơ xương khớp thường gặp
dựa trên y học thực chứng. Để học tốt được môn học này cần phải có những kiến thức liên
quan khác như: Giải phẫu học, Sinh lý bệnh học, Lý luận cơ bản YHCT, Nội cơ sở YHCT -
YHHĐ, Nội bệnh lý YHCT – YHHĐ, Châm cứu học 1, 2, Phương tễ học

6.15.2. Nguồn học liệu


Giáo trình:

- Nguyễn Thị Bay, Lê Thị Lan Hương (2022). Bệnh học và điều trị Nội khoa kết hợp
đông tây y- Tập 2. Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Y Học.

Tài liệu khác:

- Bộ môn Nội khoa đông y, Bệnh học và điều trị kết hợp tập 1, 2 – Lưu hành nội
bộ , 2021.
- Nguyễn Thị Bay, Bệnh học và điều trị Nội khoa kết hợp Đông Tây Y, Nhà xuất
bản Y học, 2007.
- Trần Văn Kỳ, Cẩm nang chẩn đoán và điều trị Nội khoa Đông y, Nhà xuất bản Y
Học, 2010
- Trịnh Thị Diệu Thường, Nguyễn Thái Linh, Chẩn đoán YHCT, Nhà xuất bản Y
Học, 2021
Trang 49
- Trịnh Thị Diệu Thường, Trần Thu Nga, Bệnh học YHCT, Nhà xuất bản Y Học,
2021

6.15.3. Mục tiêu môn học


Mục
Mô tả mục tiêu CĐR của CTĐT
tiêu
Ứng dụng được cơ sở lý luận theo YHCT và YHHĐ để
MT
phân tích nguyên nhân và cơ chế bệnh sinh 4 bệnh lý C1, C6
1
Cơ xương khớp thường gặp.
MT Giải thích được ý nghĩa các kết quả cận lâm sàng, thăm C6
2 dò chức năng 4 bệnh lý cơ xương khớp thường gặp.
MT Giải thích các cơ sở để chẩn đoán theo YHHĐ và
C6
3 YHCT 4 bệnh cơ xương khớp thường gặp
Phân tích kế hoạch điều trị theo YHHĐ, YHCT và phối
MT
hợp YHHĐ với YHCT trong 4 bệnh cơ xương khớp C7
4
thường gặp dựa trên các bằng chứng khoa học (nếu có)
MT Giải thích các nguyên tắc dự phòng 4 bệnh cơ xương
C2
5 khớp thường gặp

6.15.4. Đánh giá môn học


Thành phần Nội dung đánh Tỷ lệ
Bài đánh giá MT môn học
đánh giá giá (%)
A1. Đánh giá 10 Câu hỏi MCQ 4 MT 1, MT 2, MT 3, Viêm khớp 30%
giữa kỳ chọn 1 MT 4, MT 5 Gout
A2. Đánh giá 60 Câu hỏi MCQ 4 MT 1, MT 2, MT 3, Tất cả các nội
70%
cuối kỳ chọn 1 MT 4, MT 5 dung

Điểm học phần = (Điểm KTGK x 0,3) + (Điểm KTHP x 0,7)


- Đạt: điểm thi ≥ 4 điểm
- Không đạt: < 4 điểm
6.15.5.Nội dung giảng dạy
Số tiết Bài đánh
STT Nội dung Lên lớp Tự học Mục tiêu
giá
MT1, MT2, MT3, MT4,
1 Viêm khớp gout 4 10 A2
MT5

Trang 50
Số tiết Bài đánh
STT Nội dung Lên lớp Tự học Mục tiêu
giá
MT1, MT2, MT3, MT4,
2 Viêm gân cơ chi trên 4 10 A2
MT5
Hội chứng cổ vai MT1, MT2, MT3, MT4,
3 4 10 A2
cánh tay MT5
Bệnh lý viêm quanh MT1, MT2, MT3, MT4,
4 3 5 A2
khớp vai MT5
Tổng 15 35

6.15.6. Quy định của môn học


- Sinh viên đọc trước tài liệu, các tài nguyên học tập
- Sinh viên tham gia tích cực đặt câu hỏi và trả lời các câu hỏi gợi mở của giảng viên
khi tham gia học.
- Sinh viên phải đi học đủ buổi ca lâm sàng để được tham dự kiểm tra cuối kỳ. Trường
hợp vắng mặt có lý do chính đáng và được sự đồng ý của bộ môn, sinh viên sẽ được
tham dự thi lý thuyết cuối kỳ.

6.15.7.Phụ trách môn học


- Khoa/ Bộ môn: Khoa YHCT/ Bộ môn Nội khoa Đông y
- Địa chỉ liên hệ: 221 Hoàng Văn Thụ, P8, Q.Phú Nhuận, TP.HCM
- Điện thoại Bộ môn: (028) 38 442756
- Email: bmnoidy@ump.edu.vn

6.16. THỰC HÀNH NỘI BỆNH LÝ CƠ XƯƠNG KHỚP I


THỰC HÀNH NỘI BỆNH LÝ CƠ
- Tên môn học:
XƯƠNG KHỚP 1
- Mã môn học: 3101115

- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:


€ Kiến thức cơ bản € Kiến thức cơ sở ngành
€ Kiến thức chuyên ngành € Kiến thức khác
€ Môn học chuyên về kỹ năng € Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp

Trang 51
- Số tín chỉ: 2 tín chỉ
+ Số tiết thực hành/ số buổi: 60 tiết thực hành (15 buổi)
- Môn học tiên quyết: Không
- Môn học song hành: Nội bệnh lý cơ xương khớp 1

6.16.1.Mô tả môn học


Môn thực hành Nội bệnh lý cơ xương khớp 1 là một môn học quan trọng thuộc về
nhóm kiến thức chuyên ngành Nội khoa YHCT và YHHĐ. Môn Thực hành Nội bệnh lý cơ
xương khớp 1 trang bị kỹ năng thực hành để nhận biết những triệu chứng, kỹ năng khai thác
bệnh sử, khám lâm sàng, chỉ định và biện luận cận lâm sàng để chẩn đoán, từ đó lập kế
hoạch điều trị theo YHHĐ và YHCT các bệnh lý cơ xương khớp thường gặp dựa trên y học
thực chứng. Để học tốt được môn học này cần phải có những kiến thức liên quan khác như:
Giải phẫu học, Sinh lý bệnh học, Lý luận cơ bản YHCT, Nội cơ sở YHCT - YHHĐ, Nội
bệnh lý YHCT – YHHĐ, Châm cứu học 1, 2, Phương tễ học, Nội bệnh lý cơ xương khớp 1

6.16.2.Nguồn học liệu


Giáo trình:

- Nguyễn Thị Bay, Lê Thị Lan Hương (2022). Bệnh học và điều trị Nội khoa kết hợp
đông tây y- Tập 2. Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Y Học.

Tài liệu khác:

- Bộ môn Nội khoa đông y, Bệnh học và điều trị kết hợp tập 1, 2 – Lưu hành nội bộ ,
2021.
- Nguyễn Thị Bay, Bệnh học và điều trị Nội khoa kết hợp Đông Tây Y, Nhà xuất bản Y
học, 2007.
- Trần Văn Kỳ, Cẩm nang chẩn đoán và điều trị Nội khoa Đông y, Nhà xuất bản Y
Học, 2010
- Trịnh Thị Diệu Thường, Nguyễn Thái Linh, Chẩn đoán YHCT, Nhà xuất bản Y Học,
2021
- Trịnh Thị Diệu Thường, Trần Thu Nga, Bệnh học YHCT, Nhà xuất bản Y Học, 2021

Trang 52
6.16.3. Mục tiêu môn học
Mục CĐR của
Mô tả mục tiêu
tiêu CTĐT
Thực hiện tốt các kỹ năng hỏi bệnh, khám lâm sàng trong 4 bệnh
MT1 C6
lý cơ xương khớp thường gặp
Chỉ định phù hợp các CLS cần thiết giúp chẩn đoán và phân tích
MT2 được ý nghĩa các kết quả cận lâm sàng trong 4 bệnh lý cơ xương C6
khớp thường gặp
Chẩn đoán phù hợp theo YHHĐ và YHCT 4 bệnh lý cơ xương
MT3 C6
khớp thường gặp
Xây dựng được kế hoạch điều trị YHHĐ và YHCT trong 4 bệnh
MT4 C7
lý cơ xương khớp thường gặp dựa trên bằng chứng khoa học
Xây dựng kế hoạch dự phòng 4 bệnh lý cơ xương khớp thường
MT5 C2
gặp dựa vào các yếu tố nguy cơ (nếu có)
MT6 Thể hiện khả năng làm việc nhóm C11

6.16.4. Đánh giá môn học


Thành phần đánh giá Bài đánh giá MT môn học Tỷ lệ (%)
Đánh giá làm việc nhóm MT6
A1. Đánh giá giữa kỳ 30%
thông qua trình bệnh án
MT1, MT2, MT3,
A2. Đánh giá cuối kỳ Vấn đáp lâm sàng 70%
MT4, MT5
Điểm học phần = (Điểm KTGK x 0,3) + (Điểm KTHP x 0,7)
- Đạt: điểm thi ≥ 4 điểm
- Không đạt: < 4 điểm

6.16.5.Nội dung giảng dạy


Số tiết
ST Bài đánh
Nội dung Lên Tự Mục tiêu
T giá
lớp học
MT1, MT2, MT3, MT4,
1 Viêm khớp gout 15 10 A1, A2
MT5, MT6
10 MT1, MT2, MT3, MT4,
2 Viêm gân cơ chi trên 15 A1, A2
MT5, MT6
Trang 53
Số tiết
ST Bài đánh
Nội dung Lên Tự Mục tiêu
T giá
lớp học
Hội chứng cổ vai cánh 10 MT1, MT2, MT3, MT4,
3 15 A1, A2
tay MT5, MT6
Bệnh lý viêm quanh 10 MT1, MT2, MT3, MT4,
4 15 A1, A2
khớp vai MT5, MT6
40
TỔNG 60

6.16.6.Quy định của môn học


- Học viên đi học đầy đủ và đúng giờ.
- Sinh viên phải học đủ 100% tổng số bài tập thực hành, buổi thực hành lâm sàng để
được tham dự kiểm tra cuối kỳ. Trường hợp vắng mặt có lý do chính đáng và được sự
đồng ý của ban chủ nhiệm bộ môn, sinh viên sẽ được tham dự thi thực tập cuối kỳ.
- Sinh viên đến trễ 15 phút từ thời điểm buổi học bắt đầu sẽ không được vào lớp và
được tính vắng mặt 1 buổi.
6.16.7. Phụ trách môn học
- Khoa/ Bộ môn: Khoa YHCT/ Bộ môn Nội khoa Đông y
- Địa chỉ liên hệ: 221 Hoàng Văn Thụ, P8, Q. Phú Nhuận, TP.HCM
- Điện thoại Bộ môn: (028) 38 442756
- Email: bmnoidy@ump.edu.vn
- Giảng viên phụ trách: TS. BS. Phạm Huy Kiến Tài SĐT: 0933925532

6.17. NỘI BỆNH LÝ CƠ XƯƠNG KHỚP II

- Tên môn học: NỘI BỆNH LÝ CƠ XƯƠNG KHỚP 2


- Mã môn học: 3101116

Trang 54
- Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng:
€ Kiến thức cơ bản € Kiến thức cơ sở ngành
€ Kiến thức chuyên ngành € Kiến thức khác
€ Môn học chuyên về kỹ năng € Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp
- Số tín chỉ: 1 tín chỉ
+ Số lý thuyết/ số buổi: 15 tiết lý thuyết (08 buổi)
- Môn học tiên quyết: Không
Thực hành Nội bệnh lý cơ xương khớp 2, Nội
- Môn học song hành: bệnh lý thần kinh, Nội bệnh lý cơ xương khớp
1

6.17.1.Mô tả môn học


Học phần Nội bệnh lý cơ xương khớp 2 là một môn học quan trọng thuộc về nhóm
kiến thức chuyên ngành Nội khoa YHCT và YHHĐ. Học phần Nội bệnh lý cơ xương khớp
2 cung cấp những kiến thức để nhận biết những triệu chứng, nguyên nhân, cơ chế bệnh sinh,
chẩn đoán, điều trị theo YHHĐ và YHCT các bệnh lý Nội khoa cơ xương khớp thường gặp
dựa trên y học thực chứng. Để học tốt được môn học này cần phải có những kiến thức liên
quan khác như: Giải phẫu học, Sinh lý bệnh học, Lý luận cơ bản YHCT, Nội cơ sở YHCT -
YHHĐ, Nội bệnh lý YHCT – YHHĐ, Châm cứu học 1, 2, Phương tễ học

6.17.2.Nguồn học liệu


Giáo trình:

- Nguyễn Thị Bay, Lê Thị Lan Hương (2022). Bệnh học và điều trị Nội khoa kết hợp
đông tây y- Tập 2. Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Y Học.

Tài liệu khác:

- Bộ môn Nội khoa đông y, Bệnh học và điều trị kết hợp tập 1, 2 – Lưu hành nội bộ ,
2021.
- Nguyễn Thị Bay, Bệnh học và điều trị Nội khoa kết hợp Đông Tây Y, Nhà xuất bản Y
học, 2007.
- Trần Văn Kỳ, Cẩm nang chẩn đoán và điều trị Nội khoa Đông y, Nhà xuất bản Y
Học, 2010
- Trịnh Thị Diệu Thường, Nguyễn Thái Linh, Chẩn đoán YHCT, Nhà xuất bản Y Học,
2021
Trang 55
- Trịnh Thị Diệu Thường, Trần Thu Nga, Bệnh học YHCT, Nhà xuất bản Y Học, 2021
6.17.3.Mục tiêu môn học
CĐR của
Mục tiêu Mô tả mục tiêu
CTĐT
Ứng dụng được cơ sở lý luận theo YHCT và YHHĐ để
MT1 phân tích nguyên nhân và cơ chế bệnh sinh 4 bệnh lý Cơ C1, C6
xương khớp thường gặp.
Giải thích được ý nghĩa các kết quả cận lâm sàng, thăm dò
MT2 C6
chức năng 4 bệnh lý cơ xương khớp thường gặp.
Giải thích các cơ sở để chẩn đoán theo YHHĐ và YHCT 4
MT3 C6
bệnh cơ xương khớp thường gặp
Phân tích kế hoạch điều trị theo YHHĐ, YHCT và phối
MT4 hợp YHHĐ với YHCT trong 4 bệnh cơ xương khớp C7
thường gặp dựa trên các bằng chứng khoa học (nếu có)
Giải thích các nguyên tắc dự phòng 4 bệnh cơ xương khớp
MT5 C2
thường gặp

6.17.4.Đánh giá môn học


Thành phần Nội dung đánh Tỷ lệ
Bài đánh giá MT môn học
đánh giá giá (%)
A1. Đánh giá 10 Câu hỏi MCQ 4 MT 1, MT 2, MT 3, Viêm khớp
30%
giữa kỳ chọn 1 MT 4, MT 5 dạng thấp
A2. Đánh giá 60 Câu hỏi MCQ 4 MT 1, MT 2, MT 3, Tất cả các nội
70%
cuối kỳ chọn 1 MT 4, MT 5 dung
Điểm học phần = (Điểm KTGK x 0,3) + (Điểm KTHP x 0,7)
- Đạt: điểm thi ≥ 4 điểm
- Không đạt: < 4 điểm

6.17.5. Nội dung giảng dạy


Số tiết Bài đánh
STT Nội dung Lên lớp Tự học Mục tiêu
giá
4 10 MT1, MT2, MT3, MT4,
1 Thoái hoá cột sống A1, A2
MT5
MT1, MT2, MT3, MT4,
2 Viêm khớp dạng thấp 4 10 A1, A2
MT5
3 Loãng xương 4 10 MT1, MT2, MT3, MT4, A2
Trang 56
Số tiết Bài đánh
STT Nội dung Lên lớp Tự học Mục tiêu
giá
MT5
Thoái hóa khớp ngoại 3 MT1, MT2, MT3, MT4,
4 5 A2
biên MT5
Tổng cộng 15 35

6.17.6.Quy định của môn học


- Sinh viên đọc trước tài liệu, các tài nguyên học tập.
- Sinh viên tham gia tích cực đặt câu hỏi và trả lời các câu hỏi gợi mở của giảng viên khi
tham gia học.
- Sinh viên phải đi học đủ các buổi ca lâm sàng để được tham dự kiểm tra cuối kỳ.
- Trường hợp vắng mặt có lý do chính đáng và được sự đồng ý của bộ môn, sinh viên sẽ
được tham dự thi lý thuyết cuối kỳ.

6.17.7.Phụ trách môn học


- Khoa/ Bộ môn: Khoa YHCT/ Bộ môn Nội khoa Đông y
- Địa chỉ liên hệ: 221 Hoàng Văn Thụ, P8, Q.Phú Nhuận, TP.HCM
- Điện thoại Bộ môn: (028) 38 442756
- Email: bmnoidy@ump.edu.vn

6.18. THỰC HÀNH NỘI BỆNH LÝ CƠ XƯƠNG KHỚP II

THỰC HÀNH NỘI BỆNH LÝ


- Tên học phần
CƠ XƯƠNG KHỚP II
- Mã học phần 3.1.1.81
Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng
☐Kiến thức cơ bản ☐ Kiến thức cơ sở ngành
☒Kiến thức chuyên ngành ☐Kiến thức khác
€ ☐Học phần chuyên về kỹ € ☐Học phần đồ án/ luận văn tốt nghiệp
năng
- Số tín chỉ 2 tín chỉ
+ Số lý thuyết/ số buổi

Trang 57
+ Số tiết thực hành/ số buổi 60 tiết thực hành (15 buổi)
- Học phần tiên quyết Không
- Học phần song hành Nội bệnh lý cơ xương khớp 2

6.18.1. Mô tả môn học


Môn Thực hành Nội bệnh lý cơ xương khớp 2 là một môn học quan trọng thuộc về
nhóm kiến thức chuyên ngành Nội khoa YHCT và YHHĐ. Môn Thực hành Nội bệnh lý cơ
xương khớp 2 trang bị kỹ năng thực hành để nhận biết những triệu chứng, kỹ năng khai thác
bệnh sử, khám lâm sàng, chỉ định và biện luận cận lâm sàng để chẩn đoán, từ đó lập kế
hoạch điều trị theo YHHĐ và YHCT các bệnh lý cơ xương khớp thường gặp dựa trên y học
thực chứng. Để học tốt được môn học này cần phải có những kiến thức liên quan khác như:
Giải phẫu học, Sinh lý bệnh học, Lý luận cơ bản YHCT, Nội cơ sở YHCT - YHHĐ, Nội
bệnh lý YHCT – YHHĐ, Châm cứu học 1, 2, Phương tễ học, Nội bệnh lý cơ xương khớp 2

6.18.2. Nguồn học liệu


Giáo trình:

- Nguyễn Thị Bay, Lê Thị Lan Hương (2022). Bệnh học và điều trị Nội khoa kết hợp
đông tây y- Tập 2. Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà xuất bản Y Học.

Tài liệu khác:

- Bộ môn Nội khoa đông y, Bệnh học và điều trị kết hợp tập 1, 2 – Lưu hành nội bộ ,
2021.
- Nguyễn Thị Bay, Bệnh học và điều trị Nội khoa kết hợp Đông Tây Y, Nhà xuất bản Y
học, 2007.
- Trần Văn Kỳ, Cẩm nang chẩn đoán và điều trị Nội khoa Đông y, Nhà xuất bản Y
Học, 2010
- Trịnh Thị Diệu Thường, Nguyễn Thái Linh, Chẩn đoán YHCT, Nhà xuất bản Y Học,
2021
- Trịnh Thị Diệu Thường, Trần Thu Nga, Bệnh học YHCT, Nhà xuất bản Y Học, 2021

Trang 58
6.18.3.Mục tiêu môn học
CĐR của
Mục tiêu Mô tả mục tiêu
CTĐT
Thực hiện tốt các kỹ năng hỏi bệnh, khám lâm sàng trong 4
MT1 C6
bệnh lý cơ xương khớp thường gặp
Chỉ định phù hợp các CLS cần thiết giúp chẩn đoán và phân
MT2 tích được ý nghĩa các kết quả cận lâm sàng trong 4 bệnh lý cơ C6
xương khớp thường gặp
Chẩn đoán phù hợp theo YHHĐ và YHCT 4 bệnh lý cơ xương
MT3 C6
khớp thường gặp
Xây dựng được kế hoạch điều trị YHHĐ và YHCT trong 4
MT4 bệnh lý cơ xương khớp thường gặp dựa trên bằng chứng khoa C7
học
Xây dựng kế hoạch dự phòng 4 bệnh lý cơ xương khớp
MT5 C2
thường gặp dựa vào các yếu tố nguy cơ (nếu có)
MT6 Thể hiện khả năng làm việc nhóm C11

6.18.4. Đánh giá môn học

Thành phần đánh giá Bài đánh giá MT môn học Tỷ lệ (%)
Đánh giá làm việc nhóm MT6
A1. Đánh giá giữa kỳ 30%
thông qua trình bệnh án
MT1, MT2, MT3,
A2. Đánh giá cuối kỳ Vấn đáp 70%
MT4, MT5

Điểm học phần = (Điểm KTGK x 0,3) + (Điểm KTHP x 0,7)


- Đạt: điểm thi ≥ 4 điểm
- Không đạt: < 4 điểm

6.18.5. Nội dung giảng dạy

ST Số tiết Bài đánh


Nội dung Lên Tự Mục tiêu
T lớp học
giá
MT1, MT2, MT3, MT4,
1 Thoái hoá cột sống 15 10 A1, A2
MT5, MT6
10 MT1, MT2, MT3, MT4,
2 Viêm khớp dạng thấp 15 A1, A2
MT5, MT6
3 Loãng xương 15 10 MT1, MT2, MT3, MT4, A1, A2
Trang 59
ST Số tiết Bài đánh
Nội dung Lên Tự Mục tiêu
T lớp học
giá
MT5, MT6
Thoái hóa khớp ngoại 10 MT1, MT2, MT3, MT4,
4 15 A1, A2
biên MT5, MT6
Tổng 60 40

6.18.6. Quy định của môn học


- Học viên đi học đầy đủ và đúng giờ.
- Sinh viên phải học đủ 100% tổng số bài tập thực hành, buổi thực hành lâm sàng để
được tham dự kiểm tra cuối kỳ. Trường hợp vắng mặt có lý do chính đáng và được sự
đồng ý của ban chủ nhiệm bộ môn, sinh viên sẽ được tham dự thi thực tập cuối kỳ.
- Sinh viên đến trễ 15 phút từ thời điểm buổi học bắt đầu sẽ không được vào lớp và
được tính vắng mặt 1 buổi.

6.18.7. Phụ trách môn học


- Khoa/ Bộ môn: Khoa YHCT/ Bộ môn Nội khoa Đông y
- Địa chỉ liên hệ: 221 Hoàng Văn Thụ, P8, Q. Phú Nhuận, TP.HCM
- Điện thoại Bộ môn: (028) 38 442756
- Email: bmnoidy@ump.edu.vn
- GV phụ trách liên hệ: Phạm Huy Kiến Tài SĐT: 0933925532

6.19. THI TỐT NGHIỆP


- Tên học phần THI TỐT NGHIỆP
- Mã học phần
Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng
☐Kiến thức cơ bản ☐ Kiến thức cơ sở ngành
☒Kiến thức chuyên ngành ☐Kiến thức khác
€ ☐Học phần chuyên về kỹ € ☐Học phần đồ án/ luận văn tốt nghiệp
năng
- Số tín chỉ 8 tín chỉ (4 lý thuyết + 4 thực hành)
+ Số lý thuyết/ số buổi 60 tiết lý thuyết (30 buổi)
+ Số tiết thực hành/ số buổi 120 tiết thực hành (30 buổi)
- Học phần tiên quyết Không
- Học phần song hành Không

Trang 60
6.19.1.Mô tả môn học
Học phần Thi tốt nghiệp gồm 2 phần lý thuyết và thực hành.

Lý thuyết gồm 3 nội dung chính:

- Phần Nghiên cứu khoa học nhằm cung cấp cho sinh viên có kiến thức về thành phần
và trình tự nghiên cứu trong lực vực y khoa, từ đó có thể xác định được vấn đề ưu tiên,
xây dựng được câu hỏi nghiên cứu, và bước đầu viết được đề cương nghiên cứu khoa
học trong thực hành chăm sóc sức khỏe bằng y học cổ truyền kết hợp với y học hiện
đại.
- Phần Pháp luật y tế cung cấp các kiến thức cơ bản về luật khám bệnh, chữa bệnh, luật
dược, quy chế kê đơn, luật bảo hiểm y tế, điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề, những
Nghị định, Thông tư có liên quan.
- Phần Bệnh học và điều trị Nội khoa kết hợp cung cấp những kiến thức và trang bị kỹ
năng thực hành để nhận biết những triệu chứng, nguyên nhân, cơ chế bệnh sinh, chẩn
đoán và điều trị các bệnh lý Nội khoa thường gặp theo YHHĐ và YHCT dựa trên y
học chứng cứ.
- Để học tốt được môn học này cần phải có những kiến thức liên quan khác như: Giải
phẫu học, Sinh lý bệnh học, Lý luận cơ bản YHCT, Nội Cơ sở YHCT - YHHĐ, Nội
bệnh lý YHCT – YHHĐ, Châm cứu học, Dưỡng sinh…
6.19.2.Nguồn học liệu
+ Giáo trình :
- Viện dược liệu, Phương pháp nghiên cứu tác dụng dược lý của thuốc từ thảo dược,
NXB Khoa Học Kỹ Thuật, 2006
- Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam, Luật khám chữa bệnh, Nhà Xuất Bản Lao
Động, 2013
- Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam, Luật Dược, Nhà Xuất Bản Thế Giới, 2016
- Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam, Luật Bảo hiểm y tế, Nhà Xuất Bản Lao Động,
2018
- Bộ môn Nội khoa Đông Y, Bệnh học và điều trị kết hợp Đông Tây Y, Lưu hành nội
bộ, 2021

+ Tài liệu khác:


- Trịnh Thị Diệu Thường, Nguyễn Thái Linh, Chẩn đoán YHCT, Nhà xuất bản Y Học,
2021
- Trịnh Thị Diệu Thường, Trần Thu Nga, Bệnh học YHCT, Nhà xuất bản Y Học, 2021
- Nguyễn Thị Bay, Bệnh học và điều trị Nội khoa kết hợp Đông Tây Y, Nhà xuất bản Y
học, 2007.

Trang 61
6.19.3.Mục tiêu môn học
Mục CĐR của
Mô tả mục tiêu
tiêu CTĐT
MT1 Xác định PPNC phù hợp cho một vấn đề y học C8
MT2 Xây dựng được đề cương nghiên cứu khoa học về một vấn đề
C8, C17,
trong thực hành chăm sóc sức khỏe bằng y học cổ truyền kết hợp
C19
với y học hiện đại
MT3 Viết được một đề cương nghiên cứu khoa học đúng quy định về
C20
hình thức và thuật ngữ
MT4 Ứng dụng các qui định pháp luật để giải thích các tình huống C19
trong thực hành chăm sóc sức khoẻ ban đầu
MT5 Vận dụng các kiến thức về lý luận YHCT và kiến thức y sinh theo C1
YHHĐ để giải thích nguyên nhân và cơ chế bệnh sinh một số
bệnh lý nội khoa thường gặp.
MT6 Giải thích các cơ sở để chẩn đoán theo YHHĐ và YHCT một số C6
bệnh lý nội khoa thường gặp
MT7 Phân tích được nguyên tắc điều trị, phương pháp điều trị theo C1, C2, C3
YHHĐ và YHCT một số bệnh nội khoa thường gặp.
MT8 Phân tích được nguyên tắc và phương pháp phòng bệnh theo C1, C2, C3
YHHĐ và YHCT các bệnh nội khoa thường gặp
MT9 Thực hiện tốt các kỹ năng hỏi bệnh, khám lâm sàng trong một số C9, C10
bệnh nội khoa thường gặp
MT10 Chỉ định phù hợp các cận lâm sàng cần thiết giúp chẩn đoán và C11
phân tích được ý nghĩa các kết quả cận lâm sàng, thăm dò chức
năng trong một số bệnh nội khoa thường gặp
MT11 Chẩn đoán phù hợp theo YHHĐ và YHCT một số bệnh Nội khoa C10
thường gặp
MT12 Xây dựng được kế hoạch điều trị theo YHHĐ, YHCT và phối hợp C12
YHHĐ với YHCT trong một số bệnh nội thường gặp
MT13 Xây dựng kế hoạch dự phòng một số bệnh lý nội khoa thường gặp C13

6.19.4. Đánh giá môn học


Lý thuyết:

Trang 62
Thành phần Tỷ lệ (%)
Bài đánh giá MT học phần
đánh giá
Phần Pháp luật y tế: 30%
A1. Đánh giá MT4
thường xuyên Thi viết xử lý 2 tình huống liên
quan pháp luật y tế
Phần NCKH:
Nộp 1 đề cương NCKH về một
vấn đề trong thực hành chăm sóc
sức khỏe bằng y học cổ truyền kết MT1, MT2, MT3 30%
A2. Đánh giá hợp với y học hiện đại (làm việc
70%
cuối kỳ nhóm: 1 tổ là 1 nhóm/1 đề cương)
+ trả lời câu hỏi
Phần Bệnh học và điều trị kết hợp: MT5, MT6, MT7, 40%
Thi viết xử lý 2 tình huống lâm
MT8
sàng

Thực hành:
Thành phần Hình thức đánh Lquan đến MT Tỷ lệ (%)
đánh giá giá nào ở bảng 3.1

(1) (2) (3) (5)


Đánh giá Thi vấn đáp trên MT9 – 13 100 %
cuối đợt thực hành bệnh án

Quy định đạt của học phần:


⮚ Điểm Lý thuyết = (Điểm KTTX x 0,3) + (Điểm KT cuối kỳ x 0,7)
⮚ Điểm Thực hành = Điểm cuối đợt thực hành
⮚ Điểm học phần Thi tốt nghiệp = (Điểm LT + Điểm TH) /2
⮚ Đạt: ≥ 4 điểm.
⮚ Không đạt < 4 điểm.

6.19.5.Nội dung giảng dạy


Lý thuyết:

Trang 63
Số tiết Bài
Nội dung Mục tiêu
Lên lớp Tự học đánh giá
Phần 1: NCKH *
1. Tổng quan về nghiên cứu khoa học 2 4 MT1 A2
2. Phương pháp nghiên cứu (Đối tượng,
2 4 MT1,2 A2
thiết kế, đo lường, thống kê cơ bản…)
3. Lý thuyết ước lượng cỡ mẫu, biến số và
4 8 MT2 A2
thiết kế bộ câu hỏi
4. Một số phương pháp nghiên cứu dược lý
2 4 MT1-3 A2
thuốc YHCT
5. Tiếp cận bài báo nghiên cứu quan sát,
3 8 MT1-3 A2
lâm sàng can thiệp trong lĩnh vực YHCT
6. Cách viết đề cương nghiên cứu 4 8 MT1-3 A2
Phần 2: Pháp luật y tế

1. Đại cương về Pháp luật y tế 2 4 MT4 A1

2. Luật khám bệnh, chữa bệnh 2 4 MT4 A1

3. Luật bảo hiểm y tế 2 4 MT4 A1


4. Chứng chỉ hành nghề
5. Chứng nhận tử vong theo thông tư Số 3 6 MT4 A1
24/2020/TT-BYT
6. Ứng dụng các quy định pháp luật để
giải thích một số tình huống trong thực 6 12 MT4 A1
hành chăm sóc sức khỏe ban đầu
Phần 3: Bệnh học và điều trị kết hợp
MT5,MT6,
7. Suy tĩnh mạch mạn tính 4 8 A2
MT7, MT8
MT5,MT6,
8. Viêm gan mạn không do siêu vi 4 8 A2
MT7, MT8
MT5,MT6,
9. Trào ngược dạ dày thực quản (GERD) 4 8 A2
MT7, MT8

10. Viêm đại tràng mạn 4 8 MT5,MT6, A2


Trang 64
Số tiết Bài
Nội dung Mục tiêu
Lên lớp Tự học đánh giá
MT7, MT8
MT5,MT6,
11. Hội chứng ống cổ tay 4 8 A2
MT7, MT8
MT5,MT6,
12. Nhiễm trùng tiết niệu 4 8 A2
MT7, MT8
MT5,MT6,
13. Hội chứng Cushing do thuốc 2 4 A2
MT7, MT8
MT5,MT6,
14. Suy sinh dục nam 4 8 A2
MT7, MT8
Ghi chú: * Phương pháp giảng dạy phần NCKH: Nhóm nghiên cứu giảng dạy
Thực hành:
Số tiết Bài đánh
Nội dung Mục tiêu
Lên lớp Tự học giá

Tiếp cận tổng hợp 1 số bệnh lý nội


khoa hệ cơ xương khớp thường 30 30 MT9 -MT13
gặp
Tiếp cận tổng hợp 1 số bệnh lý nội
30 30 MT9 -MT13
khoa hệ thần kinh thường gặp Bài đánh giá
Tiếp cận tổng hợp 1 số bệnh lý lão cuối kỳ
30 30 MT9 -MT13
thường gặp
Tiếp cận tổng hợp 1 số bệnh lý nội
khoa hệ tim mạch-hô hấp-nội tiết- 30 30 MT9 -MT13
tiết niệu - tiêu hóa thường gặp

6.19.6.Quy định của môn học


- Sinh viên đi học đầy đủ và đúng giờ.
- Sinh viên tuân thủ quy định của học phần và quy định của bệnh viện thực hành
- Sinh viên đến trễ 30 phút từ thời điểm buổi học bắt đầu sẽ không được vào lớp và
được tính vắng mặt 1 buổi.
- Sinh viên phải hoàn thành đủ 100% tổng số bài tập thực hành được giao.

Trang 65
6.19.7.Phụ trách môn học
- Khoa/ Bộ môn: Khoa Y học cổ truyền/ Tổ Quản lý Đào tạo
- Địa chỉ liên hệ: VP Khoa Y học Cổ truyền, Lầu 12A- Tòa nhà 15 tầng, 217 Hồng
Bàng, P11, Quận 5
- Điện thoại liên hệ: (028) 39 526031

6.20. KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

- Tên môn học: KHOÁ LUẬN TỐT NGHIỆP


- Mã môn học: 3101137
- Thuộc khối kiến thức/ kỹ
năng: € Kiến thức cơ sở ngành
€ Kiến thức cơ bản € Kiến thức khác
€ Kiến thức chuyên ngành € X Môn học đồ án/ luận văn tốt nghiệp
€ Môn học chuyên về kỹ
năng
- Số tín chỉ: 8 tín chỉ (4 TC lý thuyết + 4 TC thực hành)
+ Số tiết lý thuyết/ số buổi: 60 tiết
+ Số tiết thực hành/ số buổi: 120 tiết
- Môn học tiên quyết: Không
6.20.1.Mô tả môn học
Học phần Khóa luận tốt nghiệp cung cấp cho sinh viên có kiến thức về thành phần và
trình tự nghiên cứu trong lực vực y khoa, từ đó có thể xác định được vấn đề ưu tiên, xây
dựng được câu hỏi nghiên cứu, hiểu được chủ đề trình bày và bước đầu làm quen khi tiến
hành thực hiện một đề tài nghiên cứu khoa học bằng y học cổ truyền kết hợp với y học hiện
đại.
Sau khi học xong học phần này giúp sinh viên đủ điều kiện trở thành bác sĩ y học cổ
truyền sau khi hoàn tất khung chương trình đào tạo.

6.20.2. Nguồn học liệu


- Viện dược liệu, Phương pháp nghiên cứu tác dụng dược lý của thuốc từ thảo dược, NXB
Khoa Học Kỹ Thuật, 2006
- Nguyễn Văn Tuấn, Đi vào nghiên cứu khoa học, NXB Tổng Hợp TPHCM, 2015

6.20.3.Mục tiêu môn học


Mục CĐR của
Mô tả mục tiêu
tiêu CTĐT
Trang 66
Xây dựng được đề cương nghiên cứu khoa học về một vấn đề trong
MT1 thực hành chăm sóc sức khỏe bằng y học cổ truyền kết hợp với y C3, C8, C17
học hiện đại
Viết được một đề cương nghiên cứu khoa học đúng quy định về
MT2 C3, C8, C17
hình thức và thuật ngữ
C3, C8, C17,
MT3 Báo cáo được 1 khóa luận tốt nghiệp hoàn chỉnh
C19

6.20.4.Đánh giá môn học


Thành phần đánh Tỷ lệ (%)
Bài đánh giá MT học phần
giá
A1. Đánh giá thường Báo cáo 1 đề cương nghiên cứu 30%
MT1, MT2
xuyên khoa học
A2. Đánh giá cuối kỳ Báo cáo 1 khoá luận hoàn chỉnh MT1, MT2, MT3 70%

Quy định đạt của học phần:


⮚ Điểm học phần = (ĐGTX*30 + ĐGCK*70)
⮚ Đạt: ≥ 4 điểm.
⮚ Không đạt < 4 điểm.

6.20.5. Nội dung giảng dạy


Số tiết Bài
Nội dung Mục tiêu
Lên lớp Tự học đánh giá
1. Xác định vấn đề, mục tiêu nghiên
10 5 MT1, MT2 A1, A2
cứu
2. Phương pháp nghiên cứu (Đối
tượng, thiết kế, đo lường, thống kê cơ 10 5 MT1, MT2 A1, A2
bản…)
3. Uớc lượng cỡ mẫu, biến số và thiết
10 5 MT1, MT2 A1, A2
kế bộ câu hỏi
4. Trình bày đề cương nguyên cứu
10 5 MT1, MT2 A1, A2
khoa học
5. Cách viết khoá luận tốt nghiệp 10 5 MT1, MT2 A2

6. Thực hiện đề tài khóa luận 120 60 MT1, MT2, MT3 A2

7. Trình bày khoá luận tốt nghiệp 10 5 MT1, MT2, MT3 A2


Trang 67
Số tiết Bài
Nội dung Mục tiêu
Lên lớp Tự học đánh giá

Tổng 160 80
Ghi chú: * Phương pháp giảng dạy: Nhóm nghiên cứu giảng dạy
6.20.6.Quy định của môn học
Sinh viên thực hiện đúng theo Qui trình hướng dẫn thi Khóa luận tốt nghiệp và các
phụ lục kèm theo đã được Khoa YHCT ban hành.

6.20.7.Phụ trách môn học


- Khoa/ Bộ môn: Khoa Y học cổ truyền/ Tổ Quản lý Đào tạo
- Địa chỉ liên hệ: VP Khoa Y học Cổ truyền, Lầu 12A- Tòa nhà 15 tầng, 217 Hồng
Bàng, P11, Quận 5
- Điện thoại liên hệ: (028) 39 526031
6.21. THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP

- Tên học phần THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP


- Mã học phần
Thuộc khối kiến thức/ kỹ năng
☐Kiến thức cơ bản ☐ Kiến thức cơ sở ngành
☒Kiến thức chuyên ngành ☐Kiến thức khác
€ ☐Học phần chuyên về kỹ € ☐Học phần đồ án/ luận văn tốt nghiệp
năng
- Số tín chỉ 2 tín chỉ thực hành
+ Số lý thuyết/ số buổi 0 tiết
+ Số tiết thực hành/ số buổi 60 tiết thực hành (15 buổi)
- Học phần tiên quyết Không
- Học phần song hành Không

6.21.1. Mô tả môn học

Học phần Thực tập nghề nghiệp trang bị kỹ năng để tìm hiểu về tính chuyên nghiệp;
kỹ năng nghề nghiệp ngành Y học cổ truyền; tham gia xây dưng nội dung giáo dục sức khỏe
cho cộng đồng về các vấn đề sức khoẻ thường gặp bằng YHCT kết hợp với YHHĐ.

6.21.2.Nguồn học liệu


TT Tên tác giả Năm Tên sách, giáo trình, NXB, tên tạp chí/

Trang 68
XB tên bài báo, văn bản nơi ban hành VB
Giáo trình chính
1 Trịnh Thị Diệu Thường 2019 Châm cứu học 2 NXB Y học
Trịnh Thị Diệu Thường,
2 2018 Châm cứu học 1 NXB Y học
Nguyễn Văn Đàn
3 Trịnh Thị Diệu Thườnng 2019 Châm cứu ứng dụng NXB Y học
4 Phạm Huy Hùng 2011 Xoa bóp NXB Y học
Tài liệu lưu hành
5 Bộ môn Dưỡng sinh 2020 Dưỡng sinh
nội bộ
Tài liệu khác
Quyết định 5480 QĐ-
BYT Hướng dẫn Quy
6 Bộ Y tế 2020 Bộ Y tế
trình kỹ thuật chuyên
ngành y học cổ truyền
6.21.3.Mục tiêu môn học
CĐR của
Mục tiêu Mô tả mục tiêu
CTĐT
Thực hiện được các kỹ năng nghề nghiệp ngành Y học cổ CDR 8
MT1 truyền (châm cứu, dưỡng sinh, xoa bóp bấm huyệt, thuốc dùng
ngoài)
Xây dựng được một brochure giáo dục sức khoẻ cho cộng đồng CDR 10
MT2 về các vấn đề sức khoẻ thường gặp bằng YHCT kết hợp với
YHHĐ
Thể hiện nhận thức về tính chuyên nghiệp trong thực hành CDR 12
MT3
chăm sóc sức khoẻ ban đầu

6.21.4.Đánh giá môn học

Thành phần Mục tiêu Nội dung Tỷ lệ


Bài đánh giá
đánh giá môn học đánh giá (%)

Đánh giá A1 Kỹ năng nghề nghiệp (Thi OSCE 4 trạm) MT1 4 nội 80%
cuối kỳ Thời gian thi 1 kỹ năng: 7-8 phút dung đầu
(1-4)
(làm Ngẫu nhiên tình huống lâm sàng 1 trạm có 4
Trang 69
Thành phần Mục tiêu Nội dung Tỷ lệ
Bài đánh giá
đánh giá môn học đánh giá (%)

thăm
- Châm cứu (Hào châm – Điện châm –
Cứu): Thực hiện kỹ năng trên người mẫu
- Dưỡng sinh: Tự thực hiện
- Xoa bóp bấm huyệt: Thực hiện kỹ năng
XBBH trên người mẫu
- Thuốc dùng ngoài: Thực hiện kỹ năng
dưới sự ngâm thuốc nước/chườm thảo dược trên
giám sát) người mẫu
Thiết kế 1 Brochure giáo dục sức khoẻ cho
cộng đồng về các vấn đề sức khoẻ thường Nội dung
A2 MT2 10%
gặp bằng YHCT kết hợp với YHHĐ cho 5
trước/1 sinh viên
Bài thi viết 1 tình huống cụ thể về đánh giá
Nội dung
A3 nhận thức tính chuyên nghiệp trên trong thực MT3 10%
6
hành chăm sóc sức khoẻ ban đầu
Quy định đạt của học phần:
⮚ Điểm học phần = (A1*0.8 + A2*0.1 + A3*0.1)
⮚ Đạt: ≥ 4 điểm.
⮚ Không đạt < 4 điểm.

6.21.5. Nội dung giảng dạy

Mục tiêu PP giảng


STT Nội dung Số tiết Mục tiêu bài giảng
HP dạy đạt MT
(3a) (3b)
(1) (2) (4) (5) (6)
Lên lớp Tự học
Thực hiện được kỹ
thuật hào châm, điện
Kỹ năng châm Thực tập tiền
1 12 20 châm, cứu phù hợp MT1
cứu lâm sàng
với các bệnh lý
thường gặp
2 Kỹ năng dưỡng 12 20 Thực hiện được kỹ MT1 Thực tập tiền
Trang 70
thuật của các động
tác dưỡng sinh phù
sinh lâm sàng
hợp với các bệnh lý
thường gặp
Thực hiện được xoa
Kỹ năng xoa bóp bóp bấm huyệt điều Thực tập tiền
3 12 20 MT1
bấm huyệt trị một số bệnh lâm sàng
thường gặp
Thực hiện được dán
Kỹ năng thuốc thuốc, chườm thảo Thực tập tiền
4 12 20 MT1
dùng ngoài dược điều trị một số lâm sàng
bệnh thường gặp
Xây dựng nội Thực hiện được MT2
dung giáo dục sức brochure cho giáo Thực tập tiền
5 04 20
khoẻ cho cộng dục sức khoẻ cho lâm sàng
đồng cộng đồng
Tính chuyên Nhận thức các tính MT3
nghiệp trong thực chuyên nghiệp trong Thực tập tiền
6 04 20
hành chăm sóc chăm sóc sức khoẻ lâm sàng
sức khoẻ ban đầu
6.21.6. Quy định của môn học
- Học viên đi học đầy đủ và đúng giờ.
- Sinh viên phải học đủ 100% tổng số bài tập thực hành, buổi thực hành lâm sàng để
được tham dự kiểm tra cuối kỳ. Trường hợp vắng mặt có lý do chính đáng và được
sự đồng ý của ban chủ nhiệm bộ môn, sinh viên sẽ được tham dự thi thực tập cuối
kỳ.
- Sinh viên đến trễ 15 phút từ thời điểm buổi học bắt đầu sẽ không được vào lớp và
được tính vắng mặt 1 buổi.
- Sinh viên thực hiện đúng yêu cầu nội dung đánh giá Học phần

6.21.7.Phụ trách môn học


- Khoa/ Bộ môn: Khoa Y học cổ truyền/ Tổ Quản lý Đào tạo
- Địa chỉ liên hệ: VP Khoa Y học Cổ truyền, Lầu 12A- Tòa nhà 15 tầng, 217 Hồng
Bàng, P11, Quận 5
- Điện thoại liên hệ: (028) 39 526031
7. LỊCH GIẢNG CHI TIẾT
Thứ/Ngày Thời gian Tên bài giảng GĐ Cán bộ giảng
HỌC KỲ 11
Tuần 1
Trang 71
Thứ/Ngày Thời gian Tên bài giảng GĐ Cán bộ giảng
7g30-9g15 BHKH1: Tăng huyết áp ThS. Phạm Long Thủy
5A
9g30-11g15 ĐTKH1: Tăng huyết áp Tú
ThS.BS Nguyễn Vinh
T2 Anh
HSCC: Tiếp cận bệnh nhân theo
13g30-15g15
05.09.22 thứ tự ABCDE PGS.TS Phạm Thị Ngọc
5A
Thảo
TS. Ng. Ngô Lê Minh
15g30-17g15 ĐTKH1: Viêm loét dạ dày tá tràng
Anh
TS. Ng. Ngô Lê Minh
7g30-9g15 BHKH1: Viêm loét dạ dày tá tràng
Anh
5A
LÃO: Điều trị đau ở người cao tuổi
9g30-11g15 PGS. Nguyễn Thị Bay
theo YHCT
T4 BS.CK1 Thái Minh
07.09.22 13g30-15g15 HSCC: Suy hô hấp Cảnh
5A PGS.TS Lê Minh Khôi
LÃO: Đại cương bệnh lý cơ xương ThS. Lê Thị Lan Hương
15g30-17g15
khớp ở người cao tuổi theo YHCT
PGS.TS. Trịnh Thị
NBLTK: Bệnh học và điều trị Diệu Thường
7g30-9g15
đau đầu Migrain ThS.BS. Tạ Nguyên
5A
Thảo Bình
ThS. Phạm Long Thủy
9g30-11g15 NBLCXKI: Viêm khớp gout
T6 Tú
09.09.22 PGS.TS. Trịnh Thị
Bệnh học và điều trị đau đầu Diệu Thường
13g30-15g15
Migrain (tt) ThS.BS. Tạ Nguyên
5A
Thảo Bình
ThS. Phạm Long Thủy
15g30-17g15 NBLCXKI: Viêm khớp gout (tt)

Tuần 2
ThS. Lê Hoàng Minh
7g30-9g15 BHKH1: Rối loạn Lipit máu
Quân
5A
ThS. Lê Hoàng Minh
9g30-11g15 ĐTKH1: Rối loạn Lipit máu
Quân
T2 BS.CK1 Huỳnh Quang
13g30-15g15 HSCC: Sốc Đại
12.09.22
LÃO: Đánh giá tình trạng chức 5A
năng ở người cao tuổi
15g30-17g15 ThS. Cao Thị Thúy Hà
Đánh giá nguy cơ té ngã ở người
cao tuổi, tư vấn phòng ngừa
13g30-15g15 BHKH2: Mất ngủ ThS. Nguyễn Văn Đàn
Trang 72
Thứ/Ngày Thời gian Tên bài giảng GĐ Cán bộ giảng
T3
15g30-17g15 ĐTKH2: Mất ngủ 5A
13.09.22
7g30-9g15 BHKH1: Đái tháo đường
5A ThS. Võ Thanh Phong
9g30-11g15 ĐTKH1: Đái tháo đường
ThS.BS Nguyễn Vinh
T4 HSCC: Cấp cứu ngưng hô hấp Anh
13g30-15g15
14.09.22 tuần hoàn TS.BS Lê Hữu Thiện
5A Biên
LÃO: Suy thượng thận ở người cao ThS. Lê Hoàng Minh
15g30-17g15 tuổi Quân

T5 13g30-15g15 BHKH2: Đau vai sau đột quỵ ThS. Bùi Phạm Minh
5A
15.09.22 15g30-17g15 ĐTKH2: Đau vai sau đột quỵ Mẫn

NBLTK: Bệnh học và điều trị ThS. Tạ Nguyên Thảo


7g30-9g15
Liệt do chấn thương tủy 5A Bình
9g30-11g15 NBLCXKI: Viêm gân cơ chi trên ThS. Vũ Thị Ly Na
T6
16.09.22 NBLTK: Bệnh học và điều trị ThS. Tạ Nguyên Thảo
13g30-15g15
Liệt do chấn thương tủy (tt) Bình
5A
NBLCXKI: Viêm gân cơ chi trên
15g30-17g15 ThS. Vũ Thị Ly Na
(tt)
Tuần 3
BHKH1: Béo Phì 5A
Kiểm tra giữa kỳ BHKH1 ThS. Lê Hoàng Minh
7g30-9g15
PM3B Quân
Kiểm tra giữa kỳ ĐTKH1
T2
ThS. Lê Hoàng Minh
19.09.22 9g30-11g15 ĐTKH1: Béo phì 5A Quân
ThS.BS Nguyễn Vinh
13g30-15g15 HSCC: Đa chấn thương
6A Anh
15g30-17g15 LÃO: Bướu lành tiền liệt tuyến ThS. Vũ Thị Ly Na
13g30-15g15 BHKH2: Phục hồi sau đột quỵ PGS.TS. Trịnh Thị Diệu
T3 Thường
6C
20.09.22 15g30-17g15 ĐTKH2: Phục hồi sau đột quỵ ThS. Phạm Thị Bình
Minh
7g30-9g15 BHKH1: Bệnh mạch vành mạn ThS. Phạm Long Thủy
T4 5A
9g30-11g15 ĐTKH1: Bệnh mạch vành mạn Tú
21.09.22
13g30-15g15 HSCC: Ngộ độc cấp 5A BS.CK2 Phạm Phan

Trang 73
Thứ/Ngày Thời gian Tên bài giảng GĐ Cán bộ giảng
Phương Phương
LÃO: Bệnh thận mạn ở người cao
15g30-17g15 tuổi ThS. Trần Hoàng
Kiểm tra giữa kỳ
T5 13g30-15g15 BHKH2: Đau thần kinh tọa
5A ThS. Kiều Xuân Thy
22.09.22 15g30-17g15 ĐTKH2: Đau thần kinh tọa
ThS.BS. Ngô Thị Kim
Bệnh học và điều trị Đau thần
Oanh
kinh sau Zona
7g30-9g15
ThS. Phạm T.Bình
Kiểm tra giữa kỳ NBL TK 5A Minh
TK. Hồ Thị Thu Hòa
ThS.Phạm Đức Thắng
T6 NBLCXKI: Hội chứng cổ vai cánh
ThS. Vũ Thị Ly Na
9g30-11g15 tay
23.09.22 ThS. Lê Thị Lan Hương
CBL
ThS. Đỗ Thị Thùy Nhân
NBLTK: Bệnh học và điều trị ThS.BS. Ngô Thị Kim
13g30-15g15
Đau thần kinh sau Zona Oanh
5A ThS.Phạm Đức Thắng
NBLCXKI: Hội chứng cổ vai cánh
ThS. Vũ Thị Ly Na
15g30-17g15 tay
ThS. Lê Thị Lan Hương
CBL
ThS. Đỗ Thị Thùy Nhân
Tuần 4
7g30-9g15 BHKH1: Xơ gan ThS. Lê Thị Lan Hương
5A
9g30-11g15 ĐTKH1: Xơ Gan ThS. Lê Thị Lan Hương
ThS.BS Nguyễn Ngọc
T2 HSCC: Điện giật/ Đuối nước/

13g30-15g15 Rắn cắn/ Ong đốt
26.09.22 PGS.TS Phạm Thị Ngọc
Kiểm tra giữa kỳ 5A
Thảo
LÃO: Biến chứng mạn tính đái
15g30-17g15 PGS. Nguyễn Thị Bay
tháo đường ở người cao tuổi
BHKH2: Liệt VII ngoại biên
nguyên phát
T3 13g30-15g15
Kiểm tra giữa kỳ BHKH2
5A ThS. Phạm Đức Thắng
27.09.22 Kiểm tra giữa kỳ ĐTKH2
ĐTKH2: Liệt VII ngoại biên
15g30-17g15
nguyên phát
T4 BHKH1: Hội chứng ruột kích thích 5A
7g30-9g15 ThS. Lê Thị Lan Hương
28.09.22 (Hết)
9g30-11g15 LÃO: Biến chứng mạn tính đái PGS. Nguyễn Thị Bay
tháo đường ở người cao tuổi (hết)

Trang 74
Thứ/Ngày Thời gian Tên bài giảng GĐ Cán bộ giảng
ThS.BS Nguyễn Ngọc
HSCC: Điện giật/ Đuối nước/ Tú
13g30-15g15
Rắn cắn/ Ong đốt (buổi 2) – Hết 5A PGS.TS Phạm Thị Ngọc
Thảo
15g30-17g15 ĐTKH1: Hội chứng ruột kích thích ThS. Lê Thị Lan Hương
T5 13g30-15g15 BHKH2: Thiếu máu
5A ThS. Đỗ Thị Thùy Nhân
29.09.22 15g30-17g15 ĐTKH2: Thiếu máu
NBLTK: Bệnh học và điều trị
7g30-9g15 Viêm đa dây thần kinh do đái ThS. Phạm Đức Thắng
tháo đường 5A
NBLCXKI: Bệnh lý Viêm quanh
9g30-11g15 ThS. Lê Thị Lan Hương
khớp vai
ThS.BS. Ngô Thị Kim
Oanh
T6
ThS.BS. Kiều Xuân
30.09.22 NBLTK: Bệnh học và điều trị
Thy
13g30-15g15 Viêm đa dây thần kinh do đái
ThS.BS. Phạm Thị
tháo đường (tt) – hết 5A
Bình Minh
ThS.BS. Bùi Phạm
Minh Mẫn
NBLCXKI: Bệnh lý Viêm quanh
15g30-17g15 ThS. Lê Thị Lan Hương
khớp vai (tt)
Tuần 5
T2 7g30-9g15 NBLCXKII: Viêm khớp dạng thấp
ThS. Phạm Long Thủy
NBLCXKII: Viêm khớp dạng thấp 5A
03.10.22 9g30-11g15 Tú
(tt)
BHKH2: Bệnh phổi tắc nghẽn
7g30-9g15 mạn tính
5A ThS. Trần Hoàng
ĐTKH2: Bệnh phổi tắc nghẽn
9g30-11g15
mạn tính
ThS. Vũ Thị Ly Na
NBLCXKII: Thoái hóa cột sống 5A ThS. Phạm Long Thủy
T3 Tú
13g30-15g15
04.10.22 ThS. Lê Thị Lan Hương
NBLCXKII: CBL
ThS. Cao Thị Thúy Hà
ThS. Vũ Thị Ly Na
NBLCXKII: Thoái hóa cột sống ThS. Phạm Long Thủy
5A
15g30-17g15 CBL (tt) Tú

NBLCXKII: CBL ThS. Lê Thị Lan Hương


Trang 75
Thứ/Ngày Thời gian Tên bài giảng GĐ Cán bộ giảng
ThS. Cao Thị Thúy Hà
NBLCXKII: Thoái hóa khớp ngoại
7g30-9g15 5A ThS. Vũ Thị Ly Na
biên
NBLCXKII: Thoái hóa khớp ngoại
5A
biên (tt)
T5 9g30-11g15 ThS. Vũ Thị Ly Na
Kiểm tra giữa kỳ NBLCXKI
06.10.22 Kiểm tra giữa kỳ NBLCXKII PM3B
13g30-15g15 NBLCXKII: Loãng xương
5A ThS.Nguyễn Thái Linh
15g30-17g15 NBLCXKII: Loãng xương (hết)

T6 7g30-9g15 BHKH2: Hen phế quản (Hết)


5A ThS. Vũ Thị Ly Na
07.10.22 9g30-11g15 ĐTKH2: Hen phế quản (Hết)
Chủ nhật THI LẦN 1
7g30- 11g15 PM3B BM. Nội Khoa Đông Y
09.10.22 BỆNH HỌC KẾT HỢP 1
Tuần 6
T7 THI LẦN 1
13g30-17g15 PM3B BM. Nội Khoa Đông Y
15.10.22 ĐIỀU TRỊ KẾT HỢP 1
Tuần 7
T7 THI LẦN 1
13g30-17g15 PM3B BM. Hồi sức cấp cứu
22.10.22 HỒI SỨC CẤP CỨU
Tuần 8
T7 THI LẦN 1
7g30-11g15 PM3B BM. Nội Khoa Đông Y
29.10.22 BỆNH HỌC LÃO KHOA YHCT
Tuần 9
T7 THI LẦN 1
13g30-17g15 PM3B BM. Châm cứu
05.11.22 NỘI BỆNH LÝ THẦN KINH
Tuần 10
THI LẦN 1
Chủ nhật 7g30-11g15 NỘI BỆNH LÝ CƠ XƯƠNG PM3B BM. Nội Khoa Đông Y
13.11.22 KHỚP I
Tuần 11
Chủ nhật THI LẦN 1
7g30-11g15 PM3B BM. Nội Khoa Đông Y
20.11.22 BỆNH HỌC KẾT HỢP 2
Tuần 12
Chủ nhật THI LẦN 1
7g30-11g15 PM3B BM. Nội Khoa Đông Y
27.11.22 ĐIỀU TRỊ KẾT HỢP 2
Tần 13
Chủ nhật 13g30-17g15 THI LẦN 1 PM3B BM. Nội Khoa Đông Y
04.12.22 NỘI BỆNH LÝ CƠ XƯƠNG
Trang 76
Thứ/Ngày Thời gian Tên bài giảng GĐ Cán bộ giảng
KHỚP II
Tuần 14
T7 THI LẦN 2
7g30- 11g15 BM. Nội Khoa Đông Y
10.12.22 BỆNH HỌC KẾT HỢP 1
Tuần 15
T7 THI LẦN 2
7g30- 11g15 BM. Nội Khoa Đông Y
17.12.22 ĐIỀU TRỊ KẾT HỢP 1
Tuần 16
T7 THI LẦN 2
7g30- 11g15 BM. Hồi sức cấp cứu
24.12.22 HỒI SỨC CẤP CỨU
Tuần 17
T7 THI LẦN 2
7g30- 11g15 BM. Nội Khoa Đông Y
31.12.22 BỆNH HỌC LÃO KHOA YHCT
Tuần 18
T3 THI LẦN 2
13g30- 17g15 BM. Châm cứu
03.01.23 NỘI BỆNH LÝ THẦN KINH
THI LẦN 2
T6 13g30- 17g15 NỘI BỆNH LÝ CƠ XƯƠNG BM. Nội Khoa Đông Y
06.01.23 KHỚP I
Tuần 19
THI LẦN 2
7g30- 09g15 BM. Nội Khoa Đông Y
T7 BỆNH HỌC KẾT HỢP 2
04.02.23 9g30- 11g15
THI LẦN 2
BM. Nội Khoa Đông Y
ĐIỀU TRỊ KẾT HỢP 2
Tuần 20
THI LẦN 2
T7 7g30- 11g15 NỘI BỆNH LÝ CƠ XƯƠNG BM. Nội Khoa Đông Y
11.02.23 KHỚP II
HỌC KỲ 12:
THI TỐT NGHIỆP (LÝ THUYẾT)
Tuần 10:– NGHIÊN CỨU KHOA HỌC – PHÁP LUẬT Y TẾ
T2 NCKH: Tổng quan về nghiên ThS. Nguyễn Văn
7g30-9g15
10.04.23 cứu khoa học Đàn
NCKH: Phương pháp nghiên 6A
ThS. Ngô Thị Kim
9g30-11g15 cứu (Đối tượng, thiết kế, đo
Oanh
lường, thống kê cơ bản…)
13g30-15g15 PLYT: Đại cương về Pháp luật y 5A ThS.BS Đoàn Thị
tế Tuyết Mai

Trang 77
Thứ/Ngày Thời gian Tên bài giảng GĐ Cán bộ giảng
PLYT: Luật khám bệnh, chữa
15g30-17g15 ThS. Kiều Xuân Thy
bệnh
7g30-9g15 NCKH: Lý thuyết ước lượng cỡ
ThS. Nguyễn Thị
mẫu, biến số và thiết kế bộ câu 6B
9g30-11g15 Hướng Dương
hỏi
T3
13g30-15g15 PLYT:Luật bảo hiểm y tế ThS. Kiều Xuân Thy
11.04.23 PLYT: Chứng chỉ hành nghề
5B
15g30-17g15 Chứng nhận tử vong theo thông ThS. Kiều Xuân Thy
tư Số 24/2020/TT-BYT
NCKH: Một số phương pháp
7g30-9g15 TS. Nguyễn Thành Triết
nghiên cứu dược lý thuốc YHCT
6B
NCKH: Cách viết đề cương ThS. Bùi Phạm Minh
T4 9g30-11g15
nghiên cứu Mẫn
12.04.23 13g30-15g15 PLYT: Ứng dụng các quy định
pháp luật để giải thích một số ThS. Nguyễn Lê Việt
5B
15g30-17g15 tình huống trong thực hành Hùng
chăm sóc sức khỏe ban đầu
NCKH: Tiếp cận bài báo nghiên
ThS. Phạm Đức
7g30-9g15 cứu quan sát, lâm sàng can thiệp
Thắng
trong lĩnh vực YHCT 5A
T5 NCKH: Cách viết đề cương ThS. Bùi Phạm Minh
9g30-11g15
13.04.23 nghiên cứu (tt) – hết Mẫn
13g30-15g15 PLYT:Ứng dụng các quy định
pháp luật để giải thích một số tình
6A ThS. Kiều Xuân Thy
15g30-17g15 huống trong thực hành chăm sóc
sức khỏe ban đầu (tt) – hết
T6 THI HP TỐT NGHIỆP: P.30-
13g30-17g15 Tổ QLĐT
14.04.23 TRÌNH ĐỀ CƯƠNG NCKH 12A
Tuần 11: BỆNH HỌC VÀ ĐIỀU TRỊ KẾT HỢP
7g30-9g15 BH&ĐT: Trào ngược dạ dày thực TS. Nguyễn Ngô Lê
T2 6A
9g30-11g15 quản (GERD) Minh Anh
17.04.23 13g30-15g15
BH&ĐT: Suy tĩnh mạch mạn tính 5A TS. Phạm Huy Kiến Tài
15g30-17g15
7g30-9g15 BH&ĐT: Viêm gan mạn không do
T3 6B ThS. Lê Thị Lan Hương
9g30-11g15 siêu vi
18.04.23 13g30-15g15
BH&ĐT: Viêm đại tràng mạn 4D ThS. Cao Thị Thúy Hà
15g30-17g15
7g30-9g15

Trang 78
Thứ/Ngày Thời gian Tên bài giảng GĐ Cán bộ giảng
T4
9g30-11g15 BH&ĐT: Hội chứng ống cổ tay 6B ThS. Nguyễn Văn Đàn
13g30-15g15
19.04.23 BH&ĐT: Nhiễm Trùng tiết niệu 5B ThS. Trần Thu Nga
15g30-17g15

7g30-9g15 BH&ĐT:Hội chứng Cushing do ThS. Lê Hoàng Minh


5A
T5 9g30-11g15 thuốc Quân
20.04.23 13g30-15g15
15g30-17g15

T6 13g30-15g15 THI HP TỐT NGHIỆP:


7C Tổ QLĐT
21.04.23 15g30-17g15 PHÁP LUẬT Y TẾ
Tuần 13:
THI HP TỐT NGHIỆP:
T7 7g30-11g15 BỆNH HỌC VÀ ĐIỀU TRỊ 7A Tổ QLĐT
06.05.23
KẾT HỢP
Tuần 15:
T5 THI LẦN 2: HỌC PHẦN
7g30-11g15 Tổ QLĐT
18.05.23 TỐT NGHIỆP (LÝ THUYẾT)
THI LẦN 2: HỌC PHẦN
T6 7g30-11g15 TỐT NGHIỆP (THỰC Tổ QLĐT
19.05.23
HÀNH)
8. THỰC TẬP BỆNH VIỆN
8.1. Học kỳ 11: (Thời gian: Sáng: 7g30 - 11g15 ; Chiều 13g30 – 17g15)
TH BH TH Nội bệnh TH Nội bệnh lý
TH Hồi TH BH TH BH
MÔN HỌC sức cấp Lão khoa lý
Cơ xương khớp
cứu Kết hợp 1 Kết hợp 2 Thần kinh I
YHCT
1 tuần 2 tuần 2 tuần 2 tuần
2 tuần 2 tuần
Số tuần (Sáng + (Sáng + (Sáng + (Sáng +
(Sáng) (Sáng + chiều)
chiều) chiều) chiều) chiều)
BV.ĐHYD-CS3
BV.ĐHYD- BV.Nguyễn
BV. Chợ BV.Nguyễn BV.TN BV.ĐHYD-CS3
CS3 Trãi
Cơ sở thực tập rẫy
BV.YHCT
Trãi
BV.YHCT
BV.PHCN- BV.TN
BV.ĐHYD BV.YHCT ĐTBNN BV.An Bình
BV.NDGĐ BV.An Bình
BV. YHCT
10/10/22 – 14/10/22 4-6
1-3 7-9 10-12 13-15 16-17
17/10/22 – 21/10/22
24/10/22 – 28/10/22 7-9
4-6 10-12 13-15 16-17 1-3
31/10/22 – 04/11/22

Trang 79
07/11/22 – 11/11/22 10-12
7-9 13-15 16-17 1-3 4-6
14/11/22 – 18/11/22
21/11/22 – 25/11/22 13-15
10-12 16-17 1-3 4-6 7-9
28/11/22 – 02/12/22
05/12/22 – 09/12/22 13-15 16-17 1-3 4-6 7-9 10-12
12/12/22 – 16/12/22
19/12/22 – 23/12/22 1-3
16-17 4-6 7-9 10-12 13-15
26/12/22 – 30/12/22
Thi lần Thi lần
02/01/23 – 03/02/23 Thi lần 2 Thi lần 2 Thi lần 2 Thi lần 2
2 2
8.2. Học kỳ 12: (Thời gian: Sáng: 7g30 - 11g15 ; Chiều 13g30 – 17g15)

Tuần 1 – 7 ( từ 06/02/2023 – 24/03/2023)


TH Điều trị học kết TH Điều trị học kết TH Nội bệnh lý
MÔN HỌC hợp 1 hợp 2 Cơ xương khớp II
2 2 2
Số tuần (Sáng + chiều) (Sáng + chiều) (Sáng + chiều)
BV.Nguyễn Trãi
BV.ĐHYD-CS3
BV.YHCT BV.An Bình
Cơ sở thực tập BV.NDGĐ
BV.TN
BV.YHCT
BV.YHCT
BV.NDGĐ
06/02/2023 - 17/02/2023 1-4 5-8 9-11
20/02/2023 – 03/03/2023 5-8 9-11 12-14
06/03/2023 – 17/03/2023 9-11 12-14 15-17
20/03/2023 – 24/03/2023 12-14 15-17 1-4
27/03/2023 – 07/04/2023 15-17 1-4 5-8
+ HỌC PHẦN THI TỐT NGHIỆP (Thực hành): Tuần 12 – 14:24/04/2023 –
12/05/2023
Thời gian
Học phần Thi Tốt nghiêp (Thực hành)
Chia thành 12 nhóm (Dự kiến 120 SV)
Môn học
Cơ sở thực BV.ĐHYD - BV.Thống BV. YHCT BV.PHCN-
BV. An Bình BV.NDGĐ
tập Cơ sở 3 nhất TP.HCM ĐTBNN

24/04/2023 Nhóm Nhóm 6 Nhóm 7,8 Nhóm 9,10 Nhóm 11 Nhóm 12


– 1,2,3,4,5 (10 SV) (20 SV) (20 SV) (10 SV) (10 SV)
12/05/2023 (50 SV)

Trang 80
(Sáng –
Chiều)
PGS.TS
Trịnh Thị
Diệu
Thường ThS.
ThS. Bùi
ThS. Ngô Nguyễn T.
ThS. Phạm Minh TS. Phạm
Giảng viên Thị Kim Hướng ThS. Cao
Nguyễn Văn Mẫn Huy Kiến
giảng dạy Oanh Dương Thị Thúy Hà
Đàn ThS. Huỳnh Tfai
ThS. Kiều ThS. Lê
Lê Trường
Xuân Thy Trung Nam
BSCKII.
Huỳnh Tấn

+ THỰC TẬP NGHỀ NGHIỆP: Tuần 16-17: 22/05/2023 – 02/06/2023 (sáng – chiều)
Thuốc dùng
Các Kỹ năng Buổi Châm cứu Dưỡng sinh XBBH
ngoài
Thứ 2 Sáng Tổ 1-17: Tính chuyên nghiệp (BCN Khoa)
22//05/2023 Chiều Tổ 1-17: Thiết kế Brouchure (BM YHCT cơ sở)
Thứ 3 Sáng Tổ 1 - 4 Tổ 5 - 8 Tổ 9 - 13 Tổ 14 - 17
23/05/2023 Chiều Tổ 1 - 4 Tổ 5 - 8 Tổ 9 - 13 Tổ 14 - 17
Thứ 4 Sáng Tổ 1 - 4 Tổ 5 - 8 Tổ 9 - 13 Tổ 14 - 17
24/05/2023 Chiều Thi OSCE Thi OSCE Thi OSCE Thi OSCE
Thứ 5 Sáng Tổ 5 - 8 Tổ 9 - 13 Tổ 14 - 17 Tổ 1 - 4
25/05/2023 Chiều Tổ 5 - 8 Tổ 9 - 13 Tổ 14 - 17 Tổ 1 - 4
Thứ 6 Sáng Tổ 5 - 8 Tổ 9 - 13 Tổ 14 - 17 Tổ 1 - 4
25/05/2023 Chiều Thi OSCE Thi OSCE Thi OSCE Thi OSCE
Thứ 2 Sáng Tổ 9 - 13 Tổ 14 - 17 Tổ 1 - 4 Tổ 5 - 8
29/05/2023 Chiều Tổ 9 - 13 Tổ 14 - 17 Tổ 1 - 4 Tổ 5 - 8
Thứ 3 Sáng Tổ 9 - 13 Tổ 14 - 17 Tổ 1 - 4 Tổ 5 - 8
30/05/2023 Chiều Thi OSCE Thi OSCE Thi OSCE Thi OSCE
Thứ 4 Sáng Tổ 14 - 17 Tổ 1 - 4 Tổ 5 - 8 Tổ 9 - 13
31/05/2023 Chiều Tổ 14 - 17 Tổ 1 - 4 Tổ 5 - 8 Tổ 9 - 13
Trang 81
Thuốc dùng
Các Kỹ năng Buổi Châm cứu Dưỡng sinh XBBH
ngoài
Thứ 5 Sáng Tổ 14 - 17 Tổ 1 - 4 Tổ 5 - 8 Tổ 9 - 13
01/06/2023 Chiều Thi OSCE Thi OSCE Thi OSCE Thi OSCE
Thứ 6
Sáng Thi phần tính chuyên nghiệp (30 phút)
02/06/23
Danh sách giảng viên tham gia giảng dạy học phần Thực tập nghề nghiệp

Châm cứu Dưỡng sinh XBBH Thuốc dùng ngoài


PGS TS. Trịnh Thị Diệu
Thường
ThS BS. Ngô Thị Kim Oanh ThS BS. Lý Chung Huy
ThS BS. Kiều Xuân Thy ThS BS. Nguyễn Lê Việt Hùng
TS. Võ Trọng Tuân TS. Võ Trọng Tuân
ThS BS. Phạm Thị Bình ThS BS. Nguyễn Thị Như
ThS. Nguyễn Thị ThS. Nguyễn Thị
Minh Thủy
Anh Đào Anh Đào
ThS BS. Bùi Phạm Minh ThS BS. Nguyễn Chí Thanh
BS.Hạ Chí Lộc BS.Hạ Chí Lộc
Mẫn ThS BS. Lê Thanh Hằng
ThS BS. Nguyễn Văn Đàn ThS BS. Nguyễn Thái Dương
ThS BS. Tạ Nguyên Thảo
Bình

KT. TRƯỞNG KHOA


PHÓ TRƯỞNG KHOA

Nguyễn Văn Đàn

Trang 82

You might also like