You are on page 1of 78

KẾ TOÁN TÀI CHÍNH

(Financial Accounting)
MÃ MÔN HỌC: 201081

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 1


Chương 5

KẾ TOÁN SẢN XUẤT VÀ NHẬP


XUẤT THÀNH PHẨM

Biên soạn: Bộ môn Kế toán 2

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 2


Mục tiêu chương 5

1 Hiểu được đặc điểm của từng loại chi phí SX

2 Biết đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ

3 Biết định khoản và tính giá thành sản phẩm

4 Biết đọc các chỉ tiêu liên quan trong BCTC

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 3


Nội dung chương 5

5.1 Kế toán chi phí sản xuất

5.2 Đánh giá sp dở dang

Kế toán tính Zsp


5.3
Kế toán nhập xuất kho TP
5.4

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 4


5.1. Kế toán chi phí sản xuất

1. Kế toán chi phí NVL trực tiếp

2. Kế toán chi phí NC trực tiếp

3. Kế toán chi phí sx chung

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 5


5.1.1. Kế toán chi phí NVLTT

1 Khái niệm, nguyên tắc hạch toán

2 Chứng từ sử dụng

3 Ứng dụng vào hệ thống tài khoản

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 6


5.1.1.1 Khái niệm, nguyên tắc
hạch toán
1 2

Khái niệm Nguyên tắc


hạch toán

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 7


Khái niệm

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp (direct row meterial
costs) là chi phí về nguyên vật liệu sử dụng trực tiếp
cho sản xuất để chế tạo sản phẩm.

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 8


Nguyên tắc hạch toán

 Chi phí NVL trực tiếp (direct row meterial costs) được tính
trực tiếp vào từng đối tượng hạch toán chi phí theo các
chứng từ ban đầu.

 Trong trường hợp NVL sử dụng để chế tạo nhiều loại sản
phẩm, không thể tính trực tiếp cho từng loại sản phẩm, thì
áp dụng phương pháp phân bổ gián tiếp.

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 9


5.1.1.2. Chứng từ sử dụng

- Phiếu xuất kho


- Hóa đơn GTGT (trường hợp
mua nguyên vật liệu sử dụng trực tiếp cho sản xuất
sản phẩm không qua kho)

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 10


5.1.1.3. Ứng dụng vào HTTK

621

Tập hợp chi phí nguyên vật - NVL sử dụng không hết

kỳ - Kết chuyển
nhập liệu trực tiếp phát sinh trong lại kho.chi phí NVL trực
. tiếp phát sinh trong kỳ sang
tài khoản tính giá thành.

TK này không có số

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 11


5.1.1.3 Ứng dụng vào HTTK

152(611) 621 152

NVL xuất kho dùng NVL chưa dùng


để SX đã nhập kho

111,331 154(631)

NVL mua giao K/c CP NVLTT


thẳng cho vào
152 SX Đối tượng tính Z 632

NVL còn ở xưởng CP NVLTT vượt


SX cuối kỳ (…) trên mức bình
thường
30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 12
5.1.2. Kế toán chi phí NCTT

1 Khái niệm, nguyên tắc hạch toán

2 Chứng từ sử dụng

3 Ứng dụng vào hệ thống tài khoản

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 13


5.1.2.1 Khái niệm, nguyên tắc
hạch toán
1 2

Khái Nguyên
niệm tắc hạch
toán

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 14


Khái niệm

Chi phí nhân công trực tiếp (direct labour costs) gồm
tất cả các khoản chi phí liên quan đến người lao
động trực tiếp sản xuất sản phẩm như tiền lương,
khoản trích theo lương.

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 15


Nguyên tắc hạch toán

Chi phí nhân công trực tiếp (direct labour costs)


được tính trực tiếp vào từng đối tượng hạch toán chi
phí căn cứ vào các chứng từ ban đầu.

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 16


5.1.2.2. Chứng từ sử dụng

- Bảng thanh toán tiền lương,


- Bảng phân bổ tiền lương
và bảo hiểm xã hội.

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 17


5.1.2.3. Ứng dụng vào HTTK

622

Tập hợp chi phí nhân công Kết chi phí nhân công
trực trực tiếp phát sinh trong kỳ tiếp phát sinh
trong kỳ
chuyển

sang

tài

khoản

30/03/2016
tính giá thành vào cuối kỳ
201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 18
5.1.2.3. Ứng dụng vào HTTK

334,111 622 154(631)

TL, phụ cấp phải trả K/c CP NCTT


cho CN trực tiếp vào
SX Đối tượng tính
338 Z 632
Trích BHXH,BHYT,
CP NC TT vượt
KPCĐ, BHTN cho CN TT
trên mức bình
SX
thường

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 19


5.1.3. Kế toán chi phí SXC

1 Khái niệm, nguyên tắc hạch toán

2 Chứng từ sử dụng

3 Ứng dụng vào hệ thống tài khoản

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 20


5.1.3.1 Khái niệm, nguyên tắc
hạch toán
1 2

Khái Nguyên
niệm tắc hạch
toán

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 21


Khái niệm

Chi phí sản xuất chung (production overheads) là các chi


phí liên quan trực tiếp đến việc sản xuất sản phẩm phát
sinh tại phân xưởng sản xuất ngoài chi phí nguyên vật
liệu trực tiếp và chi phí nhân công trực tiếp (direct row
meterial costs & direct labour costs).

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 22


Nguyên tắc hạch toán

1. Chi phí SX chung được tập hợp theo phân xưởng


SX, cuối kỳ được tính phân bổ hoặc kết chuyển vào
chi phí sản xuất để tính giá thành sản phẩm.
Trong đó:
- Chi phí SX chung biến đổi được phân bổ vào chi phí
sản xuất cho mỗi đơn vị SP theo chi phí thực tế phát
sinh.
- Chi phí SX chung cố định phân bổ vào chi phí cho
mỗi đơn vị SP tùy thuộc vào sản lượng sản xuất thực
tế:

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 23


Tình huống 1

Xí nghiệp M có công xuất thiết kế 1.000sp/tháng,


có định phí sản xuất chung là 2.000.000đ/tháng
Y/C: Tính định phí SXC phân bổ cho số sản phẩm sản
xuất trong tháng:
a/- 1.250sp
b/- 400sp
Cho biết
giá thành
kế hoạch:
4.900đ/sp

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 24


Nguyên tắc hạch toán

2. Trường hợp chi phí sản xuất chung (production


overheads) liên quan đến nhiều đối tượng cùng sx
trong một phân xưởng, phải phân bổ cho từng đối
tượng dựa vào các tiêu thức:
- Tiền lương công nhân trực tiếp sản xuất

- Số giờ máy.

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 25


Tình huống 2

Xí nghiệp M sản xuất hai loại sản phẩm A và B. Chi phí


sản xuất chung trong kỳ gồm :
- CP nhân công: 40 triệu
- CP trang bị bảo hộ lao động và dụng cụ: 4 triệu
- CP khấu hao: 80 triệu
- CP điện: 120 triệu
- CP sửa chữa bảo dưỡng máy móc: 20 triệu
Y/C: Phân bổ CP SXC cho 2 sản phẩm A và B, biết:
+ Tiền lương CN trực tiếp là 600 triệu đồng (A:
200 triệu, B: 400 triệu)
+ Tổng giờ máy trong kỳ là 500 giờ (A: 300 giờ, B: 200
giờ)
30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 26
5.1.3.2 Chứng từ sử dụng

- Bảng phân bổ vật liệu, công cụ


dụng cụ,
- Bảng kê Hóa đơn chứng từ mua
vật tư không nhập kho mà đưa vào
sử dụng ngay trong sản xuất
- Bảng tính và phân bổ khấu hao.
- Hóa đơn GTGT hoặc Hóa đơn bán
hàng,
- Phiếu chi, Hoá đơn tiền điện, nước
dùng cho sản xuất.

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 27


5.1.3.3. Ứng dụng vào HTTK

627

Tập hợp chi phí sản xuất - Các khoản làm giảm
chung
chi phát sinh trong kỳ phí sản xuất chung
- Kết chuyển chi phí sản xuất
chung phát sinh trong
TK này không có số dư kỳ sang tài khoản tính giá
thành

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 28


5.1.3.3. Ứng dụng vào HTTK

334,338 627 154(631)

TL, phụ cấp phải trả K/c CP SXC vào


cho NV QL SX, trích Đối tượng tính
BHXH,…
152,153(611) Z
Giá trị VL gián 632
tiếp,CCDC
214,242,352 CP SXC cố định vượt
Chi phí về máy
móc thiết sản Định mức
111,112,331 xuất
Chi phí bằng tiền
ở bộ phận sản
xuất
30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 29
5.2. Đánh giá sp dở dang

1. Khái niệm

2. Chứng từ sử dụng

3. Phương pháp đánh giá sản phẩm DDCK

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 30


5.2.1. Khái niệm

-Sản phẩm dở dang (unfinished products) là khối lượng


công việc, sản phẩm còn đang trong quá trình sản xuất,
chế biến, đang nằm trên dây chuyền công nghê.
-Hoặc đã hoàn thành một vài qui trình chế biến nhưng
vẫn còn phải gia công thêm mới trở thành thành phẩm.

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 31


5.2.2 Chứng từ sử dụng

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 32


5.2.3. Phương pháp đánh giá
sản phẩm dở dang

1 Đánh giá SPDD theo chi phí NVLTT

2 Đánh giá SPDD theo NVL chính

3 Đánh giá SPDD theo ước lượng


sp hoàn thành tương đương

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 33


5.2.3.1. Đánh giá SPDD theo
chi phí NVL trực tiếp
-Khi nhận được chứng từ của ngân hàng gửi đến,
kế toán phải kiểm tra đối chiếu với chứng từ gốc
kèm theo.
-Trường hợp có sự chênh lệch giữa số liệu trên sô
kế toán TGNH của doanh nghiệp với số liệu trên
chứng từ của ngân hàng thì phải tiến hành phối hợp
rà soát tìm ra nguyên nhân.

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 34


5.2.3.1. Đánh giá SPDD theo
chi phí NVL trực tiếp

Chi phí SX Chi phí


dở dang (+) NVLTT PS
đầu kỳ trong
CPSX dở kỳ Số lượng
dang cuối = (*) sản
kỳ Số lượng Số lượng sp dở phẩm dở
sản phẩm
dang CK
hoàn thành (+) dang cuối kỳ

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 35


Tình huống 3
Xí nghiệp M sản xuất hai loại sản phẩm A. Chi phí sản xuất DD
đầu kỳ gồm : 1 triệu
CP SX phát sinh trong kỳ:
- CPNVLTT: 120 triệu
- CP NCTT: 72tr
- CPSXC: 15tr
Trong kỳ sx hoàn thành 1000sp, còn dở dang 100sp

Y/C: Đánh giá SPDDCK theo chi phí NVLTT, NVL bỏ hết 1 lần
ngay từ đầu quá trình sx

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 36


5.2.3.2. Đánh giá SPDD theo
chi phí NVL chính

Theo phương pháp này, giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ chỉ
tính phần chi phí NVL chính còn chi phí VL phụ, nhân công
trực tiếp và chi phí SX chung tính cả cho thành phẩm.

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 37


5.2.3.2. Đánh giá SPDD theo
chi phí NVL chính
Chi phí SX Chi phí
dở dang (+) NVL chính
đầu kỳ PS trong kỳ Số lượng
CPSX dở (*) sản
dang cuối = phẩm dở
kỳ Số lượng Số lượng sp dở dang CK
sản phẩm (+) dang cuối
hoàn thành kỳ

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 38


Tình huống 4
Xí nghiệp M sản xuất hai loại sản phẩm A. Chi phí sản xuất
DD đầu kỳ gồm : 10 triệu
CP SX phát sinh trong kỳ:
- CPNVL chính TT: 100 triệu
- CPNVL phụ TT: 10tr
- CP NCTT: 72tr
- CPSXC: 15tr
Trong kỳ sx hoàn thành 1000sp, còn dở dang 100sp

Y/C: Đánh giá SPDDCK theo chi phí NVL chính, NVL chính
bỏ hết 1 lần ngay từ đầu quá trình sx

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 39


5.2.3.3. Đánh giá theo pp ước
lượng sp hoàn thành tương đương

Theo phương pháp này, trong sản phẩm dở dang, kế


toán phải tính đến cả 3 loại chị phí sản xuất.

Kế toán phải quy đổi sản phẩm dở dang ra sản phẩm


hoàn thành tương đương, căn cứ vào tỷ lệ hoàn
thành của sản phẩm

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 40


5.2.3.3. Đánh giá theo pp ước
lượng sp hoàn thành tương đương

Chi phí SX Chi phí


dở dang đầu (+) sản xuất PS
kỳ trong kỳ Số lượng
CPSX dở (*) sản phẩm
dang cuối = dở dang CK
kỳ Số lượng Số lượng sp dở quy ra sp
sản phẩm (+) dang cuối hoàn thành
hoàn thành kỳ quy đổi ra
sp hoàn thành

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 41


5.2.3.3. Đánh giá theo pp ước
lượng sp hoàn thành tương đương

Số lượng Số lượng Tỷ lệ hoàn


spdd quy đổi = spdd cuối * thành
ra sp hoàn kỳ
thành (%)

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 42


Tình huống 5

Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm B, trong tháng có số


liệu sau:

Sản phẩm dở dang đầu tháng:

+ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 350.000

+ Chi phí nhân công trực tiếp: 62.000

+ Chi phí sản xuất chung: 93.000

Chi phí sản xuất phát sinh trong tháng được tập hợp gồm:

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 43


Tình huống 5

+ Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: 1.650.000

+ Chi phí nhân công trực tiếp: 478.000

+ Chi phí sản xuất chhung: 717.000

Trong tháng sản xuất được 160 thành phẩm B còn lại

40 sản phẩm B dở dang mức độ hoàn thành 50%.

Yêu cầu: Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo phương

pháp ước lượng sản phẩm hoàn thành tương đương.

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 44


Tình huống 6

Lấy lại số liệu của tình huống 5


Trong tháng sản xuất được 160 thành phẩm B còn lại
40 sản phẩm B dở dang mức độ hoàn thành là:
- Chi phí NCTT là 50%
- Chi phí SXC là 40%
- NVLTT bỏ hết 1 lần từ đầu quá trình SX.
Yêu cầu: Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo ước lượng
sản phẩm hoàn thành tương đương.

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 45


5.3. Kế toán tính giá thành sp

1. Khái niệm

2. Quy trình tính giá thành

3. Chứng từ sử dụng

4. Phương pháp tính giá thành

5. Ứng dụng vào HTTK kế toán

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 46


5.3.1. Khái niệm

-Giá thành sản xuất (production costs) là chi phí sản xuất
tính cho một khối lượng hoặc đơn vị sản phẩm do đơn vị
đã sản xuất hoàn thành.
-Phương pháp tính giá thành sản phẩm là cách thức để kế
toán tính được tổng giá thành và giá thành đơn vị của sản
phẩn hoàn thành (finished goods)
.

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 47


5.3.2. Quy trình tính giá thành
sản phẩm

Doanh nghiệp sản xuất bao gồm nhiều loại hình khác
nhau, có đặc điểm riêng, sản phẩm làm ra rất đa dạng. Tuy
nhiên, nếu xét một cách tổng quát thì quy trình tính giá thành
sản phẩm của các doanh nghiệp sản xuất gồm các bước sau:

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 48


5.3.2. Quy trình tính giá thành
sản phẩm
 Bước 1: Tập hợp chi phí phát sinh theo 3 khoản mục đó là
chi phí NVL trực tiếp (direct row meterial costs), chi phí NCTT
(direct labour costs) và chi phí SXC (production overheads)
 Bước 2: Tổng hợp các khoản chi phí sản xuất đã phát sinh,
phân bổ chi phí sxc, sau đó tiến hành kết chuyển các khoản
chi phí về TK tính giá thành.
Bước 3: Tổng hợp chi phí sản xuất đã phát sinh và đánh gia
sản phẩm dở dang.
 Bước 4: Tính giá thành sản phẩm hoàn thành trong kỳ.

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 49


5.3.3 Chứng từ sử dụng

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 50


5.3.4. Phương pháp tính Z

1 Phương pháp giản đơn

2 Phương pháp hệ số

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 51


5.3.4.1Phương pháp giản đơn

Phương pháp tính giá thành giản đơn còn gọi là phương pháp
tính giá thành trực tiếp. Phương pháp này áp dụng thích hợp
với những sản phẩm, công việc có quy trình công nghệ sản
xuất liên tục khép kín, chu kỳ sản xuất ngắn, xen kẽ liên tục.

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 52


5.3.4.1Phương pháp giản đơn

Z sản phẩm hoàn thành = CPSXDD ĐK + CPSX phát sinh


trong kỳ – CPSXDD CK – Phế liệu thu hồi (nếu có)

Tổng giá thành


Z đơn vị sản =
phẩm Số lượng sản phẩm hoàn
thành

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 53


Bài tập ứng dụng 1

Công ty Thiên Ân trong quy trình sản xuất giản đơn, sản
xuất 2 loại sản phẩm A & B. Có tình hình như sau:
Sản phẩm dở dang ĐK: spA: 0.5tr, spB : 0.3tr
1. Xuất NVL sx spA: 30tr, spB: 20tr, pvụ SX 3tr
2. Lương NCTT SXspA:28tr, spB: 12tr, quản lý sx: 5tr
3. Trích các khoản theo lương theo tỷ lệ quy định
4. Khấu hao TSCĐ ở bp sx 1.5tr

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 54


Bài tập ứng dụng 1

5. NVL sxspA sử dụng không hết nhập lại kho 1tr


6. Sản phẩm hoàn thành nhập kho: 920spA,
450spB, còn 80spA, 50spB

Yêu cầu: Định khoản và tính Z đơn vị sản phẩm A&B.


Cho biết: Chi phí SXC phân bổ theo tỷ lệ với tiền lương
NCTT, SpDDCK được đánh giá theo chi phí NVL

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 55


5.3.4.2 Phương pháp hệ số

Trong cùng 1 quy trình, sản xuất ra nhiều loại sản


phẩm có chất lượng khác nhau:
- Căn cứ vào quy trình công nghệ, đăc điểm kinh tế
người ta quy định cho mỗi sản phẩm 1 hệ số.
- Chọn sản phẩm có hệ số bằng 1 gọi là sản phẩm chuẩn.
- Quy đổi tất cả các sản phẩm về sản phẩm chuẩn.

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 56


5.3.4.2 Phương pháp hệ số

Trình trình tự gồm 3 bước:


+ Bước 1: Qui đổi ra sản phẩm chuẩn.
n
Số lượng sp chuẩn hoàn thành =

Trong đó:
 Si *
Si : Số lượng sản phẩm loại i Hi
Hi : hệ số tương ứng của sp loại i i 1

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 57


5.3.4.2 Phương pháp hệ số

+ Bước 2: Tính giá thành đơn vị sản phẩm chuẩn

Z đơn vị sp chuẩn Tổng Z các loại sản phẩm


hoàn thành =
Số lượng sản phẩm chuẩn
hoàn thành

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 58


5.3.4.2 Phương pháp hệ số

+ Bước 3: Tính giá thành đơn vị từng loại sản phẩm:

Z đơn vị sản Z đơn vị sản * Hệ số quy đổi


phẩm (i) = phẩm chuẩn sp(i)

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 59


5.3.5. Ứng dụng vào
HTTK
154

Tổng hợp chi phí sản xuất vào - Các khoản làm giảm chi phí
cuối kỳ tính giá sản xuất.
thành. - Giá thành sản phẩn
hoàn thành.
SD: Chi phí
SXKDDD

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 60


5.3.5. Ứng dụng vào
152
HTTK621 154
155
(1) (4) (7)

334,338 622

(2) (5)

111,112,331,214 627 111,152

(3) (6) (8)


30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 61
Bài tập ứng dụng
2
Một doanh nghiệp có cùng qui trình công nghệ, sản xuất ra
2 loại sp M&N. Trong tháng có tài liêu sau:
1. Xuất NVL sản xuất sp: 50tr, phục vụ SX: 3tr
2. Lương NCTT : 40tr, quản lý sản xuất: 5tr
3. Trích các khoản theo lương theo tỷ lệ quy định
4. Khấu hao TSCĐ ở bộ phận sx 1.5tr

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 62


Bài tập ứng dụng
2
5. NVL sản xuất sp sử dụng không hết nhập lại kho 1tr
6. Kết quả sản xuất:
- Sản phẩm hoàn thành nhập kho: 1.000 spM và 500 spN
- Sản phẩm dở dang 220spM, 150spN
Yêu cầu: Định khoản và tính Zđv sản phẩm M&N.
Cho biết:
- Sp dở dang được đánh giá theo chi phí NVL
- Hệ số qui đổi của spM là 1 và spN là 1,2

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 63


5.4. Kế toán nhập xuất kho
TP

1. Khái niệm và nguyên tắc hạch toán

2. Chứng từ sử dụng

3. Ứng dụng vào HTTK kế toán

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 64


5.4.1 Khái niệm, nguyên tắc
hạch toán
1 2

Khái niệm Nguyên tắc


hạch toán

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 65


Khái niệm

Thành phẩm (finished goods) là những sản phẩm


đã kết thúc quá trình chế biến do các bộ phận sản xuất
của doanh nghiệp sản xuất đã được kiểm nghiệm phù
hợp với tiêu chuẩn kỹ thuật và nhập kho.

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 66


Khái niệm

 Để có thể theo dõi sự biến động của thành phẩm


(finished goods) trên các loại sổ kế toán, DN cần phải
thực hiện việc đánh giá thành phẩm để thể hiện giá trị
của thành phẩm xuất – nhập – tồn trong kỳ.
 Thành phẩm của DN phải được đánh giá theo giá thực
tế hoặc giá hạch toán

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 67


5.4.2. Chứng từ sử dụng

- Phiếu nhập kho


- Biên bản kiểm nghiệm thành phẩm
- Phiếu xuất kho
- Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
- Biên bản kiểm kê thành phẩm

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 68


5.4.2. Chứng từ sử dụng

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 69


5.4.2. Chứng từ sử dụng

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 70


5.4.2. Chứng từ sử dụng

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 71


5.4.3. Ứng dụng vào
HTTK
155
- Trị giá của thành phẩm - Trị giá thực tế của thành
nhập phẩm xuất kho;
-kho;
Trị giá của thành phẩm Trị giá của thành phẩm
- thừa khi kiểm kê; thiếu hụt khi kiểm kê;

SD: Thành phẩm tồn


kho cuối kỳ.

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 72


5.4.3. Ứng dụng vào HTTK

154 155 632

Nhập kho Xuất kho TP


thành bán trực
phẩm tiếp
632 157

Người mua trả lại Xuất kho


hàng, TP gửi đi
222 đem nhập kho bán

Mang TP đi góp
vốn liên
doanh
30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 73
Bài tập ứng dụng 3

Công ty Thiên Ân (BT 1&2) trong tháng có tài liêu sau:


1. Xuất 600spA và 300spB bán trực tiếp cho khách hàng
X, giá bán bằng 1,5 lần giá vốn, VAT 10% thu = TGNH
2. Xuất kho 200sp M và 100spN chuyển gửi đi bán
3. Nhập kho 50spA do khách hàng X trả lại
4. Xuất kho 20spN sử dụng làm công cụ dụng cụ ở bộ
phận bán hàng, đây là loại phân bổ 2 lần
Yêu cầu: Định khoản

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 74


Tóm tắt chương 5

Chi phí và giá thành 2 khái niệm thuộc phạm trù giá
trị, các khoản tiêu hao nguồn lực trong quá trình SXKD.

Kế toán chi phí SX là quá trình phân loại chi phí theo
những tiêu thức khác nhau, nhằm đáp ứng yêu cầu
quản lý chi phí và cung cấp số liệu về giá thành.

Quá trình kế toán chi phí bắt đầu từ việc xá định đối
tượng tính giá thành, kỳ tính giá thành, đối tượng hạch
toán chi phí, phương pháp tập hợp chi phí vào đối
tượng hạch toán chi phí.

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 75


5.5 Trình bày thông tin trên
BCTC

1. Trình bày thông tin trên bảng CĐKT


2. Trình bày thông tin trên báo cáo KQKD
3. Trình bày thông tin trên thuyết minh BCTC

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 76


Tóm tắt chương 5

Nội dung quá trình kế toán chi phí sản xuất gồm:
 Định khoản kế toán chi phí theo khoản mục.
 Tổng hợp chi phí theo đối tượng hạch toán
Phân bổ chi phí cho khối lượng sản phẩm còn
dở dang cuối kỳ
 Tính giá thành sản phẩm hoàn thành trong kỳ

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 77


.themegallery.co
m

30/03/2016 201081 - Kế toán sản xuất & nhập xuất TP 78

You might also like