Professional Documents
Culture Documents
PhuLuc CK
PhuLuc CK
Đường kính
4,02 4,77 5,77 6,47 8,16 9,85 11,6 13,6 14,9 16,9 18,9 20,3 23,3 25,7 28,7
chân ren (mm)
d1 + d 2 (d 2 − d1 )2 L z1 + z 2 2a p( z 2 − z1 ) 2
L 2a + + ; x= = + +
2 4a p 2 p 4 2 a
2(z 2 − z1 )2
2
p z1 + z 2 z1 + z 2
a = x − + x − −
4 2 2 2
KK z K n z n
Pt = P1 ; K = K đ K a K 0 K c K đc Kbt ; K z = 01 ; K n = 01
Kd z1 n1
K d = 1,0 ; 1,7 ; 2,5 ; 3,0 khi dãy xích = 1; 2; 3; 4
Bộ truyền bánh răng
m( z1 + z2 )
aw = ; Dãy mô đun bánh răng tiêu chuẩn (mm): 1,25; 1,5; 2; 2,5; 3; 4; 5; 6; 8; 10; 12; 16; 20; 25
2 cos
bw sin 1 1
= = 1,88 − 3, 2. + .cos ;
m. z1 z2
(4 − ) (4 − )(1 − ) 1
Z = khi = 0 ; Z = + khi < 1 ; Z = khi 1
3 3
Re = de21 + de22 2 = 0,5.mte z12 + z22 ; dm = mZ ; Ft1 = 2T1 ; Fr1 = Ft1 tan cos 1 ; Fa1 = Ft1 tan sin 1
dm1
tan m.z1 z1
= ; tan = = ; aw = (q+z2+2.x)m/2
tan( + ) d w1 q + 2 x
Trục
d j3 d j 3 M td
Woj = ; Wj = ; [ ] ;
16 32 Wj
Dãy đường kính thân trục tiêu chuẩn (mm): : 18, 20, 22, 24, 25, 28, 30, 32, 35, 36, 40, 42, 45, 48, 50, 52, 55,
60, 63, 65, 70, 80, 85, 95, 100, 105, 110, 120.
Ổ lăn
Khi Fa/VFr > e : hệ số tải trọng hướng tâm X và hệ số tải trọng dọc trục Y với ổ đũa côn có giá trị như sau:
X = 0,4 ; Y = 0,4cotg