Professional Documents
Culture Documents
Chuong 5 - KT CPSX-ZSP
Chuong 5 - KT CPSX-ZSP
(Company Accounting)
MÃ MÔN HỌC: 201116
8/30/2023 2
201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Mục tiêu chương 5
4
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
5.1. Kế toán chi phí sản xuất
5
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
5.1.1. Kế toán chi phí NVLTT
6
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
5.1.1.1. Khái niệm, nguyên tắc
hạch toán
1 2
7
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Khái niệm
Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (direct raw material
costs) là chi phí về nguyên vật liệu sử dụng trực tiếp
cho sản xuất để chế tạo sản phẩm.
8
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Nguyên tắc hạch toán
Chi phí NVL trực tiếp (direct raw material costs) được tính
trực tiếp vào từng đối tượng hạch toán chi phí theo các
chứng từ ban đầu.
Trong trường hợp NVL sử dụng để chế tạo nhiều loại sản
phẩm, không thể tính trực tiếp cho từng loại sản phẩm, thì
áp dụng phương pháp phân bổ gián tiếp.
9
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
5.1.1.2. Chứng từ, sổ sách
kế toán
1 2
Chứng từ Sổ sách kế
toán
10
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Chứng từ
mua nguyên vật liệu sử dụng trực tiếp cho sản xuất
sản phẩm không qua kho)
11
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Sổ sách kế toán
12
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Sổ sách kế toán
13
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Sổ sách kế toán
14
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
5.1.1.3. Ứng dụng vào HTTK
621
Tập hợp chi phí nguyên vật - NVL sử dụng không hết
liệu trực tiếp phát sinh trong nhập lại kho.
kỳ. - Kết chuyển chi phí NVL
trực tiếp phát sinh trong kỳ
TK này không có số dư
111,331 154(631)
16
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
5.1.2. Kế toán chi phí NCTT
17
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
5.1.2.1. Khái niệm, nguyên tắc
hạch toán
1 2
18
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Khái niệm
19
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Nguyên tắc hạch toán
20
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
5.1.2.2. Chứng từ , sổ sách kế toán
1 2
Chứng từ Sổ sách kế
toán
21
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Chứng từ
22
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Sổ kế toán
23
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Sổ kế toán
24
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Sổ kế toán
25
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
5.1.2.3. Ứng dụng vào HTTK
622
Tập hợp chi phí nhân công Kết chuyển chi phí nhân
trực tiếp phát sinh trong kỳ. công trực tiếp phát sinh
trong kỳ.
TK này không có số dư
338
632
Trích BHXH,BHYT,
CP NC TT vượt
KPCĐ, BHTN cho CN TT SX
trên mức bình thường
335
28
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
5.1.3.1. Khái niệm, nguyên tắc
hạch toán
1 2
29
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Khái niệm
30
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Nguyên tắc hạch toán
32
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Nguyên tắc hạch toán
+ Nếu sản lượng sản xuất thực tế > sản lượng bình
thường: Phân bổ phần định phí cho mỗi đơn vị sản
phẩm theo sản lượng thực tế.
+ Nếu sản lượng sản xuất thực tế < sản lượng bình
thường: Phân bổ phần định phí cho mỗi đơn vị sản
phẩm theo sản lượng bình thường.
Phần chi phí chênh lệch hạch toán vào GVHB (costs of
goods sold)
33
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Tình huống 1
36
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Tình huống 2
Chứng từ Sổ sách kế
toán
39
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Chứng từ
40
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Sổ sách kế toán
41
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Sổ kế toán
42
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Sổ sách kế toán
43
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
5.1.3.3. Ứng dụng vào HTTK
627
Tập hợp chi phí sản xuất - Các khoản làm giảm chi
chung phát sinh trong kỳ phí sản xuất chung
- Kết chuyển chi phí sản xuất
chung phát sinh trong kỳ
TK này không có số dư
45
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Ví duï 5: Taïi moät DNSX coù caùc taøi lieäu sau (BS):
Tình hình chi phí saûn xuaát phaùt sinh trong thaùng
1. Xuaát kho VL coù trò giaù 4 trieäu ñoàng ñeå tröïc tieáp saûn xuaát
saûn phaåm
2. Xuaát kho coâng cuï duøng cho phaân xöôûng coù trò giaù 200.000
phaân boå 2 laàn.
3. Tieàn löông phaûi thanh toaùn cho coâng nhaân 900.000, trong ñoù CN
tröïc tieáp saûn xuaát 600.000, nhaân vieân phaân xöôûng 300.000
4. Trích BHXH, BHYT, KPCÑ, BHTN tính vaøo chi phí theo quy ñònh vaø
tröø löông coâng nhaân
5. Khaáu hao TSCÑ tính cho PXSX laø 200.000
6. Cuoái thaùng tieán haønh keát chuyeån caùc khoaûn muïc chi phí ñeå
toång hôïp chi phí saûn xuaát phaùt sinh trong thaùng, biết CPSX DDĐK
1 triệu, CPSX DDCK kià 500.000 đĐồng
Yeâu caàu: Ñònh khoaûn vaø ghi vaøo sô ñoà taøi khoaûn caùc taøi lieäu
treân.
46
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Bài giải gợi ý
Đvt: Đồng
1. Nợ 621 4.000.000
Có 152
2. Nợ 627 200.000
•Nợ 142 200.000 /Có 153 400.000
•3. Nợ 622 600.000
• Nợ 627 300.000
•Có 334 900.000
•4. Nợ 622 600.000 * 23,5%
• Nợ 627 300.000 * 23,5%
•Nợ 334 900.000 * 10,5%
•Có 338 900.000 * 34%
•5. Nợ 627/Có 214 200.000
47
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Bài giải gợi ý
Đvt: Đồng1.
6. Tập hợp chi phí sản xuất trong kỳ:
•Nợ 154 5.511.500
•Có 6214.000.000
•Có 622600.000 * 123,5% = 741.000
• Có 627 770.500 (200.000+300.000+70.500+200.000)
•Tổng giá thành sản phẩm hoàn thành:
•1.000.000 + 5.511.500 - 500.000 = 6.011.500 đồng
•Phản ánh thành phẩm nhập kho: Nợ 155/Có 154 6.011.500
48
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
5.1.4. Kiểm soát nội bộ chi phí
52
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
5.2.1. Khái niệm
53
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
5.2.2. Phương pháp đánh giá
sản phẩm dở dang
54
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
5.2.2.1. Đánh giá SPDD theo
chi phí NVL trực tiếp
Theo phương pháp này, giá trị SPDD cuối kỳ chỉ
tính phần chi phí NVL trực tiếp, còn chi phí NCTT
và chi phí SX chung tính hết cho thành phẩm.
Ví dụ: 1 cái áo: 200.000 đồng
TK621: 1m vải: 100.000 đồng
TK622: tiền công: 30.000 đồng
TK627: cp khấu hao: 70.000 đồng
Nếu cái áo may chưa xong
55
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
5.2.2.1. Đánh giá SPDD theo
chi phí NVL trực tiếp
56
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
5.2.2.1. Đánh giá SPDD theo
chi phí NVL trực tiếp
58
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Tình huống 3
Xí nghiệp M sản xuất hai loại sản phẩm A. Chi phí sản xuất DD
đầu kỳ gồm : 1 triệu
Chi phí SX phát sinh trong kỳ:
- CPNVLTT: 120 triệu
- CP NCTT: 72tr
- CPSXC: 15tr
Trong kỳ sx hoàn thành 1000sp, còn dở dang 100sp, tỷ lệ
hoàn thành 40%.
Y/C: Đánh giá SPDDCK theo chi phí NVLTT,
- TH1: NVL bỏ hết 1 lần ngay từ đầu quá trình sx (Mã số NV lẻ),
- TH2: NVL bỏ dần vào qtsx (Mã số NV chẵn)
59
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Tình huống 3
Xí nghiệp M sản xuất hai loại sản phẩm A. Chi phí sản
xuất DD đầu kỳ gồm : 1 triệu
Chi phí SX phát sinh trong kỳ:
- CPNVLTT: 120 triệu
- CP NCTT: 72tr
- CPSXC: 15tr
Trong kỳ sx hoàn thành 1000sp, còn dở dang 100sp, tỷ
lệ hoàn thành 40%.
Y/C: Đánh giá SPDDCK theo chi phí NVLTT,
- TH1: NVL bỏ hết 1 lần ngay từ đầu quá trình sx (Mã
số NV lẻ),
- CP SXDDCK = {(1 + 120)/(1.000 + 100)} X 100 = 11
triệu đồng
- TH2: NVL bỏ dần vào qtsx (Mã số NV chẵn)
60
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Tình huống 3
61
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
5.2.2.2. Đánh giá SPDD theo
chi phí NVL chính
Theo phương pháp này, giá trị SPDD cuối kỳ chỉ tính phần chi
phí NVL chính còn các chi phí còn lại tính hết cho thành phẩm.
Tự đoc SGK tài liệu trang 235
62
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
5.2.2.2. Đánh giá SPDD theo
chi phí NVL chính
63
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Tình huống 4
Xí nghiệp M sản xuất hai loại sản phẩm A. Chi phí sản
xuất DD đầu kỳ gồm : 10 triệu
CP SX phát sinh trong kỳ:
- CPNVL chính TT: 100 triệu
- CPNVL phụ TT: 10tr
- CP NCTT: 72tr
- CPSXC: 15tr
Trong kỳ sx hoàn thành 1000sp, còn dở dang 100sp
Y/C: Đánh giá SPDDCK theo chi phí NVL chính, NVL
chính bỏ hết 1 lần ngay từ đầu quá trình sx
64
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
5.2.2.3. Đánh giá theo ước lượng
sp hoàn thành tương đương
65
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
5.2.2.3. Đánh giá theo ước lượng
sp hoàn thành tương đương
Chi phí Chi phí
SX dở (+) sản xuất PS
dang đầu trong kỳ Số lượng
CPSX dở kỳ (TK621+622+627) (*) sản
dang cuối phẩm dở
kỳ = dang CK
Số lượng Số lượng sp dở quy đổi ra
sản phẩm (+) dang cuối kỳ sp hoàn
hoàn quy đổi ra sp thành
thành hoàn thành
(*) Vật liệu bỏ DẦN vào quy trình sản xuất
66
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
5.2.2.3. Đánh giá theo ước lượng
sp hoàn thành tương đương
67
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
6.2.2.1. Đánh giá SPDD theo phương
pháp ước lượng tương đương
Nếu Vật liệu bỏ từ đầu quy trình sản xuất
Chi phí VLTT Chi phí
dở dang đầu (+) VLTT Số lượng
kỳ trong kỳ (*) sản phẩm
(1)CPVLTT (TK621) dở dang CK
dở dang =
cuối kỳ Số lượng
sản phẩm Số lượng sp dở
hoàn thành (+) dang cuối kỳ
68
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
6.2.2.1. Đánh giá SPDD theo phương
pháp ước lượng tương đương
Nếu Vật liệu bỏ từ đầu quy trình sản xuất
Chi phí SX Chi phí
NCTT&SXC (+) NCTT & SXC Số lượng
dở dang đầu trong kỳ (*) sản phẩm
kỳ
(2) CPNC (TK622+627) dở dang CK
& SXC dở quy đổi
dang cuối =
kỳ Số lượng
sản phẩm Số lượng sp dở
hoàn thành (+) dang cuối kỳ
quy đổi
69
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
6.2.2.3. Đánh giá theo ước lượng
sp hoàn thành tương đương
70
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Tình huống 5
Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm B, trong tháng có số liệu sau:
Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng được tập hợp gồm:
Trong tháng sản xuất được 160 thành phẩm B còn lại 40 sản phẩm B dở dang mức độ hoàn thành 50%.
Yêu cầu: Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo phương pháp ước lượng sản phẩm hoàn thành tương
đương. Biết:
b. Vật liệu bỏ dần vào quy trình sản xuất. (Số chẵn)
71
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Bài giải gợi ý
a. Vật liệu bỏ từ đầu quy trình sản xuất.
(1) CP VLTT DDCK
= (350.000 + 1.650.000)*40/(160+40)
= 400.000 đồng
(2) CP NCTT&SXC DDCK
= (155.000+478.000+717.000)*20/(160+40*50%)
= 150.000 đồng
Tổng CPSX DDCK = (1) + (2) = 550.000
72
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Bài giải gợi ý
b. Vật liệu bỏ dần vào quy trình sản xuất.
Tổng CPSX Dở dang đầu kỳ:
350.000 + 62.000 + 93.000 = 805.000 đồng
Tổng CPSX phát sinh trong kỳ
= 1.650.000+478.000+717.000 = 2.845.000 đồng
CPSX DDCK
(805.000 + 2.845.000)*20/(160+40*50%)
~ 372.222 đồng
73
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Tình huống 6
74
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
5.2.2.3. Đánh giá theo ước lượng
sp hoàn thành tương đương
Chi phí SX Chi phí
dở dang (+) sản xuất PS
đầu kỳ trong kỳ
Số lượng
CPSX dở (*) sản
dang cuối = phẩm dở
kỳ Số lượng Số lượng sp dở dang CK
sản phẩm (+) dang cuối kỳ quy ra sp
hoàn thành quy đổi ra sp hoàn thành
hoàn thành
75
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
5.2.2.3. Đánh giá theo ước lượng
sp hoàn thành tương đương
76
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Tình huống 5
Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm B, trong tháng có số liệu sau:
Sản phẩm dở dang đầu tháng:
+ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 350.000
+ Chi phí nhân công trực tiếp: 62.000
+ Chi phí sản xuất chung: 93.000
Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng được tập hợp gồm:
+ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 1.650.000
+ Chi phí nhân công trực tiếp: 478.000
+ Chi phí sản xuất chung: 717.000
Trong tháng sản xuất được 160 thành phẩm B còn lại 40 sản phẩm B dở dang mức
độ hoàn thành 50%.
Yêu cầu: Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo phương pháp ước lượng sản
phẩm hoàn thành tương đương.
Biết vật liệu bỏ dần vào quy trình sản xuất
77
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Tình huống 6
78
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Tình huống thảo luận
Công ty Thành Công sản xuất mặt hàng nội thất bằng gỗ.
Do yêu cầu về độ tinh xảo của hình dáng sản phẩm mà
người thợ cần phải có tay nghề cao, do đó lương trả cho
nhân công trực tiếp cũng chiếm tỷ trọng khá lớn.
Mặt khác, khấu hao máy móc thiết bị cho sản xuất mặt
hàng này cũng chiếm tỷ trọng lớn.
Kế toán giá thành của công ty cho rằng để đơn giản
trong việc tính toán nên áp dụng phương pháp đánh giá
sản phẩm dơ dang theo chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
Theo bạn ý kiến này đúng hay sai, hãy giải thích?
79
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
5.2.3. Chứng từ , sổ sách kế toán
1 2
Chứng từ Sổ sách kế
toán
80
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Chứng từ
81
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Sổ sách kế toán
82
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Sổ sách kế toán
83
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
5.2.4. Trình bày trên Bảng CĐKT
84
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
5.3. Kế toán tính giá thành sản phẩm
85
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
5.3.1. Khái niệm
86
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
5.3.2. Quy trình tính giá thành
sản phẩm
Bước 1: Tập hợp chi phí phát sinh theo 3 khoản mục
đó là chi phí NVL trực tiếp chi phí NCTT và chi phí
SXC
87
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
5.3.2. Quy trình tính giá thành
sản phẩm
88
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
5.3.3. Chứng từ , sổ sách kế toán
1 2
Chứng từ Sổ sách kế
toán
89
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Chứng từ
90
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Sổ sách kế toán
91
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Sổ sách kế toán
92
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
5.3.4. Phương pháp tính giá thành
2 Phương pháp hệ số
93
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Phương pháp giản đơn
94
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Phương pháp giản đơn
95
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Bài tập ứng dụng 1
Công ty Thiên Ân trong quy trình sản xuất giản đơn, sản xuất 2 loại sản phẩm A
& B. Có tình hình như sau:
Sản phẩm dở dang ĐK: spA: 0.5tr, spB : 0.3tr
1. Xuất NVL sx spA: 30tr, spB: 20tr, pvụ SX 3tr
2. Lương NCTT SXspA: 28tr, spB: 12tr, quản lý sx: 5tr
3. Trích các khoản theo lương theo tỷ lệ quy định
4. Khấu hao TSCĐ ở bp sx 1.5tr
5. NVL sxspA sử dụng không hết nhập lại kho 1tr
6. Sản phẩm hoàn thành nhập kho: 920spA, 450spB, SPDD: 80spA,
50spB
Yêu cầu: Định khoản và tính Z đơn vị sản phẩm A&B. Cho biết: SpDDCK
được đánh giá theo chi phí NVL
- TH1: Chi phí SXC phân bổ theo tỷ lệ với tiền lương NCTT.
- TH2: Chi phí SXC phân bổ theo tỷ lệ với Chi phí vật liệu trực tiếp
96
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Giải - Bài tập ứng dụng 1
- TH1: Chi phí SXC phân bổ theo tỷ lệ với tiền lương NCTT.
- TH2: Chi phí SXC phân bổ theo tỷ lệ với Chi phí vật liệu trực tiếp
97
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Phương pháp hệ số
98
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Phương pháp hệ số
99
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Phương pháp hệ số
+ Bước 2: Tính tổng giá thành sản phẩm hoàn thành:
Z sản phẩm hoàn thành = CPSXDD ĐK + CPSX phát sinh
trong kỳ – CPSXDD CK – Các khoản làm giảm giá thành
(nếu có)
Trong đó: Các khoản làm giảm giá thành gồm: Phế liệu
thu hồi, sản phẩm hỏng từ sản xuất.
100
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Phương pháp hệ số
+ Bước 3:
Tính giá thành đơn vị sản phẩm chuẩn
154
Tổng hợp chi phí sản xuất - Các khoản làm giảm chi
vào cuối kỳ tính giá thành. phí sản xuất.
- Giá thành sản phẩn hoàn
thành.
SD: Chi phí SXKDDD
102
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
5.3.5. Ứng dụng vào HTTK
152 621 154 155
(1) (4) (7)
334,338 622
(2) (5)
4
5.4.4. Trình bày thông tin trên bảng CĐKT
105
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
5.4.1. Khái niệm, nguyên tắc
hạch toán
1 2
106
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Khái niệm
107
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Nguyên tắc hạch toán
▪ DN cần phải thực hiện việc đánh giá thành phẩm để thể
hiện giá trị của thành phẩm xuất – nhập – tồn trong kỳ.
▪ Thành phẩm của DN phải được đánh giá theo giá thực
tế hoặc giá hạch toán.
108
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
5.4.2. Chứng từ , sổ sách kế toán
1 2
Chứng từ Sổ sách kế
toán
109
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Chứng từ
110
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Chứng từ
111
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Chứng từ
112
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Chứng từ
113
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Sổ sách kế toán
114
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Sổ sách kế toán
115
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
5.4.3. Ứng dụng vào HTTK
155
- Trị giá của thành phẩm - Trị giá thực tế của thành
nhập kho; phẩm xuất kho;
- Trị giá của thành phẩm - Trị giá của thành phẩm
thừa khi kiểm kê; thiếu hụt khi kiểm kê;
116
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
5.4.3. Ứng dụng vào HTTK
632 157
117
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Bài tập ứng dụng 3
Công ty Thiên Ân (BTUD 1&2) trong tháng có tài liêu sau:
1. Xuất 600spA và 300spB bán trực tiếp cho khách hàng
X, giá bán bằng 1,5 lần giá vốn, VAT 10% thu = TGNH
2. Xuất kho 200sp M và 100spN chuyển gửi đi bán
3. Nhập kho 50spA do khách hàng X trả lại
4. Xuất kho 20spN sử dụng làm công cụ dụng cụ ở bộ
phận bán hàng, đây là loại phân bổ 2 lần
Yêu cầu: Định khoản.
Biết Giá thành (Sp M) 62,047 đồng/kg,
Giá thành sp N (Sp N) 74,456 đồng/kg
Giá thành A = 75,209 đồng/sp, B = 80,650 đồng/sp
118
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
5.4.4. Trình bày trên Bảng CĐKT
119
8/30/2023 201116 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP
Câu hỏi trắc nghiệm chương 5
Câu 4: Trong quá trình sản xuất sản phẩm, ngoài sản phẩm chính
còn có phế liệu. Vậy phế liệu thu được sẽ làm:
A. Giảm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
B. Giảm chi phí nhân công trực tiếp
C. Giảm chi phí sản xuất chung
D. Giảm giá thành sản phẩm
Câu 5: Đối tượng tập hợp chi phí sản xuất chung là:
A. Từng loại sản phẩm riêng biệt
B. Phân xưởng sản xuất
C. Từng đơn đặt hàng riêng biệt
D. Từng công đoạn sản xuất
Câu 6: Khoản nào sau đây hạch toán vào chi phí SXC:
A. Khấu hao máy móc thiết bị quản lý SX
B. Lương nhân viên phục vụ SX
C. CCDC sử dụng trực tiếp sản xuất
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
❖ Chi phí và giá thành 2 khái niệm thuộc phạm trù giá
trị, các khoản tiêu hao nguồn lực trong quá trình SXKD.
❖ Kế toán chi phí SX là quá trình phân loại chi phí theo
những tiêu thức khác nhau, nhằm đáp ứng yêu cầu
quản lý chi phí và cung cấp số liệu về giá thành.
❖ Quá trình kế toán chi phí bắt đầu từ việc xác định đối
tượng tính giá thành, kỳ tính giá thành, đối tượng hạch
toán chi phí, phương pháp tập hợp & hạch toán chi phí.
❖ Chi phí và giá thành 2 khái niệm thuộc phạm trù giá
trị, các khoản tiêu hao nguồn lực trong quá trình SXKD.
❖ Kế toán chi phí SX là quá trình phân loại chi phí theo
những tiêu thức khác nhau, nhằm đáp ứng yêu cầu
quản lý chi phí và cung cấp số liệu về giá thành.
❖ Quá trình kế toán chi phí bắt đầu từ việc xác định đối
tượng tính giá thành, kỳ tính giá thành, đối tượng hạch
toán chi phí, phương pháp tập hợp & hạch toán chi phí.
Nội dung quá trình kế toán chi phí sản xuất gồm:
❖ Kế toán chi phí theo khoản mục.
❖ Tổng hợp chi phí theo đối tượng hạch toán
❖ Phân bổ chi phí cho khối lượng sản phẩm còn dở
dang cuối kỳ
❖ Tính giá thành sản phẩm hoàn thành trong kỳ