You are on page 1of 64

NGÂN HÀNG CÂU HỎI ĐỀ

THI KINH TẾ HOC VI MÔ


DÙNG CHO HỆ ĐẠI HOC VÀ CAO ĐANG CHÍNH QUY

Ghi chú:
Bảng trọng số trong mỗi Đề thi trắc nghiệm Kinh tế vi mô

Chương Cấp độ 1 Cấp độ 2 Cấp độ 3 Tổng số câu trong 1 đề thi Ghi chú
1 1 1 1 3
2 6 5 3 14
3 3 2 2 7
4 3 3 2 8
5 6 6 3 15
6 1 2 0 3

DHTM_TM
Tổng 20 19 11 50

- Mỗi đề thi có 50 câu, phân bổ đều các chương như trên.
- Ngân hàng câu hỏi được thiết kế theo thứ tự các chương từ 1 – 6.
- Thời gian thi: 60 phút làm bài + 15 phút gọi vào và test thử máy = 75 phút/ca thi.

U
- Font chữ sử dụng cho Ngân hàng đề thi là Times New Roman.
- Có một số câu hỏi sẽ bao gồm đồ thị hoặc phương trình.

Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
A. Chi phí cơ hội
Thực tế là nhu cầu của con người không được
B. Khan hiếm
thoả mãn đầy đủ với nguồn lực hiện có, đây là vấn
1. C. Kinh tế chuẩn tắc B 1 2
đề liên quan đến:
D. Ai sẽ tiêu dùng

A. Nhà nước tham gia quản lí kinh tế.


Điểm khác biệt căn bản giữa mô hình kinh tế hỗn
B. Nhà nước quản lí ngân sách.
2. hợp và mô hình kinh tế thị trường là A 1 1
C. Nhà nước quản lí các quỹ phúc lợi.
D. Các phương án đã cho đều sai.
Qui luật nào sau đây quyết định dạng của đường A. Qui luật cung.
giới hạn khả năng sản xuất là một đường cong B. Qui luật cầu.
3. D 1 1
có độ dốc tăng dần? C. Qui luật cung - cầu.
D. Qui luật chi phí cơ hội tăng dần.
A. Sản xuất cái gì?
Mỗi xã hội cần giải quyết vấn đề kinh tế nào B. Sản xuất như thế nào?
D
4. dưới đây? C. Sản xuất cho ai? 1 1
D. Tất cả các vấn đề trên

A. Chỉ tồn tại trong nền kinh tế thị trường


tự do
B. Có thể loại trừ nếu chúng ta đặt
giá thấp xuống.
Vấn đề khan hiếm: C. Luôn tồn tại vì nhu cầu con người C
5. 1 2
không được thoả mãn với các nguồn
lực hiện có.
D. Có thể loại trừ nếu chúng ta đặt giá
cao lên.

A. Nền kinh tế kế hoạch hoá tập trung.


Trong nền kinh tế nào sau đây chính phủ đứng
ra giải quyết 3 vấn đề kinh tế cơ bản là cái gì
B. Nền kinh tế thị trường.
6. được sản xuất ra, sản xuất như thế nào và sản A 1 1
C. Nền kinh tế hỗn hợp.
xuất cho ai?
D. Nền kinh tế giản đơn.

7. A. Chỉ được đo lường bằng giá trị tiền tệ B 1 2

Trang 1
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
Chi phí cơ hội B. Là giá trị của phương án tốt nhất bị bỏ
qua.
C. Là giá trị của phương án tốt nhất
được thực hiện.
D. Là những chi phí gián tiếp.

A. cả nội thương và ngoại thương.


B. các ngành đóng và mở.
Một nền kinh tế hỗn hợp bao gồm D
8. C. cả cơ chế thực chứng và chuẩn tắc. 1 2
D. cả cơ chế mệnh lệnh và thị trường.

A. lớn hơn giá trị của xem phim.


Hoa có thể chọn đi xem phim hoặc đi chơi tennis.
B. bằng giá trị của xem phim.
Nếu như Hoa quyết định đi xem phim thì giá trị C
9. C. nhỏ hơn giá trị của xem phim. 1 3
của việc chơi tennis
D. bằng không.

DHTM_TM
A. kinh tế vĩ mô
Bộ phận của kinh tế học nghiên cứu các quyết B. kinh tế vi mô
10. định của hãng và hộ gia đình được gọi là C. kinh tế thực chứng B 1 1
D. kinh tế gia đình

A. Nền kinh tế đóng


B. Nền kinh tế mệnh lệnh

U
Nền kinh tế Việt Nam hiện nay là C
11. C. Nền kinh tế hỗn hợp 1 2
D. Nền kinh tế thị trường

A. Tiền thuê nhà thấp sẽ hạn chế cung về


nhà ở
B. Giá tiền cho thuê nhà cao là không tốt
Điều nào sau đây là tuyên bố của kinh tế học thực đối với nền kinh tế
chứng? C. Không nên áp dụng quy định giá
12. A 1 2
trần đối với giá nhà cho thuê
D. Chính phủ cần kiểm soát giá tiền cho
thuê nhà để bảo vệ quyền lợi cho
sinh viên trọ học

A. Học phí
B. Chi phí ăn uống
Điều nào sau đây không được coi là một phần chi C. Thu nhập lẽ ra có thể kiếm được B
13. 1 2
phí cơ hội của việc đi học đại học? nếu không đi học
D. Tất cả điều trên

A. Những kết hợp hàng hoá mà nền


kinh tế mong muốn.
B. Những kết hợp hàng hoá tối đa mà
nền kinh tế hay doanh nghiệp có thể
Đường giới hạn khả năng sản xuất biểu thị B
14. sản xuất ra. 1 3
C. Những kết hợp hàng hoá khả thi
và hiệu quả của nền kinh tế.
D. Lợi ích của người tiêu dùng.

A. sự khan hiếm nguồn lực.


B. tối đa hoá lợi nhuận.
Chủ đề cơ bản nhất mà kinh tế học nghiên cứu là
15. C. cơ chế giá. A 1 2
D. tiền tệ.

A. Cung cầu.
B. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần.
Vấn đề nào sau đây không được mô tả trên C. Sự khan hiếm.
16. A 1 2
đường giới hạn khả năng sản xuất? D. Chi phí cơ hội.
E. Sự hiệu quả

Một môn khoa học nghiên cứu chi tiết hành vi ứng A. Kinh tế học thực chứng
17. C 1 1
xử của các tác nhân trong nền kinh tế là B. Kinh tế học vĩ mô

Trang 2
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
C. Kinh tế học vi mô
D. Kinh tế học chuẩn tắc
A. Cách sử dụng các nguồn lực khan hiếm
để sản xuất ra các hàng hoá dịch vụ và
phân bổ các hàng hoá dịch vụ này cho
các cá nhân trong xã hội một cách có
hiệu quả.
Kinh tế học giải đáp cho vấn đề:
18. B. Cách kiếm tiền ở thị trường A 1 2
chứng khoán.
C. Tại sao nguồn lực khan hiếm.
D. Cách làm tăng thu nhập của hộ
gia đình.

A. Nền kinh tế thị trường


Trong nền kinh tế nào sau đây các quy luật kinh
B. Nền kinh tế hỗn hợp
tế khách quan xác định cái gì được sản xuất ra,

DHTM_TM
19. C. Nền kinh tế truyền thống A 1 1
sản xuất như thế nào và sản xuất cho ai?
D. Nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung
(kinh tế chỉ huy)
A. Là những phương án không thể đạt tới
với nguồn lực và kỹ thuật hiện có
B. Thể hiện những điểm hiệu quả của nền
Tất cả những phương án sản xuất nằm miền kinh tế
20. bên ngoài của đường PPF C. Thể hiện những điểm không hiệu A 1 1

U
quả của nền kinh tế
D. Là những phương án có thể đạt tới với
nguồn lực và kỹ thuật hiện có

A. Sản xuất như thế nào? Sản xuất cho ai?


Sản xuất cái gì?
Vấn đề cơ bản của một nền kinh tế bao gồm
21. B. Sản xuất như thế nào? Sản xuất cho ai? A 1 1
C. Sản xuất cái gì? Sản xuất như thế nào?
D. Sản xuất cho hiệu quả hơn.
A. Tạo ra nguồn năng lượng mới ít hơn so
với sự giảm đi của tài nguyên thiên
nhiên
B. Nhu cầu của con người quá lớn.
22. Khan hiếm nguồn lực là do C 1 3
C. Nguồn lực là có hạn trong khi nhu
cầu về hàng hóa hay dịch vụ là vô
hạn.
D. Khai thác cạn kiệt tài nguyên thiên
nhiên.
A. Nằm trên đường giới hạn khả năng sản
xuất
B. Lực lượng lao động làm việc hiệu quả
C. Có thể sản xuất nhiều hơn một loại
Nền kinh tế được gọi là hiệu quả khi:
23. hàng hóa trong khi không phải giảm A 1 3
bớt sản xuất một loại hàng hóa khác
D. Chính phủ quyết định việc phân bổ
tất cả các nguồn lực

A. Nguồn lực khan hiếm


Đường giới hạn khả năng sản xuất cong lồi so với
B. Chi phí cơ hội tăng dần
24. gốc tọa độ (có độ dốc tăng dần khi đi từ trên xuống B 1 2
C. Sản xuất chưa hiệu quả
dưới) vì :
D. Lợi ích kinh tế tăng dần
A. Cá nhân và xã hội lựa chọn việc sử
dụng những nguồn lực khan hiếm có hiệu
quả.
B. Người tiêu dùng phân bổ thu nhập của
Kinh tế học là môn khoa học nghiên cứu cách thức:
25. mình cho các loại hàng hóa khác nhau. A 1 2
C. Chính phủ sử dụng thuế như thế nào.
D. Các hãng quyết định sử dụng bao
nhiêu đầu vào và sản xuất bao nhiêu sản
phẩm.
Phương pháp tiếp cận một cách khoa học và khách A. thực tế và không bao giờ sai
26. quan để nghiên cứu các quan hệ kinh tế là B. kinh tế học thực chứng B 1 3
C. Kinh tế học chuẩn tắc
Trang 3
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
D. nhắm vào những mặt tốt đẹp của các
chính sách xã hội
Sự thay đổi của yếu tố nào trong các yếu tố sau đây A. Thu nhập của người tiêu dùng.
sẽ không làm thay đổi đường cầu về thuê nhà, B. Quy mô gia đình.
27. C 2 1
giả định các yếu tố khác không đổi? C. Giá thuê nhà.
D. Dân số của cộng đồng tăng.
A. làm giảm giá các hàng hóa thay thế cho
gạo.
B. gây ra cầu cao hơn về gạo dẫn đến
Giả định các yếu tố khác không đổi, nắng hạn
một mức giá cao hơn.
28. (thời tiết bất lợi) có thể sẽ D 2 1
C. làm cho đường cung về gạo dịch
chuyển sang phải.
D. làm cho đường cung về gạo dịch
chuyển sang trái
A. đường cầu hàng hóa X dịch chuyển

DHTM_TM
sang phải.
B. đường cung hàng hóa X dịch
Chi phí đầu vào để sản xuất ra hàng hóa X tăng lên,
chuyển sang trái.
29. giả định các yếu tố khác không đổi, sẽ làm cho B 2 2
C. đường cung hàng hóa X dịch
chuyển sang phải.
D. cả đường cung và đường cầu hàng hóa
X dịch chuyển sang trái.
A. thu nhập của người tiêu dùng tăng lên.

U
B. giá của hàng hóa A giảm đi.
Đường cầu hàng hóa A dịch chuyển sang phải,
C. kỳ vọng rằng giá của hàng hóa A trong
30. giả định các yếu tố khác không đổi, là do C 2 2
tương lai tăng lên.
D. người tiêu dùng dự đoán trong tương
lại thu nhập bị giảm đi
A. đường cầu về cá dịch chuyển sang
Giả sử cá và thịt bò là hai loại hàng hóa thay thế.
phải.
Cho cung về thịt bò là cố định, việc giá cá giảm sẽ
31. B. đường cầu về cá dịch chuyển sang trái. C 2 1
dẫn đến
C. giá thịt bò giảm.
D. giá thịt bò tăng.
A. giá cam tăng.
Giá phân bón tăng lên (giả định các yếu tố
B. cầu phân bón giảm.
32. khác không đổi) sẽ làm cho A 2 1
C. cung phân bón tăng.
D. giá cam giảm.
A. các hàng hoá là hàng hoá thứ cấp.
Cầu có quan hệ đồng biến (cùng chiều) với thu
B. các hàng hoá là hàng bổ sung.
33. nhập khi C 2 1
C. các hàng hoá là hàng thông thường.
D. các hàng hoá là hàng thay thế.
A. người tiêu dùng phải xếp hàng để mua
hàng hóa.
Giá trần sẽ dẫn đến xuất hiện những vấn đề B. dư cung hàng hoá đó.
34. dưới đây, ngoại trừ việc C. lượng cầu lớn hơn lượng cung. B 2 1
D. thị trường chợ đen và tham nhũng tăng
lên.

A. Giá của một hàng hoá bổ sung giảm.


Điều nào trong các điều dưới đây không có khả B. Giá của một hàng hoá thay thế giảm.
năng làm tăng cầu hàng hoá đang xét, giả định các C. Một cuộc vận động quảng cáo cho
35. B 2 2
yếu tố khác không đổi? hàng hoá đó được phát động.
D. Thu nhập của người tiêu dùng tăng.

A. đường cầu lên trên và sang phải.


Giả định các yếu tố khác không đổi, tiến bộ B. đường giới hạn khả năng sản xuất
36. kỹ thuật sẽ làm dịch chuyển về gần gốc toạ độ. D 2 1
C. đường cung lên trên.
D. đường cung sang phải.
A. tình trạng thiếu hụt hàng hoá.
Giá thị trường dưới mức cân bằng có khuynh
B. tình trạng dư thừa hàng hoá.
37. hướng tạo ra A 2 1
C. thị trường của người mua.
D. sự giảm cầu đối với hàng hóa đang xét.
38. Nếu cả cung và cầu về một loại hàng hoá đều tăng, A. giá hàng hóa đó sẽ tăng. C 2 2

Trang 4
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
khi đó: B. lợi nhuận của các doanh nghiệp cạnh
tranh sẽ tăng.
C. số lượng mua và bán về hàng hoá đó sẽ
tăng.
D. phúc lợi của xã hội sẽ tăng.
A. người mua.
Trên thị trường cạnh tranh tự do, người quyết định B. người bán.
39. giá và lượng hàng hóa được trao đổi trên thị C. chính phủ. D 2 1
trường là D. cả người mua và người bán.

A. thiết yếu.
Khi thu nhập tăng lên làm cho cầu về một loại B. thứ cấp.
40. hàng hóa giảm, giả định các yếu tố khác không đổi C. thông thường. B 2 1
thì hàng hóa đó là hàng hóa D. cao cấp.

DHTM_TM
A. cầu về hàng hóa đó sẽ tăng.
B. cầu về hàng hóa đó sẽ giảm.
Luật cầu chỉ ra rằng, khi các yếu tố khác không đổi,
41. C. lượng cầu về hàng hóa đó sẽ giảm. D 2 1
nếu giá của một hàng hóa giảm xuống thì
D. lượng cầu về hàng hóa đó sẽ tăng.

A. Giá phân bón giảm xuống.


B. Có công trình nghiên cứu chỉ ra
rằng uống cà phê có lợi cho những

U
Sự kiện nào sau đây sẽ làm cho cung về cà phê người huyết áp thấp.
42.
tăng lên? C. Thu nhập của dân chúng tăng lên A 2 2
(cà phê là hàng hóa thông thường).
D. Dân số tăng lên.

A. khi thu nhập tăng sẽ làm cầu về gạo


giảm đi.
B. cầu về gạo có mối quan hệ
ngược chiều với thu nhập.
43. Nếu gạo là hàng hóa thứ cấp thì D 2 2
C. độ co dãn của cầu về gạo theo
thu nhập mang dấu âm.
D. các phương án đã cho đều đúng.

A. giá cân bằng chắc chắn giảm.


Khi cả cung và cầu về một mặt hàng đồng thời tăng B. giá cân bằng chắc chắn tăng.
44. C 2 1
lên thì C. lượng cân bằng chắc chắn tăng.
D. lượng cân bằng chắc chắn giảm.
A. cầu giảm đồng thời cung tăng.
B. cầu tăng đồng thời cung giảm.
Người ta quan sát thấy giá của máy in laze bị
45. C. cả cầu và cung cùng giảm. A 2 2
giảm đi. Điều xảy ra này chắc chắn do nguyên
D. cả cầu và cung cùng tăng.
nhân
A. Chính phủ tăng thuế đánh vào nhà
cung cấp trứng.
B. Một chiến dịch bảo vệ động vật
Điều nào sau đây không làm dịch chuyển đường
kêu gọi mọi người ngừng ăn trứng.
46. cung trứng gà? B 2 2
C. Giá thức ăn gia cầm giảm.
D. Virus H5N1 làm giảm số lượng
gia cầm.

A. Một tình huống mà lượng cung hàng


X lớn hơn lượng cầu hàng X.
B. Lương công nhân sản xuất ra hàng
Điều nào sau đây làm đường cung của hàng hóa X hóa X giảm xuống.
47. dịch chuyển sang trái? C. Công nghệ sản xuất ra hàng hóa X D 2 2
được cải tiến.
D. Giá máy móc để sản xuất ra hàng
hóa X tăng lên.

Giả sử các yếu tố khác không đổi, khi có dịch bệnh A. đường cung dịch chuyển sang phải.
48. D 2 2
đối với lợn thì trên thị trường thịt bò B. đường cung dịch chuyển sang trái.

Trang 5
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
C. đường cầu dịch chuyển sang trái.
D. đường cầu dịch chuyển sang phải.

Trên thị trường một loại hàng hóa, người ta quan A. cầu về hàng hóa đó tăng lên.
sát thấy giá cân bằng tăng lên còn lượng cân B. cầu về hàng hóa đó giảm đi.
49. C 2 1
bằng giảm đi, điều này có thể là do (giả định tất C. cung về hàng hóa đó giảm đi.
cả các yếu tố khác không đổi) D. cung về hàng hóa đó tăng lên.
A. cả cầu và cung cùng tăng lên.
Trên thị trường một loại hàng hóa, giá cân bằng B. cầu giảm đồng thời cung tăng.
50. giảm xuống còn lượng cân bằng có thể tăng C. cầu tăng đồng thời cung giảm. B 2 1
lên, giảm xuống hoặc giữ nguyên khi D. cả cầu và cung cùng giảm.

A. Thị hiếu đối với hàng hóa X của


người tiêu dùng tăng lên.
B. Tiền lương trả cho công nhân

DHTM_TM
sản xuất ra hàng hóa X tăng.
Điều nào sau đây không làm dịch chuyển đường
51. C. Công nghệ sản xuất ra hàng hóa X A 2 1
cung của hàng hóa X?
được cải tiến.
D. Số lượng hãng sản xuất ra hàng hóa X
giảm.

A. chắc chắn sẽ tăng lên.


Trên thị trường cà phê, công nghệ sản xuất cà phê B. chắc chắn sẽ giảm xuống.

U
được cải tiến, đồng thời người tiêu dùng thích C. chắc chắn sẽ không thay đổi.
52. D 2 2
uống cà phê hơn (tất cả các yếu tố khác không đổi), D. có thể tăng lên; giảm xuống
khi đó giá cân bằng của cà phê hoặc không đổi.

A. lượng cân bằng tăng.


B. cả giá và lượng cân bằng cùng
Khi cầu về máy tính tăng lên trong khi số lượng
tăng lên.
người bán máy tính giảm (tất cả các yếu tố khác
53. C. giá cân bằng tăng. C 2 2
không đổi) thì trên thị trường máy tính
D. giá cân bằng không đổi nhưng
lượng cân bằng tăng lên.

A. tổng chi tiêu cho xăng giảm xuống.


B. tổng chi tiêu cho xăng tăng lên.
Biết rằng xăng là mặt hàng có cầu kém co dãn, C. đường cầu về xăng dịch chuyển
54. khi giá xăng giảm xuống, khi các yếu tố khác sang trái. A 2 2
không đổi thì D. đường cầu về xăng dịch chuyển
sang phải.

A. Công nghệ sản xuất ra hàng hóa X


được cải tiến.
B. Có dự báo rằng giá hàng hóa X
Sự kiện nào sau đây sẽ làm dịch chuyển cả sẽ tăng trong thời gian tới.
55. đường cung và đường cầu của hàng hóa X? C. Số lượng người bán hàng hóa X B 2 2
tăng lên.
D. Thu nhập của người tiêu dùng
tăng lên.

Thu nhập của người tiêu dùng tăng lên làm lượng A. hàng thứ cấp.
cầu của hàng hóa Y giảm xuống, với giả định các B. hàng xa xỉ.
56. A 2 1
yếu tố khác không đổi, điều đó cho thấy hàng hóa C. hàng thông thường.
Y là D. Hàng thiết yếu.
Khi thu nhập dân chúng tăng lên, các nhân tố khác
A. Giá cao hơn và lượng nhỏ hơn.
không thay đổi, giá cả và sản lượng cân bằng
B. Giá thấp hơn và lượng lớn hơn.
57. trên thị trường của loại hàng hóa thứ cấp sẽ thay C 2 1
C. Giá thấp hơn và lượng nhỏ hơn.
đổi như thế nào?
D. Giá cao hơn và lượng không đổi.
Giá của Y tăng làm cho lượng cầu của X giảm A. bổ sung cho nhau.
trong điều kiện các yếu tố khác không đổi. Vậy 2 B. thay thế cho nhau.
58. A 2 1
hàng hóa X và Y có mối quan hệ C. độc lập với nhau.
D. không xác định.
59. Suy thoái kinh tế toàn cầu đã làm giảm mức cầu A. vẽ một đường cầu thẳng đứng. D 2 1

Trang 6
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
dầu mỏ nên giá dầu mỏ giảm mạnh. Có thể minh B. vẽ một đường cầu có độ dốc âm.
hoạ sự kiện này trên đồ thị (trục tung ghi giá, trục C. vẽ đường cầu dịch chuyển sag phải.
hoành ghi lượng) bằng cách D. vẽ đường cầu dịch chuyển sang trái.

A. Thu nhập của người tiêu dùng tăng.


Trường hợp nào sau đây làm cho đường cung xe
B. Giá xăng tăng.
60. gắn máy dịch chuyển sang trái? D 2 2
C. Giá xe gắn máy tăng.
D. Không có phương án nào đúng.
Khi thu nhập dân chúng tăng lên, các nhân tố khác A. Giá cao hơn và số lượng nhỏ hơn.
không thay đổi, giá cả & sản lượng cân bằng B. Giá thấp hơn và số lượng nhỏ hơn.
61. B 2 1
mới của loại hàng hóa thứ cấp sẽ như thế nào? C. Giá cao hơn và số lượng không đổi.
D. Giá thấp hơn và số lượng lớn hơn.
Một người tiêu dùng có thu nhập là 1000USD,
A. hàng thông thường.
lượng cầu hàng hóa X là 10 sản phẩm, khi thu
B. hàng thiết yếu
62. nhập tăng lên là 1200USD, lượng cầu của hàng hóa C 2 2
C. hàng xa xỉ.

DHTM_TM
X tăng lên là 13 sản phẩm, vậy hàng hóa X thuộc
D. hàng thứ thấp.
loại
A. Thu nhập dân chúng tăng.
Nhân tố nào sau đây không làm dịch chuyển đường B. Giá xăng tăng 50%.
63. C 2 2
cầu xe hơi Toyota? C. Giá xe hơi Toyota giảm.
D. Giá xe hơi Ford giảm
A. Nếu giá tăng, lượng cầu sẽ giảm trong
khi lượng cung sẽ tăng.

U
Điều nào sau đây là đúng khi mô tả về sự điều B. Nếu giá tăng, lượng cầu sẽ tăng
chỉnh giá khi thị trường đang ở trong tình trạng dư trong khi lượng cung sẽ giảm.
64. C 2 1
thừa (giả định các yếu tố khác không đổi và C. Nếu giá giảm, lượng cầu sẽ tăng
không có sự can thiệp của chính phủ) trong khi lượng cung sẽ giảm.
D. Nếu giá giảm, lượng cầu sẽ
giảm trong khi lượng cung sẽ
tăng.
A. Nếu giá tăng, lượng cầu sẽ tăng trong
khi lượng cung sẽ giảm.
B. Nếu giá tăng, lượng cầu sẽ giảm
Điều nào sau đây là đúng khi mô trả về sự điều
trong khi lượng cung sẽ tăng.
65. chỉnh giá khi thị trường đang ở trong tình trạng B 2 1
C. Nếu giá giảm, lượng cầu sẽ
thiếu hụt (giả định các yếu tố khác không đổi
giảm trong khi lượng cung sẽ
và không có sự can thiệp của Chính phủ)
tăng.
D. Nếu giá giảm, lượng cầu sẽ tăng
trong khi lượng cung sẽ giảm.
A. có dư thừa thị trường.
Trên thị trường một loại hàng hóa, nếu giá cao B. giá phải tăng trên thị trường.
66. A 2 1
hơn giá cân bằng thì khi đó C. không có hàng hoá nào được bán ra.
D. có thiếu hụt thị trường.
A. Đường cầu thị trường là tổng các
đường cầu cá nhân và có thể bị gẫy
khúc.
B. Thặng dư người tiêu dùng được xác
định bởi diện tích nằm dưới đường
Hãy chọn phương án đúng nhất.
67. cầu và trên mức giá. D 2 2
C. Thặng dư sản xuất được xác định
bởi diện tích trên đường cung và
dưới mức giá.
D. các phương án đã cho đều đúng.

Giả sử phần trăm thay đổi của giá cả là 10%, và A. 0.
phần trăm thay đổi của lượng cầu là 20%. Hệ số co B. -1.
68. C 2 1
dãn của cầu theo giá là C. -2.
D. -1/2.
A.Q = 300 - P.
Cho các đường cầu cá nhân của n người giống
B. Q = 300 - nP.
69. nhau là: qi = 300 - P, trong đó qi là cầu của cá nhân C 2 3
C. P = 300 - (1/n)Q.
thứ i. Đường cầu thị trường sẽ là
D. Q = 300n - P.

A. không đủ người sản xuất.


70. Thiếu hụt thị trường xảy ra khi B. không đủ người tiêu dùng. D 2 1
C. giá cao hơn giá cân bằng.
Trang 7
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
D. giá thấp hơn giá cân bằng.

A. thịt bò là hàng hoá thông thường.


B. lượng cân bằng bằng với lượng
cầu và bằng với lượng cung
71. Nếu giá của thịt bò đang ở điểm cân bằng thì C. người tiêu dùng muốn mua nhiều B 2 1
hơn tại mức giá hiện tại.
D. người sản xuất muốn bán nhiều hơn
tại mức giá hiện tại.
A. cầu tăng khi giá tăng.
B. lượng cung lớn hơn lượng cầu.
Thiếu hụt thị trường có nghĩa là
72. C. lượng cầu lớn hơn lượng cân bằng. D 2 1
D. lượng cầu lớn hơn lượng cung.

A. giảm giá.

DHTM_TM
B. tăng cung.
73. Có thể hạn chế dư thừa thị trường thông qua A 2 1
C. chính phủ tăng giá.
D. giảm lượng cầu.
A. lượng cân bằng bằng lượng bán ra.
B. lượng cầu bằng lượng cung tại
mức giá hiện hành.
C. lượng cầu có thể khác lượng
74. Nếu thị trường hàng hoá không cân bằng thì khi đó C 2 2
cân bằng.

U
D. đường cung hoặc đường cầu
dịch chuyển.

A. là phần chênh lệch giữa lượng cầu và


lượng cung khi lượng cầu nhỏ
hơn lượng cung
B. là phần chênh lệch giữa lượng cầu
và lượng cân bằng.
75. Lượng dư thừa trên thị trường C. là phần chênh lệch giữa lượng A 2 2
cung và lượng cân bằng.
D. là phần chênh lệch giữa lượng cầu
và lượng cung khi lượng cầu lớn hơn
lượng cung

A. giá của hàng hoá thay thế cho nó


giảm.
Giá của 1 loại hàng hoá sẽ tăng khi (giả định
B. cầu về hàng hoá đang xét giảm.
76. các yếu tố khác không đổi) C 2 2
C. cung về hàng hoá đang xét giảm.
D. có sự dư thừa thị trường.

A. Sự tác động của luật cầu.


B. Cầu hàng hoá X giảm.
Nếu chúng ta thấy cả giá và lượng hàng hoá X
77. C. Cầu hàng hoá X tăng. C 2 1
cùng tăng thì đó là do?
D. Cung hàng hoá X tăng.

A. Cung hàng hoá X tăng.


Nếu chúng ta thấy giá hàng hoá X tăng nhưng
B. Cung hàng hoá X giảm.
78. lượng hàng hoá X giảm thì đó là do B 2 1
C. Sự tác động của luật cung.
D. Cầu hàng hoá X tăng.
A. Cầu hàng hoá X giảm.
B. Cầu hàng hoá X tăng.
Nếu chúng ta thấy giá hàng hoá X giảm nhưng
79. C. Cung hàng hoá X tăng. C 2 1
lượng hàng hoá X tăng thì đó là do
D. Sự tác động của luật cung.

A. Cầu hàng hoá X giảm.


Nếu chúng ta thấy cả giá và lượng hàng hoá X B. Sự tác động của luật cầu.
80. A 2 1
đều giảm thì đó là do C. Cung hàng hoá X tăng.
D. Cung hàng hoá X giảm.
Khi cầu về hàng hoá X tăng (giả định các yếu tố A. giá cân bằng giảm nhưng lượng cân
81. khác không đổi) thì bằng tăng. B 2 1
B. cả giá và lượng cân bằng đều tăng.

Trang 8
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
C. giá cân bằng tăng nhưng lượng cân
bằng giảm.
D. cả giá và lượng cân bằng đều giảm.

A. cả giá và lượng cân bằng đều giảm.


B. giá cân bằng giảm nhưng lượng
cân bằng tăng.
Khi cung về hàng hoá X giảm (giả định các yếu tố
82. C. cả giá và lượng cân bằng đều tăng. D 2 1
khác không đổi) thì
D. giá cân bằng tăng nhưng lượng
cân bằng giảm.

A. giảm và làm cho giá và lượng cân


bằng giảm.
B. giảm và làm cho giá cân bằng
Nếu A là hàng hoá thứ thấp, khi thu nhập tăng giảm nhưng lượng cân bằng tăng.

DHTM_TM
83. (giả định các yếu tố khác không đổi) thì cầu về A C. tăng và làm cho giá và lượng A 2 1
sẽ cân bằng tăng.
D. tăng và làm cho giá cân bằng
tăng nhưng lượng cân bằng giảm.

A. giá cân bằng của Y tăng nhưng lượng


cân bằng của Y giảm.
Nếu X và Y là hai hàng hoá thay thế trong B. giá cân bằng của Y giảm nhưng

U
84. tiêu dùng, khi giá X tăng (giả định các yếu tố lượng cân bằng của Y tăng. C 2 2
khác không đổi) sẽ làm cho C. giá và lượng cân bằng của Y tăng.
D. giá và lượng cân bằng của Y giảm.

A. giá của Y giảm nhưng giá của X tăng.


Nếu X và Y là hai hàng hoá thay thế trong tiêu B. giá của Y tăng nhưng giá của X giảm.
dùng, giả định các yếu tố khác không đổi, khi C. giá của X giảm nhưng giá của
85. D 2 3
giá nguồn lực để sản xuất ra X tăng thì Y không đổi.
D. giá cả X và Y đều tăng.

A. tăng và làm cho giá của Y giảm.


Nếu X và Y là hai hàng hoá thay thế trong sản
B. tăng và làm cho giá của Y tăng.
xuất, giả định các yếu tố khác không đổi, khi giá
86. C. giảm và làm cho giá của Y giảm. A 2 2
của X giảm thì cung về Y sẽ
D. giảm và làm cho giá của Y tăng.

A. tăng và làm cho giá của Y tăng.


Nếu X và Y là hai hàng hoá bổ sung trong sản xuất,
B. tăng và làm cho giá của Y giảm.
giả định các yếu tố khác không đổi, khi giá của X
87. C. giảm và làm cho giá của Y tăng. C 2 2
giảm thì cung về Y sẽ
D. giảm và làm cho giá của Y giảm.

A. lượng cân bằng của xăng giảm do


cung về xăng tăng.
B. giá của xăng tăng do cầu về
Dầu thô là yếu tố đầu vào quan trọng nhất để sản
xăng tăng.
xuất xăng. Giả định các yếu tố khác không đổi,
88. C. giá của xăng giảm do cầu về D 2 1
nếu giá dầu thô tăng thì chúng ta có thể kết luận
xăng tăng.
rằng
D. giá của xăng tăng do cung về xăng
giảm.

A. giá cân bằng giảm nhưng lượng cân


bằng không xác định được.
B. giá cân bằng tăng nhưng lượng
cân bằng không xác định được.
89. Nếu cầu giảm và cung tăng thì khi đó C. lượng cân bằng tăng nhưng giá A 2 2
cân bằng không xác định được.
D. lượng cân bằng giảm nhưng giá
cân bằng không xác định được.

A. Cầu tăng kết hợp với cung giảm.


Nhân tố nào sau làm tăng giá cân bằng?
90. B. Cầu giảm kết hợp với cung tăng. A 2 2
C. Cả cung và cầu đều tăng.

Trang 9
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
D. Cả cung và cầu đều giảm.

A. Cầu tăng kết hợp với cung giảm.


B. Cầu giảm kết hợp với cung tăng.
Nhân tố nào sau làm giảm lượng cân bằng?
91. C. Cả cung và cầu đều tăng. D 2 2
D. Cả cung và cầu đều giảm.

A. giá và lượng cân bằng của hàng hoá


X giảm.
Giả định các yếu tố khác không đổi, công nghệ
B. cung hàng hoá X tăng.
92. sản xuất ra hàng hoá X được cải tiến sẽ làm cho B 2 1
C. cung hàng hoá X giảm.
D. cầu hàng hoá X tăng.

A. Các nhà khoa học tìm ra cam là


nguyên nhân gây rụng tóc.

DHTM_TM
Nếu giá của cam tăng thì điều nào sau đây B. Thu nhập của người tiêu dùng giảm.
93. là nguyên nhân chính? C. Thời tiết thuận lợi cho việc D 2 2
trồng cam.
D. Giá của táo tăng.

A. giá cân bằng có thể tăng, giảm hoặc


không đổi nhưng lượng cân bằng
tăng.

U
B. giá và lượng cân bằng đều tăng.
Nếu cả cung và cầu đều tăng thì
94. C. giá cân bằng giảm nhưng lượng A 2 2
cân bằng tăng.
D. giá cân bằng tăng nhưng lượng
cân bằng tăng, giảm hoặc không
đổi.
A. lượng cá bán ra tăng do ngư dân bắt
được nhiều cá hơn.
B. giá và lượng cân bằng giảm hoặc
tăng phụ thuộc vào nguồn cá giảm
Trong những năm gần đây có nhiều vấn đề xảy ra như thế nào.
trong ngành đánh bắt cá, nguyên nhân chính là C. nguồn cá giảm gây ra cung giảm,
95. C 2 3
do nguồn cá giảm đáng kể, kết quả sẽ là khi đó giá cân bằng sẽ tăng và lượng
cân bằng giảm.
D. giá và lượng cân bằng tăng do người
tiêu dùng muốn ăn nhiều cá hơn
mặc dù cá đang khan hiếm.

A. tăng cầu về thịt bò khi thịt bò và cá
là hai hàng hoá thay thế.
B. cầu về thịt bò tăng khi thịt bò và cá
là hai hàng hoá bổ sung.
Trong những năm gần đây nguồn cá giảm trong
C. giá cá giảm làm giảm cầu về thịt bò
ngành đánh bắt cá (giả định các yếu tố khác
96. khi thịt bò và cá là hai hàng hoá thay A 2 2
không đổi). Chúng ta có thể nhận xét rằng
thế.
D. giá cá giảm làm tăng cầu về thịt bò
khi thịt bò và cá là hai hàng hoá thay
thế.

A. giá đĩa CD giảm và làm tăng cầu về


băng casette
B. giá đĩa CD giảm và làm dịch
Với giả định các yếu tố khác không đổi, cải tiến chuyển đường cầu đĩa CD sang trái
97. công nghệ sản xuất đĩa CD sẽ làm cho C. giá đĩa CD giảm và đường cầu về C 2 3
băng casette dịch chuyển sang
trái
D. giá đĩa CD giảm và làm tăng cầu đĩa
CD
Nếu đột nhiên người Việt Nam muốn tránh mùa A. giá du lịch phía Nam sẽ tăng và sẽ
đông lạnh giá ở phía Bắc bằng cách đi du lịch làm giảm lượng cầu.
98. D 2 2
vào trong các tỉnh phía Nam thì B. giá gửi hành lý sẽ tăng do hành lý
và các kỳ nghỉ là hàng hoá bổ sung.

Trang 10
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
C. giá trong khu vui chơi Suối Tiên,
công viên nước sẽ tăng.
D. thị trường du lich phía Nam sẽ
dư thừa làm cho giá tăng.

A. Giá vé dịch vụ vận chuyển công cộng


giảm.
B. Giá vé dịch vụ vận chuyển công
Nhân tố nào sau không làm tăng lượng cân bằng
cộng tăng.
99. về xăng (giả định các yếu tố khác không đổi)? A 2 3
C. Tự động hoá sản xuất làm giảm
chi phí sản xuất xe ô tô.
D. Dân số tăng gấp đôi.

A. giá của tất cả các máy tính sẽ tăng.


B. giá của phần mềm các đối thủ sẽ giảm

DHTM_TM
Công ty phần mềm FPT phát triển một phần làm tăng lượng cân bằng của các
mềm mới sử dụng phù hợp với máy tính phần mềm.
100. C 2 2
ELEAD. Như vậy chúng ta có thể kết luận C. giá của máy tính ELEAD sẽ tăng
làm tăng lượng cân bằng.
D. giá của mọi phần mềm đều tăng.

Cung và cầu cho bánh mỳ là và PS = -100 + 0,4Q


A. 100 và 1000.
và PD = 200 - 0,1Q. Khi đó giá và lượng cân bằng

U
B. 140 và 600.
101. là B 2 1
C. 1000 và 100.
D. 600 và 140.
A. P0 = 20; Q0 = 60.
Thị trường hàng hóa X có hàm cung và hàm cầu B. P0 = 50; Q0 = 25.
lần lượt là P = 5 + 0,4QS và P = 50 - 0,5QD. Giá C. P0 = 23; Q0 = 45.
102. D 2 1
và lượng cân bằng trên thị trường hàng hóa X là D. P0 = 25; Q0 = 50.

Giả sử thị trường của một ngành sản phẩm có hàm
cung và hàm cầu như sau: PD = 100 – QD; PS = 10 + A. Q = 180; P = 100.
0,5QS. Đơn vị tính của Q là triệu sản phẩm, đơn vị B. Q = 60; P = 40.
103. B 2 1
tính của P là ngàn đồng/sản phẩm. Giá và lượng C. Q = 180; P = -80.
cân bằng trên thị trường của sản phẩm là D. Q = 73,33; P = 46,66.

Trên thị trường của một loại hàng hóa X, nếu hàm A. P = 40, Q = 6.
cầu là P = 100 - 4QD và hàm cung là P = 40 + 2QS B. P = 10, Q = 6.
104. thì giá và lượng cân bằng trên thị trường của hàng C. P = 60, Q = 10. C 2 1
hóa X sẽ là D. P = 20, Q = 20.

Đối với thị trường của một loại hàng hóa X, nếu A. P = 10, Q = 6.
đường cầu là P = 100 - 4QD và đường cung là P = B. P = 60, Q = 10.
105. 40 + 2QS thì giá và lượng cân bằng trên thị trường C. P = 40, Q = 6. B 2 1
của hàng hóa X sẽ là D. P = 20, Q = 20.

Các phương trình cung và cầu về một loại hàng hoá A. P = 14, Q = 66.
được cho như sau: Qs = - 4 + 5P và QD = 18 – B. P = 3, Q = 6.
106. C 2 1
6P. Mức giá và sản lượng cân bằng sẽ là C. P = 2, Q = 6.
D. P = 22, Q = 106.
Cung và cầu về áo mưa được cho như sau: Qs = -
50 + 5P và QD = 100 – 5P. Trời năm nay mưa A. P = 18, Q = 40.
nhiều khiến cho cầu tăng lên 30 đơn vị ở mọi B. P = 12, Q = 40.
107. A 2 2
mức giá. Giá và lượng cân bằng trên thị trường áo C. P = 12, Q = 10.
mưa là D. P = 18, Q = 10.

A. Tại điểm cân bằng, P = 0,5 và Q =


4500.
Có hàm cầu và hàm cung của một loại hàng
B. Khi giá P = 1, sẽ xảy ra thiếu hụt
108. hóa như sau: QD = 8000 - 7000P và QS = 4000 một lượng là 4000. A 2 2
+ C. Tại mức giá P = 0,5, sẽ xảy ra dư
1000P. Phương án phát biểu nào sau đây là đúng? thừa một lượng là 5000.
D. Khi giá P = 1, sẽ xảy ra thiếu hụt một

Trang 11
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
lượng là 4500.

Một sản phẩm có hàm cầu thị trường và hàm cung
thị trường lần lượt là QD = -2P + 200 và QS = 2P - A. P = 100.
B. P = 60.
109. 40. Bạn dự báo giá của sản phẩm này trên B 2 1
C. P = 40.
thị trường là
D. P = 80.
Giả sử sản phẩm X có hàm cung và cầu như sau:
QD = 180 - 3P; QS = 30 + 2P, nếu chính phủ đánh A. 12.
thuế vào sản phẩm làm cho lượng cân bằng giảm B. 3,5.
110. D 2 3
xuống còn 78, thì số tiền thuế chính phủ đánh C. 5,0.
vào sản phẩm là D. 10.

Giả sử thị trường của một ngành sản phẩm có hàm
cung và hàm cầu như sau: PD = 100 - QD; PS = 10 A. P = 38; Q = 62.

DHTM_TM
+ 0,5QS. Giả sử Chính phủ đánh một mức thuế t = B. P = 42; Q = 58.
111. B 2 3
3 (ngàn đồng) trên mỗi đơn vị bán ra. Khi đó giá và C. P = 36; Q = 64.
lượng cân bằng trên thị trường là D. P = 44; Q = 56.

Cho hàm cầu của hàng hóa trên thị trường P = 20 –


A. P = 5, Q = 4.
3Q và hàm cung QS = -6 + P, khi chính phủ đánh
B. P = 3, Q = 11.
112. thuế t = 2 vào mỗi đơn vị sản phẩm bán ra. Giá C 2 3
C. P = 11, Q = 3.
và sản lượng cân bằng trên thị trường là

U
D. P= 4, Q = 5.
A. P = 20, Q = 6.
Trên thị trường một loại hàng hóa, nếu hàm cầu là
B. P = 10, Q = 6.
P = 100 - 4Q và hàm cung là P = 40 + 2Q thì giá
113. C. P = 40, Q = 6. D 2 1
và lượng cân bằng trên thị trường sẽ là
D. P = 60, Q = 10.

A. P = 16, Q = 36.
Hàng hóa X có hàm cung và hàm cầu lần lượt là
B. P = 36, Q = 16.
QD = 100 – 4P và QS = 20 + P. Giá cân bằng và
114. C. P = 25, Q = 20. A 2 2
lượng cân bằng của hàng hóa là
D. P = 18, Q = 38.

A. P = 10; Q = 6.
Nếu đường cầu có dạng P = 60 - Q và đường cung
B. P = 60; Q =10.
có dạng P = 40 + Q thì giá và sản lượng cân bằng
115. C. P = 50; Q =10. C 2 2
sẽ là
D. P = 40; Q = 6.

Cung và cầu cho bánh mỳ là PS = -50 + 0,4Q và PD A. 180 và 600.
B. 150 và 500.
= 200 - 0,1Q. Giá và lượng cân bằng trên thị
116. C. 100 và 500. B 2 3
trường tương ứng là
D. 150 và 600.

A. dư cung 20 đơn vị.


Hàm cầu vợt Tennis là PD = 300 - 6Q và hàm
B. cân bằng.
117. cung vợt Tennis là PS = 20 + 10Q. Khi giá của mỗi C. dư cầu 10 đơn vị. D 2 3
vợt Tennis là P = 120 thì thị trường vợt Tennis sẽ D. dư cầu 20 đơn vị.

A. dư thừa một lượng là 250.


Cung và cầu cho bánh mỳ là PS = -50 + 0,4Q và PD B. dư thừa một lượng là 700.
= 200 - 0,1Q. Nếu giá bán là P = 170 thì trên
118. A 2 3
thị trường xảy ra C. thiếu hụt một lượng là 250.
D. thiếu hụt một lượng là 700.

Cho hàm cung và hàm cầu trên thị trường hàng hóa A. Dư cầu 8.
X là P = -3 + 0,5QS và P = 7,5 – 0,5QD. Tại mức B. Thiếu hụt 11.
119. D 2 3
giá P = 5 điều gì sẽ xảy ra? C. Dư cung 8.
D. Dư thừa 11.
Giả sử hàm cầu là P = 5 - 0,5QD và hàm cung là P A. QS = 4P - 8 và QD = 10 - 2P.
= 2 + 0,25QS. Với dữ liệu này, nếu lượng cầu tăng B. QS = 4P - 8,5 và QD = 12 - 2P.
120. lên 2 và lượng cung giảm đi 0,5 tại mỗi mức giá C. QS = 4P - 7,5 và QD = 8 - 2P. B 2 3
thì phương trình hàm cung và cầu mới sẽ là D. QS = 4P + 7,5 và QD = 8 + 2P.

Trang 12
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
Đường cầu và cung về hàng hoá A là PD = 300 – A. cân bằng.
6Q và PS = 20 + 8Q. Nếu đặt giá là 120USD thì B. giá sẽ tăng do dư cung.
121. C 2 3
thị trường sẽ C. giá sẽ giảm do dư cầu.
D. giá sẽ giảm do dư cung.
Đường cầu và cung về hàng hoá A là P D = 20 – 2Q A. dư cầu 3 đơn vị.
và PS = 5 + Q. Nếu đặt giá là 12USD thì khi đó thị B. cân bằng.
122. D 2 2
trường sẽ C. dư cầu 4 đơn vị.
D. dư cung 3 đơn vị.
A. 90.
Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 90 - P.
B. 30.
Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì
123. C. 20. D 2 2
mức giá phải bằng
D. 45.

A. tăng lên 20%.


Hàng hóa X có ED  0,5 . Giá hàng hóa X tăng
P B. tăng lên 9,45%.

DHTM_TM
124. lên 10%, vậy doanh thu của hàng hóa X sẽ C. tăng lên 4,5%. C 2 3
D. tăng lên 5%.

Đường cầu và cung về hàng hoá A là P D = 20 – 2Q A. thiếu hụt và sẽ làm tăng giá.
và PS = 5 + Q. Nếu đặt giá là 12USD thì khi đó thị B. dư thừa và sẽ làm tăng giá.
125. C 2 2
trường sẽ C. dư thừa và sẽ làm giảm giá.
D. cân bằng và giá sẽ không thay đổi.
A. thiếu hụt và sẽ làm tăng giá.

U
Đường cầu và cung về hàng hoá A là PD = 20 –
B. dư thừa và sẽ làm giảm giá.
2Q và PS = 5 + Q. Nếu đặt giá là 8USD thì khi đó
126. C. dư thừa và sẽ làm tăng giá. A 2 2
thị trường sẽ D. thiếu hụt và sẽ làm giảm giá.

Đường cầu và cung về hàng hoá A là PD = 20 – A. dư cầu 6 đơn vị.
2Q và PS = 5 + Q. Nếu đặt giá là 8USD thì khi đó B. dư cung 3 đơn vị.
127. C 2 2
thị trường sẽ C. dư cầu 3 đơn vị.
D. cân bằng.
A. 10 và 5.
Đường cầu và cung về hàng hoá A là PD = 20 –
B. 5 và 10.
128. 2Q và PS = 5 + Q. Khi đó giá và lượng cân bằng A 2 1
C. 3,67 và 8,33.
lần lượt là D. 30 và 25.

Đường cầu và cung về hàng hoá A là PD = 12 – A. thiếu hụt và sẽ làm tăng giá.
3Q và PS = 2Q. Nếu đặt giá là 6USD thì khi đó thị B. cân bằng và giá không thay đổi.
129. D 2 3
trường sẽ C. dư thừa và sẽ làm tăng giá.
D. dư thừa và sẽ làm giảm giá.
A. thiếu hụt 30 đơn vị.
Hàng hóa X có hàm cung và hàm cầu lần lượt là
B. dư thừa 30 đơn vị.
QD = 100 – 4P và QS = 20 + P. Khi giá trên thị
130. C. dư thừa 12 đơn vị. B 2 2
trường bằng 22, khi đó thị trường
D. thiếu hụt 12 đơn vị.

Hàng hóa X có hàm cung và hàm cầu lần lượt là A. P = 16, Q = 36.
QD = 100 – 4P và QS = 20 + P. Giả sử chính phủ B. P = 22, Q = 12.
131. đánh thuế t = 5/đơn vị sản phẩm bán ra, khi đó C. P = 17, Q = 32. C 2 3
giá cân bằng và lương cân bằng mới sẽ là D. P = 17, Q = 37.

Đường cầu và cung về hàng hoá A là PD = 12 – A. dư cầu 1 đơn vị.
3Q và PS = 2Q. Nếu đặt giá là 6USD thì khi đó thị B. dư cầu 2 đơn vị.
132. C 2 1
trường sẽ C. dư cung 1 đơn vị.
D. cân bằng.
Cho hàm cung và hàm cầu hàng hóa A trên thị A. Q = 10, P = 20.
trường như sau QS = 2+ 3P và QD = 50 – P. Khi đó B. Q = 12, P = 38.
133. D 2 1
mức giá và sản lượng cân bằng là C. P = 10, Q = 20.
D. P = 12, Q = 38.
Giả sử thị trường của một ngành sản phẩm có hàm
cung và hàm cầu như sau: PD = 100 – QD; PS = 10 + A. Xảy ra hiện tượng thiếu hụt, ∆Q = 30.
0,5QS. Khi giá trên thị trường là P = 50, trên thị B. Xảy ra hiện tượng dư thừa, ∆Q = 30.
134. B 2 2
trường xảy ra hiện tượng gì? Mức cụ thể là bao C. Xảy ra hiện tượng dư thừa, ∆Q = 24.
nhiêu? D. Xảy ra hiện tượng dư thừa, ∆Q = 33.

Trang 13
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
Đường cầu và cung về hàng hoá A là PD = 12 – A. 4,8 và 2,4.
3Q và PS = 2Q. Khi đó giá và lượng cân bằng lần B. 2,4 và 4,8.
135. A 2 1
lượt là C. 20 và 10.
D. 10 và 5,5.
A. giữa sự thay đổi lượng cầu và sự thay
đổi giá cả.
B. giữa sự thay đổi giá cả và sự thay
đổi lượng cầu.
Độ co dãn của cầu theo giá được đo bằng tỷ số
136. C. giữa phần trăm thay đổi giá cả D 2 1
và phần trăm thay đổi lượng cầu.
D. giữa phần trăm thay đổi lượng cầu
và phần trăm thay đổi giá cả.

A. cầu của một hàng hóa khi giá của


hàng hóa đó thay đổi.

DHTM_TM
B. cầu của một hàng hóa này khi giá
của một hàng hóa khác thay đổi 1%.
Độ co dãn của cầu theo giá chéo được tính
C. độ co dãn của cầu theo giá của một
137. bằng phần trăm thay đổi B 2 1
hàng hóa khi độ co dãn của cầu
theo giá của một hàng hóa khác
thay đổi.
D. độ co dãn của cầu theo giá của một
hàng hóa khi thu nhập thay đổi

U
A. Đường cầu thị trường là tổng các
đường cầu cá nhân và có thể bị gẫy
khúc.
B. Thặng dư người tiêu dùng được xác
định bởi diện tích nằm dưới đường
Chọn phương án đúng nhất:
138. cầu và trên mức giá. D 2 1
C. Thặng dư sản xuất được xác định
bởi diện tích trên đường cung và
dưới mức giá.
D. các phương án đã cho đều đúng.

A. bổ sung trong tiêu dùng và thay thế


trong sản xuất.
Nếu giá hàng hóa X tăng lên gây ra sự dịch
B. thay thế trong tiêu dùng.
chuyển của đường cầu đối với hàng hóa Y về phía
139. C. bổ sung trong tiêu dùng. C 2 1
bên trái thì X và Y là hai hàng hóa
D. thay thế trong tiêu dùng và bổ
sung trong sản xuất.

Nếu giá là 10USD, lượng mua sẽ là 600 và ở giá A. -0,1.
15USD, lượng mua sẽ là 400 khi đó co dãn B. -2,5.
140. D 2 1
khoảng của cầu theo giá xấp xỉ bằng: C. -0,7.
D. -1,0.
A. co dãn theo giá của một trong các
hàng hoá là số âm.
B. co dãn theo thu nhập của một
Khi hai hàng hoá là thay thế nhau thì
141. trong các hàng hoá là sô âm. D 2 1
C. co dãn chéo của cầu là số âm.
D. co dãn của cầu theo giá chéo là
số dương.
A. Cầu co dãn hơn cung.
B. Cung co dãn hoàn toàn.
Trường hợp nào dưới đây doanh thu của nông
C. Cung không co dãn, sự dịch
dân cao hơn trong những năm sản lượng thấp do
142. chuyển sang trái của cung sẽ làm D 2 3
thời tiết xấu?
cho tổng doanh thu tăng.
D. Cầu không co dãn; sự dịch chuyển sang
trái của cung sẽ làm cho doanh thu tăng.
A. –1,3
B. 0,01
Nếu lượng cầu đĩa CD tăng từ 260 lên 290 do thu
C. 0,04
143. nhập của người tiêu dùng tăng từ 9000 lên 9800 thì D 2 3
D. 1,3
độ co dãn của cầu theo thu nhập xấp xỉ bằng
E. 3,4

Trang 14
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
Với giả định các yếu tố khác không đổi, phương án
phát biểu nào sau đây là phương án ĐÚNG?
(i) Hàng hóa càng có nhiều hàng hóa thay thế
cho nó thì hàng hóa đó có độ co dãn của cầu theo A. Chỉ có (i) và (iii)
giá càng thấp B. Chỉ có (ii) và (iii)
(ii) Mức giá của hàng hóa càng cao so với thu C. Chỉ có (i) và (iv)
144. B 2 3
nhập của người tiêu dùng thì cầu hàng hóa đó càng D. Chỉ có (iii)
co dãn E. Chỉ có (iii) và (iv)
(iii) Hàng hóa xa xỉ có cầu co dãn theo giá hơn
so với hàng hóa thông thường.
(iv) Giai đoạn biến động giá càng dài thì cầu hàng
hóa đó càng kém co dãn theo giá
Giả sử thị trường hàng hóa X có hàm cầu là QD = A. Dư thừa; 25
50 – P và hàm cung là QS = 4P. Nếu mức giá thị B. Dư thừa; 20
145. D 2 3
trường là P = 5 thì thị trường này sẽ rơi vào C. Thiếu hụt; 20
trạng D. Thiếu hụt; 25
thái __ với một lượng là ___
Giả sử thị trường hàng hóa X có hàm cầu là QD =
A. 9,6 và 38,4
50 – P và hàm cung là QS = 4P. Nếu chính phủ B. 8,4 và 41,6
146. đánh thuế vào nhà sản xuất hàng hóa X mức C 2 2
C. 11,6 và 38,4
$2/sản D. 9,6 và 40,4
phẩm, giá và lượng cân bằng trên thị trường
lúc này là
A. 76,8
Giả sử thị trường hàng hóa X có hàm cầu là QD =
B. 83,2
50 – P và hàm cung là QS = 4P. Nếu chính phủ
147. C. 80,8 A 2 3
đánh thuế vào nhà sản xuất hàng hóa X mức $2/sản D. 50
phẩm. Số thuế mà Chính phủ thu được bằng:
Giả sử thị trường hàng hóa X có hàm cầu là QD =
A. giảm; 15,68; giảm; 62,72
50 – P và hàm cung là QS = 4P. Nếu chính phủ B. tăng; 65,28; giảm; 16,32
148. đánh thuế vào nhà sản xuất hàng hóa X mức $2/sản C. giảm; 62,72; giảm; 15,68 C 2 3
phẩm. Thặng dư người tiêu dùng __ đi một D. giảm; 65,28; giảm; 16,32
lượng bằng ____ và thặng dư nhà sản xuất __ _ E. giảm; 16,32; giảm 65,28
đi một lượng bằng ____
Giả sử thị trường hàng hóa X có hàm cầu là QD A. P0 = 9,6; Q0 = 38,4
= 50 – P và hàm cung là QS = 4P. Nếu chính phủ B. P0 = 8,4; Q0 = 41,6
149. C. P0 = 11,6; Q0 = 38,4 A 2 3
đánh thuế vào người tiêu dùng mức $2/sản
phẩm, D. P0 = 9,6; Q0 = 40,4
giá và lượng cân bằng trên thị trường lúc này là:
A. Khi giá giảm đi 1% thì lượng cầu giảm
đi 3%.
B. Khi giá tăng lên 3% thì lượng cầu
Độ co dãn của cầu theo giá của chính hàng giảm đi 3%.
150. hóa đang phân tích là = - 3 có nghĩa là: C. Khi giá tăng lên 1% thì lượng cầu C 2 2
giảm đi 3%.
D. Khi giá tăng lên 1 đơn vị thì lượng
cầu giảm đi 3 đơn vị.

A. 30
Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 60 -
B. 25
151. 2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì C 2 3
C. 15
mức giá phải bằng: D. 20
A. 30
Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 100 -
B. 35
152. 2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại C 2 3
C. 25
thì mức giá phải bằng: D. 20
A. 30
Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 200 -
B. 25
153. 2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại C 2 3
C. 50
thì mức giá phải bằng: D. 20
A. 30
Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 80 -
B. 25
154. 2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì D 2 3
C. 15
mức giá phải bằng: D. 20
Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 180 - A. 30
155. 2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại B. 85 D 2 3
Trang 15
thì C. 75
mức sản lượng bán ra phải bằng:

DHTM_TM
U

Trang 16
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
D. 90
A. 90
Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 160 -
B. 65
156. 2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại D 2 2
C. 75
thì mức sản lượng bán ra phải bằng: D. 80
A. 80
Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 120 -
B. 75
157. 2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại D 2 2
C. 55
thì mức sản lượng bán ra phải bằng: D. 60
A. 30
Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 100 -
B. 25
158. 2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại D 2 2
C. 45
thì mức sản lượng bán ra phải bằng: D. 50
A. 30
Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 80 -
B. 25
159. 2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại thì D 2 2

DHTM_TM
C. 35
mức sản lượng bán ra phải bằng: D. 40
A. 30
Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 120 -
B. 25
160. 2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại A 2 2
C. 15
thì mức giá phải bằng: D. 20
A. 30
Hàm số cầu của hàng hóa X có dạng: QD = 160 -
B. 25

U
161. 2P. Để doanh thu của doanh nghiệp đạt cực đại C 2 2
C. 40
thì mức giá phải bằng: D. 20
A. Cân bằng cung cầu thị trường.
Trên thị trường X, có đường cầu: QD = 50 – 4P và
B. Dư thừa hàng hóa.
đường cung là QS = 15 + 2P. Nếu thị trường đang
162. C. Thiếu hụt hàng hóa. B 2 3
hoạt động tại mức giá P = 10 thì trên thị trường D. Dịch chuyển đường cung và đường
xảy ra tình trạng là: cầu.
A. Co dãn hoàn toàn
Nếu giá của mặt hàng X giảm 2% làm tổng doanh
B. Rất co dãn
163. thu của những người bán hàng X tăng 4% thì độ co B 2 1
C. Kém co dãn
dãn của cầu theo giá của mặt hàng X là:
D. Co dãn đơn vị
A. Cầu rất co dãn theo giá.
B. Cung kém co dãn.
Độ co dãn của cung theo giá là 4, điều này C. Khi giá tăng lên 1% thì lượng
164. C 2 1
cho chúng ta biết cung tăng 4%.
D. Khi giá tăng lên 1% thì lượng
cầu tăng 4%.
Một thị trường có hàm cầu và hàm cung tương ứng: A. P = 16 và Q = 72
QD = 120 – 3P và QS = 30 + 2P B. P = 18 và Q = 66
165. C 2 3
Nếu chính phủ đánh thuế t = 5/ một đơn vị C. P = 20 và Q = 60
hàng hóa bán ra thì giá và lượng cân bằng mới D. P = 25 và Q = 80
là:
Một thị trường có số liệu cung cầu như sau:
P 10 12 16 18 A. gần bằng – 1,5
QS 50 54 62 66 B. bằng – 1
166. QD 90 84 72 66 C 2 3
C. gần bằng – 0,82
Độ co dãn của cầu theo giá tại mức giá cân bằng là D. gần bằng – 1,2

A. cung là không co dãn hoàn toàn.


Giả định các yếu tố khác không đổi, khi tăng
B. cầu là co dãn hoàn toàn.
167. cung sẽ làm giảm giá ngoại trừ trường hợp B 2 1
C. cung hoàn toàn co dãn.
D. cầu không co dãn lắm.
A. Giá cân bằng hiện tại chắc chắn tăng.
B. Lượng cân bằng hiện tại chắc
Kỳ vọng giá của một loại hàng hóa tăng lên sẽ A
168. chắn tăng. 2 3
làm cho
C. Giá không thay đổi.
D. Lượng không thay đổi.
A. thu nhập.
Các đường bàng quan của người tiêu dùng bị ảnh B. tuổi tác.
169. hưởng của tất cả các yếu tố sau, ngoại trừ C. quy mô gia đình. A 3 1
D. những người tiêu dùng khác.

Trang 17
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
A. đường ngân sách tiếp tuyến với đường
bàng quan.
B. lợi ích của mỗi hàng hoá bằng giá
của nó.
C. đường ngân sách tiếp tuyến với
Điều kiện cân bằng đối với người tiêu dùng là đường bàng quan và Lợi ích cận biên
170. C 3 1
trên mỗi đơn vị tiền tệ của hàng hóa này
bằng lợi ích cận biên trên mỗi đơn vị tiền
tệ của hàng hóa kia.
D. lợi ích cận biên trên mỗi đơn vị tiền tệ
của hàng hóa này bằng lợi ích cận biên
trên mỗi đơn vị tiền tệ của hàng hóa kia.
A. người tiêu dùng thường thích ít hơn
thích nhiều.
B. tỷ lệ thay thế biên giảm xuống khi ta

DHTM_TM
trượt dọc theo đường bàng quan từ
Một đường bàng quan dốc xuống, có độ dốc âm
trên xuống dưới.
171. là vì B 3 1
C. tỷ lệ thay thế biên tăng lên khi ta
trượt dọc theo đường bàng quan.
D. sở thích không đổi khi thu nhập
tăng lên.

A. tiết kiệm hiện tại giảm.

U
B. tiêu dùng hiện tại tăng.
Lãi suất ngân hàng cao hơn sẽ khiến cho
172. C. việc vay mượn hiện tại tăng. D 3 1
D. tiêu dùng tương lai sẽ tăng.

A. tổng độ thoả dụng bằng đô ̣ thoả dụn g


cận biên.
B. tổng độ thoả dụng nhỏ hơn độ thoả
Tổng độ thoả dụng (lợi ích) của chiếc bánh
dụng cận biên.
173. pizza được tiêu dùng đầu tiên và duy nhất là 30 A 3 1
C. tổng độ thoả dụng lớn hơn độ thoả
thì
dụng cận biên.
D. không có đủ thông tin để tính được
độ thoả dụng cận biên.
A. tiêu dùng hàng hoá A nhiều hơn và
hàng hoá B ít hơn.
Giá hàng A là 20 ngàn đồng, giá hàng B là 20
B. tiêu dùng một số lượng bằng nhau
ngàn đồng. Độ thoả dụng cận biên nhận được từ
cả hai hàng hoá.
174. hàng hoá A là 40, độ thoả dụng cận biên nhận C 3 1
C. tiêu dùng hàng hoá B nhiều hơn
được từ hàng hoá B là 60. Bạn phải
và hàng hoá A ít hơn.
D. nhận ra rằng mình không đủ thông
tin để giải đáp.
A. các kết hợp hai loại hàng hóa cùng
đem lại cho người tiêu dùng mức
thỏa mãn như nhau.
B. các kết hợp hai loại hàng hóa mà
người tiêu dùng có thể mua dần
khi thu nhập của họ tăng.
Đường ngân sách của người tiêu dùng thể hiện C. các kết hợp hai loại hàng hóa mà
175. C 3 1
người tiêu dùng có thể mua nếu
dùng hết thu nhập của mình.
D. số lượng hàng hóa người tiêu dùng có
thể mua đối với từng mặt hàng nếu
họ sử dụng hết thu nhập để mua từng
mặt hàng.

A. nằm trên đường ngân sách và là nơi


đường ngân sách tiếp xúc với đường
bàng quan cao nhất.
Điểm lựa chọn tiêu dùng tối ưu của người
B. nằm phía trong đường ngân sách
176. tiêu dùng A 3 1
và trên đường bàng quan.
C. là giao điểm giữa đường ngân sách
và đường bàng quan.
D. nằm trên đường bàng quan cao nhất

Trang 18
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
trong đồ thị bàng quan của người tiêu
dùng.

A. đường giới hạn khả năng.


B. bề mặt ngân sách.
Đường ngân sách biểu diễn dưới dạng toán học được
177. C. phương trình ngân sách. C 3 1
gọi là
D. phương trình ngân sách.đồng
ngân sách.
A. Độ dốc của đường ngân sách tăng lên.
B. Điểm kết hợp tiêu dùng tốt nhất
Giả sử giá của các hàng hóa tăng gấp đôi và thu vẫn giữ nguyên.
178. nhập cũng tăng gấp đôi. Phương án nào sau đây C. Độ dốc của đường ngân sách B 3 1
là đúng? giảm xuống.
D. Tiêu dùng hàng hóa thông
thường tăng lên.

DHTM_TM
A. M = PX.QX + PY.QY.
Giả sử thu nhập là M; số lượng hàng hóa X là Q X, M = QX + PY .QY/PX.
B.
179. hàng hóa Y là QY; giá hàng hóa X là PX, hàng QX = M + (PX/PY).QY. A 3 1
C.
hóa Y là PY. Phương trình đường ngân sách là D. M = PX/QX + PY/QY.
A. thoải hơn.
B. dốc hơn.
Nếu giá của hàng hóa được biểu diễn ở trục
C. dịch chuyển sang trái và dốc hơn.
180. tung tăng thì đường ngân sách sẽ A 3 1
D. dịch chuyển sang phải và song

U
song với đường ngân sách ban đầu.

A. dịch chuyển sang trái và dốc hơn.


B. dịch chuyển sang trái và song
song với đường ngân sách ban
Nếu thu nhập tăng, đường ngân sách sẽ đầu.
181. D 3 1
C. dịch chuyển song song nhưng sang
trái hay phải phụ thuộc vào hàng
hóa là thông thường hay thứ cấp.
D. dịch chuyển sang phải và song
song với đường ngân sách ban đầu.
A. không thay đổi.
B. dịch sang phải và không thay đổi độ
Bảo tiêu dùng táo và chuối. Giả sử thu nhập của
dốc.
182. anh ta tăng gấp đôi và giá của táo và chuối cũng A 3 1
C. dịch sang phải và dốc hơn.
tăng gấp đôi thì đường ngân sách của Bắc sẽ
D. dịch sang phải và thoải hơn.

Bảo tiêu dùng táo và chuối, táo được biểu diễn ở A. dịch sang phải nhưng không thay đổi
trục tung và chuối ở trục hoành. Giả sử thu nhập độ dốc.
183. của Bảo tăng gấp đôi, giá của táo tăng gấp đôi, B. dốc hơn. B 3 1
giá C. dịch sang phải và thoải hơn.
của chuối tăng gấp ba. Đường ngân sách của D. dịch sang phải và dốc hơn.
Bảo sẽ
A. mua sản phẩm Y nhiều hơn và mua
Ông A đã chi hết thu nhập để mua hai sản phẩm X sản phẩm X với số lượng như cũ.
và Y với số lượng tương ứng là X và Y. Với B. mua sản phẩm X nhiều hơn và
phương án tiêu dùng hiện tại thì: MUx/Px < mua sản phẩm Y ít hơn.
184. C 3 1
MUy/Py. Để đạt tổng lợi ích lớn hơn Ông A sẽ C. mua sản phẩm X ít hơn và mua sản
điều chỉnh phương án tiêu dùng hiện tại theo phẩm Y nhiều hơn.
hướng D. mua sản phẩm X ít hơn và mua sản
phẩm Y với số lượng như cũ.
A. đô ̣ thỏa dụng cận biên trên mỗi đơn vị
tiền của các sản phẩm phải bằng nhau.
Trong giới hạn ngân sách và sở thích, để tối đa B. độ thỏa dụng cận biên của các
hóa độ thỏa dụng người tiêu thụ mua số lượng sản sản phẩm phải bằng nhau.
185. A 3 1
phẩm theo nguyên tắc C. ưu tiên mua các sản phẩm có mức giá
rẽ hơn.
D. số tiền chi tiêu cho các sản phẩm
phải bằng nhau.
Ông Nam đang mua bánh và táo với độ thoả dụng A. đã sử dụng thu nhập của mình cho
biên của bánh là 12 và độ thoả dụng biên của táo là bánh và táo để tối đa hoá lợi ích.
186. A 3 1
3. Bánh và táo có giá tương ứng là 8 đồng và 2 B. sử dụng quá nhiều bánh và chưa đủ về
đồng. Chúng ta có thể nói rằng ông Nam táo.
Trang 19
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
C. sử dụng quá ít bánh và chưa đủ về táo.
D. đang thất bại trong việc tối đa hoá
độ lợi ích.
Minh tiêu dùng hoa quả đào và chuối, và đang ở A. 0,10 USD.
mức tiêu dùng tối đa hóa lợi ích. Lợi ích cận biên B. 0,50 USD.
187. của trái đào cuối cùng là 10 và lợi ích cận biên C. 0,25 USD. C 3 1
của trái chuối cuối cùng là 5. Nếu giá của một trái D. 1,00 USD.
đào là 0,50 USD, giá của một trái chuối là
Mai có thu nhập (M) là 50 USD để mua CD (R) với A. M = 10R + 20C.
giá 10USD / đĩa và VCD (C) với giá 20 USD/đĩa. B. 50 = 10R + 20C.
188. B 3 1
Phương trình nào sau đây minh họa đúng nhất C. 20M = R + 10C.
đường ngân sách của Mai? D. 50 = R + C.
Minh có 30 USD dành để mua vé xem phim và vé
A. 2 vé xem phim và 9 vé xe buýt.
xe buýt. Nếu giá vé xem phim là 6 USD/chiếc
B. 4 vé xem phim và 3 vé xe buýt.
189. và vé xe buýt là 2 USD/chiếc. Vậy thu nhập thực D 3 1
C. 3 vé xem phim và 6 vé xe buýt.

DHTM_TM
tế của Minh về 2 loại hàng hóa trên là bao
D. 5 vé xem phim và 15 vé xe buýt.
nhiêu?
Lan có mức thu nhập 500 USD để mua sách, rau
quả, và các hoạt động giải trí. Giá của sách là 40 A. 12,5h.
USD/quyển, của rau quả là 25 USD /kg, của hoạt B. 50h.
190. B 3 2
động giải trí là 10 USD/h. Số giờ lớn nhất dành C. 20h.
cho D. 35h.
hoạt động giải trí mà Lan có thể có được là

U
bao nhiêu với mức thu nhập trên?
Một người dành một khoản thu nhập M = 600 ngàn
đồng, chi tiêu hết cho 2 loại sản phẩm X và Y với
PX = 10 ngàn đồng/sản phẩm; PY = 30 ngàn A. TU(x,y) = 2400.
đồng/sản phẩm, hàm tổng lợi ích của người này B. TU(x,y) = 1200.
191. D 3 3
phụ thuộc vào số lượng X và Y tiêu dùng C. TU(x,y) = 300.
TU(x,y) D. TU(x,y) = 600.
= 2XY. Tại phương án tiêu dùng tối ưu, tổng độ
thỏa dụng là:
Một người tiêu dùng dành một khoản tiền là 2000
A. Y = 4 - (2/5)X.
USD để mua hai sản phẩm X và Y, với PX =
B. Y = 10 - 2,5X.
192. 200 USD/sản phẩm và PY = 500 USD/sản phẩm. A 3 1
C. Y = 10 - (2/5)X.
Phương trình đường ngân sách có dạng D. Y = 4 - 2,5 X.
A. Py = 10 và M = 300.
Đường ngân sách có dạng: X = 30 - 2Y. Nếu Px =
B. Py = 20 và M = 600.
193. 10 thì C 3 1
C. Py = 20 và M = 300.
D. Py = 10 và M = 900.
Một người tiêu dùng dành một khoản tiền là
A. Y = 10 - (2/5)X.
2000USD để mua hai sản phẩm X và Y, với PX
B. Y = 4 - 2,5X.
194. = 200USD/sản phẩm và PY = 500USD/sản phẩm. D 3 1
C. Y = 10 - 2,5X.
Phương trình đường ngân sách có dạng D. Y = 4 - (2/5)X.
A. hai vé xem phim lấy một cái bánh..
Giả sử rằng giá vé xem phim là 2USD và giá một
B. một cái bánh lấy một vé xem phim
cái bánh là 4USD. Sự đánh đổi giữa hai hàng hóa
195. C. hai cái bánh lấy một vé xem phim. B 3 2
nà y ứng với 1 mức ngân sách nhất định là
D. 2USD/ một vé xem phim.

Đồ thị bên thể hiện hai đường bàng quan và tập
hợp các giỏ hàng hóa gồm táo và chuối, được ký
hiệu từ A đến E. Phương án phát biểu nào sau đây
không đúng?
A. Tỷ lệ thay thế cận biên của chuối cho
táo tại C nhỏ hơn tại D
B. C và D mang lại cùng một mức độ lợi
ích
196. A 3 2
C. E ít được ưa thích hơn D
D. Lô hàng A mang lại lợi ích lớn hơn
lô hàng B

Trang 20
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ

A. Giá cả của hai loại hàng hóa đang xét

B. Thu nhập của người tiêu dùng


C. các loại hàng hóa đó là hàng hóa
Độ dốc đường ngân sách phụ thuộc vào
197. thay thế hoặc bổ sung A 3 2

D. các loại hàng hóa đó là hàng hóa thứ


cấp hay thông thường

Đường nào sau đây mô tả các tập hợp hàng hóa


A. Đường bàng quan
khác nhau nhưng mang lại cho người tiêu dùng
B. Đường ngân sách
198. mức độ lợi ích giống nhau: A 3 1
C. Đường giới hạn khả năng sản xuất
D. Đường cầu

DHTM_TM
Đường ngân sách I1 dịch chuyển đến đường
ngân sách I2 là do A. Giá của hàng hoá A và B đều giảm
nhưng mức độ giảm giá của hàng hoá
A nhiều hơn mức độ giảm giá hàng hoá
B
B. Giá của hàng hoá A và giá của
199. hàng hoá B đều giảm. A 3 2
C. Giá của hàng hoá A và giá của

U
hàng hoá B đều tăng.
D. Giá của hàng hoá A tăng và giá của
hàng hoá B giảm.

A. thu nhập của người tiêu dùng tăng và


giá của hàng X và Y giảm cùng một tỷ
Giả định các yếu tố khác không đổi, đường
lệ
ngân sách sẽ dịc h chuyển song song ra phía
200. B. giá của hàng hóa X và Y đều giảm A 3 2
ngoài khi
C. thu nhập và giá của cả 2 loại hàng
hóa đều thay đổi
D. giá của hàng hóa X và Y đều tăng
A. Nằm trên đường ngân sách và là nơi
đường ngân sách tiếp xúc với đường
bàng quan cao nhất.
B. Nằm trên đường bàng quan cao nhất
trong đồ thị bàng quan của người
Điểm tiêu dùng tối ưu
201. tiêu dùng. A 3 2
C. Nằm phía trong đường ngân sách
và trên đường bàng quan.
D. Là giao điểm giữa đường ngân sách và
đường bàng quan.

A. Khác nhau và có cùng lợi ích


B. Giống nhau và có cùng lợi ích
Các điểm nằm trên đường bàng quan biểu thị
202. các tập hợp hàng hóa A 3 1
C. Khác nhau và có lợi ích khác nhau
D. Giống nhau và có lợi ích khác nhau

A. Độ dốc của đường bàng quan bằng tỷ


lệ giá của hai hàng hoá.
B. Đường bàng quan cho biết tất cả các
tập hợp tiêu dùng hàng hoá có cùng
Phương án nào sau đây không đúng: lợi ích như nhau.
203. A 3 3
C. Các đường bàng quan không cắt nhau.
D. Tỷ lệ thay thế cận biên thể hiện sự
đánh đổi giữa hai hàng hoá sao
cho tổng lợi ích không đổi.

Tỉ lệ thay thế cận biên (MRSX,Y) trong tiêu A. Độ dốc đường bàng quan
204. dùng của hàng hoá X cho hàng hóa Y thể hiện A 3 2
B. Độ dốc đường ngân sách

Trang 21
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
C. Tỷ lệ giá cả của hai loại hàng hóa
D. Không có ý nào trong 3 ý trên

A. Giảm dần
Dọc theo đường bàng quan đi từ trên xuống, giá trị B. tăng dần
205. MRS có xu hướng C. Bằng không (= 0) A 3 2
D. Bằng vô cùng (=∞)

A. Tiếp điểm của đường ngân sách và


đường bàng quan xa gốc tọa nhất
có thể.
B. Giao điểm của đường ngân sách
Đối với một người tiêu dùng, điểm lựa chọn tiêu và đường bàng quan.
dùng tối ưu (đạt TUmax) giữa 2 sản phẩm X và C. Giao điểm của đường đồng lượng và
206. A 3 3
Y là: đường đồng phí xa gốc tọa độ nhất

DHTM_TM
có thể.
D. Giao điểm của đường đồng phí và
đường đồng lượng xa gốc tọa độ
nhất có thể.

A. Bằng giá trị tuyệt đối độ dốc của đường


bàng quan
B. Bằng giá trị tuyệt đối độ dốc của đường

U
Tỉ lệ thay thế cận biên trong tiêu dùng của đồng lượng
207. hàng hoá X và hàng hóa Y (MRSX,Y): C. Bằng độ dốc đường bàng quan A 3 2
MU X
D. Bằng
MUY

A. Dịch chuyển song song sang phải


Nếu giá cả của hai loại hàng tăng gấp đôi và
B. Không thay đổi
thu nhập của người tiêu dùng tăng gấp ba thì
208. C. Dịch chuyển song song sang trái A 3 2
đường ngân sách sẽ:
D. Thay đổi độ dốc

A. Các phương án đã cho đều sai


Khi giá của hai loại hàng hóa cùng thay đổi B. Thay đổi độ dốc
209. thì đường ngân sách sẽ luôn: C. Dịch chuyển song song sang trái A 3 2
D. Dịch chuyển song song sang phải

A. Đường ngân sách tiếp xúc với đường


bàng quan
B. Đường ngân sách cắt đường bàng quan
Điểm lựa chọn tiêu dùng tối ưu là điểm mà tại đó: C. Đường đồng lượng tiếp xúc
210. A 3 3
đường đồng phí
D. Độ dốc đường đồng lượng bằng độ dốc
đường đồng phí

Người tiêu dùng A tiêu dùng 9 đơn vị hàng hóa thì A. 5
tổng lợi ích là 50, Khi người A tiêu dùng 10 đơn B. 10
211. vị hàng hóa thì tổng lợi ích là 55, vậy lợi ích cận C. 55 A 3 3
biên của đơn vị hàng hóa thứ 10 là: D. 105

A. Tăng số lượng hàng X, giảm số lượng


hàng Y
B. Tăng số lượng hàng X, giữ nguyên
Nếu A đang mua phẩm X và sản phẩm Y với giá
số lượng hàng Y
PX = 10; PY = 15. Lợi ích cận biên lúc này là
212. C. Tăng số lượng hàng Y, giữ nguyên A 3 3
MUX số lượng hàng X
= 300; MUY = 360. Để tối đa hóa lợi ích, A nên D. Tăng số lượng hàng Y, giảm số lượng
hàng X

Có hai phương án phát biểu sau về đường ngân A. Phương án I sai còn phương án II đúng
sách. Phương án phát biểu nào là đúng: B. Cả hai phương án đều đúng
213. A 3 3
I. Đường ngân sách phản ánh sở thích của C. Cả hai phương án đều sai
người tiêu dùng D. Phương án I đúng còn phương án II sai

Trang 22
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
II. Nếu thu nhập của người tiêu dùng tăng (các
yếu tố khác không đổi) thì đường ngân sách sẽ dịch
chuyển song song ra bên ngoài

A. Không đổi
B. Giảm dần
Dọc theo đường bàng quan, tổng lợi ích của
C. Tăng dần
214. người tiêu dùng A 3 2
D. Tùy thuộc vào loại hàng hóa đó là
hàng thông thường hay thứ cấp

Giả sử một người tiêu dùng dành toàn bộ ngân sách
để mua 2 loại hàng hóa là X và Y, biết rằng PX =
$8 và PY = $2. Tập hợp hàng hóa tối ưu đối với
người này là 4 hàng hóa X và 2 hàng hóa Y, thể

DHTM_TM
hiện tại điểm C ở đồ thị bên. Tại C độ dốc
đường bàng quan là;
A. -4
B. -1/4
215. C. -2 A 3 3
D. -1/2

216.
khác thì đường ngân sách sẽ
U
Khi giá của một loại hàng hóa biểu thị trên trục
hoành giảm trong khi giữ nguyên các yếu tố
A. Quay và trở nên thoải hơn
B. Quay và trở nên dốc hơn
C. Dịch chuyển song song sang phải A 3 2
D. Dịch chuyển song song sang trái

A. Độ dốc đường ngân sách thay đổi


B. Đường bàng quan dịch chuyển sang
phải
Khi giá của một loại hàng hóa trong tiêu dùng
C. Đường bàng quan dịch chuyển sang trái
217. giảm đi (các yếu tố khác không đổi) sẽ dẫn đến A 3 3
D. Đường ngân sách dịch chuyển song
song sang phải

A. Lợi ích cận biên trên một đơn vị tiền tệ


của hai hàng hóa bằng nhau
B. Lợi ích cận biên của hai hàng hóa
Người tiêu dùng khi tiêu dùng hai loại hàng hóa bằng nhau
218. sẽ tối đa hóa lợi ích khi C. Lợi ích cận biên của mỗi hàng hóa A 3 2
bằng với giá của nó
D. Không có ý nào trong phương án
này đúng

A. Lồi về phía gốc tọa độ nếu tỷ lệ thay


thế cận biên trong tiêu dùng giảm dần
B. Là một đường thẳng nếu hai hàng hóa
Đường bàng quan có dạng là bổ sung hoàn hảo
219. A 3 1
C. Là đường dạng chữ L nếu hai hàng
hóa là thay thế hoàn hảo
D. chưa xác định được dạng đường

A. Sự tăng lên của giá sách


Ở đồ thị bên, sự dịch chuyển từ đường ngân sách B. Sự tăng lên của giá xem phim
220. I1 đến đường ngân sách I2 là do C. Sự tăng lên của thu nhập A 3 1
D. Sự giảm đi của thu nhập

Trang 23
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ

Phương án phát biểu nào là sai khi nói về các A. Tại điểm C, lợi ích cận biên của việc
điểm A, B và C ở đồ thị dưới đây? tiêu dùng hàng hóa X nhỏ hơn tại
điểm A
B. Người tiêu dùng thu được các mức
lợi ích như nhau tại 3 điểm A, B và C
C. Tại điểm C, người tiêu dùng tiêu dùng
221. A 3 2

DHTM_TM
ít hàng hóa X và nhiều hàng hóa Y
hơn so với điểm A
D. Tại điểm C, tỷ lệ thay thế cận biên của
hàng hóa X cho hàng hóa Y cao hơn
so với điểm A.

A. Tăng lên
Lợi ích cận biên từ việc tiêu dùng thêm một đơn vị B. Giảm đi

U
222. hàng hóa mang dấu dương thì khi đó tổng lợi ích C. Không thay đổi A 3
sẽ D. Không thể xác định được
A. I = PX*X + PY*Y
Giả sử một người tiêu dùng có ngân sách là I, tiêu B. PX = I - PY*Y
dùng 2 loại hàng hóa X và Y với giá lần lượt là PX I PY
223. và PY. Phương trình đường ngân sách của người
C.
Y  .X A 3 2
này là: PX PX
D. MUX*PX = MUY*PY

A. Bằng lợi ích cận biên tính trên một đơn


Khi mua hai hàng hóa A và B, với mức ngân sách
vị tiền tệ chi tiêu cho hàng hóa B
nhất định, để tối đa hóa lợi ích người tiêu dùng
B. Lớn nhất có thể
224. này sẽ đảm bảo rằng lợi ích cận biên tính trên một A 3 2
C. Nhỏ nhất có thể
đơn vị tiền tệ chi tiêu cho hàng hóa A
D. Bằng 0

A. Dịch chuyển song song ra ngoài


Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên (giả B. Xoay và độ dốc giảm xuống
225. định các yếu tố khác không đổi) thì đường ngân C. Xoay và độ dốc tăng lên A 3 2
sách sẽ D. Dịch chuyển song song vào trong

A. Lượng của một loại hàng hóa


B. Giá cả của một loại hàng hóa
Khi vẽ đường bàng quan, trục tung biểu thị
226. C. Tổng chi tiêu của người tiêu dùng A 3 1

D. Tỷ lệ giá giữa hai loại hàng hóa

A. Tối đa hóa lợi ích bằng việc cân bằng


lợi ích cận biên trên một đồng của tất
cả các hàng hóa chi mua
B. Tối đa hóa lợi ích và tối thiểu hóa lợi
ích cận biên
Theo lý thuyết về lợi ích, người tiêu dùng sẽ:
227. C. Tiết kiệm một phần thu nhập của họ A 3 3
để chi tiêu trong tương lai
D. Tối đa hóa lợi ích bằng việc tiêu dùng
số lượng hàng hóa xa xỉ nhiều nhất
mà anh ta có thể mua được

Giả sử giá của các hàng hóa tăng lên gấp đôi và thu A. Điểm kết hợp tiêu dùng tối ưu vẫn giữ
228. nhập của người tiêu dùng tăng gấp đôi. Khi đó: nguyên A 3 2
B. Độ dốc của đường ngân sách tăng lên

Trang 24
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
C. Độ dốc của đường ngân sách giảm
xuống
D. Đường ngân sách dịch chuyển song
song sang phải

. Tăng tiêu dùng Y và giảm tiêu dùng X


Tỷ số giá giữa hai hàng hóa X và Y là 2:1. Nếu một B. Không thay đổi quyết định tiêu
người tiêu dùng đang tiêu dùng số lượng hàng hóa dùng hiện tại
229. X và Y ở mức MUX/MUY = 1:2. Để tối đa hóa lợi C. Tăng tiêu dùng X và giảm tiêu dùng Y A 3 3
ích, người đó phải: D. Tăng giá của hàng hóa X và giảm giá
A của hàng Y

A. Được người tiêu dùng ưa thích như


nhau
B. Được người tiêu dùng mua với cùng

DHTM_TM
Đường bàng quan là đường gồm tập hợp tất cả một mức ngân sách nhất định
230. các điểm thể hiện các giỏ hàng hóa: C. Người tiêu dùng cần cân nhắc A 3 3
khi quyết định mua
D. Người tiêu dùng thích các tập hợp hàng
hóa theo thứ tự giảm dần

A. Độ dốc giảm dần từ trên xuống dưới


B. Là đường cong lõm so với gốc tọa độ

U
Đường bàng quan có tính chất:
231. C. Càng gần gốc tọa độ lợi ích càng cao A 3 1
D. Có độ dốc dương

A. Xoay vào trong


Một người tiêu dùng hai loại hàng hóa, khi giá một
B. Xoay ra ngoài
loại hàng hóa tăng, các yếu tố khác không đổi,
232. C. Dịch chuyển vào trong A 3 1
đường ngân sách sẽ:
D. Dịch chuyển ra ngoài

A. Đường bàng quan có dạng chữ L


B. Đường bàng quan là đường cong lồi
về phía gốc tọa độ
Đối với hàng hóa bổ sung hoàn hảo:
233. C. Đường bàng quan là đường thẳng đứng A 3 1
D. Đường bàng quan là đường thẳng
tuyến tính có độ dốc không đổi

Một người có thu nhập là $50 dùng để mua sách và
lương thực. Giá sách là $10 và giá lương thực là
$5. Đường bàng quan được vẽ với trục tung biểu A. 0,5
thị cho số sách và trục hoành biểu thị cho số B. 5
234. A 3 3
lương thực. Tại tập hợp tiêu dùng tối ưu, tỷ lệ thay C. 10
thế cận biên của lương thực cho sách là D. 2

Minh tiêu dùng táo và chuối và đang ở mức tiêu
A. $0,25
dùng tối đa hóa lợi ích. Lợi ích cận biên của trái
B. $0,1
táo cuối cùng là 10 và lợi ích cận biên của trái
235. C. $0,5 A 3 3
chuối cuối cùng là 5. Nếu giá của một trái táo là
D. $1,0
$0,5 thì giá của một trái chuối là

A. Quy luật lợi ích cận biên giảm dần.


B. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần
Đường bàng quan có dạng cong lồi về phía gốc tọa
C. Quy luật hiệu suất sử dụng các yếu tố
236. độ là do: A 3 2
đầu vào giảm dần
D. Quy luật cung cầu

A. giá cả của hai loại hàng hóa đang xét.


B. giá cả của các hàng hóa có liên quan
Độ dốc của đường ngân sách phụ thuộc vào: trong tiêu dùng.
237. A 3 1
C. hàng hóa đó là thứ cấp hay cao cấp.
D. số lượng người tiêu dùng

Trang 25
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
A. Dịch chuyển song song ra ngoài
B. Xoay ra ngoài
Khi thu nhập tăng lên, các yếu tố khác không đổi C. Xoay vào trong
238. thì đường ngân sách sẽ: D. Đường ngân sách sẽ không thay đổi vị A 3 1
trí mà chỉ thay đổi các tập hợp hàng
hóa ở trên đường đó.

A. Người tiêu dùng muốn tăng thêm 1 đơn


vị hàng hóa X thì phải từ bỏ đi 5 đơn vị
hàng hóa Y mà lợi ích không thay đổi.
B. Người tiêu dùng muốn tăng thêm 1 đơn
vị hàng hóa X thì phải từ bỏ đi 5 đơn vị
Tỷ lệ thay thế cận biên trong tiêu dùng của hàng hàng hóa Y.
239. hóa X cho hàng hóa Y, MRSX,Y = 5, có nghĩa C. Người tiêu dùng muốn tăng thêm 5 đơn A 3 3
là: vị hàng hóa X thì phải từ bỏ 1 đơn vị

DHTM_TM
hàng hóa Y.
D. Người tiêu dùng muốn tăng thêm 1%
hàng hóa X thì phải từ bỏ đi 5% hàng
hóa Y.

Nam dùng khoản trợ cấp của mình mua sữa tươi và
A. 2/3
nước ngọt. Nếu Nam có đủ tiền mua 3 hộp sữa tươi
B. 3/2
và 0 lon nước ngọt, hay 2 lon nước ngọt và 0 hộp

U
240. C. 6/1 A 3 2
sữa tươi thì giá tương đối của nước ngọt (tức là giá
D. 1/6
nước ngọt/giá sữa tươi) sẽ là

A. Dịch chuyển song song ra ngoài


Nam dùng khoản trợ cấp của mình mua sữa tươi B. Dịch ra ngoài và dốc hơn
và nước ngọt. Nếu tiền trợ cấp của Nam tăng lên
241. (giả định các yếu tố khác không đổi) thì đường C. Dịch vào trong và dốc hơn A 3 2
ngân sách của Nam sẽ
D. Dịch chuyển song song vào trong

A. Không thay đổi vị trí


Nam dùng khoản trợ cấp của mình mua sữa tươi
và nước ngọt. Nếu tiền trợ cấp của Nam tăng gấp B. Dịch chuyển song song ra ngoài
242. đôi và giá sữa tươi và nước ngọt cũng tăng gấp đôi C. Dịch chuyển ra ngoài và dốc hơn A 3 2
thì đường ngân sách của Nam sẽ
D. Dịch chuyển ra ngoài và thoải hơn

A. Bằng với lợi ích cận biên tính trên


Khi mua hà ng hóa A và B với mức ngân sách
một đơn vị chi tiêu của hàng hóa B
nhất định, người tiêu dùng sẽ lựa chọn số lượng A
B. Nhỏ nhất có thể
243. và B sao cho lợi ích cận biên tính trên một đơn vị A 3 1
C. Bằng 0
chi tiêu của hàng hóa A:
D. Lớn nhất có thể

Với một mức ngân sách nhất định, khi lợi ích cận
A. tăng mua A, giảm mua B
biên tính trên một đơn vị chi tiêu của hàng hóa A
B. tăng mua B, giảm mua A
lớn hơn lợi ích cận biên tính trên một đơn vị chi
244. C. tăng mua cả A và B A 3 1
tiêu của hàng hóa B thì để tối đa hóa lợi ích,
D. giảm mua cả A và B
người tiêu dùng cần:

A. Đường ngân sách xoay vào trong


B. Đường ngân sách dịch chuyển song
Khi thu nhập không đổi, giá của hàng hóa X song sang phải
245. không đổi, giá của hàng hóa Y tăng lên thì: B. Đường ngân sách dịch chuyển song A 3 1
song sang trái
D. Đường ngân sách xoay ra ngoài

Nếu giá của hàng X là $1,5 và giá của hàng Y là
A. 45
$1,0. Người tiêu dùng này đang tiêu dùng một tập
B. 30
hợp hàng hóa tối ưu. Nếu lợi ích cận biên của đơn
246. C. 15 A 3 3
vị cuối cùng của hàng Y là 30, thì lợi ích cận biên
D. 20
của đơn vị cuối cùng của hàng X mang lại cho
người tiêu dùng sẽ là

Trang 26
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ

Nếu sữa Vinamilk được thể hiện trên trục tung và A. Dốc hơn
sữa Izzi được thể hiện bằng trục hoành thì giá sữa B. Thoải hơn
247. Vinamilk giảm sẽ dẫn tới đường ngân sách của C. Dịch chuyển song song vào trong A 3 1
hai loại sữa này D. Dịch chuyển song song ra ngoài

A. Nhỏ hơn so với chiếc bánh thứ nhất


Quy luật lợi ích cận biên giảm dần phát biểu rằng B. Không so sánh được với chiếc bánh
khi Hồng ăn bánh, mức độ thỏa mãn từ chiếc thứ nhất
248. A 3 1
bánh thứ hai sẽ C. Bằng chiếc bánh thứ nhất
D. Lớn hơn so với chiếc bánh thứ nhất

A. Tăng dần; giảm dần


Theo quy luật lợi ích cận biên giảm dần, khi tiêu
B. Tăng dần; tăng dần
dùng ngày càng nhiều một loại hàng hóa thì ban
249. C. Giảm dần; giảm dần A 3 2
đầu tổng lợi ích _ _ và lợi ích cận biên __ _.

DHTM_TM
D. Tăng dần; không đổi

Với một mức ngân sách nhất định, khi lợi ích cận
biên trên một đơn vị chi tiêu cho hàng X nhỏ hơn A. Giảm mua X, tăng mua Y
lợi ích cận biên trên một đơn vị chi tiêu cho hàng B. Tăng mua X, giảm mua Y
250. A 3 2
Y thì để tối đa hóa lợi ích người tiêu dùng nên: C. Tăng mua cả X và Y
D. Giảm mua cả X và Y

U
A. Đi từ trên xuống dưới, độ dốc của
đường bàng quan tăng dần
B. Đường bàng quan càng xa gốc tọa độ
Phương án nào sau đây không đúng? thì độ thỏa dụng càng lớn
251. A 3 2
C. Đường bàng quan có độ dốc âm
D. Độ dốc đường bàng quan đo lường tỷ
lệ lợi ích cận biên của hai hàng hóa

Một nữ sinh có mức trợ cấp hàng tuần là $16, cô
dùng số tiền này để mua nước cam và bánh ngọt. A. QC = 16 - 2QS.
Nếu giá của một chiếc bánh ngọt là $2 và giá một B. QC = 16 - 1/2QS.
252. cốc nước cam là $1 thì số lượng cốc nước cam (QC C. QC = 16 + 1/2QS. A 3 1
tối đa cô có thể mua tương ứng với mọi lượng D. QC = 16 + 2QS.
bánh ngọt (QS) là

A. Lợi ích cận biên giảm dần


Việc ăn chiếc kem thứ ba không đem lại cảm B. Thặng dư tiêu dùng
253. giác thỏa mãn như ăn chiếc kem thứ hai là ví dụ C. Tổng lợi ích giảm dần A 3 1
về D. Nghịch lý về giá trị

Đối với Lan, sở thích về sữa chua Nestle và sữa A. Là đường thẳng có độ dốc âm.
chua Vinamilk hoàn toàn giống nhau. Đường B. Là đường thẳng có độ dốc dương.
254. bàng quan của Lan đối với sữa chua Nestle và sữa C. Có hình chữ L. A 3 1
chua Vinamilk sẽ D. Là đường cong lồi về phía gốc tọa độ.

Đối với một người tiêu dùng, trà và cà phê là hàng A. Là đường cong dốc xuống và độ dốc
hóa thay thế nhưng không phải là hàng hóa thay giảm dần
thế hoàn hảo. Đường bàng quan cho trà và cà phê B. Là đường thẳng dốc xuống dưới
255. A 3 3
của người này C. Là đường cong dốc xuống và độ dốc
tăng dần
D. Có hình chữ L
A. Quy luật lợi ích cận biên giảm dần
B. Quy luật hiệu suất giảm dần
Các đường bàng quan thường là đường cong có
C. Người tiêu dùng có nhu cầu rất đa dạng
256. độ dốc giảm dần là do A 3 2
D. người tiêu dùng thích nhiều hơn là
thích ít

A. Dương và giảm dần.


Khi tổng lợi ích tăng, lợi ích cận biên sẽ:
B. Âm và tăng dần.
257. A 3 1
C. Âm và giảm dần.
D. Dương và tăng dần.

Trang 27
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
A. Bằng 0
Nếu chỉ tiêu dùng một loại hàng hóa thì tại điểm B. Đạt giá trị tối đa.
258. tiêu dùng đạt lợi ích tối đa, lợi ích cận biên sẽ: C. Đạt giá trị tối thiểu. A 3 1
D. Nhỏ hơn 0

A. chi phí của việc sản xuất thêm một đơn


vị sản phẩm.
B. sản phẩm bổ sung được tạo ra từ việc
Sản phẩm cận biên của một đầu vào, khi các
thuê thêm một đơn vị đầu vào.
259. đầu vào khác cố định là B 4 3
C. chi phí cần thiết để thuê thêm một đơn
vị đầu vào.
D. sản lượng chia cho số đầu vào sử
dụng trong quá trình sản xuất.
A. là các chi phí gắn với các đầu vào cố
định và không thay đổi theo mức sản
lượng.
Chi phí cố định trong ngắn hạn B. không thay đổi theo mức sản lượng.
260. A 4 2
C. bao gồm những thanh toán trả cho một
số yếu tố khả biến.
D. là các chi phí gắn với các đầu vào
cố định.
A. chi phí cận biên là nghịch đảo của sản
phẩm cận biên.
B. đường chi phí cận biên dốc xuống
Mối quan hệ giữa sản phẩm cận biên của lao khi đường sản phẩm cận biên dốc
261. động và chi phí cận biên của sản phẩm là xuống. C 4 3
C. chi phí cận biên bằng mức tiền công
chia cho sản phẩm cận biên.
D. chi phí cận biên không đổi nhưng sản
phẩm cận biên thì tuân theo hiệu suất
giảm dần.
A. đường chi phí trung bình ở mức tối
thiểu của nó.
Khi đường chi phí cận biên nằm trên đường chi B. chi phí trung bình sẽ có xu hướng
262. phí trung bình thì tăng lên khi tăng sản lượng sản xuất. B 4 2
C. đường chi phí cận biên dốc xuống.
D. đường chi phí cận biên ở mức cực
đại của nó.
A. tổng của tất cả các đường chi phí trung
bình ngắn hạn.
B. đường nằm ngang.
Đường chi phí trung bình dài hạn là
263. C. đường biên phía trên của các đường D 4 2
chi phí trung bình ngắn hạn.
D. đường bao của tất cả các đường chi
phí trung bình ngắn hạn.
A. có thể dốc xuống do hiệu suất tăng theo
quy mô và Có thể sẽ dốc lên vì chi
phí quản lý tăng lên.
B. có thể sẽ dốc lên vì chi phí quản lý tăng
Đường chi phí trung bình trong dài hạn lên.
264. A 4 2
C. luôn luôn biểu thị hiệu suất tăng
của quy mô.
D. có thể dốc xuống do hiệu suất tăng theo
quy mô.

A. Tăng gấp đôi tất cả các đầu vào sẽ làm


cho sản lượng tăng ít hơn hai lần.
B. Tăng gấp đôi tất cả các đầu vào sẽ
Trường hợp nào sau đây biểu thị hiệu suất tăng làm cho sản lượng tăng nhiều hơn hai
265. theo quy mô? lần. B 4 1
C.Tăng gấp đôi tất cả các đầu vào sẽ
làm cho sản lượng tăng hai lần.
D. Tăng gấp đôi tất cả các đầu vào trừ
một đầu vào sẽ làm cho sản lượng tăng ít
hơn hai lần.

Trang 28
Ở mức sản lượng mà chi phí trung bình đạt mức tối A. chi phí biến đổi trung bình sẽ bằng chi
266. C 4 1
thiểu thì phí trung bình.

DHTM_TM
U

Trang 29
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
B. lợi nhuận phải ở mức tối đa.
C. chi phí cận biên bằng chi phí
trung bình.
D. chi phí cận biên bằng chi phí biến đổi
trung bình.

A. ATC nằm ở dưới MC hàm ý ATC đang


giảm khi tăng Q.
B. ATC giảm hàm ý MC ở trên ATC
Phương án nào trong các phương án sau đây không
khi tăng Q.
267. đúng? D 1
C. MC tăng hàm ý ATC tăng khi giảm Q.
D. MC nằm ở trên ATC hàm ý ATC đang
tăng khi tăng Q.

A. chỉ có thể thay đổi được một số đầu

DHTM_TM
vào, còn một hoặc một số đầu vào
khác cố định.
B. thu thập số liệu về chi phí và về
Trong kinh tế vi mô, sản xuất trong ngắn hạn
sản xuất.
268. được định nghĩa là khoảng thời gian sản xuất mà A 4 2
C. thu thập số liệu về chi phí chứ
hãng
không phải về sản xuất.
D. thay đổi sản lượng và công suất
nhà máy.

269.
U
Khái niệm chi phí hiện khác với chi phí ẩn ở chỗ
A. chi phí hiện là chi phí cơ hội và chi phí
ẩn là lãi suất và tô.
B. chi phí hiện là lãi suất và tô còn chi
phí ẩn là chi phí cơ hội.
C. chi phí hiện là chi phí bỏ ra để trả cho
các yếu tố sản xuất và chi phí ẩn là
các ảnh hưởng hướng ngoại.
D 4 2
D. chi phí hiện là chi phí bỏ ra để trả cho
các yếu tố sản xuất, được ghi rõ trong các
chứng từ và chi phí ẩn hoàn toàn là chi
phí cơ hội ẩn.

A. MC = MR.
Doanh nghiệp chỉ tăng sản lượng để tăng lợi B. MR > MC.
270. nhuận khi có C. MR > 0. B 4 1
D. MR < MC.

A. lợi nhuận cận biên bằng 0.


B. doanh thu sản phẩm cận biên nhỏ
hơn chi phí biên.
Tổng mức lợi nhuận được tối đa hoá khi
271. C. doanh thu cận biên vượt quá chi A 4 1
phí cận biên.
D. lợi nhuận cận biên bằng với chi
phí biên.
A. tăng giá sản phẩm bán ra.
Giả sử công ty đang tối đa hóa lợi nhuận, nếu chi
B. giảm các chi phí biến đổi.
phí cố định tăng lên, công ty đó muốn tiếp tục tối
272. C. để cho giá và sản lượng không đổi. C 4 2
đa hoá lợi nhuận sẽ
D. tăng sản lượng.

A. đường nằm ngang.


Thông thường, đường tổng chi phí trung bình
B. hình chữ U.
273. có dạng B 4 1
C. đường dốc lên.
D. đường dốc xuống.
A. giảm sản lượng.
Khi chi phí cận biên vượt quá doanh thu cận B. tăng sản lượng.
274. biên, một công ty muốn tối đa hoá lợi nhuận sẽ C. thuê thêm công nhân. A 4 2
phải D. quyết định về sự an toàn thay cho tối
đa hoá lợi nhuận.
So sánh với tối đa hoá lợi nhuận, thì tối đa hoá A. sản xuất ít hơn nhưng đặt giá cao hơn.
275. doanh thu sẽ B. sản xuất ít hơn nhưng đặt giá thấp hơn. C 4 2
C. thường sản xuất nhiều sản lượng hơn

Trang 30
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
và đặt giá thấp hơn.
D. sản xuất nhiều hơn nhưng đặt giá
cao hơn.
A. tăng.
Khi sản lượng tăng, tổng chi phí cố định sẽ luôn B. giảm và sau đó tăng.
276. D 4 1
C. giảm.
D. không đổi.
A. nó đang kiếm được lợi nhuận kinh tế
dương.
Một công ty sẽ không sản xuất ở mức sản
B. nó đang kiếm được lợi nhuận kinh
277. lượng thỏa mãn MR = MC thì C 4 1
tế âm.
C. nó chưa tối đa hóa được lợi nhuận.
D. nó đang kiếm được lợi nhuận kế toán.
A. chi phí trung bình đang giảm xuống khi
sản lượng tăng.

DHTM_TM
B. chi phí trung bình đang tăng lên khi
Khi chi phí trung bình lớn hơn chi phí cận biên thì sản lượng tăng.
278. A 4 2
C. chi phí cận biên đang tăng lên khi
sản lượng tăng.
D. chi phí cận biên đang giảm xuống
khi sản lượng tăng.
A. giá trị tổng chi phí cho số sản lượng đã
sản xuất.

U
B. mức thay đổi trong chi phí biến đổi
trung bình chia cho mức thay đổi trong
lượng sản phẩm sản xuất.
Chi phí biên có thể được định nghĩa như là
279. C. mức thay đổi trong tổng chi phí trung D 4 2
bình chia cho mức thay đổi trong
lượng sản phẩm sản xuất.
D. mức thay đổi trong tổng chi phí biến
đổi chia cho mức thay đổi trong lượng
sản phẩm sản xuất.
A. TFC
B. AVC
Đường nào liên tục giảm khi gia tăng sản lượng?
280. C. AFC C 4 1
D. TVC

A. ATC đang giảm khi Q tăng.


Một hãng đang ở mức sản lượng mà ở đó MC đi
B. AVC đang giảm khi Q tăng.
281. qua AVC, chúng ta suy ra rằng A 4 2
C. AVC đang tăng khi Q tăng.
D. ATC đang tăng khi Q tăng.
A. chi phí trung bình giảm xuống.
Khi sản phẩm cận biên tăng, giá thuê đầu
B. chi phí trung bình tăng lên.
282. vào không đổi thì D 4 1
C. chi phí biên tăng lên.
D. chi phí cận biên giảm xuống.
A. sản lượng chia cho tổng doanh thu.
B. mức thay đổi trong tổng doanh thu
chia cho mức thay đổi của sản lượng.
Doanh thu cận biên được xác định bằng C. sản lượng chia cho mức thay đổi
283. B 4 1
trong tổng doanh thu.
D. mức thay đổi trong sản lượng chia
cho tổng doanh thu.

A. MC + AFC.
Chi phí biến đổi bình quân AVC bằng B. TVC tính theo đơn vị lao động.
284. C 4 1
C. MC ở điểm cực tiểu của AVC.
D. ATC + AFC.
A. có nhiều lựa chọn hơn trong dài hạn.
B. không có quan hệ giữa số lựa chọn
Trong ngắn hạn, một hãng sẽ
285. trong dài và ngắn hạn. D 4 2
C. có cùng số lựa chọn như trong dài hạn.
D. có ít lựa chọn hơn trong dài hạn.
Khi tất cả các đầu vào thay đổi theo cùng tỷ lệ, A. sản phẩm trung bình của công nhân là
286. B 4 2
công ty nhận thấy rằng: khi nó tăng thêm 1 công 4.

Trang 31
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
nhân, tổng sản lượng tăng lên 4. Vậy công ty có thể B. sản phẩm biên của người công nhân gia
kết luận rằng tăng là 4.
C. quy luật sản phẩm biên giảm dần đang
phát huy tác dụng.
D. Không có phương án nào đúng.
A. Sản phẩm cận biên của lao động bằng
sản phẩm cận biên của vốn.
B. Chi phí cận biên bằng doanh thu
cận biên.
Điều kiện hãng lựa chọn đầu vào tối ưu để tối thiểu
C. Sản phẩm cận biên của vốn tính trên
287. hóa chi phí là C 4 3
một đồng tiền thuê vốn bằng sản
phẩm cận biên của lao động tính trên
một đồng tiền thuê lao động khi sản
xuất ra một mức sản lượng nhất định.
D. Chi phí sản xuất thấp nhất.

DHTM_TM
A. không đổi.
Nếu Q = 1; 2; 3 đơn vị sản phẩm, chi phí tương
B. tăng dần.
288. ứng là 2USD; 3USD; 4USD thì giá trị của MC A 4 2
C. giảm dần.
D. là 2USD; 1,5USD; 1,3USD.
Nếu tổng chi phí của việc sản xuất 6 đơn vị là A. chi phí cố định là 33.
48USD và chi phí cận biên của đơn vị thứ 7 B. chi phí cố định là 8.
289. C 4 2
là 15USD thì C. chi phí trung bình của 7 đơn vị là 9.
D. Không phương án nào đúng.

U
Tổng chi phí cố định của công ty là 100, tổng chi A. 100.
phí biến đổi 200 và chi phí cố định bình quân là B. 200.
290. D 4 2
20. Vậy tổng chi phí của công ty là C. 320.
D. 300.
A. 10,83.
Một công ty đang sản xuất ở mức sản lượng là 24
B. 8,75.
và có tổng chi phí là 260. Chi phí biên của công ty
291. C. 260. D 4 2

D. không thể xác định với thông tin đã
cho.
A. mức sản lượng tối đa được tạo ra từ các
mức đầu vào khác nhau.
B. mức doanh thu tối đa mà hãng có
thể thu được trong việc sản xuất ra các
mức sản lượng khác nhau.
Hàm sản xuất của một hãng chỉ ra
292. C. mức sản lượng tối đa mà hãng có thể A 4 2
sản xuất được trong một khoảng thời
gian nhất định.
D. mức chi phí tối thiểu để sản xuất ra
các mức sản lượng khác nhau.

A. tổng sản phẩm giảm.


Quy luật năng suất cận biên giảm dần nói lên
B. tổng chi phí giảm.
rằng, khi ta cố định các đầu vào khác, mỗi đơn vị
293. C. sản phẩm cận biên giảm. C 4 2
đầu vào cuối cùng của lao động tăng thêm sẽ dẫn
D. chi phí cận biên giảm.
đến
A. tăng theo quy mô.
Hàm sản xuất Cobb-Douglas Q B. giảm theo quy mô.
294. A.K .L .R (0 < a, , , và  <1) có thể là hàm C. cố định (không đổi) theo quy mô. D 4 2
sản xuất biểu thị hiệu suất D. tất cả các phương án đã cho.

A. cố định (không đổi) theo quy mô.


B. tăng theo quy mô.
Hàm sản xuất Q = a.K + b.L (trong đó a > 0 và b
295. C. giảm theo quy mô. A 4 2
> 0) là hàm sản xuất biểu thị hiệu suất
D. không xác định được.

A. tăng theo quy mô.


Hàm sản xuất Q  a.K .L1 (trong đó a > 0 B. giảm theo quy mô.
296. và 0 <  < 1) là hàm sản xuất biểu thị hiệu suất C. cố định (không đổi) theo quy mô. C 4 2
D. không xác định được.

297. Độ dốc của đường đồng phí phản ánh A. tập hợp tất cả các kết hợp giữa vốn và B 4 2

Trang 32
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
lao động mà doanh nghiệp có thể mua với
mức tổng chi phí và giá cả của các đầu
vào đã cho.
B. chi phí cơ hội của việc mua thêm
một đơn vị đầu vào với mức tổng chi
phí và giá cả của các đầu vào đã cho.
C. năng suất biên giảm dần.
D. tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của hai đầu
vào.
A. chỉ có một cách kết hợp các yếu tố đầu
vào.
B. năng suất biên của các yếu tố sản
Nếu đường đồng lượng là đường thẳng thì xuất bằng nhau.
298. D 4 2
C. tỷ số giá cả của các yếu sản xụất
không đổi.

DHTM_TM
D. tỷ lệ thay thế kỹ thuật biên của 2 yếu
tố sản xuất không đổi.
Nếu một hãng cạnh tranh hoàn hảo thuê thêm 1 đơn
A. 100.
vị lao động và lao động này làm ra được 20 sản
B. 5.
phẩm/ngày. Giá một đơn vị sản phẩm là 5 USD.
299. C. 4. A 4 2
Sản phẩm doanh thu cận biên của đơn vị lao động
D. 20.
này trong một ngày là

U
A. quy luật hiệu suất giảm dần.
Đường chi phí cận biên trong ngắn hạn thường B. quy mô hiệu quả tối thiểu.
300. tăng lên đối với một hãng là do C. lợi nhuận kinh tế giảm. A 4 2
D. hiệu suất giảm theo quy mô.

Năng suất trung bình của 2 người lao động là 20, A. 14.
năng suất biên của người lao động thứ 3 là 17, vậy B. 19.
301. D 4 3
năng suất trung bình của 3 người lao động là C. 12,3.
D. 18,5.
Một xí nghiệp sản xuất một loại sản phẩm X có
hàm sản xuất có dạng: Q = 2K(L - 2), trong đó K
A. 17.400.
và L là hai yếu tố sản xuất có giá tương ứng r =
B. 15.000.
302. 600, w = 300. Nếu tổng sản lượng của xí nghiệp A 4 3
C. 14.700.
là 784 sản phẩm, vậy chi phí thấp nhất để thực
D. 18.700.
hiện sản lượng trên là

A. chỉ có chi phí biến đổi còn chi phí cố
định đã được khấu hao hết.
B. chỉ quy mô nhà xưởng là cố định.
Trong dài hạn,
303. C. có một đầu vào cố định còn các A 4 1
đầu vào khác biến đổi.
D. tất cả các phương án đều đúng.

A. bằng giá đối với hãng cạnh tranh hoàn


hảo.
B. là doanh thu mà hãng nhận được từ
bán thêm một đơn vị hàng hóa.
Doanh thu cận biên C. bằng giá đối với hãng cạnh tranh hoàn
304. B 4 2
hảo và Là doanh thu mà hãng nhận
được từ bán thêm một đơn vị hàng
hóa.
D. là lợi nhuận bổ sung mà hãng thu được
khi bán thêm một đơn vị sản phẩm sau
khi đã tính tất cả các chi phí cơ hội.
A. tăng theo quy mô
Hàm sản xuất Q = 2K + 8L là hàm sản xuất biểu B. giảm theo quy mô
305. thị hiệu suất: C. cố định (không đổi) theo quy mô C 4 1
D. không xác định

Một hãng đang sản xuất với hiệu suất giảm theo A. 20%
quy mô. Khi hãng này tăng tất cả các đầu vào B. lớn hơn 20%
306. C 4 1
lên 20% thì sản lượng đầu ra của nó sẽ tăng C. nhỏ hơn 20%
D. 30%
Trang 33
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
A. tăng theo quy mô
Hàm sản xuất Q = 100K + 30L là hàm sản xuất B. giảm theo quy mô
307. biểu thị hiệu suất: C. cố định (không đổi) theo quy mô C 4 1
D. không xác định

A. tăng theo quy mô


Hàm sản xuất Q  a.K1/3.L2/3 là hàm sản xuất B. giảm theo quy mô
308. biểu thị hiệu suất: C. cố định (không đổi) theo quy mô C 4 2
D. không xác định

A. tăng theo quy mô


Hàm sản xuất Q  1/2
a.K .L 1/2
là hàm sản xuất B. giảm theo quy mô
309. biểu thị hiệu suất: C 4 1
C. cố định (không đổi) theo quy mô
D. không xác định

DHTM_TM
A. tăng theo quy mô
Hàm sản xuất Q = 1000K + 3L có thể là hàm
B. giảm theo quy mô
310. sản xuất biểu thị hiệu suất: C 4 1
C. cố định (không đổi) theo quy mô
D. không xác định

A. 10%

U
Một hãng đang sản xuất với hiệu suất tăng theo quy
B. Lớn hơn 10%
mô. Khi hãng này tăng tất cả các đầu vào lên 10%
311. C. Nhỏ hơn 10% B 4 1
thì sản lượng đầu ra của nó sẽ tăng
D. 20%

A. 50%
Một hãng đang sản xuất với hiệu suất tăng theo quy
B. Lớn hơn 50%
mô. Khi hãng này tăng tất cả các đầu vào lên 50%
312. C. Nhỏ hơn 50% B 4 1
thì sản lượng đầu ra của nó sẽ tăng
D. 100%

A. 30%
Một hãng đang sản xuất với hiệu suất tăng theo quy
B. Lớn hơn 30%
mô. Khi hãng này tăng tất cả các đầu vào lên 30%
313. C. Nhỏ hơn 30% B 4 1
thì sản lượng đầu ra của nó sẽ tăng
D. 60%

A. 40%
Một hãng đang sản xuất với hiệu suất cố định
B. nhỏ hơn 50%
theo quy mô. Khi hãng này tăng tất cả các đầu
314. C. lớn hơn 50% D 4 1
vào lên 50% thì sản lượng đầu ra của nó sẽ tăng
D. 50%

A. 20%
Một hãng đang đối mặt với hiệu suất cố định
B. nhỏ hơn 30%
theo quy mô. Khi hãng này tăng tất cả các đầu
315. C. lớn hơn 30% D 4 1
vào lên 30% thì đầu ra của nó sẽ tăng
D. 30%

A. 10%
Một hãng đang đối mặt với hiệu suất giảm theo quy
B. nhỏ hơn 20%
mô. Khi hãng này tăng tất cả các đầu vào lên 20%
316. C. lớn hơn 20% B 4 1
thì sản lượng đầu ra của nó sẽ tăng
D. 20%

A. Chi phí cố định.


Đồ thị đường chi phí sản xuất ngắn hạn nào là B. Chi phí biến đổi.
317. đường thẳng song song với trục hoành ? C. Chi phí biến đổi bình quân. A 4 2
D. Chi phí cố định bình quân.

A. số lượng đầu ra đạt giá trị lớn nhất.


Một hãng đang sản xuất trong ngắn hạn, với yếu B. sản phẩm bình quân của lao động tối
tố đầu vào lao động biến đổi, khi sản phẩm cận đa.
318. A 4 2
biên của lao động bằng 0 thì: C. tổng doanh thu tối đa.
D. lợi nhuận tối đa.

319. Điều kiện để một doanh nghiệp bất kỳ lựa chọn sản A. MC = MR A 4 1

Trang 34
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
lượng tối ưu để tối đa hóa lợi nhuận là: B. MC = AR
C. ATC = P
D. P = AR

A. ATC và AVC
Đường chi phí cận biên đi qua điểm cực tiểu của B. ATC, AVC và AFC
320. các đường C. AVC và AFC A 4 1
D. ATC và AFC

A. AFC
Đường chi phí không thể có dạng hình chữ U B. ATC
321. là đường C. AVC A 4 1
D. MC

A. Sản phẩm cận biên bắt đầu giảm

DHTM_TM
Qui luật hiệu suất sử dụng các yếu tố đầu vào giảm B. Tổng sản phẩm bắt đầu giảm
322. dần được thể hiện khi: C. Sản phẩm cận biên bắt đầu tăng A 4 1
D. Tổng sản phẩm bắt đầu tăng

A. Trong dài hạn tất cả yếu tố đầu vào


thay đổi được còn trong ngắn hạn
thì không
B. Trong dài hạn nhà sản xuất không thể

U
Sự khác nhau giữa sản xuất trong ngắn hạn và thua lỗ, còn trong ngắn hạn thì có thể xảy
323. dài hạn là: ra A 4 2
C. Trong ngắn hạn hiệu suất không đổi
theo qui mô, còn trong dài hạn có thay
đổi
D. Trong dài hạn sản xuất hiệu quả hơn
ngắn hạn
A. Hiệu suất tăng theo qui mô
Trong dài hạn, khi hãng quyết định tăng vốn và
B. Hiệu suất giảm theo qui mô
lao động lên n lần mà sản lượng sản xuất ra tăng
324. C. Hiệu suất không đổi theo qui mô A 4 1
lớn hơn a lần thì hãng đạt:
D. Hiệu suất thay đổi theo qui mô

A. Có ít nhất 1 yếu tố đầu vào cố định và


có yếu tố đầu vào biến đổi.
Theo quan điểm của kinh tế học vi mô, ngắn hạn
B. Tất cả các yếu tố đầu vào không đổi.
325. là khoảng thời gian sản xuất: A 4 1
C. Tất cả các yếu tố đầu vào thay đổi.
D. Nhỏ hơn hoặc bằng 1 năm.

A. giá trị tuyệt đối độ co dãn của cầu theo


giá bằng 1 hoặc MR = 0.
B. giá trị tuyệt đối độ co dãn của cầu
Hãng bất kì sẽ tối đa hóa doanh thu khi:
326. theo giá bằng 1. A 4 1
C. sản xuất sản lượng nhiều nhất.
D. giá trị MR = 0.

A. Doanh thu biên bằng chi phí biên.


B. Doanh thu biên bằng 0.
Hãng bất kì sẽ tối đa hóa lợi nhuận khi:
327. C. Chi phí biên bằng 0. A 4 1
D. Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên.

A. Hãng tối đa hóa lợi nhuận sẽ tối đa hóa


doanh thu.
B. Hãng bất kì tối đa hóa doanh thu
khi lựa chọn sản lượng thỏa mãn MR
Phương án nào sau đây không đúng?
328. = 0. A 4 2
C. Hãng bất kì khi thua lỗ không nhất
thiết phải đóng cửa ngay.
D. Hãng bất kì lựa chọn sản lượng để tối
đa hóa lợi nhuận thỏa mãn MR = MC.
Phương án nào sau đây không đúng A. Đường ATC ở dưới đường MC nghĩa
329. A 4 2
là ATC đang giảm

Trang 35
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
B. Đường ATC ở dưới đường MC nghĩa
là ATC đang tăng
C. Đường MC đi qua điểm cực tiểu của
đường ATC
D. Nếu MC = ATC ở mọi mức sản lượng
thì khi đó ATC là một đường thẳng

A. Đường chi phí trung bình có độ dốc


dương.
Khi đường chi phí cận biên nằm phía trên B. Chi phí trung bình đạt giá trị cực tiểu.
330. đường chi phí bình quân thì C. Đường chi phí cận biên có độ dốc âm. A 4 2
D. Đường chi phí trung bình có độ dốc
âm.

A. Chi phí cố định bình quân tăng lên

DHTM_TM
Khi sản lượng đầu ra tăng dần trong ngắn hạn, B. Chi phí biến đổi bình quân tăng lên
331. điều nào sau đây không thể xảy ra: C. Tổng chi phí bình quân giảm dần A 4 2
D. Chi phí cận biên giảm dần

A. Giảm khi sản lượng tăng


B. Luôn không đổi
Khoảng cách theo chiều dọc giữa hai đường ATC
332. và AVC là A 4 1
C. Tăng khi sản lượng tăng

U
D. Còn phụ thuộc vào quá trình sản xuất

A. Hiệu suất theo quy mô là vấn đề của


sản xuất ngắn hạn
B. Trong dài hạn không còn chi phí
cố định
C. Chi phí cận biên không phụ thuộc
Phương án phát biểu nào sau đây không đúng?
333. vào chi phí cố định A 4 2
D. Sự tăng lên của chi phí cận biên
trong ngắn hạn được giải thích bằng quy
luật hiệu suất sử dụng các yếu tố đầu
vào có xu hướng giảm dần.

A. Trị tuyệt đối độ dốc của đường đồng


lượng
B. Trị tuyệt đối độ dốc của đường
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên của các yếu tố đầu bàng quan
334. vào vốn và lao động là: C. Trị tuyệt đối độ dốc của đường giới A 4 2
hạn khả năng sản xuất
D. Trị tuyệt đối độ dốc của đường tổng
sản phẩm

A. AVC sẽ tăng lên


Một hãng đang sản xuất tại mức sản lượng Q = 20
B. AVC sẽ giảm đi
có chi phí cận biên MC = 10 và chi phí biến đổi
335. C. MC sẽ tăng lên A 4 2
bình quân AVC = 8, khi tăng sản lượng thì:
D. Không đủ dữ liệu để kết luận

A. Bằng AFC
Khoảng cách theo chiều dọc giữa đường ATC B. Bằng giá bán của hãng
336. và đường AVC C. Tăng khi sản lượng tăng A 4 2
D. Bằng TFC

A. Bằng TFC
Khoảng cách theo chiều dọc giữa đường TC B. Tăng khi sản lượng tăng
337. và đường TVC C. Bằng AFC A 4 2
D. Bằng MC

A. Chi phí biến đổi bình quân tăng lên


Nếu đường MC nằm phía trên đường AVC thì B. Chi phí cố định bình quân tăng lên
338. khi tăng sản lượng C. Chi phí biến đổi bình quân giảm xuống A 4 2
D. Tổng chi phí bình quân giảm

Trang 36
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
A. Chi phí bình quân đang tăng
Nếu chi phí bình quân nhỏ hơn chi phí cận biên B. Chi phí bình quân không đổi
339. thì khi tăng sản lượng C. Chi phí bình quân đang giảm A 4 2
D. Chi phí bình quân đạt giá trị cực tiểu

Nếu chi phí cận biên để sản xuất ra đơn vị sản A. Không thể xác định được vì thiếu
phẩm thứ 7 là $21 thì tổng chi phí để sản xuất thông tin
340. 7 đơn vị sản phẩm là B. $147 A 4 2
C. $21
D. $60
Nếu tăng sản lượng làm chi phí bình quân giảm thì
A. Nhỏ hơn chi phí bình quân
chi phí cận biên
B. Tăng
341. A 4 2
C. Lớn hơn chi phí bình quân
D. Giảm

DHTM_TM
A. Số sản phẩm tăng thêm do thuê
thêm một đơn vị đầu vào đó
B. Chi phí của việc sản xuất thêm một đơn
vị sản phẩm
Sản phẩm cận biên của một yếu tố đầu vào là:
342. C. Chi phí cần thiết để thuê thêm một đơn A 4 2
vị đầu vào
D. Sản lượng chia cho số đầu vào sử
dụng trong quá trình sản xuất

343.
Sản phẩm cận biên của một đầu vào là mức
sản lượng: U A. Tăng thêm do sử dụng thêm một đơn vị
đầu vào
B. Chia cho số đầu vào cố định
C. Chia cho số đầu vào biến đổi
D. Chia cho số đầu vào được sử
dụng trong quá trình sản xuất
A 4 1

Từ bảng số liệu, sản phẩm cận biên của đơn vị A. 30
lao động thứ ba bằng B. 40
344. C. 20 A 4 2
L 1 2 3 4 5 D. 90
Q 50 90 120 140 150
Từ bảng số liệu, khi sử dụng 4 đơn vị lao động, A. 35
sản phẩm bình quân của lao động là B. 20
345. C. 25 A 4 2
L 1 2 3 4 5 D. 30
Q 50 90 120 140 150
A. Không thay đổi khi sản lượng thay đổi
B. Được mua ở mức giá cố định
Các đầu vào cố định là các đầu vào
346. C. Phải tính khấu hao A 4 1
D. Không thay đổi khi mức giá thay đổi

A. Đường chi phí bình quân dốc lên


Ở các mức sản lượng có chi phí cận biên lớn hơn B. Chi phí cận biên đạt giá trị cực tiểu
347. chi phí bình quân thì C. Chi phí bình quân đạt giá trị cực tiểu A 4 1
D. Doanh nghiệp nên tăng sản lượng

Nếu chi phí biến đổi bình quân của máy nghe nhạc A. Bằng $400
MP3 - 128 MB - Samsung là $180 khi sản xuất ra B. Bằng $180
348. 10 sản phẩm và $200 khi sản xuất ra 11 sản C. Nhỏ hơn $200 nhưng lớn hơn $180 A 4 3
phẩm, thì chi phí cận biên của sản phẩm thứ 11 D. bằng $40

A. $20
Nếu tại mức sản lượng sản xuất là 20 đơn vị, tổng
B. $400
chi phí là $1000 và tổng chi phí cố định là $600,
349. C. $40 A 4 3
khi đó chi phí biến đổi bình quân bằng
D. $2

Nếu tại mức sản lượng sản xuất là 20 đơn vị, tổng A. $70
350. chi phí là $2000 và tổng chi phí cố định là $600, B. $400 A 4 3
khi đó chi phí biến đổi bình quân bằng C. $40

Trang 37
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
D. $30

A. $100
Nếu tại mức sản lượng sản xuất là 20 đơn vị,
B. $150
tổng chi phí là $3000 và tổng chi phí cố định là
351. C. $50 A 4
$1000, khi đó chi phí biến đổi bình quân bằng
D. $200

A. Tổng chi phí cố định


Trong hàm tổng chi phí là TC = Q3 – 2Q2 + 3Q B. Tổng chi phí
352. + 16 của một doanh nghiệp. Giá trị 16 là: C. Tổng chi phí biến đổi A 4 3
D. Chi phí cận biên

A. Hiệu suất kinh tế giảm theo quy mô


B. Hiệu suất kinh tế tăng theo quy mô
Hàm sản xuất có dạng Q0 = f(L,K). Nếu Q1 =
C. Hiệu suất kinh tế không đổi theo quy
f(mL,mK) < mf(L,K) = mQ0 (với m > 1), quá trình

DHTM_TM
353. mô A 4
sản xuất này thể hiện D. Quy luật năng suất cận biên có
xu hướng giảm dần

A. MR < MC
Nếu một hãng đạng sản xuất ở mức sản lượng
B. MR = MC
có_ _ thì khi tăng sản lượng lợi nhuận
354. C. MR > MC A 4 2
của hãng sẽ giảm.
D. P > MC

355.
U
Năng suất bình quân của 3 người lao động là 30,
năng suất biên của người lao động thứ 4 là 25, vậy
năng suất bình quân của 4 người lao động là:
A. 28,75
B. 27,5
C. 25
D. 20

A. Sản lượng tăng thêm sẽ giảm khi sử


dụng thêm ngày càng nhiều hơn một đầu
A 4 1

vào, trong khi các đầu vào khác cố định


B. Tổng sản lượng sẽ giảm nếu sử dụng
Quy luật hiệu suất sử dụng các yếu tố đầu vào có quá nhiều một đầu vào trong quá trình
356. xu hướng giảm dần cho biết sản xuất A 4 2
C. Sản phẩm bình quân sẽ giảm nếu
sử dụng nhiều thêm loại đầu vào đó
D. Sản lượng tăng thêm sẽ giảm khi
các đầu vào tăng cùng tỷ lệ như nhau

A. Tổng sản phẩm chia cho tổng lao động


B. Độ dốc của đường tổng sản phẩm
Sản phẩm bình quân của lao động được đo bằng C. Độ dốc của đường sản phẩm bình quân
357. A 4 1
D. Phần tăng lên của tổng sản phẩm chia
cho phần tăng lên của lao động

A. Trong dài hạn tất cả các yếu tố đầu vào


thay đổi được, ngắn hạn thì không
B. Trong ngắn hạn có hiệu suất không đổi
nhưng trong dài hạn không có
Sự khác nhau giữa ngắn hạn và dài hạn là
358. C. Đường chi phí trung bình giảm dần A 4 2
trong ngắn hạn và tăng dần trong dài
hạn
D. Đường sản phẩm cận biên giảm dần
trong ngắn hạn và tăng dần trong dài
hạn
A. Tất cả các đầu vào đều biến đổi
B. Chỉ có quy mô của nhà máy là cố định
Trong dài hạn C. Tất cả các đầu vào đều cố định
359. A 4 1
D. Hãng sẽ luôn luôn sản xuất với
mức sản lượng tối đa

Một hãng có hàm sản xuất: Q = 10KL, giá A. K = 5, L = 20


360. thuê lao động và thuê vốn tương ứng là w = B. K = 2, L = 50 A 4 3
3USD, r = 12USD. Để sản xuất ra Q = 1000 C. K = 10, L = 10

Trang 38
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
sản phẩm thì hãng sẽ lựa chọn đầu vào tối ưu: D. K = 20, L = 15

Một hãng có hàm sản xuất: Q = 10KL, giá A. 4000


thuê lao động và thuê vốn tương ứng là w = B. 3000
361.
3USD, r = 12USD. Giả sử hãng có chi phí là C. 5000 A 4 3
240USD thì hãng sẽ sản xuất tối đa được bao D. 2500
nhiêu sản phẩm?

Doanh nghiệp A có hàm sản xuất dạng Q =


5K0,4L0,6, giá lao động và vốn: w = $15, r = A. 3/2
$10. Doanh nghiệp dự định sản xuất Q = B. 1
362. 10.000 sản phẩm. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận C. 2/3 A 4 3
biên tại điểm lựa chọn đầu vào tối ưu nhằm tối D. 1/2
thiểu hóa chi phí là:

DHTM_TM
A. Số lượng sản phẩm tăng thêm khi thuê
thêm một đơn vị đầu vào.
B. Sản lượng chia cho số đầu vào sử dụng
trong quá trình sản xuất.
Sản phẩm cận biên của một đầu vào là:
363. C. Chi phí cần thiết để thuê thêm một đơn A 4 2
vị đầu vào.

U
D. Chi phí của việc sản xuất thêm một
đơn vị sản phẩm.

A. Chi phí biến đổi bình quân tăng lên


Nếu đường chi phí cận biên nằm phía trên
B. Chi phí cố định bình quân tăng lên
đường chi phí biến đổi bình quân thì khi sản
364. C. Tổng chi phí bình quân giảm xuống A 4 1
lượng tăng lên:
D. Chi phí bình quân tăng lên

A. Đường bao phía dưới các đường


chi phí bình quân ngắn hạn
B. Tổng các đường chi phí bình quân
ngắn hạn
Đường chi phí bình quân dài hạn là
365. C. Đường bao phía trên các đường chi A 4 1
phí bình quân ngắn hạn
D. Một đường nằm ngang song song
với trục hoành

Cho hàm sản xuất Cobb-Douglas Q = 10.K1/2.L1/2 A. K/L


thì tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên MRTS bằng B. L/K
366. A 4 2
C. 2L/K
D. L.K
A. Luôn đi qua điểm cực đại của đường
sản phẩm bình quân của lao động
B. Luôn đi qua điểm cực tiểu của
đường sản phẩm bình quân của lao
Đường sản phẩm cận biên của lao động:
367. động A 4 2
C. Không bao giờ cắt đường sản phẩm
bình quân của lao động
D. Nằm phía trên trục hoành thì sản lượng
giảm
A. Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên
Giá trị tuyệt đối độ dốc của đường đồng lượng B. Tỷ lệ thay thế cận biên
368. biểu thị cho đại lượng: C. Sản phẩm cận biên của vốn A 4 1
D. Sản phẩm cận biên của lao động

a) MR > MC
Một doanh nghiệp bất kì sẽ tăng sản lượng sản b) MR = MC
369. xuất để tăng lợi nhuận khi có c) MR < MC A 4 1
d) P > MC

Đường chi phí bình quân trong dài hạn là đường A. Chi phí bình quân trong ngắn hạn
370. A 4 1
bao của các đường: B. Chi phí biến đổi bình quân trong ngắn

Trang 39
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
hạn
C. Chi phí cận biên trong ngắn hạn
D. chi phí cố định bình quân trong ngắn
hạn

A. Q = 0,5K0,4L0,4
Hàm sản xuất nào dưới đây cho biết hiệu suất kinh B. Q = 0,5K0,5L0,5
371. tế giảm theo quy mô: C. Q = 2K + 3L A 4 2
D. Q = 0,5KL

A. Độ dốc đường đồng lượng bằng độ dốc


đường đồng phí và phải thỏa mãn phương
trình đường đồng lượng
B. Độ dốc của đường đồng lượng bằng độ
Điều kiện cần và đủ để lựa chọn đầu vào tối ưu để dốc của đường đồng phí

DHTM_TM
372. tối thiểu hóa chi phí là: C. Độ dốc đường đồng lượng bằng độ dốc A 4 2
đường đồng phí và phải thỏa mãn phương
trình đường đồng phí
D. Phương trình đường đồng lượng bằng
phương trình đường đồng phí

A. Sản lượng tăng với tốc độ nhanh hơn


tốc độ tăng của các yếu tố đầu vào

U
B. Tất cả đầu vào tăng bao nhiêu lần
thì sản lượng tăng bấy nhiêu lần
Hiệu suất tăng theo quy mô có nghĩa là
373. C. Đầu vào vốn tăng với tốc độ nhanh A 4 2
hơn đầu vào lao động
D. Đầu vào lao động tăng với tốc độ
nhanh hơn đầu vào vốn

Một hãng sản xuất trong dài hạn sử dụng hai
yếu tố đầu vào là vốn K và lao động L với A. 36
mức giá tương ứng là r = 3$/một đơn vị vốn, B. 18
374. w C. 45 A 4 3
= 6$/một đơn vị lao động. Hàm sản xuất của D. 54
hãng là: Q = 24KL. Để sản xuất ra một mức
sản lượng Q0 = 432, hãng sẽ lựa chọn mức chi
phí tối thiểu là:
A. Đường tổng chi phí bình quân dịch
chuyển lên trên
B. Đường chi phí biến đổi bình quân
Khi giá của yếu tố đầu vào cố định của một dịch chuyển lên trên
375. hãng tăng lên sẽ làm cho C. Đường tổng chi phí bình quân A 4 2
dịch chuyển xuống dưới
D. Đường chi phí cận biên dịch chuyển
lên trên

Bạn có 150 triệu và có hai phương án đầu tư, hoặc A. 25 triệu
gửi tiếp kiệm với tỷ lệ lãi suất i =10%/năm hoặc B. 15 triệu
đầu tư vào kinh doanh. Nếu bạn chọn phương án
376. A 4 3
thứ 2 và sau 1 năm thu được lợi nhuận kế toán = 40 C. 10 triệu
triệu. Lợi nhuận kinh tế của bạn sẽ bằng: D. 55 triệu

Đồ thị bên mô tả các đường chi phí của một hãng
cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn. Khi mức
giá thị trường thấp hơn hoặc bằng P1, hãng A. Đóng cửa ngừng sản xuất
B. Có lãi
C. Hòa vốn
377. A 5 2
D. Bị lỗ nhưng vẫn tiếp tục sản xuất trong
ngắn hạn

Trang 40
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ

Đồ thị bên mô tả các đường chi phí của một hãng
cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn. Khi mức
giá thị trường là P2, hãng

A. Bị lỗ nhưng vẫn tiếp tục sản xuất


B. Có lãi
378. C. Hòa vốn A 5 2
D. Đóng cửa ngừng sản xuất

DHTM_TM
Đồ thị bên mô tả các đường chi phí của một hãng
cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn. Khi mức
giá thị trường là P3, hãng

A. Hòa vốn
B. Có lãi
379. C. Bị lỗ nhưng vẫn tiếp tục sản xuất A 5 2

U
D. Đóng cửa ngừng sản xuất

Đồ thị bên mô tả các đường chi phí của một hãng
cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn. Khi mức
giá thị trường là P4, hãng

A. Có lãi
B. Bị lỗ nhưng vẫn tiếp tục sản xuất
380. C. Hòa vốn A 5 2
D. Đóng cửa ngừng sản xuất

A. Các hãng sản xuất những hàng hóa có


đôi chút khác biệt nhau
B. Có rất nhiều hãng trên thị trường
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm
C. Không có rào cản gia nhập hoặc rút lui
381. của thị trường cạnh tranh hoàn hảo? A 5 2
khỏi thị trường
D. Các hãng không có quyền đặt giá
cho sản phẩm của mình.

A. Luôn không đổi vì hãng là người chấp


nhận giá
B. Nhỏ hơn giá vì để bán thêm một đơn
vị sản phẩm cần phải giảm giá của tất cả
Đối với một hãng cạnh tranh hoàn hảo, doanh các đơn vị trước đó
382. thu cận biên C. Lớn hơn giá vì cầu của hãng hoàn toàn A 5 2
co dãn
D. Có dạng hình chữ U do quy luật
hiệu suất sử dụng các yếu tố đầu vào có
xu hướng giảm dần.

Trong ngắn hạn, một hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ A. Giá còn lớn hơn chi phí biến đổi bình
vẫn tiếp tục sản xuất mặc dù chỉ đạt lợi nhuận quân
383. A 5 2
kinh tế âm khi B. Doanh thu cận biên bằng chi phí
cận biên

Trang 41
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
C. Giá nhỏ hơn chi phí bình quân
D. Giá lớn hơn doanh thu cận biên

A. Hoàn toàn co dãn


B. Kém co dãn
Đường cầu của một hãng cạnh tranh hoàn hảo là
384. C. Không co dãn A 5 1
D. Co dãn nhiều

A. Chi phí cố định


Chi phí nào không thay đổi trong ngắn hạn khi B. Chi phí biến đổi
385. sản lượng tăng lên C. Chi phí cố định bình quân A 5 2
D. Tổng chi phí bình quân

A. Mức chi phí tăng thêm khi sản xuất


thêm một đơn vị sản phẩm

DHTM_TM
B. Sự thay đổi của tổng chi phí bình
quân khi sản xuất thêm một đơn vị sản
Chi phí cận biên là
386. phẩm A 5 3
C. Tỷ lệ giữa tổng chi phí và tổng số
sản phẩm sản xuất ra
D. Phần chênh lệch giữa chi phí cố định
và chi phí biến đổi
A. Mức giá thấp

U
B. Có rất nhiều người mua và rất
Đặc điểm nào sau đây không nhất thiết là đặc điểm nhiều người bán
387. của thị trường cạnh tranh hoàn hảo C. Sản phẩm đồng nhất A 5 1
D. Không có rào cản gia nhập hoặc rút lui
khỏi thị trường

A. Nhỏ hơn chi phí biến đổi bình quân tối


thiểu
Trong ngắn hạn, hãng cạnh tranh hoàn hảo đóng
B. Nhỏ hơn chi phí bình quân tối thiểu
388. cửa sản xuất khi giá bán: A 5 2
C. Bằng chi phí bình quân tối thiểu
D. Nhỏ hơn doanh thu bình quân tối thiểu

A. giá bán và doanh thu trung bình


Hãng cạnh tranh hoàn hảo có doanh thu cận B. tổng doanh thu
389. biên bằng: C. chi phí bình quân A 5 1
D. chi phí cận biên

A. Phần đường MC nằm trên đường AVC


Đường cung của hãng cạnh tranh hoàn hảo trong
B. Phần đường ATC nằm dưới đường MC
ngắn hạn là
390. C. Phần đường AVC nằm dưới đường MC A 5 2
D. Phần đường MC nằm trên đường ATC

A. Một phần của đường chi phí cận biên


tính từ điểm đóng cửa sản xuất trở lên
Đường cung của hãng cạnh tranh hoàn hảo là: B. Đường chi phí cận biên
391. A 5 2
C. Đường chi phí biến đổi bình quân
D. Đường giá

A. Bằng giá của sản phẩm.


B. Nhỏ hơn giá của sản phẩm.
Nếu đường cầu của hãng là đường nằm ngang C. Lớn hơn giá của sản phẩm.
392. thì doanh thu cận biên của hãng: D. Lớn hơn, bằng, hoặc nhỏ hơn giá của A 5 2
sản phẩm phụ thuộc vào các hoàn cảnh
cụ thể.

A. Cạnh tranh hoàn hảo.


"Chi phí cận biên bằng giá" là quy tắc tối đa hoá
B. Độc quyền.
lợi nhuận cho hãng hoạt động trên cấu trúc thị
393. C. Cạnh tranh độc quyền. A 5 1
trường nào?
D. Tất cả các cấu trúc thị trường.

394. Để tối đa hoá doanh thu, doanh nghiệp độc quyền A. MR = 0 A 5 1

Trang 42
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
nên sản xuất theo nguyên tắc: B. MC = P
C. P = ATCmin
D. MC = MR

A. Là đường nằm ngang


B. Trùng với đường cầu thị trường
Đường cầu của hãng cạnh tranh hoàn hảo
395. C. Dốc xuống dưới về bên phải A 5 1
D. Là đường thẳng đứng

A. AVC
Điểm đóng cửa của hãng cạnh tranh hoàn hảo là B. ATC
396. điểm khi giá bán bằng mức thấp nhất của C. MC A 5 1
D. AFC

A. ATC
Điểm hòa vốn đối với một hãng cạnh tranh hoàn

DHTM_TM
B. AVC
hảo sẽ xuất hiện ở nơi mà mức giá bằng điểm tối
397. C. MC A 5 1
thiểu của
D. AFC

A. Doanh thu cận biên bằng chi phí cận


biên.
Để tối đa hoá lợi nhuận, trong ngắn hạn hãng
B. Chi phí thấp nhất.
kinh doanh lựa chọn phương án sản xuất tại mức
398. C. Chi phí cận biên thấp nhất. A 5 1

U
sản lượng có
D. Chi phí bình quân bằng chi phí cận
biên.

A. Quy mô của một hãng quá nhỏ bé so


với quy mô thị trường và sản phẩm của
một hãng cũng giống với các hãng
khác
Hãng cạnh tranh hoàn hảo là các hãng chấp nhận B. Hãng phải chấp nhận một mức giá
399. giá vì do hãng lớn nhất trên thị trường quyết A 5 3
định
C. Hãng phải chấp nhận giá do chính
phủ quyết định
D. Tự do gia nhập và rút lui khỏi thị
trường trong ngắn hạn tạo nên một
mức giá cố định trong dài hạn
A. Chấp nhận giá
B. Có sức mạnh thị trường nhỏ
Hãng cạnh tranh hoàn hảo là hãng:
400. C. Gia nhập dễ rút lui khó A 5 1
D. Tất cả các phương án đều đúng

A. Luôn luôn giảm dần khi sản lượng


tăng lên
B. Tối thiểu ở điểm hòa vốn
Chi phí cố định bình quân
401. C. Là căn cứ để xác định điểm đóng A 5 2
cửa sản xuất
D. Tối thiểu ở điểm tối đa hóa lợi nhuận

Cho hình vẽ bên, phương án nào sau đây là đúng?

A. A là điểm đóng cửa


B. B là điểm đóng cửa
402. C. B là điểm tối đa hóa lợi nhuận A 5 3
D. C là điểm hòa vốn

Hãng cạnh tranh hoàn hảo có đường doanh thu cận A. đường nằm ngang trùng với đường cầu.
403. biên là B. một đường thẳng có độ dốc âm A 5 2
nằm trên đường cầu

Trang 43
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
C. đường thẳng nằm dưới đường cầu
D. một đường song song với đường cầu.

A. Cố gắng sản xuất và bán ra ở mức sản


lượng mà tại đó chi phí cận biên bằng
giá cả.
Một hãng “chấp nhận giá thị trường” muốn tối đa B. Cố gắng bán hết các sản phẩm đã sản
404. hóa lợi nhuận thì: xuất với mức giá cao nhất. A 5 3
C. Cố gắng sản xuất ra mức sản lượng mà
tại đó chi phí bình quân bằng chi phí cận
biên.
D. Tất cả các ý đã cho đều đúng
A. Bán được tất cả lượng hàng mà họ
muốn bán theo giá thị trường
B. Tự quyết định giá bán sản phẩm

DHTM_TM
Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có thể của mình
405. A 5 3
C. Có thể ngăn cản các doanh nghiệp khác
gia nhập thị trường
D. Có thể giấu kín thông tin về họ

A. MR > MC
Doanh nghiệp chỉ tăng sản lượng để tăng lợi B. MR = MC
406. nhuận khi có C. MC > P A 5 1

U
D. MR < MC

A. Doanh thu cận biên bằng chi phí cận


biên
Hãng độc quyền khi theo đuổi mục tiêu tối đa hóa B. Giá bán cao hơn chi phí bình quân
407. lợi nhuận sẽ quyết định C. Giá bán bằng chi phí cận biên A 5 2
D. Giá bán bằng doanh thu cận biên

A. Tiếp tục sản xuất.


Trong ngắn hạn, hãng cạnh tranh hoàn hảo theo
B. Đóng cửa sản xuất
đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận tuy nhiên
C. Rời bỏ ngành.
408. mức giá trên thị trường lúc này AVCmin < P < A 5 2
D. sản xuất ở mức sản lượng mà tại đó
ATCmin. Hãng nên:
chi phí bình quân nhỏ nhất

A. Sản phẩm của hãng khác biệt so với


các hãng khác
B. Đường cầu đối với hãng là đường
nằm ngang
Hãng cạnh tranh hoàn hảo không có đặc điểm
409. C. Mỗi hãng không có quyền định giá A 5 3
cho sản phẩm của mình
D. Số lượng sản phẩm của hãng rất nhỏ
so với dung lượng thị trường

Một hãng cạnh tranh hoàn hảo đang sản xuất tại
A. Giảm sản lượng và giữ nguyên giá.
mức sản lượng có doanh thu cận biên nhỏ hơn chi
B. Tăng sản lượng và giảm giá.
410. phí cận biên. Để tối đa hoá lợi nhuận hãng cần A 5 2
C. Giữ nguyên sản lượng và giảm giá.
phải
D. Tăng sản lượng và giữ nguyên giá.
A. Hãng sẽ thua lỗ toàn bộ chi phí cố định
dù hãng sản xuất hay không sản xuất.
Khi hãng cạnh tranh hoàn hảo có mức giá bằng với B. Hãng tiếp tục sản xuất thì phần lỗ
411. AVC min thì thấp hơn chi phí cố định A 5 3
C. Hãng tiếp tục sản xuất thì phần lỗ lớn
hơn chi phí cố định
D. Hãng hòa vốn
A. Hãng nên giảm sản lượng
B. Hãng nên tăng sản lượng
Đối với một hãng, khi MC > MR ở đoạn mà
B. Hãng chắc chắn sẽ bị thua lỗ
412. MC đang đi lên, muốn tối đa hóa lợi nhuận thì A 5 2
D. Lợi nhuận cận biên của đơn vị
hàng hóa cuối cùng dương

Trang 44
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
A. Tổng chi phí cố định
Lỗ tối đa của một hãng cạnh tranh hoàn hảo B. Không (0)
413. trong ngắn hạn sẽ bằng C. Tổng chi phí A 5 1
D. Tổng chi phí biến đổi

A. Tổng chi phí sản xuất


B. Chi phí cố định
Lợi nhuận của doanh nghiệp bằng doanh thu trừ
414. C. Chi phí biến đổi A 5 1
D. Chi phí cận biên

A. Nằm giữa điểm đóng cửa và điểm hòa


Một hãng cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn có
vốn
thể bù đắp được toàn bộ chi phí biến đổi và một
B. Nằm trên điểm hòa vốn
415. phần chi phí cố định thì nó đang hoạt động tại phần A 5 2
C. Nằm dưới điểm đóng cửa
đường chi phí cận biên
D. Nằm dưới điểm hòa vốn

DHTM_TM
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ tối đa hóa lợi A. Giá bằng chi phí cận biên
nhuận tại mức sản lượng có B. Giá lớn hơn chi phí cận biên
416. A 5 1
C. Giá bằng chi phí bình quân
D. Giá bằng doanh thu cận biên
A. Chi phí biến đổi bình quân tối thiểu
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn vẫn AVCmin < $100
quyết định tiếp tục sản xuất mặc dù bị thua lỗ.
B. Chi phí bình quân tối thiểu ATCmin <

U
417. Nếu giá bán sản phẩm của hãng là $100 thì A 5 2
$100
C. Chi phí cố định bình quân AFC < $100
D. Chi phí cận biên MC đang giảm
A. Cung và cầu thị trường
Mức giá trên thị trường cạnh tranh hoàn hảo B. Từng hãng riêng biệt trên thị trường
418. được xác định bởi C. Một nhóm các hãng chi phối thị trường A 5 2
D. Chi phí trung bình của các hãng

A. Doanh thu cận biên bằng chi phí cận


biên
Mức sản lượng tối đa hóa lợi nhuận của nhà độc B. Tổng doanh thu đạt tối đa
419. quyền là mức sản lượng mà tại đó C. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí A 5 2
D. Doanh thu bình quân bằng chi phí
bình quân

A. Cố gắng sản xuất và bán được một mức


sản lượng có chi phí cận biên tăng lên
cho đến khi bằng mức giá.
B. Cố gắng bán toàn bộ mức sản lượng mà
Một doanh nghiệp phải bán sản phẩm của mình
doanh nghiệp có thể sản xuất rA.
theo giá thị trường, nếu doanh nghiệp muốn
420. C. Giữ cho chi phí cận biên ở trên A 5 3
thu được càng nhiều lợi nhuận càng tốt thì cần
mức giá.
phải
D. Cố gắng sản xuất và bán ra ở mức
sản lượng mà tại đó có chi phí cận biên
cực tiểu.

A. Doanh thu cận biên lớn hơn chi phí cận


Nếu một hãng cạnh tranh hoàn hảo đang sản xuất
biên.
ở một mức sản lượng nhỏ hơn mức sản lượng tối
B. Giá lớn hơn chi phí bình quân.
421. đa hóa lợi nhuận thì tại đó A 5 1
C. Chi phí cố định lớn hơn nhiều chi
phí biến đổi.
D. Giá lớn hơn doanh thu cận biên.
A. Chi phí cận biên bằng chi phí bình
quân.
Tại mức sản lượng mà chi phí bình quân đạt B. Lợi nhuận đạt tối đa.
422. tối thiểu thì C. Doanh thu đạt tối đa. A 5 1
D. Chi phí cận biên bằng chi phí biến đổi
bình quân.

Trong ngắn hạn, hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ vẫn A. Doanh thu của nó bù đắp được cho
423. A 5 3
tiếp tục sản xuất mặc dù chịu thua lỗ nếu toàn bộ chi phí biến đổi và một phần chi

Trang 45
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
phí cố định
B. Doanh thu của nó bù đắp được cho
toàn bộ chi phí cố định
C. Chi phí biến đổi nhỏ hơn chi phí
cố định
D. Chi phí biến đổi bình quân đạt tối thiểu

A. Tổng doanh thu thấp hơn tổng chi phí


Trong ngắn hạn, một hãng sẽ đóng cửa sản xuất biến đổi
nếu B. Giá bán thấp hơn chi phí bình quân tối
424. A 5 1
thiểu
C. Tổng doanh thu thấp hơn chi phí định
D. Tổng doanh thu thấp hơn tổng chi phí
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có số liệu về chi phí
sản xuất được cho ở bảng bên. Nếu mức giá trên A. Hãng sẽ sản xuất 40 sản phẩm và

DHTM_TM
thị trường là P = 8,5 thì lợi nhuận là 35
B. Hãng sẽ sản xuất 30 sản phẩm và
lợi nhuận là 35
425. C. Không biết hãng sản xuất bao A 5 3
nhiêu sản phẩm vì không tính được
MC
D. Không biết hãng sản xuất bao

U
nhiêu sản phẩm vì không tính được
ATC
A. Tổng chiều ngang của các đường cung
của từng hãng tương ứng với mỗi mức giá
B. Tổng chiều dọc của các đường cung
Đường cung ngắn hạn của ngành cạnh tranh hoàn của từng hãng tương ứng với mỗi mức
426. hảo là giá A 5 2
C. Tổng lượng bán của các hãng tại mức
giá hiện hành
D. Là đường nằm ngang tại mức giá
hiện hành
A. MR > ATC
Hãng cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn sẽ B. MR > AVC
427. thu được lợi nhuận kinh tế dương nếu: C. ATC > MC A 5 2
D. AR > AVC

A. Giá thị trường lớn hơn chi phí bình


quân tối thiểu của doanh nghiệp
Một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo sẽ gia
B. Doanh thu cận biên bằng chi phí
nhập thị trường khi
428. cận biên A 5 2
C. Doanh thu lớn hơn chi phí biến đổi
D. Giá thị trường bằng chi phí cận biên

A. Đường MC kể từ điểm AVCmin trở lên


B. Đường MC kể từ điểm ATCmin trở lên
Đường cung của hãng cạnh tranh hoàn hảo trong
C. Đường nằm ngang song song với trục
429. ngắn hạn là: A 5 2
hoành
D. Đường cong vòng về phía phải

Một hãng cạnh tranh hoàn hảo đang sản xuất ở mức
sản lượng tối đa hóa lợi nhuận là Q* = 3000. Nếu A. Bằng 3000; giảm
chi phí cố định của hãng tăng lên thì mức sản B. Lớn hơn 3000; giảm
430. A 5 3
lượng tối đa hóa lợi nhuận mới __ và lợi nhuận C. Nhỏ hơn 3000, giảm
___ D. Lớn hơn 3000; không đổi

A. tiếp tục sản xuất nếu giá vẫn lớn hơn


chi phí biến đổi bình quân
Hãng cạnh tranh hoàn hảo bị thua lỗ trong
B. tiếp tục sản xuất vì P = MC
431. ngắn hạn nên: A 5 1
C. đóng cửa ngay
D. tìm cách giảm chi phí

432. Một hãng cạnh tranh hoàn hảo đang sản xuất 100 A. Lợi nhuận trên một đơn vị sản phẩm A 5 3

Trang 46
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
sản phẩm trong ngắn hạn, nếu chi phí bình quân là bằng $2,75.
$1,75/sản phẩm, tổng doanh thu là $450 và tổng chi B. Chi phí biến đổi bình quân bằng $1,25.
phí cố định là $100 thì C. Lợi nhuận kinh tế bằng $250.
D. Chi phí cố định bình quân bằng $1,5.

A. Co dãn hoàn toàn


B. Không co dãn
Đường cầu của hãng cạnh tranh hoàn hảo
433. C. Là một đường rất thoải A 5 1
D. Là một đường rất dốc

A. Giá bằng chi phí cận biên


Đối với một hãng cạnh tranh hoàn hảo, nguyên B. Giá bằng doanh thu cận biên
tắc lựa chọn mức sản lượng tối ưu để tối đa hóa C. Giá bằng chi phí bình quân
434. A 5 2
lợi nhuận sẽ là: D. Doanh thu cận biên bằng với chi
phí bình quân

DHTM_TM
A. Doanh thu biên lớn hơn chi phí biên.
Hãng cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn sản xuất
B. Giá lớn hơn doanh thu biên.
ở mức sản lượng nhỏ hơn mức sản lượng tối đa hóa
435. C. Doanh thu không đủ bù chi phí. A 5 2
lợi nhuận thì tại đó
D. Giá lớn hơn chi phí biên.

A. Giảm sản lượng và tăng giá.


B. Giữ nguyên sản lượng và giữ

U
Một hãng độc quyền đang sản xuất tại mức sản
nguyên giá.
lượng có chi phí cận biên bằng giá. Để tối đa hoá
436. C. Giảm sản lượng và giảm giá. A 5 2
lợi nhuận hãng sẽ:
D. Tăng sản lượng và giảm giá.

Một hãng độc quyền đang sản xuất tại mức sản A. Không thay đổi giá và sản lượng
lượng có chi phí bình quân không đổi bằng 10 B. Tăng sản lượng và tăng giá.
437. và bằng doanh thu cận biên, để tối đa hoá lợi C. Tăng sản lượng và giữ nguyên giá. A 5 3
nhuận hãng cần phải D. Giảm sản lượng và tăng giá.

A. Tổng chi phí tăng lên một lượng đúng


bằng T.
B. Chi phí cận biên tăng lên một
Khi chính phủ đánh một mức thuế T cố định lượng đúng bằng T.
438. một lần vào nhà sản xuất, khi đó: C. Chi phí bình quân tăng lên một A 5 3
lượng đúng bằng T.
D. Chi phí bình quân biến đổi tăng lên
một lượng đúng bằng T.

A. Đường cầu thị trường đối với sản


phẩm của hãng.
B. Đường thẳng nằm ngang, song song
Đường cầu của hãng độc quyền bán thuần túy là: với trục hoành.
439. A 5 1
C. Đường thẳng dốc lên về bên phải,
có độ dốc dương.
D. Trùng với đường doanh thu cận biên

A. tất cả các phương án đều sai


Một hãng độc quyền theo đuổi mục tiêu tối đa hóa
B. Tối đa hóa doanh thu
lợi nhuận sẽ cố gắng
440. C. Lựa chọn mức sản lượng mà tại A 5 1
đó ATC nhỏ nhất
D. Tối đa hóa lợi nhuận bình quân
A. không tồn tại
B. là đường dốc lên
Đường cung của hãng độc quyền:
441. C. là song song với trục tung A 5 1
D. đường SMC

A. Không có đường cung


Đối với hãng độc quyền bán thuần túy: B. Không có đường cầu
442. A 5 1
C. Đường cung là đường dốc lên về
bên phải, có độ dốc dương

Trang 47
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
D. Đường cầu và đường doanh thu cận
biên không bao giờ cắt nhau

A. Sức mạnh độc quyền của hãng độc


quyền bán thuần túy.
B. Sự chênh lệch giữa giá và chi phí
Hệ số Lerner phản ánh:
443. cận biên A 5 2
C. Độ co dãn của cầu theo giá
D. Mức giá của sản phẩm

A. $3000
Nếu tổng chi phí là $4500 và tổng chi phí cố
B. $3500
định là $1500 tại mức sản lượng là 20 đơn vị, khi
444. C. $4000 A 5 1
đó tổng chi phí biến đổi là:
D. $2500

DHTM_TM
A. Các ý đã cho trong phương án đều
đúng
Thị trường độc quyền thuần túy khác thị
B. Thông tin về sản phẩm
445. trường cạnh tranh hoàn hảo ở các đặc điểm A 5 1
C. Sức mạnh thị trường
D. Số lượng người mua, người bán

A. P > MC
Doanh nghiệp độc quyền bán thuần túy muốn tối đa B. P < MC

U
446. hóa lợi nhuận trong ngắn hạn sẽ định giá bán khi: C. P > ATC A 5 1
D. P < ATC

A. Là đường cầu thị trường và có độ dốc


âm
Đường cầu của hãng độc quyền bán thuần túy B. Hoàn toàn không co dãn
447. A 5 1
C. Co dãn đơn vị
D. Co dãn hoàn toàn

A. Nhỏ hơn mức sản lượng tối đa hóa


doanh thu
B. Lớn hơn mức sản lượng tối đa hóa
Hãng độc quyền lựa chọn sản lượng tối đa hóa
doanh thu
448. lợi nhuận A 5 2
C. Bằng mức sản lượng tối đa hóa
doanh thu
D. Khi P = MC

A. Doanh thu đủ bù đắp toàn bộ chi phí


Hãng độc quyền bán thuần túy trong ngắn hạn biến đổi và một phần cho phí cố định
định giá bán lớn hơn chi phí biến đổi bình quân và B. Doanh thu đủ bù đắp toàn bộ chi phí
449. A 5 2
nhỏ hơn chi phí bình quân sẽ có: C. Doanh thu đủ bù đắp chi phí biến đổi
D. Đủ bù đắp toàn bộ chi phí cố định

A. AVC > $300


Một hãng độc quyền bán thuần túy ngừng sản
B. ATC = $300
450. xuất. Hãng định giá hàng hóa là $300. Chứng tỏ: A 5 1
C. ATC < $300
D. AVC < $300
A. Giá bán bằng chi phí bình quân nhỏ
nhất
B. Giá bán bằng chi phí cố định
Hãng cạnh tranh hoàn hảo trong ngắn hạn hòa
bình quân
451. vốn khi: 5 1
C. Giá bán bằng chi phí biến đổi
bình quân
D. Giá bán bằng chi phí cận biên

A. Bán tất cả sản phẩm của mình với


mức giá thị trường
Doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo có thể: B. Sử dụng các rào cản để ngăn
452. A 5 2
hãng khác gia nhập thị trường
C. Che dấu thông tin về sản phẩm
mà hãng cung cấp

Trang 48
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
D. Tự quyết định được giá bán hàng hóa
của mình

A. Có lợi nhuận kinh tế bằng 0.


Trong dài hạn, khi giá cả thị trường bằng chi
B. Có lợi nhuận trong dài hạn lớn nhất.
phí bình quân dài hạn nhỏ nhất thì hãng cạnh
453. C. Tiếp tục sản xuất chờ cơ hội tốt hơn. A 5 2
tranh hoàn hảo sẽ:
D. Tìm cách mở rộng thị phần của hãng.

A. Lớn hơn chí phí cận biên


Hãng độc quyền bán thuần túy luôn đặt giá bán B. Bằng chi phí cận biên
454. cho sản phẩm của mình: C. Nhỏ hơn chi phí cận biên A 5 1
D. Lớn hơn chi phí bình quân

A. Miền cầu co dãn theo giá


B. Miền cầu kém co dãn theo giá
Hãng độc quyền luôn quyết định sản lượng tại:

DHTM_TM
455. C. Miền cầu co dãn đơn vị A 5 1
D. Miền cung co dãn theo giá

A. Trên miền cầu co dãn nhiều


B. Miền cầu co dãn đơn vị
Hãng độc quyền luôn kinh doanh:
456. C. Miền cầu kém do dãn A 5 1
D. Trung điểm của đường cầu

U
A. hãng có thể thu được doanh thu lớn
hơn chi phí biến đổi.
B. giá thị trường lớn hơn chi phí trung
Một hãng sẽ gia nhập thị trường bất cứ lúc nào khi
457. bình tối thiểu mà hãng có thể sản B 5 2
xuất.
C. giá lớn hơn mức tối thiểu của
đường chi phí biến đổi trung bình.
D. giá bằng chi phí cận biên.
A. một đường dốc lên.
Đường cầu của một hãng cạnh tranh hoàn hảo là B. một đường dốc xuống.
458. D 5 1
C. đường thẳng đứng.
D. đường nằm ngang.
A. doanh thu vừa đủ để bù đắp các chi phí
biến đổi.
B. giá bằng mức tối thiểu của đường
Trong ngành cạnh tranh hoàn hảo, nói chung thì
chi phí biến đổi trung bình.
khi lợi nhuận dài hạn giảm xuống bằng 0. Điều này
459. C. doanh thu vừa đủ để bù đắp tất cả C 5 2
có nghĩa là
chi phí, bao gồm cả chi phí cơ hội
của tư bản tài chính đã đầu tư.
D. lợi nhuận kế toán bằng không.

A. sẽ mất tất cả khách hàng của mình.


B. sẽ mất dần một ít khách hàng của mình.
Trong mô hình cạnh tranh hoàn hảo, một hãng C. có thể giữ được khách hàng của mình
460. đặt giá cao hơn giá hiện hành nếu chất lượng hàng hóa của mình cao A 5 1
hơn của những đối thủ cạnh tranh
khác.
D. sẽ không mất khách hàng nếu giá của
nó bằng chi phí cận biên của nó.
A. gia nhập thị trường.
Khi giá lớn hơn mức tối thiểu của chi phí biến
B. tiếp tục sản xuất để tối thiểu hóa lỗ.
đổi trung bình và nhỏ hơn chi phí bình quân tối
461. C. rời bỏ thị trường. B 5 2
thiểu, hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ
D. đóng cửa sản xuất nhưng không rời bỏ.

A. đường giá P = ATC ngắn hạn.


Đường cung dài hạn của ngành cạnh tranh hoàn
B. đường mà khi cầu tăng thì nó. sẽ tăng.
462. hảo có hiệu suất không đổi theo quy mô là D 5 1
C. đường dốc lên.
D. một đường nằm ngang.
A. nhỏ hơn giá của sản phẩm.
Nếu đường cầu của một hãng là đường nằm B. lớn hơn giá của sản phẩm.
463. ngang thì doanh thu cận biên của hãng C. bằng giá của sản phẩm. C 5 2
D. lớn hơn, bằng hoặc nhỏ hơn giá của sản
phẩm phụ thuộc vào các hoàn cảnh cụ thể.
Trang 49
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
A. cố gắng sản xuất và bán mức sản lượng
ở đó chi phí cận biên và bằng giá
thị trường.
Nếu hãng tự do cạnh tranh phải bán sản phẩm của
B. cố gắng bán tất cả số lượng mà nó
mình ở mức giá thị trường, bất kể giá thị trường đó
có thể sản xuất.
464. là bao nhiêu, và muốn thu được lợi nhuận cực đại A 5 1
C. cố gắng sản xuất và bán mức sản lượng
thì nó phải
ở đó chi phí cận biên đạt mức tối thiểu.
D. không bao giờ để cho chi phí cận biên
bằng giá, vì đó là điểm làm cho
lợi nhuận bằng không.
A. giá bằng chi phí cận biên.
B. chi phí biến đổi trung bình nhỏ
nhất bằng giá thị trường.
Điểm đóng cửa sản xuất trong ngắn hạn là điểm
C. chi phí cố định trung bình bằng chi
465. mà ở đó B 5 1
phí cận biên.

DHTM_TM
D. tổng chi phí trung bình bằng chi
phí cận biên.

A. Hãng độc quyền không có đường cung


vì lượng cung ở một mức giá cụ thể
phụ thuộc vào đường cầu về sản phẩm
của hãng độc quyền đó.
B. Đường cung độc quyền là kết quả của

U
mối quan hệ một-một giữa giá và
Lời phát biểu nào trong các lời phát biểu sau đây
lượng.
466. là đúng? A 5 3
C. Đường cung độc quyền là phần của
đường chi phí cận biên nằm trên mức
chi phí biến đổi bình quân cực tiểu
D. Nhà độc quyền không có đường cung
vì đường chi phí cận biên (của nhà
độc quyền) thay đổi đáng kể theo thời
gian.
A. Hãng này có thể tăng lợi nhuận bằng
cách giảm sản lượ ng.
B. Hãng này có thể tăng lợi nhuận bằng
Trên một thị trường, một hãng độc quyền sản
cách tăng sản lượng.
467. xuất ở mức doanh thu cận biên vượt quá chi phí B 5 2
C. Hãng này đang thu được lợi nhuận
biên
kinh tế dương.
D. Hãng này đang có lợi nhuận kinh
tế âm.
A. độc quyền thuần túy.
Nếu một hãng cung cấp sản phẩm cho toàn bộ B. độc quyền nhóm.
468. A 5 1
thị trường, thì trường này là thị trường C. cạnh tranh hoàn hảo.
D. cạnh tranh độc quyền.
A. đặt giá cao hơn.
So với hãng cạnh tranh hoàn hảo, hãng độc B. bán nhiều sản lượng hơn.
469. quyền bán thuần túy C. đặt giá cao hơn và bán ít sản lượng C 5 2
hơn.
D. bán ít sản lượng hơn.
A. độ co dãn của cầu theo giá.
B. sự chênh lệch giữa giá và chi phí
cận biên.
Hệ số Lerner phản ánh
470. C. sức mạnh độc quyền của hãng độc C 5 1
quyền bán thuần túy.
D. mức giá của sản phẩm.

A. chi phí trung bình đang tăng.


Để tối đa hóa lợi nhuận (hoặc tối thiểu hóa lỗ) một
B. doanh thu cận biên bằng chi phí cận
hãng cạnh tranh phải đảm bảo sản xuất ở mức sản
471. biên. B 5 2
lượng mà tại đó
C. chi phí cận biên đang giảm.
D. doanh thu cận biên đang tăng.
A. các hãng thu được lợi nhuận kinh tế
Ở cân bằng dài hạn trong cạnh tranh độc quyền dương.
472. C 5 2
B. giá bằng chi phí biến đổi trung bình.
C. giá cao hơn chi phí cận biên.

Trang 50
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
D. doanh thu cận biên cao hơn chi phí cận
biên.
A. P lớn hơn MR ở các mức sản lượng
dương.
Trong tình huống cạnh tranh không hoàn hảo
B. P nhỏ hơn MR ở tất cả hay hầu hết
mối quan hệ giữa giá thị trường và doanh thu cận
473. các mức sản lượng. A 5 2
biên của hãng là
C. P bằng MR ở tất cả các mức sản lượng.
D. P hoặc nhỏ hơn MR ở những mức
sản lượng cụ thể hoặc bằng MR.
A. trong độc quyền nhóm không có sự
cạnh tranh.
B. trong cạnh tranh độc quyền hãng quyết
định sản lượng hay giá cả mà không
Cạnh tranh độc quyền khác độc quyền nhóm ở chỗ phải quan tâm về các phản ứng của
474. B 5 1
các đối thủ của mình.

DHTM_TM
C. độc quyền nhóm là một hình thức
cạnh tranh.
D. trong cạnh tranh độc quyền đường cầu
mà hãng gặp là một đường cầu dốc
xuống.
A. vạch ra cách thức các hãng trong Cartel
sẽ phản ứng với sự gian lận của một
trong các thành viên.

U
B. xác định mức giá của các hãng khi các
hãng quyết định giá đồng thời.
Mô hình Cournot là mô hình
475. C. biểu thị phản ứng của thị trường với D 5 1
việc tăng lợi nhuận của hãng.
D. mà mức sản lượng của các hãng này
được xác định dựa trên mức sản lượng của
hãng kia.

A. cao hơn chi phí cận biên.


Nếu sản phẩm của các hãng là thay thế hoàn hảo B. bằng chi phí cận biên.
476. thì giá cân bằng trong mô hình Bertrand là C. thấp hơn chi phí cận biên. B 5 2
D. thấp hơn trong độc quyền bán.

A. đường cầu mà hãng gặp bằng đường


cầu thị trường.
Khi có cạnh tranh không hoàn hảo thì B. đường cầu mà hãng gặp là đường
477. D 5 2
nằm ngang.
C. đường cầu mà hãng gặp là dốc lên.
D. đường cầu mà hãng gặp là dốc xuống.
A. giá thấp hơn và sản lượng nhiều hơn.
So với thị trường cạnh tranh hoàn hảo, thị trường
B. giá thấp hơn và sản lượng ít hơn.
478. cạnh tranh không hoàn hảo sẽ sản xuất ở C 5 2
C. giá cao hơn và sản lượng ít hơn.
D. giá cao hơn và sản lượng nhiều hơn.
A. lớn hơn chi phí biên.
Trong cạnh tranh độc quyền, khi hãng tối đa hóa
B. bằng với doanh thu cận biên.
479. lợi nhuận, giá bán sẽ A 5 3
C. nhỏ hơn doanh thu cận biên.
D. bằng chi phí biên.
A. 1 < P < 11.
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong
B. P > 1.
ngắn hạn có hàm tổng chi phí TC = Q2 + Q + 25.
480. C. P < 11. A 5 3
Hãng sẽ tối thiểu hóa lỗ khi mức giá trên thị
D. 11 < P.
trường:
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong ngắn
A. Q = 17
hạn có phương trình đường cung QS = 0,5(P - 1); và B. Q = 18
481. TFC = 256. Hãng sẽ sản xuất tại sản lượng nào để C. Q = 16 A 5 3
D. Q = 19
tối đa hóa lợi nhuận khi giá thị trường là P = 35?

Một hãng độc quyền sản xuất trong ngắn hạn có A. 24


hàm cầu P = 30 - 0,2Q và hàm chi phí cận biên B. 30
482. A 5 3
MC = 6 + 0,6Q. Mức sản lượng tối đa hóa lợi C. 46
nhuận của hãng là D. 54

Trang 51
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ

Một hãng độc quyền sản xuất có hàm cầu là QD = A. 15,2
120 – 4P và hàm tổng chi phí là $TC = Q2 + 4Q B. 9,6
483. + C. 17,6 A 5 3
100. Giả sử chính phủ đánh một mức thuế t = D. 34,4
$2/đơn vị sản phẩm. Lợi nhuận tối đa khi đó sẽ là:
Hàm cầu của một hãng về hàng hóa X có dạng P = A. 30
60 - QD và hàm chi phí cận biên là MC = 2Q + 5. B. 40
484. Để doanh thu tối đa, doanh nghiệp nên bán với C. 50 A 5 3
mức giá: D. 60

Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong ngắn A. 10
hạn có hàm tổng chi phí: TC = 2Q2 + 4Q + 200. B. 15
485. Nếu mức giá thị trường là P = 44 thì mức sản C. 30 A 5 3
lượng tối đa hóa lợi nhuận của hãng là: D. 20

DHTM_TM
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có tổng chi phí A. PS = 3Q2 – 20Q + 100
trong ngắn hạn phụ thuộc vào sản lượng sản xuất B. PS = 3Q2 – 10Q + 100
và được thể hiện bởi phương trình: TC = Q3 – C. PS = Q2 – 10Q + 100
486. A 5 3
10Q2 D. PS = Q2 – 10Q + 1100
+ 100Q + 1000. Phương trình đường cung của
hãng là:
Một hãng độc quyền sản xuất trong ngắn hạn có A. 24

U
hàm cầu P = 30 - 0,2Q và hàm chi phí cận biên B. 20
487. MC = 6 + 0,6Q. Nếu hãng trên trở thành hãng C. 30 A 5 3
cạnh tranh hoàn hảo thì mức giá thị trường là: D. 35

Một hãng có hàm tổng chi phí: A. P = 45, Q = 5


1 B. P = 40, Q= 6
TC  Q  Q  5Q và hàm cầu là P = 50 – Q.
3 2

488. 3 C. P = 6 Q = 40 A 5 3
Sản lượng và giá tối đa hóa lợi nhuận của hãng là: D. P = 5, Q = 45

Nếu một hãng cạnh tranh hoàn hảo thuê thêm 1 đơn
A. 100
vị lao động và lao động này làm ra được 20 sản
B. 150
phẩm/ngày. Giá một đơn vị sản phẩm là $5. Sản
489. C. 140 A 5 3
phẩm doanh thu cận biên của đơn vị lao động này
D. 200
trong một ngày là:

Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong ngắn
hạn có hàm tổng chi phí TC = Q2 + Q + 25. Giả A. 11
sử chính phủ đánh một mức thuế t = 2 USD trên B. 23
490. một đơn vị sản phẩm bán ra đối với một mình C. 20 A 5 3
hãng và giá thị trường là P = 15 USD. Lợi nhuận D. 10
của hãng sau khi bị đánh thuế bằng:

Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong ngắn
A. P = 33
hạn có phương trình đường cung QS = 0,5(P - 1); và B. P = 32
491. chi phí cố định của hãng là TFC = 256. Hãng sẽ C. P = 36 A 5 3
D. P = 40
hòa vốn khi giá cả thị trường là:

Một hãng độc quyền sản xuất trong ngắn hạn có A. 25,2
hàm cầu P = 30 - 0,2Q và hàm chi phí cận biên B. 30
492. MC = 6 + 0,6Q. Mức giá bán để tối đa hóa lợi C. 40 A 5 3
nhuận của hãng độc quyền là: D. 35,5

A. ED = -10,54
P
D
Một hãng độc quyền có hàm cầu là Q D = 120 – 4P B. E = 10,54
P
và hàm tổng chi phí là TC = Q 2 + 4Q + 100. Độ co
493.
dãn của cầu theo giá tại điểm tối đa hóa lợi nhuận:
C. E D = -4,5 A 5 3
P
D
D. E = -2,6
P

Trang 52
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
Một nhà độc quyền có hàm chi phí TC = 4Q2 + A. Q = 605; P = 121
32Q và hàm cầu P = (-1/5)Q + 242. Để tối đa hóa B. Q = 600; P = 122
494. doanh thu, nhà độc quyền sản xuất tại mức sản C. Q = 550; P = 132 A 5 3
lượng Q và bán với giá P là: D. Q = 610; P = 120

Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong ngắn A. P ≤ 1
hạn có hàm tổng chi phí TC = Q2 + Q + 25. B. P = 1
495. Hãng sẽ đóng cửa ngừng sản xuất khi mức giá C. P ≥ 1 A 5 3
trên thị trường: D. P ≤ 3

Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong ngắn A. 2 < P < 12
hạn có hàm tổng chi phí TC = Q2 + 2Q + 25. Mức B. P > 2
496. giá nào sau đây tuy lỗ vốn nhưng hãng vẫn tiếp tục C. P < 12 A 5 3
sản xuất để tối thiểu hóa lỗ vốn: D. 2 ≤ P ≤ 12

DHTM_TM
Một hãng độc quyền sản xuất trong ngắn hạn có
hàm cầu về sản phẩm là P = 100 - 0,01Q và hàm A. 30 và 2000
tổng chi phí là TC = 50Q + 30000. Giả sử chính B. 2000 và 30
497. phủ đánh một mức thuế t = 10 trên một đơn vị sản C. 80 và 2000 A 5 3
phẩm bán ra, khi đó giá và sản lượng tối đa hóa D. 2500 và 80
lợi nhuận của hãng tương ứng là

A. 35,2

U
Một hãng sản xuất có hàm cầu là QD = 120 – 4P
B. 35,8
và hàm tổng chi phí là TC = Q2 + 4Q + 100. Lợi
498. C. - 20,4 A 5 3
nhuận cực đại của hãng bằng: D. - 35,5

A. 2625
Một nhà độc quyền có hàm chi phí TC = 4Q2 +
B. 2587,2
32Q và hàm cầu P = (-1/5)Q + 242. Lợi nhuận
499. C. 2520 A 5 3
tối đa mà nhà độc quyền có thể thu được là:
D. 3345

A. 5 và 11
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong
B. 10 và 21
ngắn hạn có hàm tổng chi phí TC = Q2 + Q + 25.
500. C. 7 và 15 A 5 3
Sản lượng và mức giá hòa vốn của hãng tương
D. 9 và 19
ứng là
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong ngắn
hạn có hàm tổng chi phí TC = Q2 + 2Q + 25. Giả A. 10
sử chính phủ đánh một mức thuế t = 2 trên một đơn B. 17
501. vị sản phẩm bán ra đối với một mình hãng, với giá C. 7 A 5 3
thị trường P = 24, thì mức sản lượng tối đa hóa lợi D. 19
nhuận của hãng là:

Một hãng độc quyền sản xuất trong ngắn hạn có A. 32500
hàm cầu về sản phẩm là P = 100 - 0,01Q và hàm C. 20000
502. tổng chi phí là TC = 50Q + 30000. Lợi nhuận tối đa B. 12000 A 5 3
của hãng là: D. 56000

A. 900
Một hãng sản xuất có hàm cầu là QD = 120 – 4P và
B. 1200
503. hàm tổng chi phí là TC = Q2 + 4Q + 100. Doanh C. 1800 A 5 3
thu cực đại của hãng bằng:
D. 3600

Một nhà độc quyền có hàm chi phí TC = 4Q2 + A. Q = 25; P = 237
32Q và hàm cầu P = (-1/5)Q + 242. Để tối đa hóa B. Q = 22; P = 237,5
504. lợi nhuận, nhà độc quyền sản xuất tại mức sản C. Q = 20; P = 238 A 5 3
lượng Q và bán với giá P là: D. Q = 30; P = 236

A. P ≤ 2
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong
B. P = 2
ngắn hạn có hàm tổng chi phí TC = Q 2 + 2Q + 25.
505. C. P ≥ 2 A 5 2
Mức giá đóng cửa sản xuất của hãng là
D. P ≤ 5

Trang 53
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
Một hãng độc quyền sản xuất trong ngắn hạn có
hàm cầu về sản phẩm là P = 100 - 0,01Q và hàm A. 75
tổng chi phí là TC = 50Q + 30.000. Mức giá bán B. 100
506. A 5 3
để tối đa hóa lợi nhuận của hãng là: C. 50
D. 95

Một doanh nghiệp độc quyền có hàm số cầu: P = A. P = 16; Q = 4
20 - Q và hàm tổng chi phí: TC = Q2 + 4Q + 4. B. P = 14; Q = 5,3
507. Hãng theo đổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận, tại C. P = 4; Q = 16 A 5 3
đó mức giá và sản lượng mà hãng đạt được là: D. P =12; Q = 4

Một hãng độc quyền có đường cầu: P = 90 – 2Q, và A. tăng giá
chi phí cận biên MC = 2Q + 6 và TFC = 25. B. giảm giá
508. Hãng đang bán với giá P = 30, muốn tăng doanh C. giá không đổi A 5 3
thu thì hãng phải: D. tăng sản lượng

DHTM_TM
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có số liệu về chi phí
sản xuất được cho ở bảng. Nếu mức giá trên
thị trường là P = 8,5 thì A. Hãng sẽ sản xuất 40 sản phẩm và
lợi nhuận là 35
B. Hãng sẽ sản xuất 30 sản phẩm và
lợi nhuận là 35
509. A 5 3

U
C. Không biết hãng sản xuất bao
nhiêu sản phẩm vì không tính được
MC
D. Không biết hãng sản xuất bao nhiêu
sản phẩm vì không tính được ATC

A. 12
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong
B. 13
ngắn hạn có hàm tổng chi phí TC = Q 2 + 2Q + 25.
510. C. 15 A 5 3
Mức giá hòa vốn của hãng là:
D. 18

A. 4 < P < 24
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong ngắn
B. P > 4
hạn có hàm tổng chi phí TC = Q 2 + 4Q + 100. Mức
511. C. P < 24 A 5 3
giá mà hãng sẽ chọn để tối thiểu hóa lỗ vốn là
D. 4 ≤ P ≤ 24

Một hãng độc quyền sản xuất trong ngắn hạn có
A. 158
hàm cầu là P = 40 – Q và hàm tổng chi phí là TC =
B. 128
Q2 + 4. Giả sử chính phủ đánh thuế là 4 $/ sản
512. C. 194 A 5 3
phẩm bán ra đối với hãng. Khi đó lợi nhuận tối đa
D. 279
của hãng là:

A. 1012,5
Một hãng độc quyền có đường cầu: P = 90 – 2Q, và
B. 1025,5
chi phí cận biên MC = 2Q + 6 và TFC = 25. Doanh
513. C. 1210 A 5 3
thu lớn nhất của hãng là:
D. 1245

Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong ngắn A. -150
hạn có hàm tổng chi phí: TC = 2Q2 + 4Q + 200. B. 40
514. Với mức giá thị trường P = 24 thì lợi nhuận tối đa C. 70 A 5 3
của hãng là: D. -100

A. 27
Hãng cạnh tranh hoàn hảo có tổng chi phí bình
B. 30
quân là ATC = 3Q. Với mức giá thị trường là 18,
515. C. 33 A 5 3
lợi nhuận tối đa của hãng là:
D. 24

Một hãng độc quyền sản xuất trong ngắn hạn có A. 30


hàm cầu P = 30 - 0,2Q và hàm chi phí cận biên B. 40
516. A 5 3
MC = 6 + 0,6Q. Nếu hãng trên trở thành hãng C. 50
cạnh D. 45
tranh hoàn hảo thì mức sản lượng tối đa hóa lợi

Trang 54
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
nhuận của hãng là:

A. 563
Một hãng độc quyền có đường cầu: P = 90 – 2Q, và
B. 578
chi phí cận biên MC = 2Q + 6 và TFC = 25. Lợi
517. C. 620 A 5 3
nhuận tối đa của hãng là:
D. 642

Một nhà độc quyền có hàm chi phí TC = 4Q2 + A. Q = 25; P = 237
32Q và hàm cầu P = (-1/5)Q + 242. Để tối đa hóa B. Q = 25; P = 239,5
518. lợi nhuận, nhà độc quyền sản xuất tại mức sản C. Q = 24; P = 230 A 5 3
lượng Q và bán với giá P là: D. Q = 36; P = 240

A. 5 và 11.
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong
B. 10 và 21.
ngắn hạn có hàm tổng chi phí TC = Q2 + Q + 81.
519. C. 9 và 19. C 5 3
Sản lượng và mức giá hòa vốn của hãng tương

DHTM_TM
D. 7 và 15.
ứng là
Hãng cạnh tranh hoàn hảo có tổng chi phí bình A. 35.
quân là ATC = 5Q. Với mức giá thị trường là 30, B. 40.
520. C 5 2
lợi nhuận tối đa của hãng là C. 45.
D. 55.
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong ngắn
A. -100.
hạn có hàm tổng chi phí: TC = 2Q2 + 4Q + 200.

U
B. 40.
521. Với mức giá thị trường P = 24 thì lợi nhuận tối đa D 5 3
C. 70.
của hãng là
D. -150.
A. 65.
Hãng cạnh tranh hoàn hảo có tổng chi phí bình
B. 29.
quân là ATC = 3Q. Với mức giá thị trường là 36,
522. C. 72. C 5 3
lợi nhuận tối đa của hãng là
D. 33.

A. 3 và 7.
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong
B. 10 và 21.
ngắn hạn có hàm tổng chi phí TC = Q2 + Q + 9.
523. C. 7 và 15. A 5 3
Sản lượng và mức giá hòa vốn của hãng tương
D. 5 và 11.
ứng là
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong ngắn
A. -150.
hạn có hàm tổng chi phí: TC = 2Q2 + 4Q + 10.
B. 70.
524. Với mức giá thị trường P = 24 thì lợi nhuận tối đa C 5 3
C. 40.
của hãng là:
D. -100.
Hãng cạnh tranh hoàn hảo có tổng chi phí bình A. 27.
quân là ATC = 3Q. Với mức giá thị trường là 18, B. 35
525. A 5 3
lợi nhuận tối đa của hãng là C. 33
D. 24
A. 5 và 11.
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong B. 10 và 21.
526. ngắn hạn có hàm tổng chi phí TC = Q2 + Q + 49. C. 7 và 15. C 5 3
Sản lượng và mức giá hòa vốn của hãng tương D. 9 và 19.
ứng là
Nếu một hãng cạnh tranh hoàn hảo thuê thêm 1 đơn
A. 50.
vị lao động và lao động này làm ra được 20 sản
B. 200.
phẩm/ngày. Giá một đơn vị sản phẩm là USD10.
527. C. 40. B 5 3
Sản phẩm doanh thu cận biên của đơn vị lao động
D. 100.
này trong một ngày là

Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong ngắn A. -150.
hạn có hàm tổng chi phí: TC = 2Q2 + 4Q + 40. B. 70.
528. Với mức giá thị trường P = 24 thì lợi nhuận tối đa C. 10. C 5 3
của hãng là D. -100.

Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sản xuất trong ngắn A. 5 và 11.
529. hạn có hàm tổng chi phí TC = Q2 + Q + 64. Sản B. 8 và 17. B 5 3
lượng và mức giá hòa vốn của hãng tương ứng C. 10 và 21.
là

Trang 55
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
D. 9 và 19.

Hãng cạnh tranh hoàn hảo có tổng chi phí bình A. 120.
quân là ATC = 5Q. Với mức giá thị trường là 60, B. 450.
530. C 5 3
lợi nhuận tối đa của hãng là C. 180.
D. 150.
Hãng cạnh tranh hoàn hảo có tổng chi phí bình A. 48.
quân là ATC = 3Q. Với mức giá thị trường là 24, B. 35.
531. A 5 3
lợi nhuận tối đa của hãng là C. 33.
D. 24.
Nếu một hãng cạnh tranh hoàn hảo thuê thêm 1 đơn
A. 50.
vị lao động và lao động này làm ra được 20 sản
B. 200.
phẩm/ngày. Giá một đơn vị sản phẩm là 8USD.
532. C. 40. D 5 3
Sản phẩm doanh thu cận biên của đơn vị lao động
D. 160.
này trong một ngày là

DHTM_TM
A. Lợi nhuận trên một đơn vị sản
phẩm bằng $2,75
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo đang sản xuất B. Chi phí biến đổi bình quân bằng
100 sản phẩm trong ngắn hạn, nếu chi phí $1,25
533. bình quân là $1,75/sản phẩm, tổng doanh thu C. Lợi nhuận kinh tế bằng $250 A 5 3
là

U
$450 và tổng chi phí cố định là $100 thì: D. Chi phí cố định bình quân bằng
$1,5

Hàm tổng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp A. 400.
như sau: TC = Q2 + 40Q + 10.000, mức sản lượng B. 500.
534. D 5 3
tối ưu có chi phì trung bình của doanh nghiệp là C. 340.
D. 240.
Công ty Y là độc quyền, công ty này đang bán
A. tối đa hoá lợi nhuận.
hàng ở mức giá 4USD. Chi phí biên là 3USD và độ
B. phải giảm sản lượng.
535. co dãn theo giá của cầu là -0,6. Chúng ta có thể kết B 5 3
C. phải tăng sản lượng.
luận rằng công ty đang
D. phải giảm giá.
Hàm tổng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp
A. 220.
như sau: TC = Q2 + 20Q + 40.000, mức sản lượng
B. 120.
536. tối ưu của doanh nghiệp tại đó có chi phí trung C 5 3
C. 420.
bình là
D. 800.
Hàm tổng chi phí sản xuất của một doanh nghiệp A. 1.050.
như sau: TC = Q2 + 40Q + 10.000, chi phí trung B. 2.040.
537. A 5 3
bình ở mức sản lượng 1000 sản phẩm là C. 1.040.
D. 10.000.
ATC bằng 6 khi sản xuất 100 sản phẩm. MC không A. 460.
đổi và luôn bằng 2. Vậy TC để sản xuất 70 sản B. 140.
538. D 5 3
phẩm là C. 450.
D. 540.
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí A. 8
dài hạn: LTC = Q2 +100, mức sản lượng cân bằng B. 10
539. B 5 3
dài hạn của doanh nghiệp là C. 100
D. 110
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo có hàm tổng chi phí A. 8
dài hạn: LTC = Q2 + 64, mức giá cân bằng dài hạn B. 32
540. D 5 3
là C. 64
D. 16
Một hãng độc quyền thuần túy có hàm số cầu thị
trường có dạng: P = - Q + 2400. Ở mức sản lượng A. 10.
tối đa hóa lợi nhuận có hệ số co dãn của cầu theo B. 12.
541. C 5 3
giá là -3, chi phí biên là 10. Vậy giá bán ở mức C. 15.
sản lượng tối đa hóa lợi nhuận là D. 25.

Một hãng độc quyền thuần túy có hàm số cầu thị A. 144000.
542. trường có dạng: P = - Q + 2400. Tổng doanh thu tối B. 1.440.000. B 5 3
đa của doanh nghiệp là C. 14.400.000.

Trang 56
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
D. 2.400.000.
Một hãng độc quyền thuần túy có hàm chi phí: TC
A. tối đa hóa doanh thu.
= Q2 - 5Q + 100, hàm số cầu thị trường có dạng: P
B. tối đa hóa sản lượng mà không bị lỗ.
543. = - 2Q + 55. Ở mức sản lượng 13,75 sản phẩm A 5 3
C. tối đa hóa lợi mhuận.
thì doanh nghiệp
D. Tối thiểu hóa chi phí.
Một hãng độc quyền thuần túy có hàm chi phí: TC A. 100.
= Q2 + 60Q +15.000, hàm số cầu thị trường có B. 140.
544. B 5 3
dạng: P = - 2Q +180. Mức giá bán để đạt được C. 120.
lợi nhuận tối đa là D. 180.
Trong thị trường độc quyền thuần túy: MR = -
A. P = 400.
Q/10 + 1000; MC = Q/10 + 400. Nếu chính phủ
B. P = 600.
545. quy định mức giá, buộc doanh nghiệp phải gia C 5 3
C. P = 800.
tăng sản lượng cao nhất, vậy mức giá đó là
D. P = 900.

DHTM_TM
Một hãng độc quyền thuần túy có hàm chi phí: TC
A. 32.500.
= Q2/6 + 30Q +15.000, hàm số cầu thị trường có
B. 12.500.
546. dạng: P = - Q/4 + 280, nếu Chính phủ đánh thuế B 5 3
C. 22.500.
lợi tức 10.000USD, lợi nhuận còn lại của xí nghiệp
D. 21.500.
là
Một hãng độc quyền thuần túy có hàm chi phí: TC
A. 450.
= Q2/6 + 30Q + 15.000, hàm số cầu thị trường có
B. 300.
dạng: P = - Q/4 + 280, nếu Chính phủ quy định

U
547. C. 400. C 5 3
mức giá là 180USD/sản phẩm, thì doanh nghiệp
D. 500.
sẽ ấn định mức sản lượng là

A. bằng chi phí cận biên.


B. bằng doanh thu cận biên.
Số tiền của việc thuê thêm một đơn vị lao động
C. bằng sản phẩm cận biên của lao động
548. tạo ra đối với hãng có thị trường đầu ra là cạnh C 6 1
nhân với giá sản phẩm.
tranh
D. bằng sản phẩm cận biên của lao động.

A. sản phẩm cận biên của lao động nhân


với giá sản phẩm.
Giá trị của sản phẩm cận biên của lao động đối với B. doanh thu mà hãng thu được từ việc
ngành có thị trường đầu vào là cạnh tranh hoàn gia nhập thị trường.
549. A 6 1
hảo bằng C. sản phẩm cận biên nhân với mức
lương.
D. doanh thu mà hãng thu được đối với
đơn vị sản phẩm cuối cùng.
A. tổng các cầu lao động của các hãng.
Cầu lao động của thị trường bằng B. cung sản phẩm của thị trường.
550. A 6 1
C. lương.
D. sản phẩm cận biên của lao động.
A. cung về đầu vào đó.
Trong một thị trường hoạt động hiệu quả, sản
B. cầu về đầu vào đó.
phẩm doanh thu cận biên của một đầu vào sẽ cho
551. C. giá của đầu vào đó B 6 1
chúng ta biết được
D. tô kinh tế của đầu vào đó

A. giảm.
Khi lãi suất tăng, giá trị hiện tại của một khoản
B. tăng.
552. đầu tư sẽ A 6 1
C. âm.
D. không tính được.
A. chỉ những thay đổi về giá thuê đất đai.
Khi đất đai có cung cố định, những thay đổi trong B. tương tác giữa thay đổi về cả cầu
553. tô kinh tế được quyết định bởi và cung đất. C 6 1
C. những thay đổi về cầu đất đai.
D. không có sự thay đổi trong địa tô.
A. 525USD.
Lãi suất thị trường là 10%/năm. Giá trị hiện tại
B. 550USD.
554. là 500USD. Vậy số tiền đó sau 1 năm là B 6 1
C. 1000USD.
D. 200USD.
Lãi suất thị trường là 20%/năm. Giá trị tương lai A. 12.000USD.
555. C 6 2
sau 1 năm là 600USD, thì giá trị hiện tại sẽ là B. 3.000USD.

Trang 57
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
C. 500USD.
D. 720USD.
Một người cho vay với mức lãi suất i = 10%, Sau 5
A. 200.
năm người đó nhận một khoản tiền cả vốn lẫn lãi
B. 150.
556. là 322,102 triệu đồng. Số tiền mà người đó cho vay A 6 2
C. 120.
là:
D. 100.
Giả sử sản lượng của một hãng sử dụng lao động
(đầu vào biến đổi duy nhất) là
Lượng lao động Sản lượng
2 25
A. 6 đơn vị lao động trung bình.
3 40 B. 3 đơn vị lao động.
557. 4 54 C. 4 đơn vị lao động. B 6 2

DHTM_TM
5 67 D. 5 đơn vị lao động.

với điều kiện thị trường đầu ra và đầu vào là cạnh
tranh hoàn hảo. Hãng sẽ thuê bao nhiêu lao động
tối ưu nếu chi phí lao động là 30USD/đơn vị và
giá hàng hóa bán ra là 4USD?

A. 125USD.

U
Lãi suất thị trường là 25%/năm. Giá trị hiện tại
B. 625USD.
558. là 500USD. Vậy số tiền đó sau 1 năm là B 6 2
C. 2000USD.
D. 400USD.
A. cầu xác định.
B. cầu không thể thoả mãn.
Cầu của các yếu tố sản xuất được gọi là C
559. C. cầu thứ phát. 6 1
D. dư cầu.

A. họ phải bán giá thấp để bán


được nhiều sản phẩm.
B. họ không cần thiết phải trả tiền
lương cao hơn để thuê nhiều lao
Đối với các hãng thuê lao động trong thị trường
động.
lao động cạnh tranh hoàn hảo B
560. C. họ có thể bán được nhiều sản 6 1
phẩm hơn chỉ khi trả lương thấp
hơn cho lao động.
D. họ phải tăng sản lượng để có thể bù
đắp được khoản tiền lương mà họ
phải trả cao hơn cho người lao động.
A. chi phí thuê thêm lao động bằng
doanh thu gia tăng do lao động này
tạo ra.
B. họ có thể cho thuê lao động này
với giá không nhiều hơn giá họ trả
Các hãng muốn tối đa hóa lợi nhuận thì họ nên
cho người lao động đó.
thuê đến số lượng lao động mà A
561. C. tiền lương trả cho người lao động 6 2
bằng chi phí cận biên của quá
trình sản xuất.
D. lợi nhuận tăng thêm của việc thuê
thêm lao động này bằng với doanh
thu gia tăng do lao động này tạo
ra.
A. bán thêm một đơn vị sản phẩm.
B. cần phải thuê thêm một đơn vị
Sản phẩm doanh thu cận biên của lao động lao động.
là doanh thu có thêm do C. cần phải trang trải chi phí sản D
562. 6 1
xuất một đơn vị sản phẩm gia
tăng.
D. thu được từ việc bán thêm sản phẩm
tạo ra bởi lao động thuê thêm tạo ra.
Giả sử một hãng có thể thuê lao động trong một thị A. mức tiền lương cân bằng trên thị A
563. 6 1
trường cạnh tranh hoàn hảo. Điều này cũng có trường.

Trang 58
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
nghĩa là chi phí tài nguyên cận biên sẽ bằng B. chi phí cận biên của sản phẩm đầu ra.
C. chi phí biến đổi bình quân nhỏ nhất.
D. chi phí bình quân nhỏ nhất.

A. là một đường dốc lên.


B. là đường cong trở lại về phía sau.
Đường cung lao động cá nhân B
564. C. được xác định bởi luật cung. 6 1
D. do các hãng thuê lao động quyết định.

A. cần thiết phải bán sản phẩm với giá


thấp hơn để bán được nhiều sản phẩm
Nếu một hãng bán sản phẩm của mình trên thị hơn.
trường cạnh tranh thì sản phẩm doanh thu cận B. sản phẩm cận biên của lao động
C
565. biên của lao động giảm dần khi nhiều lao động tăng dần. 6 2
được thuê thêm là do C. sản phẩm cận biên của lao động

DHTM_TM
giảm dần.
D. doanh thu cận biên luôn nhỏ hơn giá.

A. tiền lương lao động.


Đường cầu lao động của hãng thay đổi có thể là B. chi phí cơ hội của lao động.
D
566. do một sự thay đổi của C. dân số trong tuổi lao động. 6 1
D. giá hàng hóa dịch vụ đầu ra.

U
A. sẽ tăng thu nhập của yếu tố sản xuất
đó nếu co dãn của cầu nhỏ hơn 1.
B. sẽ tăng thu nhập của yếu tố sản
xuất đó nếu co dãn của cung nhỏ
Cung của một yếu tố sản xuất tăng C
567. hơn 1. 6 1
C. giảm thu nhập của yếu tố sản xuất đó
nếu co dãn của cầu nhỏ hơn 1.
D. thu nhập của yếu tố sản xuất đó luôn
luôn giảm.
A. Doanh thu cận biên bằng chi phí cận
biên.
B. Doanh thu cận biên bằng sản
phẩm cận biên.
C. Doanh thu cận biên nhân sản phẩm
Điều gì sau đây là không đúng ở trạng thái cân
cận biên của một yếu tố bằng chi B
568. bằng tối đa hóa lợi nhuận? 6 1
phí cận biên của yếu tố đó.
D. Sản phẩm doanh thu cận biên của một
yếu tố chia cho chi phí cận biên bằng
sản phẩm cận biên của yếu tố đó của
một hãng cạnh tranh.

A. đường cầu lao động sang phải.


Sản phẩm cận biên lao động tăng do một sự thay B. đường cầu lao động sang trái.
A
569. đổi công nghệ sẽ làm dịch chuyển C. đường cung lao động sang trái. 6 1
D. đường cung lao động sang phải.

A. tăng mức tiền lương.


Giả sử một hãng tối đa hóa lợi nhuận thuê lao động
B. giảm mức tiền lương.
trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo. Nếu sản C
570. C. hãng giảm bớt lao động. 6 2
phẩm doanh thu cận biên của lao động nhỏ hơn
D. hãng thuê thêm lao động.
tiền lương, hãng sẽ
A. chi phí cận biên bằng sản phẩm cận
biên
B. giá của yếu tố đầu vào đó bằng sản
Một hãng tối đa hóa lợi nhuận sẽ tiếp tục thuê phẩm doanh thu cận biên của nó.
B
571. thêm đầu vào biến đổi cho đến khi C. chi phí cận biên bằng sản phẩm 6 2
doanh thu bình quân
D. chi phí bình quân bằng sản
phẩm doanh thu cận biên

Nếu giá sản phẩm đầu ra giảm, một hãng cạnh A. ít lao động hơn làm cho sản phẩm cận B
572. 6 1
tranh hoàn hảo sẽ thuê biên của lao động tăng.

Trang 59
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
B. ít lao động hơn làm cho sản phẩm cận
biên lao động tăng.
C. nhiều lao động hơn làm cho sản
phẩm cận biên của lao động tăng.
D. nhiều lao động hơn làm cho sản
phẩm cận biên của lao động giảm.

A. sản phẩm doanh thu cận biên lớn hơn


mức tiền công.
Một hãng cạnh tranh hoàn hảo sẽ thuê thêm B. sản phẩm cận biên nhỏ hơn mức
A
573. một lao động nếu tiền công. 6 1
C. sản phẩm cận biên sẽ giảm.
D. sản phẩm cận biên sẽ tăng.

A. đơn giá tiền lương tăng và năng

DHTM_TM
suất lao động tăng.
B. đơn giá tiền lương giảm và năng
suất lao động giảm. D
574. Số lượng lao động hãng thuê sẽ giữ nguyên khi 6 1
C. đơn giá tiền lương tăng và năng
suất lao động giảm.
D. Không phương án nào đúng.

A. nâng cao tiền lương của người lao

U
động.
B. bảo vệ lợi ích của các hãng sử
Chính sách tiền lương tối thiểu nhằm mục đích dụng lao động. A
575. 6 1
C. khắc phục hiện tượng thất nghiệp.
D. ngược lại với mục đích hoạt động của
các nghiệp đoàn.

A. sản phẩm doanh thu cận biên cao và


cung thấp.
B. sản phẩm doanh thu cận biên thấp
Giá yếu tố sản xuất thấp xảy ra đối với các yếu tố và cung cao.
B
576. có C. sản phẩm doanh thu cận biên cao 6 1
và cung cao.
D. sản phẩm doanh thu cận biên thấp
và cung thấp.

A. Mức lương là 5USD và dư cung.


Giả sử mức lương tối thiểu là 4USD/giờ và dư B. Mức lương là 4USD và dư cung.
cung là 10 triệu giờ lao động. Sau đó, cầu lao động C. Mức lương là 4USD và không có
D
577. tăng và cung cầu cắt nhau ở mức lương 5 thất nghiệp. 6 2
USD/giờ. Điều gì sẽ xảy ra? D. Mức lương là 5USD và không có
thất nghiệp.

A. Chính sách tiền lương tối thiểu gây ra


mức lương qui định cao hơn
mức lương thị trường.
B. Chính sách tiền lương tối thiểu
Phương án nào sau đây là sai? tăng số lượng lao động được thuê. B
578. 6 1
C. Giá trần gây ra giá thuê nhà thấp hơn
giá thị trường.
D. Chính sách lương tối thiểu
thường gây ra dư cung về lao
động.
A. Đường cong vòng về phía sau.
Đường cung lao động cá nhân là: B. Đường có độ dốc dương
579. C. Đường có độ dốc âm. A 6 1
D. Đường sản phẩm giá trị cận biên
của lao động.
A. Là đường thẳng đứng song song với
Đường cung về dịch vụ vốn trong ngắn hạn
trục tung.
580. là đường A 6 2
B. Có độ dốc xuống.
C. Có độ dốc lên.

Trang 60
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
D. Là đường song song với trục hoành.

Bạn sẽ mua một chiếc máy để phục vụ sản xuất với A. P  18,6 triệu.
giá bao nhiêu nếu biết rằng lãi suất là 10% một
B. P  17 triệu.
năm, chiếc máy này được sử dụng trong 2 năm
581. C. P  20 triệu. A 6 2
và số tiền thanh lý thu được là 12 triệu, mỗi năm
số tiền lãi thu được từ chiếc máy là 5 triệu. D. P  17,6 triệu.

A. Lơn hơn lợi ích cận biên của một giờ


nghỉ ngơi.
Người lao động chỉ sẵn sàng cung ứng sức lao
B. Nhỏ hơn lợi ích cận biên của một giờ
582. động khi lợi ích cận biên của một giờ làm A 6 1
nghỉ ngơi.
việc
C. Bằng 0.
D. Lớn hơn 0.
A. Bằng sản phẩm cận biên nhân với

DHTM_TM
doanh thu cận biên.
B. Là giá bán của đơn vị sản phẩm cuối
cùng.
Sản phẩm doanh thu cận biên
583. C. Là sự tăng lên của tổng chi phí do A 6 2
sử dụng thêm một đơn vị đầu vào.
D. Bằng sản phẩm cận biên chia cho
giá bán một đơn vị sản phẩm.

U
A. Doanh thu bổ sung được tạo ra từ
việc thuê thêm một đơn vị yếu tố
sản xuất đó.
B. Chi phí của việc sản xuất thêm một
Sản phẩm doanh thu cận biên của một yếu tố sản
đơn vị sản phẩm.
584. xuất là: A 6 3
C. Chi phí cần thiết để thuê thêm một
đơn vị yếu tố sản xuất.
D. Sản lượng chia cho số yếu tố sử
dụng trong quá trình sản xuất.

A. Sản phẩm doanh thu cận biên của lao


động lớn hơn mức tiền công.
B. Sản phẩm doanh thu cận biên của
Một hãng thuê lao động trên thị trường lao động
lao động nhỏ hơn mức tiền công.
cạnh tranh hoàn hảo. Hãng sẽ thuê thêm lao động
585. C. Doanh thu cận biên bằng mức A 6 2
nếu
tiền công.
D. Hãng đang thu được lợi nhuận kinh
tế dương.

A. Cầu về công nhân may tăng.


Một sự cải tiến công nghệ đã làm cho năng suất B. Cung về công nhân may tăng.
586. của những người công nhân may tăng lên, khi C. Cầu về công nhân may giảm. A 6 1
đó D. Cung về công nhân may giảm.

A. Sẽ xảy ra tình trạng dư thừa lao động


Giả sử mức tiền công cân bằng trên một thị trường
B. Sẽ xảy ra tình trạng thiếu hụt lao động
lao động là $5/giờ. Nếu Chính phủ quyết định
C. Lượng cầu về lao động sẽ tăng
587. mức lương tối thiểu là $6/giờ thì trên thị trường A 6 2
D. Quyết định của Chính phủ không
lao động này
có tác động đến thị trường lao động

A. đường cầu lao động về phía bên phải


Sự cải tiến công nghệ làm tăng sản phẩm cận biên B. đường cầu lao động về phía bên trái
588. của lao động và làm dịch chuyển C. đường cung lao động về phía trái A 6 1
D. đường cung lao động về phía phải

Với mức lãi suất là 8% một năm, nếu đem cho vay
A. 500 triệu.
sau 3 năm bạn thu được một khoản tiền là 630
B. 550 triệu.
589. triệu. Như vậy giá trị hiện tại của khoản tiền này A 6 2
C. 497 triệu.
là
D. 505 triệu.
590. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, nguyên tắc A. MRPL = w A 6 2

Trang 61
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
xác định số lượng lao động cần thuê của doanh B. MRPL > w
nghiệp là C. MRPK = w
D. MRPK = r

A. Tăng lên
B. Giảm xuống
Khi năng suất tăng lên thì số lượng lao động
C. Không đổi
591. mà hãng thuê sẽ: A 6 1
D. Phụ thuộc vào quyết định riêng của
từng hãng

A. Đường cầu lao động


Đường sản phẩm doanh thu cận biên của lao B. Đường cung về vốn
592. động chính là: C. Đường cung lao động cá nhân A 6 2
D. Đường cung lao động của ngành

DHTM_TM
A. Thoải
B. Dốc
Đường cung đối với ngành lao động phổ thông sẽ:
593. C. Thẳng đứng song song với trục tung A 6 1
D. Nằm ngang song song với trục hoành

A. Chi phí thuê thêm lao động đúng bằng


doanh thu tăng thêm do lao động này
tạo ra.

U
B. Giá thuê lao động thấp hơn giá
thị trường
Các hãng muốn tối đa hóa lợi nhuận thì nên
C. Lợi nhuận tăng thêm của việc thuê
594. thuê lao động cho đến số lượng lao động mà: A 6 2
thêm lao động này bằng với doanh
thu tăng thêm do lao động này tạo ra.
D. Tiền lương trả cho người lao động
bằng chi phí cận biên của quá trình
sản xuất

A. Đường thẳng đứng, song song với trục


tung
B. Đường thẳng nằm ngang, song song
với trục hoành
Đường cung của dịch vụ vốn trong ngắn hạn là:
595. C. Đường thẳng dốc xuống về bên A 6 2
phải, có độ dốc âm
D. Đường thẳng dốc lên về bên phải,
có độ dốc dương

A. Đường sản phẩm doanh thu cận


biên của lao động
B. Đường sản phẩm cận biên của lao động
596. Đường cầu lao động là: C. Đường sản phẩm bình quân của A 6 1
lao động
D. Đường chi phí bình quân

A. Khi sản phẩm doanh thu cận biên của


lao động bằng mức tiền lương
B. Khi sản phẩm cận biên của lao động
Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, số lao động bằng mức tiền lương
597. được thuê tối ưu được xác đinh là: C. Khi sản phẩm bình quân bằng mức A 6 2
tiền công
D. Khi chi phí bình quân bằng sản
phẩm lao động bình quân của lao động

A. Năng suất lao động tăng


Đường cầu lao động dịch chuyển sang phải khi: B. Tiền công tăng
598. A 6 1
C. Giá sản phẩm đầu ra giảm
D. Số lao động tăng
Giả sử một ngành xuất bản sách có đường PPF như A. 0,4 giáo trình; 0,5 giáo trình A 1
ở hình dưới. Từ F đến G, chi phí cơ hội để xuất B. 4 giáo trình; 5 giáo trình
599. 3
bản thêm một cuốn tiểu thuyết bằng __ . Từ điểm C. 4 triệu giáo trình; 5 triệu giáo trình
G D. 2,5 triệu giáo trình; 5 triệu giáo trình

Trang 62
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
đến H, Chi phí cơ hội để xuất bản thêm một cuốn E. 10 triệu giáo trình; 5 triệu giáo trình
tiểu thuyết bằng ____.

Bạn Hoa muốn đi nghe một buổi hòa nhạc với giá A. $35 E 1
vé $35. Bạn biết rằng, chi phí lái xe và đỗ xe đến B. $55
buổi hòa nhạc là $20. Để đi nghe buổi hòa nhạc
600. C. $30 2

DHTM_TM
này, bạn Hoa sẽ mất 5h đi làm bán thời gian với
mức tiền công $6/h. Chi phí cơ hội của bạn Hoa D. $65
khi đi nghe buổi hòa nhạc này bằng: E. $85
Đường giới hạn khả năng sản xuất A. Biểu thị tập hợp hàng hóa tối đa mà D 1
một hãng hay một nền kinh tế có thể
sản xuất ra
B. Minh họa chi phí cơ hội để sản xuất

U
601. hàng hóa 3
C. Không phải là đường thẳng khi quy
luật chi phí cơ hội ngày càng tăng chi
phối.
D. Tất cả các ý trên đều đúng
Kinh tế học thực chứng và kinh tế học chuẩn A. Kinh tế học chuẩn tắc có thể làm 1 1
tắc khác nhau về thí nghiệm trong khi kinh tế thực
chứng không thể
B. Kinh tế học thực chức đề cập đến “vấn
đề đó là gì?”, còn kinh tế học chuẩn tắc
602. lại đề cập đến “nên làm gì?” 1
C. Kinh tế học thực chứng có thể làm
thí nghiệm trong khi kinh tế học chuẩn
tắc không thể.
D. Không có trong số nêu trên
Tất cả những điểm nằm miền bên ngoài của đường A. Là không thể đạt tới với nguồn lực 1 1
PPF và kỹ thuật hiện có
B. Thể hiện những điểm hiệu quả của nền
603. kinh tế 1
C. Thể hiện những điểm không hiệu
quả của nền kinh tế
D. Không có ý nào đúng
Đường PPF sẽ là một đường thẳng tuyến tính nếu A. Chi phí cơ hội để sản xuất thêm một 1 1
đơn vị hàng hóa bằng 0.
B. Các phương án sản xuất của nền kinh
tế đều là các phương án hiệu quả
604. 3
C. Chi phí cơ hội để sản xuất thêm một
đơn vị hàng hóa không đổi
D. Chi phí cơ hội để sản xuất thêm một
đơn vị hàng hóa giảm dần
Vấn đề cơ bản của kinh tế học là A. Giá cả D 1
B. Lợi nhuận
605. 1
C. Trao đổi mua bán
D. Khan hiếm nguồn lực
Một nền kinh tế có 250 lao động chỉ sản xuất ra A. 1/2QF + 1/5QC = 250 C 1
606. 3
thực phẩm (F) và quần áo (C). Để sản xuất ra
một
Trang 63
Đáp Cấp
STT Nội dung câu hỏi Phương án Chương
án độ
đơn vị thực phẩm nền kinh tế cần sử dụng 2 đơn vị B. 1/5QF + 1/2QC = 250
lao động, còn để sản xuất ra một đơn vị quần áo, C. 2QF + 5QC = 250
nền kinh tế cần 5 đơn vi lao động. Đường giới hạn
khả năng sản xuất của nền kinh tế này là: D. 5QF + 2QC = 250

Một nền kinh tế có 250 lao động chỉ sản xuất ra A. Tăng dần khi có ngày càng nhiều quần C 1
thực phẩm (F) và quần áo (C). Để sản xuất ra một áo được sản xuất ra
đơn vị thực phẩm nền kinh tế cần sử dụng 2 đơn B. Giảm dần khi có ngày càng nhiều
vị lao động, còn để sản xuất ra một đơn vị quần quần áo được sản xuất ra
607. áo, nền kinh tế cần 5 đơn vi lao động. Chi phí cơ 3
C. Không đổi và bằng -5/2 đơn vị thực
hội để sản xuất thêm một đơn vị quần áo:
phẩm
D. Không đổi và bằng -2/5 đơn vị thực
phẩm

DHTM_TM
U

Trang 64

You might also like