You are on page 1of 3

BCDKT:

Sai các khoản phải thu ngắn hạn từ năm 2018 đến 2021, sai Tiền mặt năm 2020, 2021, 2022 => Sai
Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn

Sai Bất động sản đầu tư từ năm 2020 đến 2022

Sai tài sản dài hạn khác năm 2019

Sai nợ dài hạn năm 2019 => Sai nợ phải trả năm 2019

KQHDKD:
Sai lợi nhuận thuần từ hoạt động tài chính năm 2021 và 2022 vì ở năm 2021 và 2022 tự nhiên trừ
thêm chi phí lãi vay

Sai lợi nhuận trước thuế năm 2020 => Sai lợi nhuận sau thuế, lợi nhuận sau thuế của cổ đông công ty
mẹ năm 2020

LCTT:
Sai tăng, giảm hàng tồn kho năm 2022 do thiếu 1 số 0 và Sai thuế thu nhập doanh nghiệp năm 2020
do thiếu 1 số 0 => Sai Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh năm 2020 => Sai lưu chuyển
tiền trong kỳ năm 2020 => Sai tiền và tương đương tiền cuối kỳ năm 2020
CSTC
Sai vốn lưu động thuần và vốn lưu động phi tiền và từ năm 2018 đến 2022 vì sai TS lưu động và ĐT
ngắn hạn ở BCĐKT => TS lưu động phi tiền/Tổng TS và Vốn lưu động thuần/Tổng TS sai

Sai chỉ số thanh toán hiện thời, hệ số thanh toán nhanh từ 2018 đến 2022 vì sai TS lưu động và ĐT
ngắn hạn ở BCĐKT

Sai Vòng quay các khoản phải thu bình quân từ năm 2018 đến 2022 vì sai Các khoản phải thu ngắn
hạn ở BCĐKT

Sai Tỷ lệ nợ dài hạn trên vốn CSH, Tỷ lệ nợ dài hạn trên tổng tài sản, Tỷ lệ nợ phải trả trên vốn CSH, Tỷ
lệ nợ phải trả trên tổng nguồn vốn năm 2019 vì sai nợ phải trả và sai nợ dài hạn năm 2019 ở BCĐKT

Sai EPS và ROA năm 2020 vì sai lợi nhuận sau thuế năm 2020 ở KQKD
CF
Cổ tức bên sheet CSTC khác với cổ tức bên sheet CF

Sai số liệu EAT vì lấy phải lấy LNST công ty mẹ ở KQKD mà lại lấy Lợi nhuận sau thuế

Sai Thay đổi VLĐ phi tiền vì sai các khoản phải thu ngắn hạn ở BCDKT

 FCFE và FCFF sai

You might also like