You are on page 1of 2

Phụ lục

Ứng suất tiếp xúc


q 2.E1.E2 1 1 1
 H = ZM H ; ZM = ; =  ;
2.  [ E2 (1 − 1 ) + E1 (1 − 2 )]  1 2
2 2

Mối ghép ren


4F / z 4F / (i.z ) F/z 4.1,3V k.( F / z )
d1  ; =  [ ] ; d =  [ d ] ; d1  ; V= ;
 [ ]  d02 do .min(s1 , s2 )  [ ] i. f
4.(1,3V +  .F ) cb
d1  ; V = k.(1 −  ).F ;  =
 [ ] cb + ct
Bu lông M5 M6 M7 M8 M10 M12 M14 M16 M18 M20 M22 M24 M27 M30 M33

Đường kính
4,02 4,77 5,77 6,47 8,16 9,85 11,6 13,6 14,9 16,9 18,9 20,3 23,3 25,7 28,7
chân ren (mm)

Dãy đường kính bánh đai tiêu chuẩn


63, 71, 80, 90, 100, 112, 125, 140, 160, 180, 200, 224, 250, 280, 315, 355, 400, 450, 500, 560, 630, 710, 800, 900,
1000, 1120, 1250, 1400...
d1 + d2 (d2 − d1 ) 1   (d1 + d 2 )  (d1 + d 2 ) 
2 2
P1 K đ  2
z L = 2.a +  + a = L − + L −  − 2(d 2 − d )
1 
[ P0 ]C Cu C L C z 2 4.a 4 2  2 

1 = 180 − 57(d2 − d1 ) / a
Bộ truyền Xích

d1 + d 2 (d 2 − d1 )2 L z1 + z 2 2a p( z 2 − z1 ) 2
L  2a +  + ; x= = + +
2 4a p 2 p 4 2 a
 
2(z 2 − z1 )2
2
p z1 + z 2  z1 + z 2  
a = x − + x −  − 
4 2  2  2
 
KK z K n z n
Pt = P1 ; K = K đ K a K 0 K c K đc Kbt ; K z = 01 ; K n = 01
Kd z1 n1
K d = 1,0 ; 1,7 ; 2,5 ; 3,0 khi dãy xích = 1; 2; 3; 4
Bộ truyền bánh răng
m( z1 + z2 )
aw = ; Dãy mô đun bánh răng tiêu chuẩn (mm): 1,25; 1,5; 2; 2,5; 3; 4; 5; 6; 8; 10; 12; 16; 20; 25
2 cos 

bw sin    1 1 
 =  = 1,88 − 3, 2.  +   .cos ;
m.   z1 z2  

Ft = 2T1 / d w1 = 2T2 / d w2 ; Fa = Ft tan w ; Fr = Ft tan nw cos  w

Z Z Z 2T1K H (u + 1) 2T1K FYFY Y 1 o


H = M H    H  ;  F =   F  ; Y = Y
;  = 1 −
d w1 bwu d w1bwm  140

(4 −  ) (4 −  )(1 −   )   1
Z = khi   = 0 ; Z = + khi   < 1 ; Z = khi    1
3 3  
Re = de21 + de22 2 = 0,5.mte z12 + z22 ; dm = mZ ; Ft1 = 2T1 ; Fr1 = Ft1 tan  cos 1 ; Fa1 = Ft1 tan  sin 1
dm1

Trục vít-bánh vít

tan m.z1 z1
= ; tan = = ; aw = (q+z2+2.x)m/2
tan( +  ) d w1 q + 2 x

Ft2 .cos .cos  .tan n


Fa1 = Ft2 = 2.T2/d2 ; Ft1 = Fa2 = Fa1.tan( ) = Ft2.tan( ) ; Fr1 = Fr2 =
cos (   )

Trục

 d j3  d j 3 M td
Woj = ; Wj = ;  [ ] ;
16 32 Wj

Dãy đường kính thân trục tiêu chuẩn (mm): : 18, 20, 22, 24, 25, 28, 30, 32, 35, 36, 40, 42, 45, 48, 50, 52, 55,
60, 63, 65, 70, 80, 85, 95, 100, 105, 110, 120.

Ổ lăn

L = 60.10-6.n.Lh ; Q = (X.V.Fr + Y.Fa).Kđ.KT ; Ổ đũa côn: Fs = 0,83.e.Fr ; Ổ bi: Fs = e.Fr

Khi Fa/VFr > e : hệ số tải trọng hướng tâm X và hệ số tải trọng dọc trục Y với ổ đũa côn có giá trị như sau:
X = 0,4 ; Y = 0,4cotg 

You might also like