You are on page 1of 209

BÀI TẬP VẬN DỤNG - VẬN

DỤNG CAO TOÁN 10

vectorstock.com/28062405

Ths Nguyễn Thanh Tú


eBook Collection

716 BÀI TẬP VẬN DỤNG - VẬN DỤNG CAO


TOÁN 10 CHƯƠNG TRÌNH MỚI DÙNG CHO
3 LOẠI SÁCH (DÀNH CHO HỌC SINH MUỐN
CHINH PHỤC ĐIỂM 8+, 9+) (415 TRANG)
WORD VERSION | 2023 EDITION
ORDER NOW / CHUYỂN GIAO QUA EMAIL
TAILIEUCHUANTHAMKHAO@GMAIL.COM

Tài liệu chuẩn tham khảo


Phát triển kênh bởi
Ths Nguyễn Thanh Tú
Đơn vị tài trợ / phát hành / chia sẻ học thuật :
Nguyen Thanh Tu Group

Hỗ trợ trực tuyến


Fb www.facebook.com/DayKemQuyNhon
Mobi/Zalo 0905779594
CHUYÊN ĐỀ 1: BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 gam hương liệu, 9 lít nước và 210 gam
( Bài tập dành cho học sinh lớp 10 chinh phục 8+, 9+) đường để pha chế nước ngọt loại I và nước ngọt loại II. Để pha chế 1 lít nước ngọt loại I cần 10 gam
CâuCâu
1. 1
Một xưởng sản xuất có hai máy, sản xuất ra hai loại sản phẩm I và II. Một tấn sản phẩm loại I lãi 2 triệu đường, 1 lít nước và 4 gam hương liệu. Để pha chế 1 lít nước ngọt loại II cần 30 gam đường, 1 lít nước
đồng, một tấn sản phẩm loại II lãi 1,6 triệu đồng. Để sản xuất 1 tấn sản phẩm loại I cần máy thứ nhất làm và 1 gam hương liệu. Mỗi lít nước ngọt loại I được 80 điểm thưởng, mỗi lít nước ngọt loại II được 60
việc trong 3 giờ và máy thứ hai làm việc trong 1 giờ. Để sản xuất 1 tấn sản phẩm loại II cần máy thứ nhất

AL

AL
điểm thưởng. Hỏi số điểm thưởng cao nhất có thể của mỗi đội trong cuộc thi là bao nhiêu?.
làm việc trong 1 giờ và máy thứ hai làm việc trong 1 giờ. Mỗi máy không đồng thời làm hai loại sản phẩm
CâuCâu 8
cùng lúc. Một ngày máy thứ nhất làm việc không quá 6 giờ, máy thứ hai làm việc không quá 4 giờ. Hỏi 8.

một ngày tiền lãi lớn nhất bằng bao nhiêu?. Một xưởng cơ khí có hai công nhân là Chiến và Bình. Xưởng sản xuất loại sản phẩm I và II . Mỗi sản
phẩm I bán lãi 500 nghìn đồng, mỗi sản phẩm II bán lãi 400 nghìn đồng. Để sản xuất được một sản

CI

CI
CâuCâu
2. 2 phẩm I thì Chiến phải làm việc trong 3 giờ, Bình phải làm việc trong 1 giờ. Để sản xuất được một sản
Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 gam hương liệu, 9 lít nước và 210 gam phẩm II thì Chiến phải làm việc trong 2 giờ, Bình phải làm việc trong 6 giờ. Một người không thể làm
đường để pha chế nước ngọt loại I và nước ngọt loại II . Để pha chế 1 lít nước ngọt loại I cần 10 gam được đồng thời hai sản phẩm. Biết rằng trong một tháng Chiến không thể làm việc quá 180 giờ và Bình

FI

FI
đường, 1 lít nước và 4 gam hương liệu. Để pha chế 1 lít nước ngọt loại II cần 30 gam đường, 1 lít nước không thể làm việc quá 220 giờ. Số tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng là bao nhiêu ?.
và 1 gam hương liệu. Mỗi lít nước ngọt loại I được 80 điểm thưởng, mỗi lít nước ngọt loại II được 60
điểm thưởng. Hỏi số điểm thưởng cao nhất có thể của mỗi đội trong cuộc thi là bao nhiêu?. CâuCâu
9. 9
Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi kiogam thịt

OF

OF
CâuCâu
3. 3 bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilogam thịt lợn chứa 600 đơn vị protein và 400 đơn
Một bác nông dân cần trồng lúa và khoai trên diện tích đất gồm 6 ha , với lượng phân bón dự trữ là 100 kg vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1,6 kg thịt bò và 1,1 kg thịt lợn. Giá tiền một kg thịt bò
và sử dụng tối đa 120 ngày công. Để trồng 1 ha lúa cần sử dụng 20 kg phân bón, 10 ngày công với lợi là 160 nghìn đồng, một kg thịt lợn là 110 nghìn đồng. Gọi x , y lần lượt là số kg thịt bò và thịt lợn mà gia
nhuận là 30 triệu đồng; để trồng 1 ha khoai cần sử dụng 10 kg phân bón, 30 ngày công với lợi nhuận là đình đó cần mua. Tìm x , y để tổng số tiền họ phải trả là ít nhất mà vẫn đảm bảo lượng protein và lipit
60 triệu đồng. Để đạt được lợi nhuận cao nhất, bác nông dân đã trồng x (ha) lúa và y (ha) khoai. Tìm giá
ƠN

ƠN
trị của x . trong thức ăn?.
Câu
Câu 10. 10
CâuCâu
4. 4
Có ba nhóm máy A, B,C dùng để sản xuất ra hai loại sản phẩm I và II. Để sản xuất một đơn vị sản phẩm Một công ty kinh doanh thương mại chuẩn bị cho một đợt khuyến mại nhằm thu hút khách hàng bằng cách
tiến hành quảng cáo sản phẩm của công ty trên hệ thống phát thanh và truyền hình. Chi phí cho 1 phút
NH

NH
mỗi loại phải lần lượt dùng các máy thuộc các nhóm khác nhau. Số máy trong một nhóm và số máy của
quảng cáo trên sóng phát thanh là 800.000 đồng, trên sóng truyền hình là 4.000.000 đồng. Đài phát thanh
từng nhóm cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm thuộc mỗi loại được cho trong bảng sau:
chỉ nhận phát các chương trình quảng cáo dài ít nhất là 5 phút. Do nhu cầu quảng cáo trên truyền hình lớn
nên đài truyền hình chỉ nhận phát các chương trình dài tối đa là 4 phút. Theo các phân tích cùng thời lượng
một phút quảng cáo trên truyền hình sẽ có hiệu quả gấp 6 lần trên sóng phát thanh. Công ty dự định chi tối
đa là 16.000.000 đồng cho quảng cáo. Công ty cần đặt thời lượng quảng cáo trên sóng phát thanh và truyền
hình như thế nào để hiệu quả nhất?.
Y

Y
Câu
Câu 11. 11
QU

QU
Một đơn vị sản phẩm I lãi ba nghìn đồng, một đơn vị sản phẩm loại II lãi năm nghìn đồng. Hãy lập phương Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm, mỗi kg sản phẩm loại một cần 2kg nguyên liệu và 30 giờ, đem lại
án để việc sản xuất hai loại sản phẩm trên có lãi cao nhất. mức lợi nhuận 40.000 đồng. Mỗi sản phẩm loại hai cần 4 kg nguyên liệu và 15 giờ đem lại mức lợi nhuận
CâuCâu
5. 5 là 30.000 đồng. Xưởng có 200kg nguyên liệu và 1200 giờ làm việc. Hỏi cần sản xuất mỗi loại sản phẩm
Một công ty TNHH trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng hóa ( 1 sản phẩm mới của công ty)
cần thuê xe để chở trên 140 người và trên 9 tấn hàng. Nơi thuê chỉ có hai loại xe A và B . Trong đó xe bao nhiêu để có mức lợi nhuận cao nhất?.
M

M
loại A có 10 chiếc, xe loại B có 9 chiếc. Một chiếc xe loại A cho thuê với giá 4 triệu, loại B giá 3 Câu
Câu 12. 12
triệu. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí vận chuyển là thấp nhất. Biết rằng xe A chỉ chở tối Một công ty điện tử sản xuất hai kiểu radio trên hai dây chuyền độc lập. Radio kiểu một sản xuất trên dây
đa 20 người và 0,6 tấn hàng. Xe B chở tối đa 10 người và 1, 5 tấn hàng.


chuyền một với công suất 45 radio/ngày, radio kiểu hai sản xuất trên dây chuyền hai với công suất 80
radio/ngày. Để sản xuất một chiếc radio kiểu một cần 12 linh kiện, để sản xuất một chiếc radio kiểu hai
CâuCâu 6
6.
cần 9 linh kiện. Tiền lãi khi bán một chiếc radio kiểu một là 250.000 đồng, lãi thu được khi bán một chiếc
Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi kilogam thịt
radio kiểu hai là 180.000 đồng. Hỏi cần sản xuất như thế nào để tiền lãi thu được là nhiều nhất, biết rằng
bò chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilogam thịt lợn chứa 600 đơn vị protein và 400 đơn
số linh kiện có thể sử dụng tối đa trong một ngày là 900 ?.
vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1,6 kg thịt bò và 1,1 kg thịt lợn. Giá tiền một kg thịt bò
Y

là 160 nghìn đồng, 1 kg thịt lợn là 110 nghìn đồng. Gọi x, y lần lượt là số kg thịt bò và thịt lợn mà gia Y
Câu
13. 13
DẠ

DẠ
đình đó cần mua để tổng số tiền họ phải trả là ít nhất mà vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn. Câu

Tính x 2  y 2 . Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 g hương liệu, 9 lít nước và 210 g đường
để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần 30 g đường và 1 lít nước; pha chế 1 lít
nước táo cần 10 g đường, 1 lít nước và 4 g hương liệu. Mỗi lít nước cam nhận được 20 điểm thưởng,
mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước trái cây mỗi loại để được
số tiền thưởng là lớn nhất?.
CâuCâu
7. 7
Câu
Câu 14. 14
Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 g hương liệu, 9 lít nước và 210 g đường
để pha chế nước cam và nước táo. BÀI TẬP TOÁN KINH TẾ
● Để pha chế 1 lít nước cam cần 30 g đường, 1 lít nước và 1 g hương liệu; ( Bài tập dành cho học sinh lớp 10 chinh phục 8+, 9+)
● Để pha chế 1 lít nước táo cần 10 g đường, 1 lít nước và 4 g hương liệu. Câu 1
Câu 1.
Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Hỏi cần pha

AL

AL
Một xưởng sản xuất có hai máy,sản xuất ra hai loại sản phẩm I và II. Một tấn sản phẩm loại I lãi 2 triệu
chế bao nhiêu lít nước trái cây mỗi loại để đạt được số điểm thưởng cao nhất?. đồng, một tấn sản phẩm loại II lãi 1,6 triệu đồng. Để sản xuất 1 tấn sản phẩm loại I cần máy thứ nhất làm
Câu
Câu 15. 15
việc trong 3 giờ và máy thứ hai làm việc trong 1 giờ. Để sản xuất 1 tấn sản phẩm loại II cần máy thứ nhất
Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm làm việc trong 1 giờ và máy thứ hai làm việc trong 1 giờ. Mỗi máy không đồng thời làm hai loại sản phẩm

CI

CI
● Mỗi kg sản phẩm loại I cần 2 kg nguyên liệu và 30 giờ, đem lại mức lời 40 nghìn; cùng lúc. Một ngày máy thứ nhất làm việc không quá 6 giờ, máy thứ hai làm việc không quá 4 giờ. Hỏi
một ngày tiền lãi lớn nhất bằng bao nhiêu?.
● Mỗi kg sản phẩm loại II cần 4 kg nguyên liệu và 15 giờ, đem lại mức lời 30 nghìn.
Lời giải
Xưởng có 200 kg nguyên liệu và 1200 giờ làm việc. Nên sản xuất mỗi loại sản phẩm bao nhiêu để có mức Gọi x , y  x  0, y  0  lần lượt là số tấn sản phẩm loại I, loại II sản xuất trong một ngày. Khi đó số tiền lãi

FI

FI
lời cao nhất?.
một ngày là L  2x 1,6 y (triệu đồng), số giờ làm việc của mỗi ngày của máy thứ nhất là 3x  y và của
Câu
Câu 16.16 máy thứ hai là x  y .

OF

OF
Một nhà khoa học đã nghiên cứu về tác động phối hợp của hai loại Vitamin A và B đã thu được kết quả Vì một ngày máy thứ nhất làm việc không quá 6 giờ, máy thứ hai làm việc không quá 4 giờ nên x , y thỏa
như sau: Trong một ngày, mỗi người cần từ 400 đến 1000 đơn vị Vitamin cả A lẫn B và có thể tiếp nhận mãn hệ bất phương trình:
không quá 600 đơn vị vitamin A và không quá 500 đơn vị vitamin B . Do tác động phối hợp của hai loại
3 x  y  6
vitamin trên nên mỗi ngày một người sử dụng số đơn vị vitamin B không ít hơn một nửa số đơn vị vitamin 
A và không nhiều hơn ba lần số đơn vị vitamin A . Tính số đơn vị vitamin mỗi loại ở trên để một người  x  y  4  *
 x, y  0
dùng mỗi ngày sao cho chi phí rẻ nhất, biết rằng mỗi đơn vị vitamin A có giá 9 đồng và mỗi đơn vị vitamin
ƠN

ƠN

B có giá 7,5 đồng. Khi đó bài toán trở thành: trong các nghiệm của hệ bất phương trình *  , tìm nghiệm x  x0 , y  y0 sao
Câu
Câu 17. 17
cho L  2x 1,6 y lớn nhất.
Bác Ngọc thực hiện chế độ ăn kiêng với nhu cầu tối thiểu hàng ngày qua thức uống là 300 calo , 36 đơn Trong mặt phẳng tọa độ, ta sẽ biểu diễn phần mặt phẳng chứa điểm M  x ; y  thỏa mãn  *  . Khi đó miền
vị vitamin A và 90 đơn vị vitamin C . Một cốc đồ uống ăn kiêng thứ nhất giá 20 nghìn đồng có dung tích
NH

NH
nghiệm của hệ bất phương trình *  là tứ giác O A B C kể cả miền trong của tứ giác (hình vẽ dưới).
200ml cung cấp 60 calo , 12 đơn vị vitamin A và 10 đơn vị vitamin C . Một cốc đồ uống ăn kiêng thứ
Biểu thức L  2x 1,6 y đạt giá trị lớn nhất tại một trong các đỉnh của tứ giác O A B C .
hai giá 25 nghìn đồng có dung tích 200 ml cung cấp 60 calo , 6 đơn vị vitamin A và 30 đơn vị vitamin Tính giá trị của L tại các đỉnh O  0 ; 0  , A  0 ; 4  , B 1;3  , C  2 ; 0  , ta thấy L đạt giá trị lớn nhất là
C . Biết rằng bác Ngọc không thể uống quá 2 lít thức uống mỗi ngày. Hãy cho biết bác Ngọc cần uống max L  6,8 tại đỉnh B .
mỗi loại thức uống bao nhiêu cốc để tiết kiệm chi phí nhất mà vẫn đảm bảo nhu cầu tối thiểu trên.
Y

Y
Câu
Câu 18. 18
Một nhà máy sản xuất, sử dụng ba loại máy đặc chủng để sản xuất sản phẩm A và sản phẩm B trong một
QU

QU
chu trình sản xuất. Để sản xuất một tấn sản phẩm A lãi 4 triệu đồng người ta sử dụng máy I trong 1 giờ,
máy  trong 2 giờ và máy MI trong 3 giờ. Để sản xuất ra một tấn sản phẩm B lãi được 3 triệu đồng
người ta sử dụng máy I trong 6 giờ, máy  trong 3 giờ và máy MI trong 2 giờ. Biết rằng máy I chỉ
hoạt động không quá 36 giờ, máy hai hoạt động không quá 23 giờ và máy MI hoạt động không quá 27
giờ. Hãy lập kế hoạch sản xuất cho nhà máy để tiền lãi được nhiều nhất.
M

M


.
distance
Câu 2
Y

Y
Câu 2.
Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 2 4 gam hương liệu, 9 lít nước và 2 1 0
DẠ

DẠ
gam đường để pha chế nước ngọt loại I và nước ngọt loại II . Để pha chế 1 lít nước ngọt loại I cần 10
gam đường, 1 lít nước và 4 gam hương liệu. Để pha chế 1 lít nước ngọt loại II cần 30 gam đường, 1 lít

Giáo viên có nhu cầu sở hữu trọn bộ file word Bài giảng Toán 9,10,11, 12 có lời giải chi tiết vui lòng liên hệ zalo Trần
Đình Cư: 0834 332 133 để được hỗ trợ tối đa . “Tránh mua các trang và các cá nhân khác”
Phụ huynh và học sinh có nhu cầu tham gia các lớp toán chất lượng Thầy Cư-Xã tắc- TP Huế vui lòng
Inbox face: Trần Đinh Cư hoặc liên hệ trực tiếp qua SĐT:0834 332 133
Page 1
nước và 1 gam hương liệu. Mỗi lít nước ngọt loại I được 80 điểm thưởng, mỗi lít nước ngọt loại II được
6 0 điểm thưởng. Hỏi số điểm thưởng cao nhất có thể của mỗi đội trong cuộc thi là bao nhiêu?.
Lời giải
Gọi số lít nước ngọt loại I là x và số lít nước ngọt loại II là y . Khi đó ta có hệ điều kiện về vật liệu ban

AL

AL
10 x  30 y  210  x  3 y  210
 4 x  y  24  4 x  y  24
 
đầu mà mỗi đội được cung cấp:   (*)
 x y 9  x y 9

CI

CI
 x, y  0  x , y  0
Điểm thưởng đạt được: P  80x  60 y .
Bài toán đưa về tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P trong miền D được cho bởi hệ điều kiện (*)

FI

FI
Biến đổi biểu thức P  80x  60 y  80x  60 y  P  0 đây là họ đường thẳng  ( P ) trong hệ tọa độ Oxy .
Miền D được xác định trong hình vẽ bên dưới: Tính các giá trị:
T  A   T  4; 3   30.4  60.3  300 triệu;

OF

OF
y
T  B   T  5; 0   30.5  60.0  150 triệu; T  C   T  0; 4   30.0  60.4  240 triệu
9 Vậy x  4 .
distance
Câu 4
7 Câu 4.
6 Có ba nhóm máy A, B,C dùng để sản xuất ra hai loại sản phẩm I và II. Để sản xuất một đơn vị sản phẩm
ƠN

ƠN
mỗi loại phải lần lượt dùng các máy thuộc các nhóm khác nhau. Số máy trong một nhóm và số máy của
4 A từng nhóm cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm thuộc mỗi loại được cho trong bảng sau:
NH

NH
6
O 3 5 9 x

Δ(P) Một đơn vị sản phẩm I lãi ba nghìn đồng, một đơn vị sản phẩm loại II lãi năm nghìn đồng. Hãy lập phương
án để việc sản xuất hai loại sản phẩm trên có lãi cao nhất.
Y

Y
Giá trị lớn nhất của P ứng với đường thẳng  ( P ) đi qua điểm A(5;4) , suy ra: Lời giải
Gọi số sản phẩm loại I cần sản xuất là x ; số sản phẩm loại II cần sản xuất là y . Đk: x, y  0 .
QU

QU
80.5  60.4  P  0  P  640  Pmax .
Số máy nhóm A cần sử dụng là: 2x  2 y .
distance
Câu 3 Số máy nhóm B cần sử dụng là: 2y .
Câu 3.
Một bác nông dân cần trồng lúa và khoai trên diện tích đất gồm 6 ha , với lượng phân bón dự trữ là 100 kg Số máy nhóm C cần sử dụng là: 2x  4 y .
và sử dụng tối đa 120 ngày công. Để trồng 1 h a lúa cần sử dụng 20 kg phân bón, 10 ngày công với lợi x  0
y  0 x  0
M

M
nhuận là 3 0 triệu đồng; để trồng 1 h a khoai cần sử dụng 10 kg phân bón, 3 0 ngày công với lợi nhuận là 0  y  2
 
6 0 triệu đồng. Để đạt được lợi nhuận cao nhất, bác nông dân đã trồng x (ha) lúa và y (ha) khoai. Tìm Ta có hệ bất phương trình:  2 x  2 y  10   .
giá trị của x . 2 y  4 x  y  5


Lời giải   x  2 y  6
 x  2 y  6
20 x  10 y  100 2 x  y  10
10 x  30 y  120  x  3 y  12 Vẽ các đường thẳng  d1  : y  2,  d 2  : x  y  5,  d 3  : x  2 y  6 . Ta có miền nghiệm của bất phương trình
 
Theo bài ra ta có hệ phương trình   (*). là phần tô màu như hình vẽ:
 x  0 x  0
Y

 y  0  y  0
Ta cần tìm cặp  x ; y  thỏa mãn *  sao cho biểu thức T  30x  60 y đạt giá trị lớn nhất.
Y
DẠ

DẠ
Tập hợp các cặp số  x ; y  thỏa mãn *  là phần hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ dưới dây với
B  5; 0  , C  0; 4  , A  4;3 

Page 2 Page 3
AL

AL
CI

CI
FI

FI
OF

OF
 d1   O y  A  0; 2  ,  d 1    d 3   B  2; 2  ,  d 2    d3   C  4;1 Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình *  là tứ giác A BC D kể cả miền trong của tứ giác (như
d2   Ox  D  5; 0  , E  O   0; 0  hình vẽ trên).
Lãi suất thu được là: f  x ; y   3 x  5 y ( nghìn đồng). Biểu thức T  4x  3y đạt giá trị nhỏ nhất tại một trong các đỉnh của tứ giác ABC D .
M  x; y  A B C D E 5  x  5
Tại các đỉnh A 10;2 ; B 10;9 ; C  ;9  ; D  5;4 , ta thấy T đạt giá trị nhỏ nhất tại  .
ƠN

ƠN
f ( x, y)  4x  3y 10 16 17 15 0 2  y  4
Do đó f  x ; y  đạt giá trị lớn nhất tại C  4;1 . Khi đó Tmin  32 (triệu đồng).
Vậy phương án sản xuất 4 sản phẩm loại I và 1 sản phẩm loại II sẽ cho lãi cao nhất. distance
Câu 6
distance Câu 6.
Câu 5
NH

NH
Câu 5. Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi kilogam thịt bò
Một công ty TNHH trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng hóa ( 1 sản phẩm mới của công ty) chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kilogam thịt lợn chứa 600 đơn vị protein và 400 đơn vị
cần thuê xe để chở trên 140 người và trên 9 tấn hàng. Nơi thuê chỉ có hai loại xe A và B . Trong đó xe lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1,6 kg thịt bò và 1,1 kg thịt lợn. Giá tiền một kg thịt bò là
loại A có 10 chiếc, xe loại B có 9 chiếc. Một chiếc xe loại A cho thuê với giá 4 triệu, loại B giá 3 160 nghìn đồng, 1 kg thịt lợn là 110 nghìn đồng. Gọi x, y lần lượt là số kg thịt bò và thịt lợn mà gia đình
triệu. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí vận chuyển là thấp nhất. Biết rằng xe A chỉ chở tối đó cần mua để tổng số tiền họ phải trả là ít nhất mà vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn. Tính
đa 2 0 người và 0,6 tấn hàng. Xe B chở tối đa 10 người và 1,5 tấn hàng. x2  y2 .
Y

Y
Lời giải Lời giải
Gọi x là số xe loại A  0  x  10; x    , y là số xe loại B  0  y  9; y    . Khi đó tổng chi phí thuê xe Điều kiện: 0  x  1,6 ; 0  y  1,1
QU

QU
là T  4x  3y (triệu đồng). Khi đó số protein có được là 800x  600 y và số lipit có được là 200x  400 y
Xe A chở tối đa 2 0 người, xe B chở tối đa 10 người nên tổng số người 2 xe chở tối đa được là 20 x  10 y Vì gia đình đó cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày nên điều kiện tương
(người). ứng là: 800x  600 y  900 và 200x  400 y  400
Xe A chở được 0,6 tấn hàng, xe B chở được 1,5 tấn hàng nên tổng lượng hàng 2 xe chở được là  8x  6 y  9 và x  2 y  2
M

M
0,6x  1,5 y (tấn). 0  x  1,6
0  y  1,1
0  x  10 
0  y  9 



Theo giả thiết, ta có  8 x  6 y  9
* 
20 x  10 y  140  x  2 y  2
0, 6 x  1,5 y  9 Miền nghiệm của hệ trên là miền nghiệm
của tứ giác ABCD (kể cả biên)
Chi phí để mua x kg thịt bò và y kg thịt
Y

Y
lợn là T  160x 110 y
Biết T đạt giá trị nhỏ nhất tại một trong các đỉnh của tứ giác ABCD
DẠ

DẠ
Tại A: T  160.0,6 110.0,7  173 (nghìn)
Tại B: T 160.1,6 110.0,2  278 (nghìn)
Tại C: T  160.1,6 110.1,1  377 (nghìn)

Page 4 Page 5
Tại D: T  160.0,3 110.1,1  169 (nghìn) được đồng thời hai sản phẩm. Biết rằng trong một tháng Chiến không thể làm việc quá 180 giờ và Bình
không thể làm việc quá 2 2 0 giờ. Số tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng là bao nhiêu ?.
Lời giải
Gọi x , y lần lượt là số sản phẩm loại I và loại II được sản xuất ra. Điều kiện x , y nguyên dương.

AL

AL
3x  2 y  180
 x  6 y  220

Ta có hệ bất phương trình sau: 
x  0

CI

CI
 y  0
Miền nghiệm của hệ trên là
y

FI

FI
Vậy T đạt GTNN khi x  0,3; y 1,1  x 2  y 2  0,32  1,12  1,3 . 90
distance
Câu 7
Câu 7.

OF

OF
B
Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 gam hương liệu, 9 lít nước và 210 gam C
đường để pha chế nước ngọt loại I và nước ngọt loại II. Để pha chế 1 lít nước ngọt loại I cần 10 gam đường, x
1 lít nước và 4 gam hương liệu. Để pha chế 1 lít nước ngọt loại II cần 30 gam đường, 1 lít nước và 1 gam O A
hương liệu. Mỗi lít nước ngọt loại I được 80 điểm thưởng, mỗi lít nước ngọt loại II được 60 điểm thưởng.
Hỏi số điểm thưởng cao nhất có thể của mỗi đội trong cuộc thi là bao nhiêu?. Tiền lãi trong một tháng của xưởng là T  0,5x  0,4 y (triệu đồng).
ƠN

ƠN
Lời giải Ta thấy T đạt giá trị lớn nhất chỉ có thể tại các điểm A , B , C . Vì C có tọa độ không nguyên nên loại.
Gọi số lít nước ngọt loại I là x và số lít nước ngọt loại II là y. Khi đó ta có hệ điều kiện về vật liệu ban đầu Tại A  6 0;0  thì T  30 triệu đồng.
10 x  30 y  210  x  3 y  210 Tại B  40;30  thì T  32 triệu đồng.
 4 x  y  24  4 x  y  24
  Vậy tiền lãi lớn nhất trong một tháng của xưởng là 3 2 triệu đồng.
mà mỗi đội được cung cấp:   (*)
NH

NH
 x y 9  x y 9 distance
Câu 9
 x, y  0  x , y  0 Câu 9.
Một gia đình cần ít nhất 9 0 0 đơn vị protein và 4 0 0 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi kiogam thịt
Điểm thưởng đạt được: P  80x  60 y . bò chứa 8 0 0 đơn vị protein và 2 0 0 đơn vị lipit. Mỗi kilogam thịt lợn chứa 6 0 0 đơn vị protein và 4 0 0
Bài toán đưa về tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P trong miền D được cho bởi hệ điều kiện (*) đơn vị lipit. Biết rằng gia đình này chỉ mua nhiều nhất 1,6 kg thịt bò và 1,1 kg thịt lợn. Giá tiền một kg
Biến đổi biểu thức P  80x  60 y  80x  60 y  P  0 đây là họ đường thẳng Δ(P) trong hệ tọa độ Oxy thịt bò là 160 nghìn đồng, một kg thịt lợn là 110 nghìn đồng. Gọi x , y lần lượt là số kg thịt bò và thịt lợn
Y

Y
Miền D được xác định trong hình vẽ bên dưới: mà gia đình đó cần mua. Tìm x , y để tổng số tiền họ phải trả là ít nhất mà vẫn đảm bảo lượng protein và
QU

QU
lipit trong thức ăn?.
Lời giải
0  x  1, 6
Theo bài ra ta có số tiền gia đình cần trả là 160.x 110.y với x , y thỏa mãn:  .
0  y  1,1
Số đơn vị protein gia đình có là 0,8.x  0,6.y  0,9  8x  6 y  9  d 1  .
M

M
Số đơn vị lipit gia đình có là 0,2.x  0,4.y  0,4  x  2 y  2  d 2  .
0  x  1, 6


0  y  1,1

Bài toán trở thành: Tìm x , y thỏa mãn hệ bất phương trình  sao cho T  160.x 110.y nhỏ
Giá trị lớn nhất của P ứng với đường thẳng Δ(P) đi qua điểm B(5;4) , suy ra: 8 x  6 y  9
 x  2 y  2
80.5  60.4  P  0  P  640  Pmax .
nhất.
distance
Y

Câu 8
Câu 8.
Một xưởng cơ khí có hai công nhân là Chiến và Bình. Xưởng sản xuất loại sản phẩm I và II . Mỗi sản
Y
DẠ

DẠ
phẩm I bán lãi 5 0 0 nghìn đồng, mỗi sản phẩm II bán lãi 4 0 0 nghìn đồng. Để sản xuất được một sản
phẩm I thì Chiến phải làm việc trong 3 giờ, Bình phải làm việc trong 1 giờ. Để sản xuất được một sản
phẩm II thì Chiến phải làm việc trong 2 giờ, Bình phải làm việc trong 6 giờ. Một người không thể làm

Page 6 Page 7
AL

AL
CI

CI
Vẽ hệ trục tọa độ ta tìm được tọa độ các điểm A 1, 6;1,1  ; B 1, 6; 0, 2  ; C  0, 6; 0, 7  ; D  0, 3;1,1 Nhận xét:

FI

FI
Ta có M  5; 3   23; M  5; 0   5; M  20; 0   20 suy ra giá trị lớn nhất của M  x; y  bằng 23 tại  5; 3  . Tức
T  A   377 nghìn, T  B   278 nghìn, T  C   173 nghìn, T  D   169 nghìn. là nếu đặt thời lượng quảng cáo trên sóng phát thanh là 5 phút và trên truyền hình là 3 phút thì sẽ đạt hiệu
Vậy tổng số tiền họ phải trả là ít nhất mà vẫn đảm bảo lượng protein và lipit trong thức ăn thì x  0,6 và quả nhất.

OF

OF
y  0,7 . distance
Câu 11
Câu 11.
distance
Câu 10 Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm, mỗi kg sản phẩm loại một cần 2kg nguyên liệu và 30 giờ, đem lại
Câu 10.
mức lợi nhuận 40 000 đồng. Mỗi sản phẩm loại hai cần 4kg nguyên liệu và 15 giờ đem lại mức lợi nhuận
Một công ty kinh doanh thương mại chuẩn bị cho một đợt khuyến mại nhằm thu hút khách hàng bằng cách
là 30 000 đồng. Xưởng có 200kg nguyên liệu và 1200 giờ làm việc. Hỏi cần sản xuất mỗi loại sản phẩm
tiến hành quảng cáo sản phẩm của công ty trên hệ thống phát thanh và truyền hình. Chi phí cho 1 phút
ƠN

ƠN
bao nhiêu để có mức lợi nhuận cao nhất?.
quảng cáo trên sóng phát thanh là 800.000 đồng, trên sóng truyền hình là 4.000.000 đồng. Đài phát thanh
Lời giải
chỉ nhận phát các chương trình quảng cáo dài ít nhất là 5 phút. Do nhu cầu quảng cáo trên truyền hình lớn
Phân tích bài toán: Gọi x  x  0  là số kg loại một cần sản xuất, y  y  0  là số kg loại hai cần sản xuất.
nên đài truyền hình chỉ nhận phát các chương trình dài tối đa là 4 phút. Theo các phân tích cùng thời lượng
một phút quảng cáo trên truyền hình sẽ có hiệu quả gấp 6 lần trên sóng phát thanh. Công ty dự định chi tối Suy ra số nguyên liệu cần dùng là 2x  4 y, thời gian là 30x 15y có mức lợi nhuận là 40000x  30000 y.
đa là 16.000.000 đồng cho quảng cáo. Công ty cần đặt thời lượng quảng cáo trên sóng phát thanh và truyền Theo giả thiết bài toán xưởng có 200kg nguyên liệu và 1200 giờ làm việc, suy ra 2x  4 y  200 hay
NH

NH
hình như thế nào để hiệu quả nhất?.
Lời giải
x  2 y 100  0; 30x 15y  1200 hay 2x  y  80  0. .
Phân tích bài toán: Gọi thời lượng công ty đặt quảng cáo trên sóng phát thanh là x (phút), trên truyền hình  x  2 y  100  0
là y (phút). Chi phí cho việc này là  2 x  y  80  0

800.000x  4.000.000 y (đồng).
Bài toán trở thành: Tìm x; y thoả mãn hệ  * sao cho L  x; y   40 000 x  30 000 y đạt giá
x  0
Y

Y
Mức chi phí này không được phép vượt quá mực chi tối đa, tức là
 y  0
800000x  4000000 y  16000000 trị lớn nhất.
QU

QU
 x  5 y  20  0.
Theo giả thiết, ta có x  5; x  4.
Đồng thời do x, y là thời lượng nên x  0; y  0.
Hiệu quả chung của quảng cáo là x  6 y. .
M

M
Bài toán trở thành: Tìm x, y sao cho M  x; y   x  6 y đạt giá trị lớn nhất, với x, y thoả mãn hệ bất phương
 x  5 y  20  0
trình  x  5  * .


0  y  4

Trong mặt phẳng Oxy, ta biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình (*) là phần tam giác A B C với Biểu diễn miền nghiệm của hệ (*) là miền tứ giác O A B C với
A  5; 3  , B  5; 0  , C  20; 0  . O  0; 0  , A  40; 0  , B  0; 50  , C  20; 40  .
Ta có L  0; 0   0, L  40; 0   1600 000, L  0; 50   1500 000, L  20; 40   2 000 000.
Y

Y
Do đó giá trị lớn nhất của L  x ; y  là 2 000 000 khi  x ; y    20; 40  .
DẠ

DẠ
Vậy nên sản xuất 20kg sản phẩm loại I và 40kg sản phẩm loại hai để có mức lợi nhuận cao nhất.
distance
Câu 12
Câu 12.
Một công ty điện tử sản xuất hai kiểu radio trên hai dây chuyền độc lập. Radio kiểu một sản xuất trên dây
chuyền một với công suất 45 radio/ngày, radio kiểu hai sản xuất trên dây chuyền hai với công suất 80

Page 8 Page 9
radio/ngày. Để sản xuất một chiếc radio kiểu một cần 12 linh kiện, để sản xuất một chiếc radio kiểu hai cần
9 linh kiện. Tiền lãi khi bán một chiếc radio kiểu một là 250 000 đồng, lãi thu được khi bán một chiếc radio
kiểu hai là 180 000 đồng. Hỏi cần sản xuất như thế nào để tiền lãi thu được là nhiều nhất, biết rằng số linh
kiện có thể sử dụng tối đa trong một ngày là 900?.

AL

AL
Lời giải
Gọi x và y lần lượt là số radio kiểu một và số radio kiểu hai mà công ty này sản xuất trong một ngày (
x; y  N * ).
Số tiền lãi mà công ty này thu về hàng ngày là f  x ; y   250000 x  180000 y (đồng).

CI

CI
12 x  9 y  900
.
Ta có hệ bất phương trình 0  x  45  * . . Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của hàm số f  x; y  trên miền nghiệm của hệ bất phương trình (*).
0  y  80

FI

FI
 Miền nghiệm của hệ bất phương trình (*) là ngũ giác O A B C D .
Bài toán trở thành tìm giá trị lớn nhất của hàm số f  x; y  trên miền nghiệm của hệ bất phương trình (*). Trong đó O  0; 0  , A  7; 0  , B  6; 3  , C  3; 6  , D  0; 6  .
Suy ra f  3; 6  là giá trị lớn nhất của hàm số f  x; y  trên miền nghiệm của hệ (*).

OF

OF
Như vậy để được số điểm thưởng lớn nhất cần pha chế 3 lít nước cam và 6 lít nước táo.
distance
Câu 14
Câu 14.
Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 g hương liệu, 9 lít nước và 210 g đường
để pha chế nước cam và nước táo.
ƠN

ƠN
● Để pha chế 1 lít nước cam cần 30 g đường, 1 lít nước và 1 g hương liệu;
● Để pha chế 1 lít nước táo cần 10 g đường, 1 lít nước và 4 g hương liệu.
Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Hỏi cần pha chế
bao nhiêu lít nước trái cây mỗi loại để đạt được số điểm thưởng cao nhất?.
Miền nghiệm của hệ bất phương trình (*) là ngũ miền ngũ giác OABCD trong đó O  0; 0  , A  45; 0  , Lời giải
NH

NH
B  45; 40  , C 15; 80  , D  0;80  . Giả sử x, y lần lượt là số lít nước cam và số lít nước táo mà mỗi đội cần pha chế.
Ta có f  x; y  lớn nhất khi  x ; y    45; 40  , tức là công ty này cần sản xuất 45 radio kiểu một và 40 radio Suy ra 30x 10 y là số gam đường cần dùng;
kiểu hai. x  y là số lít nước cần dùng;
distance x 4y là số gam hương liệu cần dùng.
Câu 13
Câu 13. x  0
 x  0

Y

Y

 

Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 g hương liệu, 9 lít nước và 210 g đường  y 0 

 y  0

để pha chế nước cam và nước táo. Để pha chế 1 lít nước cam cần 30 g đường và 1 lít nước; pha chế 1 lít Theo giả thiết ta có 30 x  10 y  210  3x  y  21 .

QU

QU
 
* 
nước táo cần 10 g đường, 1 lít nước và 4 g hương liệu. Mỗi lít nước cam nhận được 20 điểm thưởng, mỗi  
x  y  9
 x  y  9

lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Hỏi cần pha chế bao nhiêu lít nước trái cây mỗi loại để được số 
x  4 y  24 
x  4 y  24
tiền thưởng là lớn nhất?. 
 

Lời giải
Gọi x; y lần lượt là số lít nước cam và táo của mỗi đội pha chế  x ; y  0  .
M

M
Số điểm thưởng của đội chơi này là f  x; y   20 x  80 y.
Số gam đường cần dùng là 30x 10y (g).


Số lít nước cần dùng là x  y (l).
Số gam hương liệu cần dùng là 4y (g).
Vì trong cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi sử dụng tối đa 24 g hương liệu, 9 lít nước và 210 g đường nên ta
có hệ bất phương trình sau
30 x  10 y  210 3 x  y  21
Y

x  y  9

 
x  y  9

* . .
Y
Số điểm thưởng nhận được sẽ là P 60x 80y.
Ta đi tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P với x, y thỏa mãn *  .
DẠ

DẠ
4 y  24 y  6 Đáp án: 4 lít nước cam và 5 lít nước táo.
 x; y  0  x; y  0
distance
Câu 15
Câu 15.
Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm

Page 10 Page 11
● Mỗi kg sản phẩm loại I cần 2 kg nguyên liệu và 30 giờ, đem lại mức lời 40 nghìn;
● Mỗi kg sản phẩm loại II cần 4 kg nguyên liệu và 15 giờ, đem lại mức lời 30 nghìn.
Xưởng có 200 kg nguyên liệu và 1200 giờ làm việc. Nên sản xuất mỗi loại sản phẩm bao nhiêu để có mức lời
cao nhất?.

AL

AL
Lời giải
Gọi x  0, y  0 kg lần lượt là số sản phẩm loại I và loại II cần sản xuất.
Khi đó, tổng số nguyên liệu sử dụng: 2x 4y 200.
Tổng số giờ làm việc: 30x 15y 1200.

CI

CI
Lợi nhuận tạo thành: L  40x 30y . .
Thực chất của bài toán này là phải tìm x  0, y  0 thoả mãn hệ Đáp án 100 đơn vị Vitamin A , 300 đơn vị Vitamin B .

FI

FI


 2 x  4 y  200 distance
 sao cho L  40x 30y đạt giá trị lớn nhất. Câu 17

30 x  15 y  1200
 Câu 17.
Bác Ngọc thực hiện chế độ ăn kiêng với nhu cầu tối thiểu hàng ngày qua thức uống là 300 calo, 36 đơn vị

OF

OF
vitamin A và 90 đơn vị vitamin Ⓒ. Một cốc đồ uống ăn kiêng thứ nhất giá 20 nghìn đồng có dung tích
200ml cung cấp 60 calo, 12 đơn vị vitamin A và 10 đơn vị vitamin Ⓒ. Một cốc đồ uống ăn kiêng thứ hai
giá 25 nghìn đồng có dung tích 200ml cung cấp 60 calo, 6 đơn vị vitamin A và 30 đơn vị vitamin Ⓒ. Biết
rằng bác Ngọc không thể uống quá 2 lít thức uống mỗi ngày. Hãy cho biết bác Ngọc cần uống mỗi loại thức
uống bao nhiêu cốc để tiết kiệm chi phí nhất mà vẫn đảm bảo nhu cầu tối thiểu trên.
ƠN

ƠN
Lời giải
Gọi số cốc đồ uống ăn kiêng thứ nhất và thứ hai bác Ngọc cần uống mỗi ngày lần lượt là x và y  x , y  
.
Khi đó, lượng calo nhận được là 60x  60 y , lượng vitamin A nhận được là 12x  6y đơn vị, lượng vitamin
Đáp số: 2 0 kg loại I và 4 0 kg loại II.
C nhận được là 10x  30y đơn vị. Tổng dung tích thức uống nhận được là 200x  200 y ml. Số tiền cần để
NH

NH
distance
Câu 16 mua thức uống là T  20x  25 y .
Câu 16.
Một nhà khoa học đã nghiên cứu về tác động phối hợp của hai loại Vitamin A và B đã thu được kết quả Căn cứ nhu cầu tối thiểu, ta có hệ bất phương trình:
như sau: Trong một ngày, mỗi người cần từ 400 đến 1000 đơn vị Vitamin cả A lẫn B và có thể tiếp nhận x  0
không quá 600 đơn vị vitamin A và không quá 500 đơn vị vitamin B . Do tác động phối hợp của hai loại y  0
vitamin trên nên mỗi ngày một người sử dụng số đơn vị vitamin B không ít hơn một nửa số đơn vị vitamin 
Y

Y
A và không nhiều hơn ba lần số đơn vị vitamin A . Tính số đơn vị vitamin mỗi loại ở trên để một người 60 x  60 y  300
 .
dùng mỗi ngày sao cho chi phí rẻ nhất, biết rằng mỗi đơn vị vitamin A có giá 9 đồng và mỗi đơn vị vitamin 12 x  6 y  36
QU

QU
B có giá 7,5 đồng. 10 x  30 y  90
Lời giải 
Gọi x 0, y 0 lần lượt là số đơn vị vitamin A và B để một người cần dùng trong một ngày.  200 x  200 y  2000
Trong một ngày, mỗi người cần từ 400 đến 1000 đơn vị vitamin cả A lẫn B nên ta có: 400  x  y 1000. Bài toán trở thành tìm  x ; y  thỏa mãn sao cho T  20x  25 y đạt giá trị nhỏ nhất.
Hàng ngày, tiếp nhận không quá 600 đơn vị vitamin A và không quá 500 đơn vị vitamin B nên ta có: Biểu diễn miền nghiệm của hệ, ta được miền nghiệm là miền không bị gạch, kể cả đường biên trong hình
M

M
x 600, y 500. vẽ sau:
Mỗi ngày một người sử dụng số đơn vị vitamin B không ít hơn một nửa số đơn vị vitamin A và không
nhiều hơn ba lần số đơn vị vitamin A nên ta có: 0,5x  y 3x.


Số tiền cần dùng mỗi ngày là: T  x, y  9x  7,5 y. .
Bài toán trở thành: Tìm x 0, y 0 thỏa mãn hệ
0  x  600,0  y  500




400  x  y  1000 để T  x , y   9 x  7,5 y đạt giá trị nhỏ nhất.
Y




0,5x  y  3x

Y
DẠ

DẠ

Page 12 Page 13
CHUYÊN ĐỀ 1: BÀI TẬP VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP CÓ
CHỨA THAM SỐ
( DÀNH CHO HỌC SINH LỚP 10 MUỐN CHINH PHỤC ĐIỂM 8+, 9+)
Câu 1. Cho hai tập hợp A  4;3 và B  m  7; m . Tìm m để B  A .
Ⓐ. m  3. Ⓑ. m  3. Ⓒ. m  3. Ⓓ. m  3.

AL

AL
4 
Câu 2. Cho số thực a  0 và hai tập hợp A  ;9a  , B   ;  . Tìm a để A  B   .
a 
2 2 2 2
Ⓐ. a   . Ⓑ.   a  0 . Ⓒ.   a  0 . Ⓓ. a   .

CI

CI
3 3 3 3
Câu 3. Cho hai tập hợp A  4;1 , B  3; m  . Tìm m để A  B  A .
Ⓐ. m  1 . Ⓑ. m  1 . Ⓒ. 3  m  1 . Ⓓ. 3  m  1 .

FI

FI
Câu 4.    
Cho A  x   mx  3  mx  3 , B  x   x 2  4  0 . Tìm m để B \ A  B .
3 3 3 3 3 3
Ⓐ.   m  . Ⓑ. m  . Ⓒ.   m  . Ⓓ. m   .

OF

OF
2 2 2 2 2 2
Dễ thấy A  9; 0  , B 10; 0  , C  0;10  , D  0; 6  , E 1; 4  , F  3; 2  . Ta có:
Câu 5. Cho A   ; m  1 ; B   1;   . Điều k iện để  A  B    là
Ⓐ. m  1 . Ⓑ. m  2 . Ⓒ. m  0 . Ⓓ. m  2 .
 m  3
Câu 6. Cho các tập hợp khác rỗng  m  1; và B    ; 3    3;   . Tập hợp các giá trị
 2 
ƠN

ƠN
Như vậy, bác Ngọc nên uống 3 cốc thức uống loại 1, 2 cốc thức uống loại 2. thực của m để A  B   là
distance Ⓐ.  ; 2   3;   . Ⓑ.  2;3 .
Câu 18
Câu 18. Ⓒ.  ; 2   3;5 . Ⓓ.  ; 9    4;   .
Một nhà máy sản xuất, sử dụng ba loại máy đặc chủng để sản xuất sản phẩm A và sản phẩm B trong một
Cho hai tập hợp A  1;3 và B   m; m  1 . Tìm tất cả giá trị của tha m số m để B  A .
NH

NH
chu trình sản xuất. Để sản xuất một tấn sản phẩm A lãi 4 triệu đồng người ta sử dụng máy I trong 1 giờ, Câu 7.
máy  trong 2 giờ và máy MI trong 3 giờ. Để sản xuất ra một tấn sản phẩm B lãi được 3 triệu đồng Ⓐ. m  1 . Ⓑ. 1  m  2 . Ⓒ. 1  m  2 . Ⓓ. m  2 .
người ta sử dụng máy I trong 6 giờ, máy  trong 3 giờ và máy MI trong 2 giờ. Biết rằng máy I chỉ Câu 8. Cho m là một tha m số thực và hai tập hợp A  1  2m; m  3 , B   x   | x  8  5m . Tất
hoạt động không quá 3 6 giờ, máy hai hoạt động không quá 2 3 giờ và máy MI hoạt động không quá 2 7
giờ. Hãy lập kế hoạch sản xuất cho nhà máy để tiền lãi được nhiều nhất. cả các giá trị m để A  B   là
Lời giải 5 2 5 2 5
Ⓐ. m  . Ⓑ. m   . Ⓒ. m  . Ⓓ.   m  .
Y

Y
Gọi x 0, y 0 là sản lượng cần sản xuất của sản phẩm A và sản phẩm B. Ta có: 6 3 6 3 6
x 6y là thời gian hoạt động của máy I . Câu 9. Cho hai tập A   1;3 ; B   a; a  3 . Với giá trị nào của a thì A  B  
QU

QU
2x 3y là thời gian hoạt động của máy II . a  3 a  3 a  3 a  3
Ⓐ.  . Ⓑ.  a  4 . Ⓒ.  . Ⓓ.  a  4 .
3x 2y là thời gian hoạt động của máy III .  a  4   a  4 
Số tiền lãi của nhà máy: T 4x 3y . Câu 10. Cho hai tập A   0;5 ; B   2a;3a  1 , a  1 . Với giá trị nào của a thì A  B  

 x  6 y  36 5 5


 
Bài toán trở thành: Tìm x 0, y 0 thỏa mãn 2 x  3 y  23 để T 4x 3y đạt giá trị lớn nhất.
M

M
1 5 a  2 a  2 1 5

 Ⓐ.   a  . Ⓑ.  . Ⓒ.  . Ⓓ.   a  .

3 x  2 y  27
 3 2 a   1 a   1 3 2


 3  3
Câu 12. Cho 2 tập khác rỗng A   m  1; 4 ; B   2; 2m  2  , m   . Tìm m để A  B  
Ⓐ. 2  m  5 . Ⓑ. m  3 . Ⓒ. 1  m  5 . Ⓓ. 1  m  5 .
Câu 13. Cho 2 tập khác rỗng A   m  1; 4 ; B   2; 2m  2  , m   . Tìm m để A  B
Y

Y Ⓐ. 1  m  5 .
Câu 14.
Ⓑ. m  1 . Ⓒ. 1  m  5 . Ⓓ. 2  m  1 .
Cho tập khác rỗng A   a;8  a  , a   . Với giá trị nào của a thì tập A sẽ là một đoạn có độ
DẠ

DẠ
dài 5 ?
3 13
Ⓐ. a  . Ⓑ. a  . Ⓒ. a  3 . Ⓓ. a  4 .
Đáp án: Sản xuất 7 tấn sản phẩm A và 3 tấn sản phẩm B . 2 2
distance Câu 15. Cho tập hợp A   m; m  2 , B  1; 2  . Tìm điều k iện của m để A  B .
Ⓐ. m  1 hoặc m  0 . Ⓑ. 1  m  0 .
Ⓒ. 1  m  2 . Ⓓ. m  1 hoặc m  2 .
Page 14
Câu 16.  
Cho tập hợp A   0;   và B  x   \ mx 2  4 x  m  3  0 . Tìm m để B có đúng hai tập Ⓐ. a  3 . Ⓑ. a  4 . Ⓒ. a 
3
. Ⓓ. a  .
13
con và B  A . 2 2
0  m  3 Câu 30. Cho hai tập hợp A   0;3 và B   a; a  2 , với giá trị nào của a thì A  B   .
Ⓐ.  . Ⓑ. m  4 . Ⓒ. m  0 . Ⓓ. m  3 .
m  4 a  2 a  2  a  3 a  2
Ⓐ.  . Ⓑ.  . Ⓒ.  . Ⓓ.  .

AL

AL
Câu 17. Cho hai tập hợp A   2;3 , B   m; m  6  . Điều k iện để A  B là:  a3  a2  a 1  a3
Ⓐ. 3  m  2 . Ⓑ. 3  m  2 . Câu 31. Cho hai tập hợp A   x   |1  x  2 ; B  ; m  2  m;  . Tìm tất cả các giá
Ⓒ. m  3 . Ⓓ. m  2 . trị của m để A  B .

CI

CI
Câu 18. Cho hai tập hợp X   0;3 và Y   a; 4  . Tìm tất cả các giá trị của a  4 để X  Y   . m  4 m  4
m  4  
a  3 Ⓐ.  . Ⓑ. 2  m  4 . Ⓒ.  m  2 . Ⓓ.  m  2 .
Ⓐ.  . Ⓑ. a  3 . Ⓒ. a  0 . Ⓓ. a  3 .  m  2
a  4  m  1  m  1

FI

FI
Câu 19. Cho hai tập hợp A   x   \1  x  2 ; B   ; m  2   m;   . Tìm tất cả các giá trị của Câu 32. Cho các tập hợp A   2;10  , B   m; m  2  . Tìm m để tập A  B   m; m  2 
m để A  B . Ⓐ. 2  m  8 . Ⓑ. 2  m  8 . Ⓒ. 2  m  8 . Ⓓ. 2  m  8 .

OF

OF
m  4 m  4 A   m; m  1 B  1; 4 
m  4 Câu 33. Cho ; . Tìm m để A  B   .
Ⓐ.  . Ⓑ.  m  2 . Ⓒ.  m  2 . Ⓓ. 2  m  4 .
 m  2   Ⓐ. m   0;4 . Ⓑ. m   0;4 . Ⓒ. m   0;4  . Ⓓ. m   0; 4  .
 m  1  m  1
m  3
Câu 20. Cho tập hợp A   m; m  2 , B   1; 2 với m là tha m số. Điều kiện để A  B là Câu 34. Cho các tập hợp khác rỗng A   m  1; và B   ; 3  3;   .
 2 
ƠN

ƠN
Ⓐ. 1  m  2 . Ⓑ. 1  m  0 . Tập hợp các giá trị thực của m để A  B   là
Ⓒ. m  1 hoặc m  0 . Ⓓ. m  1 hoặc m  2 . Ⓐ.  ; 2   3;   . Ⓑ.  2;3 .
Câu 21. Cho tập hợp A   m; m  2 , B  1;3 . Điều k iện để A  B   là
Ⓒ.  ; 2   3;5 . Ⓓ.  ; 9    4;   .
Ⓐ. m  1 hoặc m  3 . Ⓑ. m  1 hoặc m  3 .
Câu 35. Cho hai tập hợp M   2 m  1; 2 m  5  và N   m  1; m  7  . Tổng tất cả các giá trị của m
NH

NH
Ⓒ. m  1 hoặc m  3 . Ⓓ. m  1 hoặc m  3 .
Câu 22. Cho hai tập hợp A   3; 1   2; 4 , B   m  1; m  2  . Tìm m để A  B   . để hợp của hai tập hợp M và N là một đoạn có độ dài bằng 10 là
Ⓐ. 4. Ⓑ. -2. Ⓒ. 6. Ⓓ. 10.
Ⓐ. m  5 và m  0 . Ⓑ. m  5 . Câu 36. Cho hai tập hợp A  ( m  1 ; 5] , B  (3 ; 2020  5m) và A, B khác rỗng. Có bao nhiêu giá
Ⓒ. 1  m  3 . Ⓓ. m  0 . trị nguyên của m để A \ B   ?
Câu 23. Cho 3 tập hợp A   3; 1  1; 2  , B   m;   , C  ; 2m  . Tìm m để A  B  C   . Ⓐ. 3. Ⓑ. 399. Ⓒ. 398. Ⓓ. 2.
Y

Y
1 Câu 37. Cho hai tập hợp X   1 ; 4 và Y   m  1; m  3 . Tìm tất cả các giá trị m  sao cho
Ⓐ.  m  2. Ⓑ. m  0 . Ⓒ. m  1 . Ⓓ. m  2 .
QU

QU
2 YX.
Câu 24. Cho hai tập A   0;5 ; B   2a;3a  1 , a  1 . Với giá trị nào của a thì A  B   .  m  2  m  2
Ⓐ. 2  m  1. Ⓑ.  . Ⓒ. 2  m  1. Ⓓ.  .
 5  5  m  1 m  1
1 5 a  2 a  2 1 5
Ⓐ.   a  . Ⓑ.  . Ⓒ.  . Ⓓ.   a  . Câu 38. Cho hai tập hợp P  3m  6 ; 4 và Q   2 ; m  1 , m   . Tìm m để P \ Q   .
3 2 a   1 a   1 3 2 10 10 4
M

M
 3  3 Ⓐ. 3  m  . Ⓑ. 3  m  . Ⓒ. m  3 . Ⓓ.  m  3 .
3 3 3
Câu 25. Cho hai tập hợp A   m  1;5 ; B   3;    , m  . Tìm m để A \B  . Câu 39. Cho tập hợp A   4;7 và B   2a  3b  1;3a  b  5 với a , b   . Khi A  B thì giá trị


Ⓐ. m  4. . Ⓑ. 4  m  6. . Ⓒ. 4  m  6. . Ⓓ. m  4. . biểu thức M  a 2  b 2 bằng?
Câu 26. Cho tập hợp A    ; m  1 , tập B   2;    , tìm m để A  B   ? Ⓐ. 2 . Ⓑ. 5 . Ⓒ. 13 . Ⓓ. 25 .
Ⓐ. m  3 . Ⓑ. m  3 . Ⓒ. m  1 . Ⓓ. m  1 . Câu 40. Cho các tập hợp khác rỗng  2 m ; m  3 và B    ;  2   4;    . Tập hợp các giá trị thực
Câu 27. Cho nửa khoảng A   0 ; 3 và B   b ;10 . A  B   nếu: của m để A  B   là
Y

Ⓐ. b  3 . Ⓑ. b  3 . Ⓒ. 0  b  3 . Ⓓ. b  0 .
Cho tập hợp A   m ; m  2 và B   1; 2 . Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tha m số
Y m  1
Ⓐ. 
m  1
. Ⓑ. 1  m  1 . Ⓒ. 1  m  3 .
1  m  3
Ⓓ. 
 m  1
.
DẠ

DẠ
Câu 28.
m để A  B . Câu 41.  
Cho số thực m  0 . Tìm m để  ; m 2   4;     
Ⓐ. 1  m  0 . Ⓑ. m  1 hoặc m  2 . Ⓒ. 1  m  2 . Ⓓ. m  1 hoặc m  2 .
Ⓐ. m  2 . Ⓑ. 2  m  2 . Ⓒ. m  0 . Ⓓ. m  2 .
Câu 29. Cho tập hợp khác rỗng A   a,8  a  , a  R . Với giá trị nào của a thì A sẽ là một đoạn có
Câu 42. Cho 2 tập khác rỗng A   m  1;4 ; B   2;2m  2  , m  . Tìm m để A  B
độ dài bằng 5 ?
Ⓐ. 1  m  5 . Ⓑ. m  1 . Ⓒ.  1  m  5 . Ⓓ. 2  m  1 .
BÀI TẬP VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP CÓ CHỨA THAMa SỐ  m  3
Câu 6. Cho các tập hợp khác rỗng  m  1; và B   ; 3  3;   . Tập hợp các giá trị thực
( DÀNH CHO HỌC SINH LỚP 10 MUỐN CHINH PHỤC ĐIỂM 8+, 9+)  2 
của m để A  B   là
Câu 1. Cho hai tập hợp A  4;3 và B  m  7; m . Tìm m để B  A .
Ⓐ.  ; 2   3;   . Ⓑ.  2;3 .

AL

AL
Ⓐ. m  3. . Ⓑ. m  3. . Ⓒ. m  3. . Ⓓ. m  3. .
Ⓒ.  ; 2   3;5  . Ⓓ.  ; 9    4;   .
Lời giải
Chọn C Lời giải
Điều kiện: m   . Chọn C

CI

CI
m  7  4 
 m  3  m  3 .
  m3
Để B  A khi và chỉ khi   m  1  2
m  3
 
m  3
 m  5
 
4  Để A  B   thì điều kiện là   m  1  3    m  2 .
Câu 2. Cho số thực a  0 và hai tập hợp A  ;9a  , B   ;  . Tìm a để A  B   .

FI

FI
a   m  3 m  3
 3 
2 2 2 2
Ⓐ. a   . Ⓑ.   a  0 . Ⓒ.   a  0 . Ⓓ. a   .  2
3 3 3 3

OF

OF
Lời giải. Vậy m     2   3;5  .
Chọn C Câu 7. Cho hai tập hợp A  1;3 và B   m; m  1 . Tìm tất cả giá trị của tham số m để B  A .
4
Để hai tập hợp A và B giao nhau khác rỗng khi và chỉ khi 9a  Ⓐ. m  1 . Ⓑ. 1  m  2 . Ⓒ. 1  m  2 . Ⓓ. m  2 .
a
Lời giải
4 2
 9a  4  a     a  0 .
2 2
Chọn C
ƠN

ƠN
9 3
m  1 m  1
Câu 3. Cho hai tập hợp A  4;1 , B  3; m . Tìm m để A  B  A . Ta có: B  A    . Vậy 1  m  2 .
 m  1  3 m  2
Ⓐ. m  1 . Ⓑ. m  1 . Ⓒ. 3  m  1 . Ⓓ. 3  m  1 .
Lời giải Câu 8. Cho m là một tham số thực và hai tập hợp A  1  2m; m  3 , B   x   | x  8  5m . Tất cả
NH

NH
Chọn D các giá trị m để A  B   là
Điều kiện: m  3 . 5 2 5 2 5
Để A  B  A khi và chỉ khi B  A , tức là m  1 . Ⓐ. m  . Ⓑ. m   . Ⓒ. m  . Ⓓ.   m  .
6 3 6 3 6
Đối chiếu điều kiện, ta được 3  m  1 . Lời giải
   
Câu 4. Cho A  x   mx  3  mx  3 , B  x   x 2  4  0 . Tìm m để B \ A  B . Chọn D
Ta có A  1  2m; m  3 , B  8  5m;    .
Y

Y
3 3 3 3 3 3
Ⓐ.  m . Ⓑ. m  . Ⓒ.  m . Ⓓ. m   .  5
2 2 2 2 2 2
m  6
QU

QU
Lời giải m  3  8  5m 6 m  5 2 5
A B           m .
Chọn C 1  2m  m  3 3m  2 m   2 3 6
Ta có: x  A  mx  3  0 .  3
 x2 Câu 9. Cho hai tập A   1;3 ; B   a; a  3 . Với giá trị nào của a thì A  B  
xB   .
 x  2 a  3 a  3 a  3 a  3
Ⓐ.  Ⓑ.  Ⓒ.  Ⓓ. 
M

M
. . . .
 m0  a  4  a  4  a  4  a  4

  m  0  m0 Lời giải


 3  Chọn A
2  0m 3 3 3
Ta có: B \ A  B  B  A      m  2  m . Ta có A  B    
a  3 a  3
.
 2 2 
 m  0  3  a  3  1  a  4
   m  0 Không nắm rõ ý nghĩa các dấu ngoặc chọn B, C,.
  3  2  2
  m Ⓓ.
Y

Câu 5. Cho A   ; m  1 ; B   1;   . Điều kiện để  A  B    là


Y
Câu 10. Cho hai tập A   0;5 ; B   2a;3a  1 , a  1 . Với giá trị nào của a thì A  B  
DẠ

DẠ
 5  5
Ⓐ. m  1 . Ⓑ. m  2 . Ⓒ. m  0 . Ⓓ. m  2 . a  2 a  2
1 5 1 5
Lời giải Ⓐ.   a  . Ⓑ.  . Ⓒ.  . Ⓓ.   a  .
Chọn B 3 2 a   1 a   1 3 2
Ta có:  A  B     1  m  1  m  2 .  3  3
Lời giải
Chọn A Lời giải
 5 Chọn B
  2a  5 a  2  5 Để A  B thì 1  m  m  2  2
  a  2 1 5
Ta tìm A  B     3a  1  0    1  A B      a  m  1  m  1
 1  m  0 .

AL

AL
a   1 3 2  
a  1   3  1  a   m  2  2 m  0
   3
a  1
Câu 12. Cho 2 tập khác rỗng A   m  1; 4 ; B   2; 2m  2  , m   . Tìm m để A  B   Câu 16.  
Cho tập hợp A   0;   và B  x   \ mx 2  4 x  m  3  0 . Tìm m để B có đúng hai tập

CI

CI
Ⓐ. 2  m  5 . Ⓑ. m  3 . Ⓒ. 1  m  5 . Ⓓ. 1  m  5 . con và B  A .
Lời giải 0  m  3
Ⓐ.  . Ⓑ. m  4 . Ⓒ. m  0 . Ⓓ. m  3 .
Chọn A m  4

FI

FI
m  1  4 m  5 Lời giải
Đáp án A đúng vì: Với 2 tập khác rỗng A, B ta có điều kiện    2  m  5 . Để Chọn B
2m  2  2 m  2
Để B có đúng hai tập con thì B phải có duy nhất một phần tử, và B  A nên B có một phần tử thuộc Ⓐ.

OF

OF
A  B    m  1  2 m  2  m  3 . So với kết quả của điều kiện thì 2  m  5 .
Đáp án B sai vì học sinh không tìm điều kiện. Tóm lại ta tìm m để phương trình mx 2  4 x  m  3  0 có nghiệm duy nhất lớn hơn 0.
Đáp án C sai vì học sinh giải sai m  1  2  m  1 và kết hợp với điều kiện. 3
+ Với m  0 ta có phương trình: 4 x  3  0  x  .
Đáp án D sai vì học sinh giải sai 4  2m  2  m  1 . Kết hợp với điều kiện. 4
Câu 13. Cho 2 tập khác rỗng A   m  1; 4 ; B   2; 2m  2  , m   . Tìm m để A  B + Với m  0 :
Phương trình có nghiệm duy nhất lớn hơn 0 điều kiện cần là:
ƠN

ƠN
Ⓐ. 1  m  5 . Ⓑ. m  1 . Ⓒ. 1  m  5 . Ⓓ. 2  m  1 .
Lời giải  m  1
 '  4  m  m  3  0   m 2  3m  4  0  
Chọn A m  4
m  1  4 m  5 +) Với m  1 ta có phương trình  x 2  4 x  4  0
Đáp án A đúng vì: Với 2 tập khác rỗng A, B ta có điều kiện    2  m  5 .
2m  2  2 m  2 Phương trình có nghiệm x  2 .
NH

NH
m  1  2 m  1  m  1 +) Với m  4 , ta có phương trình 4 x 2  4 x  1  0
Để A  B      m  1 . So với điều kiện 1  m  5 . 1
 2m  2  4  2m  2  4 m  1 Phương trình có nghiệm duy nhất x   0  m  4 thỏa mãn.
2
Đáp án B sai vì học sinh không giải điều kiện.
Đáp án C sai vì học sinh giải Với 2 tập khác rỗng A, B ta có điều kiện Câu 17. Cho hai tập hợp A   2;3 , B   m; m  6  . Điều kiện để A  B là:
m  1  4 m  5 Ⓐ. 3  m  2 . Ⓑ. 3  m  2 .
Y

Y
   2  m  5 . Để A  B  m  1  2  m  1 . Kết hợp với điều kiện được
2m  2  2 m  2 Ⓒ. m  3 . Ⓓ. m  2 .
QU

QU
kết quả 1  m  5 . Lời giải
Chọn B
m  1  2  m  1
Đáp án D sai vì học sinh giải A  B     m  1 . Kết hợp với điều kiện
 2m  2  4 m  1
 2  m  1 .
Câu 14. Cho tập khác rỗng A   a;8  a  , a   . Với giá trị nào của a thì tập A sẽ là một đoạn có độ
M

M
dài 5 ?
3 13
Ⓐ. a  . Ⓑ. a  . Ⓒ. a  3 . Ⓓ. a  4 .


2 2 m  2 m  2
Lời giải Điều kiện để A  B là m  2  3  m  6     3  m  2 .
Chọn A m  6  3  m  3
3 Câu 18. Cho hai tập hợp X   0;3 và Y   a; 4  . Tìm tất cả các giá trị của a  4 để X  Y   .
Đáp án A đúng vì: Điều kiện a  8  a  a  4 . Khi đó để tập A có độ dài là 5 thì 8  a  a  5  a  .
2 a  3
Ⓐ.  . Ⓑ. a  3 . Ⓒ. a  0 . Ⓓ. a  3 .
Y

13
Đáp án B sai vì học sinh giải a   8  a   5  a  .
2
Y a  4
Lời giải
DẠ

DẠ
Đáp án C sai vì học sinh giải 8  a  5  a  3 . Chọn B
Đáp án D sai vì học sinh chỉ giải a  8  a  a  4 .
Câu 15. Cho tập hợp A   m; m  2 , B  1; 2  . Tìm điều kiện của m để A  B .
Ⓐ. m  1 hoặc m  0 . Ⓑ. 1  m  0 .
Ⓒ. 1  m  2 . Ⓓ. m  1 hoặc m  2 .
a  3
Ta tìm a để X  Y      3  a  4  X  Y   là a  3 .
a  4
Câu 19. Cho hai tập hợp A   x   \1  x  2 ; B   ; m  2   m;   . Tìm tất cả các giá trị của

AL

AL
m để A  B .
m  4 m  4
m  4
Ⓐ.  . Ⓑ.  m  2 . Ⓒ.  m  2 . Ⓓ. 2  m  4 . Ta đi tìm m để A  B  
 m  2  

CI

CI
 m  1  m  1 

Lời giải  m  2  3  m  5
5  m  5  m  5
Chọn B   m  1  4   m  5  A  B     hay  .

FI

FI
  m0 m  0
 1  m  1  m  0
 m  2  2


OF

OF
A   3; 1  1;2  B   m;   C  ;2m 
Câu 23. Cho 3 tập hợp , , . Tìm m để A  B  C   .
1
Ⓐ.  m  2 . Ⓑ. m  0 . Ⓒ. m  1 . Ⓓ. m  2 .
2
Giải bất phương trình: 1  x  2  x   2; 1  1; 2
Lời giải
 A   2; 1  1; 2 Chọn A
ƠN

ƠN


m  2  2 m  4
Để A  B thì:  m  2   m  2 .

NH

NH
 1  m  2  m  1
 m  1

Câu 20. Cho tập hợp A   m; m  2 , B   1; 2 với m là tham số. Điều kiện để A  B là:
Ⓐ. 1  m  2 . Ⓑ. 1  m  0 .
Ⓒ. m  1 hoặc m  0 . Ⓓ. m  1 hoặc m  2 . Ta đi tìm m để A  B  C  
Y

Y
Lời giải - TH1: Nếu 2 m  m  m  0 thì B  C  
 A B C  
QU

QU
Chọn B
m  1  m  1 - TH2: Nếu 2 m  m  m  0
A  B  1  m  m  2  2     1  m  0 .  A B C  
m  2  2 m  0
  3
Câu 21. Cho tập hợp A   m; m  2 , B  1;3 . Điều kiện để A  B   là:  m  2
Ⓐ. m  1 hoặc m  3 . Ⓑ. m  1 hoặc m  3 .  2m  3 
 m  2  m  2
M

M
Ⓒ. m  1 hoặc m  3 . Ⓓ. m  1 hoặc m  3 .   1
Lời giải  1  m  1  m 
Chọn C   2m  1  2



m  3 m  3
A B      .  1
0m
 m  2  1  m  1 Vì m  0 nên  2
Câu 22. Cho hai tập hợp A   3; 1   2; 4  , B   m  1; m  2  . Tìm m để A  B   . 
m  2
Ⓐ. m  5 và m  0 . Ⓑ. m  5 .
Y

Ⓒ. 1  m  3 . Ⓓ. m  0 . Y
DẠ

DẠ
Lời giải
Chọn A
 1 1
A  B  C    m   ;    2;    A  B  C     m  2 .
 2 2
Câu 24. Cho hai tập A   0;5 ; B   2a;3a  1 , a  1 . Với giá trị nào của a thì A  B  
 5  5  a3  a3
1 5 a  2 a  2 1 5
Để A  B    
a  2  0
 .
Ⓐ.   a  . Ⓑ.  . Ⓒ.  . Ⓓ.   a  .   a  2
3 2 a   1 a   1 3 2
Câu 31. Cho hai tập hợp A   x   |1  x  2 ; B  ; m  2   m;  . Tìm tất cả các giá
 3  3

AL

AL
trị của m để A  B .
Lời giải
Chọn A m  4 m  4
m  4  
 5 Ⓐ.  . Ⓑ. 2  m  4 . Ⓒ.  m  2 . Ⓓ.  m  2 .
a  2 5  m  2

CI

CI
  2a  5   m  1  m  1
   a  2 1 5
Ta tìm A  B     3a  1  0    1  A B      a  Lời giải
a  1   a    1 3 2
3 1  a   Chọn C
  

FI

FI
3 Ta có A  2; 1  1; 2 , B  ; m  2   m;  .
a  1
Câu 25. Cho hai tập hợp A   m  1;5 ; B   3;    , m  . Tìm m để A \B  . Để A  B ta có

 m  2  1 
m  1
Trường hợp 1:  

OF

OF
Ⓐ. m  4. . Ⓑ. 4  m  6. . Ⓒ. 4  m  6. . Ⓓ. m  4. .    m 1.


 m  1 
m  1

Lời giải
Chọn D Trường hợp 2: m 2 .
Điều kiện m  1  5  m  6 Trường hợp 3: m 2  2  m  4 .
Để A\B    A  B  m  1  3  m  4 m  4
ƠN

ƠN
Kết hợp điều kiện bàn đầu ta được: 4  m  6 . 
Vậy  m  2 thì A  B .
Câu 26. Cho tập hợp A    ; m  1 , tập B   2;    , tìm m để A  B   ?
 m  1
Ⓐ. m  3 . Ⓑ. m  3 . Ⓒ. m  1 . Ⓓ. m  1 .
Lời giải A   2;10  B   m; m  2  A  B   m; m  2 
Câu 32. Cho các tập hợp , . Tìm m để tập
Chọn B
NH

NH
Ⓐ. 2  m  8 . Ⓑ. 2  m  8 . Ⓒ. 2  m  8 . Ⓓ. 2  m  8 .
Ta có: A  B    m  1  2  m  3 . Lời giải
Câu 27. Cho nửa khoảng A   0 ; 3 và B   b ;10 . A  B   nếu: Chọn C
Ⓐ. b  3 . Ⓑ. b  3 . Ⓒ. 0  b  3 . Ⓓ. b  0 .
Lời giải
Chọn B
Y

Y
Ta có A  B    b  3 .
Câu 28. Cho tập hợp A   m ; m  2 và B   1; 2 . Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số
QU

QU
m để A  B .  m  2
Ta có A  B   m; m  2   B  B  A    2  m  8 .
Ⓐ. 1  m  0 . Ⓑ. m  1 hoặc m  2 . Ⓒ. 1  m  2 . Ⓓ. m  1 hoặc m  2 . m  2  10
Lời giải A   m; m  1 B  1; 4 
Chọn A Câu 33. Cho ; . Tìm m để A  B   .
A  B  1  m  m  2  2  1  m  0 . Ⓐ. m   0; 4 . Ⓑ. m   0; 4 . Ⓒ. m   0; 4  . Ⓓ. m   0; 4  .
M

M
Câu 29. Cho tập hợp khác rỗng A   a,8  a  , a  R . Với giá trị nào của a thì A sẽ là một đoạn có Lời giải
độ dài bằng 5? Chọn D


3 13 m  1  1  m  0
Ⓐ. a  3 . Ⓑ. a  4 . Ⓒ. a  . Ⓓ. a  . Để A  B      .
2 2  m4 m  4
Lời giải  m  3
Chọn C Câu 34. Cho các tập hợp khác rỗng A   m  1; và B   ; 3  3;   .
 2 
Điều kiện: 8  a  a  a  4
Tập hợp các giá trị thực của m để A  B   là
Y

Độ dài đoạn A là 8  a  a  5  a 
3
2
 tm  . Y Ⓐ.  ; 2   3;   . Ⓑ.  2;3 .
DẠ

DẠ
Câu 30. Cho hai tập hợp A   0;3 và B   a; a  2 , với giá trị nào của a thì A  B   . Ⓒ.  ; 2   3;5 . Ⓓ.  ; 9    4;   .
 a  2  a  2  a  3  a  2 Lời giải
Ⓐ.  . Ⓑ.  . Ⓒ.  . Ⓓ.  . Chọn C
 a3  a2  a 1  a3
Lời giải
Chọn A
 m3 Lời giải
m  1  2 m  5 Chọn A
   m  2 Vì P , Q là hai tập hợp khác rỗng, nên ta có điều kiện:
Để A  B   thì điều kiện là   m  1  3   m  2 .  
 m  3 m  3 3  m  5  10

AL

AL
 3  3m  6  4 m  10
  3  3  m 
 2 m  1  2 3
m  3
Vậy m     2   3;5 .
Để P \ Q    P  Q
Câu 35. Cho hai tập hợp M   2 m  1; 2 m  5  và N   m  1; m  7  . Tổng tất cả các giá trị của m

CI

CI
 4
để hợp của hai tập hợp M và N là một đoạn có độ dài bằng 10 là 3m  6  2 m 
  3 m3
Ⓐ. 4. Ⓑ. -2. Ⓒ. 6. Ⓓ. 10.  m  1  4  m  3
Lời giải

FI

FI
Chọn A 10
Kết hợp với điều kiện ta có 3  m  .
Nhận thấy M , N là hai đoạn cùng có độ dài bằng 6, nên để M  N là một đoạn có độ dài bằng 10 thì ta 3
có các trường hợp sau: Cho tập hợp A   4;7 và B   2a  3b  1;3a  b  5 với a , b   . Khi A  B thì giá trị

OF

OF
Câu 39.
* 2 m  1  m  1  2 m  5  m    4 ; 2  1
biểu thức M  a 2  b 2 bằng?
Khi đó M  N   2 m  1; m  7  , nên M  N là một đoạn có độ dài bằng 10 khi: Ⓐ. 2 . Ⓑ. 5 . Ⓒ. 13 . Ⓓ. 25 .
 m  7    2 m  1  10  m   2 . Lời giải
* 2 m  1  m  7  2 m  5  m   2 ;8   2  Chọn A
ƠN

ƠN
Ta có A   4;7 , B   2a  3b  1;3a  b  5 . Khi đó:
Khi đó M  N   m  1; 2 m  5  , nên M  N là một đoạn có độ dài bằng 10 khi:
2a  3b  1  4 2a  3b  5 a  1
 2 m  5    m  1  10  m  6 . A B     M  a2  b2  2 .
Vậy Tổng tất cả các giá trị của m để hợp của hai tập hợp M và N là một đoạn có độ dài bằng 10 là  3a  b  5  7  3a  b  2 b  1
2  6  4 . Câu 40. Cho các tập hợp khác rỗng  2 m ; m  3 và B    ;  2   4;    . Tập hợp các giá trị thực
NH

NH
Câu 36. Cho hai tập hợp A  ( m  1 ; 5] , B  (3 ; 2020  5m) và A, B khác rỗng. Có bao nhiêu giá của m để A  B   là
trị nguyên của m để A \ B   ? m  1 1  m  3
Ⓐ. 3. Ⓑ. 399. Ⓒ. 398. Ⓓ. 2. Ⓐ.  . Ⓑ. 1  m  1 . Ⓒ. 1  m  3 . Ⓓ.  .
m  1 m  1
Lời giải
Lời giải
Chọn D
Chọn D
Y

Y
Vì A, B là hai tập hợp khác rỗng, nên ta có điều kiện:
 2m  m  3 m  3
m  6 1  m  3
Để A  B      2m  2    m  1  
QU

QU
m  1  5  .
  2017  m  6 . 
 m3 4 
 m 1  m  1
3  2020  5m m   
 5
Câu 41. Cho số thực m  0 . Tìm m để  ; m 2   4;     
 
 3  m 1  4m
Để A \ B   thì A  B ta có điều kiện:    4  m  403 .
 5  2020  5m m  403 Ⓐ. m  2 . Ⓑ. 2  m  2 . Ⓒ. m  0 . Ⓓ. m  2 .
Lời giải
M

M
Kết hợp điều kiện, 4  m  6.
Chọn D
Vậy có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Câu 37. Cho hai tập hợp X   1 ; 4 và Y   m  1; m  3 . Tìm tất cả các giá trị m  sao cho  
Để  ; m2   4;       m2  4  m2  4  0   m  2 m  2  0  m  2  0  m  2 .


YX. Câu 42. Cho 2 tập khác rỗng A   m  1;4 ; B   2;2m  2 , m  . Tìm m để A  B
 m  2  m  2 Ⓐ. 1  m  5 . Ⓑ. m  1 . Ⓒ.  1  m  5 . Ⓓ. 2  m  1 .
Ⓐ. 2  m  1. Ⓑ.  . Ⓒ. 2  m  1. Ⓓ.  .
m  1 m  1 Lời giải
Lời giải Chọn A
Y

Chọn A
Y  X  1  m  1  m  3  4  2  m  1. Vậy chọn đáp án Ⓐ.
Y m  1  4
Với 2 tập khác rỗng A , B ta có điều kiện 
2m  2  2

m  5
m  2
 2  m  5 .
DẠ

DẠ
HS chọn đáp án B và D do đọc không kỹ đề hoặc hiểu sai khái niệm tập hợp con thành X  Y HS chọn đáp m  1  2 m  1 m  1
án C do hiểu khái niệm tập hợp con thành khái niệm tập hợp con thực sự. Để A  B      m  1 . So với điều kiện 1  m  5 .
 2m  2  4  2m  2  4 m  1
Câu 38. Cho hai tập hợp P  3m  6 ; 4  và Q   2 ; m  1 , m   . Tìm m để P \ Q   .
10 10 4
Ⓐ. 3  m  . Ⓑ. 3  m  . Ⓒ. m  3 . Ⓓ.  m  3.
3 3 3
CHUYÊN ĐỀ 3: TUYỂN TẬP CÁC BÀI VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC sin4 x  cos4 x  1
MỘT GÓC Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x : B  .
( Dành cho học sinh 10 muốn chinh phục 8+, 9+) sin6 x  cos6 x  1

Câu
Câu 11 Câu
Câu 13. 12
Câu 1.
Chứng minh các đẳng thức: Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x .

AL

AL
sin 3 a  cos 3 a sin6 x  cos6 x  2
a)  1  sin a cos a . a) A 
sin a  cos a sin 4 x  cos4 x  1
sin2 a  cos2 a tan a  1 1  cot x 2  2 cot2 x
b) B  

CI

CI

 
b) .
1  2 sin a cos a tan a  1 1  cot x tan x  1 tan2 x  1
c) sin a  cos a  sin a  cos6 a  sin2 a.cos2 a .
4 4 6
c) C  sin x  6 cos x  3 cos x  cos4 x  6 sin2 x  3 sin 4 x .
4 2 4

FI

FI
Câu
Câu 2. 2
Chứng minh các đẳng thức: Câu
Câu 14. 13

tan a  tan b Tính giá trị của biểu thức, với:


 tan a. tan b . b) 2 sin a  cos a   1  3 sin a  cos a  .
6 6 4 4

OF

OF
a) cot a  tan a 3
cot a  cot b a) A  , khi sin a  , 0  a  90 .
cot a  tan a 5
CâuCâu
3. 3
sin2 a  2 sin a.cos a  2 cos2 a
 2  sin2 x  cos2 x b) C  , khi cot a  3 .
Cho 0  x  . Chứng minh rằng:  cos2 x  tan2 x  3  cos x . 2 sin2 a  3 sin a.cos a  4 cos2 a
2 cos x
8 cos3 a  2 sin 3 a  cos a
ƠN

ƠN
c) E  khi tan a  2 .
CâuCâu
4. 4
2 cos a  sin 3 a
sin x  cos x  1 2 cos x cot a  3 tan a 2
Chứng minh đẳng thức sau:  . d) G  khi cos a   .
1  cos x sin x  cos x  1 2 cot a  tan a 3
sin a  cos a
NH

NH
CâuCâu 5
5.
e) H  khi tan a  5 .
sin   2 cos  2 5 cos a  sin a
Cho tan   2 và 90    180 . Chứng minh rằng  .
sin . cos   2 sin2   2 5 Câu
Câu 15. 14
2 tan   3 cot 
CâuCâu
6. 6 a) Cho cos   . Tính A  .
3 tan   cot 
Y

Y
4 4
1  sin a  cos a
Không dùng bảng số và máy tính, rút gọn các biểu thức: B  . sin   cos 
1  sin6 a  cos6 a b) Cho tan   3 . Tính B 
QU

QU
sin 3   3 cos 3   2 sin 
CâuCâu
8. 7 c) Cho cot   5 . Tính C  sin2   sin  cos   cos2  .
Rút gọn các biểu thức sau:
a) C  cos200  cos400  cos600  ...  cos1600  cos1800 .
Câu
Câu 16. 15
b) D  cos2 100  cos2 200  cos2 300  ...  cos2 1800 .
Cho tan   cot   3 . Tính giá trị các biểu thức sau:
M

M
CâuCâu
9. 8 a/ A  tan 2   cot2 
sin4 x  3 cos4 x  1 b/ B  tan   cot 
Đơn giản biểu thức B  .


sin6 x  cos6 x  3 cos4 x  1 c/ C  tan4   cot4  .
Câu 16
CâuCâu
10. 9
tan2 x  cos2 x cot2 x  sin2 x 1
Đơn giản biểu thức C   . a ) Cho sin x  cos x  . Tính sin x , cos x , tan x , cot x .
sin2 x cos2 x 5
Y

Câu
Câu 11. 10
Y
b ) Cho tan x  cot x  4. Tính sin x , cos x , tan x , cot x . .
DẠ

DẠ
Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x :
A  sin 4 x  4 cos2 x  cos 4 x  4 sin2 x .
Câu
Câu 12. 11
TUYỂN TẬP CÁC BÀI VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC MỘT GÓC 1  1  
( Dành cho học sinh 10 muốn chinh phục 8+, 9+)   2 cos x   cos x   vì 0  x   cos x  0
cos x  cos x  2
CâuCâu
1. 1  cos x  VP .
Chứng minh các đẳng thức: 2  sin 2 x  cos 2 x 

AL

AL
Vậy  cos2 x  tan 2 x  3  cos x với 0  x  .
sin 3 a  cos3 a cos x 2
a)  1  sin a cos a . distance
sin a  cos a CâuCâu
4. 4
2 2
sin a  cos a tan a  1 sin x  cos x  1 2cos x

CI

CI
b)  . Chứng minh đẳng thức sau:  .
1  2sin a cos a tan a  1 1  cos x sin x  cos x  1
c) sin a  cos a  sin a  cos 6 a  sin 2 a.cos 2 a .
4 4 6
Lời giải
Lời giải sin x  cos x  1 2cos x

FI

FI
Ta có: 
sin 3 a  cos3 a  sin a  cos a   sin 2 a  sin a cos a  cos 2 a  1  cos x sin x  cos x  1
a) 
sin a  cos a sin a  cos a   sin x  cos x  1 sin x  cos x  1  2cos x 1  cos x 
 sin a  sin a cos a  cos 2 a  1  sin a cos a .
2

OF

OF
2
sin a  cos a  sin 2 x   cos x  1  2 cos x  2 cos 2 x
2 2
sin a  cos a  sin a  cos a  sin a  cos a  sin a  cos a cos a tan a  1  sin x  cos x  2 cos x  1  2 cos x  2 cos 2 x
2 2
b)     .
1  2sin a cos a  sin a  cos a 2 sin a  cos a sin a  cos a tan a  1   2 cos 2 x  2 cos x  2 cos x  2 cos 2 x  0
cos a 00
3 3 sin x  cos x  1 2cos x
c) sin 4 a  cos 4 a   sin 6 a  cos6 a   sin 4 a  cos 4 a   sin 2 a    cos 2 a  
ƠN

ƠN
Vậy :  .
1  cos x sin x  cos x  1
 sin 4 a  cos 4 a   sin 4 a  sin 2 a cos 2 a  cos 4 a   sin 2 a cos 2 a . distance
distance CâuCâu
5. 5
CâuCâu
2. 2
Chứng minh các đẳng thức: sin   2 cos  2 5
Cho tan   2 và 90    180 . Chứng minh rằng  .
NH

NH
tan a  tan b sin  .cos   2sin 2   2 5
a)  tan a.tan b .
cot a  cot b Lời giải
b) 2  sin 6 a  cos 6 a   1  3  sin 4 a  cos 4 a  . Vì 90    180 nên cos   0 , suy ra cos    cos 
Lời giải sin   2 cos 
tan a  tan b tan a  tan b tan a  tan b Đặt A  . Ta có biến đổi sau:
a)    tan a tan b . sin  .cos   2sin 2   2
Y

Y
cot a  cot b 1 1 tan a  tan b
 sin  cos 
tan a tan b tan a tan b   2.
cos  cos   tan   2 2 5
QU

QU
3 3 A   .
b) 2  sin 2 a    cos 2 a    1  2  sin 2 a  cos 2 a  sin 4 a  sin 2 a cos 2 a  cos 4 a   1 sin  .cos  sin 2  1 tan   2.tan 2   2.(1  tan 2  ) 5
2  2.  2.
 2  sin 4 a  cos 4 a   2sin 2 a cos 2 a  1  2  sin 4 a  cos4 a   2sin 2 a cos 2 a   sin 2 a  cos2 a  cos2  cos 2  cos2 
distance
 2  sin a  cos a   sin a  cos a  3  sin a  cos 4 a  .
4 4 4 4 4
CâuCâu
6. 6
distance 1  sin 4 a  cos4 a
CâuCâu
3. 3 Không dùng bảng số và máy tính, rút gọn các biểu thức: B  .
M

M
 2
2  sin x  cos x 2 1  sin 6 a  cos6 a
Cho 0  x  . Chứng minh rằng:  cos2 x  tan2 x  3  cos x . Lời giải
2 cos x
1   sin 2 a  cos 2 a  sin 2 a  cos 2 a 


Lời giải B
Ta có 1   sin 2 a  cos 2 a  sin 4 a  sin 2 a cos 2 a  cos 4 a 
2  sin 2 x  cos 2 x 1  sin 2 a  cos2 a 2sin 2 a 2
VT   cos 2 x  tan 2 x  3  2
 2 2
 1  tan 2 a  .
cos x 1   sin 2 a  cos 2 a   3sin 2 a cos 2 a  3sin a cos a 3
1  1  sin 2 x  cos2 x distance
Y


cos x
 cos 2 x  2  tan 2 x  1
Y
CâuCâu
8. 7
distance
DẠ

DẠ
1  2 cos 2 x 1 Rút gọn các biểu thức sau:
  cos 2 x  2 
cos x cos 2 x a) C  cos20 0  cos400  cos600  ...  cos1600  cos1800 .
1  1 
2
b) D  cos 2 100  cos2 200  cos2 300  ...  cos 2 1800 .
  2 cos x   cos x   Lời giải
cos x  cos x 
a)Ta có:

Page 1 Page 2
  
C  cos200  cos1600  cos400  cos1400  cos600  cos1200  cos800  cos1000  1      Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x : B 
sin 4 x  cos4 x  1
.
sin 6 x  cos6 x  1
  
= cos200  cos200  cos400  cos400  cos600  cos600  cos800  cos800  1      Lời giải
= 1 . Ta có

AL

AL
2
b)Ta có: 
sin 4 x  cos 4 x  1  sin 2 x  cos 2 x   2sin 2 x.cos 2 x  1
D   cos 2 100  cos 2 1700    cos 2 200  cos1600   ...   cos 2 800  cos 2 1000   cos900  1
 1  2 sin x.cos x  1  2 sin x.cos 2 x .
2 2 2

=  cos 2 100  cos 2 100    cos 2 200  cos 2 200   ...   cos 2 800  cos 2 800   1 3

sin 6 x  cos 6 x  1  sin 2 x  cos 2 x   3sin 2 x.cos 2 x.  sin 2 x  cos 2 x   1

CI

CI
= 2  cos 10  cos 20  cos 30  ...  cos 80
2 0 2 0 2 0 2 0
 1  1  3sin x.cos x  1   3sin x.cos 2 x .
2 2 2

= 2  cos 10  cos 80


2 0 2 0
   cos 20
2 0 2
 cos 70 0
  ...   cos 40  cos 50   1
2 2 0 2sin 2 x.cos2 x 2
Do đó B   .

FI

FI
3sin 2 x.cos 2 x 3
= 2  cos 2 100  sin 2 100    cos 20
2 0
 sin 2 200   ...   cos 40  sin 40   1
2 2 0
distance
Câu
Câu 13. 12
= 2.4+1=9. Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào x .

OF

OF
distance
CâuCâu
9. 8 sin 6 x  cos6 x  2
a) A 
sin 4 x  3cos 4 x  1 sin 4 x  cos 4 x  1
Đơn giản biểu thức B  .
sin 6 x  cos6 x  3cos 4 x  1 1  cot x 2  2 cot 2 x
Lời giải b) B  
1  cot x  tan x  1  tan 2 x  1
2
ƠN

ƠN
B
sin 4 x  3cos4 x  1

sin 2 x  cos2 x   2sin 2 x cos2 x  2 cos4 x  1 c) C  sin 4 x  6cos 2 x  3cos 4 x  cos4 x  6sin 2 x  3sin 4 x .
sin x  cos x  3cos x  1  sin x  cos2 x  sin 4 x  sin 2 x.cos2 x  cos 4 x   3cos 4 x  1
6 6 4 2
Lời giải
2
2sin 2 x cos 2 x  2 cos4 x 2 cos2 x.  cos 2 x  sin 2 x  a) Ta có Ta có sin 4   cos 4    sin 2   cos 2    2sin 2  cos 2   1  2sin 2  cos 2 
 
sin x  sin x.cos x  cos x  3cos x  1  sin x  cos2 x  2  3sin 2 x cos 2 x  3cos4 x  1
4 2 2 4 4
NH

3 3

NH
2
sin 6   cos 6    sin 2     cos 2     sin 2   cos 2   sin 4   cos 4   sin 2  cos 2  
2 cos 2 x.  cos 2 x  sin 2 x  2 cos 2 x.  cos 2 x  sin 2 x  2  sin 4   cos4   sin 2  cos2   1  2sin 2  cos2   sin 2  cos2   1  3sin 2  cos 2 
   .
1  3sin 2  cos 2   2 3 1  sin  cos   3
2 2
3sin 2 x cos 2 x  3cos 4 x 3cos x.  cos x  sin x 
2 2 2
3
Do đó A   
distance 1  2sin  cos   1 2 1  sin  cos 2   2
2 2 2

CâuCâu
10. 9
Y

Y
tan x  cos x cot x  sin 2 x 2 2 2 Vậy A không phụ thuộc vào x .
Đơn giản biểu thức C   . 1 2cos 2 x
sin 2 x cos2 x 1 2
QU

QU
Lời giải b) Ta có B  tan x  sin 2 x
1 1
tan 2 x  cos 2 x cot 2 x  sin 2 x sin 2 x  cos4 x  cos 2 x  sin 4 x 1  tan x  1 2
C   tan x sin x
sin 2 x cos 2 x sin 2 x.cos 2 x
tan x  1 2  sin x  cos x  tan x  1  2
2 2
2
1   cos 2 x  sin 2 x   2sin 2 x.cos 2 x    1
  2. tan x  1 tan x  1 tan x  1
M

M
sin 2 x.cos2 x Vậy B không phụ thuộc vào x .
distance
Câu 10 2 2
Câu 11.
c) C  1  cos x  2
 6cos 2 x  3cos 4 x  1  sin x 
2
 6sin 2 x  3sin 4 x


Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x
A  sin 4 x  4cos 2 x  cos4 x  4sin 2 x .  4 cos 4 x  4 cos 2 x  1  4sin 4 x  4sin 2 x  1
Lời giải 2 2
  2 cos 2
x  1   2sin 2
x  1
A  sin 4 x  4cos 2 x  cos4 x  4sin 2 x
 2 cos 2 x  1  2sin 2 x  1
Y

 sin 4 x  4cos2 x  sin 2 x  cos2 x   cos4 x  4sin 2 x  sin 2 x  cos 2 x  Y


3
DẠ

DẠ
 sin 4 x  4sin 2 x.cos2 x  4cos4 x  cos4 x  4sin 2 x cos 2 x  4sin 4 x Vậy C không phụ thuộc vào x .
2 2 distance
Câu 13
  sin 2
x  2cos 2 x    cos 2
x  2sin 2 x  Câu 14.
Tính giá trị của biểu thức, với:
 sin 2 x  2 cos 2 x  cos 2 x  2 sin 2 x  3 . cot a  tan a 3
distance a) A  , khi sin a  , 0  a  90 .
Câu
Câu 12. 11 cot a  tan a 5

Page 3 Page 4
sin 2 a  2sin a.cos a  2 cos 2 a 1
b) C 
2sin 2 a  3sin a.cos a  4 cos 2 a
, khi cot a  3 . 
1  cot 2 
1  cot   cot 2    1 2 1  5 5   6 5
.
3 3
8cos a  2sin a  cos a
 
1 5 6
c) E  khi tan a  2 . distance
2 cos a  sin 3 a Câu
16. 15

AL

AL
Câu
cot a  3 tan a 2 Cho tan   cot   3 . Tính giá trị các biểu thức sau:
d) G  khi cos a   .
2 cot a  tan a 3 a/ A  tan 2   cot 2 
sin a  cos a b/ B  tan   cot 

CI

CI
e) H  khi tan a  5 .
cos a  sin a c/ C  tan 4   cot 4  .
Lời giải Lời giải
2
3 4 4 3 a/ A  tan2   cot 2   A   tan   cot    2 tan  .cot   A  32  2  A  11 .
a) sin a  , 0  a  90  cos a  1  sin 2 a  ; do đó cot a  và tan a  .

FI

FI
5 5 3 4 2 2
4 3 b/ B  tan   cot   B2   tan   cot    B 2   tan   cot    4 tan  . cot 

25
Vậy A  3 4   B 2  32  4  B 2  13  B  13 .

OF

OF
4 3 7

3 4 
c/ C  tan 4   cot 4   C  tan 2   cot 2   tan   cot  
2 2

2
1  3cot a  2 cot 2 a 1  2.  3  2.  3 23  C   tan   cot   tan   cot    tan   cot  
2 2
b) Chia tử và mẫu cho sin 2 a  C  2
 2
 .
2  3cot a  4 cot a 2  3.  3  4.  3 47
 C  33 13 (theo giả thiết và kết quả của câu a, b ở trên).
ƠN

ƠN
8  2 tan 3 a  1  tan 2 a 8  2.23  1  22 3
c) Chia tử và mẫu cho cos 3 a  E    . 3
2 1  tan 2 a   tan 3 a 2. 1  22   23 2 a) Cho 3sin 4 x  cos 4 x  . Tính A  sin 4 x  3cos4 x .
4
cos a sin a 4  4 1
 3.  3 1   b) Cho 3sin 4 x  cos 4 x  . Tính C  sin 4 x  3cos4 x .
cos a  cos a  3sin a  cos a  3 1  cos a  =  9
2 2 2 2
d) Biểu thức G  sin a  9   19 . 2
2 2
NH

NH
2 2
cos a sin a 2 cos a  sin a 2 cos a  1  cos a 4 4 13 7
2.  2.  1  c) Cho 4sin x  3cos x  . Tính C  3sin 4 x  4 cos4 x .
4 4
sin a cos a 9 9 4
tan a  1 5  1 2 Lời giải
e) Chia tử và mẫu cho cos a  H    .
1  tan a 1  5 3 3
distance a)Ta có 3sin 4 x  cos 4 x 
Câu
Câu 15. 14 4
Y

Y
2 tan   3cot  3 1 1
a) Cho cos   . Tính A  .  3sin 4 x  (1  sin 2 x) 2   4sin 4 x  2sin 2 x   0  sin 2 x  .
3 tan   cot  4 4 4
QU

QU
sin   cos  1 3
b) Cho tan   3 . Tính B  3 Với sin 2 x  thì cos 2 x  .
sin   3cos3   2sin  4 4
1 9 7
c) Cho cot   5 . Tính C  sin 2   sin  cos   cos 2  . Vậy A   3.  .
Lời giải 16 16 4
1 1 1
tan   3  2 b) Ta có 3sin 4 x  cos 4 x 
M

M
2
tan   tan   3  cos 2  2
a) Ta có A  2
 1  2 cos 2  1 3 1
1 tan   1 1  3sin 4 x  (1  sin 2 x) 2   2sin 4 x  2sin 2 x   0  sin 2 x  .
tan  
cos 2  2 2 2


tan 
4 17 1 1
Suy ra A  1  2.  Với sin 2 x  thì cos 2 x  .
9 9 2 2
sin  cos  1 1
 Vậy B   3.  1 .
cos3  cos3  tan   tan 2   1   tan 2   1 4 4
b) B  
Y

sin  3cos  2sin  tan 3   3  2 tan   tan 2   1


3

3

cos3  cos3  cos3 


 Y
c)Ta có 4sin 4 x  3cos 4 x 
7
4
DẠ

DẠ
3  9  1   9  1 2  2 1
Suy ra B   7 5 sin x  2
27  3  2.3  9  1 9 4 2 2 4
 4sin x  3(1  sin x)   7 sin x  6sin x   0   2
.
sin 2   sin  cos   cos 2   cos  cos 2  
4 4 sin 2 x  5
c) Ta có C  sin 2  .  sin 2   1     14
sin 2  2
 sin  sin  

Page 5 Page 6
Với sin 2 x 
1 1 1 1 7
thì cos 2 x   A  3.  4.  . e. cos  A  B  C    cos 2C .
2 2 4 4 4 3 A  B  C
2 2 f. cos  sin 2 A .
5 9 5  9  57 2
Với sin x  thì cos 2 x 
2
 A  3.    4.    .

AL

AL
14 14  14   14  28 A  B  3C
g. sin  cos C .
distance 2
Câu
Câu 17. 16
A  B  2C 3C
1 h. tan  cot .
a) Cho sin x  cos x  . Tính sin x, cos x, tan x, cot x. 2 2

CI

CI
5
Lời giải
b) Cho tan x  cot x  4. Tính sin x, cos x, tan x, cot x. .
a. Vì A, B, C là 3 góc của ABC nên ta có:
Lời giải
  C
A B   1800
1 1

FI

FI
a) Ta có sin x  cos x   sin x   cos x. Thay vào phương trình sin 2 x  cos2 x  1 ta được:   1800   
5 5 B AC  
 4
 cos x  5
0
2  sin B  sin 180   A  C    sin  A  C 

OF

OF
2 2 1  2 2 2 24
sin x  cos x  1    cos x   cos x  1  2 cos x  cos x  0
5  5 25  cos x  3 Vậy sin B  sin  A  C 
 5 b. Vì A, B, C là 3 góc của ABC nên ta có:
4 1 4 3 
A B C  1800
* Với cos x   sin x    .
5 5 5 5
   1800  C

ƠN

ƠN
A B
sin x 3 1 4
tan x   ; cot x   .
cos x 4 tan x 3  cos  A  B   cos 1800  C    cos C
3 1 3 4 Vậy cos  A  B    cos C
* Với cos x    sin x    .
5 5 5 5 c. Vì A, B, C là 3 góc của ABC nên ta có:
NH

NH
sin x 4 1 3   C   1800
tan x   ; cot x   . A B
cos x 3 tan x 4
b)  A B  1800  C 

A B  1800  C  
C
1  tan x  2  3    900 
tan x  cot x  4  tan x   4  tan 2 x  4 tan x  1  0   . 2 2 2
Y

Y
tan x  tan x  2  3
 A B  0 C  
C
1  sin   sin  90    cos
 2 
QU

QU
* Với tan x  2  3 ta có : cot x   2 3  2  2
tan x    
  A B C
6 2 6 2 Vậy sin  cos
1 2 3 cos x  sin x  2 2
2
tan x  1  2
 cos x   4  4 . d. Vì A, B, C là 3 góc của ABC nên ta có:
cos 2 x 4  2 6   6 2
cos x  sin x  
A B  C   1800
 4  4
M

M
1  C
B   1800  
A
* Với tan x  2  3 ta có : cot x   2 3.
tan x  C
B   2C
  1800   
A  2C


 6 2  6 2  C
  1800   
1 2 3 cos x 
4
sin x 
4
B 
A  2C 
tan 2 x  1   cos 2
x      .. 0
cos 2 x 4   2 6   6 2  cos  B  C   cos 180   A  2C     cos  A  2C 
 cos x   sin x 
 4  4 Vậy cos  B  C    cos  A  2C 
Y

Câu
Câu 17. 17
distance Y
e. Vì A, B, C là 3 góc của ABC nên ta có:
DẠ

DẠ
Cho tam giác ABC . Chứng minh :
a. sin B  sin  A  C  .
b. cos  A  B    cos C .
A B C
c. sin  cos . d. cos  B  C    cos  A  2C  .
2 2

Page 7 Page 8
  C
A B   1800 CHUYÊN ĐỀ 4: BÀI TẬP TOÁN THỰC TẾ LIÊN QUAN ĐẾN HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC
( Bài tập dành cho học sinh lớp 10 chinh phục 8+, 9+)
  
 A  B  1800  C CâuCâu
1. 1
Muốn đo chiều cao của tháp chàm Por Klong Garai ở Ninh Thuận người ta lấy hai điểm A và B trên mặt
  C
A B   1800  C
 C

đất có khoảng cách AB  12m cùng thẳng hàng với chân C của tháp để đặt hai giác kế. Chân của giác

AL

AL
  C
A B   180  2C
0  kế có chiều cao h  1, 3m . Gọi D là đỉnh tháp và hai điểm A1 , B1 cùng thẳng hàng với C 1 thuộc chiều
 cos  A  B  C   cos 1800  2C    cos 2C   49o và DB
cao CD của tháp. Người ta đo được góc DAC  C  35o . Tính chiều cao CD của tháp.
1 1 1 1

CI

CI
Vậy cos  A  B  C    cos 2C
f. Vì A, B, C là 3 góc của ABC nên ta có:
A  B
 C
  1800

FI

FI
B C   1800  A
  C
 3 A  B   3 A  1800  
A

OF

OF
 3 A  B C  1800  4 A

3 
A B C  1800  4 A
   900  2 A
2 2 CâuCâu
2. 2
3 A  B  C Trên nóc một tòa nhà có cột ăng-ten cao 5m . Từ vị trí quan sát A cao 7m so với mặt đất, có thể nhìn thấy
 cos  900  2 A  sin 2 A
ƠN

ƠN
 cos
2 đỉnh B và chân C của cột ăng-ten dưới góc 50o và 40o so với phương nằm ngang (như hình vẽ bên).
3 A  B  C Tính chiều cao của tòa nhà (được làm tròn đến hàng phần mười).
Vậy cos  sin 2 A
2
g. Vì A, B, C là 3 góc của ABC nên ta có:
NH

NH
A  B
 C  1800

 A  B
  1800  C

 A  B
  3C
  1800  C
  3C

 A  B  3C   1800  2C

Y

Y
  
A  B  3C 180  2C0 
  
 900  C
QU

QU
2 2
 A  B  3C 
  sin  90  C   cos C
0
 sin 
 2 
CâuCâu
3. 3
A  B  3C Khoảng cách từ A đến C không thể đo trực tiếp vì phải qua một đầm lầy nên người ta làm như sau. Xác
Vậy sin  cos C
2 
định một điểm B có khoảng cách AB là 12km và đo được góc ACB  37o . Hãy tính khoảng cách AC
M

M
h. Vì A, B, C là 3 góc của ABC nên ta có:
biết rằng BC bằng 5km .

A B  C   1800

   1800  C


A B
     2C
 A  B  2C  1800  C 

 A B  2C
  1800  3C

A B  2C 180  3C
0  
3C
Y


2

2
 900 
2 Y
DẠ

DẠ
 A  B  2C   0 3C  3C
 tan    tan  90    cot
 2   2  2
A  B  2C 3C
Vậy tan  cot
2 2
distance
CâuCâu
4. 4

Page 9
Trên ngọn đồi có một cái tháp cao 100m (hình vẽ). Đỉnh tháp B và chân tháp C lần lượt nhìn điểm A ở Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao.
chân đồi dưới các góc tương ứng bằng 30o và 60o so với phương thẳng đứng. Tính chiều cao AH của
ngọn đồi.

AL

AL
CI

CI
FI

FI
  45o . Tính chiều cao của cây (làm tròn đến hàng phần mười).
Biết AH  4m , HB  20m , BAC

OF

OF
CâuCâu
9. 9
Hai chiếc xe cùng xuất phát ở vị trí A , đi theo hai hướng tạo với nhau một góc 60o . Xe thứ nhất chạy với
CâuCâu
5. 5
tốc độ 30km / h , xe thứ hai chạy với tốc độ 40km / h . Hỏi sau 1h , khoảng cách giữa 2 xe là bao nhiêu?
Một người quan sát đứng cách một cái tháp 10m , nhìn thẳng cái tháp dưới một góc 55o và được phân tích
như trong hình. Tính chiều cao của tháp. Câu
Câu 10. 10
ƠN

ƠN
Một tàu đánh cá xuất phát từ cảng A, đi theo hướng S 70o E với vận tốc 70km / h . Đi được 90 phút thì
động cơ của tàu bị hỏng nên tàu trôi tự do theo hướng nam với vận tốc 8km / h . Sau 2 giờ kể từ khi động
cơ bị hỏng, tàu neo đậu được vào một hòn đảo.
h
a) Tính khoảng cách từ cảng A tới đảo nơi tàu neo đậu.
b) Xác định hướng từ cảng A tới đảo nơi tàu neo đậu.
NH

NH
450

100

10 m .
Y

Y
CâuCâu
6. 6
Từ hai vị trí A và B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng độ cao AB bằng
QU

QU
70m , phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc 30o . Phương nhìn BC tạo với phương nằm ngang
góc 15o 30 ' . Khi đó chiều cao của ngọn núi so với mặt đất (làm tròn đến hàng đơn vị) bằng
*
Câu
Câu 11. 11
Để tránh núi, đường giao thông hiện tại phải đi vòng như mô hình trong Hình 3.19.
Để rút ngắn khoảng cách và tránh sạt lở núi, người ta dự định làm đường hầm xuyên núi,
M

M
nối thẳng từ A tới D . Hỏi độ dài đường mới sẽ giảm bao nhiêu kilômét so với đường cũ?.


Ⓐ. 135m . Ⓑ. 133m . Ⓒ. 136m . Ⓓ. 134m .
Y

CâuCâu
7. 7 Y
DẠ

DẠ
Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 60o . Tàu thứ
nhất chạy với tốc độ 20km / h , tàu thứ hai chạy với tốc độ 30km / h . Hỏi sau 3 giờ hai tàu cách nhau
bao nhiêu km ?
Ⓐ. 10 7 . Ⓑ. 20 7 . Ⓒ. 30 7 . Ⓓ. 35 7 .
Câu
Câu 12. 12
CâuCâu
8. 8
Khi khai quật một ngôi mộ cồ, người ta tìm được một mảnh của 1 chiếc đĩa phẳng hình tròn bị vỡ. Họ BÀI TẬP TOÁN THỰC TẾ LIÊN QUAN ĐẾN HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG
muốn làm một chiếc đĩa mới phỏng theo chiếc đĩa này. Hãy tìm bán kính của chiếc đĩa hình tròn đó. ( Bài tập dành cho học sinh lớp 10 chinh phục 8+, 9+)
Câu 1
Câu 1.

AL

AL
Muốn đo chiều cao của tháp chàm Por Klong Garai ở Ninh Thuận người ta lấy hai điểm A và B trên mặt
đất có khoảng cách AB  12 m cùng thẳng hàng với chân C của tháp để đặt hai giác kế. Chân của giác kế
có chiều cao h  1,3m . Gọi D là đỉnh tháp và hai điểm A1 , B1 cùng thẳng hàng với C1 thuộc chiều cao
 

CI

CI
CD của tháp. Người ta đo được góc DA C  49 và DB
1 1 C  35 . Tính chiều cao CD của tháp.
1 1

FI

FI
OF

OF
.

Lời giải
ƠN

ƠN

Ta có C  
1 DA1  90  49  41 ; C1 DB1  90  35  55 , nên A1 DB1  14 .

A1B1 A1D 12.sin 35


Xét tam giác A1 DB1 , có   A1 D   28, 45m .
sin 
A DB sin 
1 1 AB D
1 1
sin14
NH

NH
Xét tam giác C1 A1 D vuông tại C1 , có
 C1 D
 sin C1 A1 D   C1 D  A1 D .sin C1 A1 D  28, 45.sin 49   21, 47 m  CD  C1 D  CC1  22, 77 m .
A1D
distance
Câu 2
Câu 2.
Y

Y
Trên nóc một tòa nhà có cột ăng-ten cao 5 m . Từ vị trí quan sát A cao 7 m so với mặt đất, có thể nhìn
thấy đỉnh B và chân C của cột ăng-ten dưới góc 50 và 40 so với phương nằm ngang (như hình vẽ
QU

QU
bên). Tính chiều cao của tòa nhà (được làm tròn đến hàng phần mười).
M

M


Y

Y Lời giải
DẠ

DẠ
Ta có chiều cao của tòa nhà chính là đoạn CH .
Mà CH  CD  DH  CD  7 .
CD
Xét tam giác ACD vuông tại D có AC 
sin 40

Page 1
5  CD
Xét tam giác ABD vuông tại D có AB 
sin 50
Xét tam giác ABC có:

BC 2  AB 2  AC 2  2 AB . AC .cos BAC

AL

AL
 1 1 2cos10  2  10 10cos10  25
 2  2   CD   2   CD  2  25  0
 sin 50 sin 40 sin 40 sin 50   sin 50 sin 40 sin 50  sin 50
 CD  11,9  BH  7  11,9  18,9 (m).

CI

CI
distance
Câu 3
Câu 3.
Khoảng cách từ A đến C không thể đo trực tiếp vì phải qua một đầm lầy nên người ta làm như sau. Xác
định một điểm B có khoảng cách AB là 12km và đo được góc 

FI

FI
ACB  37 . Hãy tính khoảng cách AC
biết rằng BC bằng 5km . Lời giải
Từ giả thiết suy ra: 
ACB  120 ;    30 . Do đó, tam giác ABC cân tại C
ABC  30  BAC

OF

OF
 AC  BC  100 .
AH
Trong tam giác vuông AHC : sin  ACH   AH  AC.sin 30  50m .
AC
distance
Câu 5
ƠN

ƠN
Câu 5.
Một người quan sát đứng cách một cái tháp 10m , nhìn thẳng cái tháp dưới một góc 55 và được phân tích
như trong hình. Tính chiều cao của tháp.
NH

NH
h
Lời giải
450

Áp dụng đinh lí Côsin ta có: 100

AB  AC  BC  2 AC.BC.cos 
2 2 2
ACB
Y

Y
 144  AC 2  25  10 AC.cos37 10 m .
QU

QU
 AC 2 10 AC.cos37 119  0 Lời giải
 AC  5cos 37  25cos 2 37  119  15, 6 (n) Gọi h1 , h2 lần lượt là độ dài cạnh đối diện góc 45 ,100 .
0


 AC  5cos 37  25cos 2 37  119  7, 6  l  h1  10m ( do tam giác vuông cân).

Vậy AC  15, 6 km . h2  10.tan100  1,76m .
h  h1  h2  11,76m .
M

M
distance
Câu 4
Câu 4. distance
Trên ngọn đồi có một cái tháp cao 100m (hình vẽ). Đỉnh tháp B và chân tháp C lần lượt nhìn điểm A ở Câu 6
Câu 6.


chân đồi dưới các góc tương ứng bằng 30 và 60 so với phương thẳng đứng. Tính chiều cao AH của Từ hai vị trí A và B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng độ cao AB bằng
ngọn đồi 70m , phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc 30 . Phương nhìn BC tạo với phương nằm ngang
góc 1530 . Khi đó chiều cao của ngọn núi so với mặt đất (làm tròn đến hàng đơn vị) bằng
Y

Y
DẠ

DẠ

Page 2 Page 3
distance
Câu 8
Câu 8.
Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao.

AL

AL
CI

CI
Ⓐ. 135m . Ⓑ. 133m . Ⓒ. 136m . Ⓓ. 134m .

FI

FI
Lời giải
Chọn A
  CAH
Ta có: CIK   30; BAC   180  CIK
  60 ; BIC   150 .

OF

OF
  BCI
  180 CBK
  BIC
  1430 .   45 . Tính chiều cao của cây (làm tròn đến hàng phần mười)
Biết AH  4m , HB  20m , BAC
BCA
 Lời giải
AB BC AB.sin BAC
Trong tam giác ABC ta có:   BC  . C

sin BCA 
sin BAC 
sin BCA
 
  AB.sin BAC.sin CBK .
ƠN

ƠN
Trong tam giác BCK ta có: CK  BC sin CBK

sin BCA x
 .sin CBK
AB.sin BAC 
Vậy đường cao khối chóp là: CH  CK  KH  CK  AB   AB  135m .

sin BCA A 20m
M
distance
NH

NH
Câu 7 4m 4m
Câu 7.
Hai chiếc tàu thủy cùng xuất phát từ vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau một góc 60 . Tàu thứ H 20m B
nhất chạy với tốc độ 20 km/h , tàu thứ hai chạy với tốc độ 30 km/h . Hỏi sau 3 giờ hai tàu cách nhau bao
Vì tam giác AHB vuông tại H nên ta có AB  AH 2  HB2  4 26 .
nhiêu km ?
Kẻ AM // HB, M  BC . Khi đó AM  20m , BM  4m và tam giác ABM vuông tại M . Suy ra
Ⓐ. 10 7 . Ⓑ. 20 7 . Ⓒ. 30 7 . Ⓓ. 35 7 .
Y

Y
AM 5
Lời giải sin 
ABM   .
Chọn C AB 26
QU

QU
Áp dụng định lý sin cho tam giác ABC , ta có
B
BC AC
 .
sin A sin B
Đặt MC  x , khi đó ta được
4 x 202  x 2 26  400  x 2 
M

M
  2  4  x  
sin 45 AM 5
AB


60°
A  x  30
40
C  24 x 2  400 x  9600  0   40 . Suy ra MC  x  .
x 3
Ta có quảng đường tàu thứ nhất đi được là s1  v1t  20.3  60  km  .  3
52
Quảng đường tàu thứ hai đi được là s2  v2t  30.3  90  km  . Vậy chiều cao của cây bằng BC  x  4   BC  17,3.
Y

Áp dụng định lý cosin cho tam giác ABC với B là vị trí tàu thứ nhất chạy đến sau 3 giờ, nghĩa là Y
Cách 2 (Tính gần đúng chiều cao của cây)
3
DẠ

DẠ
AB  s1  60km ; C là vị trí tàu thứ hai chạy đến sau 3 giờ, nghĩa là AC  s2  90km
Vì tam giác AHB vuông tại H nên ta có AB  AH 2  HB2  4 26 .
Ta có:
  BC 2  602  902  2.60.90.cos 60  BC 2  6300 .   BH  5  BAH
Ta có sin BAH   78, 69  
ABC  78, 69  
ACB  56,31 .
BC 2  AB2  AC 2  2 AB. AC.cos BAC AB 26
Vậy khoảng cách hai tau sau 3 giờ chạy là BC  30 7 . Áp dụng định lý sin cho tam giác ABC , ta có

Page 4 Page 5
BC AB Để rút ngắn khoảng cách và tránh sạt lở núi, người ta dự định làm đường hầm xuyên núi,
 . nối thẳng từ A tới D . Hỏi độ dài đường mới sẽ giảm bao nhiêu kilômét so với đường cũ?.
sin A sin C
Suy ra BC  17,3 .
distance

AL

AL
Câu 9
Câu 9.
Hai chiếc xe cùng xuất phát ở vị trí A, đi theo hai hướng tạo với nhau một góc 60 0 . Xe thứ nhất chạy với
tốc độ 30km / h , xe thứ hai chạy với tốc độ 40km / h . Hỏi sau 1h, khoảng cách giữa 2 xe là bao nhiêu?
Lời giải

CI

CI
FI

FI
Lời giải
Dựng CE , BF vuông góc với AD .

OF

OF
 C
Xét tam giác CDE vuông tại E có D   45
Trong 1h, xe 1 đi được quãng đường là AB  30km
Trong 1h, xe 2 đi được quãng đường là AC  40km  DE  CD.sin 45  6 2 km.
Sau 1h khoảng cách giữa 2 xe là BC : BC 2  AB 2  AC 2  2. AB. AC.cos 600  1300  BC  10 13km . Xét tam giác ABF vuông tại F có   15
B
Câu 10
distance 
 AF  AB.sin15  2 6  2 2 km. 
ƠN

ƠN
Câu 10.
Một tàu đánh cá xuất phát từ cảng A, đi theo hướng S 70E với vận tốc 70 km/h. Đi được 90 phút thì Mặt khác EF  BC  6 km
động cơ của tàu bị hỏng nên tàu trôi tự do theo hướng nam với vận tốc 8 km/h. Sau 2 giờ kể từ khi động  AD  DE  EF  FA  6  4 2  2 6  16,56 km.
cơ bị hỏng, tàu neo đậu được vào một hòn đảo. Vậy độ dài đường mới sẽ giảm 9, 44 km so với đường cũ.
a) Tính khoảng cách từ cảng A tới đảo nơi tàu neo đậu. distance
NH

NH
Câu 12
b) Xác định hướng từ cảng A tới đảo nơi tàu neo đậu. Câu 12.
Khi khai quật một ngôi mộ cồ, người ta tìm được một mảnh của 1 chiếc đĩa phẳng hình tròn bị vỡ. Họ muốn
làm một chiếc đĩa mới phỏng theo chiếc đĩa này. Hãy tìm bán kính của chiếc đĩa hình tròn đó.
Y

Y
QU

QU
Lời giải
a) Theo giả thiết ta có: AB  105 km, BC  16 km,
  70,    160
M

M
Góc BAD ABD  20  ABC
Khoảng cách từ A tới đảo tàu neo đậu bằng đoạn AC.
Áp dụng định lý côsin ta có: .


Lời giải
AC  AB 2  BC 2  2 AB.BC.cos B
Chúng ta lấy 3 điểm A, B, C trên cung tròn. Đặt AB  c, BC  a, CA  b .
 1052  162  2.105.16.cos160  120,16km Bài toán trở thành tìm R khi biết a, b, c. Ta có:
b) Ta có abc abc abc
S  p( p  a)( p  b)( p  c), p  ,S  R
2 4R 4S
Y

cos A 
AB 2  AC 2  BC 2
 0, 999     10723' . Vậy hướng từ cảng A tới đảo nơi tàu
A  237 '  NAC
Y
Cho học sinh dùng thước đo đạc thực tế, ta có kết quả sau:
a  3, 7 cm, b  7,5 cm, c  4,3 cm.
DẠ

DẠ
2 AB. AC
neo đậu là hướng Đông. Ta có:
distance a  b  c 3,7  4,3  7,5
Câu 11 p   7, 75( cm)
Câu 11. 2 2
Để tránh núi, đường giao thông hiện tại phải đi vòng như mô hình trong Hình 3.19. Từ

Page 6 Page 7
abc abc abc
S R  CHUYÊN ĐỀ 5: BÀI TOÁN CHỨNG MINH CÁC ĐẲNG THỨC TRONG TAM
4R 4 S 4 p ( p  a )( p  b)( p  c) GIÁC
3, 7, 4, 3.7,5 ( Bài tập dành cho học sinh lớp 10 chinh phục 8+, 9+)
  5, 7( cm) Câu 1

AL

AL
4 7, 75(7, 75  3, 7)(7, 75  4, 3)(7, 75  7,5)
Vậy bán kính chiếc đĩa là 5, 7( cm) . CâuCâu
1. 1
  60o .
Cho tam giác ABC , có đoạn thẳng nối trung điểm AB và BC bằng 3 , cạnh AB  9 và ACB
distance
Tính cạnh BC .

CI

CI
CâuCâu
2. 2
 5 13
Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC . Biết AB  3, BC  8, cos AMB  . Tính độ dài

FI

FI
26
cạnh AC và góc lớn nhất của tam giác ABC .
CâuCâu 3

OF

OF
3.
Tam giác ABC có b  2c  2a . Chứng minh rằng
a) 2 sin A  sin B  sin C .
2 1 1
b)   .
ha hb hc
ƠN

ƠN
CâuCâu
4. 4
Tam giác ABC có bc  a 2 . Chứng minh rằng
a) sin2 A  sin B.sin C .
b) hb .hc  h 2 .
NH

NH
a

CâuCâu
5. 5
3 2
Chứng minh rằng trong mọi tam giác ta đều có ma2  mb2  mc2 
4
 
a  b2  c2 .
Y

Y
CâuCâu
6. 6
Gọi là trọng tâm tam giác ABC . Chứng minh
QU

QU
1
GA2  GB 2  GC 2  a 2  b 2  c 2  .
3

CâuCâu
7. 7
Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm hai đường chéo AC , BD . Chứng minh
AB 2  BC 2  CD 2  AD 2  AC 2  BD 2  4MN 2 .
M

M
CâuCâu
8. 8
Cho tam giác ABC , chứng minh


b2  c2  a 2
a) cot A  .
4S
a 2  b2  c2
b) cot A  cot B  cotC  .
4S
Y

Y
CâuCâu
9. 9
DẠ

DẠ
Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC , ta có
a) b 2  c 2  a b cos C  c cos B  .

 
b) b 2  c 2 cos A  a c cosC  b cos B  .

Câu
Câu 10. 10
Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC , ta có có
Page 8
 B C a 2  b2  c2
a) a  r cot  cot  . Trong mọi tam giác ABC chứng minh rằng cot A  cot B  cotC  (Với a,b, c lần lượt là
 2 2  4S
độ dài các cạnh BC , AC , AB và S là diện tích tam giác).
b) ha  2R sin B sin C .

AL

AL
Câu 11 Câu
Câu 20. 20
Câu 11.
2 Cho hai tam giác ABC . Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để hai trung tuyến kẻ từ B và C vuông
Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC , ta có S  2R sin A sin B sinC .
góc với nhau là b 2  c 2  5a 2 .
Câu
Câu 12. 12

CI

CI
Câu
21. 21
Tam giác ABC có b  2c  2a . Chứng minh rằng Câu

a) 2 sin A  sin B  sin C . Cho tam giác ABC . Chứng minh:


2 1 1 a) Góc A nhọn  a 2  b 2  c 2 ;
b)   .

FI

FI
ha hb hc b) Góc A tù  a 2  b 2  c 2 ;
c) Góc A vuông  a 2  b 2  c 2 ;.
Câu
Câu 13. 13

OF

OF
Cho tứ giác ABCD nội tiếp được và có các cạnh a, b, c, d . Chứng minh rằng diện tích tứ giác đó được tính Câu
Câu 22. 22
Cho tam giác ABC thoả mãn a 3  b 3  c 3 . Chứng minh tam giác có ba góc nhọn.
theo công thức sau S  p p  a p  b p  c p  d  , trong đó p là nửa chu vi tứ giác.
Câu
Câu 23. 23
Câu
Câu 14.14 Cho tam giác ABC thoả mãn a 4  b 4  c 4 . Chứng minh ABC là tam giác nhọn.
Tam giác ABC vuông tại A , đồng dạng với tam giác A B C  . Gọi a   B C , b   A C , a   A B  và
ƠN

ƠN
Câu
Câu 24. 24
ha  là đường cao hạ từ A của tam giác A B C  . Chứng minh rằng: Cho tam giác ABC thoả mãn sin A  2 sin B  cos C . Chứng minh ABC là tam giác cân.
a) a  a   b  b   c  c  Câu
Câu 25. 25
1 1 1 Cho tam giác ABC có cạnh a  2 3, b  2, C  30 . Chứng minh ABC là tam giác cân. Tính diện tích
 
NH

NH
b) .
h h  b b c  c
a a và chiều cao ha của tam giác.
Câu
Câu 15. 15 Câu
Câu 26. 26
Tam giác ABC vuông tại A . Gọi d là đường phân giác của góc A . Chứng minh rằng:
1  cos B 2a  c
2bc Xét dạng tam giác ABC thoả mãn  .
a) d  sin B 4a 2  c 2
Y

Y
b c
1 Câu 27
QU

QU
b) r  b  c  a  .
Câu 27.

2 Cho tam giác ABC có chiều cao ha  p p  a  .Chứng minh ABC là tam giác cân.
Câu
Câu 16. 16
Câu
Câu 28. 28
c mb
Tam giác ABC có   1 . Chứng minh rằng 2 cot A  cot B  cotC . Chứng minh tam giác ABC vuông tại A khi và chỉ khi 5ma2  mb2  mc2 .
b mc
M

M
Câu
Câu 29. 29
Câu
17. 17
Câu
Cho tam giác ABC có bán kính đường tròn nội tiếp bằng r và các bán kính đường tròn bàng tiếp các góc
Cho tam giác nhọn ABC có các cạnh a, b, c và diện tích S . Trên ba cạnh về phía ngoài của tam giác đó


A, B,C tương ứng bằng ra , rb , rc . Chứng minh rằng nếu r  ra  rb  rc thì góc A là góc vuông.

dựng các tam giác vuông cân A BC , B AC ,C AB A, B ,C  lần lượt là đỉnh ). Chứng minh rằng
Câu
Câu 30. 30
A B 2  B C 2  C A2  a 2  b 2  c 2  6S .
a 3  b3  c3
Cho tam giác ABC thoả mãn  c 2 . Chứng minh góc C  60 .
Câu
Câu 18. 18 a b c
Y

  DBC
Cho điểm D nằm trong tam giác ABC sao cho DAB   DCA
   . Chứng minh rằng

a) sin 3   sin A     sin B     sin C    ;


Y
DẠ

DẠ
Câu
Câu 31. 31
b) cot   cot A  cot B  cotC .  
Cho tam giác ABC thoả mãn c 4  2 a 2  b 2 c 2  a 4  a 2b 2  c 4  0 . Chứng minh tam giác ABC có

Câu góc 60 hoặc 120 .


Câu 19. 19
Câu
Câu 32. 32
Cho tam giác ABC thoả mãn a  b  c  2 a cos A  b cos B  c cos C  . Chứng minh tam giác ABC
BÀI TOÁN CHỨNG MINH CÁC ĐẲNG THỨC TRONG TAM GIÁC
đều. ( Bài tập dành cho học sinh lớp 10 chinh phục 8+, 9+)
Câu 1
Câu 33
Câu 33. CâuCâu
1. 1

AL

AL

Cho tam giác ABC có A  60, a  10, r 
5 3
. Chứng minh tam giác ABC đều. Cho tam giác ABC , có đoạn thẳng nối trung điểm AB và BC bằng 3 , cạnh AB  9 và 
ACB  60o . Tính
3 cạnh BC .
Lời giải.
Câu
Câu 34. 34

CI

CI
a 3  c3  b3 3
Xét tam giác ABC thỏa mãn  b 2 và sin A.sin C  . .
a  c b 4

FI

FI
Câu
Câu 35. 35
9
Chứng minh điều kiện cần và đủ để tam giác ABC đều là ma  mb  mc  R. .
2

OF

OF
Câu
Câu 36. 36
Cho tam giác ABC thỏa mãn sin C  2 sin B cos A. Chứng minh rằng tam giác ABC cân. Đặt BC  x , x  0 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB và BC .
Câu 37 Ta có MN  3  AC  6 . Theo định lí cô-sin ta có
Câu 37.
1
Cho tam giác ABC thỏa mãn sin A 
sin B  sin C
. Chứng minh rằng tam giác ABC vuông.
AB 2  CA2  CB 2  2.CA.CB.cos C  81  36  x 2  12 x.  BC  x  3 1  6 .  
ƠN

ƠN
2
cos B  cos C distance
CâuCâu
2. 2
Câu
Câu 38. 38
5 13
Nhận dạng tam giác ABC trong các trường hợp sau: Cho tam giác ABC có M là trung điểm của BC . Biết AB  3, BC  8,cos 
AMB  . Tính độ dài cạnh
26
a) a sin A  b sin B  c sinC  ha  hb  hc .
NH

NH
AC và góc lớn nhất của tam giác ABC .
cos2 A  cos2 B 1
b)
sin2 A  sin2 B
 
 cot2 A  cot2 B . .
2
Lời giải.
Y

Y
QU

QU
Ta có BC  8  BM  4 . Đặt AM  x
AM 2  BM 2  AB 2
Theo định lí cô-sin ta có cos  AMB  .
2 AM . AB
M

M
5 13 x 2  16  9
Suy ra   13x 2  20 13x  91  0
26 8x


7 13
 x  13 hoặc x 
13
2  AB 2  AC 2   BC 2
Theo công thức tính đường trung tuyến ta có AM 2 
2 AB. AC
Y

Y
* Nếu x  13  13 
2  32  AC 2   82
 AC  7
DẠ

DẠ
4
Ta có BC  AC  AB góc A lớn nhất.
AB 2  AC 2  BC 2 1
Theo định lí cô-sin ta có cos A  
2 AB. AC 7
Suy ra A  98o12

Page 1
49 2  3  AC   8 2 2 2
2 2 2
7 13 397 Theo tính chất của trọng tâm, ta có GA  ma ; GB  mb ; GC  mc Nên
* Nếu x     AC  3 3 3
13 13 4 13
2 2 2
Ta có BC  AC  AB góc A lớn nhất. 2  2  2  4
GA2  GB 2  GC 2   ma    mb    mc    ma2  mb2  mc2 
AB 2  AC 2  BC 2

AL

AL
53 3  3  3  9
Theo định lí cô-sin ta có cos A  
2 AB. AC 5161 4  b2  c2 a2 a2  c2 b2 a2  b2 c2  1 2
Suy ra A  137 o 32 .
 
9 2
 
4 2
 
4 2 4 3

   a  b2  c2 . 
distance

CI

CI
CâuCâu
3. 3 distance
CâuCâu
7. 7
Tam giác ABC có b  2c  2a . Chứng minh rằng Cho tứ giác ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm hai đường chéo AC , BD . Chứng minh
a) 2sin A  sin B  sin C .
AB 2  BC 2  CD 2  AD 2  AC 2  BD 2  4 MN 2 .
2 1 1

FI

FI
b)   . Lời giải.
ha hb hc
Lời giải.

OF

OF
a) Theo định lí sin ta có
a b c a bc 2a
      2sin A  sin B  sin C
sin A sin B sin C sin A sin B  sin C sin B  sin C
Cách khác: a  2 R sin A, b  2 R sin B , c  2 R sin C
Nên b  c  2a  2 R sin B  2 R sin C  2.2 R sin A  sin B  sin C  2sin A
ƠN

ƠN
1 1 1 1 a 1 b 1 c
b) Ta có S  a.ha  b.hb  c.hc   ;  ; 
2 2 2 ha 2S hb 2S hc 2S Trong tam giác ABD , CBD , ta có
1 1 1 1 a 1 1 1 1 2 BD 2
Do đó S  a.ha  b.hb  c.hc   ;    b  c   2a  . AB 2  AD 2  2 AN 2 
2 2 2 ha 2S hb hc 2S 2S ha 2
NH

NH
distance BD 2
CâuCâu
4. 4 2 2
CB  CD  2CN  2
2
Tam giác ABC có bc  a . Chứng minh rằng 2
a) sin 2 A  sin B.sin C . Vậy nên AB 2  BC 2  CD 2  DA2  2  AN 2  CN 2   BD 2
b) hb .hc  ha2 . AC 2
Vì M là trung điểm của AC nên NA2  NC 2  2MN 2 
Lời giải. 2
Y

Y
a) Theo giả thiết ta có a 2  bc  AC 2 
Thay a  2 R sin A, b  2 R sin B , c  2 R sin C vào hệ thức trên ta được Do đó AB 2  BC 2  CD 2  DA2  2  2MN 2  2 2 2 2
  BD  AC  BD  4MN .
QU

QU
 2 
4 R 2 sin 2 A  2 R sin B.2 R sin C  sin 2 A  sin B.sin C
b) Ta có 2S  a.ha  b.hb  c.hc  a 2 ha2  b.hb .c.hc
Theo giả thiết a 2  bc nên suy ra ha2  hb .hc .
distance
CâuCâu 5
M

M
5.
3 2 2 2
Chứng minh rằng trong mọi tam giác ta đều có ma2  mb2  mc2 
4
a  b  c  .


Lời giải.
Áp dụng định lí trung tuyến trong tam giác ta có
2 b  c   a
2 2 2
2a  c   b
2 2 2
2  a 2  b2   a 2
ma2  ; mb2  ; mc2 
4 4 4
3 2 2 2
Y

2 2 2

Từ đó suy ra ma  mb  mc  a  b  c .
4
 Y
DẠ

DẠ
distance
CâuCâu
6. 6
Gọi là trọng tâm tam giác ABC . Chứng minh
1

GA2  GB 2  GC 2  a 2  b 2  c 2 .
3

Lời giải.

Page 2 Page 3
1 1
distance Suy ra .2 R sin A.ha  .2R sin B.2 R sin C.sin A  ha  2R sin B sin C .
CâuCâu
8. 8 2 2
Cho tam giác ABC , chứng minh distance
Câu
Câu 11. 11
b2  c2  a2

AL

AL
a) cot A  . Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC , ta có S  2 R2 sin A sin B sin C .
4S Lời giải.
a 2  b2  c 2 Dùng định lý diện tích, định lí sin ta có
b) cot A  cot B  cot C  . abc 2 R sin A2 R sin B2 R sin C
4S  2R 2 sin A sin B sin C

CI
S 

CI
Lời giải. 4R 4R
Áp dụng định lí sin và công thức diện tích, ta có distance
2 2 2
Câu
Câu 12. 12
cos A b  c  a a b  c2  a 2
2
b2  c 2  a 2 Tam giác ABC có b  2c  2a . Chứng minh rằng
a) Ta có cot A   :  R .

FI

FI
sin A 2bc 2R 2abc 4S a) 2sin A  sin B  sin C .
2 2 2 2 2 2
a c b b a c 2 1 1
b) Tương tự cot B  và cot C  nên b)   .
4S 4S ha hb hc

OF

OF
c  b  a a  c  b a  b  c2 a 2  b2  c2
2 2 2 2 2 2 2 2
Lời giải.
cot A  cot B  cot C     .
4S 4S 4S 4S a) Theo định lí sin ta có
distance a b c a bc 2a
CâuCâu
9. 9       2sin A  sin B  sin C
Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC , ta có sin A sin B sin C sin A sin B  sin C sin B  sin C
ƠN

ƠN
Cách khác: a  2 R sin A, b  2 R sin B , c  2 R sin C
a) b 2  c 2  a  b cos C  c cos B  .
Nên b  c  2a  2 R sin B  2 R sin C  2.2 R sin A  sin B  sin C  2sin A
b)  b 2  c 2  cos A  a  c cos C  b cos B  . 1 1 1 1 a 1 b 1 c
b) Ta có S  a.ha  b.hb  c.hc   ;  ; 
Lời giải. 2 2 2 ha 2S hb 2S hc 2S
a) Ta có b 2  a 2  c 2  2 ac cos B và c 2  a 2  b 2  2 ab cos C 1 1 1 1 a 1 1 1 1 2
NH

NH
Suy ra b  c  c  b  2a  b cos C  c cos B   2  b 2  c 2   2 a  b cos C  c cos B 
2 2 2 2 Do đó S  a.ha  b.hb  c.hc   ;    b  c   2a  .
2 2 2 ha 2S hb hc 2S 2S ha
 b2  c 2  a  b cos C  c cos B  Câu 13
distance
Câu 13.
 c a  b  c  b a  c  b
2 2 2 2 2 2
  Cho tứ giác ABCD nội tiếp được và có các cạnh a , b, c , d . Chứng minh rằng diện tích tứ giác đó được tính
b) Ta có b 2  c 2  a  c cos C  b cos B   a  
 2ab 2ac  theo công thức sau S  p  p  a  p  b  p  c  p  d  , trong đó p là nửa chu vi tứ giác.
Y

Y
 
c  a 2  b2  c 2  b  a 2  c 2  b 2  c 2  a 2  b2  c 2   b 2  a 2  c 2  b 2  Lời giải
QU

QU
  
2b 2c 2bc


 b  c  b  c  a 
2 2 2 2 2

  b 2  c 2  cos A .
2bc
distance
Câu
Câu 10. 10
Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC , ta có có
M

M
 B C
a) a  r  cot  cot  .
 2 2


b) ha  2 R sin B sin C . Giả sử ABCD là tứ giác nội tiếp với độ dài cạnh a , b, c , d .
Lời giải. Khi đó 
AC  180 nên sin C  sin A; cos C   cos A .
a) Xét hai tam giác vuông IEB , IEC .
1 1
B BE B C BE C Ta có S  S ABD  SCDB  ad sin A  bc sin C .
Ta có cot   BE  r cot , cot   CE  r cot 2 2
Y

2 r

2
B
2
C
r 2 Y
Vậy 2S   ad  bc  sin A , suy ra sin A 
2S
ad  bc
.
DẠ

DẠ
Do đó a  BC  BE  EC  r  cot  cot 
 2 2 Mặt khác, xét các tam giác ABD và BCD có
1 1 BD 2  a 2  d 2  2ad cos A  b 2  c 2  2bc cos C  b 2  c 2  2bc cos A.
b) Ta có S  a.ha  bc sin A
2 2 a 2  d 2  b2  c 2
Suy ra a 2  d 2  b 2  c 2  2  ad  bc  cos A nên cos A  .
2  ad  bc 

Page 4 Page 5
 
Do cos 2 A  sin 2 A  1 nên 16S 2  a 2  d 2  b2  c 2  4  ad  bc  .
2 Suy ra”
2b 2 c 2  2 a 2 c 2  c 4  2b 2 c 2  2a 2 b 2  b 4  b 4  c 4  2a 2  b 2  c 2   b 2  c 2  2a 2 (do b 2  c 2  0)
Suy ra
2 Từ đó ta có điều phải chứng minh.
16S 2  [2(ad  bc)]2   a 2  d 2  b2  c 2  distance

AL

AL
Câu
Câu 17.17
  2ad  2bc  a 2  d 2  b 2  c 2  2ad  2bc  a 2  d 2  b 2  c 2  Cho tam giác nhọn ABC có các cạnh a , b, c và diện tích S . Trên ba cạnh về phía ngoài của tam giác đó
  (a  d ) 2  (b  c )2    (b  c) 2  (a  d )2  . dựng các tam giác vuông cân ABC , BAC , C AB  A, B, C  lần lượt là đỉnh ). Chứng minh rằng

CI

CI
 (a  d  b  c)(a  d  b  c )(b  c  a  d )(b  c  a  d ) AB 2  B C 2  C A2  a 2  b 2  c 2  6 S .
Lời giải
 (2 p  2c)(2 p  2b)(2 p  2d )(2 p  2a)
 16( p  a )( p  b)( p  c)( p  d )

FI

FI
distance
Câu
Câu 14. 14
Tam giác ABC vuông tại A , đồng dạng với tam giác ABC  . Gọi a   B C , b   AC , a   AB  và ha là

OF

OF
đường cao hạ từ A của tam giác ABC  . Chứng minh rằng:
a) a  a  b  b  c  c
1 1 1
b)   .
h  h  b  b c  c 
a a

Lời giải
ƠN

ƠN
a b c
a) Theo giả thiết đồng dạng của hai tam giác vuông ta có   k.
a b c b 2 c 2  
Ta có AB  , AC   , BAC   A  90 .
Suy ra a  k  a   a  a   k  a 2 , tương tự b  b  k  b2 , c  c  k  c2 . 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Trong tam giác ABC  , ta có
NH

NH
b) Ta có           .
b  b c  c  k  b2 k  c 2 k  b2 c 2  k ha2 k  ha  ha ha  ha  b2  c2 b2  c 2
BC 2  AB2  AC 2  2 AB  AC   cos B 
AC    bc sin A   2S
distance 2 2
Câu
Câu 15. 15 2 2
b c
Tam giác ABC vuông tại A . Gọi d là đường phân giác của góc A . Chứng minh rằng: Tương tự AB2   2S .
2
2bc
a) d  Từ đó suy ra AB   B C 2  C A2  a 2  b 2  c 2  6 S .
2
Y

Y
bc distance
1 Câu
Câu 18. 18
b) r   b  c  a  .
QU

QU
Cho điểm D nằm trong tam giác ABC sao cho DAB   DBC   DCA    . Chứng minh rằng
2
3
Lời giải a) sin   sin( A   )  sin( B   )  sin(C   ) ;
1 1 1 b) cot   cot A  cot B  cot C .
a) Ta có: S ABC  S ABD  S ACD  bc  dc sin 45  db sin 45
2 2 2 Lời giải
 1 2bc a) Theo định lý sin, trong các tam giác ABD , BCD , ACD . Ta có:
 bc  d (b  c) sin 45  d (b  c) d 
M

M
2 bc BD AD CD BD AD CD
 ;  ; 
2S bc 1 1 sin  sin( B   ) sin  sin(C   ) sin  sin( A   )
b) Ta có S  pr  r   
 b  c  b2  c2   b  c  a  . 


a  b  c b  c  b2  c2 2 2 AD  BD  CD AD  BD  CD
Từ đó ta được  .
Câu 16
distance sin 3  sin( A   )  sin( B   )  sin(C   )
Câu 16.
c m Suy ra điều phải chứng minh.
Tam giác ABC có  b  1 . Chứng minh rằng 2cot A  cot B  cot C . b) Áp dụng định lý cosin vào tam giác DAB , ta có BD 2  AB 2  AD 2  2 AB  AD  cos 
b mc
1
Y

Ta có:
Lời giải
Y
Mà AB  AD  sin   S ABD Từ đó suy ra BD2  AB2  AD2  4S DAB  cot  .
2
DẠ

DẠ
b2  c 2  a 2 a 2  c 2  b2 a2  b2  c 2 Tương tự CD 2  BC 2  BD 2  4S DBC  cot  và AD 2  AC 2  CD 2  4S DCA  cot  .
2cot A  cot B  cot C  2  R R R  b 2  c 2  2a 2 Cộng vế theo vế, chú ý rằng tổng diện tích ba tam giác nhỏ bằng diện tích S của tam giác ABC , ta được
abc abc abc
 b2  a2 c2   c 2  a 2 b2  a2  b2  c 2 a2  b2  c2
Từ giả thiết suy ra c 2 mc 2  b2 mb 2 . Do đó c 2     b2   . cot    R
4S abc
 2 4  2 4

Page 6 Page 7
a 2  b2  c2 Cho tam giác ABC thoả mãn a 3  b 3  c 3 . Chứng minh tam giác có ba góc nhọn.
Mà cot A  cot B  cot C  R nên ta suy ra đẳng thức cần chứng minh. Lời giải
abc
distance Ta có a 3  b 3  c 3 nên a là cạnh lớn nhất, suy ra A là góc lớn nhất.
Câu
Câu 19. 19 Ta chứng minh góc A nhọn là đủ. Thật vậy, ta có:

AL

AL
a2  b2  c 2 a 3  b 3  c 3  b  b 2  c  c 2  a  b 2  a  c 2  a  b 2  c 2   a 2  b 2  c 2  cos A  0
Trong mọi tam giác ABC chứng minh rằng cot A  cot B  cot C  (Với a , b, c lần lượt là độ
4S Vậy ta suy ra góc A nhọn, dẫn đến tam giác có ba góc nhọn.
dài các cạnh BC , AC , AB và S là diện tích tam giác). distance
Lời giải Câu
Câu 23.23

CI

CI
Từ giả thiết ta có Cho tam giác ABC thoả mãn a 4  b 4  c 4 . Chứng minh ABC là tam giác nhọn.
cos A cos B cosC Lời giải
cot A  cot B  cot C    Ta có a 4  b 4  c 4 nên a là cạnh lớn nhất, suy ra A là góc lớn nhất.
sin A sin B sin C

FI

FI
Ta chứng minh góc A nhọn là đủ. Thật vậy, ta có:
b  c  a a  c  b a  b  c2
2 2 2 2 2 2 2 2
2 2
   a 4  b 4  c 4   b 2  c 2   2b 2 c 2   b 2  c 2   a 2  b2  c 2  cos A  0
a b c
2bc  2ac  2ab 
2R 2R 2R Vậy ta suy ra góc A nhọn, dẫn đến ABC là tam giác nhọn.

OF

OF
.
distance
2 R  b 2  c 2  a 2  2 R  a 2  c 2  b 2  2 R  a 2  b2  c 2  Câu
Câu 24. 24
  
2bca 2acb 2abc Cho tam giác ABC thoả mãn sin A  2sin B  cos C . Chứng minh ABC là tam giác cân.
Lời giải
R  a2  b2  c2  a2  b2  c2  abc R 1 
   do S     a b a2  b2  c 2
abc 4S 4R abc 4 S  Ta có sin A  2sin B  cos C   2   a 2  a 2  b2  c 2  b2  c2  b  c
ƠN

ƠN
 2R 2R 2ab
distance
Câu
Câu 20.20 Vậy ABC là tam giác cân tại A .
Cho hai tam giác ABC . Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để hai trung tuyến kẻ từ B và C vuông góc distance
Câu
Câu 25. 25
với nhau là b 2  c 2  5 a 2 .
Cho tam giác ABC có cạnh a  2 3, b  2, C  30 . Chứng minh ABC là tam giác cân. Tính diện tích
Lời giải
NH

NH
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . và chiều cao ha của tam giác.
Khi đó hai trung tuyến kẻ từ B và C vuông góc với nhau khi và chỉ khi GBC vuông tại G . Lời giải
2 2
2  2  2 2 2 3
 GB 2  GC 2  BC 2   mb    mc   a 2 (*) Theo định lý cosin ta có c  a  b  2ab cos C  12  4  2  2 3  2 4
3  3  2
2  a2  c2   b2 2  a 2  b2   c2 Do đó c  2  b nên tam giác ABC cân tại A có góc B  C  30 .
Y

Y
Mặt khác theo công thức đường trung tuyến, ta có: mb2  , mc2  . 1 1 1 2S 2 3
4 4 Ta có S ABC  ac sin B   2  3  2   3, ha    1.
QU

QU
Suy ra 2 2 2 a 2 3
distance
4  2a  c   b 2a  b   c 
2 2 2 2 2 2
4 2 Câu
Câu 26. 26
(*) 
9
 mb  mc2   a 2  
9 4

4
  a2 1  cos B 2a  c
  Xét dạng tam giác ABC thoả mãn  .
sin B 4a 2  c 2
 4 a 2  b 2  c 2  9 a 2  b 2  c 2  5a 2 .
distance
Lời giải
M

M
Câu
Câu 21. 21 Ta có:
Cho tam giác ABC . Chứng minh: 1  cos B 2a  c (1  cos B) 2 (2a  c )2 1  cos B 2a  c 1  cos B 2a  c
a) Góc A nhọn  a 2  b 2  c 2 ;       1  1


sin B 4a 2  c 2 sin 2 B 4a 2  c 2 1  cos B 2a  c 1  cos B 2a  c
b) Góc A tù  a 2  b 2  c 2 ; 2 2 2 2 2 2 2 2
 2 ac  cos B  c  a  c  b  c  a  b  b  a  b
c) Góc A vuông  a 2  b 2  c 2 ;. Vậy tam giác ABC cân tại C .
Lời giải distance
b2  c 2  a2 Câu
Câu 27. 27
a) Góc A nhọn  cos A  0   0  a 2  b2  c 2 ;
p  p  a  .Chứng minh ABC là tam giác cân.
Y

2bc
b2  c 2  a2
 0  a2  b2  c2 ;
Y
Cho tam giác ABC có chiều cao ha 
Lời giải
DẠ

DẠ
b) Góc A tù  cos A  0 
2bc 1
Ta có S  a  ha  p( p  a)( p  b)( p  c ) nên
b2  c 2  a2 2
c) Góc A vuông  cos A  0   0  a2  b2  c2 .
2bc ha  p( p  a)  2 p( p  a)( p  b)( p  c)  a p( p  a)  2 ( p  b)( p  c)  a
distance
Câu
Câu 22. 22 Áp dụng bất đẳng thức Cô-si, ta có 2  p  b  p  c    p  b    p  c   2 p  b  c  a .

Page 8 Page 9
Do đó dấu đẳng thức xảy ra nên p  b  p  c  b  c . distance
Câu
Câu 32.32
Vậy tam giác ABC cân tại A .
distance
Cho tam giác ABC thoả mãn a  b  c  2  a cos A  b cos B  c cos C  . Chứng minh tam giác ABC đều.
Câu
Câu 28. 28 Lời giải
Chứng minh tam giác ABC vuông tại A khi và chỉ khi 5ma2  mb2  mc2 .

AL

AL
Ta có a  b cos C  c cos B , b  c cos A  a cos C , c  a cos B  b cos A nên điều kiện đã cho tương đương với
Lời giải ( a  b )(cos A  cos B )  (b  c )(cos B  cos C )  (c  a )(cos C  cos A)  0 .
Áp dụng định lý trung tuyến ta có: Ta chứng minh ( a  b )(cos A  cos B )  0 , dấu “=” khi a  b .
 b 2  c 2 a 2  a 2  c 2 b2 a 2  b2 c 2 Xét a  b thì bất đẳng thức đúng.

CI

CI
5ma2  mb2  mc2  5      
 2 4 2 4 2 4 Xét a  b thì A  B  cos A  cos B  ( a  b )(cos A  cos B )  0 .
 5  2b 2  2c 2   5a 2  2  a 2  c 2   b 2  2  a 2  b 2   c 2  9b 2  9c 2  9a 2  b 2  c 2  a 2 Xét a  b thì A  B  cos A  cos B  ( a  b )(cos A  cos B )  0 .
Tương tự thì (b  c )(cos B  cos C )  0 và (c  a )(cos C  cos a )  0 .

FI

FI
Vậy ABC là tam giác vuông tại A .
distance Do đó dấu đẳng thức đồng thời xảy ra nên a  b  c . Vậy tam giác ABC đều.
Câu
Câu 29. 29 distance
Câu
Câu 33. 33
Cho tam giác ABC có bán kính đường tròn nội tiếp bằng r và các bán kính đường tròn bàng tiếp các góc

OF

OF
5 3
A, B , C tương ứng bằng ra , rb , rc . Chứng minh rằng nếu r  ra  rb  rc thì góc A là góc vuông. Cho tam giác ABC có  A  60, a  10, r  . Chứng minh tam giác ABC đều.
Lời giải 3
S S S Lời giải
Ta có ra  , tương tự rb  , rc  . Gọi M , N , P lần lượt là các tiếp điểm của BC , CA, CA với đường tròn nội tiếp tam giác ABC
pa p b pc
Ta có AP  AN  r  cot 30   5 và BP  NC  BM  MC  a  10 .
ƠN

ƠN
S
Mặt khác từ công thức diện tích có r  . Từ đó ta có (b  AN )  (c  AP )  10 hay b  c  20 .
p
1 1 1 1 a 2 p  (b  c) Theo định lý cô-sin ta có a 2  b 2  c 2  2bc cos 60 hay a 2  (b  c) 2  2bc  bc .
Từ giả thiết suy ra      . (b  c) 2  a 2 202  102
p a p p b p c p( p  a) ( p  b)( p  c) Suy ra bc    100 .
Vì 2 p  (b  c )  a  p ( p  a )  ( p  b )( p  c ) ; 3 3
NH

NH
bca Mà b  c  20 nên b, c là nghiệm của phương trình bậc hai x 2  20 x  100  0 .
pa  p ( p  c )  bc  bc  p (b  c  a )  (b  c  a ) Phương trình này có nghiệm kép b  c  10 nên ABC là tam giác đều.
2
distance
 2bc  (b  c)  a  b  c  a  0  a  b  c 2
2 2 2 2 2 2 2
Câu
Câu 34. 34
Theo định lý Pitago ta có  A  90 . Xét tam giác ABC thỏa mãn
a 3  c 3  b3 3
 b2 và sin A.sin C  . .
Y

Y
Câu 30
distance a c b 4
Câu 30.
3 3 3
Lời giải
a b c
QU

QU
Cho tam giác ABC thoả mãn  c 2 . Chứng minh góc C  60 . a 3  c 3  b3
abc Ta có  b2  a3  c3  b3  (a  c)b 2  b3 .
a cb
Lời giải
 a 3  c3  (a  c)b 2  a 2  ac  c 2  b 2 .
a 3  b3  c 3
Ta có  c 2  a 3  b 3  c 3  ( a  b )c 2  c 3 1
abc  a 2  ac  c 2  a 2  c 2  2ac cos B  cos B   B  60
2
Suy ra a3  b3  (a  b)c 2  a 2  ab  b 2  c 2
M

M
2
3 2 3 3 a c  b 
1 Do đó sin B   sin B  nên sin A.sin C   sin 2 B    
 a 2  ab  b2  a 2  b2  2ab cos C  cos C   C  60 2 4 4 2R 2R  2R 
2


Từ đó ta có điều phải chứng minh.  ac  b 2  ac  a 2  c 2  2 ac cos B  a 2  c 2  ac
2
Câu 31
distance  a 2  2ac  c 2  0   a  c   0  a  c.
Câu 31.
Cho tam giác ABC thoả mãn c 4  2  a 2  b 2  c 2  a 4  a 2 b 2  c 4  0 . Chứng minh tam giác ABC có góc Vậy ABC là tam giác cân và có góc 60 nên là tam giác đều.
distance
60 hoặc 120 . Câu
Câu 35. 35
Y

Lời giải
Xét đẳng thức đã cho là phương trình bậc 2 theo t  c 2 .
Y
Chứng minh điều kiện cần và đủ để tam giác ABC đều là ma  mb  mc 
9
2
R. .
DẠ

DẠ
2
Ta có:    a 2  b 2    a 4  a 2b2  c 4   a 2b 2 . Lời giải
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC và M là một điểm tùy ý.
2 2 2 2 2
Do đó c  a  b  ab  a  b  2 ab cos C  a  b  2 ab . 2 2 
 
 2 
 
 2   2

1   
Ta có MA2  MB 2  MC 2  GA  GM  GB  GM  GC  GM   
Suy ra cos C    C  60 hay 120 .
2

Page 10 Page 11
   

 GA2  GB 2  GC 2  3GM 2  2GM GA  GB  GC

 1 1
a) Áp dụng công thức diện tích ta có S  bc sin A  aha suy ra
2 2
 GA2  GB 2  GC 2  3GM 2  3GM  GA2  GB 2  GC 2 . 2S 2S 2S 2S 2S 2S
2 2 2 2 a sin A  b sin B  c sin C  ha  hb  hc  a   b  c   
 
Ta có  x  y  z   3 x 2  y 2  z 2   x  y    y  z    z  x   0. bc ca ab a b c

AL

AL
2 2 2 2 2 2
Áp dụng bất đẳng thức vừa chứng minh, với mọi điểm M , ta có  a  b  c  ab  bc  ca   a  b    b  c    c  a   0  a  b  c.
2 9 2 9 27 Vậy tam giác ABC đều.
 ma  mb  mc    GA  GB  GC    3  GA2  GB 2  GC 2    MA2  MB 2  MC 2 
4 4 4 b) Ta có

CI

CI
Thay M bởi tâm O của đường tròn ngoại tiếp, ta được cos 2 A  cos 2 B 1 cos 2 A  cos 2 B  sin 2 A  sin 2 B 1
2 27 81   cot 2 A  cot 2 B     cot 2 A  1  cot 2 B  1
 ma  mb  mc    3R 2  R 2 . sin 2 A  sin 2 B 2 sin 2 A  sin 2 B 2
4 4 2 1 1 1 

FI
 2   

FI
9 
Suy ra ma  mb  mc  R. sin A  sin 2 B 2  sin 2 A sin 2 B 
2 2
9   sin 2 A  sin 2 B   4sin 2 A sin 2 B
Vậy nếu ABC là tam giác đều thì có ma  mb  mc  R. (1)

OF

OF
2 2
 a   b 
2

Ngược lại nếu giả sử tam giác ABC thỏa mãn điều kiện (1). Thay điểm M bằng tâm O của đường tròn  sin 2 A  sin 2 B       a  b.
 2R   2R 
4
ngoại tiếp ABC , ta có 3R 2   ma 2  mb 2  mc 2   3OG 2 . Vậy tam giác ABC cân tại C.
9 distance
81 2 81 2 81
Suy ra R  3  ma 2  mb 2  mc 2   OG 2   ma  mb  mc   OG 2 .
ƠN

ƠN
4 4 4
81 2 81 2 81
Do đó R  R  OG 2  OG 2  0 hay O  G.
4 4 4
Vậy ABC là tam giác đều.
NH

distance

NH
Câu
Câu 36. 36
Cho tam giác ABC thỏa mãn sin C  2sin B cos A. Chứng minh rằng tam giác ABC cân.
Lời giải
Áp dụng định lí cô-sin và sin ta có
c b b2  c 2  a 2
sin C  2sin B cos A   2   c 2  b 2  c 2  a 2  a  b.
Y

Y
2R 2R 2bc
Suy ra tam giác ABC cân tại đỉnh C. .
QU

QU
distance
Câu
Câu 37. 37
sin B  sin C
Cho tam giác ABC thỏa mãn sin A  . Chứng minh rằng tam giác ABC vuông.
cos B  cos C
Lời giải
sin B  sin C
Ta có sin A   sin A  cos B  cos C   sin B  sin C
M

M
cos B  cos C
a  c  a  b a  b2  c 2  b  c
2 2 2 2
     b  c 2  a 2  b 2   c  a 2  b 2  c 2   2b 2 c  2 c 2 b


2R  2ca 2ab  2R
 b 3  c 3  b 2 c  bc 2  a 2 b  a 2 c  0
 b  c  b2  c2   a2 b  c   0  b2  c2  a2 .
Vậy tam giác ABC vuông tại A .
distance
Y

Câu
Câu 38. 38
Nhận dạng tam giác ABC trong các trường hợp sau:
Y
DẠ

DẠ
a) a sin A  b sin B  c sin C  ha  hb  hc .
cos2 A  cos 2 B 1
b)   cot 2 A  cot 2 B  . .
sin 2 A  sin 2 B 2
Lời giải

Page 12 Page 13
CHUYÊN ĐỀ 6.0. BÀI TẬP VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO CHUYÊN ĐỀ VECTƠ Câu 13: Cho hình vuông ABCD có tâm O và cạnh a và M là một điểm bất kỳ. Tính
     
(Dành cho học sinh muốn chinh phục điểm 8+, 9+) a)Tính AB  AD . b)Tính OA  CB . c)Tính CD  DA .
Câu 1: Cho hình bình hành ABCD . Trên các đoạn thẳng DC , AB theo thứ tự lấy các điểm M , N
sao cho DM  BN . Gọi P là giao điểm của AM , DB và Q là giao điểm của CN , DB . Khẳng định
Câu 14: Cho tam giác ABC . Tìm tập hợp các điểm m sao cho
    

AL

AL
nào đúng?
        a) MA  MB  MC . b) MA  MC .
Ⓐ. DP  QB . Ⓑ. MQ  NP . Ⓒ. PQ  MN . Ⓓ. MN  AC .
   

CI

CI
Câu 2: Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a . Gọi M là trung điểm của AB, N là điểm đối xứng Câu 15: Cho 2 điểm A và B . Tìm tập hợp điểm M thỏa mãn điều kiện MA  MB  MA  MB

với C qua D. Hãy tính độ dài của vectơ MN . .
  a 5   a 5

FI

FI
a 15 a 13
Ⓐ. MN  . Ⓑ. MN  . Ⓒ. MN  . Ⓓ. MN  . Câu 16: Cho tam giác ABC cạnh a . Gọi điểm M , N lần lượt là trung điểm của BC , CA. Dựng các
2 3 2 4 véc – tơ sau và tính độ dài của chúng
 1  1     1  3 

OF

OF
Câu 3: Cho hình bình hành ABCD . Trên các đoạn thẳng DC , AB theo thứ tự lấy các điểm M , N a) AN  CB. b) BC  2MN . c) AB  2AC d) MA  MB .
sao cho DM  BN . Gọi P là giao điểm của AM , DB và Q là giao điểm của CN , DB . Chứng minh 2 2 4 2
   
rằng AM  NC và DB  QB . Câu 17: Cho tam giác đều ABC cạnh a . Điểm M là trung điểm BC . Dựng các véc-tơ sau và tính
độ dài của chúng

1    1  1   3  5 
ƠN

ƠN
Câu 4: Cho hình bình hành ABCD và ABEF với A, D, F không thẳng hàng. Dựng các vectơ EH a) CB  MA . b) BA  BC . c) AB  2AC . d) MA  MB .
  2 2 2 4 2
và FG bằng vectơ AD . Chứng minh tứ giác CDGH là hình bình hành.
Câu 18: Cho tam giác vuông cân OAB với OA  OB  a . Dựng và tính độ dài các véc-tơ
        11  3 
Câu 5: Cho ngũ giác đều ABCDE tâm O . Chứng minh rằng OA  OB  OC  OD  OE  0 .
NH

NH
3OA  4OB ; OA  OB .
4 7
Câu 6: Cho tam giác ABC có trung tuyến AM . Trên cạnh AC  b lấy hai điểm E và F sao cho
     Câu 19: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Gọi H là chân đường cao hạ từ A sao cho
AE  EF  FC , BE cắt trung tuyến AM tại N . Tính độ dài vectơ u  AE  AF  AN  MN  1     
BH  HC . Điểm M di động trên BC sao cho BM  x .BC . Tìm x sao cho độ dài vectơ MA  GC
  300 và BC  a 5 . Tính độ dài của các vectơ 3
Y

Y
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A có ABC đạt giá trị nhỏ nhất.
     
AB  BC , AC  BC và AB  AC . 4 5 6 5
QU

QU
Ⓐ. x  . Ⓑ. x  . Ⓒ. x  . Ⓓ. x  .
5 6 5 4
     
Câu 8: Cho hình vuông ABCD cạnh b . Tính DA  AB , DA  DC , DB  DC .
1  
Câu 20: Cho ABC đều cạnh a . M là trung điểm BC . Tính độ dài AB  2AC .
2
Câu 9: Cho hình vuông ABCD cạnh a có O là giao điểm của hai đường chéo. Hãy tính
M

M
      a 21 a 21 a 21 a 21
OA  CB , AB  DC và CD  DA Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
3 2 4 7


Câu 10: Cho hình vuông ABCD cạnh a có tâm O . Gọi M là trung điểm của AB , N là điểm đối Câu 21: Cho tam giác ABC , trên cạnh ABC lấy M sao cho BM  3CM , trên đoạn AM lấy N
 
sao cho 2AN  5MN . G là trọng tâm tam giác ABC .
xứng với C qua D . Hãy tính độ dài của các vec tơ sau MD, MN .    
a) Phân tích các véc-tơ AM ; BN qua các véc-tơ AB; AC .
   
Câu 11: Cho hình vuông ABCD cạnh a có tâm O và M là trung điểm của AB . Tính độ dài của các b) Phân tích các véc-tơGC ; MN qua các véc-tơ GA và GB .
Y

     


vecto AB, AC ,OA, OM và OA  OB .
Y    
DẠ

DẠ
Câu 22: Cho ABC . Đặt a  AB , b  AC .
Câu 12: Cho hình vuông ABCD có tâm O và cạnh a . M là một điểm bất kỳ  1   
     a) Hãy dựng các điểm M , N thỏa mãn AM  AB , CN  2BC .
a) Tính AB  OD , AB  OC  OD . 3
    
    b) Hãy phân tích CM , AN , MN theo các vec tơ a , b .
b) Tính độ dài vectơ MA  MB  MC  MD .
Câu 23: Một đường thẳng cắt cạnh DA, DC và đường chéo DB của hình bình hành ABCD lần lượt Câu 34: Cho hình bình hành ABCD . M thuộc AC sao cho: AM  kAC . Trên cạnh AB, BC lấy
     
tại các điểm E, F và M . Biết rằng DE  mDA , DF  nDC m, n  0 . Hãy biểu diễn DM qua DB các điểm P, Q sao cho MP  BC , MQ  AB . Gọi N là giao điểm của AQ và CP . Tính tỉ số
AN

và m, n . AQ
CN
theo k .

AL

AL
Câu 24: Cho ABC có trọng tâm G . Gọi I là điểm trên BC sao cho 2CI  3BI và J là điểm CP
  
trên BC kéo dài sao cho 5JB  2JC . Tính AG theo AI và AJ . AN k CN 1k AN k CN 1k
Ⓐ.  2 ;  2 . Ⓑ.  2 ;  2 .
AQ k  k  1 CP k k 1 AQ k  k  1 CP k k 1

CI

CI
 15  1   35  1  AN k CN 1k AN k CN 1k
Ⓐ. AG  AI  AJ . Ⓑ. AG  AI  AJ . Ⓒ.  2 ;  2 . Ⓓ.  2 ;  2 .
16 16 48 16 AQ k  k  1 CP k  k 1 AQ k  k  1 CP k k 1
 15  1   35  1 
Ⓒ. AG  AI  AJ . Ⓓ. AG  AI  AJ .

FI

FI
16 16 48 16 Câu 36: Cho tam giác ABC với cạnh AB  c, BC  a,CA  b .
  
a) Gọi CM là đường phân giác trong của góc C . Hãy biểu thị véc-tơ CM theo các véc-tơ CA và CB .
Câu 26: Cho hình bình hành ABCD. Gọi M , N là các điểm nằm trên cạnh AB và CD sao cho    

OF

OF
b) Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Chứng minh rằng aIA  bIB  cIC  0 .
1 1
AM  AB , CN  CD . Gọi G là trọng tâm của BMN . Gọi I là điểm xác định bởi
3 2
  Câu 38: Cho tứ giác ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB và CD,O là trung điểm của
BI  mBC . Xác định m để AI đi qua G . IJ . Chứng minh rằng
  
6 11 6 18
ƠN

ƠN
Ⓐ. m  . Ⓑ. m  . Ⓒ. m  . Ⓓ. m  . a) AC  BD  2IJ .
11 6 5 11     
Câu 28: Cho ABC và trung tuyến AM . Một đường thẳng song song với AB cắt các đoạn b) OA  OB  OC  OD  0 .
    
thẳng AM , AC và BC lần lượt tại D, E , và F . Một điểm G nằm trên cạnh AB sao cho FG song c) MA  MB  MC  MD  4MO với M là điểm bất kỳ.
ED
NH

NH
song với AC . Tính . Câu 40: Cho tứ giác ABCD . Xác định điểm M , N , P sao cho
GB    
1 1 1 a) 2MA  MB  MC  0 .
Ⓐ.. Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. 1 .     
2 3 4 b) NA  NB  NC  ND  0 .
Câu 30: Cho hình bình hành ABCD . Gọi M , N là các điểm nằm trên các cạnh AB và CD sao     
 c) 3PA  PB  PC  PD  0 .
Y

Y
1 1
cho AM  AB,CN  CD . Gọi G là trọng tâm của BMN . Hãy phân tích AG theo hai vectơ
3 2 Câu 42: Cho tam giác ABC cố định và điểm M di động. Chứng minh rằng
QU

QU
       
AB  a, AC  b . v  MA  4MB  5MC không phụ thuộc vào vị trí của điểm M .
 1  5  1  1
Ⓐ. AG  a  b . Ⓑ. AG  a  b .    
18 3 18 5 Câu 44: Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Chứng minh rằng v  MA  2MB  3MC
 5  1  5  1
Ⓒ. AG  a  b . Ⓓ. AG  a  b . không phụ thuộc vào vị trí của điểm M .
  
M

M
18 3 18 3
Câu 46: Cho tam giác ABC . Gọi A’, B’, C ’ là các điểm xác định bởi 2011A ' B  2012A 'C  0 ,
           
Cho ABC ; M và N xác định bởi 3MA  4MB  0 , NB  3NC  0 . Trọng tâm 2011B 'C  2012B ' A  0 ; 2011C ' A  2012C ' B  0 . Chứng minh hai tam giác ABC và A’B’C ’ có


Câu 32:
cùng trọng tâm.
PA
ABC là G . Gọi P là điểm trên cạnh AC sao cho  4 . Các đẳng thức nào sau đây là điều kiện
PC
Câu 48: Cho tam giác ABC . Trên các cạnh AB , BC , CA ta lấy lần lượt các điểm M , N , P sao
cần và đủ để M , G, N , P thẳng hàng.
            AM BN CP
  . Chứng minh rằng hai tâm giác ABC và MNP có cùng trọng tâm.
Y

Ⓐ. 7GM  2GN  0 và 3PG  2PN  0 .


     
Ⓒ. 7GM  2GN  0 và 2PQ  3PN  0 .
Ⓑ. 5GM  2GN  0 và 3PG  2PN  0 .
     
Ⓓ. 3GM  2GN  0 và 3PG  2PN  0 .
Y cho
AB BC CA
DẠ

DẠ
Câu 50: Cho tứ giác ABCD có trọng tâm G . Gọi G1,G2 ,G 3,G4 lần lượt là trọng tâm các tam giác
ABC , BCD, CDA, DAB . Chứng minh rằng G cùng là trọng tâm tứ giác G1G2G3G4 .

Câu 52: Cho điểm G là trọng tâm tứ giác ABCD và A , B  , C  , D  lần lượt là trọng tâm các tam
giác BCD , ACD , ABD và ABC .
1
a. Chứng minh rằng G là điểm chung của các đoạn thẳng AA , BB  , CC  và DD  .
b. Điểm G chia các đoạn thẳng AA , BB  , CC  và DD  theo các tỉ số nào?
c. Chứng minh rằng G cũng là trọng tâm của tứ giác A B C D  . BÀI TẬP VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO CHUYÊN ĐỀ VECTƠ

Câu 54: Cho tam giác ABC có trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm của AM và K là điểm trên Câu 1: Cho hình bình hành ABCD . Trên các đoạn thẳng DC , AB theo thứ tự lấy các điểm M , N

AL

AL
1 sao cho DM  BN . Gọi P là giao điểm của AM , DB và Q là giao điểm của CN , DB . Khẳng định
cạnh AC sao cho AK  AC . Chứng minh ba điểm B, I , K thẳng hàng.
3 nào đúng?
       
Ⓐ. DP  QB . Ⓑ. MQ  NP . Ⓒ. PQ  MN . Ⓓ. MN  AC .

CI

CI
Câu 56: Trên các cạnh AB, BC ,CA của tam giác ABC lấy các điểm tương ứng C 1; A1; B1 sao cho
Lời giải
1 Chọn A
AC 1 : C 1B  BA1 : AC
1
 CB1 : B1A  . Trên các cạnh A1B1; B1C 1;C 1A1 của tam giác A1B1C 1 lấy các
k

FI

FI
điểm tương ứng C 2 ; A2 ; B2 sao cho AC
1 2
: C 2B1  B1A2 : AC
2 1
 C 1B2 : B2A1  k . Chứng minh rằng:
AC  AC ;C 2B2  CB; B2A2  BA.

OF

OF
2 2

Ta có DM  BN  AN  MC , mặt khác AN song song với MC do đó tứ giác ANCM là hình bình


 
hành. Suy ra AM  NC .
ƠN

ƠN
  QBN
Xét tam giác DMP và  BNQ ta có DM  NB (giả thiết), PDM  (so le trong)

Mặt khác DMP APB (đối đỉnh) và   (hai góc đồng vị) suy ra DMP
APQ  NQB   BNQ
.
Do đó DMP  BNQ (c.g.c) suy ra DB  QB .
   
NH

NH
Dễ thấy DB, QB cùng hướng vì vậy DB  QB .
Câu 2: Cho hình vuông ABCD tâm O cạnh a. Gọi M là trung điểm của AB, N là điểm đối xứng với C
qua D. Hãy tính độ dài của vectơ MN .
 a 15  a 5  a 13  a 5
Ⓐ. MN  Ⓑ. MN  Ⓒ. MN  Ⓓ. MN 
2 3 2 4
Y

Y
Lời giải
Chọn C
QU

QU
M

M
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông MAD ta có:


2
a 5a 2 a 5
DM 2  AM 2  AD 2     a 2   DM 
2 4 2
Qua N kẻ đường thẳng song song với AD cắt AB tại P.
a 3a
Khi đó tứ giác ADNP là hình vuông và PM  PA  AM  a  
Y

Y
Áp dụng định lý Pytago trong tam giác vuông NPM ta có:
2 2
DẠ

DẠ
2 2
 3a  13a a 13
MN 2  NP 2  PM 2  a 2      MN 
 2  4 2
 a 13
Suy ra MN  MN 
2
2 3

 
Câu 3: Cho hình bình hành ABCD . Trên các đoạn thẳng DC , AB theo thứ tự lấy các điểm M , Ta có AC  FC . Vì MF // BE nên N là trung điểm của AM .
N sao cho DM  BN . Gọi P là giao điểm của AM , DB và Q là giao điểm của CN , DB . Chứng   
    Suy ra AN  MN  0 .
       

AL

AL
minh rằng AM  NC và DB  QB .
Do đó u  AE  AF  AN  MN  AF  FC  AC nên
Lời giải 
Ta có DM  BN  AN  MC , mặt khác AN song song với u  AC  b
  A N

CI
B

CI
MC do tứ giác ANCM là hình bình hành. Suy ra AM  NC .
Xét tam giác DMP và  BNQ ta có Q
  300 và BC  a 5 . Tính độ dài của các vectơ
Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A có ABC
 DM  NB P      
(giả thiết)

FI

FI
  AB  BC , AC  BC và AB  AC .
 PDM  QBN (so le trong). D C
M Lời giải
   
Mặt khác DMP APB (đối đỉnh) và   (hai góc
APQ  NQB Theo quy tắc ba điểm ta có AB  BC  AC .

OF

OF
  BNQ
.  AC a 5
đồng vị) suy ra DMP Mà sin ABC  AC  BC .sin 
ABC  a 5 sin 30  .
Do đó DMP  BNQ (c.g.c) suy ra DB  QB . BC 2
       a 5     
Dễ thấy DB , QB cùng hướng vì vậy DB  QB . Do đó AB  BC  AC  AC  ; AC  BC  AC  CB  AB .
 2
ƠN

ƠN
Câu 4: Cho hình bình hành ABCD và ABEF với A, D , F không thẳng hàng. Dựng các vectơ EH
  5a 2 a 15
và FG bằng vectơ AD . Chứng minh tứ giác CDGH là hình bình hành. Ta có: AC 2  AB 2  BC 2  AB  BC 2  AC 2  5a 2   .
4 2
Lời giải
         a 15
Ta có EH  AD , FG  AD  EH  FG  Tứ giác FEHG là hình Vì vậy AC  BC  AB  AB  .
  2
NH

NH
bình hành  GH  FE (1).
      Gọi D là điểm sao cho tứ giác ABDC là hình bình hành.
Ta có DC  AB , AB  FE  DC  FE (2).   
  Khi đó theo quy tắc hình bình hành ta có AB  AC  AD .
Từ (1) và (2) ta có GH  DC .
Vì tam giác ABC vuông tại A nên tứ giác ABDC là hình chữ nhật suy ra AD  BC  a 5 .
Vậy tứ giác GHCD là hình bình hành.   
Vậy AB  AC  AD  AD  a 5 .
Câu 5: Cho ngũ giác đều ABCDE tâm O . Chứng minh rằng
Y

Y
           
OA  OB  OC  OD  OE  0 . Câu 8: Cho hình vuông ABCD cạnh b . Tính DA  AB , DA  DC , DB  DC
QU

QU
Lời giải Lời giải
             
Ta chứng minh v  OA  OB  OC  OD  OE có hai giá khác nhau. Ta có DA  AB  DA  DC  CA nên DA  AB  CA  CA  b 2 .
Gọi d là đường thẳng chứa OD thì d là một trục đối xứng của ngũ giác đều.      
   Ta có DA  DC  DB nên DA  DC  DB  DB  b 2 .
Ta có OA  OB  OM , trong đó M là đỉnh của hình thoi OAMB và
thuộc d . Vẽ hình bình hành CDBM thì DM cắt BC tại trung điểm I của
M

M
  
Tương tự OC  OE  ON , trong đó N thuộc d . mỗi đường.
              
    Ta có DB  DC  DM nên DB  DC  DM  DM  2 DI .


Do đó v  OA  OB  OC  OE  OD  OM  ON  OD có giá là
d. b
2
5  
       Mà DI 2  b 2     b 2  DB  DC  b 5 .
   
Ta ghép v  OB  OC  OD  OA  OE thì v có giá là đường 2 4
Câu 9: Cho hình vuông ABCD cạnh a có O là giao điểm của hai đường chéo. Hãy tính
thẳng OE .      
Y

    
Vì v có IA   IB giá khác nhau nên v  0 . Y
OA  CB , AB  DC và CD  DA
DẠ

DẠ
Câu 6: Cho tam giác ABC có trung tuyến AM . Trên cạnh AC  b lấy hai điểm E và F sao cho
    
AE  EF  FC , BE cắt trung tuyến AM tại N . Tính độ dài vectơ u  AE  AF  AN  MN
Lời giải
4 5

Lời giải Lời giải


           
Ta có AC  BD  a 2 , OA  C B  CO  CB  BO . Do đó a) Ta có OD  BO  AB  OD  AB  BO  AO .
   

AL

AL
a 2 AC a 2
OA  CB  BO  . AB  OD  AO   .
2 2 2
       
Vì AB, DC cùng hướng nên AB  DC  AB  DC  2a . Ta có: OC  AO . Suy ra
        

CI

CI
       AB  OC  OD  AB  AO  OD  OB  OD  0
Ta có CD  DA  CD  CB  BD . Do đó CD  DA  BD  a 2 .   
 AB  OC  OD  0 .
Câu 10: Cho hình vuông ABCD cạnh a có tâm O . Gọi M là trung điểm của AB , N là điểm          
 
   

FI

FI
đối xứng với C qua D . Hãy tính độ dài của các vec tơ sau MD , MN . b) Áp dụng quy tắc trừ ta có MA  MB  MC  MD  MA  MB  MC  MD  BA  DC .
Lời giải       
Lấy B là điểm đối xứng của B qua A . Khi đó  DC  AB  BA  DC  BA  AB  BB
Áp dụng đinh lý Pitago trong tam giác vuông MAD ta có     

OF

OF
2
 Suy ra MA  MB  MC  MD  BB  BB  2a .
a 5a 2 a 5 a 5
DM 2  AM 2  AD 2     a 2   DM  . Suy ra MD  MD  .
2 4 2 2 Câu 13: Cho hình vuông ABCD có tâm O và cạnh a và M là một điểm bất kỳ. Tính
 
Qua N kẻ đường thẳng song song với AD cắt AB tại P . a)Tính AB  AD
Khi đó tứ giác ADNP là hình vuông và  
b)Tính OA  CB
ƠN

ƠN
PM  PA  AM  a  
a 3a
.  
2 2 c)Tính CD  DA
Áp dụng định lý Piatgo trong tam giác vuông NPM ta có Lời giải
2
  
2
 3a  13a a 13 a) Theo quy tắc hình bình hành ta có AB  AD  AC .Suy ra
MN 2  NP 2  PM 2  a 2      DM  . Suy ra   
NH

NH
 2  4 2 AB  AD  AC  AC .
 a 13
MN  MN  . Áp dụng định lý Pitago ta có AC 2  AB 2  BC 2  2 a 2  AC  a 2
2  
Vậy AB  AD  a 2 .
Câu 11: Cho hình vuông ABCD cạnh a có tâm O và M là trung điểm của AB . Tính độ dài của
       
các vecto AB, AC , OA, OM và OA  OB . b) Vì O là tâm của hình vuông nên OA  CO . Suy ra
Y

Y
Lời giải        
  OA  CB  CO  CB  BC .Vậy OA  CB  BC  a .
QU

QU
Ta có AB  AB  a . AC  AC  AB 2  BC 2  a 2 .       
c) Do ABCD là hình vuông nên CD  BA . Suy ra CD  DA  BA  AD  BD
 1 a 2  a  
 
OA  OA  AC  , OM  OM  . Mà BD  BD  AB 2  AD 2  a 2 . Suy ra CD  DA  BD  a 2 .
2 2 2
Gọi E là điểm sao cho tứ giác OBEA là hình bình hành. Khi Câu 14: Cho tam giác ABC . Tìm tập hợp các điểm m sao cho
  
a) MA  MB  MC
M

M
đó nó cũng là hình vuông.
       
Ta có OA  OB  OE  OA  OB  OE  OE  AB  a . b) MA  MC


Câu 12: Cho hình vuông ABCD có tâm O và cạnh a . Lời giải
    
M là một điểm bất kỳ a)Ta có MA  MB  MC  MA  CB  MA  BC
    
a)Tính AB  OD , AB  OC  OD
    Vậy M cách điểm A một đoạn bằng BC không đổi nên tập hợp các điểm M là đường tròn tâm A ,
b)Tính độ dài vectơ MA  MB  MC  MD bán kính R  BC .
 
Y

Y
b)Ta có MA  MC  MA  MC
DẠ

DẠ
Vậy M cách đều 2 điểm A và C nên tập hợp các điểm M là đường trung trực của đoạn AC
Câu 15: Cho 2 điểm A và B . Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn điều kiện
   
MA  MB  MA  MB
Lời giải
Vẽ hình bình hành AMBN . Gọi O là giao điểm 2 đường chéo, ta có
6 7

    


2
MA  MB  MN  MA  MB  MN  2 MO 1  3 
2 2
 AM   3   a 3   a 2 a 7
Do đó MA  MB  KH      MB   
    
4 2  4  2      8
MA  MB  BA  MA  MB  AB   8  4

AL

AL
1 Câu 17: Cho tam giác đều ABC cạnh a . Điểm M là trung điểm BC . Dựng các véc-tơ sau và
Điều kiện tương đương 2 MO  AB  MO  AB tính độ dài của chúng
2
    1  
a) CB  MA .

CI

CI
Tập hợp các điểm M có tính chất MA  MB  MA  MB là đường tròn đường kính AB 2
 1 
Câu 16: Cho tam giác ABC cạnh a. Gọi điểm M,N lần lượt là trung điểm của BC, CA. Dựng các b) BA  BC
véc – tơ sau và tính độ dài của chúng 2
 1  1  

FI

FI
a) AN  CB. c) AB  2 AC
2 2
1   3  5 
b) BC  2 MN d) MA  MB

OF

OF
2 4 2
  1  3  Lời giải.
c) AB  2 AC d) MA  MB
4 2 1  
a) Do CB  CM nên theo quy tắc ba điểm, ta có
Lời giải 2
1   
A A
a) Theo quy tắc ba điểm ta có
ƠN

ƠN
 1     CB  MA  CA
2
AN  CB  NC  CM  NM
2 1   K
 1  N Vậy CB  MA  CA  a
1 a H 2 N
 AN  CB  MN  AB 
2 2 2 C 1  
NH

NH
K b) Vì BC  BM nên theo quy tắc trừ,
M B
b) Theo quy tắc trừ ta có 2
1       1     C H
BC  2 MN  BM  BA  AM ta có BA  BC  BA  BM  MA M B
2 2
1   a 3 Theo định lí Pitago ta có
 BC  2 MN  AM  F
2 2 2
Y

Y
a a 3
MA  AB 2  BM 2  a 2    
c) Gọi F là điểm đối xứng của A qua C, Điểm E là I 2 2
QU

QU
đỉnh của hình bình hành ABEF,  1  a 3 Q
Theo quy tắc hình bình hành ta có Vậy BA  BC  MA 
     2 2
AB  2 AC  AB  AF  AE E
c) Gọi N là trung điểm AB, Q là điểm đối xứng
Gọi I là hình chiếu của E lên AC
của A qua C và AQP N là hình bình hành. P
  CAB   600
Vì AB / /EF  EIF 1    
M

M
Khi đó ta có AB  AN , 2 AC  AQ suy ra theo quy tắc
 IE a 3 2
sin IFE  IE  EFsin IFE
EF 2 hình bình hành ta có


 IE  a 1     
cos IFE   IE  EFcos IFE  a cos 600  AB  2 AC  AN  AQ  AP
EF 2 2
a a 3 2 a 28 Gọi L là hình chiếu của A lên P N. Vì MN // AC nên    CAB
ANL  MNB   60o .
Áp dụng định lí Pitago ta có: AE  AI 2  IE 2  (2a  ) 2  ( ) 
2 2 2 AL a a 3
 AL  AN sin ANL  sin 60O 
Y

 
Suy ra AB  2 AC  AE 
a 28 Y
Xét tam giác vuông ANL ta có sin ANL 
AN 2 4
DẠ

DẠ
2 NL a o a
cos ANL   NL  AN cos ANL  cos 60 
1   3   AN 2 4
d) Lấy Lấy các điểm H , K sao cho MA  MH ; MB  MK .
4 2 a 9a
Ta lại có AQ  PN  PL  PN  NL  2a  
1  3     4 4
Suy ra MA  MB  MH  MK  KH
4 2
8 9

3a 2 81a 2 21a 2 a 21  1   1 


Tam giác ALP có AP 2  AL2  PL2     AP  Mặt khác: BH  HC  PQ là đường trung bình của AHC  HQ  HC
16 16 4 2 3 2
   1  1  5  5   4  5 

AL

AL
1   a 21 BQ  BH  HQ  HC  HC  HC  BC  BF  BQ  BC  x  .
5
Vậy AB  2 AC  AP  3 2 6 8 3 6 6
2 2
3
1  
d) Gọi K là điểm nằm trên đoạn AM sao cho MK  MA . Gọi H là điểm thuộc tia MB sao cho Câu 20: Cho  ABC đều cạnh a. M là trung điểm B C. Tính độ dài AB  2 AC .
2

CI

CI
4
5 a 21 a 21 a 21 a 21
MH  MB . Ⓐ. Ⓑ. Ⓒ. Ⓓ.
2 3 2 4 7
3   5   3  5    

FI

FI
Lời giải
Khi đó MA  MK ; MB  MH .Suy ra MA  MB  MK  MH  HK Gọi N là trung điểm của AB, Q là điểm đối xứng với A qua C và P là đỉnh của hình bình hành AQPN.
4 2 4 2
 1       1   
3 3 a 3 3a 3 5 5a AN  AB, AQ  2 AC ; AN  AQ  AP  AB  2 AC  AP

OF

OF
Ta có MK  AM   , MH  MB  2 2
4 4 2 8 2 4
Gọi L là hình chiếu của A trên PN.
25a 2 27a 2 a 127
Tam giác MKH có KH  MH 2  MK 2    . MN / / AC     CAB
ANL  MNB   60
16 64 8
AL
3  5  a 128 Xét tam giác vuông ANL có: sin 
ANL 
ƠN

ƠN
Vậy MA  MB  KH  AN
4 2 8
a a 3 a 9a
Câu 18: Cho tam giác vuông cân OAB với OA  OB  a . Dựng và tính độ dài các véc-tơ  AL  .sin 60   NL  AN .cos 
ANL   PL  PN  NL 
  11  3  2 4 4 4
3OA  4OB ; OA  OB . a 21
4 7 Xét tam giác vuông APL có: AP  AL2  PL2  .
NH

NH
Lời giải 2
   
Vẽ diểm C, D sao cho OC  3OA; OD  4OB , vẽ hình bình hành CODE thì Câu 21: Cho tam giác ABC , trên cạnh ABC lấy M sao cho BM  3CM , trên đoạn AM lấy N
       sao cho 2 AN  5MN . G là trọng tâm tam giác ABC .
   
3OA  4OB  OC  OD  OE  3OA  4OB  OE  5a a) Phân tích các véc-tơ AM ; BN qua các véc-tơ AB; AC
   
 11   3  b) Phân tích các véc-tơ GC ; MN qua các véc-tơ GA và GB
Vẽ điểm H , K sao cho OH  OA; OK  OB thì
Y

Y
4 7 Lời giải
 3   5 
11  3     11  3 
QU

QU
2 2
 11   3  6037 a) Theo giả thiết BM  BC và AN  AM
OA  OB  OH  OK  KH và OA  OB  KH   a    a   a 4 7
4 7 4 7  4  7  28
Suy ra:
Câu 19: Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Gọi H là chân đường cao hạ từ A sao cho     3 
 1      AM  AB  BM  AB  BC
BH  HC . Điểm M di động trên BC sao cho BM  x.BC . Tìm x sao cho độ dài vectơ MA  GC đạt 4
3
 3   1  3 
M

M
giá trị nhỏ nhất.  AB  ( AC  AB )  AB  AC
4 5 6 5 4 4 4
Ⓐ. x  Ⓑ. x  Ⓒ. x  Ⓓ. x      5   5  1  3  
5 6 5 4 23  15 


BN  BA  AN   AB  AM   AB   AB  AC    AB  AC .
Lời giải 7 74 4  28 28
Chọn B    
     b) Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên GA  GB  GC  0 .
Dựng hình bình hành AGCE. Ta có MA  GC  MA  AE  ME   
  Suy ra GC  GA  GB .
Kẻ EF  BC , F  BC  MA  GC  ME  EF  2  2  1  3   1   3  
   
Y

 
Do đó: MA  GC nhỏ nhất khi M  F .
Y
Ta có MN   AM    AB  AC   
7
1  
74
3   
4  14
GB  GA 

1  1 
14
GC  GA
DẠ

DẠ
Gọi P là trung điểm AC, Q là hình chiếu của B trên B C. Ta có BP 
3
BE

14
 
GB  GA  
14

GA  GB  GA  GA  GB .
2 7
4    
BQ BP 3  4  Câu 22: Cho ABC . Đặt a  AB , b  AC .
BPQ ~ BEF     BF  BQ  1   
BF BE 4 3 a) Hãy dựng các điểm M , N thỏa mãn AM  AB , CN  2 BC .
3
10 11

    


b) Hãy phân tích CM , AN , MN theo các vec tơ a , b .  3  2     5  3   5  3  
Lời giải  5 AB  5 AC  AI  AB  8 AI  8 AJ  1  8 AI  8 AJ 
 1  Ta có hệ:     AG   
   25  9   

AL

AL
1 3 2 3   25 9
a) Vì AM  AB nên M thuộc cạnh AB và AM  AB .  AB  AC  AJ  AC  AI  AJ  AI  AJ 
3 3  5 5  16 16  16 16 
 
Vì CN  2 BC nên N thuộc tia BC và CN  2BC . 35  1 
    1  1    AI  AJ
48 16

CI

CI
b) Ta có CM  CA  AM   AC  AB  a  b .
3 3 cạnh DA,DC
Một đường thẳng cắt các  và đường
         
Câu 25:   chép DB của hình bình hành ABCD
lần
 
Và AN  AB  BN  AB  3BC  AB  3 AC  AB  2a  3b . lượt tại các điểm E, F và M. Biết rẳng DE  mDA , DF  nDC  m, n  0  . Hãy biểu diễn DM qua


FI

FI
   1   7  DB và m, n.
Tương tự MN  MA  AN   a  2a  3b   a  3b .  m.n   m   n   m.n 
3 3 Ⓐ. DM  DB Ⓑ. DM  DB Ⓒ. DM  DB Ⓓ. DM  DB
Câu 23: Một đường thẳng cắt cạnh DA, DC và đường chéo DB của hình bình hành ABCD lần
mn mn mn mn

OF

OF
     Lời giải
lượt tại các điểm E , F và M . Biết rằng DE  mDA , DF  nDC  m, n  0  . Hãy biểu diễn DM qua Chọn A

DB và m , n .
Lời giải
      
Đặt DM  xDB , EM  yFM thì DM  xDA  xDC .
ƠN

ƠN
       
Do đó EM  DM  DE  xDA  xDC  mDA   x  m  DA  xDC .       
     Đặt DM  xDB, EM  yFM  DM  xDA  xDC nên
Và FM  DM  DF  xDA   x  n  DC .        
      EM  DM  DE  xDA  xDC  mDA   x  m  DA  xDC
Ta có EM  yFM   x  m  DA  xDC  xyDA  y  x  n  DC .      
NH

NH
Ta có: EM  yFM   x  m  DA  xDC  xyDA  y  x  n  DC
   x  m  xy
Do DA và DC không cùng phương nên  .  m.n
 x  y  x  n   xy  yn  x  m  xy  x  m  n  m.n 
m mn Do DA và DC không cùng phương nên:    DM  DB
Lời giải hệ trên ta được y   và x  .  x  y  x  n  y   m mn
n mn  n
Y

Y
 mn 
Vậy DM  DB . Câu 26: Cho hình bình hành AB CD. Gọi M, N là các điểm nằm trên cạnh AB và CD sao cho
 
QU

QU
mn 1 1
Câu 24: Cho  ABC có trọng tâm G. Gọi I là điểm trên BC sao cho 2 CI  3 BI và J là điểm trên AM  AB , CN  CD . Gọi G là trọng tâm của  BMN . Gọi I là điểm xác định bởi BI  mBC . Xác
   3 2
BC kéo dài sao cho 5 JB  2 JC . Tính AG theo AI và AJ định m để AI đi qua G.
 15  1   35  1  6 11 6 18
Ⓐ. AG  AI  AJ . Ⓑ. AG  AI  AJ . Ⓐ. m  Ⓑ. m  Ⓒ. m  Ⓓ. m 
16 16 48 16 11 6 5 11
 15  1   35  1  Lời giải
M

M
Ⓒ. AG  AI  AJ . Ⓓ. AG  AI  AJ .
16 16 48 16 Chọn A
Lời giải


Chọn B
Y

Y    


DẠ

DẠ
Gọi M là trung điểm BC: Ta có: 3AG  AM  AN  AM
 2  1          3  2  1 
 1    5    5  1 
3 3
     5

AG  AM  AB  AC 2 IC  3IB  2 AC  AI  3 AB  AI  AI  AB  AC
5
 AB  AB  AC  AB  AB  AC  AG  AB  AC
3 2 6 18 3
         
 5  2 
Tương tự:  AJ  AB  AC  
AI  AB  BI  AB  m AC  AB  m AC  AB  1  m  AB  m AC
3 3
12 13

        


Để AI đi qua G thì AI , AG cùng phương  AI  k AG  
CD  xCA  1  x  CM  yCE  1  y  CF
 5k  6  1 x   
1  m  18 m b  kya  k 1  y  b

AL

AL
  5  1   Hay xa 
11 2
 1  m  AB  m AC  k . AB  k . AC   
18 3 m  k  k  18   1 x
 3  11 Vì a, b không cùng phương nên x  ky và  k 1  y 
2

CI

CI
2 BN 1 Suy ra x  2 k  1 do đó
Câu 27: Cho  ABC . Trên các cạnh AB, BC lấy các điểm M, N sao cho AM  MB,  .
5 NC 3         ED
AI CI CD   2k  1 a  1  k  b, AB  GB  k AB  1  k  AB  GB  1
Gọi I là giao điểm của AN và CM. Tính tỉ số và . GB

FI

FI
AN IM Câu 29: Cho tứ giác ABCD có hai đưuòng chéo cắt nhau tại O. Qua trung điểm M của AB dựng
AI 3 CI 21 AI 4 CI 7 CN
Ⓐ.  ;  Ⓑ.  ;  đường thẳng MO cắt CD tại N. Biết OA  1, OB  2, OC  3 , OD  4 . Tính .
AN 7 IM 2 AN 11 IM 2 ND

OF

OF
AI 8 CI 7 AI 8 CI 21 1 3 5
Ⓒ.  ;  Ⓓ.  ;  Ⓐ. 1 Ⓑ. Ⓒ. Ⓓ.
AN 23 IM 4 AN 23 IM 2 2 2 2
Lời giải Lời giải
Chọn D Chọn C
     
OC  OA; OD  2OA Vì OM , ON cùng phương   k sao cho
ƠN

ƠN
   k   CN

ON  kOM  ON  OA  OB Đặt
2
 ND
 k, k  0
 3  2k  6 4k 3
Ta có: ON  .OA  OB   k
k  k  1 k  k  1
NH

NH
    1 k k 1 2
Đặt AI  x AN , CI  yCM Câu 30: Cho hình bình hành ABC D. Gọi M, N là các điểm nằm trên các cạnh AB và CD sao cho
    x  3x  x  21x  x  1 1 
 
Ta có: AI  x AB  BN  x AB  AC 
4 4
AB  AC 
4 8
AM  AC
4
AM  AB, CN  CD . Gọi G là trọng tâm của  BMN . Hãy phân tích AG theo hai vectơ
3 2
   
21x x 8 IC 21 AB  a, AC  b .
Vì M, C, I thẳng hàng   1 x  . Tương tự ta chưa tìm được 
 1  5   1  1   5  1   5  1 
Y

Y
8 4 23 IM 2
Ⓐ. AG  a  b Ⓑ. AG  a  b Ⓒ. AG  a  b Ⓓ. AG  a  b
Câu 28: Cho  ABC và trung tuyến AM. Một đường thẳng song song với AB cắt các đoạn thẳng 18 3 18 5 18 3 18 3
QU

QU
AM, AC và BC lần lượt tại D, E, và F. Một điểm G nằm trên cạnh AB sao cho FG song song với A C. Lời giải
ED Chọn C
Tính .
GB      1 
1 1 1 Ta có AM  AN  AB  3 AG mà AM  AB
Ⓐ. Ⓑ. Ⓒ. Ⓓ. 1 3
2 3 4  1   1    1 
   
M

M
Lời giải AN  AC  AD  AC  AC  AB   a  b
2 2 2
Chọn D  1  1    5  
 3 AG  AB  AB  AC  AB  AB  AC


3 2 6
 5  1 
 AG  a  b .
18 3
Câu 31: Cho ABC , E là trung điểm BC, I là trung điểm của A B. Gọi D, I, J, K lần lượt là các
   1   
Y

     b  


Ta đặt: CA  a, CB  b . Khi đó CM  CE  kCA  k a
 Y
điểm thỏa mãn BE  2 BD, AJ  JC , IK  mIJ . Tìm m để A, K, D thẳng hàng.
2
DẠ

DẠ
2 5 1 1 2
   Ⓐ. m  Ⓑ. m  Ⓒ. m  Ⓓ. m 
6 3 2 5
Vì E nằm ngoài AC nên có số k sao cho: CE  kCA  ka với 0  k  1 .
   Lời giải
Khi đó CF  k .CB  kb . Chọn B
Điểm D nằm trên AM và EF nên có số x này:    

Ta có: A, K, D thẳng hàng  AD  n AK  n AI  IK (1) 
14 15

    1   3  1    
Và AO chỉ biểu diễn duy nhất qua AB và AC

2 AD  AB  AE  AB  AB  AC  AB  AC
2
 2 2 1  2
 3   3   9  3   3 1  m   n  m  3

AL

AL
ON 1 OM 2
2

 3 AI  AJ  3 AI  AI  IJ  AI  IJ
2
 2 2
    ;  .
   9  3   9  3   3 1  n   m n  1 OB 9 OC 3
Mà IK  mIJ nên 2 AD  AI  IK  AD  AI  IK (2)  4  2
2 2m 4 4m

CI

CI
Câu 34: Cho hình bình hành ABC D. M thuộc AC sao cho: AM  kAC . Trên cạnh AB, BC lấy
9 3 1 AN CN
Từ (1) và (2)   m . các điểm P, Q sao cho MP / / BC , MQ / / AB . Gọi N là giao điểm của AQ và CP. Tính tỉ số và
4 4m 3 AQ CP
     
theo k.

FI

FI
Câu 32: Cho ABC ; M và N xác định bởi 3MA  4 MB  0 , NB  3 NC  0 . Trọng tâm  ABC
PA AN k CN 1 k AN k CN 1 k
là G. Gọi P là điểm trên cạnh AC sao cho  4 . Các đẳng thức nào sau đây là điều kiện cần và đủ để Ⓐ.  ;  Ⓑ.  ; 
PC AQ k 2  k  1 CP k 2  k  1 AQ k 2  k  1 CP k 2  k  1

OF

OF
M, G, N, P thẳng hàng. AN k CN 1 k AN k CN 1 k
            Ⓒ.  ;  Ⓓ.  ; 
Ⓐ. 7GM  2GN  0 và 3PG  2 PN  0 Ⓑ. 5GM  2GN  0 và 3PG  2 PN  0 AQ k 2  k  1 CP k 2  k  1 AQ k 2  k  1 CP k 2  k  1
           
Ⓒ. 7GM  2GN  0 và 2 PQ  3PN  0 Ⓓ. 3GM  2GN  0 và 3PG  2 PN  0 Lời giải
   
Lời giải Đặt AN  x AQ; CN  yCP
Chọn A      
 
ƠN

ƠN
   Ta có: DN  DA  AN  DA  x AB  BQ
+ Ta có: 3MA  4 MB  0
          BQ    BQ 
   
 3 MG  GA  4 MG  GB  0  3GA  4GB  7GM  DA  xDC  x
BC
.BC  DA  xDC  x
BC
.DA
          

Tương tự: NB  3 NC  0  NG  GB  3 NG  GC  0    Vì MQ / / AB 
BQ AM
  k  DN  1  kx  DA  x.DC (1)
NH

NH
       BC AC
 GB  3GC  2 NG  0  3GA  4GB  2GN .     
     BP 
Vậy 7GM  2GN  7GM  2GN  0 Mặt khác: DN  DC  CN  DC  yDA  y .BA
   BA
+ Gọi E là trung điểm BC  2 AC  AE  AN BP CM CM  AM
 3    3  1  Vì: MP / / BC     1 k
BA CA CA
Y

Y
 2 AC  AG  AN  AC  AG  AN (1)      
2 4 2  DN  DC  yDA  y 1  k  DC  yDA  1  ky  y  DC (2)
PA  1   5 
QU

QU
 4  PC   PA  AC  AP (2)  k
PC 4 4  x  k 2  k  1
 y  1  kx
3  1  5  Từ (1), (2)   
Từ (1) và (2)  AG  AN  AP  x  1  ky  y  y  1 k
4 2 4
 k 2  k 1
3   1   5  3  1     
   
 AP  PG  AP  PN  AP  PG  PN  0  3PG  2 PN  0 . Câu 35: Cho tam giác ABC có trực tâm H, trọng tâm G và đườn tròn ngoại tiếp O. Chứng minh
M

M
4 2 4 4 2
rằng
   
 1 
Câu 33: Cho  ABC . Gọi M là điểm thuộc cạnh AB; N  cạnh AC sao cho AM  AB , a) HA  HB  HC  2 HO
    .
3


 3  ON OM b) OA  OB  OC  OH .
AN  AC . Gọi O là giao điểm của CM và BN. Tính tỉ số và tương ứng.   
4 OB OC c) GH  2GO  0 .
1 2 1 1 1 1 1 1 Lời giải
Ⓐ. và Ⓑ. và Ⓒ. và Ⓓ. và
9 3 3 4 4 6 6 9
Y

Chọn A
   
Lời giải
Y
DẠ

DẠ
Giả sử: ON  nBN ; OM  mCM
        1  
 
AO  AM  MO  AM  mCm  AM  m AM  AC  1  m  . AB  m AC
3
     3  
Tương tự: AO  AN  NO  AN  nBN  1  n  AC  n AB
4
16 17

      


a) Dễ thấy HA  HB  HC  2 HO nếu tam giác ABC vuông. Sử dụng quy tắc hình bình hành IC  IA '  IB ' và dùng tính chất đường phân giác để suy ra kết quả.
Nếu tam giác ABC không vuông, gọi D là điểm đối xứng của A qua O khi Câu 37: Cho tam giác ABC đều, tâm O. Gọi M là một điểm tùy ý bên trong tam giác ABC và D,
   3 

AL

AL
đó: E, F lần lượt là hình chiếu của nó trên các cạnh BC , CA, AB . Chứng minh MD  ME  MF  MO .
BH // DC (vì cùng vuông góc với AC); 2
BD // CH (vì cùng vuông góc với AB). Lời giải
Suy ra BDCH là hình bình hành, theo quy tắc hình bình hành thì Qua M dựng các đoạn A1 B2 / / AB ; B1C2 / / BC ; C1 A2 / / CA với A1 , A2  AC ; B1 , B2  BC ; C1 , C2  AB

CI

CI
  
HB  HC  HD . (1) Các tam giác MA1 A2 , MB1 B2 , MC1C2 là những tam giác đều và E , D , F là trung điểm của
Mặt khác vì O là trung điểm của AD nên A1 A2 , B1 B2 , C1C2 .
  

FI

FI
HA  HD  2 HO . (2) Ta có
   
Từ (1) và (2) suy ra HA  HB  HC  2 HO .    1      
b) Theo câu a) ta có   
MD  ME  MF   MA1  MA2  MB1  MB2  MC1  MC2 
2
   
   

OF

OF
HA  HB  HC  2 HO 1        1   
       
2
    
MA1  MC2  MB1  MA2  MC1  MB2   MA  MB  MC
 2   
    
 HO  OA  HO  OB  HO  OC  2 HO . 
    3 
 OA  OB  OC  OH (đpcm).  MO (Vì O là trọng tâm của tam giác đều ABC).
    2
ƠN

ƠN
c) Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên OA  OB  OC  3OG . Câu 38: Cho tứ giác ABCD . Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB và CD , O là trung điểm
   
Mặt khác theo câu b) ta có OA  OB  OC  OH . của IJ . Chứng minh rằng
           
 
Suy ra OH  3OG  OG  GH  3OG  0  GH  2GO  0 (đpcm). a) AC  BD  2 IJ .
    
b) OA  OB  OC  OD  0 .
Câu 36: Cho tam giác ABC với cạnh AB  c, BC  a , CA  b .     
NH

NH
   c) MA  MB  MC  MD  4 MO với M là điểm bất kỳ.
a) Gọi CM là đường phân giác trong của góc C . Hãy biểu thị véc-tơ CM theo các véc-tơ CA và CB . Lời giải
         
b) Gọi I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC . Chứng minh rằng aIA  bIB  cIC  0 . a) Theo quy tắc ba điểm ta có AC  AI  IC  AI  IJ  JC
Lời giải    
 Tương tự BD  BI  IJ  JD
AM CA b b       
a) Theo tính chất đường phân giác, ta có   suy ra MA   MB . Mà I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD nên AI  BI  0 , JC  JD  0 .
BM CB a a
Y

Y
       
 b     
Vậy AC  BD  AI  BI  JC  JD  2 IJ  2 IJ (đpcm).
 CA  CB
a  b       
QU

QU
Do đó CM  a  CA  CB .
b b) Theo hệ thức trung điểm ta có OA  OB  2OI , OC  OD  2OJ .
1 a  b a b   
a Mặt khác O là trung điểm IJ nên OI  OJ  0 .
      
b) Cách 1 
Suy ra OA  OB  OC  OD  2 OI  OJ  0 (đpcm). 
Vì I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC nên AI là phân giác của tam giác ACM. Bởi vậy theo câu     
   c) Theo câu b) ta có OA  OB  OC  OD  0
M

M
a) ta có thể biểu thị véc-tơ AI theo các véc-tơ AM và AC .     
bc Do đó với mọi điểm M thì OA  OB  OC  OD  0
        
 AC  AM  b b       
 OM  MA  OM  MB  OM  MC  OM  MD  0   
AB  a  b AC


AI  AM  AC  .
AC  AM AC  AM bc a  b bc     
b b  MA  MB  MC  MD  4 MO (đpcm).
ab ab

      Câu 39: Cho tam giác ABC
b c b c   

abc
AB 
abc
AC  
abc

IB  IA  abc
 IC  IA . a) Tìm điểm K sao cho KA  2 KB  CB
   
b) Tìm điểm M sao cho MA  MB  2 MC  0
Y


Suy ra 1 
bc 
 abc 


 IA 
abc
b 
IB 
c
abc
  
   
IC  0  aIA  bIB  cIC  0 . Y       
Lời giải.
   
DẠ

DẠ
a) Ta có KA  2 KB  CB  KA  2 KB  KB  KC  KA  KB  KC  0
Cách 2
Vậy K là trọng tâm của tam giác ABC
     a  b        
Ta có aIA  bIB  cIC  0  IC  IA  IB . b) Ta có MA  MB  2 MC  0  2 MI  2MC  0 ( I là trung điểm của AB)
c c
Vậy M là trung điểm của BC
Qua đỉnh C, vẽ 2 đường thẳng song song với 2 phân giác AI, BI tạo thành hình bình hành CA’IB’.
Câu 40: Cho tứ giác ABC D. Xác định điểm M, N, P sao cho
18 19

       


a) 2 MA  MB  MC  0 Câu 44: Cho tam giác ABC và một điểm M tùy ý. Chứng minh rằng v  MA  2 MB  3MC không
    
b) NA  NB  NC  ND  0 phụ thuộc vào vị trí của điểm M
     Lời giải

AL

AL
c) 3PA  PB  PC  PD  0           
 
Lời giải

   
v  MA  2MB  3MC  MA  2 MA  AB  3 MA  AC  2 AB  3 AC
a) Gọi I là trung điểm BC suy ra MB  MC  2 MI 
Vậy v không phụ thuộc vào vị trí của điểm M
Do đó     

CI

CI
          Câu 45: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Chứng minh rằng v  MA  2 MB  3MC  2 MD không
2 MA  MB  MC  0  2 MA  2MI  0  MA  MI  0 . phụ thuộc vào vị trí của điểm M
Suy ra M là trung điểm AI với I là trung điểm BC Lời giải

FI

FI
b) Gọi K, H lần lượt là trung điểm của AB, CD ta có Gọi O là tâm hình vuông
          
NA  NB  NC  ND  0  2 NK  2 NH  0  NK  NH  0 Theo quy tắc ba điểm ta có
        
Vậy N là trung điểm của KH       
v  MO  OA  2 MO  OB  3 MO  OC  2 MO  OD 

OF

OF
c) Gọi G là trọng tâm tam giác BCD, khi đó ta có    
     OA  2OB  3OC  2OD
PB  PC  PD  3PG      
           Mà OD  OB, OC  OA  v  2OA
Suy ra 3PA  PB  PC  PD  0  3PA  3PG  0  PA  PG  0     
Vậy P là trung điểm AG Suy ra v  MA  2 MB  3MC  2 MD không phụ thuộc vào vị trí của điểm M
  
ƠN

ƠN
Câu 41: Cho tam giác ABC     Câu 46: Cho tam giác AB C. Gọi A’, B’, C’ là các điểm xác định bởi 2011 A ' B  2012 A ' C  0 ,
     
a) Với M là điểm bất kì. Chứng minh rằng v  MA  2 MB  3MC không phụ thuộc vào vị trí điểm M 2011B ' C  2012 B ' A  0 ; 2011C ' A  2012C ' B  0 . Chứng minh hai tam giác ABC và A’B’C’ có cùng
      
b) Gọi D là điểm sao cho CD  v . CD cắt AB tại K. Chứng minh KA  2 KB  0 và CD  3CK trọng tâm.
Lời giải Lời giải
       
NH

NH
a) Ta có v  MA  2 MB  3MC Gọi G là trọng tâm tam giác ABC  GA  GB  GC  0
            
  
 MC  CA  2 MC  CB  3MC    
Ta có 2011 A ' B  2012 A ' C  0  2011 A ' A  AB  2012 A ' A  AC  0 
     
 CA  2CB ( không đổi vì A, B, C cố định )  4023 A ' A  2011 AB  2012 AC  0
       
Do đó v  MA  2 MB  3MC không phụ thuộc vào vị trí điểm M Tương tự ta có 4023 B ' B  2011BC  2012 BA  0
     
Y

Y
b) Gọi E là điểm đối xứng của C qua B, ta có CE  2CB 4023C ' C  2011CA  2012CB  0
    Cộng về với vế lại ta được
Với CD  v  CA  CE nên ACED là hình bình hành           
QU

QU
Gọi F là trung điểm của AE, K là trọng tâm của ACE  
4023 AA '  BB '  CC '  BA  AC  CB  0  AA '  BB '  CC '  0
       3            
Ta có KA  2 KB  KA  2 KB  0 và CD  2CF  2. .CK  3CK Suy ra GA  GB  GC  GA '  GB '  GC '  GA '  GB '  GC '  0
2 Do đó G là trọng tâm của tam giác A’B’C’
   
Câu 42: Cho tam giác ABC cố định và điểm M di động. Chứng minh rằng v  MA  4 MB  5MC Câu 47: Hai tam giác ABC và A’B’C’ lần lượt có trọng tâm là G, G’. Chứng minh rằng
   
M

M
không phụ thuộc vào vị trí của điểm M AA '  BB '  CC '  3GG ' . Từ đó suy ra “ Điều kiện cần và đủ để hai tam giác ABC và A’B’C’ có cùng
Lời giải    
           trọng tâm là AA '  BB '  CC '  0
   
v  MA  4MB  5MC  MC  CA  4 MC  CB  5MC  CA  4CB


Lời giải
    
Vì A, B, C cố định nên v không đổi Ta có AA '  AG  GG '  G ' A ' 1
    
Vậy v không phụ thuộc vào vị trí của điểm M BB '  BG  GG '  G ' B '  2 
       
Câu 43: Cho tam giác ABC và một điểm M bất kì. Chứng minh rằng v  MA  MB  2 MC không CC '  CG  GG '  G ' C '  3
 
Y

phụ thuộc vào vị trí của điểm M. Dựng điểm D sao cho CD  v
Lời giải
Y
Cộng vế với vế ta được
          
DẠ

DẠ
              
AA '  BB '  CC '  AG  BG  CG  3GG '  G ' A '  G ' B '  G ' C '  3GG '
   
Ta có v  MA  MB  2 MC  MA  MC  MB  MC  CA  CB  2CO
   
( Với O là trung điểm của AB)  AG  BG  CG  0
  Vì G , G là trọng tâm của tam giác ABC , ABC nên      .
Vậy v  2CO không phụ thuộc vào vị trí của điểm M  AG   BG   C G   0
        
Vì CD  v  2CO nên D là điểm đối xứng của C qua O Từ đẳng thức trên ta thấy G trùng G khi và chỉ khi GG  0 tức là AA  BB  CC   0 .
20 21

     


Câu 48: Cho tam giác ABC . Trên các cạnh AB , BC , CA ta lấy lần lượt các điểm M , N , P
AM BN CP
  
 AB  AD  AC  AB  AD  AC  
sao cho   . Chứng minh rằng hai tâm giác ABC và MNP có cùng trọng tâm.    
AB BC CA  AC  AC  AC   AC 

AL

AL

Lời giải  0 (2)
AM          
Giả sử  k suy ra AM  k AB , BN  k BC , CP  kCA . Từ (1) và (2) ta có GB  GC  GD  0 hay G là trọng tâm tam giác BCD
AB Câu 50: Cho tứ giác ABCD có trọng tâm G . Gọi G1 , G2 , G3 , G4 lần lượt là trọng tâm các tam giác

CI

CI
Cách 1. Gọi G , G lần lượt là trọng tâm của ABC và MNP .
        ABC , BCD, CDA, DAB . Chứng minh rằng G cùng là trọng tâm tứ giác G1G2G3G4
Suy ra AG  BG  CG  0 và MG   NG   PG   0 * . Lời giải
     
Ta cần chứng minh

FI

FI
Ta có AM  k AB  AG  GG  G M  k AB .
            
Tương tự BG  GG   G N  k BC và CG  GG   GM  k BC . GG1  GG2  GG3  GG4  0. (*)
Cộng vế theo vế từng đẳng thức trên ta được Vì G1 là trọng tâm ABC nên
         

OF

OF
   
    
AG  BG  CG  3GG   GM  G N  G P  k AB  BC  CA .  GA  GB  GC  3GG1 .
 
Kết hợp với * ta được GG  0 . Tương tự
   
Suy ra điều phải chứng minh. GD  GB  GC  3GG2
        
ƠN

ƠN
Cách 2. Gọi G là trọng tâm của ABC suy ra GA  GB  GC  0 . GC  GD  GA  3GG3
        
GM  GN  GP  GA  AM  GB  BN  GC  CP     
   GD  GA  GB  3GG4 .
 AM  BN  CP
   Do đó
Ta có  k AB  k BC  kCA     
(*)  GA  GB  GC  GD  0 (đpcm).
NH

NH
  

 k AB  BC  CA  Câu 51: Cho tứ giác ABCD . Các điểm M , N , P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC , CD và
 DA . Chứng minh rằng hai tam giác ANP và CMQ có cùng trọng tâm.
0
Lời giải
Vậy hai tam giác ABC và NMP có cùng trọn tâm.
Gọi G là trọng tâm của tam giác ANP .
Câu 49: Cho hai hình bình hành ABCD và ABCD có chung đỉnh A . Chứng minh rằng hai tam
Y

Y
Ta có
giác BCD và BCD có cùng trọng tâm         
Lời giải GC  GM  GQ  GA  AC  GN  NM  GP  PQ
QU

QU
     
  
 GA  GN  GP  NM  PQ  AC 
  1  1 
 0  AC  CA  CA
2 2
 
 AC  CA
M

M

 0.
Vậy G cũng là trọng tâm của tam giác CMQ .


Câu 52: Cho điểm G là trọng tâm tứ giác ABCD và A , B , C , D lần lượt là trọng tâm các
tam giác BCD , ACD , ABD và ABC .
a. Chứng minh rằng G là điểm chung của các đoạn thẳng AA , BB , CC và DD .
b. Điểm G chia các đoạn thẳng AA , BB , CC và DD theo các tỉ số nào?
c. Chứng minh rằng G cũng là trọng tâm của tứ giác ABCD .
Y

Gọi G là trọng tâm tam giác BCD suy ra


Y Lời giải
    
DẠ

DẠ
           a. Vì G là trọng tâm tứ giác ABCD nên GA  GB  GC  GD  0
GB  GC   GD  0  GB  GC  GD  BB  CC   DD  0 . (1)    
Mà A là trọng tâm tam giác BCD nên GB  GC  GD  3GA
Mặt khác theo quy tắc phép trừ và hình bình hành ta có  
         Do đó GA  3GA nên G , A và A thẳng hàng
    
BB  CC   DD  AB  AB  AC   AC  AD  AD  Chứng minh tương tự
       
GB  3GB , GC  3GC , GC  3GC , GD  3GD
22 23

Nên G , B , B thẳng hàng; G , C , C thẳng hàng; G , D , D thẳng hàng. Do đó


Vậy G là điểm chung của bốn đoạn AA , BB , CC và DD .  p  1  m 1  n  
CM  CP  CN .

AL

AL
b. Từ kết quả trên ta có điểm G chia các đoạn AA , BB , CC và DD theo tỉ số k  3 . p 1  m  1 m
c. Ta có Điều kiện cần và đủ để ba điểm M , N , P thẳng hàng là
        

GA  GB  GC  GD  3 GA  GB  GC   GD  0  p 1 m 1  n 
 1  p  1  pm 1  n   p 1  m   mnp  1 .
     

CI

CI
Nên GA  GB   GC   GD  0 . p 1  m  1 m
Vậy G cũng là trọng tâm của tứ giác ABCD . b) Ta chuyển về điều kiện thẳng hàng ở trên và điều kiện cùng phương.
Câu 53: Cho lục giác ABCDEF . Gọi M , N , P , Q , R , S lần lượt là trung điểm của các cạnh Câu 56: Trên các cạnh AB , BC , CA của tam giác ABC lấy các điểm tương ứng C1 ; A1 ; B1 sao cho

FI

FI
AB , BC , CD , DE , EF , FA . Chứng minh rằng hai tam giác MPR và NQS có cùng trọng tâm. 1
AC1 : C1 B  BA1 : A1C  CB1 : B1 A  . Trên các cạnh A1 B1 ; B1C1 ; C1 A1 của tam giác A1 B1C1 lấy các điểm
Lời giải k
 1   1   1  tương ứng C2 ; A2 ; B2 sao cho A1C2 : C2 B1  B1 A2 : A2C1  C1 B2 : B2 A1  k . Chứng minh rằng:

OF

OF
Ta có MN  AC , PQ  CE , RS  EA
2 2 2 A2C2 // AC ; C2 B2 // CB; B2 A2 // BA.
   1     Lời giải
Nên MN  PQ  RS  AC  CE  EA  0 .
2
  

     
OA  a , OB  b , OC  c
Do đó hai tam giác MPR và NQS cùng trọng tâm. 
      

Lấy điểm O bất kì làm gốc, đặt: OA1  a1 , OB1  b1 , OC1  c1
ƠN

ƠN
Câu 54: Cho tam giác ABC có trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm của AM và K là điểm trên 
      
1 
OA  a2 , OB2  b2 , OC2  c2
cạnh AC sao cho AK  AC. Chứng minh ba điểm B, I , K thẳng hàng. 
 2
3     

    
Lời giải c  b  ka , a  c  kb , b  a  kc

    1 1 k 1 k 1 k
1 1
Theo giả thiết, ta có  k  0 : 
NH

NH
Đặt u  BA; v  BC , ta có:
        

  b  kc  c  k a  a  kb
BK  BA  AK 
 a2  1 1
, b2  1 1
, c2  1 1
 1  

 1 k 1 k 1 k
 u  AC
3 Do đó:
 1      1     

 u  BC  BA  A2C2  c2  a2  (a1  kb1 )  (b1  kc1 )
1  k 
Y

Y
3 
 1   2 1

u  vu  u  v  1    

QU

QU
 a1  (k 1)b1  kc1 
k 1 
3 3 2 
Và  
 1   1   1   1  1  
1  c  kb  (k 1)a  k (k 1)c  kb  k 2 a 
 
2
 2 2  2

BI  BA  BM   u  v   u  v
2
(k 1)2

   4  


1 k 2  k 1 c  k 2  k 1 a 
Do đó 3BK  4 BI nên BK  BI (k 1)2  
M

M
3
Vậy ba điểm B, I , K thẳng hàng. k 2  k 1  
 (c  a )
(k 1) 2


Câu 55: Cho tam giác ABC . Các điểm M , N , P lần lượt thuộc các đoạn thẳng AB, BC , CA sao
      k 2  k 1 
cho MA  mMB, NB  nNC , PC  pPA ( m , n, p đều khác 1). Chứng minh rằng:  AC
a) M , N , P thẳng hàng khi và chỉ khi mnp  1 (định lý Mê-nê-la-uýt) (k 1)2
b) AN , CM , BP đồng quy hoặc song song khi và chỉ khi mnp  1 (định lý Xê-va) Vì k 2  k  1  0 nên A2C2 // AC.
Y

a) Ta chọn gốc C . Theo giả thiết thì có


 
Lời giải

 
Y
Chứng minh tương tự ta được C2 B2 // CB; B2 A2 // BA.
Câu 57: Cho ba dây cung song song AA1 ; BB1 ; CC1 của đường tròn O. Chứng minh rằng trực
DẠ

DẠ
 CA  mCB  CB   pCA
CM  ; CN  ; CP  . tâm của tam giác ABC1; BCA1 & CAB1 nằm trên một đường tròn.
1 m 1 n 1 p
Lời giải
Nên
Gọi H1; H 2 ; H 3 lần lượt là trực tâm của ba tam giác ABC1 ; BCA1; CAB1. Ta có:
   p  1 
CB  (1  n)CN ; CA  CP
p
24

CHUYÊN ĐỀ 6.1. TẬP HỢP ĐIỂM


   

OH1  OA  OB  OC1 TÌM TẬP HỢP ĐIỂM THỎA MÃN ĐẲNG THỨC VEC TƠ CHO TRƯỚC


    

OH 2  OB  OC  OA1 Phương pháp

AL

AL
    

OH  OC  OA  OB1 Để tìm tập hợp điểm M thoả nãm điều kiện vec tơ ta quy về một trong các dạng sau:

 3  
          Nếu MA  MB , với A, B phân biệt cho trước thì M thuộc đường trung trực của đoạn AB.


 H1 H 2  OH 2  OH1  OC  OC1  OA1  OA  C1C  AA1  
Suy ra          

CI

CI
  Nếu MC  k AB , với A, B , C phân biệt cho trước thì M thuộc đường tròn tâm C , bán kính bằng
 H1 H 3  OH3  OH1  OC  OC1  OB1  OB  C1C  BB1


   
Vì các dây cung AA1; BB1 ; CC1 song song với nhau nên ba vecto AA1 , BB1 , CC1 cùng phương. Do đó k AB.
   

FI

FI
hai vecto H1H 2 ; H1H3 cùng phương, hay ba điểm H1 ; H 2 ; H 3 thẳng hàng.  Nếu MA  k BC , với A, B , C phân biệt và k là số thực thay đổi thì:
+ M thuộc đường thẳng qua A song song với BC với k  .


OF

OF
+ M thuộc nữa đường thẳng qua A song song với BC và cùng hướng với BC với k  0.

+ M thuộc nữa đường thẳng qua A song song với BC và ngược hướng với BC với k  0.
 
 Nếu MA  k BC , B  C với A, B , C thẳng hàng và k thay đổi thì tập hợp điểm M là đường thẳng
BC.
ƠN

ƠN
BÀI TẬP TỰ LUẬN

Câu 1: Cho hai điểm A, B. Tập hợp các điểm M sao cho
   
NH

NH
a) MA  MB  MA  MB
   
b) 2MA  MB  MA  2MB

Câu 2: Cho tam giác ABC . Tập hợp các điểm M thoả mãn điều kiện sau:
Y

Y
   
a) MA  MB  MA  MC
    
 
QU

QU
b) MA  MB  k MA  2MB  3MC , với k là số thực thay đổi khác 0.

Câu 3: Cho tam giác ABC .


   
a) Chứng minh rằng tồn tại duy nhất một điểm I thoả 2IA  3IB  4IC  0.
    
M

M
b) Tìm quỹ tích điểm thoả mãn 2MA  3MB  4MC  MB  MA .


Câu 4: Cho ABC . Tập hợp điểm M trong các trường hợp sau:
   
a) 2MA  3MB  3MB  2MC .
     
b) 4MA  MB  MC  2MA  MB  MC
Y

Y
DẠ

DẠ
Câu 5: Cho tam giác ABC . Tìm tập hợp các điểm M trong mỗi trường hợp sau:
 
a) MA  MB
   
b) MA  MB  MC  0.
   
c) MA  MB  MA  MC .
        
Câu 6: Cho tam giác ABC và ba vecto cố định u, v , w. Với mỗi số thực t, ta lấy các điểm A, B ,C 
 Câu 15: Cho ABC . Tìm tập hợp điểm M thỏa mãn: 4MA  MB  MC  2MA  MB  MC
    
sao cho AA  tu, BB   tv ,CC   tw. Tìm quỹ tích trọng tâm G  của tam giác A B C  khi t thay đổi.

    Ⓐ. đường thẳng qua A . Ⓑ. đường thẳng qua B và C .
Câu 7: Cho tứ giác ABCD. Với số k tuỳ ý, lấy các điểm M , N sao cho AM  kAB, DN  kDC . Ⓒ. đường tròn. Ⓓ. một điểm duy nhất.

AL

AL
Tìm tập hợp các trung điểm I của đoạn MN khi k thay đổi.
  
   Câu 16: Tập hợp điểm M mà kMA  kMB  2MC , k  1 là
Câu 8: Gọi G là trọng tâm của ABC . Tập hợp điểm M sao cho MA  MB  MC  6 là Ⓐ. đường thẳng chứa trung tuyến vẽ từ C . Ⓑ. đường thẳng chứa trung tuyến vẽ từ B .

CI

CI
Ⓒ. đường thẳng chứa trung tuyến vẽ từ A . Ⓓ. đường trung trực của AB .
Ⓐ. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Ⓑ. Đường tròn tâm G bán kính là 1 .
Ⓒ. Đường tròn tâm G bán kính là 2 . Ⓓ. Đường tròn tâm G bán kính là 6 .     
Câu 17: Cho ABC . Tìm quỹ tích điểm M thỏa mãn: 2MA  3MB  4MC  MB  MA

FI

FI
Câu 9: Cho ABC có trọng tâm G . I là trung điểm của BC . Tập hợp điểm M sao cho:
     AB
2 MA  MB  MC  3 MB  MC là Ⓐ. Quỹ tích điểm M là một đường tròn bán kính .
3

OF

OF
Ⓐ. đường trung trực của đoạn GI . Ⓑ. đường tròn ngoại tiếp ABC . AB
Ⓑ. Quỹ tích điểm M là một đường tròn bán kính .
Ⓒ. đường thẳng GI . Ⓓ. đường trung trực của đoạn AI . 4
AB
Ⓒ. Quỹ tích điểm M là một đường tròn bán kính .
Câu 10: Cho hình chữ nhật ABCD tâm O . Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức
    9
ƠN

ƠN
MA  MB  MC  MD là AB
Ⓓ. Quỹ tích điểm M là một đường tròn bán kính .
Ⓐ. một đoạn thẳng Ⓑ. một đường tròn Ⓒ. một điểm Ⓓ. tập hợp rỗng 2

Câu 11: Cho hình chữ nhật ABCD tâm O . Tập hợp các điểm M thỏa mãn Câu 18: Cho ABC . Tìm quỹ tích điểm M thỏa mãn điều kiện:
        
 
NH

NH
MA  MB  MC  MD  k, k  0 là MA  MB  k MA  2MB  3MC , k   .

k Ⓐ. Tập hợp điểm M là đường trung trực của EF , với E , F lần lượt là trung điểm của AB, AC .
Ⓐ. đường tròn tâm O bán kính là . Ⓑ. đường tròn đi qua A, B, C , D .
4 Ⓑ. Tập hợp điểm M là đường thẳng qua A và song song với BC .
Ⓒ. đường trung trực của AB . Ⓓ. tập rỗng. AB
Ⓒ. Tập hợp điểm M là đường tròn tâm I bán kính .
9
Y

Y
Câu 12: Cho ABC trọng tâm G . Gọi I , J , K lần lượt là trung điểm BC , AB, CA . Quỹ tích  3 
     Ⓓ. Với H là điểm thỏa mãn AH  AC thì tập hợp điểm M là đường thẳng đi qua E và song song
QU

QU
các điểm M thỏa mãn MA  MB  MC  MA  MC là 2
với HB với E là trung điểm của AB .
1 1
Ⓐ. đường tròn tâm I bán kính JK . Ⓑ. đường tròn tâm G bán kính IJ .
2 3 Câu 19: Cho tứ giác ABCD với K là số tùy ý. Lấy cá điểm M , N sao cho
   
1 AM  kAB, DN  kDC . Tìm tập hợp trung điểm I của đoạn MN khi k thay đổi.
Ⓒ. đường tròn tâm G bán kính CA . Ⓓ. trung trực AC .
3
M

M
Ⓐ. Tập hợp điểm I là đường thẳng OO ' với O và O ' lần lượt là trung điểm của AC , BD .
Ⓑ. Tập hợp điểm I là đường thẳng OO ' với O và O ' lần lượt là trung điểm của AD, BC .
Câu 13: Cho đường tròn O; R  và hai điểm A, B cố định. Với mỗi điểm M ta xác định điểm M '


   Ⓒ. Tập hợp điểm I là đường thẳng OO ' với O và O ' lần lượt là trung điểm của AB, DC .
sao cho MM '  MA  MB , lúc đó: Ⓓ. Cả A, B, C đều sai.
Ⓐ. Khi M chạy trên O; R  thì M ' chạy trên đường thẳng AB .
Câu 20: Cho lục giác đều ABCDEF . Tìm tập hợp điểm M sao cho
Ⓑ. Khi M chạy trên O; R  thì M ' chạy trên đường thẳng đối xứng với AB qua O .      
MA  MB  MC  MD  ME  MF nhận giá trị nhỏ nhất.
Y

Ⓒ. Khi M chạy trên O; R  thì M ' chạy trên một đường tròn cố định.
Ⓓ. Khi M chạy trên O; R  thì M ' chạy trên một đường tròn cố định bán kính R .
Y
Ⓐ. Tập hợp điểm M là một đường thẳng. Ⓑ. Tập hợp điểm M là một đoạn thẳng.
DẠ

DẠ
Ⓒ. Tập hợp điểm M là một đường tròn. Ⓓ. Là một điểm.
       
Câu 14: Cho ABC . Tìm tập hợp điểm M sao cho MA  MB  2MC  kBC với k   Câu 21: Tập hợp điểm M thỏa mãn hệ thức: 2MA  kMB  1  k  MC  0, k   là
Ⓐ. là một đoạn thẳng. Ⓑ. là một đường thẳng .
Ⓐ. đường thẳng. Ⓑ. đường tròn. Ⓒ. đoạn thẳng. Ⓓ. một điểm.
Ⓒ. là một đường tròn. Ⓓ. là một điểm.
    
Câu 22: Cho ABC và điểm M thỏa mãn đẳng thức: 3MA  2MB  MC  MB  MA . AB
Ⓐ. Điểm A, R  CB . Ⓑ. Trung điểm đoạn AB , R  .
2
Tập hợp điểm M là CB
Ⓐ. một đoạn thẳng. Ⓑ. nửa đường tròn. Ⓒ. một đường tròn. Ⓓ. một đường thẳng. Ⓒ. Trung điểm đoạn CB , R  . Ⓓ. Điểm B, R  AB .
2

AL

AL
    
   
Câu 23: Tập hợp điểm M thỏa mãn hệ thức: 3MA  2MB  2MC  MB  MC
Câu 30: Cho hình bình hành ABCD . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA  MB  MC  MD là
AB Ⓐ. Một đường tròn. Ⓑ. Một tập rỗng. Ⓒ. Một đường thẳng. Ⓓ. Một đoạn thẳng.
Ⓐ. là một đường tròn có bán kính là .

CI

CI
2     
BC Câu 31: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn 2 MA  MB  MC  3 MB  MC . Tập hợp các
Ⓑ. là một đường tròn có bán kính là .
3 điểm M là

FI

FI
Ⓒ. là một đường thẳng qua A và song song với BC .
Ⓐ. một đường tròn. Ⓑ. một đường thẳng. Ⓒ. một đoạn thẳng. Ⓓ. nửa đường thẳng.
Ⓓ. là một điểm.
Câu 32: Cho tam giác ABC cân tại C . Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức

OF

OF
Câu 24: Tìm tập hợp điểm thỏa mãn hệ thức:   
    MA  MB  2 MC là
2MA  1  k  MB  3kMC  0 , k là giá trị thay đổi trên  .
Ⓐ. Tập hợp điểm M là một đoạn thẳng. Ⓑ. Tập hợp điểm M là một đường tròn. Ⓐ. Đường thẳng song song với AB . Ⓑ. Đường thẳng vuông góc với AB .
Ⓒ. Tập hợp điểm M là một đường thẳng. Ⓓ. Tập hợp điểm M là một nửa đường tròn. Ⓒ. Một điểm. Ⓓ. Một đường tròn.
ƠN

ƠN
Câu 25: Cho tam giác ABC , I là trung điểm của BC và điểm M sao cho Câu 33: Cho tam giác ABC , I là trung điểm của BC và điểm M sao cho
       
MB  MC  2 AB  AC . Khi đó tập hợp điểm M là MB  MC  2 AB  AC . Khi đó tập hợp điểm M là

Ⓐ. Đường trung trực của BC . Ⓑ. Đường tròn tâm B , bán kính IC . Ⓐ. đường trung trực của BC . Ⓑ. đường tròn tâm B , bán kính IC .
NH

NH
Ⓒ. Đường tròn tâm C , bán kính IB . Ⓓ. Đường tròn tâm I , bán kính BC . Ⓒ. đường tròn tâm C , bán kính IB . Ⓓ. đường tròn tâm I , bán kính BC .

Câu 26: Cho hai điểm A, B phân biệt và cố định, với I là trung điểm của AB . Tìm tập hợp các điểm
   
M thoả mãn đẳng thức MA  MB  MA  MB .
Y

Y
AB
Ⓐ. Đường tròn tâm I , đường kính . Ⓑ. Đường tròn đường kính AB .
2
QU

QU
Ⓒ. Đường trung trực của đoạn thẳng AB . Ⓓ. Đường trung trực của đoạn thẳng IA .

Câu 27: Cho hình chữ nhật ABCD và số thực k  0 . Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức
   
MA  MB  MC  MD  k .

Ⓐ. Một đường thẳng. Ⓑ. Một đường tròn. Ⓒ. Một điểm. Ⓓ. Một đoạn thẳng.
M

M
 1   2 


Câu 28: Cho bốn điểm A, B, C, D sao cho AC  AB ; AD  AB . Tập hợp điểm M thỏa mãn
3 3
   
2MA  MB  MA  2MB là

Ⓐ. đường trung trực của đoạn thẳng CD .


Y

Ⓑ. đường trung trực của đoạn thẳng AD .


Ⓒ. đường trung trực của đoạn thẳng CB .
Y
DẠ

DẠ
Ⓓ. đường trung trực của đoạn thẳng AC .

   


Câu 29: Cho tam giác ABC quỹ tích điểm M thỏa mãn MA  MB  CA  CB là đường tròn có
tâm và bán kính R lần lượt là
1 2

TÌM TẬP HỢP ĐIỂM THỎA MÃN ĐẲNG THỨC VEC TƠ CHO TRƯỚC Vậy tập hợp điểm M là đường thẳng đi qua E và song song với HB.
Phương pháp Câu 3: Cho tam giác ABC.
   

AL

AL
a) Chứng minh rằng tồn tại duy nhất một điểm I thoả 2 IA  3IB  4 IC  0.
Để tìm tập hợp điểm M thoả nãm điều kiện vec tơ ta quy về một trong các dạng sau:     
  b) Tìm quỹ tích điểm thoả mãn 2 MA  3MB  4 MC  MB  MA .
 Nếu MA  MB , với A, B phân biệt cho trước thì M thuộc đường trung trực của đoạn AB.
Lời giải
     

CI

CI
 Nếu MC  k AB , với A, B , C phân biệt cho trước thì M thuộc đường tròn tâm C , bán kính bằng a) Ta có 2 IA  3IB  4 IC  0
     
    
 2 IA  3 IA  AB  4 IA  AC  0
k AB.    
   9 IA  3 AB  4 AC  0

FI

FI
 Nếu MA  k BC , với A, B , C phân biệt và k là số thực thay đổi thì:  
 3 AB  4 AC
+ M thuộc đường thẳng qua A song song với BC với k  .  IA  
 9

OF

OF
+ M thuộc nữa đường thẳng qua A song song với BC và cùng hướng với BC với k  0.
 suy ra I tồn tại và duy nhất.
+ M thuộc nữa đường thẳng qua A song song với BC và ngược hướng với BC với k  0. b) Với I là điểm được xác định ở câu a), ta có
         
 Nếu MA  k BC , B  C với A, B , C thẳng hàng và k thay đổi thì tập hợp điểm M là đường thẳng
 
2 MA  3MB  4 MC  9MI  2 IA  3IB  4 IC  9MI
BC.           AB
và MB  MA  AB nên 2 MA  3MB  4 MC  MB  MA  9 MI  AB  MI 
ƠN

ƠN
.
BÀI TẬP TỰ LUẬN 9
AB
Vậy quỹ tích của M là đường tròn tâm I bán kính .
9
Câu 1: Cho hai điểm A, B. Tập hợp các điểm M sao cho
    Câu 4: Cho ABC. Tập hợp điểm M trong các trường hợp sau:
   
NH

NH
a) | MA  MB || MA  MB | . a) 2 MA  3MB  3MB  2 MC .
   
b) | 2MA  MB || MA  2MB |      
b) 4 MA  MB  MC  2 MA  MB  MC
Lời giải
    AB Lời giải
a) Ta có: | MA  MB || MA  MB | 2 MI  AB  MI  ( với I là trung điểm của AB ).      
2 a) Gọi K là điểm thoả 2 KA  3KB  0, L là điểm thoả mãn 3LB  2 LC  0.
Y

Y
     
AB Ta có: 2 MA  3MB  3MB  2 MC  MK  ML .
Tập hợp các điểm M là đường tròn tâm I bán kính , với I là trung điểm AB.
QU

QU
2
      Tập hợp điểm M là đường trung trực của đoạn KL.
b) Gọi K là điểm thoả mãn 2 KA  KB  0; L là điểm thoả mãn LB  2 LC  0.    
      b) Với I là trung điểm BC. Gọi J là điểm thoả 4 JA  JB  JC  0. Ta có:
Ta có: | 2 MA  MB || MB  2 MC | MK  ML            1
4 MA  MB  MC  2 MA  MB  MC  6 MJ  2 MA  2 MI  6MJ  2 IA  MJ  IA.
Tập hợp điểm M là đường trung trực của đoạn KL. 3
Câu 2: Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M thoả mãn điều kiện sau: 1
   
M

M
Tập hợp điểm M là đường tròn tâm J bán kính R  IA.
a) MA  MB  MA  MC 3
    
 
b) MA  MB  k MA  2 MB  3MC , với k là số thực thay đổi khác 0. Câu 5: Cho tam giác ABC. Tìm tập hợp các điểm M trong mỗi trường hợp sau:
 


Lời giải a) MA MB
    
      b) MA  MB  MC  0.
Gọi E , F lần lượt là trung điểm AB , AC suy ra MA  MB  2 ME và MA  MC  2MF    
      c) MA  MB  MA  MC .
Khi đó MA  MB  MA  MC  2ME  2MF  ME  MF .
Lời giải
    
Y

Vậy tập hợp các điểm M là đường trung trực EF.


a) Ta có
Y
a) Ta có: MA  MB  MA  MB  0  B  A trái với giả thiết.
Vậy không có điểm M thoả mãn.
DẠ

DẠ
                
   
MA  2MB  3MC  MA  2 MB  AB  3 MA  MC  2 AB  3 AC  2 AB  2 AH  2 HB (với H là b) Ta có MA  MB  MC  0  M là trọng tâm tam giác ABC.
 3  c) Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB , AC ta được:
điểm thỏa mãn , AH  AC )      
2 MA  MB  2 MI ; MA  MC  2 MJ
        
 
Suy ra MA  MB  k MA  2 MB  3MC  2 ME  2k HB  ME  k HB.
3 4

       


Nên MA  MB  MA  MC  MI  MJ  MI  MJ  MG  MI  Tập hợp điểm M là trung trực của GI.
Như vậy M cách đều 2 điểm cố định I , J nên tập hợp các điểm M thoả điều kiện đề Câu là đường Câu 10: Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức
   

AL

AL
trung trực của IJ . MA  MB  MC  MD là
   Ⓐ. một đoạn thẳng Ⓑ. một đường tròn Ⓒ. một điểm Ⓓ. tập hợp rỗng
Câu 6: Cho tam giác ABC và ba vecto cố định u , v , w. Với mỗi số thực t, ta lấy các điểm A, B , C 
      Lời giải
sao cho AA  tu , BB  tv , CC   tw. Tìm quỹ tích trọng tâm G của tam giác ABC khi t thay đổi.

CI

CI
Chọn D
Lời giải        
Ta có: MA  MB  MC  MD  MA  MB  MC  MD
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC thì    
           2 MI  2 MJ  MI  MJ với I, J là trung điểm của AB, CD
3GG   GA  GB  GC   GA  AA  GB  BB  GC  CC 

FI

FI
       Không có điểm M nào thỏa mãn.
 AA  BB  CC   tu  tv  tw Câu 11: Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. Tập hợp các điểm M thỏa mãn
      
 t  u  v  w MA  MB  MC  MD  k , k  0 là:

OF

OF
     1 
Đặt   u  v  w thì vecto  xác định và GG   t  k
3 Ⓐ. đường tròn tâm O bán kính là Ⓑ. đường tròn đi qua A, B, C, D
    4
Suy ra nếu   0 thì các điểm G trùng với điểm G , còn nếu   0 thì quỹ tích các điểm G là Ⓒ. đường trung trực của AB Ⓓ. tập rỗng
 Lời giải
đường thẳng đi qua G và song song với giá của vecto .
   
ƠN

ƠN
Câu 7: Cho tứ giác ABCD. Với số k tuỳ ý, lấy các điểm M , N sao cho AM  k AB, DN  k DC . Chọn A
      k
Tìm tập hợp các trung điểm I của đoạn MN khi k thay đổi. MA  MB  MC  MD  4MO  k  MO 
Lời giải 4
Gọi O , O lần lượt là trung điểm của AD và BC , ta có: k
        Vậy tập hợp điểm M là đường tròn tâm O bán kính
NH

NH
4
AB  AO  OO  OB; DC  DO  OO  OC .
   Câu 12: Cho  ABC trọng tâm G. Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm BC, AB, CⒶ. Quỹ tích các
Suy ra AB  DC  2OO     
   điểm M thỏa mãn MA  MB  MC  MA  MC là:
Tương tự vì O, I lần lượt là trung điểm của AD & MN nên AM  DN  2OI
1 1
 1    Ⓐ. đường tròn tâm I bán kính JK Ⓑ. đường tròn tâm G bán kính IJ
 
Do đó OI  k AB  k DC  kOO Vậy khi k thay đổi, tập hợp điểm I là đường thẳng OO. 2 3
Y

Y
2 1
Ⓒ. đường tròn tâm G bán kính CA Ⓓ. trung trực AC
QU

QU
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 3
Lời giải
   Chọn B
Câu 8: Gọi G là trọng tâm của  ABC . Tập hợp điểm M sao cho MA  MB  MC  6 là:
Ⓐ. Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Ⓑ. Đường tròn tâm G bán kính là 1.
Ⓒ. Đường tròn tâm G bán kính là 2. Ⓓ. Đường tròn tâm G bán kính là 6.
M

M
Lời giải
Chọn C
     


Ta có MA  MB  MC  3MG  3 MG  6  MG  2
Vậy tập hợp điểm M là đường tròn tâm G bán kính là 2. Gọi I là trung điểm của AB thì
Câu 9: Cho  ABC có trọng tâm G. I là trung điểm của BC. Tập hợp điểm M sao cho:     
     MA  MB  2 MC  2 MI  2 MC  Tập hợp điểm M là trung trực của IC
2 MA  MB  MC  3 MB  MC là:
Y

Ⓐ. đường trung trực của đoạn GI


Ⓒ. đường thẳng GI
Ⓑ. đường tròn ngoại tiếp  ABC
Ⓓ. đường trung trực của đoạn AI
YCâu 13: Cho đường tròn  O; R  và hai điểm A, B cố định. Với mỗi điểm M ta xác định điểm M '
  
sao cho MM '  MA  MB , lúc đó:
DẠ

DẠ
Lời giải Ⓐ. Khi M chạy trên  O; R  thì M ' chạy trên đường thẳng AB
Chọn A Ⓑ. Khi M chạy trên  O; R  thì M ' chạy trên đường thẳng đối xứng với AB qua O
        
Ta có: MA  MB  MC  3MG, MB  MC  2MI  2 3MG  3 2MI Ⓒ. Khi M chạy trên  O; R  thì M ' chạy trên một đường tròn cố định
Ⓓ. Khi M chạy trên  O; R  thì M ' chạy trên một đường tròn cố định bán kính R
5 6

Lời giải 1
 JM  AG (J là trung điểm của AG)
Chọn D 2

AL

AL
AG
Vậy tập hợp điểm M là đường tròn tâm I bán kính R 
2
  
Câu 16: Tập hợp điểm M mà k MA  k MB  2 MC , k  1 là:
Ⓐ. đường thẳng chứa trung tuyến vẽ từ C Ⓑ. đường thẳng chứa trung tuyến vẽ từ B

CI

CI
Ⓒ. đường thẳng chứa trung tuyến vẽ từ A Ⓓ. đường trung trực của AB
Lời giải
Chọn C

FI

FI
      
k MA  k MB  2 MC  2k .MI  2 MC  MC  k MI (I là trung điểm AB)
Gọi I là trung điểm AB
      M nằm trên đường thẳng CI.
    

OF

OF
 I là điểm cố định: MA  MB  2 MI  MM '  2 MI  I là trung điểm của MM '
Câu 17: Cho  ABC . Tìm quỹ tích điểm M thỏa mãn: 2 MA  3MB  4 MC  MB  MA
Gọi O ' là điểm đối xứng của O qua điểm I thì O ' cố định và MOM ' O ' là hình bình hành
 OM  OM '  R  M ' nằm trên đường tròn cố định tâm O ' bán kính R. AB
    Ⓐ. Quỹ tích điểm M là một đường tròn bán kính
3
Câu 14: Cho  ABC . Tìm tập hợp điểm M sao cho MA  MB  2 MC  k BC với k  
AB
Ⓐ. là một đoạn thẳng Ⓑ. là một đường thẳng Ⓑ. Quỹ tích điểm M là một đường tròn bán kính
ƠN

ƠN
4
Ⓒ. là một đường tròn Ⓓ. là một điểm
AB
Lời giải Ⓒ. Quỹ tích điểm M là một đường tròn bán kính
9
Chọn B
AB
Ⓓ. Quỹ tích điểm M là một đường tròn bán kính
2
NH

NH
Lời giải
Chọn C
   
Vì A, B, C cố định nên ta chọn điểm I thỏa mãn: 2 IA  3IB  4 IC  0
 
          3 AB  4 AC
Gọi E là trung điểm của AB, I là trung điểm của EC    
 2IA  3 IA  IB  4 IA  IC  0  9IA  3 AB  4 AC  IA  
Y

Y
       k  9
 MA  MB  2MC  3ME  2MC  4MI  MI  BC           
4  
 I duy nhất từ đó 2 MA  3MB  4 MC  9 MI  2 IA  3IB  4 IC  9 MI và MA  MB  AB
QU

QU
Do I, B, C cố định nên tập hợp điểm M là một đường thẳng đi qua I và song song với BⒸ.   AB
      Từ giả thiết  9MI  BA  MI 
Câu 15: Cho  ABC . Tìm tập hợp điểm M thỏa mãn: 4 MA  MB  MC  2 MA  MB  MC là: 9
Ⓐ. đường thẳng qua A Ⓑ. đường thẳng qua B và C Câu 18: Cho  ABC . Tìm quỹ tích điểm M thỏa mãn điều kiện:
    
Ⓒ. đường tròn Ⓓ. một điểm duy nhất  
MA  MB  k MA  2 MB  3MC , k   .
M

M
Lời giải Ⓐ. Tập hợp điểm M là đường trung trực của EF, với E, F lần lượt là trung điểm của AB, AC
Chọn C Ⓑ. Tập hợp điểm M là đường thẳng qua A và song song với BC


AB
Ⓒ. Tập hợp điểm M là đường tròn tâm I bán kính
9
 3 
Ⓓ. Với H là điểm thỏa mãn AH  AC thì tập hợp điểm M là đường thẳng đi qua E và song song với
2
HB với E là trung điểm của AB
Y

     


GT đã cho  MA  MB  MC  3MA  2 MA  2 MI Y
Chọn C
Lời giải
DẠ

DẠ
      
 
 3 MG  MA  2 MA  MI (I là trung điểm AB) MA  2 MB  MC
      3 
  1
 6 MJ  2 IA  MJ  IA (G là trọng tâm  ABC )
   
 MA  MA  MB  3 MA  AC (với H là điểm thỏa mãn AH  AC )
2
    
3  2 AB  3 AC  2 AB  2 AH  2 HB
7 8

        


 
 MA  MB  k MA  2 MB  3MC  2 ME  2k HB  ME  k HB  Đáp án D Chọn C
    
    Gọi E là trung điểm của AC  3MA  2 MB  MC  MB  MA
Câu 19: Cho tứ giác ABCD với K là số tùy ý. Lấy cá điểm M, N sao cho AM  k AB, DN  k DC

AL

AL
       
. Tìm tập hợp trung điểm I của đoạn MN khi k thay đổi.  
 2 MA  MB  MA  MC  AB  2 BA  2ME  AB
Ⓐ. Tập hợp điểm I là đường thẳng OO ' với O và O ' lần lượt là trung điểm của AC , BD  
Ⓑ. Tập hợp điểm I là đường thẳng OO ' với O và O ' lần lượt là trung điểm của AD, BC Gọi I là điểm thỏa mãn BA  EI
    

CI

CI
Ⓒ. Tập hợp điểm I là đường thẳng OO ' với O và O ' lần lượt là trung điểm của AB, DC 1
 
 2 EI  ME  AB  2 MI  AB  MI  AB
2
Ⓓ. Cả A, B, C đều sai.
Lời giải AB
Vậy tập hợp điểm M là đường tròn tâm I bán kính .

FI

FI
Chọn B 2
    
Câu 23: Tập hợp điểm M thỏa mãn hệ thức: 3MA  2 MB  2 MC  MB  MC

OF

OF
AB
Ⓐ. là một đường tròn có bán kính là
2
BC
Ⓑ. là một đường tròn có bán kính là
3
    Ⓒ. là một đường thẳng qua A và song song với BC
Gọi O, O ' lần lượt là trung điểm AD và BC, ta có: AB '  AO  OO '  O ' B
ƠN

ƠN
       Ⓓ. là một điểm
và DC  DO  OO '  O ' C  AB  DC  2OO ' Lời giải
    1    Chọn B

Gọi I là trung điểm MN  AM  DN  2OI  OI  k AB  k DC  kOO '
2
 Chọn điểm I sao cho
         
   
NH

NH
Vậy tập hợp điểm I là đường thẳng OO ' 3IA  2 IB  2 IC  0  3 AI  2 AB  AI  2 AC  AI  0
Câu 20: Cho lục giác đều ABCDEF. Tìm tập hợp điểm M sao cho        2 
     
MA  MB  MC  MD  ME  MF nhận giá trị nhỏ nhất.  
 3 AI  2 AB  AC  0  3 AI  2CB  AI  CB
3
Ⓐ. Tập hợp điểm M là một đường thẳng Ⓑ. Tập hợp điểm M là một đoạn thẳng          
Ⓒ. Tập hợp điểm M là một đường tròn Ⓓ. Là một điểm
    
 3MA  2MB  2MC  3 MI  IA  2 MI  IB  2 MI  IC  3MI 
    
Y

Y
Lời giải 1
 3MA  2MB  2MC  MB  MC  3MI  CB  MI  CB
Chọn B 3
QU

QU
Gọi P, Q lần lượt là trọng tâm  ABC và DEF . CB
        Vậy tập hợp điểm M là đường tròn tâm I bán kính .
 MA  MB  MC  MD  ME  MF  3 MP  3 MQ  3  MP  MQ   3PQ 3
Câu 24: Tìm tập hợp điểm thỏa mãn hệ thức:
Dấu "  " xảy ra khi M thuộc đoạn PQ. Vậy tập hợp điểm M là đoạn thẳng PQ.    
    2 MA  1  k  MB  3k MC  0 , k là giá trị thay đổi trên  .
Câu 21: Tập hợp điểm M thỏa mãn hệ thức: 2MA  k MB  1  k  MC  0, k   là:
Ⓐ. Tập hợp điểm M là một đoạn thẳng. Ⓑ. Tập hợp điểm M là một đường tròn.
M

M
Ⓐ. đường thẳng Ⓑ. đường tròn Ⓒ. đoạn thẳng Ⓓ. một điểm Ⓒ. Tập hợp điểm M là một đường thẳng. Ⓓ. Tập hợp điểm M là một nửa đường tròn.
Lời giải Lời giải


Chọn A Chọn C
          
 
Từ giả thiết  2 MA  MC  k MC  MB  2 MA  MC  k BC *

Từ giả thiết  2 MA  MB  k MB  3MC (*) 
        
Gọi I là điểm sao cho: 2 IA  IC  0  IC  2 IA, I  AC Gọi I, K là các điểm sao cho 2IA  IB  0; KB  KC  0
      
 
Từ (*): 2 MI  IA  MI  IC  k BC  3MI  k BC Thì I, K là các điểm cố định: I  AB : IB  2 IA; K  BC : KB  3KC
Y

Vậy tập hợp điểm M là đường thẳng qua I và song song với BⒸ.
Y 
 
 
 
 
   

Từ (*)  2 MI  IA  MI  IB  k MK  KB  3MK  3KC  MI  4k MK
 
DẠ

DẠ
    
Câu 22: Cho  ABC và điểm M thỏa mãn đẳng thức: 3MA  2MB  MC  MB  MA . Vậy tập hợp điểm M là đường thẳng.
Tập hợp điểm M là Câu 25: Cho tam giác ABC , I là trung điểm của BC và điểm M sao cho
   
Ⓐ. một đoạn thẳng Ⓑ. nửa đường tròn Ⓒ. một đường tròn Ⓓ. một đường thẳng MB  MC  2 AB  AC . Khi đó tập hợp điểm M là:
Lời giải
Ⓐ. Đường trung trực của BC . Ⓑ. Đường tròn tâm B , bán kính IC .
9 10

Ⓒ. Đường tròn tâm C , bán kính IB . Ⓓ. Đường tròn tâm I , bán kính BC . k
Vậy tập hợp điểm M là đường tròn tâm O bán kính bằng .
Lời giải 4
Chọn D  1   2 

AL

AL
Câu 28: Cho bốn điểm A, B , C, D sao cho AC  AB ; AD  AB . Tập hợp điểm M thỏa mãn
3 3
   
A
2 MA  MB  MA  2 MB là

CI

CI
Ⓐ. đường trung trực của đoạn thẳng CD .
C Ⓑ. đường trung trực của đoạn thẳng AD .
B I Ⓒ. đường trung trực của đoạn thẳng CB .

FI

FI
Ⓓ. đường trung trực của đoạn thẳng AC .
Lời giải
M
Chọn A

OF

OF
 1       
   Ta có AC  AB  3AC  AC  CB  2CA  CB  0 .
Vì I là trung điểm của BC nên IB  IC  0 . 3
          2         
Ta có: MB  MC  2 AB  AC  MI  IB  MI  IC  2 CB Ta có AD  AB  3 AD  2 AB  3 AD  2 AD  2 DB  DA  2 DB  0 .
    3
 
 2MI  IB  IC  2CB  2MI  2CB  2MI  2CB  MI  CB .      
ƠN

ƠN
Ta có 2 MA  MB  MA  2 MB  3MC  3 MD  MC  MD
Vì I cố định, CB không đổi nên tập hợp điểm M là đường tròn tâm I , bán kính BC . Tập hợp điểm M là đường trung trực của đoạn thẳng CD .
Câu 26: Cho hai điểm A, B phân biệt và cố định, với I là trung điểm của AB . Tìm tập hợp các    
    Câu 29: Cho tam giác ABC quỹ tích điểm M thỏa mãn MA  MB  CA  CB là đường tròn có
điểm M thoả mãn đẳng thức MA  MB  MA  MB .
NH

NH
tâm và bán kính R lần lượt là
AB AB
Ⓐ. Đường tròn tâm I , đường kính . Ⓑ. Đường tròn đường kính AB .
2 Ⓐ. Điểm A, R  CB . Ⓑ. Trung điểm đoạn AB , R  .
2
Ⓒ. Đường trung trực của đoạn thẳng AB . Ⓓ. Đường trung trực của đoạn thẳng IA .
CB
Lời giải Ⓒ. Trung điểm đoạn CB , R  . Ⓓ. Điểm B, R  AB .
2
Chọn B
Lời giải
Y

Y
Ta có
     
Chọn B
AB    
QU

QU
MA  MB  MA  MB  2 MI  BA  IM  AB
2 Gọi I là trung điểm của AB . Ta có MA  MB  CA  CB  2MI  BA  MI  .
2
Tìm tập hợp các điểm M là đường tròn đường kính AB .    
Câu 27: Cho hình chữ nhật ABCD và số thực k  0 . Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng Suy ra quỹ tích điểm M thỏa mãn MA  MB  CA  CB là đường tròn có tâm I và bán kính
   
thức MA  MB  MC  MD  k . AB
R .
M

M
Ⓐ. Một đường thẳng. Ⓑ. Một đường tròn. Ⓒ. Một điểm. Ⓓ. Một đoạn thẳng. 2
   
Lời giải Câu 30: Cho hình bình hành ABCD . Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA  MB  MC  MD là
Chọn B Ⓐ. Một đường tròn. Ⓑ. Một tập rỗng. Ⓒ. Một đường thẳng. Ⓓ. Một đoạn thẳng.


Lời giải
Chọn B
 
Vì ABCD là hình bình hành nên CB  DA .
         
Từ giả thiết MA  MB  MC  MD  MB  MC  MD  MA  CB  AD
Y

Y
Vậy tập hợp điểm M là tập rỗng.
    
DẠ

DẠ
    
Gọi O là tâm hình chữ nhật ABCD thì MA  MB  MC  MD  4MO. Câu 31: Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn 2 MA  MB  MC  3 MB  MC . Tập hợp
Do đó: các điểm M là
     k Ⓐ. một đường tròn. Ⓑ. một đường thẳng. Ⓒ. một đoạn thẳng. Ⓓ. nửa đường
MA  MB  MC  MD  k  4MO  k  OM   0 . thẳng.
4
Lời giải
11
CHUYÊN ĐỀ 13: BÀI TẬP VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO CHUYÊN ĐỀ XÁC SUẤT BIẾN CỐ
(Dành cho học sinh muốn chinh phục điểm 8+, 9+)
Chọn B
Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC , K là trung điểm của cạnh BⒸ. Ta có  
Câu 1: Cho một đa giác đều gồm 2n đỉnh n  2, n   . Chọn ngẫu nhiên ba đỉnh trong số 2n đỉnh
        
1

AL

AL
2 MA  MB  MC  3 MB  MC  2 3MG  3 2 MK  MG  MK  MG  MK . của đa giác, xác suất ba đỉnh được chọn tạo thành một tam giác vuông là . Tìm n
5
Tập hợp các điểm M thỏa mãn yêu cầu bài toán là đường trung trực của đoạn GK.
Ⓐ. n  5 . Ⓑ. n  4 . Ⓒ. n  10 . Ⓓ. n  8 .
Câu 32: Cho tam giác ABC cân tại C . Tập hợp các điểm M thỏa mãn đẳng thức
  

CI

CI
MA  MB  2 MC là Câu 2: Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1 phương
Ⓐ. Đường thẳng song song với AB . Ⓑ. Đường thẳng vuông góc với AB . án đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0, 2 điểm. Một thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên 1 trong 4
Ⓒ. Một điểm. Ⓓ. Một đường tròn. phương án ở mỗi câu. Tính xác suất để thí sinh đó được 6 điểm.

FI

FI
Lời giải Ⓐ. 0, 2530.0, 7520. Ⓑ. 0, 2520.0, 7530. Ⓒ. 0,2530.0, 7520.C 50
20
. Ⓓ. 1  0,2520.0, 7530.
Chọn A
  
Câu 3: Một hộp chứa 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 4 viên

OF

OF
Gọi I là trung điểm AB , ta có AB vuông góc với IC và MA  MB  2 MI
     bi. Xác suất để 4 viên bi được chọn có đủ ba màu và số bi đỏ nhiều nhất là
Theo bài ra MA  MB  2 MC  2 MI  2 MC  MI  MC
C 1C 2C 1 C 1C 3C 2 C 1C 2C 1 C 1C 2C 1
Suy ra M thuộc đường trung trực d của đoạn thẳng IC Ⓐ. P  4 45 6 . Ⓑ. P  4 52 6 . Ⓒ. P  4 25 6 . Ⓓ. P  4 25 6 .
C 15 C 15 C 15 C 15
Vậy d song song với AB
ƠN

ƠN
Câu 33: Cho tam giác ABC , I là trung điểm của BC và điểm M sao cho Câu 4: Giải bóng chuyền VTV Cup có 12 đội tham gia trong đó có 9 đội nước ngoài và 3 đội củaViệt
   
MB  MC  2 AB  AC . Khi đó tập hợp điểm M là nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng đấu A , B , C mỗi bảng 4 đội. Xác suất
để 3 đội Việt nam nằm ở 3 bảng đấu là
Ⓐ. đường trung trực của BC . Ⓑ. đường tròn tâm B , bán kính IC .
Ⓒ. đường tròn tâm C , bán kính IB . Ⓓ. đường tròn tâm I , bán kính BC . 2C 3C 3 6C 3C 3 3C 3C 3 C 3C 3
Ⓐ. P  49 46 . Ⓑ. P  49 46 . Ⓒ. P  49 46 . Ⓓ. P  94 64 .
NH

NH
Lời giải C 12C 8 C 12C 8 C 12C 8 C 12C 8
Chọn D
Câu 5: Cho 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100 , chọn ngẫu nhiên 3 tấm thẻ. Xác suất để chọn được
A 3 tấm thẻ có tổng các số ghi trên thẻ là số chia hết cho 2 là
5 1 5 3
Ⓐ. P  . Ⓑ. P  . Ⓒ. P  . Ⓓ. P  .
Y

Y
6 2 7 4
C
QU

QU
B I Câu 6: Trong giải bóng đá nữ ở trường THPT có 12 đội tham gia, trong đó có hai đội của hai lớp 12A2
và 11A6 . Ban tổ chức tiến hành bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành hai bảng đấu A , B mỗi bảng 6 đội.
Xác suất để 2 đội của hai lớp 12A2 và 11A6 ở cùng một bảng là
M
4 3 5 5
Ⓐ. P  . Ⓑ. P  . Ⓒ. P  . Ⓓ. P  .
11 22 11 22
  
M

M
Vì I là trung điểm của BC nên MB  MC  2MI .
     Câu 7: Cho đa giác đều 12 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong 12 đỉnh của đa giác. Xác suất để 3
Ta có: MB  MC  2 AB  AC  2 MI  2CB  2 MI  2CB  MI  CB .
đỉnh được chọn tạo thành tam giác đều là


Vì I cố định, CB không đổi nên tập hợp điểm M là đường tròn tâm I , bán kính BC . 1 1 1 1
Ⓐ. P  . Ⓑ. P  . Ⓒ. P  . Ⓓ. P  .
55 220 4 14

Câu 8: Gieo ngẫu nhiên đồng thời bốn đồng xu. Tính xác xuất để ít nhất hai đồng xu lật ngửa, ta có kết
quả
Y

Y Ⓐ.
10
. Ⓑ.
11
. Ⓒ.
11
. Ⓓ.
11
.
DẠ

DẠ
9 12 16 15

Câu 9: Một bình đựng 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên một viên bi, rồi lấy ngẫu nhiên
một viên bi nữa. Khi tính xác suất của biến cố “Lấy lần thứ hai được một viên bi xanh”, ta được kết quả
5 5 5 4
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
8 9 7 7
Câu 10: Một con súc sắc đồng chất được đổ 6 lần. Xác suất để được một số lớn hơn hay bằng 5 xuất
hiện ít nhất 5 lần là Câu 18: Cho đa giác đều 12 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O . Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó.
31 41 51 21 Tính xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho.
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
23328 23328 23328 23328 12.8 C 8  12.8 C 3  12  12.8 12  12.8
Ⓐ. 3 . Ⓑ. 12 3 . Ⓒ. 12 . Ⓓ. .

AL

AL
C 12 C 12 C 123 C 123
Câu 11: Từ 1 nhóm học sinh của lớp 10A gồm 5 bạn học giỏi môn Toán, 4 bạn học giỏi môn Lý, 3
bạn học giỏi môn Hóa, 2 bạn học giỏi môn Văn. Đoàn trường chọn ngẫu nhiên 4 học sinh để tham gia thi
hành trình tri thức. Tính xác suất để chọn được 4 học sinh sao cho có ít nhất 1 bạn học giỏi Toán và ít nhất Câu 19: Một quân vua được đặt trên một ô giữa bàn cờ vua. Mỗi bước di chuyển, quân vua được chuyển
sang một ô khác chung cạnh hoặc chung đỉnh với ô đang đứng. Bạn An di chuyển quân vua ngẫu nhiên 3

CI

CI
1 bạn học giỏi Văn.
bước. Tính xác suất sau 3 bước quân vua trở về ô xuất phát.
395 415 621 1001
Ⓐ. P  . Ⓑ. P  . Ⓒ. P  . Ⓓ. P  .
1001 1001 1001 415

FI

FI
Câu 12: Một người bỏ ngẫu nhiên ba lá thư vào ba chiếc phong bì đã ghi địa chỉ. Xác suất để có ít nhất
một lá thư được bỏ đúng phong bì là

OF

OF
1 2 1 5
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
2 3 3 6

Câu 13: Một túi đựng 10 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 10 . Rút ngẫu nhiên ba tấm thẻ từ túi đó. Xác 1 1 3 3
suất để tổng số ghi trên ba thẻ rút được là một số chia hết cho 3 bằng Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
16 32 32 64
ƠN

ƠN
1 2C 33  C 43  C 31C 31C 41
Ⓐ. . Ⓑ. .
3 C 103 Câu 20: Tập S gồm các số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau được thành lập từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5;
3
2C  C 3 1
2C C C 1 1 6; 7; 8 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S . Xác suất để số được chọn không có hai chữ số chẵn đứng cạnh
3 4 3 3 4
Ⓒ. . Ⓓ. .
C 103 C 3 nhau là:
NH

NH
10
11 29 13 97
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
Câu 14: Một nhóm gồm 10 học sinh trong đó có hai bạn A và B , đứng ngẫu nhiên thành một hàng. 70 140 80 560
Xác suất để hai bạn A và B đứng cạnh nhau là
1 1 2 1 Câu 21: Một hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20 .Lấy ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp đó. Tính xác suất
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . thẻ lấy được ghi số lẻ và chia hết cho 3 .
5 4 5 10
Y

Y
Ⓐ. 0, 3 . Ⓑ. 0,5 . Ⓒ. 0,2 . Ⓓ. 0,15 .

a , b , c   ; a , b , c  4 . Chọn
QU

QU
Câu 15: Một nhóm học sinh gồm a lớp A , b lớp B và c lớp C
Câu 22: Chiếc kim của bánh xe trong trò chơi chiếc nón kỳ diệu có thể dừng lại ở 7 vị trí với khả năng
ngẫu nhiên ra 4 bạn. Xác suất để chọn được 4 bạn thuộc cả ba lớp là như nhau. Xác suất trong 3 lần quay chiếc kim bánh xe dừng lại ở 3 vị trí khác nhau là
C 1C 1C 1C 1 C 4  C b4c  C a4c 1 30 1 5
Ⓐ. a b 4c a b c3 . Ⓑ. 1  a b . Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
C a b C C a4b C 144 49 24 49
C a2Cb1C c1  C a1C b2C c1  C a1Cb1C c2 C a4b  Cb4c  C a4c C a4  Cb4  C c4
M

M
Ⓒ. 4
. Ⓓ. 1  4
 . Câu 23: Chiếc kim của bánh xe trong trò chơi chiếc nón kỳ diệu có thể dừng lại ở 7 vị trí với khả năng
C a b C
C a b C
C a4b C như nhau. Xác suất trong 3 lần quay chiếc kim bánh xe dừng lại ở 3 vị trí khác nhau là


1 30 1 5
Câu 16: Trong một bài thi trắc nghiệm khách quan có 10 câu. Mỗi câu có bốn phương án trả lời, Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
144 49 24 49
trong đó chỉ có một phương án đúng. Mỗi câu trả lời đúng thì được 1 điểm, trả lời sai thì bị trừ 0, 5 điểm.
Một thí sinh do không học bài nên làm bài bằng cách với mỗi câu đều chọn ngẫu nhiên một phương án trả Câu 24: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , chọn ngẫu nhiên một điểm thuộc tập
lời. Xác suất để thí sinh đó làm bài được số điểm không nhỏ hơn 7 là
 
S  a;b  | a, b  ; a  4; b  4 . Nếu các điểm đều có cùng xác suất được chọn như nhau, hãy tính
Y

Ⓐ.
7
10
.
 
8
1  3
4 4 
2

Ⓑ. C 108     .


 
8
1 3
4 4 
2

Ⓒ. A108     . Ⓓ.


109
262144
. Y
xác suất để chọn được một điểm mà khoảng cách đến gốc tọa độ không vượt quá 2 .
DẠ

DẠ
15 13 11 13
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
81 81 16 32
Câu 17: Hai người ngang tài ngang sức tranh chức vô địch của một cuộc thi cờ tướng. Người giành chiến
thắng là người đầu tiên thắng được năm ván cờ. Tại thời điểm người chơi thứ nhất đã thắng 4 ván và người
chơi thứ hai mới thắng 2 ván, tính xác suất để người chơi thứ nhất giành chiến thắng. Câu 25: Xếp ngẫu nhiên 3 quả cầu màu đỏ khác nhau và 3 quả cầu màu xanh giống nhau vào một giá
chứa đồ nằm ngang có 7 ô trống, mỗi quả cầu được xếp vào một ô. Xác suất để 3 quả cầu màu đỏ xếp
3 4 7 1
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . cạnh nhau và 3 quả cầu màu xanh xếp cạnh nhau bằng.
4 5 8 2
3 3 3 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
160 70 80 140 Câu 34: Đội học sinh giỏi trường THPT Lý Thái Tổ gồm có 8 học sinh khối 12 12, 6 học sinh khối 11
và 5 học sinh khối 10 . Chọn ngẫu nhiên 8 học sinh. Xác suất để trong 8 học sinh được chọn có đủ 3
Câu 26: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất ba lần liên tiếp. Gọi P là tích ba số ở ba lần tung, khối là
71128 35582 71131 143

AL

AL
tính xác suất sao cho P không chia hết cho 6 . Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
82 90 83 60 75582 3791 75582 153
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
216 216 216 216
Câu 35: Trong một hòm phiếu có 9 lá phiếu ghi các số tự nhiên từ 1 đến 9 . Rút ngẫu nhiên cùng lúc

CI

CI
Câu 27: Xếp 11 học sinh gồm 7 nam, 4 nữ thành hàng dọc. Xác suất để 2 học sinh nữ bất kỳ không hai lá phiếu. Tính xác suất để tổng hai số ghi trên hai lá phiếu rút được là một số lẻ lớn hơn hoặc bằng 15 .
xếp cạnh nhau là? 5 1 1 1
Ⓐ. Ⓑ. Ⓒ. Ⓓ.
7 !.A84 7 !.A64 7 !.C 84 7 !.4 ! 18 6 12 9

FI

FI
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
11! 11! 11! 11!
Câu 36: Tung một đồng xu không đồng chất 2020 lần. Biết rằng xác suất xuất hiện mặt sấp là 0, 6 . Tính
Câu 28: Một người gọi điện thoại nhưng quên mất chữ số cuối. Tính xác suất để người đó gọi đúng số xác suất để mặt sấp xuất hiện đúng 1010 lần.

OF

OF
1 2
Ⓑ. 0, 24 . 0,24 
1010 1010
điện thoại mà không phải thử quá hai lần. Ⓐ. Ⓒ. 1010
Ⓓ. C 2020
1 1 19 2 2 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
5 10 90 9
Câu 37: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Giả sử con súc sắc xuất hiện mặt b chấm. Tính xác
suất sao cho phương trình x 2  bx  b  1  0 ( x là ẩn số) có nghiệm lớn hơn 3 .
ƠN

ƠN
Câu 29: Một thí sinh tham gia kì thi THPT Quốc gia. Trong bài thi môn Toán bạn đó làm được chắc
chắn đúng 40 câu. Trong 10 câu còn lại chỉ có 3 câu bạn loại trừ được mỗi câu một đáp án chắc chắn sai. 1 5 2 1
Ⓐ. Ⓑ. Ⓒ. Ⓓ.
Do không còn đủ thời gian nên bạn bắt buộc phải khoanh bừa các câu còn lại. Hỏi xác suất bạn đó được 9 3 6 3 2
điểm là bao nhiêu?
Ⓐ. 0, 079 . Ⓑ. 0,179 . Ⓒ. 0, 097 . Ⓓ. 0, 068 . Câu 38: Chia ngẫu nhiên 20 chiếc kẹo giống nhau thành 4 phần quà. Tính xác suất để mỗi phần đều có
NH

NH
ít nhất 3 chiếc kẹo.
Câu 30: Học sinh A thiết kế bảng điều khiển điện tử mở cửa phòng học của lớp mình. Bảng gồm 10 55 56 56 55
nút, mỗi nút được ghi một số từ 0 đến 9 và không có hai nút nào được ghi cùng một số. Để mở cửa cần Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
969 969 323 323
nhấn 3 nút liên tiếp khác nhau sao cho 3 số trên 3 nút theo thứ tự đã nhấn tạo thành một dãy số tăng và
có tổng bằng 10 . Học sinh B chỉ nhớ được chi tiết 3 nút tạo thành dãy số tăng. Tính xác suất để B mở
Câu 39: Một đoàn tình nguyện đến một trường tiểu học miền núi để trao tặng 20 suất quà cho 10 em
được cửa phòng học đó biết rằng để nếu bấm sai 3 lần liên tiếp cửa sẽ tự động khóa lại.
Y

Y
học sinh nghèo học giỏi. Trong 20 suất quà đó gồm 7 chiếc áo mùa đông, 9 thùng sữa tươi và 4 chiếc
631 189 1 1 cặp sách. Tất cả các suất quà đều có giá trị tương đương nhau. Biết rằng mỗi em được nhận 2 suất quà
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
QU

QU
3375 1003 5 15 khác loại. Trong số các em được nhận quà có hai em Việt và Nam. Tính xác suất để hai em Việt và Nam
đó nhận được suất quà giống nhau.
Câu 31: Từ các chữ số 0,1,2, 3, 4, 5, 6 viết ngẫu nhiên một số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau có 1 2 1 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
3 5 15 5
dạng a1a2a 3a 4a 5a6 . Xác suất để viết được số thỏa mãn điều kiện a1  a2  a 3  a 4  a5  a6 là
4 4 Câu 40: Cho tập A  1;2; 3; 4;5; 6 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác
M

M
Ⓐ. p  . Ⓑ. p  .
85 135
2
nhau. Tính xác suất biến cố sao cho tổng 3 chữ số bằng 9 .
1 t  2t  2 5
Ⓒ. f  t    . 1 3 9 7


0 Ⓓ. p  . Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. .
3 t  12 158 . Ⓓ.
20 20 20 20

Câu 32: Thầy Bình đặt lên bàn 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30 . Bạn An chọn ngẫu nhiên 10 tấm thẻ. Câu 41: Một hộp chứa 5 viên bi màu trắng, 15 viên bi màu xanh và 35 viên bi màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên
Tính xác suất để trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm mang số chẵn trong đó chỉ có một từ hộp ra 7 viên bi. Xác suất để trong số 7 viên bi được lấy ra có ít nhất 1 viên bi màu đỏ là
Y

tấm thẻ mang số chia hết cho 10 .


99 8 3 99
Y 1
Ⓐ. C 35 .
C 7 C 7
Ⓑ. 55 7 20 .
C 55
C7
Ⓒ. 357 .
C 55
1
Ⓓ. C 35 .C 206 .
DẠ

DẠ
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
667 11 11 167
Câu 42: Chọn ngẫu nhiên hai số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau. Tính xác suất chọn được ít nhất một
Câu 33: Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có tám chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số chẵn.
số thuộc A , tính xác suất để số tự nhiên được chọn chia hết cho 45 . Ⓐ. 0, 652 . Ⓑ. 0,256 . Ⓒ. 0, 756 . Ⓓ. 0, 922 .
2 53 1 5
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
81 2268 36 162
Câu 43: Một nhóm gồm 8 nam và 7 nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 bạn. Xác suất để trong 5 bạn được chọn
có cả nam lẫn nữ mà nam nhiều hơn nữ là Câu 52: Một đề thi có 20 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn, trong
60 238 210 82 đó chỉ có một phương án đúng. Khi thi, một học sinh đã chọn ngẫu nhiên một phương án trả lời với mỗi
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . câu của đề thi đó. Xác suất để học sinh đó trả lời không đúng cả 20 câu là
143 429 429 143
20
3

AL

AL
1 3 1
Câu 44: Bạn Tít có một hộp bi gồm 2 viên đỏ và 8 viên trắng. Bạn Mít cũng có một hộp bi giống như Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ.   .
4 4 20  4 
của bạn Tít. Từ hộp của mình, mỗi bạn lấy ra ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để Tít và Mít lấy được
số bi đỏ như nhau.
Câu 53: Hai xạ thủ bắn mỗi người một viên đạn vào bia, biết xác suất bắn trúng vòng 10 của xạ thủ thứ

CI

CI
11 1 7 12
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . nhất là 0, 75 và của xạ thủ thứ hai là 0, 85 . Tính xác suất để có ít nhất một viên trúng vòng 10 ?
25 120 15 25
Ⓐ. 0, 9625. Ⓑ. 0, 325. Ⓒ. 0, 6375. Ⓓ. 0, 0375.

FI

FI
Câu 45: Cho hai đường thẳng song song d1, d2 . Trên d1 có 6 điểm phân biệt được tô màu đỏ, trên d2 có
Câu 54: Bài kiểm tra môn toán có 20 câu trắc nghiệm khách quan; mỗi câu có 4 lựa chọn và chỉ có một
4 điểm phân biệt được tô màu xanh. Xét tất cả các tam giác được tạo thành khi nối các điểm đó với nhau. phương án đúng. Một học sinh không học bài nên làm bài bằng cách lựa chọn ngẫu nhiên một phương án
Chọn ngẫu nhiên một tam giác, khi đó xác suất để thu được tam giác có hai đỉnh màu đỏ là trả lời. Tính xác suất để học sinh đó trả lời sai cả 20 câu?

OF

OF
2 3 5 5
Ⓐ. 0,25 . Ⓑ. 1  0, 75 . Ⓒ. 1  0, 25 .
20 20 20
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . Ⓓ. (0, 75)20 .
9 8 9 8

Câu 55: Có 8 người trong đó có vợ chồng anh X được xếp ngẫu nhiên theo một hàng ngang. Tính xác
 
Câu 46: Cho tập hợp A  1,2, 3,...,10 . Chọn ngẫu nhiên ba số từ A . Tìm xác suất để trong ba số chọn
suất để vợ chồng anh X ngồi gần nhau?
ƠN

ƠN
ra không có hai số nào là hai số nguyên liên tiếp. 1 1 1 1
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
7 7 7 7 64 25 8 4
Ⓐ. P  . Ⓑ. P  . Ⓒ. P  . Ⓓ. P  .
90 24 10 15
Câu 56: Bạn Tít có một hộp bi gồm 2 viên đỏ và 8 viên trắng. Bạn Mít cũng có một hộp bi giống như
NH

NH
Câu 47: Trong nhóm 60 học sinh có 30 học sinh thích học Toán, 25 học sinh thích học Lý và 10 học của bạn Tít. Từ hộp của mình, mỗi bạn lấy ra ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để Tít và Mít lấy được
sinh thích cả Toán và Lý. Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh từ nhóm này. Xác suất để được học sinh này thích số bi đỏ như nhau
học ít nhất là một môn Toán hoặc Lý? 11 1 7 12
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
4 3 2 1 25 120 15 25
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
5 4 3 2
Y

Câu 57: Cho hai đường thẳng song song d1, d2 . Trên d1 có 6 điểm phân biệt được tô màu đỏ, trên d2 có

Y
Câu 48: Chia ngẫu nhiên 9 viên bi gồm 4 viên màu đỏ và 5 viên màu xanh có cùng kích thước thành 4 điểm phân biệt được tô màu xanh. Xét tất cả các tam giác được tạo thành khi nối các điểm đó với nhau.
ba phần, mỗi phần 3 viên. Xác xuất để không có phần nào gồm 3 viên cùng màu bằng
QU

QU
Chọn ngẫu nhiên một tam giác, khi đó xác suất để thu được tam giác có hai đỉnh màu đỏ là
9 2 3 5 2 3 5 5
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
14 7 7 14 9 8 9 8
Câu 49: Một con xúc sắc cân đối và đồng chất được gieo ba lần. Gọi P là xác suất để tổng số chấm Câu 58: Cho X là tập hợp chứa 6 số tự nhiên lẻ và 4 số tự nhiên chẵn. Chọn ngẫu nhiên từ X ra ba
xuất hiện ở hai lần gieo đầu bằng số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ ba. Khi đó P bằng
M

M
số tự nhiên. Xác suất để chọn được ba số có tích là một số chẵn là
10 15 16 12
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . C3 C3 C3 C3
216 216 216 216 Ⓐ. P  43 . Ⓑ. P  1  43 . Ⓒ. P  63 . Ⓓ. P  1  63 .
C 10 C 10 C 10 C 10


Câu 50: Có hai hộp đựng bi. Hộp I có 9 viên bi được đánh số 1, 2, , 9 . Lấy ngẫu nhiên mỗi hộp
3 Câu 59: Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng hai mặt chia hết cho 3 là
một viên bi. Biết rằng xác suất để lấy được viên bi mang số chẵn ở hộp II là . Xác suất để lấy được cả 13 11 1 2
10 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
hai viên bi mang số chẵn là 36 36 3 3
Y

Ⓐ.
2
. Ⓑ.
1
. Ⓒ.
4
. Ⓓ.
7
.
YCâu 60: Gieo ba con súc sắc. Xác suất để được nhiều nhất hai mặt 5 là
DẠ

DẠ
15 15 15 15
5 1 1 215
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
Câu 51: Một hộp chứa 5 viên bi màu trắng, 15 viên bi màu xanh và 35 viên bi màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên 72 216 72 216
từ hộp ra 7 viên bi. Xác suất để trong số 7 viên bi được lấy ra có ít nhất 1 viên bi màu đỏ là
C 7 C 7 C7 Câu 61: Gieo một con súc sắc có sáu mặt các mặt 1,2, 3, 4 được sơn đỏ, mặt 5, 6 sơn xanh. Gọi A là
1 1
Ⓐ. C 35 . Ⓑ. 55 7 20 . Ⓒ. 35 . Ⓓ. C 35 .C 206 . biến cố được số lẻ, B là biến cố được nút đỏ. Xác suất của A  B là
C 55 C 557
Ⓐ.
1
. Ⓑ.
1
. Ⓒ.
3
. Ⓓ.
2
. Câu 72: Cho một đa giác đều 20 đỉnh nội tiếp trong đường tròn O  . Chọn ngẫu nhiên bốn đỉnh của đa
4 3 4 3 giác đó. Tính xác suất sao cho bốn đỉnh được chọn là bốn đỉnh của hình chữ nhật.
3 4 2 7
Câu 62: Một ban đại diện gồm 5 người được thành lập từ 10 người có tên sau đây: Liên, Mai, Mộc, Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
323 9 969 216

AL

AL
Thu, Miên, An, Hà, Thanh, Mơ, Kim. Xác suất để ít nhất 3 người trong ban đại diện có tên bắt đầu bằng
chữ M là
Câu 73: Một con xúc sắc cân đối và đồng chất được gieo ba lần. Gọi P là xác suất để tổng số chấm
5 1 5 11 xuất hiện ở hai lần gieo đầu bằng số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ ba. Khi đó P bằng
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
252 24 21 42 10 15 16 12

CI

CI
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
216 216 216 216
Câu 63: Bạn Tân ở trong một lớp có 22 học sinh. Chọn ngẫu nhiên 2 em trong lớp để đi xem văn nghệ.
Xác suất để Tân được đi xem là
Câu 74: Một con súc sắc đồng chất được đổ 6 lần. Xác suất để được một số lớn hơn hay bằng 5 xuất

FI

FI
Ⓐ. 19, 6% . Ⓑ. 18, 2% . Ⓒ. 9, 8% . Ⓓ. 9,1% .
hiện ít nhất 5 lần là
31 41 51 21
Câu 64: Từ một bộ bài có 52 lá bài, rút 3 lá bài. Xác suất để ba lá bài đều là lá át là Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .

OF

OF
23328 23328 23328 23328
Ⓐ. 0, 000181 . Ⓑ. 0, 00181 . Ⓒ. 0, 00362 . Ⓓ. 0, 000362 .
Câu 75: Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc cân đối, đồng chất. Xác suất của biến cố “Tổng số chấm của
Câu 65: Bốn quyển sách được đánh dấu bằng những chữ cái: U ,V , X ,Y được xếp tuỳ ý trên một kệ hai con súc sắc bằng 6 ” là
sách dài. Xác suất để chúng được xếp theo thứ tự bản chữ cái là 5 7 11 5
1 1 1 1 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
ƠN

ƠN
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 6 36 36 36
4 6 24 256
Câu 76: Gieo ba con súc sắc. Xác suất để nhiều nhất hai mặt 5 là
Câu 66: Một hộp chứa 6 bi đỏ, 7 bi xanh. Nếu chọn ngẫu nhiên 5 bi từ hộp này thì xác suất đúng đến 5 1 1 215
phần trăm để có đúng 2 bi đỏ là Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
72 216 72 216
NH

NH
Ⓐ. 0,14 . Ⓑ. 0, 41 . Ⓒ. 0,28 . Ⓓ. 0, 34 .
Câu 77: Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được một lá rô hay một lá hình người là
Câu 67: Trong nhóm 60 học sinh có 30 học sinh thích học Toán, 25 học sinh thích học Lý và 10 học 17 11 3 3
sinh thích cả Toán và Lý. Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh từ nhóm này. Xác suất để được học sinh này thích Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
học ít nhất là một môn Toán hoặc Lý? 52 26 13 13
Y

Y
4 3 2 1
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . Câu 78: Một bình đựng 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên một viên bi, rồi lấy ngẫu nhiên
5 4 3 2 một viên bi nữa. Khi tính xác suất của biến cố “Lấy lần thứ hai được một viên bi xanh”, ta được kết quả
QU

QU
5 5 5 4
Câu 68: Trên một kệ sách có 10 sách Toán, 5 sách Lý. Lần lượt lấy 3 cuốn sách mà không để lại trên Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
kệ. Tính xác suất để được hai cuốn sách đầu là Toán và cuốn thứ ba là Lý là 8 9 7 7
18 15 7 8
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . Câu 79: Trong một túi có 5 viên bi xanh và 6 viên bi đỏ; lấy ngẫu nhiên từ đó ra 2 viên bi. Khi đó xác
91 91 45 15 suất để lấy được ít nhất một viên bi xanh là
M

M
8 2 3 9
Câu 69: Sắp 3 quyển sách Toán và 3 quyển sách Vật Lí lên một kệ dài. Xác suất để 2 quyển sách cùng Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
một môn nằm cạnh nhau là 11 11 11 11


1 1 1 2
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . Câu 80: Một bình đựng 12 quả cầu được đánh số từ 1 đến 12 . Chọn ngẫu nhiên bốn quả cầu. Xác suất
5 10 20 5 để bốn quả cầu được chọn có số đều không vượt quá 8 .
56 7 14 28
Câu 70: Gieo đồng tiền 5 lần cân đối và đồng chất. Xác suất để được ít nhất một đồng tiền xuất hiện Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
mặt sấp là 99 99 99 99
Y

Ⓐ.
31
. Ⓑ.
21
. Ⓒ.
11
. Ⓓ.
1
.
Y Câu 81: Một bình đựng 8 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để có được
DẠ

DẠ
32 32 32 32 ít nhất hai viên bi xanh là bao nhiêu?
28 14 41 42
Câu 71: Gieo 2 con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai mặt của Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
2 con súc sắc đó không vượt quá 5 là 55 55 55 55
2 7 8 5
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
3 18 9 18
Câu 82: Bạn Tít có một hộp bi gồm 2 viên đỏ và 8 viên trắng. Bạn Mít cũng có một hộp bi giống như
của bạn Tít. Từ hộp của mình, mỗi bạn lấy ra ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để Tít và Mít lấy được Câu 92: Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11 . Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Gọi P là
số bi đỏ như nhau xác suất để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng
11 1 7 12 100 115 1 118
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
25 120 15 25

AL

AL
231 231 2 231

Câu 83: Một hộp có 5 viên bi đỏ và 9 viên bi xanh. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất để chọn được Câu 93: Chọn ngẫu nhiên 6 số nguyên dương trong tập 1;2;...;10 và sắp xếp chúng theo thứ tự tăng
2 viên bi khác màu là
dần. Gọi P là xác suất để số 3 được chọn và xếp ở vị trí thứ 2 . Khi đó P bằng

CI

CI
14 45 46 15
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 1 1 1 1
45 91 91 22 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
60 6 3 2

FI

FI
Câu 84: Một bình chứa 2 bi xanh và 3 bi đỏ. Rút ngẫu nhiên 3 bi. Xác suất để được ít nhất một bi xanh là.
1 1 9 4 Câu 94: Có ba chiếc hộp A, B,C mỗi chiếc hộp chứa ba chiếc thẻ được đánh số 1,2, 3 . Từ mỗi hộp rút
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . ngẫu nhiên một chiếc thẻ. Gọi P là xác suất để tổng số ghi trên ba tấm thẻ là 6 . Khi đó P bằng
5 10 10 5

OF

OF
1 8 7 6
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
Câu 85: Một hộp chứa 7 bi xanh, 5 bi đỏ, 3 bi vàng. Xác suất để trong lần thứ nhất bốc được một bi 27 27 27 27
mà không phải là bi đỏ là
1 2 10 11 Câu 95: Một nhóm gồm 8 nam và 7 nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 bạn. Xác suất để trong 5 bạn được chọn
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . có cả nam lẫn nữ mà nam nhiều hơn nữ là
3 3 21 21
ƠN

ƠN
60 238 210 82
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
Câu 86: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người 143 429 429 143
được chọn có đúng một người nữ.
1 7 8 1 Câu 96: Có 2 hộp bút chì màu. Hộp thứ nhất có có 5 bút chì màu đỏ và 7 bút chì màu xanh. Hộp thứ
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . hai có có 8 bút chì màu đỏ và 4 bút chì màu xanh. Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp một cây bút chì. Xác suất để
NH

NH
15 15 15 5
có 1 cây bút chì màu đỏ và 1 cây bút chì màu xanh là:
19 17 5 7
Câu 87: Giải bóng chuyền VTV Cup có 12 đội tham gia trong đó có 9 đội nước ngoài và 3 đội của Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng đấu A , B , C mỗi bảng 4 đội. Xác 36 36 12 12
suất để 3 đội Việt Nam nằm ở 3 bảng đấu là
2C 3C 3 6C 3C 3 3C 3C 3 C 3C 3 Câu 97: Cho tập A  1;2; 3; 4;5; 6 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác
Y

Y
Ⓐ. P  49 46 . Ⓑ. P  49 46 . Ⓒ. P  49 46 . Ⓓ. P  94 64
C 12C 8 C 12C 8 C 12C 8 C 12C 8 nhau. Tính xác suất biến cố sao cho tổng 3 chữ số bằng 9 .
QU

QU
1 3 9 7
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
Câu 88: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt. Chọn ngẫu nhiên một số từ S . 20 20 20 20
Xác suất chọn được số lớn hơn 2500 là
13 55 68 13 Câu 98: Chọn ngẫu nhiên hai số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau. Tính xác suất chọn được ít nhất một
Ⓐ. P  . Ⓑ. P  . Ⓒ. P  . Ⓓ. P  . số chẵn.
68 68 81 81
Ⓐ. 0, 652 . Ⓑ. 0,256 . Ⓒ. 0, 756 . Ⓓ. 0, 922.
M

M
Câu 89: Trong giải bóng đá nữ ở trường THPT có 12 đội tham gia, trong đó có hai đội của hai lớp 12A2
và 11A6 . Ban tổ chức tiến hành bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành hai bảng đấu A , B mỗi bảng 6 đội. Câu 99: Một người bỏ ngẫu nhiên bốn lá thư vào 4 bì thư đã được ghi địa chỉ. Tính xác suất của các


Xác suất để 2 đội của hai lớp 12A2 và 11A6 ở cùng một bảng là biến cố A: “ Có ít nhất một lá thư bỏ đúng phong bì của nó”.
4 3 5 5 5 3 1 7
Ⓐ. P  . Ⓑ. P  . Ⓒ. P  . Ⓓ. P  . Ⓐ. P A  . Ⓑ. P A  . Ⓒ. P A  . Ⓓ. P A  .
11 22 11 22 8 8 8 8

Câu 90: Cho đa giác đều 12 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong 12 đỉnh của đa giác. Xác suất để 3 Câu 100: Một con súc sắc không đồng chất sao cho mặt bốn chấm xuất hiện nhiều gấp 3 lần mặt khác,
Y

đỉnh được chọn tạo thành tam giác đều là Y


các mặt còn lại đồng khả năng. Tìm xác suất để xuất hiện một mặt chẵn.
DẠ

DẠ
1 1 1 1 5 3 7 1
Ⓐ. P  . Ⓑ. P  . Ⓒ. P  . Ⓓ. P  . Ⓐ. P A  . Ⓑ. P A  . Ⓒ. P A  . Ⓓ. P A  .
55 220 4 14 8 8 8 8

Câu 91: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số phân biệt được lấy từ các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , Câu 101: Một đề trắc nghiệm gồm 20 câu, mỗi câu có 4 đáp án và chỉ có một đáp án đúng. Bạn An
6 , 7 , 8 , 9 . Chọn ngẫu nhiên một số từ S . Xác suất chọn được số chỉ chứa 3 số lẻ là làm đúng 12 câu, còn 8 câu bạn An đánh hú họa vào đáp án mà An cho là đúng. Mỗi câu đúng được 0, 5
16 16 10 23 điểm. Hỏi Anh có khả năng được bao nhiêu điểm?
Ⓐ. P  . Ⓑ. P  . Ⓒ. P  . Ⓓ. P  .
42 21 21 42
1
1 1 1 1
Ⓐ. 6  7 . Ⓑ. 5  2 . Ⓒ. 6  2 . Ⓓ. 5  7 .
4 4 4 4 BÀI TẬP VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO CHUYÊN ĐỀ XÁC SUẤT BIẾN CỐ
(Dành cho học sinh muốn chinh phục điểm 8+, 9+)
Câu 102: Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc 6 lần. Tính xác suất để một số lớn hơn hay bằng 5 xuất
Câu 1: Cho một đa giác đều gồm 2n đỉnh  n  2, n    . Chọn ngẫu nhiên ba đỉnh trong số 2n đỉnh

AL

AL
hiện ít nhất 5 lần trong 6 lần gieo.
23 13 13 13 1
. Tìm n
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . của đa giác, xác suất ba đỉnh được chọn tạo thành một tam giác vuông là
729 79 29 729 5
Ⓐ. n  5 . Ⓑ. n  4 . Ⓒ. n  10 . Ⓓ. n  8 .

CI

CI
Câu 103: Một máy có 5 động cơ gồm 3 động cơ bên cánh trái và hai động cơ bên cánh phải. Mỗi động Lời giải
cơ bên cánh phải có xác suất bị hỏng là 0, 09 , mỗi động cơ bên cánh trái có xác suất bị hỏng là 0, 04 . Các Chọn D
động cơ hoạt động độc lập với nhau. Máy bay chỉ thực hiện được chuyến bay an toàn nếu có ít nhất hai Ta có một đa giác đều 2n cạnh có n đường chéo đi qua tâm. Ta lấy hai đường chéo thì tạo thành một

FI

FI
động cơ làm việc. Tìm xác suất để máy bay thực hiện được chuyến bay an toàn. hình chữ nhật. Mỗi một hình chữ nhật sẽ có bốn tam giác vuông. Vậy số tam giác vuông tạo thành từ
Ⓐ. P A  0, 9999074656 . Ⓑ. P A  0, 981444 . 4.n !
đa giác đều 2n đỉnh là 4.Cn2   2n  n  1 ,
Ⓒ. P A  0, 99074656 . Ⓓ. P A  0, 91414148 . 2! n  2  !

OF

OF
Không gian mẫu là: C23n 
 2n !  2n.  2n  1 2n  2  ,
3! 2n  3 ! 6
12n  n  1 3
Xác suất là: P   ,
ƠN

ƠN
2n  2n  1 2n  2   2n  1
1 3 1
Theo bài ra thì P     15  2n  1  n  8 .
5 2n  1 5
Câu 2: Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1 phương
NH

NH
án đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0,2 điểm. Một thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên 1 trong 4
phương án ở mỗi câu. Tính xác suất để thí sinh đó được 6 điểm.
Ⓐ. 0, 2530.0, 7520. Ⓑ. 0, 2520.0, 7530. Ⓒ. 0, 2530.0, 7520.C5020 . Ⓓ. 1  0, 2520.0, 7530.
Lời giải
Chọn C
Y

Y
1 3
Xác suất để chọn được câu trả lời đúng là , xác suất để chọn được câu trả lời sai là .
4 4
QU

QU
Để được 6 điểm thì thí sinh đó phải trả lời đúng 30 câu và trả lời sai 20 câu.
20 30
3 1
Xác suất để thí sinh đó được 6 điểm là C5020      0, 2530.0, 7520.C5020 .
4 4
Câu 3: Một hộp chứa 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 4
viên bi. Xác suất để 4 viên bi được chọn có đủ ba màu và số bi đỏ nhiều nhất là
M

M
C1C 2C1 C 1C 3C 2 C1C 2C1 C 1C 2C 1
Ⓐ. P  4 54 6 . Ⓑ. P  4 52 6 . Ⓒ. P  4 52 6 . Ⓓ. P  4 52 6 .
C15 C15 C15 C15


Lời giải
Chọn A
Số phần tử không gian mẫu: n     C154 .
Gọi A là biến cố cần tìm. Khi đó: n  A  C41.C52 .C61
Y

Y
Xác suất của biến cố A là P  A  
n  A  C41 .C52 .C61
 .
DẠ

DẠ
n  C154
Câu 4: Giải bóng chuyền VTV Cup có 12 đội tham gia trong đó có 9 đội nước ngoài và 3 đội củaViệt
nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng đấu A , B , C mỗi bảng 4 đội. Xác
suất để 3 đội Việt nam nằm ở 3 bảng đấu là
2 3

2C93C63 6C93C63 3C 3C 3 C93C63 .


Ⓐ. P  . Ⓑ. P  . Ⓒ. P  49 46 . Ⓓ. P  .
C124 C84 4
C12C84
C12C8 C124 C84 Ta có: n  A  C41  4 .

AL

AL
Lời giải n  A 4 1
Chọn B Khi đó: P  A     .
n    220 55
+ Số phần tử không gian mẫu: n     C124 .C84 .C44 .3!.
Câu 8: Gieo ngẫu nhiên đồng thời bốn đồng xu. Tính xác xuất để ít nhất hai đồng xu lật ngửa, ta có

CI

CI
Gọi A : “ 3 đội Việt Nam nằm ở 3 bảng đấu” kết quả
Khi đó: n  A  C93 .C63 .C33.3!.3! . 10 11 11 11
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
9 12 16 15
n  A  C93 .C63 .C33 .3!.3! 6.C93 .C63

FI

FI
Xác suất của biến cố A là P  A    4 4 4  4 4 . Lời giải.
n  C12 .C8 .C4 .3! C12 .C8 Chọn C
Câu 5: Cho 100 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 100 , chọn ngẫu nhiên 3 tấm thẻ. Xác suất để chọn Do mỗi đồng xu có một mặt sấp và một mặt ngửa nên n     2.2.2.2  16 .

OF

OF
được 3 tấm thẻ có tổng các số ghi trên thẻ là số chia hết cho 2 là
Gọi A là biến cố: “Có nhiều nhất một đồng xu lật ngửa”. Khi đó, ta có hai trường hợp
5 1 5 3
Ⓐ. P  . Ⓑ. P  . Ⓒ. P  . Ⓓ. P  . Trường hợp 1. Không có đồng xu nào lật ngửa  có một kết quả.
6 2 7 4
Trường hợp 2. Có một đồng xu lật ngửa  có bốn kết quả.
Lời giải
Vậy xác suất để ít nhất hai đồng xu lật ngửa là
Chọn B
ƠN

ƠN
1  4 11
3
Số phần tử của không gian mẫu là n     C100  161700 . P  1  P  A  1   .
16 16
. Câu 9: Một bình đựng 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên một viên bi, rồi lấy ngẫu nhiên
Gọi A : “tổng các số ghi trên thẻ là số chia hết cho 2 ”. một viên bi nữa. Khi tính xác suất của biến cố “Lấy lần thứ hai được một viên bi xanh”, ta được kết quả
n  A 1 5 5 5 4
NH

NH
n  A   C503  C50
1
C502  80850  P  A    . Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
n  2 8 9 7 7
Lời giải
.
Chọn A
Câu 6: Trong giải bóng đá nữ ở trường THPT có 12 đội tham gia, trong đó có hai đội của hai lớp
12A2 và 11A6 . Ban tổ chức tiến hành bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành hai bảng đấu A , B mỗi bảng Gọi A là biến cố “Lấy lần thứ hai được một viên bi xanh”. Có hai trường hợp xảy ra
6 đội. Xác suất để 2 đội của hai lớp 12A2 và 11A6 ở cùng một bảng là Trường hợp 1. Lấy lần thứ nhất được bi xanh, lấy lần thứ hai cũng được một bi xanh. Xác suất trong
Y

Y
4 3 5 5 5 4 5
Ⓐ. P  . Ⓑ. P  . Ⓒ. P  . Ⓓ. P  . trường hợp này là P1  .  .
QU

QU
11 22 11 22 8 7 14
Lời giải Trường hợp 2. Lấy lần thứ nhất được bi đỏ, lấy lần thứ hai được bi xanh. Xác suất trong trường hợp
Chọn D 3 5 15
này là P2  .  .
Số phần tử của không gian mẫu là n    C126 .C66 .2!  1848 . 8 7 56
Gọi A : “ 2 đội của hai lớp 12A2 và 11A6 ở cùng một bảng”.
5 15 35 5
Vậy P  A   P1  P2     .
M

M
14 56 56 8
n  A   C104 .2!  420 .
Câu 10: Một con súc sắc đồng chất được đổ 6 lần. Xác suất để được một số lớn hơn hay bằng 5
vào bảng đã xếp hai đội của hai lớp 12A2 và 11A6 - 6 đội còn lại vào một bảng – hoán vị hai bảng). xuất hiện ít nhất 5 lần là


n  A  420 5 31 41 51 21
 P  A    . Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
n    1848 22 23328 23328 23328 23328
Lời giải.
Câu 7: Cho đa giác đều 12 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong 12 đỉnh của đa giác. Xác suất để 3
đỉnh được chọn tạo thành tam giác đều là Chọn A
Y

Ⓐ. P  .
1
55
Ⓑ. P 
1
220
. Ⓒ. P  .
1
4
Ⓓ. P  .
1
14
Y
Ta có: n     6.6.6.6.6.6  66 .
Có các trường hợp sau:
DẠ

DẠ
Lời giải
Số bằng 5 xuất hiện đúng 5 lần  có 30 kết quả thuận lợi.
Chọn A
Số bằng 5 xuất hiện đúng 6 lần  có 1 kết quả thuận lợi.
Số phần tử không gian mẫu: n     C123  220 .
Số bằng 6 xuất hiện đúng 5 lần  có 30 kết quả thuận lợi.
Gọi A : “ 3 đỉnh được chọn tạo thành tam giác đều ”. Số bằng 6 xuất hiện đúng 6 lần  có 1 kết quả thuận lợi.
4 5

Vậy xác suất để được một số lớn hơn hay bằng 5 xuất hiện ít nhất 5 lần là Câu 13: Một túi đựng 10 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 10 . Rút ngẫu nhiên ba tấm thẻ từ túi đó.
30  1  30  1 31 Xác suất để tổng số ghi trên ba thẻ rút được là một số chia hết cho 3 bằng
P  . 1 2C33  C43  C31C31C41
66

AL

AL
23328 Ⓐ. . Ⓑ. .
Câu 11: Từ 1 nhóm học sinh của lớp 10A gồm 5 bạn học giỏi môn Toán, 4 bạn học giỏi môn Lý, 3 C103
3 bạn học giỏi môn Hóa, 2 bạn học giỏi môn Văn. Đoàn trường chọn ngẫu nhiên 4 học sinh để tham gia 2C33  C43 2C31C31C41
thi hành trình tri thức. Tính xác suất để chọn được 4 học sinh sao cho có ít nhất 1 bạn học giỏi Toán và Ⓒ. . Ⓓ. .
C103 C103

CI

CI
ít nhất 1 bạn học giỏi Văn.
Lời giải
395 415 621 1001
Ⓐ. P  . Ⓑ. P  . Ⓒ. P  . Ⓓ. P  . Chọn B
1001 1001 1001 415
Số cách rút ngẫu nhiên ba tấm thẻ từ túi có 10 thẻ là: C103 cách.

FI

FI
Lời giải
Chọn B Trong các số từ 1 đến 10 có ba số chia hết cho 3 , bốn số chia cho 3 dư 1, ba số chia cho 3 dư 2 .
Số cách chọn 4 học sinh từ 1 nhóm có 14 học sinh là: C144  1001 cách. Để tổng các số ghi trên ba thẻ rút được là một số chia hết cho 3 thì ba thẻ đó phải có số được ghi thỏa

OF

OF
Số cách chọn 4 học sinh gồm: mãn:
1 giỏi Toán, 1 giỏi Văn, 2 giỏi Lý hoặc Hóa là: C51.C21 .C72  210 . - Ba số đều chia hết cho 3 .
- Ba số đều chia cho 3 dư 1.
1 giỏi Toán, 2 giỏi Văn, 1 giỏi Lý hoặc Hóa là: C51.C22 .C71  35 .
- Ba số đều chia cho 3 dư 2 .
2 giỏi Toán, 1 giỏi Văn, 1 giỏi Lý hoặc Hóa là: C52 .C21 .C71  140 . - Một số chia hết cho 3 , một số chia cho 3 dư 1, một số chia cho 3 dư 2 .
ƠN

ƠN
2 giỏi Toán, 2 giỏi Văn là: C52 .C22  10 .3 giỏi Toán, 1 giỏi Văn là: C53 .C21  20 . Do đó số cách rút để tổng số ghi trên ba thẻ rút được là một số chia hết cho 3 là C33  C43  C33  C31C41C31
Số cách chọn 4 học sinh sao cho có ít nhất 1 bạn học giỏi Toán và ít nhất 1 bạn học giỏi Văn là: cách.
210  35  140  10  20  415 . 2C33  C43  C31C31C41
Vậy xác suất cần tìm là: .
NH

NH
415 C103
Vậy xác suất cần tính là: P  .
1001 Câu 14: Một nhóm gồm 10 học sinh trong đó có hai bạn A và B, đứng ngẫu nhiên thành một
Câu 12: Một người bỏ ngẫu nhiên ba lá thư vào ba chiếc phong bì đã ghi địa chỉ. Xác suất để có hàng. Xác suất để hai bạn A và B đứng cạnh nhau là
ít nhất một lá thư được bỏ đúng phong bì là 1 1 2 1
1 2 1 5 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 5 4 5 10
2 3 3 6
Y

Y
Lời giải
Lời giải Chọn A
QU

QU
Chọn B Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh thành một hàng có 10! cách  n     10!
Số phần tử không gian mẫu là: n     3!  6 .
Gọi biến cố A : “Xếp 10 học sinh thành một hàng sao cho A và B đứng cạnh nhau”.
Gọi A là biến cố “Có ít nhất một lá thư được bỏ đúng phong bì”. Xem A và B là nhóm X .
Ta xét các trường hợp sau: Xếp X và 8 học sinh còn lại có 9! cách.
Nếu lá thứ nhất bỏ đúng phong bì, hai lá còn lại để sai thì có duy nhất 1 cách. Hoán vị A và B trong X có 2! cách.
M

M
Nếu lá thứ hai bỏ đúng phong bì, hai lá còn lại để sai thì có duy nhất 1 cách. Vậy có 9!2! cách  n  A   9!2!
Nếu lá thứ ba bỏ đúng phong bì, hai lá còn lại để sai thì có duy nhất 1 cách.
n  A 1


Không thể có trường hợp hai lá thư bỏ đúng và một lá thư bỏ sai. Xác suất của biến cố A là: P  A    .
Cả ba lá thư đều được bỏ đúng có duy nhất 1 cách. n  5
 n  A  4 . Câu 15: Một nhóm học sinh gồm a lớp A , b lớp B và c lớp C a , b , c   ; a , b , c  4 .
n  A 4 2 Chọn ngẫu nhiên ra 4 bạn. Xác suất để chọn được 4 bạn thuộc cả ba lớp là
Vậy xác suất để có ít nhất một lá thư được bỏ đúng phong bì là: P  A    . C1C 1C 1C1 C 4  C 4  Ca4 c
Y

Cách 2:
n  6 3
Y Ⓐ. a b 4c a b  c 3 .
Ca  b  C
Ⓑ. 1  a b 4 b c
Ca  b  C
.
DẠ

DẠ
Gọi B là biến cố “Không có lá thư nào được bỏ đúng phong bì”. Ca2Cb1Cc1  Ca1Cb2Cc1  Ca1Cb1Cc2 Ca4b  Cb4 c  Ca4 c Ca4  Cb4  Cc4
Ⓒ. . Ⓓ. 1   .
 n  B  2 . Ca4b C Ca4b C Ca4b C
Lời giải
n  B 2 2 Chọn C
 P  A  1  P  B   1   1  .
n   6 3 Số phần tử của không gian mẫu n     Ca4 b C
6 7

TH1: Chọn 2 học sinh lớp A , 1 học sinh lớp B , 1 học sinh lớp C : Ca2Cb1Cc1 . 2 3 7
Vậy P  0,5   0,5    0,5  . .
TH2: Chọn 1 học sinh lớp A , 2 học sinh lớp B , 1 học sinh lớp C : Ca1Cb2Cc1 . 8

AL

AL
Câu 18: Cho đa giác đều 12 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O . Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa
TH3: Chọn 1 học sinh lớp A , 1 học sinh lớp B , 2 học sinh lớp C : Ca1Cb1Cc2 . giác đó. Tính xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa
Gọi A là biến cố để chọn được 4 bạn thuộc cả ba lớp  n  A  Ca2Cb1Cc1  Ca1Cb2Cc1  Ca1Cb1Cc2 . giác đã cho.
12.8 C 8  12.8 C 3  12  12.8 12  12.8
n  A Ca2Cb1Cc1  Ca1Cb2Cc1  Ca1Cb1Cc2 Ⓐ. 3 . Ⓑ. 12 3 . Ⓒ. 12 . Ⓓ. .

CI

CI
Vậy xác suất cần tìm P  A    . C12 C12 C123 C123
n  Ca4b C
Lời giải
Câu 16: Trong một bài thi trắc nghiệm khách quan có 10 câu. Mỗi câu có bốn phương án trả lời, Chọn C

FI

FI
trong đó chỉ có một phương án đúng. Mỗi câu trả lời đúng thì được 1 điểm, trả lời sai thì bị trừ 0, 5
Số phần tử của không gian mẫu là: n     C123 .
điểm. Một thí sinh do không học bài nên làm bài bằng cách với mỗi câu đều chọn ngẫu nhiên một phương
án trả lời. Xác suất để thí sinh đó làm bài được số điểm không nhỏ hơn 7 là Gọi A = “Chọn được ba đỉnh tạo thành tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã cho”

OF

OF
8 2 8 2
7 1 3 1  3 109  A = “Chọn được ba đỉnh tạo thành tam giác có ít nhất một cạnh là cạnh của đa giác đã cho”
Ⓐ. . Ⓑ. C108     . Ⓒ. A108     . Ⓓ. .
10 4 4  4  4 262144  A = “Chọn được ba đỉnh tạo thành tam giác có một cạnh hoặc hai cạnh là cạnh của đa giác đã cho”
Lời giải * TH1: Chọn ra tam giác có 2 cạnh là 2 cạnh của đa giác đã cho  Chọn ra 3 đỉnh liên tiếp của đa giác
Chọn D 12 cạnh  Có 12 cách.
Chọn ngẫu nhiên phương án trả lời cho 10 câu hỏi ta được không gian mẫu có số phần tử là n     410
ƠN

ƠN
* TH2: Chọn ra tam giác có đúng 1 cạnh là cạnh của đa giác đã cho  Chọn ra 1 cạnh và 1 đỉnh không
. liền với 2 đỉnh của cạnh đó  Có 12 cách chọn 1 cạnh và C81  8 cách chọn đỉnh.  Có 12.8 cách.
Gọi A là biến cố thí sinh làm bài được số điểm không nhỏ hơn 7 .  
 Số phần tử của biến cố A là: n A  12  12.8
Một thí sinh làm bài được số điểm không nhỏ hơn 7 thuộc một trong các trường hợp sau:
 Số phần tử của biến cố A là: n  A   C123  12  12.8
NH

NH
+ Đúng 10 câu có: 1 cách chọn.
+ Đúng 9 câu và sai 1 câu có: C109 .19.3  30 cách chọn. n  A C123  12  12.8
 Xác suất của biến cố A là: P  A  
8 8 2
+ Đúng 8 câu và sai 2 câu có: C .1 .3  405 cách chọn. n   C123
10

Khi đó n  A   1  30  405  436 . Câu 19: Một quân vua được đặt trên một ô giữa bàn cờ vua. Mỗi bước di chuyển, quân vua được
chuyển sang một ô khác chung cạnh hoặc chung đỉnh với ô đang đứng. Bạn An di chuyển quân vua ngẫu
Y

Y
Vậy xác suất để thí sinh làm bài được số điểm không nhỏ hơn 7 là nhiên 3 bước. Tính xác suất sau 3 bước quân vua trở về ô xuất phát.
n  A  436 109
QU

QU
P  A   
n    410 262144
Câu 17: Hai người ngang tài ngang sức tranh chức vô địch của một cuộc thi cờ tướng. Người
giành chiến thắng là người đầu tiên thắng được năm ván cờ. Tại thời điểm người chơi thứ nhất đã thắng
4 ván và người chơi thứ hai mới thắng 2 ván, tính xác suất để người chơi thứ nhất giành chiến thắng.
3 4 7 1
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
M

M
4 5 8 2
Lời giải 1 1 3 3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .


Chọn C 16 32 32 64
Theo giả thiết hai người ngang tài ngang sức nên xác suất thắng thua trong một ván đấu là 0,5; 0,5 . Lời giải
Xét tại thời điểm người chơi thứ nhất đã thắng 4 ván và người chơi thứ hai thắng 2 ván. Chọn D
Để người thứ nhất chiến thắng thì người thứ nhất cần thắng 1 ván và người thứ hai thắng không quá hai Tại mọi ô đang đứng, ông vua có 8 khả năng lựa chọn để bước sang ô bên cạnh.
ván. Do đó không gian mẫu n     83 .
Y

Có ba khả năng: Y
Gọi A là biến cố “sau 3 bước quân vua trở về ô xuất phát”. Sau ba bước quân vua muốn quay lại ô ban
DẠ

DẠ
TH1: Đánh 1 ván. Người thứ nhất thắng xác suất là 0,5 .
đầu khi ông vua đi theo đường khép kín tam giác. Chia hai trường hợp:
2
TH2: Đánh 2 ván. Người thứ nhất thắng ở ván thứ hai xác suất là  0, 5  . + Từ ô ban đầu đi đến ô đen, đến đây có 4 cách để đi bước hai rồi về lại vị trí ban đầu.
3 + Từ ô ban đầu đi đến ô trắng, đến đây có 2 cách để đi bước hai rồi về lại vị trí ban đầu.
TH3: Đánh 3 ván. Người thứ nhất thắng ở ván thứ ba xác suất là  0,5  .
Do số phần tử của biến cố A là n  A   4.4  2.4  24 .
8 9

24 3 1
3
1
Vậy xác suất P  A    . Gọi A là biến cố chiếc kim chỉ dừng lại ở 1 vị trí sau 3 lần quay. Khi đó P  A   C71    .
83 64  7  49

AL

AL
Câu 20: Tập S gồm các số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau được thành lập từ các chữ số 0; 1; 2; 3;
Gọi B là biến cố chiếc kim chỉ dừng lại ở 2 vị trí khác nhau sau 3 lần quay. Khi đó
4; 5; 6; 7; 8 . Chọn ngẫu nhiên một số từ tập S . Xác suất để số được chọn không có hai chữ số chẵn 2
1  1  18
đứng cạnh nhau là: P  B   C72   .C61    .
11 29 13 97 7  7  49
Ⓐ. Ⓑ. Ⓒ. Ⓓ.

CI

CI
. . . .
70 140 80 560 Gọi C là biến cố chiếc kim chỉ dừng lại ở ở 3 vị trí khác nhau sau 3 lần quay. Khi đó
Lời giải 30
P  A  P  B   P  C   1 hay P  C   1  P  A   P  B   .
Chọn D 49

FI

FI
Số phần tử của S là 8. A85  53760 . Do đó, chọn ngẫu nhiên một số từ tập S có 53760 . Câu 23: Chiếc kim của bánh xe trong trò chơi chiếc nón kỳ diệu có thể dừng lại ở 7 vị trí với khả
Vì số được chọn có 6 chữ số nên ít nhất phải có 2 chữ số chẵn, và vì không có 2 chữ số chẵn đứng năng như nhau. Xác suất trong 3 lần quay chiếc kim bánh xe dừng lại ở 3 vị trí khác nhau là
1 30 1 5

OF
Ⓐ. Ⓑ. Ⓒ.

OF
cạnh nhau nên số được chọn có tối đa 3 chữ số chẵn. Ⓓ.
144 49 24 49
TH1: Số được chọn có đúng 2 chữ số chẵn, khi đó gọi số cần tìm là abcdef
Lời giải
Xếp 4 số lẻ trước ta có 4! cách. Chọn B
3
1 1
Gọi A là biến cố chiếc kim chỉ dừng lại ở 1 vị trí sau 3 lần quay. Khi đó P  A   C71    .
ƠN

ƠN
 7  49
Xếp 2 số chẵn vào 5 khe trống của các số lẻ có C52 . A52  4.C41 cách.
Gọi B là biến cố chiếc kim chỉ dừng lại ở 2 vị trí khác nhau sau 3 lần quay. Khi đó
Trong trường hợp này có 4! C52 . A52  4.C41   4416 . 2
1  1  18
P  B   C72   .C61    .
TH2: Số được chọn có đúng 3 chữ số chẵn, khi đó gọi số cần tìm là abcdef 7  7  49
NH

NH
Xếp 3 chữ số lẻ trước ta có A43 cách. Gọi C là biến cố chiếc kim chỉ dừng lại ở ở 3 vị trí khác nhau sau 3 lần quay. Khi đó
30
P  A  P  B   P  C   1 hay P  C   1  P  A   P  B   .
49
Xếp 3 chữ số chẵn vào 4 khe trống của các số lẻ có C43 . A53  C32 . A42 cách. Câu 24: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , chọn ngẫu nhiên một điểm thuộc tập
S   a; b  | a, b  ; a  4; b  4 . Nếu các điểm đều có cùng xác suất được chọn như nhau, hãy tính
Y

Y
Trong trường hợp này có A43 .  C 43 . A53  C32 . A42   4896 .
xác suất để chọn được một điểm mà khoảng cách đến gốc tọa độ không vượt quá 2 .
Vậy có tất cả 9312 số có 6 chữ số sao cho không có 2 chữ số chẵn đứng cạnh nhau.
QU

QU
15 13 11 13
9312 97 Ⓐ. Ⓑ. Ⓒ. Ⓓ.
Xác suất cần tìm là  . 81 81 16 32
53760 560 Lời giải
Câu 21: Một hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20 .Lấy ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp đó. Tính Chọn B
xác suất thẻ lấy được ghi số lẻ và chia hết cho 3 .
Ta có S   a; b  | a, b  ;  4  a, b  4 nên S có 92 phần tử.
Ⓐ. 0,3 . Ⓑ. 0,5 . Ⓒ. 0, 2 . Ⓓ. 0,15 .
M

M
Lời giải Chọn ngẫu nhiên một điểm thuộc tập S suy ra số phần tử của không gian mẫu là n     92  81 .
Chọn D Gọi A là biến cố ”chọn được một điểm mà khoảng cách đến gốc tọa độ không vượt quá 2 ”.


1
Ta có: n     C20  20 . Gọi M  a; b   S , khi đó khoảng cách từ M đến gốc tọa độ là OM  a 2  b 2 . Theo giả thiết ta có
Gọi A là biến cố lấy được một tấm thẻ ghi số lẻ và chia hết cho 3  A  3;9;15 .
a 2  b2  2  a 2  b 2  4 .
3
Do đó n  A   3  P  A    0,15 . Nếu a  0 thì b  0; 1; 2 suy ra có 5 cách chọn điểm M .
20
Y

Câu 22: Chiếc kim của bánh xe trong trò chơi chiếc nón kỳ diệu có thể dừng lại ở 7 vị trí với khả
năng như nhau. Xác suất trong 3 lần quay chiếc kim bánh xe dừng lại ở 3 vị trí khác nhau là
Y
Nếu a  1 thì b  0; 1 suy ra có 3.2 cách chọn điểm M .
DẠ

DẠ
Nếu a  2 thì b  0 suy ra có 2 cách chọn điểm M .
1 30 1 5
Ⓐ. Ⓑ. Ⓒ. Ⓓ. Do đó n  A   13 .
144 49 24 49
Lời giải n  A  13
Vậy xác suất cần tìm là: P  A    .
Chọn B n    81
10 11

Câu 25: Xếp ngẫu nhiên 3 quả cầu màu đỏ khác nhau và 3 quả cầu màu xanh giống nhau vào 83
Vậy P  A   .
một giá chứa đồ nằm ngang có 7 ô trống, mỗi quả cầu được xếp vào một ô. Xác suất để 3 quả cầu màu 216
đỏ xếp cạnh nhau và 3 quả cầu màu xanh xếp cạnh nhau bằng.

AL

AL
Câu 27: Xếp 11 học sinh gồm 7 nam, 4 nữ thành hàng dọc. Xác suất để 2 học sinh nữ bất kỳ
3 3 3 3 không xếp cạnh nhau là?
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
160 70 80 140 7!. A84 7!. A64 7!.C84 7!.4!
Lời giải Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
11! 11! 11! 11!

CI

CI
Chọn B Lời giải
Chọn 3 ô trống trong 7 ô để xếp 3 quả cầu xanh giống nhau có C73 cách. Chọn A
Chọn 3 ô trống trong 4 ô còn lại để xếp 3 quả cầu đỏ khác nhau có A43 cách. Số cách xếp 11 học sinh đã cho thành một hàng dọc là: 11!

FI

FI
Xếp 7 nam thành một hàng dọc có 7! .
 n     C73 . A43  840 cách.
Giữa 7 nam có 6 khoảng trống và 2 khoảng trống hai đầu nên có 8 khoảng trống.
Gọi A là biến cố “ 3 quả cầu đỏ xếp cạnh nhau và 3 quả cầu xanh xếp cạnh nhau” Xếp 4 nữ vào 4 trong 8 khoảng trống thì có A84 .

OF

OF
Xem 3 quả cầu đỏ là nhóm X , 3 quả cầu xanh là nhóm Y .
Do đó vậy số cách xếp thỏa mãn bài toán là: 7!.A84 .
Xếp X , Y vào các ô trống có A32 cách.
Hoán vị 3 quả cầu đỏ trong X có 3! cách. 7!. A84
Vậy xác suất cần tìm là: .
11!
 n  A  A32 .3!  36 .
Câu 28: Một người gọi điện thoại nhưng quên mất chữ số cuối. Tính xác suất để người đó gọi
ƠN

ƠN
n  A 3 đúng số điện thoại mà không phải thử quá hai lần.
Xác suất của biến cố A là: P  A    .
n    70 1 1 19 2
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
Câu 26: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất ba lần liên tiếp. Gọi P là tích ba số ở ba lần 5 10 90 9
tung, tính xác suất sao cho P không chia hết cho 6 . Lời giải
NH

NH
82 90 83 60 Chọn A
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
Số phần tử của không gian mẫu là  
216 216 216 216 n   10  10
.
Lời giải Để người đó gọi đúng số điện thoại mà không phải thử quá hai lần ta có 2 trường hợp:
Chọn C TH1: Người đó gọi đúng ở lần thứ nhất.
Số phần tử của không gian mẫu: n     63  216 TH2: Người đó gọi đúng ở lần thứ hai.
Y

Y
Gọi A là biến cố “tích số chấm ở ba lần gieo là một số không chia hết cho 6 ” 1
A1 :" P  A1  
QU

QU
Trường hợp 1. Số chấm ở cả ba lần gieo đều là các chữ số thuộc tập 1, 2, 4,5 Gọi người đó gọi đúng ở lần thứ nhất "  xác suất người đó gọi đúng là 10 và xác suất
9
+ Cả ba lần số chấm khác nhau có A43 khả năng.
người đó gọi không đúng là
P A1  10 .
3!
+ Có hai lần số chấm giống nhau có C42 . .2 khả năng. 1
2!
A2 :" P  A2  
+ Cả ba lần số chấm giống nhau có 4 khả năng. Gọi người đó gọi đúng ở lần thứ hai "  xác suất người đó gọi đúng là 9.
M

M
 Có 64 khả năng. Gọi A : " người đó gọi đúng số điện thoại mà không phải thử quá hai lần " ta có A  A1  A1 A2
Trường hợp 2. Số chấm ở cả ba lần gieo đều là các chữ số thuộc tập 1,3,5


1 9 1 1
+ Cả ba lần số chấm khác nhau có 3! khả năng.
 
 P  A  P  A1   P A1 .P  A2    . 
10 10 9 5 .
3! Câu 29: Một thí sinh tham gia kì thi THPT Quốc gia. Trong bài thi môn Toán bạn đó làm được
+ Có hai lần số chấm giống nhau có C32 . .2 khả năng.
2! chắc chắn đúng 40 câu. Trong 10 câu còn lại chỉ có 3 câu bạn loại trừ được mỗi câu một đáp án chắc
+ Cả ba lần số chấm giống nhau có 3 khả năng. chắn sai. Do không còn đủ thời gian nên bạn bắt buộc phải khoanh bừa các câu còn lại. Hỏi xác suất bạn
Y

 Có 27 khả năng.
Tuy nhiên ở trường hợp 1 và 2 bị trùng nhau ở khả năng:
Y
đó được 9 điểm là bao nhiêu?
Ⓐ. 0, 079 . Ⓑ. 0,179 . Ⓒ. 0, 097 . Ⓓ. 0, 068 .
DẠ

DẠ
Lời giải
+ Ba lần số chấm giống nhau đối với số chấm 1 và 5 : Chỉ có 2 khả năng
Chọn A
+ Có hai lần số chấm giống nhau đối với 1 và 5 : Chỉ có 6 khả năng.
1
Do đó n  A  64  27   2  6   83 . Bài thi có 50 câu nên mỗi câu đúng được điểm. Như vây để được 9 điểm, thí sinh này phải trả lời
5
đúng thêm 5 câu nữa.
12 13

Trong 10 câu còn lại chia làm 2 nhóm: 8  8  8  8  8  8 189


Vậy xác suất cần tìm là:  1  .  1   1    .
+ Nhóm A là 3 câu đã loại trừ được một đáp án chắc chắn sai. Nên xác suất chọn được phương án trả 120  120  119  120   119  118 1003
1 2

AL

AL
lời đúng là , xác suất chọn được phương án trả lời sai là . Câu 31: Từ các chữ số 0,1, 2,3, 4,5, 6 viết ngẫu nhiên một số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau
3 3
có dạng a1a2 a3a4 a5 a6 . Xác suất để viết được số thỏa mãn điều kiện a1  a2  a3  a4  a5  a6 là:
1
+ Nhóm B là 7 câu còn lại, xác suất chọn được phương án trả lời đúng là , xác suất chọn được 4 4 3 5
4 Ⓐ. p  . Ⓑ. p  . Ⓒ. p  . Ⓓ. p  .

CI

CI
85 135 20 158
3
phương án trả lời sai là . Lời giải
4
Chọn B
Ta có các trường hợp sau:

FI

FI
Gọi số cần lập là a1a2 a3 a4 a5 a6 .
- TH1 : có 3 câu trả lời đúng thuộc nhóm A và 2 câu trả lời đúng thuộc nhóm Ⓑ.
3 2 5 Gọi A là biến cố “số đó là tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau thỏa mãn điều kiện
1 1 3 189
- Xác suất là P1    .C72 .   .    . a1  a2  a3  a4  a5  a6 ”

OF

OF
3  4   4  16384
Không gian mẫu có số phần tử là : n     6. A65  4320 .
- TH2 : có 2 câu trả lời đúng thuộc nhóm A và 3 câu trả lời đúng thuộc nhóm Ⓑ.
2 3 4 Để viết được số thỏa mãn điều kiện a1  a2  a3  a4  a5  a6 ta có các trường hợp sau :
1 2 1 3 315
- Xác suất là P2  C32   . .C73 .   .    .
3 3  4   4  8192 TH1 : các số được lấy từ tập 0;1; 2;3; 4;5 ta có :
ƠN

ƠN
- TH3 : có 1 câu trả lời đúng thuộc nhóm A và 4 câu trả lời đúng thuộc nhóm Ⓑ. +) Nếu  a1 ; a2  là  0;5 thì ta có 1 cách xếp cho a1 , a2 . Còn lại có : 2.2!.2!  8 cách xếp cho bốn vị trí
2 4 3
1 2 1
 3 105 a3 ; a4 ; a5 ; a6 . Do đó có : 1.8  8 số thỏa mãn bài toán.
- Xác suất là P3  C31. .   .C74 .  
.   .
3 3 4
 4  4096 +) Nếu  a1 ; a2    0;5  thì ta có : 2.2!  4 cách xếp cho a1 , a2 . Còn lại có : 2.2!.2!  8 cách xếp cho
- TH4 : không có câu trả lời đúng nào thuộc nhóm A và 5 câu trả lời đúng thuộc nhóm Ⓑ.
NH

NH
bốn vị trí a3 ; a4 ; a5 ; a6 . Do đó có : 4.8  32 số thỏa mãn bài toán.
3 5 2
2 1  3 7  TH1 có : 8  32  40 số thỏa mãn bài toán.
- Xác suất là P4    .C75 .   .   .
3  4  4 2048
TH2 : các số được lấy từ tập 0; 2;3; 4;5;6 tương tự ta có :
1295
Vậy xác suất cần tìm là : P  P1  P2  P3  P4   0.079 . +) Nếu  a1 ; a2  là  0; 6  thì ta có 1 cách xếp cho a1 , a2 . Còn lại có : 2.2!.2!  8 cách xếp cho bốn vị trí
16384
Y

Y
Câu 30: Học sinh A thiết kế bảng điều khiển điện tử mở cửa phòng học của lớp mình. Bảng gồm a3 ; a4 ; a5 ; a6 . Do đó có : 1.8  8 số thỏa mãn bài toán.
10 nút, mỗi nút được ghi một số từ 0 đến 9 và không có hai nút nào được ghi cùng một số. Để mở cửa
QU

QU
+) Nếu  a1 ; a2    0;6  thì ta có : 2.2!  4 cách xếp cho a1 , a2 . Còn lại có : 2.2!.2!  8 cách xếp cho
cần nhấn 3 nút liên tiếp khác nhau sao cho 3 số trên 3 nút theo thứ tự đã nhấn tạo thành một dãy số
tăng và có tổng bằng 10 . Học sinh B chỉ nhớ được chi tiết 3 nút tạo thành dãy số tăng. Tính xác suất để bốn vị trí a3 ; a4 ; a5 ; a6 . Do đó có : 4.8  32 số thỏa mãn bài toán.
B mở được cửa phòng học đó biết rằng để nếu bấm sai 3 lần liên tiếp cửa sẽ tự động khóa lại.  TH2 có : 8  32  40 số thỏa mãn bài toán.
631 189 1 1
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . TH3 : các số được lấy từ tập 1; 2;3; 4;5;6 ta có : 3!2!2!2!  48 số thỏa mãn bài toán.
3375 1003 5 15
 n   A   40  40  48  128 .
M

M
Lời giải
Chọn B 128 4
Xác suất cần tìm là : P  A    .
Số phần tử của không gian mẫu: n     A103  720 .


4320 135
Gọi A là biến cố cần tính xác suất. Khi đó: các bộ số có tổng bằng 10 và khác nhau là: Câu 32: Thầy Bình đặt lên bàn 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30 . Bạn An chọn ngẫu nhiên 10 tấm
thẻ. Tính xác suất để trong 10 tấm thẻ lấy ra có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm mang số chẵn trong đó chỉ
 0;1;9  ;  0; 2;8 ;  0;3;7  ;  0; 4;6  ; 1; 2;7  ; 1;3; 6 ; 1; 4;5 ;  2;3;5 . có một tấm thẻ mang số chia hết cho 10 .
8 8 99 8 3 99
TH1: Bấm lần thứ nhất là đúng luôn thì xác suất là  . Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
Y

 8  8
C103 120
Y 667 11
Lời giải
11 167
DẠ

DẠ
TH2: Bấm đến lần thứ hai là đúng thì xác suất là:  1  . . Chọn A
 120  119
10
8  8  8 Số phần tử của không gian mẫu n     C30 .

TH3: Bấm đến lần thứ ba mới đúng thì xác suất là:  1   1   .
 120   119  118 Gọi A là biến cố thỏa mãn bài toán.
- Lấy 5 tấm thẻ mang số lẻ: có C155 cách.
14 15

- Lấy 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10 : có C31 cách. Lời giải
Chọn C
- Lấy 4 tấm thẻ mang số chẵn không chia hết cho 10 : có C124 .
Số phần tử của không gian mẫu là n     C92  36 .

AL

AL
C 5 .C1.C 4 99
Vậy P  A   15 103 12  . Gọi A  " tổng hai số ghi trên hai lá phiếu rút được là một số lẻ lớn hơn hoặc bằng 15"
C30 667
Ta có các cặp số có tổng là số lẻ và lớn hơn hoặc bằng 15 .là  6;9  ;  7;8  ;  9;7   n  A   3 .
Câu 33: Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có tám chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu

CI

CI
nhiên một số thuộc A , tính xác suất để số tự nhiên được chọn chia hết cho 45. 3 1
Vậy xác suất của biến cố A là P  A    .
2 53 1 5 36 12
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
81 2268 36 162 Câu 36: Tung một đồng xu không đồng chất 2020 lần. Biết rằng xác suất xuất hiện mặt sấp là

FI

FI
Lời giải 0, 6 . Tính xác suất để mặt sấp xuất hiện đúng 1010 lần.
Chọn B 1 1010 2 1010
Ⓐ. Ⓑ.  0, 24  Ⓒ. Ⓓ. C2020
1010
.  0, 24 
Ta có n     A108  A97 . 2 3

OF

OF
Lời giải
Gọi A là tập hợp các số a có 8 chữ số khác nhau chia hết cho 45 .
Chọn D
Khi đó a chia hết cho 5 và 9 . 1010
Ta có C2020 cách chọn 1010 vị trí trong 2020 lần tung đồng xu để mặt xấp xuất hiện, các lần tung còn
Trường hợp 1: a có hàng đơn vị bằng 0 ; 7 chữ số còn lại có chữ số 9 và 3 trong 4 bộ số 1;8 ,
lại không xuất hiện mặt sấp. Ứng với mỗi cách chọn cố định 1010 vị trí xuất hiện mặt xấp ta có xác
2;7 , 3; 6 , 4;5 , có 4.7! số.
ƠN

ƠN
suất của trường hợp đó tính như sau:
Trường hợp 2: a có hàng đơn vị bằng 5 ; 7 chữ số còn lại có chữ số 4 và 3 trong 4 bộ số 0;9 , +) Tại những lần mặt xấp xuất hiện thì xác suất xảy ra là 0, 6 .
+) Tại những lần mặt ngửa xuất hiện thì xác suất xảy ra là 1  0, 6 .
1;8 , 2;7 , 3; 6 .
Do có 1010 lần xuất hiện mặt sấp và 1010 xuất hiện mặt ngữa nên ứng với mỗi cách chọn cố định
* Không có bộ 0;9 , có 7! số.
NH

NH
1010 1010
1010 vị trí xuất hiện mặt xấp thì có xác xuất là: 0, 61010 1  0, 6    0, 24  .
* Có bộ 0;9 , có C32  7! 6! số 1010
1010
Vậy xác xuất cần tính là: C 2020 .  0, 24  .
 n  A   4.7! C32  7! 6! số.
Câu 37: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Giả sử con súc sắc xuất hiện mặt b chấm.
4.7! C32  7! 6! 53 Tính xác suất sao cho phương trình x 2  bx  b  1  0 ( x là ẩn số) có nghiệm lớn hơn 3 .
 P  A   .
Y

Y
8 7
A10  A9 2268 1 5 2 1
Ⓐ. Ⓑ. Ⓒ. Ⓓ.
Câu 34: Đội học sinh giỏi trường THPT Lý Thái Tổ gồm có 8 học sinh khối 12, 6 học sinh khối 3 6 3 2
QU

QU
11 và 5 học sinh khối 10. Chọn ngẫu nhiên 8 học sinh. Xác suất để trong 8 học sinh được chọn có đủ Lời giải
3 khối là: Chọn A
71128 35582 71131 143 Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất thì số phần tử của không gian mẫu là 6 .
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
75582 3791 75582 153 x  1
Lời giải Phương trình x 2  bx  b  1  0   x  1 x  1  b   0   .
x  b 1
M

M
Chọn A
Để phương trình có nghiệm x  3 thì b  1  3  b  4 . Vậy b  5;6 .
Ta có: n     C198  75582
2 1


Gọi A là biến cố: “ 8 em học sinh được chọn không đủ 3 khối” Xác suất cần tính là P   .
6 3
TH1: Xét 8 học sinh đượcchọn chỉ trong một khối có: 1.
Câu 38: Chia ngẫu nhiên 20 chiếc kẹo giống nhau thành 4 phần quà. Tính xác suất để mỗi phần
TH2: Xét 8 học sinh được chọn nằm trong hai khối có: (C148  1)  C118  (C138  1)  4453 .
đều có ít nhất 3 chiếc kẹo.
 n  A   1  4453  4454 . 55 56 56 55
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
Y

Vậy xác suất để trong 8 học sinh được chọn có đủ 3 khối là: 1  P  A   1 
4454 71128

75582 75582
. Y 969 969
Lời giải
323 323
DẠ

DẠ
Chọn D
Câu 35: Trong một hòm phiếu có 9 lá phiếu ghi các số tự nhiên từ 1 đến 9 . Rút ngẫu nhiên cùng
Đặt 20 chiếc kẹo thành thành ngang, khi đó có 19 khoảng trống giữa các chiếc kẹo. Khi đó để chia
lúc hai lá phiếu. Tính xác suất để tổng hai số ghi trên hai lá phiếu rút được là một số lẻ lớn hơn hoặc
bằng 15 . 20 chiếc kẹo thành 4 phần quà thì ta đặt bất kì 3 vạch vào trong các khoảng trống đó.
5 1 1 1 Khi đó số phần tử của không gian mẫu là n     C193
Ⓐ. Ⓑ. Ⓒ. Ⓓ.
18 6 12 9 Để chia thành 4 phần quà mà mỗi phần có ít nhất 3 chiếc kẹo ta làm như sau:
16 17

+ Chia mỗi phần là 2 viên kẹo. -Không gian mẫu: C557 .


+ Còn lại 12 viên kẹo. Khi đó bài toán trở thành: Có bao nhiêu cách chia 12 viên kẹo thành 4 phần
- A là biến cố: “trong số 7 viên bi được lấy ra không có viên bi màu đỏ nào.”
quà sao cho mỗi phần có ít nhất 1 viên kẹo. Để làm bài toán này ta cũng xếp 12 viên kẹo thành hàng

AL

AL
ngang, khi đó có 11 khoảng trống. Vậy có C113 cách chia.  7
 n A  C20 .

Khi đó xác suất để chia 20 viên kẹo thỏa mãn yêu cầu bài toán là:
C 3
11
3

55
.
 
 n  A    n A  C557  C20
7
.

CI

CI
C 323
19
C7  C7
Câu 39: Một đoàn tình nguyện đến một trường tiểu học miền núi để trao tặng 20 suất quà cho 10  P  A   55 7 20 .
C55
em học sinh nghèo học giỏi. Trong 20 suất quà đó gồm 7 chiếc áo mùa đông, 9 thùng sữa tươi và 4
chiếc cặp sách. Tất cả các suất quà đều có giá trị tương đương nhau. Biết rằng mỗi em được nhận 2 suất Câu 42: Chọn ngẫu nhiên hai số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau. Tính xác suất chọn được ít nhất

FI

FI
quà khác loại. Trong số các em được nhận quà có hai em Việt và Nam. Tính xác suất để hai em Việt và một số chẵn.
Nam đó nhận được suất quà giống nhau. Ⓐ. 0, 652 . Ⓑ. 0, 256 . Ⓒ. 0, 756 . Ⓓ. 0, 922 .
1 2 1 3 Lời giải

OF

OF
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
3 5 15 5 Chọn C
Lời giải Gọi A là biến cố: “chọn được ít nhất một số chẵn.”
Chọn B - Số số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau là: 9.9.8.7  4536 .
Ta chia các suất quà như sau : 6 áo và 6 thùng sữa, 3 thùng sữa và 3 cặp, 1 cặp và 1 áo. 2
 Không gian mẫu:   C4536 .
ƠN

ƠN
Số phần tử của không gian mẫu: n     C102  45 .
- Số số tự nhiên lẻ có 4 chữ số khác nhau là: 5.8.8.7  2240 .
TH1: Nam và Việt nhận một thùng sữa và một chiếc áo: C62 .
2
  2
 n A  C2240 .
TH2: Nam và Việt nhận một thùng sữa và một chiếc cặp: C . 3
 C
n A 2
Gọi A là biến cố để hai em Việt và Nam đó nhận được suất quà giống nhau   2240
NH

NH
P A  2
.
n  A  18 2  C4536
 n  A  C62  C32  18 . Vậy P  A     . 2
n    45 5 C2240
 
 P  A  1  P A  1  2
C4536
 0, 756 .
Câu 40: Cho tập A  1; 2;3; 4;5; 6 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số
khác nhau. Tính xác suất biến cố sao cho tổng 3 chữ số bằng 9 . Câu 43: Một nhóm gồm 8 nam và 7 nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 bạn. Xác suất để trong 5 bạn được
Y

Y
1 3 9 7 chọn có cả nam lẫn nữ mà nam nhiều hơn nữ là
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 60 238 210 82
20 20 20 20 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
QU

QU
Lời giải 143 429 429 143
Lời giải
Chọn D
Chọn B
Gọi A là biến cố: “ số tự nhiên có tổng 3 chữ số bằng 9 .“
Số phần tử của không gian mẫu là:   C155 .
- Số số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau có thể lập được là: A63  120 .
Số phần tử của không gian thuận lợi là:  A  C84C71  C83C72
M

M
 Không gian mẫu:   120 .
- Ta có 1  2  6  9;1  3  5  9; 2  3  4  9 . 238
Xác suất biến cố A là: P  A  .
429


 Số số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau có tổng bằng 9 là: 3! 3! 3!  18.
Câu 44: Bạn Tít có một hộp bi gồm 2 viên đỏ và 8 viên trắng. Bạn Mít cũng có một hộp bi giống
 n  A   18.
như của bạn Tít. Từ hộp của mình, mỗi bạn lấy ra ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để Tít và Mít lấy
n  A  18 3 được số bi đỏ như nhau.
 P  A    . 11 1 7 12
 120 20 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
Y

Câu 41: Một hộp chứa 5 viên bi màu trắng, 15 viên bi màu xanh và 35 viên bi màu đỏ. Lấy ngẫu
nhiên từ hộp ra 7 viên bi. Xác suất để trong số 7 viên bi được lấy ra có ít nhất 1 viên bi màu đỏ là
Y 25 120
Lời giải
15 25
DẠ

DẠ
Chọn A
C7  C7 C7
Ⓐ. C351
. Ⓑ. 55 7 20 . Ⓒ. 357 . Ⓓ. C351 6
.C20 . Số phần tử của không gian mẫu là:   C103 .C103  14400 .
C55 C55
2 2 2
Lời giải Số phần tử của không gian thuận lợi là:  A   C21 .C82    C22 .C81    C83   6336
Chọn B
Gọi A là biến cố: “trong số 7 viên bi được lấy ra có ít nhất 1 viên bi màu đỏ.”
18 19

11 Vậy xác suất để được học sinh này thích học ít nhất là một môn Toán hoặc Lý là:
Xác suất biến cố A là: P  A   .
25 n  C  45 3
P C     .

AL

AL
Câu 45: Cho hai đường thẳng song song d1, d2 . Trên d1 có 6 điểm phân biệt được tô màu đỏ, trên n    60 4
d 2 có 4 điểm phân biệt được tô màu xanh. Xét tất cả các tam giác được tạo thành khi nối các điểm đó Câu 48: Chia ngẫu nhiên 9 viên bi gồm 4 viên màu đỏ và 5 viên màu xanh có cùng kích thước
với nhau. Chọn ngẫu nhiên một tam giác, khi đó xác suất để thu được tam giác có hai đỉnh màu đỏ là thành ba phần, mỗi phần 3 viên. Xác xuất để không có phần nào gồm 3 viên cùng màu bằng
2 3 5 5 9 2 3 5

CI

CI
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
9 8 9 8 14 7 7 14
Lời giải Lời giải
Chọn D Chọn A

FI

FI
Số phần tử của không gian mẫu là:   C62 .C41  C61 .C42  96 . Vì xác suất không thay đổi khi ta coi ba phần này có xếp thứ tự 1, 2 , 3 .
Chia ngẫu nhiên 9 viên bi gồm 4 viên màu đỏ và 5 viên màu xanh có cùng kích thước thành ba phần,
Số phần tử của không gian thuận lợi là:  A  C62 .C41  60 .

OF

OF
mỗi phần 3 viên như sau:
5 Phần 1: Chọn 3 viên cho phần 1 có C93 cách.
Xác suất biến cố A là: P  A   .
8
Phần 2 : Chọn 3 viên cho phần 2 có C63 cách.
Câu 46: Cho tập hợp A  1, 2,3,...,10 . Chọn ngẫu nhiên ba số từ A . Tìm xác suất để trong ba
Phần 3 : Chọn 3 viên lại cho phần 3 có 1 cách.
số chọn ra không có hai số nào là hai số nguyên liên tiếp.
ƠN

ƠN
7 7 7 7 Do đó số phần tử của không gian mẫu là: n     C93 .C63  1680 .
Ⓐ. P  . Ⓑ. P  . Ⓒ. P  . Ⓓ. P  .
90 24 10 15 Gọi A là biến cố không có phần nào gồm 3 viên cùng màu, khi đó ta chia các viên bi thành 3 bộ như
Lời giải sau:
Chọn D Bộ 1: 2 đỏ - 1 xanh: Có C42C51 cách chọn
NH

NH
Số phần tử không gian mẫu là n     C103  120 . Bộ 2 : 1 đỏ - 2 xanh: Có C21C42 cách chọn
Gọi B là biến cố “Ba số chọn ra không có hai số nào là hai số nguyên liên tiếp”. Bộ 3 : gồm các viên bi còn lại( 1 đỏ - 2 xanh).
 B là biến cố “Ba số được chọn có ít nhất hai số là các số tự nhiên liên tiếp”. 3!
Vì bộ 2 và 3 có các viên bi giống nhau để không phân biệt hai bộ này nên có sắp xếp 3 bộ vào 3
+ Bộ ba số dạng 1, 2, a1  , với a1  A \ 1, 2 : có 8 bộ ba số. 2!
phần trên.
Y

Y
+ Bộ ba số có dạng  2,3, a2  , với a2  A \ 1, 2,3 : có 7 bộ ba số.
3! 2 1 1 2
+ Tương tự mỗi bộ ba số dạng  3, 4, a3  ,  4,5, a4  ,  5, 6, a5  ,  6, 7 , a6  ,  7 ,8, a7  ,  8,9, a8  , Do đó n  A   C4 C5C2C4  1080 .
QU

QU
2!
 9 ,10, a9  đều có 7 bộ. n  A  1080 9
Ta được P  A     .
n    1680 14
 
 n B  8  8.7  64 .
Câu 49: Một con xúc sắc cân đối và đồng chất được gieo ba lần. Gọi P là xác suất để tổng số
64 7
 
 P  B  1 P B  1  . chấm xuất hiện ở hai lần gieo đầu bằng số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ ba. Khi đó P bằng:
M

M
120 15 10 15 16 12
Câu 47: Trong nhóm 60 học sinh có 30 học sinh thích học Toán, 25 học sinh thích học Lý và 10 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
216 216 216 216
học sinh thích cả Toán và Lý. Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh từ nhóm này. Xác suất để được học sinh này


Lời giải.
thích học ít nhất là một môn Toán hoặc Lý?
Chọn B
4 3 2 1
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . n ( )  6.6.6  216 . Gọi A :”tổng số chấm xuất hiện ở hai lần gieo đầu bằng số chấm xuất hiện ở lần
5 4 3 2
Lời giải gieo thứ ba”.
Chọn B Ta chỉ cần chọn 1 bộ 2 số chấm ứng với hai lần gieo đầu sao cho tổng của chúng thuộc tập {1; 2;3; 4;5; 6}
Y

Gọi A là tập hợp “học sinh thích học Toán” Y


và số chấm lần gieo thứ ba sẽ là tổng hai lần gieo đầu.
DẠ

DẠ
Gọi B là tập hợp “học sinh thích học Lý” Liệt kê ra ta có:
Gọi C là tập hợp ” học sinh thích học ít nhất một môn “ {(1;1);(1;2);(1;3);(1;4);(1;5);(2;1);(2;2);(2;3);(2;4);(3;1);(3;2);(3;3);(4;1);(4;2);(5;1)}
Ta có n  C   n  A  B   n  A   n  B   n  A  B   30  25  10  45 15
Do đó n ( A)  15 . Vậy P ( A)  .
216
20 21

Câu 50: Có hai hộp đựng bi. Hộp I có 9 viên bi được đánh số 1, 2,  , 9 . Lấy ngẫu nhiên mỗi Câu 53: Hai xạ thủ bắn mỗi người một viên đạn vào bia, biết xác suất bắn trúng vòng 10 của xạ
3 thủ thứ nhất là 0, 75 và của xạ thủ thứ hai là 0, 85. Tính xác suất để có ít nhất một viên trúng vòng 10?
hộp một viên bi. Biết rằng xác suất để lấy được viên bi mang số chẵn ở hộp II là . Xác suất để lấy Ⓐ. 0, 9625. Ⓑ. 0, 325. Ⓒ. 0, 6375. Ⓓ. 0, 0375.

AL

AL
10
được cả hai viên bi mang số chẵn là: Lời giải.
2 1 4 7 Chọn C
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
15 15 15 15 Gọi A là biến cố: “có ít nhất một viên trúng vòng 10.”

CI

CI
Lời giải A là biến cố: “Không viên nào trúng vòng 10.”
Chọn B
Gọi X là biến cố: “lấy được cả hai viên bi mang số chẵn. “
 
 P A  1  0, 75  . 1  0,85   0, 0375.

FI

FI
Gọi A là biến cố: “lấy được viên bi mang số chẵn ở hộp I “  
 P  A   1  P A  1  0, 0375  0,9625.
C1 4 Câu 54: Bài kiểm tra môn toán có 20 câu trắc nghiệm khách quan; mỗi câu có 4 lựa chọn và chỉ
=> P  A  41  .
C9 9 có một phương án đúng. Một học sinh không học bài nên làm bài bằng cách lựa chọn ngẫu nhiên một

OF

OF
3 phương án trả lời. Tính xác suất để học sinh đó trả lời sai cả 20 câu?
Gọi B là biến cố: “lấy được viên bi mang số chẵn ở hộp II “ P  B   . 20
Ⓐ.  0, 25  .
20
Ⓑ. 1   0, 75  .
20
Ⓒ. 1   0, 25  . Ⓓ. (0,75)20 .
10
Ta thấy biến cố A, B là 2 biến cố độc lập nhau, theo công thức nhân xác suất ta có: Lời giải
4 3 1 Chọn D
P  X   P  A.B   P  A  .P  B   .  .
ƠN

ƠN
9 10 15 Gọi A là biến cố: “Học sinh đó trả lời sai cả 20 câu.”
Câu 51: Một hộp chứa 5 viên bi màu trắng, 15 viên bi màu xanh và 35 viên bi màu đỏ. Lấy ngẫu 3
-Trong một câu, xác suất học sinh trả lời sai là:  0, 75.
nhiên từ hộp ra 7 viên bi. Xác suất để trong số 7 viên bi được lấy ra có ít nhất 1 viên bi màu đỏ là: 4
20
1 C7  C7 C7 1 6 => P  A    0, 75  .
Ⓐ. C35 . Ⓑ. 55 7 20 . Ⓒ. 357 . Ⓓ. C35 .C20 .
NH

NH
C55 C55 Câu 55: Có 8 người trong đó có vợ chồng anh X được xếp ngẫu nhiên theo một hàng ngang. Tính
Lời giải xác suất để vợ chồng anh X ngồi gần nhau?
Chọn B 1 1 1 1
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
Gọi A là biến cố: “trong số 7 viên bi được lấy ra có ít nhất 1 viên bi màu đỏ.” 64 25 8 4
7
-Không gian mẫu: C55 . Lời giải
Y

Y
Chọn D
- A là biến cố: “trong số 7 viên bi được lấy ra không có viên bi màu đỏ nào.”
Số phần tử của không gian mẫu là:   8!.
QU

QU
 
=> n A  C207 .
Số phần tử của không gian thuận lợi là:  A  2!.7!
 
=> n  A     n A  C557  C207 .
1
Xác suất biến cố A là: P  A   .
C557  C20
7
4
=> P  A   .
C557 Câu 56: Bạn Tít có một hộp bi gồm 2 viên đỏ và 8 viên trắng. Bạn Mít cũng có một hộp bi giống
M

M
như của bạn Tít. Từ hộp của mình, mỗi bạn lấy ra ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để Tít và Mít lấy
Câu 52: Một đề thi có 20 câu hỏi trắc nghiệm khách quan, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn,
được số bi đỏ như nhau
trong đó chỉ có một phương án đúng. Khi thi, một học sinh đã chọn ngẫu nhiên một phương án trả lời
11 1 7 12


với mỗi câu của đề thi đó. Xác suất để học sinh đó trả lời không đúng cả 20 câu là: Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
1 3 1
20 25 120 15 25
3
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ.   . Lời giải
4 4 20 4 Chọn A
Lời giải
Số phần tử của không gian mẫu là:   C103 .C103  14400 .
Chọn D
Y

Gọi A là biến cố: “học sinh đó trả lời không đúng cả 20 câu.”
Không gian mẫu:   4 20.
Y 2 2 2
Số phần tử của không gian thuận lợi là:  A   C21 .C82    C22 .C81    C83   6336
DẠ

DẠ
11
n  A  320. Xác suất biến cố A là: P  A   .
25
20
n  A 320  3  Câu 57: Cho hai đường thẳng song song d1 , d2 . Trên d1 có 6 điểm phân biệt được tô màu đỏ, trên
=> P  A    20    .
 4 4 d 2 có 4 điểm phân biệt được tô màu xanh. Xét tất cả các tam giác được tạo thành khi nối các điểm đó
với nhau. Chọn ngẫu nhiên một tam giác, khi đó xác suất để thu được tam giác có hai đỉnh màu đỏ là:
22 23

2 3 5 5 Lời giải
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
9 8 9 8 Chọn B
Lời giải

AL

AL
Số phần tử của không gian mẫu là:   6 .
Chọn D
Số phần tử của không gian thuận lợi là:  AB  2
Số phần tử của không gian mẫu là:   C62 .C41  C61 .C42  96 .
1
2 1 Xác suất biến cố P  A  B   .

CI

CI
Số phần tử của không gian thuận lợi là:  A  C .C  60 . 6 4 3
5 Câu 62: Một ban đại diện gồm 5 người được thành lập từ 10 người có tên sau đây: Liên, Mai,
Xác suất biến cố A là: P  A  .
8 Mộc, Thu, Miên, An, Hà, Thanh, Mơ, Kim. Xác suất để ít nhất 3 người trong ban đại diện có tên bắt đầu

FI

FI
Câu 58: Cho X là tập hợp chứa 6 số tự nhiên lẻ và 4 số tự nhiên chẵn. Chọn ngẫu nhiên từ X ra bằng chữ M là:
ba số tự nhiên. Xác suất để chọn được ba số có tích là một số chẵn là 5 1 5 11
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
C3 C3 C3 C3 252 24 21 42
Ⓐ. P  34 . Ⓑ. P  1  34 . Ⓒ. P  36 . Ⓓ. P  1  36 .

OF

OF
C10 C10 C10 C10 Lời giải
Lời giải Chọn D
Chọn D + Số phần tử của không gian mẫu là: n     C105
Số phần tử của không gian mẫu là:   C103 . + Gọi biến cố A “Có ít nhất 3 người trong ban đại diện có tên bắt đầu từ chữ M”
ƠN

ƠN
Số phần tử của không gian chọn được ba số có tích là một số lẻ: C . 3
6
Ta có n  A  C43 .C62  C61
C63 n    11
Xác suất biến cố chọn được ba số có tích là một số chẵn là: P  1  . Vậy xác suất biến cố A là: P  A   
C103 n  A  42
Câu 59: Gieo hai con súc sắc. Xác suất để tổng hai mặt chia hết cho 3 là. Câu 63: Bạn Tân ở trong một lớp có 22 học sinh. Chọn ngẫu nhiên 2 em trong lớp để đi xem văn
NH

NH
13 11 1 2 nghệ. Xác suất để Tân được đi xem là:
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . Ⓐ. 19, 6% . Ⓑ. 18, 2% . Ⓒ. 9,8% . Ⓓ. 9,1% .
36 36 3 3
Lời giải Lời giải
Chọn C Chọn D
2
Số phần tử của không gian mẫu là:   62  36 . + Số phần tử của không gian mẫu là: n     C22
Y

Y
Gọi A là biến cố để tổng hai mặt chia hết cho 3 , các trường hợp có thể xảy ra của A là + Gọi biến cố A “ hai em trong lớp trong đó có Tân được chọn xem văn nghệ”
QU

QU
A  1;5  ;  5;1 ; 1; 2  ;  2;1 ;  2; 4  ;  4; 2  ;  3; 6  ;  6;3 ;  3;3 ;  6;6  ;  4;5 ;  5; 4  . Ta có: n  A  21

Số phần tử của không gian thuận lợi là:  A  12 . n 


Vậy xác suất biến cố A : P  A    9,1% .
n  A
1
Xác suất biến cố A là: P  A  
. Câu 64: Từ một bộ bài có 52 lá bài, rút 3 lá bài. Xác suất để ba lá bài đều là lá ách là:
3
Ⓐ. 0, 000181 . Ⓑ. 0, 00181 . Ⓒ. 0, 00362 . Ⓓ. 0, 000362 .
M

M
Câu 60: Gieo ba con súc sắc. Xác suất để được nhiều nhất hai mặt 5 là.
5 1 1 215 Lời giải
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . Chọn A
72 216 72 216


Lời giải + Số phần tử của không gian mẫu là: n     C523
Chọn D + Gọi biến cố A “ ba con bài đều là ách ”
Số phần tử của không gian mẫu là:   63 . Ta có: n  A  C43
Số phần tử của không gian thuận lợi là:  A  63  1 n  
Y

Xác suất biến cố A là: P  A   1  P  B   1 


1

215
.
Y
Vậy xác suất biến cố A : P  A   
1
n  A  5525
 0, 000181
DẠ

DẠ
216 216 Câu 65: Bốn quyển sách được đánh dấu bằng những chữ cái: U , V , X , Y được xếp tuỳ ý trên một
Câu 61: Gieo một con súc sắc có sáu mặt các mặt 1, 2,3, 4 được sơn đỏ, mặt 5, 6 sơn xanh. Gọi kệ sách dài. Xác suất để chúng được xếp theo thứ tự bản chữ cái là:
A là biến cố được số lẻ, B là biến cố được nút đỏ. Xác suất của A  B là: 1 1 1 1
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
1 1 3 2 4 6 24 256
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
4 3 4 3 Lời giải
24 25

Chọn C Câu 69: Sắp 3 quyển sách Toán và 3 quyển sách Vật Lí lên một kệ dài. Xác suất để 2 quyển
+ Số phần tử của không gian mẫu là: n     P4 sách cùng một môn nằm cạnh nhau là
1 1 1 2

AL

AL
+ Gọi biến cố A “ xếp thứ tự theo bản chữ cái ” Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
5 10 20 5
Ta có: n  A  1 Lời giải
n  1 1 Chọn B
Vậy xác suất biến cố A : P  A  

CI

CI
 
n  A  P4 24 n    6!  720 .
A : “Xếp 2 quyển sách cùng một môn nằm cạnh nhau”. Số sách toán, số sách lý là số lẻ nên không thể
Câu 66: Một hộp chứa 6 bi đỏ, 7 bi xanh. Nếu chọn ngẫu nhiên 5 bi từ hộp này thì xác suất đúng
đến phần trăm để có đúng 2 bi đỏ là: xếp cùng môn nằm rời thành cặp được. Do đó, phải xếp chúng cạnh nhau

FI

FI
Ⓐ. 0,14 . Ⓑ. 0, 41 . Ⓒ. 0, 28 . Ⓓ. 0, 34 . + Xếp vị trí nhóm sách toán – lý, có 2! .
Lời giải + Ứng với mỗi cách trên, xếp vị trí của 3 sách toán, có 3!; xếp vị trí của 3 sách lý, có 3!.
Chọn B + Vậy số cách n  A  2!.3!.3!  72 .

OF

OF
+ Số phần tử của không gian mẫu là: n     C135 n  A 72 1
KL: P  A    .
+ Gọi biến cố A “ 5 bi được chọn có đúng 2 bi đỏ ” n    720 10
Ta có: n  A  C62 .C73 Câu 70: Gieo đồng tiền 5 lần cân đối và đồng chất. Xác suất để được ít nhất một đồng tiền xuất
hiện mặt sấp là
ƠN

ƠN
n    175 31 21 11 1
Vậy xác suất biến cố A : P  A     0, 41 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
n  A  429 32 32 32 32
Câu 67: Trong nhóm 60 học sinh có 30 học sinh thích học Toán, 25 học sinh thích học Lý và 10 Lời giải
học sinh thích cả Toán và Lý. Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh từ nhóm này. Xác suất để được học sinh này Chọn A
n    25  32 .
NH

NH
thích học ít nhất là một môn Toán hoặc Lý?
4 3 2 1 A : “được ít nhất một đồng tiền xuất hiện mặt sấp”.
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
5 4 3 2 Xét biến cố đối A : “không có đồng tiền nào xuất hiện mặt sấp”.
Lời giải
A   N , N , N , N , N  , có n  A   1 .
Chọn B
Gọi A là tập hợp “học sinh thích học Toán” Suy ra n  A  32  1  31 .
Y

Y
Gọi B là tập hợp “học sinh thích học Lý” n  A 31
KL: P  A   .
QU

QU
Gọi C là tập hợp ” học sinh thích học ít nhất một môn” n    32
Ta có n  C   n  A  B   n  A  n  B   n  A  B   30  25  10  45 Câu 71: Gieo 2 con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên hai
Vậy xác suất để được học sinh này thích học ít nhất là một môn Toán hoặc Lý là: mặt của 2 con súc sắc đó không vượt quá 5 là
2 7 8 5
n  C  45 3 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
P C     . 3 18 9 18
n    60 4
M

M
Lời giải
Câu 68: Trên một kệ sách có 10 sách Toán, 5 sách Lý. Lần lượt lấy 3 cuốn sách mà không để Chọn D
lại trên kệ. Tính xác suất để được hai cuốn sách đầu là Toán và cuốn thứ ba là Lý là: n    62  36 .


18 15 7 8
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . A : “tổng số chấm xuất hiện trên hai mặt của 2 con súc sắc đó không vượt quá 5 ”.
91 91 45 15
Lời giải A  1, 4  ; 1,3  ; 1, 2  ; 1,1 ;  2,3  ;  2, 2  ;  2,1 ;  3, 2  ;  3,1 ;  4,1 có n  A  10 .
Chọn B n  A  10 5
KL: P  A     .
+ Số phần tử của không gian mẫu là: n     15.14.13 n    36 18
Y

+ Gọi biến cố A “hai cuốn sách đầu là Toán và cuốn thứ ba là Lý”
YCâu 72: Cho một đa giác đều 20 đỉnh nội tiếp trong đường tròn  O  . Chọn ngẫu nhiên bốn đỉnh
DẠ

DẠ
Ta có n  A  10.9.5 của đa giác đó. Tính xác suất sao cho bốn đỉnh được chọn là bốn đỉnh của hình chữ nhật.
3 4 2 7
n    15 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
Vậy xác suất biến cố A : P  A    . 323 9 969 216
n  A  91 Lời giải
Chọn A
26 27

2018 phần tử của không gian mẫu n     C204 . => n  A  5.


Gọi A là biến cố: “ 4 đỉnh được chọn là 4 đỉnh của hình chữ nhật”. n  A 5
=> P  A    .

AL

AL
Trong 20 đỉnh của đa giác luôn có 10 cặp điểm đối xứng qua tâm của đường tròn, tức là trong 20 đỉnh  36
của đa giác ta có được 10 đường kính của đường tròn. Cứ hai đường kính là hai đường chéo một hình
Câu 76: Gieo ba con súc sắc. Xác suất để nhiều nhất hai mặt 5 là:
chữ nhật. Vậy n  A  C102 . 5 1 1 215
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .

CI

CI
n  A 3 72 216 72 216
Xác suất cần tìm P  A   . Lời giải
n    323
Chọn D
Câu 73: Một con xúc sắc cân đối và đồng chất được gieo ba lần. Gọi P là xác suất để tổng số

FI

FI
chấm xuất hiện ở hai lần gieo đầu bằng số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ ba. Khi đó P bằng: Số phần tử không gian mẫu: n    6.6.6  216
10 15 16 12
Ⓐ.
216
. Ⓑ.
216
. Ⓒ.
216
. Ⓓ.
216
.  
Biến cố có ba mặt 5 là: A   5;5;5 nên n A  1 .

OF

OF
Lời giải    215 .
n A
Chọn B  
Suy ra P  A  1  P A  1 
n  216
n ( )  6.6.6  216 . Gọi A :”tổng số chấm xuất hiện ở hai lần gieo đầu bằng số chấm xuất hiện ở lần
Câu 77: Rút ra một lá bài từ bộ bài 52 lá. Xác suất để được một lá rô hay một lá hình người là:
gieo thứ ba”. 17 11 3 3
Ⓐ. Ⓑ. Ⓒ. Ⓓ.
ƠN

ƠN
Ta chỉ cần chọn 1 bộ 2 số chấm ứng với hai lần gieo đầu sao cho tổng của chúng thuộc tập {1; 2;3; 4;5; 6} . . . .
52 26 13 13
và số chấm lần gieo thứ ba sẽ là tổng hai lần gieo đầu. Lời giải
Liệt kê ra ta có: Chọn B
{(1;1);(1;2);(1;3);(1;4);(1;5);(2;1);(2;2);(2;3);(2;4);(3;1);(3;2);(3;3);(4;1);(4;2);(5;1)} Số phần tử không gian mẫu: n     52
NH

NH
15
Do đó n ( A)  15 . Vậy P ( A)  . Số phần tử của biến cố xuất hiện lá hình người hay lá rô: n  A  4  4  4  13  3  22
216
Câu 74: Một con súc sắc đồng chất được đổ 6 lần. Xác suất để được một số lớn hơn hay bằng 5 n  A  22 11
Suy ra P  A     .
xuất hiện ít nhất 5 lần là n    52 26
31 41 51 21
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . Câu 78: Một bình đựng 5 viên bi xanh và 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên một viên bi, rồi lấy ngẫu
Y

Y
23328 23328 23328 23328 nhiên một viên bi nữa. Khi tính xác suất của biến cố “Lấy lần thứ hai được một viên bi xanh”, ta được
Lời giải kết quả
QU

QU
Chọn A 5 5 5 4
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
Ta có n     6.6.6.6.6.6  66. 8 9 7 7
Lời giải
Có các trường hợp sau:Số bằng 5 xuất hiện đúng 5 lần  có 30 kết quả thuận lợi.
Chọn A
Số bằng 5 xuất hiện đúng 6 lần  có 1 kết quả thuận lợi. Gọi A là biến cố “Lấy lần thứ hai được một viên bi xanh”. Có hai trường hợp xảy ra
M

M
Số bằng 6 xuất hiện đúng 5 lần  có 30 kết quả thuận lợi. Trường hợp 1. Lấy lần thứ nhất được bi xanh, lấy lần thứ hai cũng được một bi xanh. Xác suất trong
Số bằng 6 xuất hiện đúng 6 lần  có 1 kết quả thuận lợi. 5 4 5
trường hợp này là P1  . 
Vậy xác suất để được một số lớn hơn hay bằng 5 xuất hiện ít nhất 5 lần là


8 7 14
30  1  30  1 31 Trường hợp 2. Lấy lần thứ nhất được bi đỏ, lấy lần thứ hai được bi xanh. Xác suất trong trường hợp
P  .
66 23328 3 5 15
này là P2  . 
Câu 75: Gieo ngẫu nhiên hai con súc sắc cân đối, đồng chất. Xác suất của biến cố “Tổng số chấm 8 7 56
của hai con súc sắc bằng 6” là 5 15 35 5
Y

Ⓐ. .
5
6
Ⓑ.
7
36
. Ⓒ.
11
36
. Ⓓ.
5
36
. Y
Vậy P  A   P1  P2   
14 56 56 8
 .
DẠ

DẠ
Câu 79: Trong một túi có 5 viên bi xanh và 6 viên bi đỏ; lấy ngẫu nhiên từ đó ra 2 viên bi. Khi đó
Lời giải xác suất để lấy được ít nhất một viên bi xanh là:
Chọn D 8 2 3 9
Gọi A là biến cố: “Tổng số chấm của hai con súc sắc bằng 6.” Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
11 11 11 11
-Không gian mẫu: 6 2  36. Lời giải
-Ta có 1  5  6, 2  4  6, 3  3  6, 4  2  6, 5  1  6. Chọn C
28 29

Gọi A là biến cố: “Lấy được ít nhất một viên bi xanh.” 14 45 46 15


Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
-Không gian mẫu:   C112  55. 45 91 91 22
Lời giải

AL

AL
- A là biến cố: “Không lấy được viên bi xanh nào.”
Chọn B
 
=> n A  C  152
6
Số phần tử của không gian mẫu là:   C142  91 .
   15  3
n A Số phần tử của không gian thuận lợi là:  A  C142  C52  C92  45 .

CI

CI
 
=> P A 
 55 11 45
Xác suất biến cố A là: P  A  .
3 8 91
 
=> P  A   1  P A  1   .

FI

FI
11 11 Câu 84: Một bình chứa 2 bi xanh và 3 bi đỏ. Rút ngẫu nhiên 3 bi. Xác suất để được ít nhất một
Câu 80: Một bình đựng 12 quả cầu được đánh số từ 1 đến 12. Chọn ngẫu nhiên bốn quả cầu. Xác bi xanh là.
suất để bốn quả cầu được chọn có số đều không vượt quá 8. 1 1 9 4
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .

OF

OF
56 7 14 28 5 10 10 5
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
99 99 99 99 Lời giải
Lời giải Chọn C
Chọn C Số phần tử của không gian mẫu là:   C53 .
Gọi A là biến cố: “bốn quả cầu được chọn có số đều không vượt quá 8.”
ƠN

ƠN
Gọi A là biến cố để được ít nhất một bi xanh.
-Không gian mẫu:   C124  495
Số phần tử của không gian thuận lợi là:  A  C53  C33 .
- n  A  C84  70 9
Xác suất biến cố A là: P  A  .
n  A  70 14 10
=> P  A     .
NH

NH
 495 99 Câu 85: Một hộp chứa 7 bi xanh, 5 bi đỏ, 3 bi vàng. Xác suất để trong lần thứ nhất bốc được một
bi mà không phải là bi đỏ là:
Câu 81: Một bình đựng 8 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để có
1 2 10 11
được ít nhất hai viên bi xanh là bao nhiêu? Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
28 14 41 42 3 3 21 21
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . Lời giải
55 55 55 55
Y

Y
Lời giải Chọn B
Chọn D + Số phần tử của không gian mẫu là: n    15
QU

QU
Số phần tử của không gian mẫu là:   C123 . + Gọi biến cố A “ lần thứ nhất bốc được một bi mà không phải bi đỏ ”
Số phần tử của không gian thuận lợi là:  A  C83  C82 .C41 Ta có: n  A  10

42 n    10 2
Xác suất biến cố A là: P  A  . Vậy xác suất biến cố A: P  A    
55 n  A  15 3
M

M
Câu 82: Bạn Tít có một hộp bi gồm 2 viên đỏ và 8 viên trắng. Bạn Mít cũng có một hộp bi giống Chưa tô đậm A, B, C D trong đáp án.
như của bạn Tít. Từ hộp của mình, mỗi bạn lấy ra ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để Tít và Mít lấy Câu 86: Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2


được số bi đỏ như nhau người được chọn có đúng một người nữ.
11 1 7 12 1 7 8 1
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
25 120 15 25 15 15 15 5
Lời giải Lời giải
Chọn A Chọn B
Y

Số phần tử của không gian mẫu là:   C103 .C103  14400 . Y


Gọi A là biến cố: “ 2 người được chọn có đúng một người nữ.”
-Không gian mẫu:   C102  45.
DẠ

DẠ
2 2 2
Số phần tử của không gian thuận lợi là:  A   C21 .C82    C22 .C81    C83   6336
- n  A  C31.C71  21.
11
Xác suất biến cố A là: P  A  .
25 n  A  21 7
P  A    ..
Câu 83: Một hộp có 5 viên bi đỏ và 9 viên bi xanh. Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi. Xác suất để chọn  45 15
được 2 viên bi khác màu là:
30 31

Câu 87: Giải bóng chuyền VTV Cup có 1 2 đội tham gia trong đó có 9 đội nước ngoài và 3 đội Chọn d : có 7 cách chọn.
của Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng đấu A , B , C mỗi bảng 4 Vậy trường hợp này có: 1.1.1.7  7 .
đội. Xác suất để 3 đội Việt Nam nằm ở 3 bảng đấu là

AL

AL
Như vậy: n  A  3528  224  49  7  3808 .
2C 3C 3 6C 3C 3 3C 3C 3 C 3C 3
Ⓐ. P  49 46 . Ⓑ. P  49 46 . Ⓒ. P  49 46 . Ⓓ. P  94 64 n  A  3508 68
C12C8 C12C8 C12C8 C12C8 Suy ra: P  A     .
Lời giải n  S  4536 81

CI

CI
Chọn B Câu 89: Trong giải bóng đá nữ ở trường THPT có 12 đội tham gia, trong đó có hai đội của hai
+ Số phần tử không gian mẫu: n     C124 .C84 .C44 .3!. lớp 12A 2 và 11A6 . Ban tổ chức tiến hành bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành hai bảng đấu A , B mỗi
bảng 6 đội. Xác suất để 2 đội của hai lớp 12A 2 và 11A6 ở cùng một bảng là
Gọi A : “ 3 đội Việt Nam nằm ở 3 bảng đấu”

FI

FI
4 3 5 5
Ⓐ. P  . Ⓑ. P  . Ⓒ. P  . Ⓓ. P  .
Khi đó: n  A  C93 .C63 .C33.3!.3! . 11 22 11 22
Lời giải
n  A  C93 .C63 .C33 .3!.3! 6.C93 .C63

OF

OF
Xác suất của biến cố A là P  A    4 4 4  4 4 . Chọn D
n  C12 .C8 .C4 .3! C12 .C8
Số phần tử của không gian mẫu là n    C126 .C66 .2!  1848 .
Câu 88: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt. Chọn ngẫu nhiên một số từ
S . Xác suất chọn được số lớn hơn 2500 là: Gọi A : “ 2 đội của hai lớp 12A 2 và 11A6 ở cùng một bảng”.
13 55 68 13 n  A  C104 .2!  420 .
Ⓐ. P  . Ⓑ. P  . Ⓒ. P  . Ⓓ. P  .
ƠN

ƠN
68 68 81 81 vào bảng đã xếp hai đội của hai lớp 12A 2 và 11A6 - 6 đội còn lại vào một bảng – hoán vị hai bảng).
Lời giải
n  A  420 5
Chọn C  P  A    .
n    1848 22
Số có 4 chữ số có dạng: abcd .
Câu 90: Cho đa giác đều 1 2 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh trong 12 đỉnh của đa giác. Xác suất
NH

NH
Số phần tử của không gian mẫu: n  S   9.9.8.7  4536 .
để 3 đỉnh được chọn tạo thành tam giác đều là
Gọi A : “ tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số phân biệt và lớn hơn 2500 .” 1 1 1 1
Ⓐ. P  . Ⓑ. P  . Ⓒ. P  . Ⓓ. P  .
TH1. a  2 55 220 4 14
Chọn a : có 7 cách chọn. Lời giải
Chọn b : có 9 cách chọn. Chọn A
Y

Y
Chọn c : có 8 cách chọn. Số phần tử không gian mẫu: n     C123  220 .
QU

QU
Chọn d : có 7 cách chọn. Gọi A : “ 3 đỉnh được chọn tạo thành tam giác đều ”.
Vậy trường hợp này có: 7.9.8.7  3528 . .
TH2. a  2, b  5 Ta có: n  A  C41  4 .
Chọn a : có 1 cách chọn. n  A 4 1
Chọn b : có 4 cách chọn. Khi đó: P  A     .
n    220 55
M

M
Chọn c : có 8 cách chọn.
Câu 91: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 6 chữ số phân biệt được lấy từ các số 1 , 2 , 3 ,
Chọn d : có 7 cách chọn.
S . Xác suất chọn được số chỉ chứa 3 số lẻ là
4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 . Chọn ngẫu nhiên một số từ


Vậy trường hợp này có: 1.4.8.7  224 . 16 16 10 23
TH3. a  2, b  5, c  0 Ⓐ. P  . Ⓑ. P  . Ⓒ. P  . Ⓓ. P  .
42 21 21 42
Chọn a : có 1 cách chọn. Lời giải
Chọn b : có 1 cách chọn. Chọn C
Y

Chọn c : có 7 cách chọn.


Chọn d : có 7 cách chọn. .
Y
Số phần tử không gian mẫu: n     A96  60480 .
DẠ

DẠ
Vậy trường hợp này có: 1.1.7.7  49 .
Gọi A : “số được chọn chỉ chứa 3 số lẻ”. Ta có: n  A  C53 . A63. A43  28800 .
TH4. a  2, b  5, c  0, d  0
n  A  28800 10
Chọn a : có 1 cách chọn. Khi đó: P  A     .
Chọn b : có 1 cách chọn. n    60480 21
Chọn c : có 1 cách chọn.
32 33

Câu 92: Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11 . Chọn ngẫu nhiên 6 tấm thẻ. Gọi P Gọi A là biến cố: “ 5 bạn được chọn có cả nam lẫn nữ mà nam nhiều hơn nữ “
là xác suất để tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng: -Không gian mẫu:   C155 .
100 115 1 118

AL

AL
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 4 1
231 231 2 231 -Số cách chọn 5 bạn trong đó có 4 nam, 1 nữ là: C8 .C7 .
Lời giải 3 2
- Số cách chọn 5 bạn trong đó có 3 nam, 2 nữ là: C8 .C7 .
Chọn D
 n  A  C84 .C71  C83.C72  1666

CI

CI
n()  C116  462 . Gọi A :”tổng số ghi trên 6 tấm thẻ ấy là một số lẻ”.
Từ 1 đến 11 có 6 số lẻ và 5 số chẵn. Để có tổng là một số lẻ ta có 3 trường hợp. n  A  1666 238
 P  A   5  .
5  C15 429
Trường hợp 1: Chọn được 1 thẻ mang số lẻ và 5 thẻ mang số chẵn có: 6.C5  6 cách.

FI

FI
3 3 Câu 96: Có 2 hộp bút chì màu. Hộp thứ nhất có có 5 bút chì màu đỏ và 7 bút chì màu xanh. Hộp
Trường hợp 2: Chọn được 3 thẻ mang số lẻ và 3 thẻ mang số chẵn có: C6 .C5  200 cách. thứ hai có có 8 bút chì màu đỏ và 4 bút chì màu xanh. Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp một cây bút chì. Xác
5 suất để có 1 cây bút chì màu đỏ và 1 cây bút chì màu xanh là:

OF

OF
Trường hợp 2: Chọn được 5 thẻ mang số lẻ và 1 thẻ mang số chẵn có: C6 .5  30 cách.
19 17 5 7
236 118 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
Do đó n ( A)  6  200  30  236 . Vậy P ( A)   . 36 36 12 12
462 231 Lời giải
Câu 93: Chọn ngẫu nhiên 6 số nguyên dương trong tập {1;2;...;10} và sắp xếp chúng theo thứ tự Chọn A
tăng dần. Gọi P là xác suất để số 3 được chọn và xếp ở vị trí thứ 2. Khi đó P bằng: Gọi A là biến cố: “có 1 cây bút chì màu đỏ và 1 cây bút chì màu xanh“
ƠN

ƠN
1 1 1 1
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . 1
-Không gian mẫu:   C12 .C121  144 .
60 6 3 2
1 1
Lời giải -Số cách chọn được 1 bút đỏ ở hộp 1 , 1 bút xanh ở hộp 2 là: C5.C4.
Chọn C 1 1
-Số cách chọn được 1 bút đỏ ở hộp 2 , 1 bút xanh ở hộp 1 là: C8 .C7 .
NH

NH
n()  C106  210 . Gọi A :”số 3 được chọn và xếp ở vị trí thứ 2 ”.
 n  A  C51.C41  C81.C71  76.
Trong tập đã cho có 2 số nhỏ hơn số 3 , có 7 số lớn hơn số 3 .
+ Chọn 1 số nhỏ hơn số 3 ở vị trí đầu có: 2 cách. n  A  76 19
 P  A    ..
+ Chọn số 3 ở vị trí thứ hai có: 1 cách.  144 36
4
+ Chọn 4 số lớn hơn 3 và sắp xếp theo thứ tự tăng dần có: C7  35 cách. Cho tập A  1; 2;3;4;5;6 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số
Y

Y
Câu 97:
70 1 khác nhau. Tính xác suất biến cố sao cho tổng 3 chữ số bằng 9 .
QU

QU
Do đó n ( A)  2.1.35  70 . Vậy P ( A)   . 1 3 9 7
210 3 Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. .
. Ⓓ.
Câu 94: Có ba chiếc hộp A, B , C mỗi chiếc hộp chứa ba chiếc thẻ được đánh số 1, 2, 3 . Từ mỗi 20 20 20 20
Lời giải
hộp rút ngẫu nhiên một chiếc thẻ. Gọi P là xác suất để tổng số ghi trên ba tấm thẻ là 6 . Khi đó P bằng:
1 8 7 6 Chọn B
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. . Gọi A là biến cố: “ số tự nhiên có tổng 3 chữ số bằng 9 .“
27 27 27 27
M

M
3
Lời giải -Số số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau có thể lập được là: A6  120.
Chọn C
=>Không gian mẫu:   120.


n ( )  3.3.3  27 . Gọi A :”tổng số ghi trên ba tấm thẻ là 6 ”.
-Ta có 1  2  6  9;1  3  5  9; 2  3  4  9.
Để tổng số ghi trên ba tấm thẻ là 6 thì có các tổng sau:
Số số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau có tổng bằng 9 là: 3! 3! 3!  18.
1  2  3  6 , khi đó hoán vị 3 phần tử 1, 2, 3 ta được 3!  6 cách.
 n  A  18.
2  2  2  6 , khi đó ta có 1 cách.
n  A  18
Y

7
Do đó n ( A)  6  1  7 . Vậy P ( A) 
27
. Y
 P  A 

 
3
120 20
.
DẠ

DẠ
Câu 95: Một nhóm gồm 8 nam và 7 nữ. Chọn ngẫu nhiên 5 bạn. Xác suất để trong 5 bạn được Câu 98: Chọn ngẫu nhiên hai số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau. Tính xác suất chọn được ít nhất
chọn có cả nam lẫn nữ mà nam nhiều hơn nữ là: một số chẵn.
60 238 210 82 Ⓐ. 0, 652 . Ⓑ. 0, 256 . Ⓒ. 0, 756 . Ⓓ. 0, 922.
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
143 429 429 143 Lời giải
Lời giải
Chọn D
Chọn B
34 35

Gọi A là biến cố: “chọn được ít nhất một số chẵn.” Gọi A là biến cố xuất hiện mặt chẵn, suy ra A  A2  A4  A6
-Số số tự nhiên có 4 chữ số là: 9.10.10.10  9000. Vì cá biến cố Ai xung khắc nên:
2

AL

AL
 n    C9000 .
1 3 1 5
P( A)  P( A2 )  P( A4 )  P ( A6 )     .
- Số số tự nhiên lẻ có 4 chữ số khác nhau là: 5.9.8.7  2520. 8 8 8 8
  2
 n A  C2520 . Câu 101: Một đề trắc nghiệm gồm 20 câu, mỗi câu có 4 đáp án và chỉ có một đáp án đúng. Bạn

CI

CI
An làm đúng 12 câu, còn 8 câu bạn An đánh hú họa vào đáp án mà An cho là đúng. Mỗi câu đúng được
 C
n A 2
0, 5 điểm. Hỏi Anh có khả năng được bao nhiêu điểm?
P A   n  C
2520
2
 0, 078 .
1 1 1 1
9000 Ⓐ. 6  7 . Ⓑ. 5  2 . Ⓒ. 6  2 . Ⓓ. 5  7 .

FI

FI
4 4 4 4
 
 P  A   1  P A  1  0, 078  0, 922 . Lời giải
Câu 99: Một người bỏ ngẫu nhiên bốn lá thư vào 4 bì thư đã được ghi địa chỉ. Tính xác suất của Chọn A

OF

OF
các biến cố A: “ Có ít nhất một lá thư bỏ đúng phong bì của nó”. An làm đúng 12 câu nên có số điểm là 12.0, 5  6
5 3 1 7
Ⓐ. P( A)  . Ⓑ. P( A)  . Ⓒ. P ( A)  . Ⓓ. P( A)  . 1
8 8 8 8 Xác suất đánh hú họa đúng của mỗi câu là , do đó xác suất để An đánh đúng 8 câu còn lại là:
4
Lời giải 8
Chọn A 1 1
   8
ƠN

ƠN
Số cách bỏ 4 lá thư vào 4 bì thư là:   4!  24 4 4
Vì 8 câu đúng sẽ có số điểm 8.0, 5  4
Kí hiệu 4 lá thư là: L1 , L2 , L3 , L4 và bộ  L1 , L2 , L3 , L4  là một hóan vị của các số 1, 2,3, 4 trong đó Li  i
1 1
Nên số điểm có thể của An là: 6  .4  6  7 .
(i  1, 4 ) nếu lá thư Li bỏ đúng địa chỉ. 48 4
NH

NH
Ta xét các khả năng sau Câu 102: Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc 6 lần. Tính xác suất để một số lớn hơn hay bằng 5
 có 4 lá thư bỏ đúng địa chỉ: (1, 2, 3, 4) nên có 1 cách bỏ xuất hiện ít nhất 5 lần trong 6 lần gieo.
 có 2 là thư bỏ đúng địa chỉ: 23 13 13 13
Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
+) số cách bỏ 2 lá thư đúng địa chỉ là: C42 729 79 29 729
Lời giải
+) khi đó có 1 cách bỏ hai là thư còn lại
Y

Y
Chọn D
Nên trường hợp này có: C42  6 cách bỏ. Gọi A là biến cố một số lớn hơn hay bẳng 5 chấm trong mỗi lần gieo.A xảy ra,con xúc xắc xuất hiện
QU

QU
 Có đúng 1 lá thư bỏ đúng địa chỉ: 2 1
mặt 5 , chấm hoặc 6 chấm ta có P  A    .
Số cách chọn lá thư bỏ đúng địa chỉ: 4 cách 6 3
Số cách chọn bỏ ba lá thư còn lại: 2.1  2 cách 6
1
Nên trường hợp này có: 4.2  8 cách bỏ. Trong 6 lần gieo xác suất để biến cố A xảy ra đúng 6 lần P  A. A. A. A. A. A    
3
Do đó:  A  1  6  8  15 5
M

M
1 2
 Xác suất để được đúng 5 lần xuất hiện A và 1 lần không xuất hiện A theo một thứ tự nào đó   .
15 5 3 3
Vậy P ( A)  A   .
 24 8 5


1 2 12
Câu 100: Một con súc sắc không đồng chất sao cho mặt bốn chấm xuất hiện nhiều gấp 3 lần mặt Vì có 6 cách để biến cố này xuất hiện: 6.   . 
 3  3 729
khác, các mặt còn lại đồng khả năng. Tìm xác suất để xuất hiện một mặt chẵn. 6
5 3 7 1 12  1  13
Ⓐ. P( A)  . Ⓑ. P( A)  . Ⓒ. P( A)  . Ⓓ. P( A)  . Vậy xác xuất để A xuất hiện ít nhất 5 lần là    .
8 8 8 8 729  3  729
Y

Chọn A
Lời giải
Y Câu 103: Một máy có 5 động cơ gồm 3 động cơ bên cánh trái và hai động cơ bên cánh phải. Mỗi
động cơ bên cánh phải có xác suất bị hỏng là 0, 09 , mỗi động cơ bên cánh trái có xác suất bị hỏng là
DẠ

DẠ
Gọi Ai là biến cố xuất hiện mặt i chấm (i  1, 2, 3, 4, 5, 6) 0, 04 . Các động cơ hoạt động độc lập với nhau. Máy bay chỉ thực hiện được chuyến bay an toàn nếu có
1 ít nhất hai động cơ làm việc. Tìm xác suất để máy bay thực hiện được chuyến bay an toàn.
Ta có P ( A1 )  P ( A2 )  P( A3 )  P( A5 )  P( A6 )  P( A4 )  x Ⓐ. P ( A)  0, 9999074656 . Ⓑ. P ( A)  0, 981444 .
3
6 Ⓒ. P ( A)  0, 99074656 . Ⓓ. P ( A)  0, 91414148 .
1
Do  P( Ak )  1  5x  3x  1  x  Lời giải
k 1 8
36

CHUYÊN ĐỀ 7.0: BÀI TẬP VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ-HÀM SỐ
Chọn A BẬC HAI VÀ TAM THỨC BẬC HAI
Gọi A là biến cố: “Máy bay bay an toàn”. (Dành cho học sinh muốn chinh phục điểm 8+, 9+)
 

AL

AL
Khi đó A là biến cố: “Máy bay bay không an toàn”. Câu 1: Tìm m để các hàm số sau đây xác định với mọi x thuộc khoảng 0;  .
Ta có máy bay bay không an toàn khi xảy ra một trong các trường hợp sau
TH 1: Cả 5 động cơ đều bị hỏng a) y  x  m  2x  m  1 .
3
Ta có xác suất để xảy ra trường hợp này là:  0, 09  .  0, 04 
2
x m
b) y  2x  3m  4 

CI

CI
.
x  m 1
TH 2: Có một động cơ ở cánh phải hoạt động và các động cơ còn lại đều bị hỏng. Xác suất để xảy ra
2
trường hợp này là: 3.  0, 09  .0, 91.(0, 04) 2 Câu 2: Tìm m để các hàm số sau:

FI

FI
TH 3: Có một động cơ bên cánh trái hoạt động, các động cơ còn lại bị hỏng 1
Xác suất xảy ra trường hợp này là: 2.0,04.0,96.(0,09)3
a) y   x  2m  6 xác định trên 1; 0 .  
x m

OF

OF
  b) y  1  2x 2  mx  m  15 xác định trên 1; 3 .
3 2 2
P A   0, 09  .  0, 04   3.  0, 09  .0,91.(0, 04) 2  2.0, 04.0,96.(0, 09)3
 
4
 0,925344.10 .
Câu 3: Tìm m để các hàm số:
 
Vậy P( A)  1  P A  0,9999074656 .
2x  1
a) y  xác định trên  .
ƠN

ƠN
2
x  6x  m  2
m 1
b) y  xác định trên toàn bộ trục số.
3x 2  2x  m
NH

NH
Câu 4: Tìm m để hàm số y  x  2 3x  m  1 xác định trên tập 1; ?
Ⓐ. m  2 . Ⓑ. m  2 . Ⓒ. m  2 . Ⓓ. m  2 .

x  2m  3 3x  1
Câu 5: Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y   xác định trên
Y

Y
x m x  m  5
khoảng 0;1 là
QU

QU
 3
Ⓐ. m  3; 0   0;1 . Ⓑ. m  1;  .
 2
 
 3
Ⓒ. m  3; 0 . Ⓓ. m  4; 0  1;  .
   2
 
M

M
x 1


Câu 6: Cho hàm số y  . Tập các giá trị của m để hàm số xác định trên
x 2  2 m  1 x  m 2  2m
 0;1 là T  ; a   b; c   d ;  . Tính P  a  b  c  d .
  
Ⓐ. P  2 . Ⓑ. P  1 . Ⓒ. P  2 . Ⓓ. P  1 .
Y

YCâu 7: Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số y 


x m 2
xác định trên 1;2 .  
DẠ

DẠ
x m

m  1 m  1 m  1
Ⓐ. 
 . Ⓑ.  . Ⓒ.  . Ⓓ. 1  m  2 .

m 2 m  2 m  2

Câu 8: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  x  m  1  2x  m xác định với x  0 .
Ⓐ. m  1 . Ⓑ. m  0 . Ⓒ. m  0 . Ⓓ. m  1 .  3
Ⓒ. m  3; 0  0;1 . Ⓓ. m  4; 0  1;  .
 2
 
Câu 9: Tập hợp tất cả giá trị của tham số m để hàm số y  x  2m  1 xác định với mọi x  1; 3
 
là x

AL

AL
Ⓐ. 2 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. ;2 . Ⓓ. ;1 . Câu 18: Cho hàm số f x   x  2m  1  4  2m  xác định với mọi x  0;2 khi m  a;b 
2    
. Giá trị của tổng a  b bằng
Ⓐ. 2 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 4 . Ⓓ. 5 .
Câu 10: Tập xác định của hàm số y  x  2 x  1  5  x  2 4  x 2 2
có dạng a;b  . Tính

CI

CI
 
a  b. x 1
Ⓐ. 3 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 0 . Ⓓ. 3 . Câu 19: Tìm m để hàm số y  2x  3m  2  xác định trên khoảng ; 2 .
2x  4m  8

FI

FI
Ⓐ. m  2; 4 . Ⓑ. m  2; 3 . Ⓒ. m  2; 3 . Ⓓ. m  2; 3 .
1      
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  x  m  2  có tập xác định D  0;5
5x

OF

OF
Câu 20: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để tập xác định của hàm số
.
2
Ⓐ. m  0 . Ⓑ. m  2 . Ⓒ. m  2 . Ⓓ. m  2 . y  7m  1  2x chứa đoạn 1;1 ?
x  2m
Ⓐ. 0 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. Vô số.
m 1
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  có tập xác định D   .
ƠN

ƠN
3x 2  2x  m Câu 21: Cho hàm số y  x  1  m  2x với m  2 . Có bao nhiêu giá trị của tham số m để
1 1 1 tập xác định của hàm số có độ dài bằng 1 ?
Ⓐ. 1  m  . Ⓑ. m  1 . Ⓒ. m  . Ⓓ. m  .
3 3 3 Ⓐ. 1 . Ⓑ. 2 . Ⓒ. 3 . Ⓓ. 4 .
NH

NH
Câu 13: Tìm điều kiện của m để hàm số y  x 2  x  m có tập xác định D   Câu 22: Với giá trị nào của m thì hàm số y  x 2  m  1 x  2 nghịch biến trên 1;2 .
1 1 1 1
Ⓐ. m  . Ⓑ. m  . Ⓒ. m   . Ⓓ. m  .
4 4 4 4 Câu 23: Tìm tập giá trị của hàm số y  4  x 2 .

x 9
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  xác định trên đoạn 3; 5 .
Y

Y
1
x  2m  1 Câu 24: Tìm tập giá trị của hàm số y  .
2
Ⓐ. m  1 hoặc m  2 . Ⓑ. m  3 hoặc m  0 . x  4x  5
QU

QU
Ⓒ. m  4 hoặc m  1 . Ⓓ. m  2 hoặc m  1 .
Câu 25: Hai con tàu đang ở cùng một vĩ tuyến và cách nhau 5 hải lý. Đồng thời cả hai con tàu cùng
khởi hành, một tàu chạy về hướng nam với 6 hải lý/giờ, còn tàu kia chạy về vị trí hiện tại của tàu thứ nhất
2x
Câu 15: Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thuộc tập xác định của hàm số y   2x  1 ? với vận tốc 7 hải lý/giờ. Hãy xác định thời điểm mà khoảng cách của hai tàu là nhỏ nhất?
x 3x
M

M
Ⓐ. 3 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 4 .

2x  3 2x  m  2x


Câu 16: Cho hàm số f x   có tập xác định là D1 và hàm số g x   có
x 2 1 x 5

tập xác định là D2 . Tìm điều kiện của tham số m để D2  D1 . 7 5


Ⓐ. sau giờ xuất phát. Ⓑ. sau giờ xuất phát.
Ⓐ. m  2 . Ⓑ. m  2 . Ⓒ. m  2 . Ⓓ. m  2 . 17 17
Y

2 x  2m  3 x 2
Y Ⓒ. sau
9
17
giờ xuất phát. Ⓓ. sau
8
17
giờ xuất phát.
DẠ

DẠ
Câu 17: Tìm m để hàm số y   xác định trên khoảng 0;1 .
3 x  m  x  m  5
Câu 26: Một của hàng buôn giày nhập một đôi với giá là 40USD . Cửa hàng ước tính rằng nếu đôi
 3
Ⓐ. m  1;  . Ⓑ. m  3; 0 . giày được bán với giá xUSD thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua 120  x  đôi. Hỏi của hàng bán một đôi
 2
 
giày giá bao nhiêu thì thu được nhiều lãi nhất?
Ⓐ. 80 USD. Ⓑ. 70 USD. Ⓒ. 30 USD. Ⓓ. 90 USD.
Câu 35: Cho hàm số y  f x  xác định trên  thỏa mãn x   : f x  1  x 2  3x  2 . Tìm
x 2
Câu 27: Tìm các điểm có tọa độ nguyên thuộc đồ thị hàm số y  . biểu thức f x  .
x 1
Ⓐ. f x   x 2  5x  2 Ⓑ. f x   x 2  5x  2

AL

AL
Câu 28: Có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên thuộc đồ thị hàm số y  x  x ? Ⓒ. f x   x 2  x  2 Ⓓ. f x   x 2  x  2
Ⓐ. 0 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 3 .
Câu 36: Cho hàm số f x  xác định trên  và hàm số g x  xác định trên  \ 36 . Biết

CI

CI
Câu 29: Xác định hàm số f x  biết x
f x  3  2x  1 . b ) f x  1  x 2  3x  3 .
f 2x  5  x 2  3x  2 và g 5x  1 
x 7
 
. Tính g f 1 .

3 3 47 47
 
Ⓐ. g f 1   
Ⓑ. g f 1  
Ⓒ. g f 1   
Ⓓ. g f 1 

FI

FI
4 4 4 4
Câu 30: Xác định hàm số f x  biết
 1 1  1 1  1

OF

OF
a ) f x    x 2  2 . b) f x    x 3  3 . 1
Câu 37: Cho hàm số y  f x  xác định trên  thỏa mãn f x    x 3  3 x  0 . Tính f 3 .
 x  x  x  x  x  x
Ⓐ. f 3  36 Ⓑ. f 3  18 Ⓒ. f 3  29 Ⓓ. f 3  25
Câu 31: Xác định hàm số f x  biết
 x  1  3x  1 x  1
ƠN

ƠN
 3x  2 
a ) f    x  3, x  1. b) f  
 x  2   x  1 , x  2, x  1. Câu 38: Cho hàm số y  f x  xác định trên  \ 3 thỏa mãn f    x  2 x  1 . Tính
 x  1 
 x  1 
f 2  f 4 .
Câu 32: Xác định hàm số f x  biết
Ⓐ. f 2  f 4  6 Ⓑ. f 2  f 4  2
NH

NH
a ) 2 f x   f x   x 4  12x 3  4.
Ⓒ. f 2  f 4  6 Ⓓ. f 2  f 4  2
b) f x   xf x   x  1.
c ) x 2 f x   f 1  x   2x  x 4 . Câu 39: Cho parabol P  : y  x 2  4x  3 và đường thẳng d : y  mx  3. Tìm các giá trị của m
để
Y

Y
Câu 33: Hàm số f x  có tập xác định  và có đồ thị như hình vẽ a) d và P  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng
9
.
QU

QU
2
b) d cắt P  tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ x 1 , x 2 thỏa mãn x 1  x 2  8 .
3 3

Câu 40: Chứng minh rằng với mọi m , đồ thị của mỗi hàm số sau luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân
biệt và đỉnh I của đồ thị luôn chạy trên một đường thẳng cố định.
M

M
m2
a) y  x 2  mx  1.
4
2 2
b) y  x  2mx  m  1 .


Tnh giá trị biểu thức f   
2018  f  2018  Câu 41: Chứng minh rằng với mọi 21m , đồ thị hàm số y  mx 2  2 m  2 x  3m  1 luôn đi qua
Ⓐ. 2018 . Ⓑ. 0 . Ⓒ. 2018 . Ⓓ. 4036 . hai điểm cố định.
Y

Câu 34: Cho hai hàm số f x   x 2  5 và g x   x 3  2x 2  1 . Tính tổng các hệ số của hàm số
Y Câu 42: Chứng minh rằng các parabol sau luôn tiếp xúc với một đường thẳng cố định.
a) y  2x 2  4 2m  1 x  8m 2  3 .
DẠ

DẠ
 
f g x  .
b) y  mx 2  4m  1 x  4m  1 m  0 .
Ⓐ. 18 . Ⓑ. 19 . Ⓒ. 20 . Ⓓ. 21 .
Câu 43: Chứng minh rằng các đường thẳng sau luôn tiếp xúc vơi một parabol cố định.
a) y  2mx  m 2  4m  2 m  0 .
 1 Câu 52: Cho hàm số y  f x   ax 2  bx  c có đồ thị C  (như hình vẽ). Có bao nhiêu giá trị
b) y  4m  2 x  4m 2  2 m   .
 2 
   
nguyên của tham số m để phương trình f 2 x  m  2 f x  m  3  0 có 6 nghiệm phân biệt?
y
Câu 44: Cho parabol P  có phương trình y  f x  thỏa mãn f x  1  x 2  5x  5 x   . Số

AL

AL
3
giao điểm của P  và trục hoành là
Ⓐ. 0 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 3 . 1 2 3

CI

CI
O x
Câu 45: Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để hàm số y  x  1  x  3 đạt giá trị nhỏ nhất.
Ⓐ. 1 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 4 . Ⓓ. 2 .
Ⓐ. 4 . Ⓑ. 5 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 3 .

FI

FI
Câu 53: Cho hàm số f x   ax 2  bx  c có đồ thị như hình vẽ. Với những giá trị nào của tham số
Câu 46: Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong nửa khoảng 10; 4 để đường thẳng
 m thì phương trình f x   m có đúng 4 nghiệm phân biệt.
d : y   m  1 x  m  2 cắt parabol P  : y  x 2  x  2 tại hai điểm phân biệt nằm về cùng một

OF

OF
phía đối với trục tung?
Ⓐ. 6 . Ⓑ. 5 . Ⓒ. 7 . Ⓓ. 8 .

Câu 47: Cho parabol P  : y  x 2  mx và đường thẳng d  : y  m  2 x  1 , trong đó m là tham


ƠN

ƠN
số. Khi parabol và đường thẳng cắt nhau tại hai điểm phân biệt M , N , tập hợp trung điểm I của đoạn
Ⓐ. 0  m  1 . Ⓑ. 1  m  0 . Ⓒ. m  1 ; m  3 . Ⓓ. m  3 .
thẳng MN là
Ⓐ. một parabol. Ⓑ. một đường thẳng. Ⓒ. một đoạn thẳng. Ⓓ. một điểm.
Câu 54: Cho hàm số f x   ax 2  bx  c có đồ thị như hình vẽ.
NH

NH
Câu 48: Cho hàm số y  x 2  3mx  m 2  1 1 , m là tham số và đường thẳng d  có phương trình
y  mx  m 2 . Tính giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 1 cắt đường thẳng d  tại 2 điểm phân

biệt có hoành độ x 1 , x 2 thoả mãn x1  x 2  1 .


Y

Y
3 3 4
Ⓐ. m  . Ⓑ. m   . Ⓒ. m  1 . Ⓓ. m  .
4 4 3 Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình ax 2  bx  c  m có đúng 4 nghiệm
QU

QU
phân biệt.
Câu 49: Cho parabol P  : y  x 2  2x  5 và đường thẳng d : y  2mx  2  3m . Tìm tất cả các Ⓐ. 0  m  1 . Ⓑ. m  0 .
giá trị m để P  cắt d tại hai điểm phân biệt nằm về phía bên phải của trục tung. Ⓒ. m  1 . Ⓓ. không có giá trị của m.
7 7
Ⓐ. 1  m  . Ⓑ. m  1 . Ⓒ. m  . Ⓓ. m  1 . Câu 55: Cho hàm số f x   ax 2  bx  c có đồ thị như hình vẽ. Hỏi với những giá trị nào của tham
M

M
3 3
 
số thực m thì phương trình f x  1  m có đúng 3 nghiệm phân biệt
Câu 50: Gọi T là tổng tất cả các giá trị của tham số m để parabol P  : y  x 2  4x  m cắt trục


y
Ox tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn OA  3OB . Tính T .

3
Ⓐ. T  9 . Ⓑ. T  . Ⓒ. T  15 . Ⓓ. T  3 .
2 x
O 2
Y

Câu 51: Biết tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x x 2  4 x  4  m có 6
Y 
DẠ

DẠ
Ⓐ. m  4 . Ⓑ. m  0 . Ⓒ. m  1 . Ⓓ. m  2 .
nghiệm phân biệt là khoảng a;b  . Tính a  b .
Ⓐ. a  b  6 . Ⓑ. a  b  4 . Ⓒ. a  b  1 . Ⓓ. a  b  2 . Câu 56: Cho hàm số f x   ax 2  bx  c có bảng biến thiên như sau:
   
Phương trình f 2 x  f x  2  0 có bao nhiêu nghiệm?
Ⓐ. 2 . Ⓑ. 6 . Ⓒ. 8 . Ⓓ. 7 .

Câu 60: Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong nửa khoảng 0;2017 để phương trình

AL

AL
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f 2017x  2018  2  m có đúng ba
x 2  4 x 5  m  0 có hai nghiệm phân biệt?
nghiệm.
Ⓐ. m  1 . Ⓑ. m  3 . Ⓒ. m  2 . Ⓓ. không tồn tại m . Ⓐ. 2016 . Ⓑ. 2008 . Ⓒ. 2009 . Ⓓ. 2017 .

CI

CI
Câu 57: Cho hàm số f x   ax 2  bx  c có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham Câu 61: Cho hàm số y  x 2  4x  3 có đồ thị như hình vẽ dưới đây
số m để phương trình f x   m  2019  0 có duy nhất một nghiệm.

FI

FI
OF

OF
ƠN

ƠN
Đặt f x   x 2  4 x  3 ; gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f x   m
có 8 nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng
Ⓐ. m  2015 . Ⓑ. m  2016 . Ⓒ. m  2017 . Ⓓ. m  2019 . Ⓐ. 0 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 4 .
NH

NH
Câu 58: Cho hàm số y  f x   ax 2  bx  c có đồ thị C  (như hình vẽ): Câu 62: Cho hàm số y  f x   ax 2  bx  c có đồ thị như hình vẽ.
Y

Y
QU

QU
 
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 2 x  m  2 f ( x )  m  3  0 có 6  
Kí hiệu f 2 x   f f x  . Số nghiệm của phương trình f 2019 x   2 trên 2;2 là
M

M
 
nghiệm phân biệt? Ⓐ. 22019 . Ⓑ. 22018  1 . Ⓒ. 22018  1 . Ⓓ. 22018 .
Ⓐ. 1. Ⓑ. 4. Ⓒ. 3. Ⓓ. 2.


Câu 63: Một chiếc cổng hình parabol (như hình vẽ), chiều rộng 6m , chiều cao 4, 5m . Một chiếc xe
Câu 59: Cho hàm số y  f x  có đồ thị như hình vẽ.
tải với kích thước chiều rộng 2, 2m và chiều cao 3m cần đi qua cổng. Khoảng cách tối thiểu ( a mét) ô
tô cách mép cổng để xe không chạm vào cổng thuộc khoảng nào sau đây?
Y

Y
DẠ

DẠ
cửa hàng cứ giảm mỗi quả 1000 đồng thì số bưởi bán tăng thêm được là 10 quả. Xác định giá bán để của
hàng thu được lợi nhuận cao nhất, biết rằng giá nhập về ban đầu cho mỗi quả là 30.000 đồng.

Câu 69: Khi một quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết rằng quỹ đạo
của quả bóng là một cung parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oth , trong đó t là thời gian (tính bằng

AL

AL
giây) kể từ khi quả bóng được đá lên; h là độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Giả thiết rằng quả bóng
được đá lên từ độ cao 1,2m . Sau đó 1 giây, nó đạt độ cao 8, 5m và 2 giây sau khi đá lên, nó đạt độ cao
6m . Hỏi sau bao lâu thì quả bóng sẽ chạm đất kể từ khi được đá lên (tính chính xác đến hàng phần trăm?

CI

CI
Ⓐ. 2,56 giây. Ⓑ. 2,57 giây. Ⓒ. 2,58 giây. Ⓓ. 2,59 giây.

 
Ⓐ. a  1,1; 1, 3 .  
Ⓑ. a  0, 8; 1 .  
Ⓒ. a  0, 9; 1,1 .  
Ⓓ. a  1; 1, 2 . Câu 70: Khi một quả bóng được đá lên nó sẽ đạt độ cao nào đó rồi rơi xuống đất. Biết quỹ đạo của quả

FI

FI
bóng là một cung parabol trong mặt phẳng tọa độ Oth có phương trình h  at 2  bt  c a  0 , trong

Câu 64: Một quả bóng được ném vào không trung có chiều cao tính từ lúc bắt đầu ném ra được cho đó t là thời gian (tính bằng giây) kể từ khi quả bóng được đá lên, h là độ cao (tính bằng mét) của quả

OF

OF
bóng. Giả thiết rằng quả bóng được đá lên từ độ cao 1,2 m và sau 1 giây thì nó đạt độ cao 8, 5m , sau 2
bởi công thức h t   t 2  2t  3 (tính bằng mét), t là thời gian tính bằng giây t  0 .
giây nó đạt độ cao 6m . Tính tổng a  b  c .
a. Tính chiều cao lớn nhất quả bóng đạt được.
b. Hãy tính xem sau bao lâu quả bóng sẽ rơi xuống mặt đất? Ⓐ. a  b  c  18, 3 . Ⓑ. a  b  c  6,1 .
Ⓒ. a  b  c  8, 5 . Ⓓ. a  b  c  15,9 .
Câu 65: Độ cao của quả bóng golf tính theo thời gian có thể được xác định bằng một hàm bậc hai.
ƠN

ƠN
Với các thông số cho trong bảng sau, hãy xác định độ cao quả bóng đạt được tại thời điểm 3 giây?
Câu 71: Một của hàng buôn giày nhập một đôi với giá là 40 đôla. Cửa hàng ước tính rằng nếu đôi giày
2x
được bán với giá y  x  2  đôla thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua y  x 4  3 x  5 đôi. Hỏi
x 5
của hàng bán một đôi giày giá bao nhiêu thì thu được nhiều lãi nhất?
NH

NH
Ⓐ. d1 : y  2x  1 USD. Ⓑ. d2 : y  3  x USD.
Câu 66: Một miếng nhôm có bề ngang 32 cm được uốn cong tạo thành máng dẫn nước bằng chia tấm Ⓒ. d 3 : y  m  1 x  2 USD. Ⓓ. d2 USD.
nhôm thành 3 phần rồi gấp 2 bên lại theo một góc vuông như hình vẽ dưới. Hỏi x bằng bao nhiêu để
tạo ra máng có có diện tích mặt ngang S lớn nhất để có thể cho nước đi qua nhiều nhất?
Câu 72: Một quả bóng cầu thủ sút lên rồi rơi xuống theo quỹ đạo là parabol. Biết rằng ban đầu quả
Y

Y
bóng được sút lên từ độ cao 1 m sau đó 1 giây nó đạt độ cao 10 m và 3, 5 giây nó ở độ cao 6, 25 m .
Hỏi độ cao cao nhất mà quả bóng đạt được là bao nhiêu mét?
QU

QU
Ⓐ. 11 m . Ⓑ. 12 m . Ⓒ. 13 m . Ⓓ. 14 m .

Câu 73: Một chiếc cổng hình parabol có chiều rộng 12 m và chiều cao 8 m như hình vẽ. Giả sử một
chiếc xe tải có chiều ngang 6 m đi vào vị trí chính giữa cổng. Hỏi chiều cao h của xe tải thỏa mãn điều
M

M
kiện gì để có thể đi vào cổng mà không chạm tường?
Câu 67: Hai con chuồn chuồn bay trên hai quĩ đạo
khác nhau, xuất phát cùng thời điểm.


Một con bay trên quỹ đạo là đường thẳng từ điểm
A 0;100 đến điểm O 0; 0 với vận tốc 5 m / s .
Con còn lại bay trên quĩ đạo là đường thẳng từ
Ⓐ. 0  h  6 . Ⓑ. 0  h  6 . Ⓒ. 0  h  7 . Ⓓ. 0  h  7 .
B 60; 80 đến điểm O 0; 0 với vận tốc 10 m / s .
Y

Hỏi trong quá trình bay thì khoảng cách ngắn nhất hai
YCâu 74: Trong số các hình chữ nhật có cùng chu vi bằng 16 , hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng bao
DẠ

DẠ
con đạt được là bao nhiêu? nhiêu?
Ⓐ. 64. Ⓑ. 4. Ⓒ. 16. Ⓓ. 8.

Câu 68: Một cửa hàng bán bưởi Đoan Hùng của Phú Thọ với giá bán mỗi quả là 50.000 đồng. Với
Câu 75: Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai cánh cửa
giá bán này thì mỗi ngày cửa hàng chỉ bán được 40 quả. Cửa hàng dự định giảm giá bán, ước tính nếu
phụ hai bên như hình vẽ. Biết chiều cao cổng parabol là 4m còn kích thước cửa ở giữa là 3m x 4m . Hãy
tính khoảng cách giữa hai điểm A và B . (xem hình vẽ bên dưới)
Câu 81: Tập nghiệm của bất phương trình x 2  3x  1  x  2  0 có tất cả bao nhiêu số nguyên?
Ⓐ. Vô số. Ⓑ. 4 . Ⓒ. 2 . Ⓓ. 3 .

AL

AL
3
Câu 82: Tập nghiệm của bất phương trình x  3x 2  2  2 là
Ⓐ. 5m . Ⓑ. 8, 5m . Ⓒ. 7, 5m . Ⓓ. 8m .
 
Ⓐ. 3; 2 .  
Ⓑ. 3; 3 .

CI

CI
1
Câu 76: Một chiếc cổng hình parabol dạng y   x 2 có chiều rộng d  8m . Hãy tính chiều cao h
2 Ⓒ. 3; 3 \ 2; 0 . Ⓓ.  ;  3  3;  
của cổng (xem hình minh họa bên cạnh).

FI

FI
x 2  4 m  1 x  1  4m 2
Câu 83: Tìm các giá trị của m để biểu thức sau luôn dương f x  
4x 2  5x  2

OF

OF
Câu 84: Tìm các giá trị của m để biểu thức sau f x   x 2  x  m  1 luôn dương

Ⓐ. h  9m . Ⓑ. h  7m . Ⓒ. h  8m . Ⓓ. h  5m . Câu 85: Chứng minh hàm số sau có tập xác định là  với mọi m
2x 2  2 m  1 x  m 2  1
ƠN

ƠN
Câu 77: Cổng Arch tại thành phố St.Louis của Mỹ có hình dạng là một parabol (hình vẽ). Biết khoảng mx
a) y  b) y 
cách giữa hai chân cổng bằng 162m . Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao 43m so với mặt đất (điểm M 2m 2

 1 x 2  4mx  2 n2
), người ta thả một sợi dây chạm đất (dây căng thẳng theo phương vuông góc với mặt đất). Vị trí chạm
đất của đầu sợi dây này cách chân cổng A một đoạn 10m . Giả sử các số liệu trên là chính xác. Hãy tính
 
Câu 86: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bpt m 2  1 x  m x  3  1  0 nghiệm đúng với
NH

NH
độ cao của cổng Arch (tính từ mặt đất đến điểm cao nhất của cổng).
mọi x  1;2 .

Câu 87: Tìm các giá trị của tham số m để bpt m  1 x 2  2x  m  1  0 nghiệm đúng với mọi
x  0.
Y

Y
QU

QU
Câu 88: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bpt x 2  2x  1  m 20 nghiệm đúng với mọi
Ⓐ. 175, 6m . Ⓑ. 197, 5m . Ⓒ. 210m . Ⓓ. 185, 6m . x  1;2

Câu 89: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bpt
Câu 78: Cô Tình có 60m lưới muốn rào một mảng vườn hình chữ nhật để trồng rau, biết rằng một
x 2  1  3m  x  3m  2  0 nghiệm đúng với mọi x mà x  2 .
M

M
cạnh là tường, cô Tình chỉ cần rào 3 cạnh còn lại của hình chữ nhật để làm vườn. Em hãy tính hộ diện
tích lớn nhất mà cô Tình có thể rào được?
Ⓐ. 400m 2 . Ⓑ. 450m 2 . Ⓒ. 350m 2 . Ⓓ. 425m 2 . Câu 90: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bpt x 2  3  m  x  2m  3  0 nghiệm đúng với


mọi x  4 .
Câu 79: Bất phương trình m  1 x 2  2mx  m  3  0 vô nghiệm. Điều kiện cần và đủ của
tham số m là
1 7 1 7 1 7
Y

Ⓐ.
2
m 
Ⓒ. m  1 .
2
. Ⓑ. 1  m 

Ⓓ. m  1 .
2
. Y
DẠ

DẠ
Câu 80: Xét tất cả các tam thức bậc hai: f x   ax 2  bx  c  0 , x  , a < b. Giá trị nhỏ nhất
a b c
của biểu thức: A  là
b a
Ⓐ. 2 . Ⓑ. 7 . Ⓒ. 4 . Ⓓ. 3 .
1 2

BÀI TẬP VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO CHUYÊN ĐỀ HÀM SỐ-HÀM SỐ BẬC HAI VÀ Vậy 3  m 1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
TAM THỨC BẬC HAI b) Hàm số xác định khi 1  2 x 2  mx  m  15 0  2 x 2  mx  m  15 1.(*)
(Dành cho học sinh muốn chinh phục điểm 8+, 9+)

AL

AL
Câu 1: Tìm m để các hàm số sau đây xác định với mọi x thuộc khoảng 0;  . Bài toán được chuyển về việc tìm m để * nghiệm đúng với mọi x thuộc đoạn 1; 3 .

a) y  x  m  2 x  m  1 . Điều kiện cần: Bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thuộc đoạn 1; 3 nên nghiệm đúng với

CI

CI
xm x  1, x  2 tức là ta có:
b) y  2 x  3m  4  .
x  m 1 
 
 
9m  8

|2m  17|1  12 m  171 
Lời giải   

 22  m  8

FI

FI

 xm
 
|3 m  23| 1 
 13 m  23 1 
8m 
 x  m0  

 

 
 3
a) Hàm số xác định khi  



 m  1 * 
2 x  m  10 x Điều kiện đủ: Với m  8 , ta có :


 
 2

OF

OF
(*)  2 x 2  8 x  7  1  1  2 x2  8 x  7  1
m 1
+) Nếu m  m1 thì (*)  xm .
2 
2 x 2  8 x  80 
( x  2)2 0

 2 
 2
Khi đó tập xác định của hàm số là D   m;   . 
2 x  8 x  60  
x  4 x  30

Yêu cầu bài toán  (0;  )  [ m ;  )  m0 : không thỏa mãn m  1 .
ƠN

ƠN
 x 2  4 x  30  ( x  1)( x  3)0
m 1 m 1 
x  1  0
+) Nếu m   m  1 thì (*)  x . 
2 2 

x  3  0 
 x  1  0  
Khi đó tập xác định của hàm số là D   m;   . x  1
 
x  3  0     1  x  3 : thoûa maõn.

NH

NH
 
 x3  0  
x  3
m 1 m 1 
x  1  0 
Yêu cầu bài toán  (0; )  [ ; )  0  m  1 : thỏa mãn điều kiện m  1 . 
2 2 
x  3  0


Vậy m  1 thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Vậy m  8 thỏa mãn yêu cầu bài toán.

  3m  4

 2 x  3m  40  x Câu 3: Tìm m để các hàm số:
b) Hàm số xác định khi  
Y

Y
 2 2x  1

 x  m1  0 
 a) y  xác định trên  .


 x  1  m
 x2  6 x  m  2
QU

QU
Do đó để hàm số xác định với mọi x thuộc khoảng 0;  , ta phải có m 1
b) y  xác định trên toàn bộ trục số.
 3m  4
 
 4 3x 2  2 x  m

 0  m

4 Lời giải
 2  3  1m

 
 3 a) Hàm số xác định khi x 2  6 x  m  2  0  ( x  3)2  m  11  0
1  m0

 m1

M

M
4 Để hàm số xác định với mọi x    ( x  3)2  m  11  0 đúng với mọi x   .
Vậy 1  m  thỏa mãn yêu cầu bài toán.
3  m  11  0  m  11


Câu 2: Tìm m để các hàm số sau: Vậy m  11 thỏa mãn yêu cầu bài toán.

 
 m  1

1
a) y   x  2 m  6 xác định trên 1; 0 . 
 m1 0 
xm  
  1 
2
b) Hàm số xác định khi  2 1

3 x  2 x  m  0  3  x    m   0
b) y  1 2x2  mx  m  15 xác định trên 1; 3 . 



 
 3 3
Y


Lời giải Y 



m  1
DẠ

DẠ
x  m  0


x  m
 Để hàm số xác định với mọi x    
  1
2
1 đúng với mọi x   .
a) Hàm số xác định khi 

  m  x  2m  6 
3  x    m   0
x  2 m  6  0 
 x  2 m  6
 



 3  3
m  1
 m  1

Do để hàm số xác định trên 1; 0 , ta phải có    3  m  1 .
2 m  6  0 
 
m  3

3 4

m  1
 x  m
 Hàm số xác định khi x 2  2  m  1 x  m2  2m  0  

1 .
 1  m x  m  2

 m   0 3

AL

AL
 3 Do đó tập xác định của hàm số là D   \ m  2; m .
1
Vậy m  thỏa mãn yêu cầu bài toán. Vậy để hàm số xác định trên  0;1 điều kiện là:
3

CI

CI
Câu 4: Tìm m để hàm số y   x  2  3x  m  1 xác định trên tập 1;   ? m  2  0  m  2
Ⓐ. m  2 . Ⓑ. m  2 . Ⓒ. m  2 . Ⓓ. m  2 . m; m  2   0;1   m  1   m  1 .
Lời giải  m  0  1  m  2  1  m  0

FI

FI
Chọn B xm2
m 1 m 1  Câu 7: Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số y  xác định trên  1; 2  .
ĐK: x  D ;   . xm
3  3  m  1  m  1  m  1

OF

OF
Ⓐ.  . Ⓑ.  . Ⓒ.  . Ⓓ. 1  m  2 .
m 1  m 1 m  2 m  2 m  2
Để hàm số xác định trên 1;   thì 1;     ;     1  m 1  3  m  2 .
 3  3 Lời giải
x  2m  3 3x  1 Chọn B
Câu 5: Tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y   xác định trên Hàm số xác định khi x  m  0  x  m .
xm x  m  5
ƠN

ƠN
khoảng  0;1 là  m  1
Do đó hàm số xác định trên  1; 2   m   1; 2    .
 3 m  2
Ⓐ. m  3;0   0;1 . Ⓑ. m  1;  .
 2 Câu 8: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  x  m  1  2 x  m xác định với x  0 .
 3 Ⓐ. m  1 . Ⓑ. m  0 . Ⓒ. m  0 . Ⓓ. m  1 .
NH

NH
Ⓒ. m  3;0 . Ⓓ. m   4;0  1;  .
 2 Lời giải
Lời giải Chọn B
Chọn D x  m  1
x  m  1  0 
 x  2m  3  0  x  2m  3 Điều kiện   m .
  2 x  m  0  x  2
Y

Y
Điều kiện xác định của hàm số là:  x  m  0  x  m .
 x  m  5  0 x  m  5 m  1  0
 
QU

QU

Hàm số xác định với x  0   m  m  0.
TH1. 2m  3  m  5  m  8  tập xác định của hàm số là: D    m  8 loại.
 2  0
TH2. 2m  3  m  5  m  8  TXĐ của hàm số là: D   2m  3; m  5 \ m .
Câu 9: Tập hợp tất cả giá trị của tham số m để hàm số y  x  2m  1 xác định với mọi x  1;3
Để hàm số xác định trên khoảng  0;1 thì  0;1  D .
là:
  Ⓐ. 2 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. (; 2] . Ⓓ. (;1] .
M

M
3
 m 
 2 m  3  0  2  4  m  0 Lời giải
 
  m  5  1   m  4   . Chọn D


 m0  m0 1  m  3
 2 Hàm số xác định khi x  2m  1  0  x  2 m  1 .
 
  m  1   m  1 Hàm số xác định với mọi x  1;3 thì 2m  1  1  m  1 .

 3
Suy ra m   4;0  1;  . Câu 10: Tập xác định của hàm số y  x  2 x  1  5  x 2  2 4  x 2 có dạng a;b  . Tính
 
Y

 2
Câu 6: Cho hàm số y 
x 1
. Tập các giá trị của m để hàm số xác định trên
Y
a  b.
Ⓐ. 3 . Ⓑ. 1 . Ⓒ. 0 . Ⓓ. 3 .
DẠ

DẠ
x  2  m  1 x  m 2  2m
2
Lời giải
0;1 là T   ; a   b; c    d ;   . Tính P  a  b  c  d . Chọn A

   
2 2
Ⓐ. P  2 . Ⓑ. P  1 . Ⓒ. P  2 . Ⓓ. P  1.
Ta có y  x 1 1  4  x2 1  x 1 1  4  x2 1 .
Lời giải
Chọn A
5 6

x  1  0
 x  1
 a  1
  2m  1  3 m  1
Do đó hàm số đã cho xác định  
 
 1x 2  
 . Yêu cầu bài toán  2m  1  3;5    .

4  x 2
 0 
 2  x  2 
b  2  2m  1  5 m  2

  

AL

AL
Do đó a  b  3. Chọn A 2 x
Câu 15: Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thuộc tập xác định của hàm số y   2x 1
1 x 3 x
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  x  m  2  có tập xác định D   0;5  ?
5 x

CI

CI
. Ⓐ. 3 Ⓑ. 1 Ⓒ. 2 Ⓓ. 4
Lời giải
Ⓐ. m  0 . Ⓑ. m  2 . Ⓒ. m  2 . Ⓓ. m  2 .
Lời giải Chọn C

FI

FI
Chọn D  1
2 x  1  0 x   2
x  m  2  0 x  m  2   1
Điều kiện xác định của hàm số đã cho là       x  3
Tập xác định: 3  x  0   x  3   2 .
5  x  0 x  5

OF

OF
x  0 x  0 x  0
Hàm số có tập xác định D   0;5   m  2  0  m  2.   

m 1
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y  có tập xác định D   . Do x nguyên nên x  1;2 .
3x 2  2 x  m
1 1 1 2x  3 2x  m  2x
ƠN

ƠN
Ⓐ. 1  m  . Ⓑ. m  1 . Ⓒ. m  . Ⓓ. m  . Câu 16: Cho hàm số f  x   có tập xác định là D1 và hàm số g  x  
3 3 3 x  2 1 x 5
Lời giải
có tập xác định là D2 . Tìm điều kiện của tham số m để D2  D1 .
Chọn C
Ⓐ. m  2 . Ⓑ. m  2 . Ⓒ. m  2 . Ⓓ. m  2 .
m 1
NH

NH
Hàm số y  có tập xác định D   Lời giải
2
3x  2 x  m Chọn A
m  1 2x  3
m  1  0 m  1 m  1  1 Xét f  x  
 2    1 m . x  2 1
3 x  2 x  m  0, x    '  0 1  3m  0 m  3 3
 x  2 1 x  3
Y

Y
ĐKXĐ: x  2  1  0  x  2  1     D1   ;1   3;  
Câu 13: Tìm điều kiện của m để hàm số y  x 2  x  m có tập xác định D    x  2  1  x  1
QU

QU
1 1 1 1
Ⓐ. m  . Ⓑ. m  . Ⓒ. m   . Ⓓ. m  . 2x  m  2x
4 4 4 4 Xét g  x  
Lời giải x 5
Chọn A Ta thấy x  5  0 với x   .
Hàm số y  x 2  x  m có tập xác định D   . m  m
ĐKXĐ: m  2 x  0  x   D2   ; 
M

M
a  0  Ñ do a  1 1 2  2
2
 x  x  m  0, x     m . m
  0,   1  4m 4 Để D2  D1 thì 1 m  2 .


2
1 Vậy với m  2 thì D2  D1 .
Vậy m  thỏa yêu cầu bài.
4
x9 2 x  2m  3 x2
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y  xác định trên đoạn 3;5 . Câu 17: Tìm m để hàm số y   xác định trên khoảng  0;1 .
x  2m  1 3 x  m  x  m  5
Y

Ⓐ. m  1 hoặc m  2 .
Ⓒ. m  4 hoặc m  1 .
Ⓑ. m  3 hoặc m  0 .
Ⓓ. m  2 hoặc m  1 .
Y  3
Ⓐ. m  1;  .
 2
Ⓑ. m   3;0 .
DẠ

DẠ
Lời giải  3
Chọn D Ⓒ. m  3;0   0;1 . Ⓓ. m   4;0  1;  .
 2
Điều kiện xác định của hàm số là x  2m  1  0  x  2m  1 Lời giải
Chọn D
7 8

2 x  2m  3 x2  x  2m
*Gọi D là tập xác định của hàm số y   .  x  2m  0 
3 x  m  x  m  5   7m  1 .
7 m  1  2 x  0 x


AL

AL
2
 x  2m  3  0  x  2m  3

* x  D   x  m  0

  x  m . Để tập xác định của hàm số chứa đoạn  1;1 thì ta phải có
 x  m  5  0 x  m  5  7m  1
 
 2  1 m  1 / 7

CI

CI
  1
*Hàm số y 
x  2m  3

3x  1
xác định trên khoảng  0;1  2m  1    m  1 / 2  m  .
xm x  m  5    m  1 / 2 2
  2m  1 

FI

FI
 3
m  Vậy không có giá trị nguyên âm nào của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
 2m  3  0  2
   3 Câu 21: Cho hàm số y  x  1  m  2 x với m  2 . Có bao nhiêu giá trị của tham số m để tập
  0;1  D  m  5  1  m  4  m   4;0  1;  .

OF

OF
 2 xác định của hàm số có độ dài bằng 1?
m  0;1  m 1
    Ⓐ. 1 Ⓑ. 2 Ⓒ. 3 Ⓓ. 4

  m  0 Lời giải
Chọn A
x
Câu 18: Cho hàm số f  x   x  2m  1  4  2m  xác định với mọi x   0; 2 khi m   a; b Điều kiện xác định của hàm số:
ƠN

ƠN
2
 x  1
. Giá trị của tổng a  b bằng x 1  0  m
  m  1  x 
Ⓐ. 2 . Ⓑ. 3 . Ⓒ. 4 . Ⓓ. 5 . m  2 x  0  x  2 2
Lời giải
Chọn A m
(do m  2 nên  1 ).
NH

NH
2
x  x  1  2m
Hàm số f ( x)  x  2m  1  4  2m  xác định khi:   m m
2  x  8  4m Vậy D   1;  . Độ dài của D bằng 1 khi và chỉ khi   1  1  m  0 .
 2 2
1 3 1 3
Hàm số xác định trên [0; 2] nên 1  2m  0  2  8  4 m   m   m ;   a b  2 Vậy có 1 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
2 2 2 2
Câu 22: Với giá trị nào của m thì hàm số y  x 2  m  1 x  2 nghịch biến trên 1; 2 .
Y

Y
x 1
Câu 19: Tìm m để hàm số y  2 x  3m  2  xác định trên khoảng  ; 2  . Lời giải
2 x  4m  8
QU

QU
Tập xác định D  
Ⓐ. m  2; 4 . Ⓑ. m  2;3 . Ⓒ. m  2;3 . Ⓓ. m  2;3 .
 m  1  m  1
2 2
Lời giải Ta có y  x 2  m  1 x  2   x    2   
 2   
 2  
Chọn D
Tập xác định của hàm số là tập hợp các giá trị của x thỏa mãn điều kiện:  m  1  m 1 
Ta phân chia tập xác định  thành hai khoảng ;  và  ;  .
3m  2  2   2 
M

M

2 x  3m  2  0 x 
  2 .  m  1  m 1 
 2 x  4m  8  0  x  4  2m Trên khoảng ;  thì hàm số đồng biến, trên khoảng  ;  nghịch biến.
 2   2 


 3m  2  m 1 
 2  m  2 m 1

Để hàm số xác định trên khoảng  ; 2  cần có:  2   m   2;3 . Do đó điều kiện để hàm số nghịch biến trên 1; 2 là 1; 2   ;  hay 1  m 3 .
4  2m  2 m  3  2  2
Cách 2.
Câu 20: Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của tham số m để tập xác định của hàm số
Y

y
2
x  2m
 7m  1  2 x chứa đoạn  1;1 ?
Y
Với mọi x1  x2 , ta có
f  x1   f  x2  x 2  m  1 x  2  x 2  m  1 x  2
DẠ

DẠ
 1   2    x  x   m  1

1 2
Ⓐ. 0 Ⓑ. 1 Ⓒ. 2 Ⓓ. Vô số x1  x2 x1  x2 1 2

Lời giải
Chọn A Để hàm số nghịch biến trên 1; 2 khi và chỉ khi  x1  x2   m  1  0 , x1 , x2  1; 2  m  3 .
Hàm số xác định khi và chỉ khi:
Câu 23: Tìm tập giá trị của hàm số y  4  x 2 .
9 10

Lời giải Gọi y (USD) là số tiền lãi của cửa hàng bán giày.
Điều kiện xác định: 4  x 2  0  2  x  2 . Tập xác định: D   2; 2 . 2
Ta có y  120  x  x  40    x 2  160 x  4800    x  80   1600  1600 .

AL

AL
x  D ta có x2  0  4  x2  4  4  x2  2 . Dấu "  " xảy ra  x  80 .
2 2 Vậy cửa hàng lãi nhiều nhất khi bán đôi giày với giá 80 USⒹ.
Mặt khác: 4  x  0 . Nên 0  4  x  2, x  D .
x2
Vậy tập giá trị của hàm số T   0; 2 . Câu 27: Tìm các điểm có tọa độ nguyên thuộc đồ thị hàm số y  .

CI

CI
x 1
1 Lời giải
Câu 24: Tìm tập giá trị của hàm số y  .
2
x  4x  5 TXĐ: D   \ 1 .

FI

FI
Lời giải x2 3
2 Ta có y   1 .
Điều kiện xác định: x 2  4 x  5  0   x  2   1  0 , đúng x   . Tập xác định: D   . x 1 x 1

OF

OF
1 3
2
Ta có x 2  4 x  5   x  2   1  1   x  2
2
1  1  0   1. Tung độ của một điểm thuộc đồ thị hàm số là số nguyên    . (1)
2 x 1
 x  2 1
x 1  3 x  4
1 1  x  1  3  x  2
Mặt khác:  0 . Nên 0   1 , x  D . 
2 2 Vì hoành độ của điểm đó là số nguyên nên (1)   .
 x  2 1  x  2 1 x 1  1 x  2
ƠN

ƠN
 
Vậy tập giá trị của hàm số T   0;1 .  x  1  1 x  0
Câu 25: Hai con tàu đang ở cùng một vĩ tuyến và cách nhau 5 hải lý. Đồng thời cả hai con tàu x2
Vậy các điểm thuộc đồ thị hàm số y  có tọa độ nguyên là
cùng khởi hành, một tàu chạy về hướng nam với 6 hải lý/giờ, còn tàu kia chạy về vị trí hiện tại của tàu x 1
thứ nhất với vận tốc 7 hải lý/giờ. Hãy xác định thời điểm mà khoảng cách của hai tàu là nhỏ nhất?
NH

NH
A  4 ; 2 , B  2 ; 0  , C  2 ; 4 , D  0 ;  2 .

Câu 28: Có bao nhiêu điểm có tọa độ nguyên thuộc đồ thị hàm số y  x  x ?
Ⓐ. 0 Ⓑ. 1 Ⓒ. 2 Ⓓ. 3
Lời giải
Chọn B
Y

Y
Điều kiện xác định:
7 5
QU

QU
Ⓐ. sau giờ xuất phát Ⓑ. sau
giờ xuất phát  x  0
17 17   x0.
 x  x  0
9 8
Ⓒ. sau giờ xuất phát Ⓓ. sau giờ xuất phát
17 17 Đặt x  x  n, n   . Suy ra:
Lời giải
x  x  n 2  4 x  4 x  1  4n 2  1
Gọi d là khoảng cách của hai tàu sau khi xuất phát t (giờ), t  0 .
M

M
2
Ta có: d 2  AB12  AA12  (5  BB1 )2  AA12  (5  7t ) 2  (6t )2  85t 2  70t  25 .  
 2 x  1   2n   1
2

 2  
2


 7  180 6 85 x  1  2n 2 x  1  2 n  1
Suy ra d  d (t )  85t 2  70t  25  85  t     .
 17  17 17
2 x  1  2n  1
6 85 7 
Khi đó d min  . Dấu "  " xảy ra  t  . 2 x  1  2n  1
17 17
(do 2 x  1  2n  0 )
Y

Vậy sau
7
17
giờ xuất phát thì khoảng cách hai tàu nhỏ nhất là nhỏ nhất. Y
 4 x  0  x  0.
DẠ

DẠ
Câu 26: Một của hàng buôn giày nhập một đôi với giá là 40 USD. Cửa hàng ước tính rằng nếu Với x  0 thì y  0 . Vậy có duy nhất một điểm có tọa độ nguyên thuộc đồ thị hàm số, đó là điểm có
đôi giày được bán với giá x USD thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua 120  x  đôi. Hỏi của hàng bán một tọa độ  0;0  .
đôi giày giá bao nhiêu thì thu được nhiều lãi nhất?
Ⓐ. 80 USD Ⓑ. 70 USD Ⓒ. 30 USD Ⓓ. 90 USD Câu 29: Xác định hàm số f  x biết
Lời giải
11 12

f  x  3  2 x  1 . b) f  x  1  x 2  3 x  3 . 2t  1
1
t2 x2
Lời giải f t   3  t  . Suy ra f  x  .
2t  1 3t  4 3x  4

AL

AL
a ) Đặt t  x  3  x  t  3 . Ta có: f  x  3  2 x  1  f t   2 t  3  1  2t  7 t   . 1
3t
Vậy f  x  2 x  7 x   . x2 x2
Thử lại thấy f  x  thõa yêu cầu bài toán. Vậy f  x  .
3x  4 3x  4
Cách 2: Ta có: f  x  2 x  7  f  x  3  3  2  x  3 1  2 x  7 x   .

CI

CI
Câu 32: Xác định hàm số f  x biết
b) Đặt t  x  1  x  t  1 . Ta có:
a) 2 f  x  f x  x 4  12 x 3  4.
f  x  1  x2  3x  3  f t  t  1  3 t  1  3  t 2  t  1 t   .
2

FI

FI
b) f  x  xf x  x  1.
Vậy f  x  x 2  x  1 x   .
c ) x 2 f  x  f 1  x  2 x  x 4 .

OF

OF
Cách 2: Ta có: f  x  f  x  1  1  x  1  3  x  1  3  x2  x  1 x   .
2
Lời giải
a ) Thay x bằng x ta được 2 f x  f  x  x  12 x  4  x4  12 x 3  4.
4 3
Câu 30: Xác định hàm số f  x biết
 1 1  1 1 Ta có hệ:
a) f  x    x 2  2 . b) f  x    x 3  3 .  2 f  x  f x  x 4  12 x 3  4 
    4 f  x  2 f x  2 x  24 x  8 1
 4 3
x x x x 
ƠN

ƠN
  .
Lời giải 

  f  x  2 f x  x  12 x  4 
4 3 
  f  x  2 f x  x  12 x  4  2
4 3
 
 1 1  1
2

a ) Ta biến đổi biểu thức về dạng f  x    x 2  2   x    2. 1 Cộng 1 và 2 vế theo vế ta được
 x  x  x 
3 f  x  3 x 4  12 x 3  12 hay f  x  x 4  4 x 3  4.
NH

NH
Từ 1 suy ra f  x  x 2  2 với mọi x  2.
Thử lại thấy f  x  x 4  4 x 3  4 thõa yêu cầu bài toán. Vậy f  x  x 4  4 x 3  4.
Thử lại thấy f  x  x 2  2 thõa yêu cầu bài toán. Vậy f  x  x 2  2 .
b) Thay x bằng x ta được f x  xf  x  x  1 .
 1 1  1  1
3

b) Ta biến đổi biểu thức về dạng f  x    x 3  3   x    3  x   .  2 Ta có hệ:


 x  x  x   x 

 f  x  xf x  x  1 
 f  x  xf x  x  1 1
Y

Y
Từ 2 suy ra f  x  x  3x với mọi x  2.  
 2
3
 .
 f x  xf  x  x  1 
 x f  x  xf x  x 2  x 2
QU

QU

 

Thử lại thấy f  x  x  3 x thõa yêu cầu bài toán. Vậy f  x  x  3x .
3 3

Cộng 1 và 2 vế theo vế ta được


Câu 31: Xác định hàm số f  x biết
x 2  2 x  1
 x  1
a) f 
 3 x  1 x  1
  x  3, x  1. b) f   , x  2, x  1.
x 2
 1 f  x  x 2  2 x  1 hay f  x 
x2  1
.
 x  1   x  2  x  1
x 2  2 x  1 x 2  2 x  1
M

M
Lời giải Thử lại thấy f  x  thõa yêu cầu bài toán. Vậy f  x  .
x2  1 x2  1
x 1 t 1  x  1 t 1 4t  2
a ) Đặt t  x , x  1. Thay vào f    x  3 ta được f t  3 .
c ) Thay x bằng 1  x ta được 1  x f 1  x  f  x  2 1  x 1  x .


2 4
x 1 t 1  x  1  t 1 t 1
4x  2 Ta có hệ:
Suy ra f  x  .
x 1 
 x 2 f  x  f 1  x  2 x  x 4 1


4x  2 4x  2  .

           2
2 4
Thử lại thấy f  x  thõa yêu cầu bài toán. Vậy f  x  . 
 1  x f 1  x  f x  2 1  x  1  x
Y

3x  1
x 1
2t  1  
x 1
3 x  1 x  1
Y
Phương trình 1  f 1  x  2 x  x 4  x 2 f  x. Thay vào 2 ta được
DẠ

DẠ
b) Đặt t  x , x  2. Thay vào f   ta được
x2 3 t  x  2  x  1  2 x  x4  x2 f  x  f  x  2 1 x 1  x4  f  x  1 x2 .
1 x
2

 
Thử lại thấy f  x  1  x 2 thõa yêu cầu bài toán. Vậy f  x  1  x 2 .

Câu 33: Hàm số f  x  có tập xác định  và có đồ thị như hình vẽ


13 14

3 3 47 47
Ⓐ. g  f 1   Ⓑ. g  f 1   Ⓒ. g  f 1   Ⓓ. g  f 1  
4 4 4 4
Lời giải

AL

AL
Chọn A
Ta có 2 x  5  1  x  3 .
Vậy f 1  32  3.3  2  16 .

CI

CI
Lại có 5x  1  16  x  3 .
3 3
Vậy g  f 1    .

FI

FI
3 7 4
 1 1
Câu 37: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  thỏa mãn f  x    x3  3 x  0 . Tính f  3
 x x

OF

OF
.
Tnh giá trị biểu thức f   
2018  f  2018  Ⓐ. f  3  36 Ⓑ. f  3  18 Ⓒ. f  3  29 Ⓓ. f  3  25
Ⓐ. 2018 . Ⓑ. 0 . Ⓒ. 2018 . Ⓓ. 4036 .
Lời giải
Lời giải
Chọn B
Chọn B
ƠN

ƠN
3
Dựa vào hình dáng của đồ thị ta thấy rằng hàm số đối xứng qua O(0;0) nên là hàm số lẻ.  1 1  1  1
Ta có f  x    x 3  3   x    3  x   .
 x x  x  x
Suy ra f   x    f  x   f   x   f  x   0
Do đó f  x   x3  3x .
Vì vậy f   
2018  f  2018  0 .  Vậy f  3  33  3.3  18 .
NH

NH
Câu 34: Cho hai hàm số f  x   x2  5 và g  x   x3  2 x2  1 . Tính tổng các hệ số của hàm số
 3x  2 
f  g  x . Câu 38: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  \ 3 thỏa mãn f    x  2 x  1 . Tính
 x 1 
Ⓐ. 18 Ⓑ. 19 Ⓒ. 20 Ⓓ. 21 f  2  f  4 .
Lời giải
2 Ⓐ. f  2   f  4   6 Ⓑ. f  2   f  4  2
Y

Y
Cách 1: f  g  x     x3  2 x 2  1  5  x 6  4 x5  4 x 4  2 x3  4 x 2  6 .
Ⓒ. f  2   f  4   6 Ⓓ. f  2   f  4   2
Vậy tổng các hệ số của f  g  x   là 1  4  4  2  4  6  21 .
QU

QU
Lời giải
Cách 2: Áp dụng kết quả: “Cho đa thức P  x   an xn  an1 x n1  ...  a1 x  a0 . Khi đó tổng các hệ số Đáp án A
3x  2
của P  x  là P 1 ”, ta có tổng các hệ số của f  g  x   là f  g 1  mà g 1  4 nên Cách 1: Đặt t
x 1
f  g 1   42  5  21 . t 2 3t  8
x  x2 .
M

M
Câu 35: Cho hàm số y  f  x  xác định trên  thỏa mãn x   : f  x  1  x 2  3x  2 . Tìm t 3 t 3
Do đó ta có
biểu thức f  x  .


3t  8 3x  8
f t    f  x  .
Ⓐ. f  x   x 2  5x  2 Ⓑ. f  x   x2  5x  2 t 3 x3
2
Ⓒ. f  x   x  x  2 Ⓓ. f  x   x 2  x  2 Vậy f  2   f  4   6 .
Lời giải Cách 2:
Chọn A
Y

2
Ta có x   : f  x  1  x 2  3 x  2   x  1  5  x  1  2 .
Y
3x  2
x 1
 2  x  0  f  2  2 ;
DẠ

DẠ
2 3x  2
Do đó f  x   x  5 x  2 .  4  x  2  f  2  4 .
x 1
Câu 36: Cho hàm số f  x  xác định trên  và hàm số g  x  xác định trên  \ 36 . Biết Vậy f  2   f  4   6 .
x
2
f  2 x  5  x  3x  2 và g  5 x  1  . Tính g  f 1  .
x7
15 16

Cho parabol  P : y  x 2  4 x  3 và đường thẳng d : y  mx  3. Tìm các giá trị của m b m m 


I  ;  1 .
Câu 39:
Ta có x    suy ra y   1 . Do đó tọa độ đỉnh
để 2a 2  2 

AL

AL
9 Vì yI  1 nên đỉnh I luôn chạy trên đường thẳng cố định y   1 .
a) d và  P  tại hai điểm phân biệt A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng .
2
b) Phương trình hoành độ giao điểm của  P  và trục hoành là x 2  2 mx  m 2  1  0 . 2
b) d cắt  P  tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  8 .
3 3

Ta có   m2  m2  1  1  0 , m   .

CI

CI
Lời giải.
Phương trình hoành độ giao điểm của  P  và d là x 2  4 x  3  mx  3 Do đó 2 luôn có hai nghiệm phân biệt m hay  P  luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt m .
x  0 b

FI

FI
 x 2  4  m x  0   Ta có x    m suy ra y   1 . Do đó tọa độ đỉnh I m ;  1 .
x  4  m 2a
a) d cắt  P  tại hai điểm phân biệt A, B khi 4  m  0  m 4 . Vì yI  1 nên đỉnh I luôn chạy trên đường thẳng cố định y   1 .

OF

OF
Câu 41: Chứng minh rằng với mọi m , đồ thị hàm số y  mx 2  2 m  2 x  3m  1 luôn đi qua
Với x  0 thì y  3 suy ra A 0 ; 3  Oy . Với x  4  m thì y  m2  4m  3 suy ra
hai điểm cố định.
B  4  m ; m 2  4 m  3 . Lời giải.

Gọi H là hình chiếu của B lên O A . Suy ra BH  xB  4  m . Gọi A  x0 ; y0  là điểm cố định của đồ thị hàm số  y0  mx02  2 m  2 x0  3m  1 , với mọi m
ƠN

ƠN
Theo gải thiết bài toán, ta có  m  x02  2 x0  3  4 x0  y0  1  0 , với mọi m
 m  1   x0  1  x0  3
9 1 9 1 9
SOAB   OA . BH   . 3 . m  4   m  4  3    x 2  2 x0  3  0  
. 
 0 
 hoặc  

2 2 2 2 2  m  7 

 4 x0
 y 0
 1 
 y
 0   3 
 y 0  13

NH

NH
Vậy m 1 hoặc m 7 thỏa yêu cầu bài toán.
Vậy đồ thị luôn đi qua hai điểm cố định là A1 1;  3 hoặc A2 3 ;13 với mọi giá trị m .
b) Giả sử x1  0 và x2  4  m . Theo gải thiết, ta có
Câu 42: Chứng minh rằng các parabol sau luôn tiếp xúc với một đường thẳng cố định.
x13  x23  8  0   4  m  8  4  m  2  m 2 .
3
a) y  2 x 2  4 2 m  1 x  8 m 2  3 .
Vậy m 1 hoặc m 7 thỏa yêu cầu bài toán. b) y  mx 2  4 m  1 x  4m  1  m  0 .
Y

Y
Cách 2. Áp dụng cho trường hợp không tìm cụ thể x1 , x2 . Lời giải.
a) Gọi y  ax  b là đường thẳng mà parabol luôn tiếp xúc.
QU

QU
Ta có x13  x23  8   x1  x2   3x1 x2  x1  x2   8 *
3

Phương trình hoành độ giao điểm 2 x 2  4 2 m  1 x  8 m 2  3  ax  b


Do x1 , x 2 là hai nghiệm của phương trình x 2  4  m x  0 nên theo định lý Viet, ta có
 2 x 2  8m  4  a x  8 m2  3  b  0 . 1
x1  x2  4  m


 . Thay vào * , ta được 4  m  3 . 0. 4  m  8  m 2 . 
3

 Yêu cầu bài toán  phương trình 1 luôn có nghiệm kép với mọi m
x1x2  0

M

M
   8m  4  a  8 8m2  3  b  0 , với mọi m
2
Câu 40: Chứng minh rằng với mọi m , đồ thị của mỗi hàm số sau luôn cắt trục hoành tại hai điểm
phân biệt và đỉnh I của đồ thị luôn chạy trên một đường thẳng cố định.


 16 4  a m  4  a  8 3  b  0 , với mọi m
2
m2
a) y  x2  mx  1 .
4
4  a  0
 a  4


b) y  x  2mx  m  1 . 
2 2
  .
    
2
Lời giải. 


 4  a  8 3  b  0 b  3

Y

a) Phương trình hoành độ giao điểm của  P  và trục hoành là x2  mx 


m2
4
 1  0 . 1 Y
Vậy parabol y  2 x 2  4 2 m  1 x  8 m 2  3 luôn tiếp xúc với đường thẳng y  4 x  3 .
DẠ

DẠ
b) Gọi y  ax  b là đường thẳng mà parabol luôn tiếp xúc.
 m2 
Ta có   m2  4.1.  1  4  0 , m   . Phương trình hoành độ giao điểm mx 2   4m  1 x  4 m  1  ax  b
 4 
 mx 2  4 m  1  a x  4 m  1  b  0 . 2
Do đó 1 luôn có hai nghiệm phân biệt m hay  P  luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt m .
Yêu cầu bài toán  phương trình 2 luôn có nghiệm kép với mọi m
17 18

   4m  1  a  4m 4m  1  b  0 , với mọi m Cho parabol  P  có phương trình y  f  x  thỏa mãn f  x  1  x2  5x  5 x  . Số
2
Câu 44:
giao điểm của  P  và trục hoành là:
 16m2  8m 1  a m  1  a  16m2  4m 1  b  0 , với mọi m
2

AL

AL
Ⓐ. 0 Ⓑ. 1 Ⓒ. 2 Ⓓ. 3
 4 2a  b  1 m  1  a  0 , với mọi m
2
Lời giải
Chọn C

2a  b  1  0  a  1
 

CI

CI
2
  . Ta có f  x  1  x 2  5 x  5   x  1  3  x  1  1 . Suy ra f  x   x 2  3x  1 .

1  a  0
 
b  1

Phương trình x 2  3 x  1  0 có   32  4.1.1  5  0 nên có hai nghiệm phân biệt.
Vậy parabol y  mx 2  4m  1 x  4 m  1 luôn tiếp xúc với đường thẳng y  x  1 .
Vậy  P  cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt.

FI

FI
Câu 43: Chứng minh rằng các đường thẳng sau luôn tiếp xúc vơi một parabol cố định.
Câu 45: Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để hàm số y  x  1  x  3 đạt giá trị nhỏ nhất.
a) y  2mx  m2  4m  2 m  0 .
Ⓐ. 4 Ⓑ. 5 Ⓒ. 2 Ⓓ. 3

OF

OF
 1
b) y  4 m  2 x  4 m 2  2 m   . Lời giải
 2  Chọn B
Lời giải. 2 x  2, x  1
a) Gọi y  ax2  bx  c , a  0 là parabol cần tìm. 
Ta có y  x  1  x  3  4, 3  x 1.
ƠN

ƠN
Phương trình hoành độ giao điểm ax 2  bx  c  2 mx  m 2  4 m  2 2 x  2, x  3

 ax 2  b  2 m x  c  m 2  4 m  2  0 . 1 Trên 1;   , ta có y  4 và dấu bằng xảy ra khi x  1 .
Yêu cầu bài toán  phương trình 1 luôn có nghiệm kép với mọi m Trên  3;1 , ta có y  4 và có bốn giá trị nguyên của x thuộc khoảng này.
NH

NH
   b  2m  4a c  m  4m  2  0 , với mọi m Trên  ; 3 , ta có y  2 x  2  4 .
2 2

Vậy ymin  4 và có 5 giá trị nguyên của x để ymin  4 .


 4 1  a m 2  4 b  4 a m  b2  4 ac  8 a  0 , với mọi m
Bổ sung cách 2: sử dụng MTCT

1  a  0 
 a1

 


b  4 a  0  b  4 .

Y

Y

 
c  6

b  4 ac  8b  0 

2


QU

QU
Vậy đường thẳng y  2mx  m2  4m  2 luôn tiếp xúc với parabol y  x2  4 x  6 .
b) Gọi y  ax2  bx  c , a  0 là parabol cần tìm.
Phương trình hoành độ giao điểm ax 2  bx  c  4 m  2 x  4 m 2  2
Dựa vào bảng giá trị chọn B
 ax 2  b  4 m  2 x  c  4 m 2  2  0 . 2
M

M
Câu 46: Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong nửa khoảng  10; 4 để đường thẳng
Yêu cầu bài toán  phương trình 2 luôn có nghiệm kép với mọi m d : y    m  1 x  m  2 cắt parabol  P  : y  x2  x  2 tại hai điểm phân biệt nằm về cùng một phía


   b  4m  2  4a c  4m2  2  0 , với mọi m
2 đối với trục tung?
Ⓐ. 6 Ⓑ. 5 Ⓒ. 7 Ⓓ. 8
  4 m b  2   4 a c  4 m2  2  0 , với mọi m
2 Lời giải
  Chọn A
 16 1  a m2  8 b  2 m  b  2  4ac  8a  0 , với mọi m
2
Phương trình hoành độ giao điểm của d và  P  :
Y



Y x 2  x  2    m  1 x  m  2  x2   m  2 x  m  4  0  * .
DẠ

DẠ
1 a  0 
 a1

 

   d cắt  P  tại hai điểm phân biệt nằm về cùng một phía đối với trục tung khi và chỉ khi * có hai
b  2  0 b  2 .

 
c  2 nghiệm phân biệt cùng đấu
 b  2  4 ac  8 a  0 

2

 

  0 m2  8m  20  0
Vậy đường thẳng y  4 m  2 x  4 m 2  2 luôn tiếp xúc với parabol y  x2  2x  2 .    m  4 .
 P  0  m  4  0
19 20

Vậy có 6 giá trị m nguyên trong nửa khoảng  10; 4  thỏa mãn ycbt.  1
 4m 2  1  0 m   2
2
Câu 47: Cho parabol  P  : y  x  mx và đường thẳng  d  : y   m  2  x  1 , trong đó m là tham  x1  x2  4m   1
, suy ra **  4m  0

AL

AL
Theo định lí Vi–et ta có:    1 m .
số. Khi parabol và đường thẳng cắt nhau tại hai điểm phân biệt M, N, tập hợp trung điểm I của đoạn  x1 x2  1 1  0   m  2 2
thẳng MN là:  
Ⓐ. một parabol Ⓑ. một đường thẳng Ⓒ. một đoạn thẳng Ⓓ. một điểm  m  0
3

CI

CI
Lời giải
Lại có, x1  x2  2 x1 x2  1  4m  2  1  m  (thỏa mãn điều kiện).
Chọn A 4
Phương trình hoành độ giao điểm của  P  và  d  : 3
Vậy m  .

FI

FI
2 4
x  mx   m  2  x  1
Câu 49: Cho parabol  P  : y  x 2  2 x  5 và đường thẳng d : y  2mx  2  3m . Tìm tất cả các
 x2  2  m  1 x  1  0 (*).
giá trị m để  P  cắt d tại hai điểm phân biệt nằm về phía bên phải của trục tung.

OF

OF
(*) có a, c trái dấu nên luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m. Do đó  P  và  d  luôn cắt nhau tại 7 7
Ⓐ. 1  m  . Ⓑ. m  1. Ⓒ. m  . Ⓓ. m  1
hai điểm phân biệt với mọi m. Khi đó xM , xN là hai nghiệm phân biệt của (*). 3 3
Lời giải
Theo Viet ta có xM  xN  2  m  1 .
Chọn C
ƠN

ƠN
xM  xN Phương trình hoành độ giao điểm của  P  và d là
Ta có xI   m 1.
2
x2  2 x  5  2mx  2  3m  x2  2 1  m  x  7  3m  0 *
Suy ra yI   m  2  m  1  1
2
  m  1   m  1  1  xI2  xI  1 .
 P  cắt d tại hai điểm phân biệt nằm về phía bên phải của trục tung khi và chỉ khi phương trình *
NH

NH
có hai nghiệm dương phân biệt
Vậy I luôn thuộc parabol y  x 2  x  1 với mọi m.

 x  x y  yB     0 1  m 2  7  3m  0
Chú ý: Cho hai điểm A  xA ; yA  , B  xB ; yB  . Trung điểm của đoạn thẳng AB là I  A B ; A .  m 2  5m  8  0 m  1
 2 2   b    7
   0  2 1  m   0  1  m  0  7 m .
Câu 48: Cho hàm số y  x 2  3mx  m 2  1 1 , m là tham số và đường thẳng  d  có phương a 7  3m  0 3m  7  0 m  3 3
Y

Y
c  
trình y  mx  m 2 . Tính giá trị của tham số m để đồ thị hàm số 1 cắt đường thẳng  d  tại 2 điểm  a  0
QU

QU
phân biệt có hoành độ x1 , x2 thoả mãn x1  x2  1 . 7
Vậy m  .
3 3 4 3
Ⓐ. m  . Ⓑ. m   . Ⓒ. m  1 . Ⓓ. m  .
4 4 3 Câu 50: Gọi T là tổng tất cả các giá trị của tham số m để parabol  P  : y  x 2  4 x  m cắt trục
Lời giải Ox tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn OA  3OB . Tính T .
Chọn A
3
M

M
Hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số 1 và đường thẳng  d  là nghiệm của phương trình Ⓐ. T  9 . Ⓑ. T  . Ⓒ. T  15 . Ⓓ. T  3 .
2
x2  3mx  m2 1  mx  m2  x 2  4mx  1  0 * . Lời giải


Chọn A
Đồ thị hàm số 1 cắt đường thẳng d  tại hai điểm phân biệt có hoành độ x1 , x2 thỏa mãn Phương trình hoành độ giao điểm của ( P ) và trục Ox là: x 2  4 x  m  0 (1) .
x1  x2  1 khi phương trình * có hai nghiệm phân biệt không âm thỏa mãn x1  x2  2 x1 x2  1 . ( P ) cắt trục Ox tại hai điểm phân biệt A, B thỏa mãn OA  3OB  phương trình (1) có hai nghiệm

   0 phân biệt x1 , x2 thỏa mãn x1  3 x2


Y


Phương trình * có hai nghiệm phân biệt không âm   S  0 ** .
Y '  0 4  m  0 m  4
DẠ

DẠ
P  0   
    x1  3 x2    x1  3 x2    x1  3 x2 .
  x  3 x   x  3 x   x  3 x
 1 2  1 2  1 2

 x1  x2  4
Mặt khác, theo định lý Viet cho phương trình (1) thì:  .
 x1.x2  m
21 22

Với x1  3 x2  x1  3 , x2  1  m  3 thỏa mãn. Quan sát đồ thị ta thấy phương trình x x 2  4 x  4  m có 6 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
Với x1  3x2  x1  6 , x2  2  m  12 thỏa mãn.
m  0;1 .

AL

AL
Có hai giá trị của m là m  3 và m  12 .
Vậy a  b  1.
Vậy T  9 .
Câu 52: Cho hàm số y  f  x   ax 2  bx  c có đồ thị  C  (như hình vẽ). Có bao nhiêu giá trị
Câu 51: Biết tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để phương trình x x 2  4 x  4  m có 6
nguyên của tham số m để phương trình f 2  x    m  2  f  x   m  3  0 có 6 nghiệm phân biệt?

CI

CI
nghiệm phân biệt là khoảng  a; b  . Tính a  b . y
Ⓐ. a  b  6 Ⓑ. a  b  4 Ⓒ. a  b  1 Ⓓ. a  b  2
3
Lời giải

FI

FI
Chọn C
Ta có x x2  4 x  4  m 1 2 3
x

OF

OF
O
2
 x  x  2  m Ⓐ. 1. Ⓑ. 3 . Ⓒ. 4 . Ⓓ. 2 .
Lời giải
 x  x  2  m
Chọn B
Phương trình x  x  2   m là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y  x  x  2  Từ đồ thị  C  suy ra đồ thị  C ' của hàm số y  f  x  gồm 2 phần: Phần 1 giữ nguyên phần  C  bên
ƠN

ƠN
và đường thẳng y  m . phải trục Oy ; phần 2 lấy đối xứng phần 1 qua trục Oy .
Vẽ đồ thị hàm số y  x  x  2  :
- Bước 1: Vẽ đồ thị hàm số y  x  x  2  .
NH

NH
 f  x   1 1
Ta có: f 2  x    m  2  f  x   m  3  0   .
Y

Y
 f  x   3  m  2 
Từ đồ thị  C '  phương trình 1 có 2 nghiệm phân biệt.
QU

QU
- Bước 2: Từ đồ thị hàm số y  x  x  2  suy ra đồ thị hàm số y  x  x  2  . Vậy để phương trình đã cho có 6 nghiệm phân biệt thì phương trình  2  có 4 nghiệm phân biệt, khác
hai 2 nghiệm của phương trình 1 * .
Từ đồ thị  C ' , ta có *  1  3  m  3  0  m  4 .
M

M
Do đó có 3 giá trị nguyên của m thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 53: Cho hàm số f  x   ax2  bx  c có đồ thị như hình vẽ. Với những giá trị nào của tham


số m thì phương trình f  x   m có đúng 4 nghiệm phân biệt.

- Bước 3: Từ đồ thị hàm số y  x  x  2  suy ra đồ thị hàm số y  x  x  2  .


Y

Y
DẠ

DẠ
Ⓐ. 0  m  1 . Ⓑ. 1  m  0 . Ⓒ. m  1 ; m  3 . Ⓓ. m  3 .
Lời giải
Chọn A
23 24

Số nghiệm của phương trình f  x   m là số giao điểm của đồ thị y  f  x  và đường thẳng y  m . y

Ta có đồ thị hàm số y  f  x  như hình vẽ dưới đây. 

AL

AL
O x
2


CI

CI
Ⓐ. m  4 . Ⓑ. m 0 . Ⓒ. m 1 . Ⓓ. m  2 .
Lời giải
Do đó phương trình f  x   m có đúng 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 0  m  1 . Chọn A

FI

FI
Câu 54: Cho hàm số f  x   ax 2  bx  c có đồ thị như hình vẽ. Đồ thị hàm số cắt Oy tại 0;3  c  3

 b

OF

OF
2
Đồ thị hàm số nhận 2; 1 làm đỉnh nên ta có  2a



 4 a  2b  c  1

 b  4 a 
 a  1
  

4a  2b  4 
 b  4

ƠN

ƠN
Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình ax 2  bx  c  m có đúng 4 nghiệm
Ta có f  x   1  m  y  f  x   m 1
phân biệt.
Ⓐ. 0  m  1 . Ⓑ. m  0 . Ta có đồ thị hàm y  f  x  C  như hình vẽ.
Ⓒ. m  1 . Ⓓ. không có giá trị của m. 4 y
NH

NH
Lời giải
3
Chọn D
2

-2 O 2 x
Y

Y
-1
QU

QU
Số nghiệm của phương trình f  x   1  m là số giao điểm của đồ thị hàm số C  với đường thẳng
Đồ thị C1  của hàm số y  ax 2  bx  c  a x   b x   c đối xứng với đồ thị C  của hàm số
2
y  m 1  m 1  3  m  4
f  x   ax 2  bx  c qua trục tung. Câu 56: Cho hàm số f  x   ax 2  bx  c có bảng biến thiên như sau:
Từ đó suy ra đồ thị C2  của hàm số y  ax  bx  c gồm phần đồ thị C1  ở phía trên Ox (kể cả
2
M

M
các điểm thuộc Ox ) và phần đối xứng qua Ox của phần C1  nằm phía dưới trục hoành (như hình vẽ).


Dựa vào đồ thị suy rađường thẳng y  m cắt đồ thị C2  tại 4 điểm phân biệt khi 0  m  1 , hay
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f  2017 x  2018   2  m có đúng ba
phương trình ax 2  bx  c  m có đúng 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 0  m  1 . Không có số
nghiệm.
nguyên m nào thuộc khoảng 0;1 . Ⓐ. m  1 . Ⓑ. m  3 . Ⓒ. m  2 . Ⓓ. không tồn tại m
Y

Câu 55: Cho hàm số f  x  ax2  bx  c có đồ thị như hình vẽ. Hỏi với những giá trị nào của
tham số thực m thì phương trình f  x   1  m có đúng 3 nghiệm phân biệt
.
Y Lời giải
DẠ

DẠ
Chọn B
Dựa vào BBT ta thấy hàm số f  x   ax2  bx  c đạt GTNN bằng 1 tại x  2 và có hệ số a  0 . Ta
2
biểu diễn được: f  x   a  x  2   1  ax 2  4ax  4a  1
2 2
Do đó f  2017 x  2018   a  2017 x  2020   1  f  2017 x  2018   2  a  2017 x  2020   3 .
25 26

2020
Vậy GTNN của y  f  2017 x  2018  2 bằng 3 tại x  .
2017

AL

AL
BBT của hàm số y  f  2017 x  2018   2 có dạng:

CI

CI
Số nghiệm của phương trình f  2017 x  2018   2  m chính là số giao điểm của đồ thị hàm số

FI

FI
y  f  2017 x  2018   2 và đường thẳng y  m . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 2  x    m  2  f ( x )  m  3  0 có 6
Dựa vào BBT ta thấy phương trình f  2017 x  2018   2  m có đúng ba nghiệm khi m  3 . nghiệm phân biệt?

OF

OF
Ⓐ. 1. Ⓑ. 4. Ⓒ. 3. Ⓓ. 2.
Cho hàm số f  x   ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực của
2
Câu 57: Lời giải
Chọn C
tham số m để phương trình f x   m  2019  0 có duy nhất một nghiệm.
* Vẽ đồ thị hàm số  C ' của hàm số y  f  x  : Giữ nguyên phần đồ thị  C  nằm phía bên phải trục
ƠN

ƠN
Oy , bỏ đi phần đồ thị  C  bên trái trục Oy và lấy đối xứng phần đồ thị  C  phía bên phải trục Oy qua
trục Oy .
NH

NH
Y

Y
Ⓐ. m  2015 . Ⓑ. m  2016 . Ⓒ. m  2017 . Ⓓ. m  2019 .
Lời giải
QU

QU
Chọn C
 f  x   1
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số f  x   ax  bx  c đạt GTLN bằng 2 tại x  1 và có hệ số
2
* Ta có f 2  x    m  2  f ( x )  m  3  0   .
2
 f  x   3  m
a  0 .Ta biểu diễn được: f  x   a  x  1  2  ax 2  2ax  a  2
2
* Từ đồ thị  C ' , ta có:
 f   x   a  x  1  2 .
M

M
- Phương trình f  x   1 có hai nghiệm là x  2, x  2 .
Vậy GTLN của y  f   x  bằng 2 tại x  1 . (vì hệ số a  0 ).
- Yêu cầu bài toán  phương trình f  x   3  m có bốn nghiệm phân biệt khác 2 suy ra Đường


Số nghiệm của phương trình f   x   m  2019  0  f   x   2019  m chính là số giao điểm của đồ
thẳng d : y  3  m cắt đồ thị  C ' tại bốn điểm phân biệt khác A, B
thị hàm số y  f   x  và đường thẳng y  2019  m
 1  3  m  3  0  m  4 . Suy ra m1, 2,3 .
Do đó phương trình có nghiệm duy nhất khi 2019  m  max f  x   2019  m  2  m  2017 .
Câu 59: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.
Cho hàm số y  f  x   ax2  bx  c có đồ thị  C  (như hình vẽ):
Y

Câu 58:
Y
DẠ

DẠ
27 28

Xét hàm số y  x2  4 x  5  P1  có đồ thị như hình 1.

AL

AL
CI

CI
Xét hàm số y  x2  4 x  5  P2  là hàm số chẵn nên có đồ thị nhận Oy làm trục đối xứng. Mà

FI

FI
y  x2  4 x  5  x 2  4 x  5 nếu x  0 . Suy ra đồ thị hàm số  P2  gồm hai phần:
Phần 1 : Giữ nguyên đồ thị hàm số  P1  phần bên phải Oy .

OF

OF
Phương trình f 2  x   f  x   2  0 có bao nhiêu nghiệm? Phần 2 : Lấy đối xứng phần 1 qua trục Oy .
Ⓐ. 2 . Ⓑ. 6 . Ⓒ. 8 . Ⓓ. 7 . Ta được đồ thị  P2  như hình 2.
Lời giải
Chọn B  x 2  4 x  5  y  0
Xét hàm số y  x 2  4 x  5  P  , ta có: y   .
ƠN

ƠN
+) Vẽ đồ thị hàm số y  f  x   2
 x  4 x  5   y  0
Suy ra đồ thị hàm số  P  gồm hai phần:
Phần 1 : Giữ nguyên đồ thị hàm số  P2  phần trên Ox .
NH

NH
Phần 2 : Lấy đối xứng đồ thị hàm số  P2  phần dưới Ox qua trục Ox .
Ta được đồ thị  P  như hình 3.
m  9
Quan sát đồ thị hàm số  P  ta có: Để x 2  4 x 5  m 1 có hai nghiệm phân biệt   .
m  0
Y

Y
 f  x   1 1 m  
f 2 x  f  x 2  0   Mà   m  10;11;12;...; 2017 .
QU

QU
 f  x   2  2  m   0; 2017 

Số nghiệm của 1 bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và đường thẳng y  1 , từ đồ thị Câu 61: Cho hàm số y  x 2  4 x  3 có đồ thị như hình vẽ dưới đây

hàm số y  f  x  ta suy ra 1 có 2 nghiệm phân biệt.


Số nghiệm của  2  bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y  f  x  và đường thẳng y  2 , từ đồ thị
M

M
hàm số y  f  x  ta suy ra  2  có 4 nghiệm phân biệt (khác 2 nghiệm của 1 ).


Vậy phương trình đã cho có 6 nghiệm phân biệt.
Câu 60: Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong nửa khoảng  0;2017 để phương trình
x 2  4 x 5  m  0 có hai nghiệm phân biệt?
Ⓐ. 2016 . Ⓑ. 2008 . Ⓒ. 2009 . Ⓓ. 2017 .
Y

Chọn B
Lời giải Y
Đặt f  x   x2  4 x  3 ;gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m để phương trình f ( x)  m
DẠ

DẠ
PT: x 2  4 x 5  m  0  x 2  4 x 5  m 1 . có 8 nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng
Ⓐ. 0 . Ⓑ. 1. Ⓒ. 2 . Ⓓ. 4 .
Số nghiệm phương trình 1 bằng số giao điểm của đồ thị hàm số y  x  4 x  5  P  và đường thẳng
2
Lời giải
y  m (cùng phương Ox ). Chọn A
29 30

Số nghiệm của phương trình f ( x)  m chính là số giao điểm của đồ thị hàm số y  g  x   f  x  và
đường thẳng y  m .

AL

AL
Xét  P2  : y  f  x   x2  4 x  3 ;có y  f  x  là hàm số chẵn;nên  P2  nhận trục Oy làm trục đối
xứng.
Từ đồ thị hàm số y  x 2  4 x  3 ( P1 ) ;ta vẽ đồ thị hàm số y  f  x   x2  4 x  3  P2  như sau:

CI

CI
+) Giữ nguyên phần đồ thị ( P1 ) bên phải trục Oy .
+) Lấy đối xứng phần đồ thị ( P1 ) bên phải trục Oy qua trục Oy .

FI

FI
(Bỏ phần đồ thị ( P1 ) bên trái trục Oy )
Kí hiệu f 2  x   f  f  x   . Số nghiệm của phương trình f 2019  x   2 trên  2; 2  là

OF

OF
Ⓐ. 2 2019 Ⓑ. 2 2018  1 Ⓒ. 2 2018  1 Ⓓ. 2 2018
Lời giải
Chọn D
Đồ thị hàm số y  f  x   ax 2  bx  c đi qua các điểm  2; 2  ,  2; 2  ,  0; 2 
ƠN

ƠN
c  2 a  1
 
 4a  2b  c  2  b  0  y  f  x   x 2  2 .
4a  2b  c  2  c  2
 
2 2
Xét f 2  x   f  f  x     x 2  2   2  x 4  4 x 2  2  2   x 2  2   0  x   2
NH

NH
Từ đồ thị hàm số y  f  x   x2  4 x  3 ( P2 ) ta vẽ đồ thị hàm số y  g  x   x 2  4 x  3 ( P3 ) như
 x 2  2  0  x   2  có 21 nghiệm trên  2; 2  .
sau
+) Giữ nguyên phần đồ thị ( P2 ) nằm trên trục Ox . 2  x2  2  2
+) Lấy đối xứng phần đồ thị ( P2 ) nằm trên trục Ox qua trục Ox .
   
+ f 3  x   f f  f  x    x 4  4 x 2  2  2  2  x 4  4 x 2  2  0  
2
 x  2  2
Y

Y
(Bỏ phần đồ thị ( P2 ) nằm phía dưới trục Ox ) x   2  2
  có 2 2 nghiệm.
QU

QU
x   2  2

.
+ f 2019  x   2 có 22018 nghiệm.
Câu 63: Một chiếc cổng hình parabol (như hình vẽ), chiều rộng 6m, chiều cao 4,5m. Một chiếc xe
tải với kích thước chiều rộng 2,2m và chiều cao 3m cần đi qua cổng. Khoảng cách tối thiểu ( a mét) ô
M

M
tô cách mép cổng để xe không chạm vào cổng thuộc khoảng nào sau đây?


Dựa vào đồ thị hàm số y  g  x   x 2  4 x  3 ( P3 ) ta có phương trình f ( x)  m có 8 nghiệm phân
Y

biệt khi và chỉ khi 0  m  1 . Vậy không có giá trị nguyên của m thỏa mãn bài toán.
Câu 62: Cho hàm số y  f  x   ax 2  bx  c có đồ thị như hình vẽ.
Y
DẠ

DẠ

Ⓐ. a  1,1; 1, 3  . Ⓑ. a   0,8; 1 . Ⓒ. a   0,9; 1,1 . Ⓓ. a  1; 1, 2  .


Lời giải
31 32

Ta tìm phương trình của đường parabol: Vì parabol đi qua gốc O nên phương trình của nó có dạng
y  mx 2  nx ( m  0) .

AL

AL
 9
Từ giả thiết suy ra đỉnh của parabol là  3;  nên ta có hệ phương trình:
 2
 n
 2m  3  1

CI

CI
m  1 2
  2 Parabol có phương trình là: y  x  3x .
 9  9m  3n n  3

2 Lời giải
 2 Gọi S  x  là diện tích mặt ngang ứng với bề ngang x (cm) của phần gấp hai bên, ta có:

FI

FI
1 2
Để tìm a ta xét: y  3  x  3x  3  3  3  x  3  3 S  x   x  32  2 x  , với 0  x  16 .
2
3  3  1, 27...;3  3  4, 73... suy ra a  1,1; 1, 3  . Diện tích mặt ngang lớn nhất khi hàm số S  x  đạt giá trị lớn nhất trên  0;16  .

OF

OF
2
Khi đó xét ở chân bên phải của cổng, vì chiều rộng của cổng là 6m và của ô tô là 2,2m nên mép bên Ta có: S  x   2 x 2  32 x  2  x  8   128  128, x   0;16  .
phải của ô tô cách chân cổng bên phải 1 khoảng gần bằng (nhỏ hơn) 1 đoạn là: 6  a  2, 2  3  3  max S  x   S 8  128 .
(m). Vậy ô tô đi lọt qua mà không chạm vào cổng. Vậy x  8 cm thì diện tích mặt ngang lớn nhất.
ƠN

ƠN
Câu 64: Một quả bóng được ném vào không trung có chiều cao tính từ lúc bắt đầu ném ra được Câu 67: Hai con chuồn chuồn bay trên hai quĩ
cho bởi công thức h  t   t 2  2t  3 (tính bằng mét), t là thời gian tính bằng giây  t  0  . đạo khác nhau, xuất phát cùng thời điểm.
a. Tính chiều cao lớn nhất quả bóng đạt được. Một con bay trên quỹ đạo là đường thẳng từ điểm
b. Hãy tính xem sau bao lâu quả bóng sẽ rơi xuống mặt đất?
A  0;100  đến điểm O  0;0  với vận tốc 5 m/s .
Lời giải
NH

NH
2 2 Con còn lại bay trên quĩ đạo là đường thẳng từ
a. Ta có: h  t   t  2t  3  h  t     t  1  4  max h  t   h 1  4 .
B  60;80  đến điểm O  0;0  với vận tốc 10 m/s .
Vậy quả bóng đạt chiều cao lớn nhất bằng 4 m tại thời điểm t  1 giây.
Hỏi trong quá trình bay thì khoảng cách ngắn nhất hai
b. Ta có: t 2  2t  3  0  t  1 (loại) hoặc t  3 (nhận).
con đạt được là bao nhiêu?
Vậy sau 3 giây quả bóng sẽ rơi xuống mặt đất.
Y

Y
Câu 65: Độ cao của quả bóng golf tính theo thời gian có thể được xác định bằng một hàm bậc hai.
Với các thông số cho trong bảng sau, hãy xác định độ cao quả bóng đạt được tại thời điểm 3 giây? Lời giải
QU

QU
Xét tại thời điểm t (giây), t   0;10 , con chuồn chuồn bay từ A về O có tọa độ là A  0;100  5t  .
Con chuồn chuồn bay từ B  60;80  về O  0;0  trên quĩ đạo là đường thẳng có hệ số góc là
4 3 4
k  tan    cos = , sin   .
Lời giải 3 5 5
M

M
Độ cao của quả bóng tính theo thời gian được xác định bởi hàm số h  t   at 2  bt  c (tính bằng mét),  x  60  10t.cos   x  60  6t
Do đó tại thời điểm t , nó có tọa độ là    B  60  6t;80  8t  .
t: giây, t  0 .  y  80  10t .sin   y  80  8t



Với các thông số cho bởi bảng trên ta có: Ta có: AB   60  6t; 20  3t  .
c  0 Khi đó, khoảng cách giữa hai con chuồn chuồn là:
1 1  a  16 2 2
 a  b  c  28  d  AB   60  6t    20  3t   d  45t 2  600t  4000
4 2  b  64  h  t   16t 2  64t  h  3  48 .
 a  b  c  48 c  0 d nhỏ nhất khi hàm số f  t   45t 2  600t  4000 đạt giá trị nhỏ nhất trên  0;10 .
Y


 4a  2b  c  0
 Y 2
Ta có: f  t   5  3t  20   2000  2000, t   0;10
DẠ

DẠ
Vậy độ cao quả bóng đạt được tại thời điểm 3 giây là 48 m.
 20 
Câu 66: Một miếng nhôm có bề ngang 32 cm được uốn cong tạo thành máng dẫn nước bằng chia  min f  t   f    2000 .
t0;10
tấm nhôm thành 3 phần rồi gấp 2 bên lại theo một góc vuông như hình vẽ dưới. Hỏi x bằng bao nhiêu  3 
để tạo ra máng có có diện tích mặt ngang S lớn nhất để có thể cho nước đi qua nhiều nhất? Vậy khoảng cách ngắn nhất của hai con chuồn chuồn trong quá trình bay là 2000  20 5 m.
33 34

Câu 68: Một cửa hàng bán bưởi Đoan Hùng của Phú Thọ với giá bán mỗi quả là 50000 đồng. Với Câu 70: Khi một quả bóng được đá lên nó sẽ đạt độ cao nào đó rồi rơi xuống đất. Biết quỹ đạo
giá bán này thì mỗi ngày cửa hàng chỉ bán được 40 quả. Cửa hàng dự định giảm giá bán, ước tính nếu của quả bóng là một cung parabol trong mặt phẳng tọa độ Oth có phương trình h  at 2  bt  c a  0
cửa hàng cứ giảm mỗi quả 1000 đồng thì số bưởi bán tăng thêm được là 10 quả. Xác định giá bán để của

AL

AL
, trong đó t là thời gian (tính bằng giây) kể từ khi quả bóng được đá lên, h là độ cao (tính bằng mét)
hàng thu được lợi nhuận cao nhất, biết rằng giá nhập về ban đầu cho mỗi quả là 30000 đồng.
của quả bóng. Giả thiết rằng quả bóng được đá lên từ độ cao 1, 2 m và sau 1 giây thì nó đạt độ cao 8,5m
Lời giải
, sau 2 giây nó đạt độ cao 6m . Tính tổng a  b  c .
Gọi x là giá bán thực tế của mỗi quả bưởi Đoan Hùng ( x : đồng, 30000  x  50000 ).
Ⓐ. a  b  c  18, 3 . Ⓑ. a  b  c  6,1 .

CI

CI
10 1
Tương ứng với giá bán là x thì số quả bán được là: 40   50000  x    x  540 . Ⓒ. a  b  c  8,5 . Ⓓ. a  b  c  15,9 .
1000 100
Lời giải
Gọi f  x  là hàm lợi nhuận thu được ( f ( x ) : đồng), ta có: Chọn C

FI

FI
 1  1 2  49
f  x    x  540  .  x  30000    x  840 x  16200000
 100  100 a   10
c  1, 2 

OF

OF
Lợi nhuận thu được lớn nhất khi hàm f  x  đạt giá trị lớn nhất trên 30000;50000   61
Từ giả thiết của bài toán ta có hệ phương trình a  b  c  8,5  b 
2 4a  2b  c  6  5
1   c  1, 2
Ta có: f  x     x  4200   1440000  1440000, x  30000;50000
 10  

 max f  x   f  42000   1440000 . 17
ƠN

ƠN
x30000;50000
 abc  .
Vậy với giá bán 42000 đồng mỗi quả bưởi thì cửa hàng thu được lợi nhuận lớn nhất. 2
Câu 69: Khi một quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết rằng quỹ Câu 71: Một của hàng buôn giày nhập một đôi với giá là 40 đôla. Cửa hàng ước tính rằng nếu
đạo của quả bóng là một cung parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oth, trong đó t là thời gian (tính đôi giày được bán với giá x đôla thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua 120  x  đôi. Hỏi của hàng bán một
bằng giây) kể từ khi quả bóng được đá lên; h là độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Giả thiết rằng quả đôi giày giá bao nhiêu thì thu được nhiều lãi nhất?
NH

NH
bóng được đá lên từ độ cao 1,2m. Sau đó 1 giây, nó đạt độ cao 8,5m và 2 giây sau khi đá lên, nó đạt độ Ⓐ. 80 USⒹ. Ⓑ. 160 USⒹ. Ⓒ. 40 USⒹ. Ⓓ. 240 USⒹ.
cao 6m. Hỏi sau bao lâu thì quả bóng sẽ chạm đất kể từ khi được đá lên (tính chính xác đến hàng phần Lời giải
trăm?
Chọn A
Ⓐ. 2,56 giây Ⓑ. 2,57 giây Ⓒ. 2,58 giây Ⓓ. 2,59 giây
Gọi y là số tiền lãi của cửa hàng bán giày.
Lời giải
2
Chọn C Ta có y  120  x  x  40    x 2  160 x  4800    x  80   1600  1600 .
Y

Y
Gọi phương trình của parabol quỹ đạo là h  at 2  bt  c . Từ giả thiết suy ra parabol đi qua các điểm Dấu "  " xảy ra  x  80 .
QU

QU
 0;1; 2 , 1;8;5 và  2;6  . Vậy cửa hàng lãi nhiều nhất khi bán đôi giày với giá 80 USⒹ.
Câu 72: Một quả bóng cầu thủ sút lên rồi rơi xuống theo quỹ đạo là parabol. Biết rằng ban đầu
quả bóng được sút lên từ độ cao 1 m sau đó 1 giây nó đạt độ cao 10 m và 3, 5 giây nó ở độ cao 6, 25 m
. Hỏi độ cao cao nhất mà quả bóng đạt được là bao nhiêu mét?
Ⓐ. 11 m . Ⓑ. 12 m . Ⓒ. 13 m . Ⓓ. 14 m .
M

M
Lời giải
Chọn C


y

12

B
10

Từ đó ta có 8

c  1, 2 a  4,9
6
Y

 
a  b  c  8,5  b  12, 2 .
Y 4
DẠ

DẠ
4a  2b  c  6 c  1, 2 2

  A

x
2 O

Vậy phương trình của parabol quỹ đạo là h  4,9t  12, 2t  1, 2 . 5

Giải phương trình Biết rằng quỹ đạo của quả bóng là một cung parabol nên phương trình có dạng y  ax 2  bx  c
h  0  4,9t 2  12, 2t  1, 2  0 ta tìm được một nghiệm dương là t  2, 58 . Theo bài ra gắn vào hệ tọa độ và sẽ tương ứng các điểm A , B , C nên ta có
35 36

c  1  a  3 Lời giải
 
a  b  c  10  b  12 . Chọn C

AL

AL
12, 25a  3,5b  c  6, 25 c  1
  Gọi x là chiều dài của hình chữ nhật.
Suy ra phương trình parabol là y  3 x 2  12 x  1 . Khi đó chiều rộng là 8  x .
Parabol có đỉnh I (2;13) . Khi đó quả bóng đạt vị trí cao nhất tại đỉnh tức h  13 m .
Diện tích hình chữ nhật là x  8  x  .

CI

CI
Câu 73: Một chiếc cổng hình parabol có chiều rộng 12 m và chiều cao 8 m như hình vẽ. Giả sử
một chiếc xe tải có chiều ngang 6 m đi vào vị trí chính giữa cổng. Hỏi chiều cao h của xe tải thỏa mãn Lập bảng biến thiên của hàm số bậc hai f  x    x2  8x trên khoảng  0;8 ta được
điều kiện gì để có thể đi vào cổng mà không chạm tường?

FI

FI
max f  x   f  4   16 .
 0;8

Vậy hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng 16 khi chiều dài bằng chiều rộng bằng 4 .

OF

OF
Câu 75: Một chiếc cổng hình parabol bao gồm một cửa chính hình chữ nhật ở giữa và hai cánh
cửa phụ hai bên như hình vẽ. Biết chiều cao cổng parabol là 4m còn kích thước cửa ở giữa là 3m x 4m.
Hãy tính khoảng cách giữa hai điểm A và B . (xem hình vẽ bên dưới)

Ⓐ. 0  h  6 . Ⓑ. 0  h  6 . Ⓒ. 0  h  7 . Ⓓ. 0  h  7 .
ƠN

ƠN
Lời giải
Chọn D
NH

NH
Ⓐ. 5m. Ⓑ. 8,5m. Ⓒ. 7,5m. Ⓓ. 8m.
Lời giải
Chọn D
Y

Y
QU

QU
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ. Parabol có phương trình dạng y  ax 2  bx .
Vì chiếc cổng hình parabol có chiều rộng 12 m và chiều cao, theo hình vẽ ta có parabol đi qua các
điểm 12;0  và  6;8 , suy ra:
M

M
 2
a   9 Gắn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ, chiếc cổng là 1 phần của parabol  P  : y  ax 2  bx  c với
144a  12b  0
  .


a0.
36a  6b  8 b  8
 3 b
Do parabol  P  đối xứng qua trục tung nên có trục đối xứng x  0   0 b 0.
2 8 2a
Suy ra parabol có phương trình y   x 2  .
9 3 Chiều cao của cổng parabol là 4m nên G  0; 4   c  4 .
Do chiếc xe tải có chiều ngang 6 m đi vào vị trí chính giữa cổng nên xe sẽ chạm tường tại điểm
Y

A  3; 6  khi đó chiều cao của xe là 6.


Y
  P  : y  ax 2  4
1
DẠ

DẠ
Lại có, kích thước cửa ở giữa là 3m x 4m nên E  2;3 , F  2;3  3  4a  4  a   .
Vậy điều kiện để xe tải có thể đi vào cổng mà không chạm tường là 0  h  6 . 4
Câu 74: Trong số các hình chữ nhật có cùng chu vi bằng 16 , hình chữ nhật có diện tích lớn nhất bằng 1 2
bao nhiêu? Vậy  P  : y   x  4 .
4
Ⓐ. 64. Ⓑ. 4. Ⓒ. 16. Ⓓ. 8.
37 38

1 x  4 Ⓐ. 400m 2 . Ⓑ. 450m2 . Ⓒ. 350m2 . Ⓓ. 425m 2 .


Ta có  x 2  4  0   nên A  4;0  , B  4;0  hay AB  8 (m).
4  x  4 Lời giải

AL
Chọn B

AL
1
Câu 76: Một chiếc cổng hình parabol dạng y   x 2 có chiều rộng d  8m . Hãy tính chiều cao y
2
h của cổng (xem hình minh họa bên cạnh).

CI

CI
x x

FI

FI
Gọi hai cạnh của hình chữ nhật có độ dài là x, y (như hình vẽ); 0  x, y  60 .
Ta có 2 x  y  60  y  60  2 x .
1 1  2 x  60  2 x 

OF

OF
Diện tích hình chữ nhật là S  xy  x  60  2 x   .2 x  60  2 x      450 .
Ⓐ. h  9m . Ⓑ. h  7m . Ⓒ. h  8m . Ⓓ. h  5m . 2 2 x 
Lời giải Vậy diện tích hình chữ nhật lớn nhất là 450  m 2  , đạt được khi x  15, y  30 .
Chọn C
Câu 79: Bất phương trình  m  1 x2  2mx   m  3  0 vô nghiệm. Điều kiện cần và đủ của
 P  : y   12 x 2 , có d  8 . Suy ra d2  4 .
ƠN

ƠN
tham số m là
1 7 1 7 1 7
1 Ⓐ. m . Ⓑ. 1  m  . Ⓒ. m  1. Ⓓ. m  1 .
Thay x  4 vào y   x 2 . Suy ra y   8 . Suy ra h  8  cm  . 2 2 2
2 Lời giải
Câu 77: Cổng Arch tại thành phố St.Louis của Mỹ có hình dạng là một parabol (hình vẽ). Biết
NH

NH
Bất phương trình  m  1 x2  2mx   m  3  0 vô nghiệm
khoảng cách giữa hai chân cổng bằng 162 m. Trên thành cổng, tại vị trí có độ cao 43 m so với mặt đất
(điểm M), người ta thả một sợi dây chạm đất (dây căng thẳng theo phương vuông góc với mặt đất). Vị   m  1 x2  2mx   m  3  0 * , x  .
trí chạm đất của đầu sợi dây này cách chân cổng A một đoạn 10 m. Giả sử các số liệu trên là chính xác.
Hãy tính độ cao của cổng Arch (tính từ mặt đất đến điểm cao nhất của cổng). + Với m  1  0  m  1, bất phương trình * trở thành: 2 x  4  0  x  2 , (*) không thỏa mãn
với mọi x . Do đó m   1 không thỏa đề.
Y

Y
+ Với m  1, bất phương trình * đúng với mọi x
QU

QU
2
 '  m   m  1 m  3  0
  2m 2  2m  3  0
 
 m  1  0  m  1
1  7 1 7
 m 1 7 1 7
 2 2  m .
Ⓐ. 175, 6 m. Ⓑ. 197,5 m. Ⓒ. 210 m. Ⓓ. 185, 6 m. 2 2
m  1
M

M
Lời giải 
Chọn D Câu 80: Xét tất cả các tam thức bậc hai: f  x   ax 2  bx  c  0 , x  , a < b. Giá trị nhỏ nhất
Gắn hệ toạ độ Oxy sao cho gốc toạ độ trùng với trung điểm của AB, tia AB là chiều dương của trục


abc
của biểu thức: A  là
hoành (hình vẽ). ba
Parabol có phương trình y  ax 2  c , đi qua các điểm: B  81;0  và Ⓐ. 2 Ⓑ. 7 Ⓒ. 4 Ⓓ. 3
Lời giải
M  71; 43 nên ta có hệ
Chọn D
Y

 2
2
81 a  c  0
71 a  c  43
812.43
c 2
81  712
 185.6 Y a  0
Do f  x   0, x    

c 

b2
DẠ

DẠ
4a
  0 b  a  0
Suy ra chiều cao của cổng là c  185, 6 m. 
Câu 78: Cô Tình có 60m lưới muốn rào một mảng vườn hình b2
ab 2 2
chữ nhật để trồng rau, biết rằng một cạnh là tường, cô Tình chỉ cần rào 3 cạnh còn lại của hình chữ nhật abc 4a  4a  4ab  b
 A 
để làm vườn. Em hãy tính hộ diện tích lớn nhất mà cô Tình có thể rào được? ba ba 4a  b  a 
39 40

2 2
4 a 2  4a  a  u    a  u  9a2  6 au  u2 9a u  5 7
Đặt u  b  a  b  a  u . Ta có A     6 a) Ta có 4 x 2  5 x  2    2 x     0 với mọi x   .
4 au 4 au u 4a  4  16

AL

AL
9a u  x 2  4(m  1) x  1  4m2
Áp dụng bất đẳng thức coossi cho hai số và ta được Do đó f ( x)   0, x  
4u 4a 4 x 2  5 x  2
3 9a u 3 3   x  4(m  1) x  1  4m  0, x  
2 2
A 2 .   3

CI

CI
2 4u 4 a 2 2
 a  1  0 5
 b2   8m  5  0  m  
c 
Dấu bằng xảy ra   4a  b  c  4a  0

   4(m  1) 2  1  4m2  0  8

FI

FI
 u 2  9a 2 

5
Câu 81: Tập nghiệm của bất phương trình x 2  3x  1  x  2  0 có tất cả bao nhiêu số nguyên? Vậy với m   là giá trị cần tìm.
8

OF

OF
Ⓐ. Vô số. Ⓑ. 4. Ⓒ. 2. Ⓓ. 3
Lời giải Câu 84: Tìm các giá trị của m để biểu thức sau f ( x)  x 2  x  m  1 luôn dương
Chọn C Lời giải
TH1: x  2  0  x  2 . Yêu cầu bài toán tương đương với
x 2  3 x  1  x  2  0  x 2  3x  1  x  2  0  x 2  2 x  1  0  1  2  x  1  2 x2  x  m  1  0, x 
ƠN

ƠN
So với điều kiện ta có 2  x  1  2 .  x 2  x  m  1, x  
TH2: x  2  0  x  2  x 2  x  m  1, x  
x 2  3 x  1  x  2  0  x 2  3x  1  x  2  0  x 2  4 x  3  0  1  x  3  x 2  x  m  1  0, x  
NH

NH
So với điều kiện ta có 1  x  2 a  1  0 5
 m
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là 1;1  2  .   1  4(m  1)  0 4
Nghiệm nguyên là 1; 2 . 5
Vậy với m  thì biểu thức đã cho luôn dương.
3
4
Câu 82: Tập nghiệm của bất phương trình x  3x 2  2  2 là Chứng minh hàm số sau có tập xác định là  với mọi m
Y

Y
Câu 85:
Ⓐ.  3; 2  . Ⓑ.  3;3 . mx 2 x 2  2(m  1) x  m2  1
QU

QU
a) y  b) y 
Ⓒ.  3;3 \ 2;0 . Ⓓ.   ;  3   3;     
2m  1 x 2  4mx  2
2
n2
Lời giải Lời giải

3
 x 3  3 x 2  2  2  x 3  3 x 2  4  0 1  
a) Điều kiện 2m 2  1 x 2  4mx  2  0
Ta có x  3x 2  2  2   3  3 .
 x  3x 2  2  2  x  3x 2  0  2  
Xét tam thức bậc hai f ( x)  2m 2  1 x 2  4mx  2 . Ta có
M

M
 
Đặt x  t , với t  0 .  
a f  2m 2  1  0,  f  4m 2  2 2m 2  1  2  0


2
(1) trở thành t 3  3t 2  4  0   t  1 t  2   0  t  1 (Không thỏa mãn). Suy ra với mọi m ta có f ( x)   2m  1 x  4mx  2  0, x  
2 2

(2) trở thành t 3  3t 2  0  t 2  t  3  0  t  3 . Do đó với mọi m ta có  2m  1 x  4mx  2  0, x  


2 2

 x  3 Vậy tập xác định là  .


Với t  3 , ta có x  3   .
x  3 2 x 2  2(m  1) x  m2  1
Y

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là  ; 3   3;   .


Y
b) Điều kiện
m2 x 2  2mx  m2  2
0 và m 2 x 2  2 mx  m 2  2  0
DẠ

DẠ
Xét tam thức bậc hai f ( x)  2 x 2  2(m  1) x  m 2  1 . Ta có
Câu 83: Tìm các giá trị của m để biểu thức sau luôn dương
 x 2  4(m  1) x  1  4m2 a f  2  0, f  ( m  1) 2  2 m 2  1  m2  2m  1  ( m  1) 2 0
 
f ( x) 
4 x 2  5x  2 Suy ra với mọi m, ta có f ( x)  2 x 2  2(m  1) x  m 2  10, x   (1)
Lời giải
Xét tam thức bậc hai g ( x)  m 2 x 2  2mx  m 2  2
41 42

Với m  0 thì g ( x )  2  0  1  2  m2
Với m  0 , ta có x 
m 1
-Nếu    0  2  m 2  0   2  m  2 thì bpt tương đương 

AL

AL
   
a g  m 2  0, g  m 2  m 2 m 2  2   m 2 m 2  1  0 
x 
1  2  m2
Suy ra với mọi m, ta có g ( x)  m 2 x 2  2mx  m 2  2  0, x   (2)  m 1
2 x 2  2(m  1) x  m2  1  1  2  m 2   1  2  m2 
0

CI

CI
Từ (1) và (2) suy ra với mọi m thì -Suy ra tập nghiệm của bpt là S   ;  ;  
m2 x 2  2mx  m2  2  m  1   m 1 
   
Và m 2 x 2  2 mx  m 2  2  0 đúng với mọi x. Bpt nghiệm đúng với mọi x0 khi và chỉ khi
Vậy tập xác định là  .

FI

FI
1  2  m2
 1  2  m2  0 1  2  m 2 0
Câu 86:  
Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bpt m 2  1 x  m( x  3)  1  0 nghiệm đúng với (0; )  

;     m  1  (vô nghiệm).
 m 1 
mọi x  [ 1; 2] .   m  1 m  1

OF

OF
Lời giải 
-Nếu   0  m   2 , xét m  2 thì bpt trở thành
 
Bpt tương đương m 2  m  1 x  3m  1  0
2 2
 1   1  1
3m  1  2 
2
1 3  ( 2  1) x 2  2 x  2  1  0  ( 2  1)  x    0 x  0 x
x 2  do m  m  1   m     0   2 1   2 1  2 1
m  m 1  2 4
ƠN

ƠN

Không thỏa mãn. Vậy m  1, m  2 là giá trị cần tìm.
 3m  1 
Suy ra tập nghiệm của bpt là S   2 ;   Câu 88: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bpt x 2  2 x  1  m 20 nghiệm đúng với mọi
 m  m 1 
x  1; 2 
 3m  1  Lời giải
Bpt nghiệm đúng với mọi x  [ 1; 2] khi và chỉ khi [1; 2]   2 ;  
NH

NH
 m  m 1  Ta có    m 20 . Phương trình có hai nghiệm x1  1  m và x2  1  m
2
3m  1 m  2m
Suy ra  1  2  0  m 2  2m  0  0  m  2 -Nếu m  0 thì bpt trở thành x 2  2 x  10  ( x  1)2 0  x  1 không thỏa mãn.
m2  m  1 m  m 1
-Nếu m  0 thì x1  1- m  x2  1  m . Suy ra tập nghiệm của bpt là S  [1- m ; 1  m ]
Vậy 0  m  2 thỏa mãn.
Câu 87: Tìm các giá trị của tham số m để bpt (m  1) x 2  2 x  m  1  0 nghiệm đúng với mọi Để bpt nghiệm đúng với mọi x  1; 2 khi và chỉ khi [1; 2]  [1  m;1  m ]
Y

Y
x 0. 11  m m0
Lời giải    m1
QU

QU
-Với m  1 thì bpt trở thành 2 x  2  0  x  1 : Thỏa mãn 21  m m1
-Nếu m  0 thì x1  1- m  x2  1  m . Suy ra tập nghiệm của bpt là S  [1  m ; 1  m ]
-Với m  1 , ta có   1  (m  1)(m  1)  2  m 2
- Nếu   0 thì (m  1) x  2 x  m  10, x   . Suy ra bpt vô nghiệm: không thỏa mãn.
 2 Để bpt nghiệm đúng với mọi x  1; 2 khi và chỉ khi [1; 2]  [1  m;1  m ]
11  m m  0
1  2  m2 1  2  m2    m  1 .
M

M
- Nếu    0 thì bpt tương đương x 2 1  m m  1
m 1 m 1 
 1  2  m2 1  2  m2  Vậy m  1  m  1 thỏa mãn.


Suy ra tập nghiệm của bpt là S   ;  : không thỏa mãn. Câu 89: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bpt
 m 1 m  1 
 x 2  (1  3m) x  3m  2  0 nghiệm đúng với mọi x mà x  2 .
-Với m  1 , ta có   1  (m  1)(m  1)  2  m 2 Lời giải
m  2 2 x  1
  0  2  m2  0   thi (m  1) x 2  2 x  m  1  0, x   Ta có x  (1  3m) x  3m  2  0  
Y

-Nếu  m   2 Y  x  3m  2
2
DẠ

DẠ
Suy ra tập nghiệm của bpt là  thỏa mãn. -Nếu 3m  2  1  m  1 thì bpt trở thành  x  1  0  x  1
Vậy m  2 thỏa mãn. suy ra tập nghiệm của bpt là S  ( ;1)  (1;  )
Vậy m=1 thỏa mãn.
-Nếu 3m  2  1  m  1 . Suy ra tập nghiệm của bpt là S  ( ; 3m  2)  (1;  )
43
CHUYÊN ĐỀ 7.1_TOÁN THỰC TẾ LIÊN QUA ĐẾN HÀM SỐ BẬC HAI
Câu 1: Một vận động viên bóng chuyền đánh một quả bóng lên với vị trí ban đầu từ độ cao 4 ft (tính
Bpt nghiệm đúng với mọi x mà x  2 khi và chỉ khi 3m  2  2  m  0 từ tay đánh bóng đến mặt đất). Tại thời điểm 0, 5s trái bóng ở độ cao 10ft và tại 1s thì trái bóng ở độ
Vậy 0  m  1 thỏa mãn. cao 8ft

AL

AL
Nếu 3m  2  1  m  1 . Suy ra tập nghiệm của bpt là S  ( ;1)  (3m  2;  )
4
Bpt nghiệm đúng với mọi x mà x  2 khi và chỉ khi 3m  2  2  m 
3

CI

CI
4
Vậy 1  m  thỏa mãn.
3
4
-Kết hợp các Th ta có 0  m  là giá trị cần tìm.

FI

FI
3
Câu 90: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bpt x 2  (3  m) x  2m  3  0 nghiệm đúng với
mọi x  4 .

OF

OF
Lời giải
Ta có   (3  m)2  4(2m  3)  m 2  2m  3 a) Viết công thức tính độ cao quả bóng tính theo thời gian t s  sau khi được đánh ra, biết công thức
2 2
-Nếu m  1 thì bpt trở thành x  2 x  1  0  ( x  1)  0  x  1 thỏa mãn. tính h t  là một hàm số bậc 2
-Nếu m  3 thì bpt trở thành x 2  6 x  9  0  ( x  3)2  0  x  3 thỏa mãn b) Độ cao lớn nhất quả bóng đạt được là bao nhiêu?
ƠN

ƠN
c) Đối phương có bao nhiêu giây để chạy đến cứu quả bóng trước khi nó chạm đến mặt đất?
-Nếu 3  m  1 thì   0 mà hệ số a  1  0 nên x 2  (3  m) x  2m  3  0, x  
Suy ra tập nghiệm của bpt là  (thỏa mãn). Câu 2: Một máy bay trực thăng cứu hộ bay ở độ cao 500  feet  so với mặt đất, đang chuẩn bị phun
m  3
-Nếu  thì   0 nên phương trình x 2  (3  m) x  2m  3  0 có hai nghiệm nước vào một đám cháy rừng từ trên không. Độ cao h  feet  của nước so với mặt đất tính theo thời
NH

NH
m  1
gian t s  kể từ lúc máy bay phun ra là một hàm số bậc 2 . Tại thời điểm 5s sau nước phun thì tới được
 3  m  m2  2m  3   3  m  m2  2m  3 
S   ;   ;   phía trên đám cháy đang bốc lửa cao 90m . Tính khoảng cách từ đám cháy đến máy bay theo phương
 2   2 
ngang biết rằng khoảng cách theo phương ngang tính từ điểm cháy đến máy bay là x  85  ft 
   
Bất phương trình nghiệm đúng với mọi x  4 khi và chỉ khi
Y

Y
 3  m  m2  2m  3 
(; 4]   ; 
 2  
QU

QU
 
m  5  m  1  7
3  m  m 2  2 m  3    m  3
 4   m2  2m  3  m  5  m  5  2
2  
7 m  1
 m 2  2m  3  0 m  
  2
 m  5  0
M

M
m 2  2m  3  (11  m) 2

Câu 3: Công ty du lịch Saigon Tourist báo giá tiền chuyến đi tham quan Đà Lạt cho nhóm khách của
7


Kết hợp các trường hợp ta được m   là giá trị cần tìm thỏa mãn yêu cầu bài toán. Trường THPT Trường Trinh như sau:
2 + Nếu có dưới 40 khách thì giá vé là 500.000 đồng/ 1 người.
+ Nếu có nhiều hơn 40 khách thì cứ thêm một người giá vé sẽ giảm 10.000 đồng/ 1 người cho toàn
bộ hành khách.
a) Gọi x là số lượng khách từ người thứ 41 trở đi. Hãy biểu thị doanh thu của công ty theo x .
Y

Y
b) Số người của nhóm du lịch nhiều nhất là bao nhiêu để công ty không bị lỗ, biết chi phí của chuyến
đi là 20.160.000 đồng?
DẠ

DẠ
Câu 4: Một của hàng buôn giày nhập một đôi giày với giá 40 (nghìn đồng). Cửa hàng ước tính rằng
nếu đôi giày được bán với giá x (nghìn đồng) thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua 120  x  đôi. Hỏi cửa
hàng bán một đôi giày với giá trong khoảng bao nhiêu thì tháng đó cửa hàng có lợi nhuận nhiều hơn
1.200.000 đồng?
Câu 5: Một đường hầm xuyên thẳng qua núi và có mặt cắt là một parabol (thông số như hình bên).
Giả sử một chiếc xe tải có chiều ngang 6 m đi vào vị trí chính giữa miệng hầm. Hỏi chiều cao h của xe
tải cần thoả mãn điều kiện gì để có thể đi vào cửa hầm mà không chạm tường?

AL

AL
CI

CI
Câu 6: Sức mạnh động cơ (tính bằng đơn vị mã lực) sinh ra từ máy của một canô ở tốc độ quay r
vòng/ phút được xác định bởi hàm số: p r   0.000025r2  0.2r  240 . Vậy sức mạnh lớn nhất của

FI

FI
Câu 10: Khi quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt độ cao nào đó rồi rơi xuống đất. Biết rằng quỹ đạo của
động cơ này đạt được là bao nhiêu? Khi đó, động cơ phải quay bao nhiêu vòng/ phút?
quả là một cung parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oth ,trong đó t là thời gian kể từ khi quả bóng
được đá lên; h là độ cao của quả bóng. Giả thiết rằng quả bóng được đá lên từ độ cao 1,2 m . Sau đó 1
giây, nó đạt độ cao 8, 5 m và 2 giây sau khi đá lên, nó ở độ cao 6 m . Hãy tìm hàm số bậc hai biểu thị

OF

OF
độ cao h theo thời gian t và có phần đồ thị trùng với quỹ đạo của quả bóng trong tình huống trên.

Câu 11: Một miếng nhôm có bề ngang 32 cm được uốn cong tạo thành rảnh dẫn nước bằng chia tấm
nhôm thành 3 phần rồi gấp 2 bên lại theo một góc vuông. Người ta cần nghiên cứu cách để tạo ra đường
rảnh có diện tích mặt ngang S lớn nhất để có thể cho nước đi qua nhiều nhất.
ƠN

ƠN
a) Lập hàm số để biểu diễn diện tích S theo biến x ( x là bề ngang hai phần bên của tấm nhôm)
b) Xác định x để có được diện tích S lớn nhất
NH

NH
Câu 7: Khi một quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết rằng quỹ đạo
của quả bóng là một cung parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , trong đó x là thời gian (tính
bằng giây), kể từ khi quả bóng được đá lên; y là độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Giả thiết rằng
quả bóng được đá từ một nóc nhà cao 3m . Sau đó 1 giây, quả bóng đạt độ cao 6m và 3 giây sau khi
Câu 12: Một tấm tôn có bề rộng AB là 100cm . Người ta chọn 2 điểm M và N trên đoạn AB sao
Y

Y
đá lên, nó ở độ cao bằng với độ cao từ vị trí xuất phát (xem hình ).
cho có thể làm được một máng nước như hình vẽ. ( AMNB là hình chữ nhật). Tìm MN để máng nước
a) Hãy tìm hàm số bậc hai biểu thị độ cao y theo thời gian x và có phần đồ thị trùng với quỹ đạo của
có diện tích AMNB lớn nhất.
QU

QU
quả bóng trong tình huống trên.
b) Xác định độ cao lớn nhất của quả bóng (tính chính xác đến hàng phần nghìn).
c) Sau bao lâu thì quả bóng sẽ chạm đất kể từ khi đá lên (tính chính xác đến hàng phần trăm)?

Câu 8: Cánh cổng của gia đình bạn An như hình vẽ. Bạn An muốn đo chiều cao của cái cổng, biết
rằng bạn An chỉ được nhà sản xuất công bố một vài dữ liệu: Chiều rộng của cổng là 5m , vị trí thấp nhất
M

M
của phần trên cổng cách mặt đất 3m và từ một điểm cách chân cổng 1m , người ta dùng thước đo được


91
chiều cao là m.
25

Câu 9: Một người cao 1, 7 m đang chơi cầu lông. Trái cầu được đánh lên ở vị trí ngang đầu của người Câu 13: Một doanh nghiệp tư nhân A chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay doanh
nghiệp đang tập trung chiến lược vào kinh doanh xe hon đa Future Fi với chi phí mua vào một chiếc là
đánh. Giả sử quỹ đạo bay của quả cầu là một parabol. Tìm vị trí cao nhất của quả cầu biết rằng, sau
Y

khoảng thời gian 7, 5s thì quả cầu ở vị trí ngang đầu của người đánh và sau 8, 9s thì trái cầu chạm đất Y
27 và bán ra với giá là 31 triệu đồng. Với giá bán này thì số lượng xe mà khách hàng sẽ mua trong một
năm là 600 chiếc. Nhằm mục tiêu đầy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe đang ăn khách này, doanh
DẠ

DẠ
nghiệp dự định giảm giá bán và ước tính rằng nếu giảm 1 triệu đồng mỗi chiếc xe thì số lượng xe bán
ra trong một năm là sẽ tăng thêm 200 chiếc. Vậy doanh nghiệp phải định giá bán mới là bao nhiêu để
sau khi đã thực hiện giảm giá, lợi nhuận thu được sẽ là cao nhất.

Câu 14: Dây truyền đỡ trên cầu treo có dạng Parabol ACB như hình vẽ. Đầu, cuối của dây được
gắn vào các điểm A, B trên mỗi trục AA và BB ' với độ cao 30 m . Chiều dài đoạn AB  trên nền cầu
1
bằng 200 m . Độ cao ngắn nhất của dây truyền trên cầu là OC  5 m . Gọi Q  , P  , H  ,O, I  , J  , K  là các
điểm chia đoạn AB  thành các phần bằng nhau. Các thanh thẳng đứng nối nền cầu với đáy dây truyền: TOÁN THỰC TẾ LIÊN QUA ĐẾN HÀM SỐ BẬC HAI
QQ  , PP  , HH  ,OC , II  , JJ  , KK  gọi là các dây cáp treo. Tính tổng độ dài của các dây cáp treo?
Câu 1: Một vận động viên bóng chuyền đánh một quả bóng lên với vị trí ban đầu từ độ cao 4 ft (tính

AL

AL
từ tay đánh bóng đến mặt đất). Tại thời điểm 0,5s trái bóng ở độ cao 10ft và tại 1s thì trái bóng ở độ cao
8ft

CI

CI
Câu 15: Một người ném một quả bóng từ độ cao cách mặt đất 80m , tại thời điểm 1 giây sau khi

FI

FI
ném, người ta đo được độ cao của quả bóng so với mặt đất là 128m . Biết rằng quỹ đạo bay của quả
bóng là một đường Parabol (như hình vẽ). Tính độ cao tối đa mà quả bóng đạt được.

OF

OF
a) Viết công thức tính độ cao quả bóng tính theo thời gian t(s) sau khi được đánh ra, biết công thức
tính h(t) là một hàm số bậc 2
ƠN

ƠN
b) Độ cao lớn nhất quả bóng đạt được là bao nhiêu?
c) Đối phương có bao nhiêu giây để chạy đến cứu quả bóng trước khi nó chạm đến mặt đất?
Lời giải
NH

NH
Y

Y
QU

QU
a) Dựng hệ hệ tọa độ như hình vẽ với góc tọa độ O trùng với vị trí đánh của vận động viên
2
Gọi  P  : h  t   at  bt  c
M

M
 Vị trí ban đầu là từ độ cao 4 ft nên A  0; 4    P   c  4 1
1  1 1


 Tại thời điểm 0,5s trái bóng ở độ cao 10ft nên B  ;10    P   a  b  c  10 2
2  4 2
 Tại 1s thì trái bóng ở độ cao 8ft nên C 1;8   P   a  b  c  8  3
c  4
1  a  16
Y

Y  1 
 Từ (1),(2),(3) ta có hệ phương trình:  a  b  c  10  b  20
4 2 
DẠ

DẠ
 a  b  c  8 c  4
2
 Vậy h  t   16t  20t  4
2
 5   5  41 41
b) Ta có: h  t   16  t 2  t   4  16  t    
 4   8 4 4
2 3

41 5 Vậy khoảng cách theo phương ngang từ đám cháy đến máy bay là x  85.t  469,2 (ft)
 Vậy độ cao nhất của quả bóng đạt được là tại t 
4 8 Câu 3: Công ty du lịch Saigon Tourist báo giá tiền chuyến đi tham quan Đà Lạt cho nhóm khách của

AL

AL
 5  41 Trường THPT Trường Trinh như sau:
t   1, 43s + Nếu có dưới 40 khách thì giá vé là 500 000 đồng/ 1 người.
2
c) Khi quả bóng chạm đất thì h  t   0  16t  20t  4  0   8
+ Nếu có nhiều hơn 40 khách thì cứ thêm một người giá vé sẽ giảm 10.000 đồng/ 1 người cho toàn bộ
 5  41
t   L hành khách.

CI

CI
 8 a) Gọi x là số lượng khách từ người thứ 41 trở đi. Hãy biểu thị doanh thu của công ty theo x .
 Vậy đối phương có 1,43s để cứu bóng trước khi bóng chạm đất b) Số người của nhóm du lịch nhiều nhất là bao nhiêu để công ty không bị lỗ, biết chi phí của chuyến
đi là 20.160.000 đồng?
Câu 2: Một máy bay trực thăng cứu hộ bay ở độ cao 500 (feet) so với mặt đất, đang chuẩn bị phun
Lời giải

FI

FI
nước vào một đám cháy rừng từ trên không. Độ cao h (feet) của nước so với mặt đất tính theo thời gian
t (s) kể từ lúc máy bay phun ra là một hàm số bậc 2. Tại thời điểm 5s sau nước phun thì tới được phía a) Khi thêm x người thì giá vé thực tế là: 500.000  10.000x (đồng)
trên đám cháy đang bốc lửa cao 90m. Tính khoảng cách từ đám cháy đến máy bay theo phương ngang  Doanh thu mà công ty thu được là: T   x  40  500.000  10.000 x  (đồng)

OF

OF
biết rằng khoảng cách theo phương ngang tính từ điểm cháy đến máy bay là x  85 (ft)
b) Để công ty không bị lỗ thì: T   x  40  500.000  10.000 x   20.160.000
  x  40  50  x   2016   x 2  10 x  16  0  2  x  8 .
Vậy số lượng khách nhiều nhất là 48 người thì công ty không bị lỗ.
Câu 4: Một của hàng buôn giày nhập một đôi giày với giá 40 (nghìn đồng). Cửa hàng ước tính rằng
ƠN

ƠN
nếu đôi giày được bán với giá x (nghìn đồng) thì mỗi tháng khách hàng sẽ mua 120  x đôi. Hỏi cửa
hàng bán một đôi giày với giá trong khoảng bao nhiêu thì tháng đó cửa hàng có lợi nhuận nhiều hơn
1.200.000 đồng?
Lời giải
Lời giải
NH

NH
Gọi y là số tiền lãi của cửa hàng bán giày ( nghìn đồng )
Số tiền lãi của cửa hàng trong một tháng là:
y  120  x x  40  x 2  160 x  4800
Để của hàng có lợi nhuận nhiều hơn 1 200 (nghìn đồng )trong tháng đó thì
y  1200   x 2  160 x  4800  1200  60  x  100
Y

Y
Vậy cần bán một đôi giày với gía từ 60 nghìn đồng đến 100 nghìn đồng.
QU

QU
Câu 5: Một đường hầm xuyên thẳng qua núi và có mặt cắt là một parabol (thông số như hình bên).
Giả sử một chiếc xe tải có chiều ngang 6 m đi vào vị trí chính giữa miệng hầm. Hỏi chiều cao h của xe
tải cần thoả mãn điều kiện gì để có thể đi vào cửa hầm mà không chạm tường?
 Chọn hệ trục Oth như hình vẽ với góc tọa độ O là vị trí trên mặt đất thẳng đứng với trực thăng
2
 Gọi  P  : h  t   at  bt  c .
M

M
 Ta có: hàm số bậc 2 này có đỉnh I  0;500 và qua A  5;90
82


 I  0;500    P  
c  500 a   5 Lời giải
  b
 b   Chọn hệ trục toạ độ như hình bên.
 Khi đó:   0   0  b  0
 2a  2a c  500
 A  5;90    P  25a  5b  c  90 

Y

Vậy h  t   
82 2
t  500
Y
DẠ

DẠ
5
 25 82
82 2 t   5, 52 s
 Khi nước chạm đất thì h  t   0   t  500  0   41
5  25 82
t   ( L)
 41
4 5

Parabol có phương trình dạng y  ax2  bx . Theo đề bài ta có parabol đi qua các điểm (12; 0) và (6;8) . Lời giải
  2
144a  12b  0 a   9

AL

AL
Suy ra  
36a  6b  8 b  8
  3

CI

CI
2 8
Do đó y   x 2  x . Do chiếc xe tải có chiều ngang 6 m đi vào vị trí chính giữa hầm nên xe sẽ chạm
9 3
tường tại điểm A(3; 6) và điểm B (9; 6) . Khi đó chiều cao của xe là 6 m . Vậy điều kiện để xe tải có thể

FI

FI
đi vào hầm mà không chạm tường là 0  h  6 .
Câu 6: Sức mạnh động cơ (tính bằng đơn vị mã lực) sinh ra từ máy của một canô ở tốc độ quay r a) Chọn góc tọa độ O dưới mặt đất theo phương thẳng đứng so với vị trí của người đá banh
2
vòng/ phút được xác định bởi hàm số: p  r   0.000025r  0.2r  240 . Vậy sức mạnh lớn nhất của

OF

OF
 Vị trí của người đá banh là A và trái banh tiếp đất ở vị trí B
động cơ này đạt được là bao nhiêu? Khi đó, động cơ phải quay bao nhiêu vòng/ phút?  Giả sử y  f (x)  ax 2  bx  c(a  0) .
 Quả bóng được đá lên từ độ cao 3m , nên: f (0)  c  3
 Sau đó 1 giây nó đạt độ cao 6m nên: f (1)  a  b  c  6
ƠN

ƠN
 Sau khi đá 4 giây, quả bóng ở độ cao 3 m , nghĩa là: f (4)  16a  4b  c  3
c  3  a  1
 
 Từ đó ta có hệ phương trình bậc nhất:  a  b  c  6  b  4
16a  4b  c  3 
 c  3
NH

NH
Vậy, hàm số cần tìm là: y  f ( x )   x 2  4 x  3

b) Độ cao lớn nhất của quả bóng chính là tung độ của đỉnh parabol, cụ thể: y    7m .
4a
Lời giải
2  x  2  7  0, 65
Ta có: p  r   0.000025r  0.2r  240 là hàm số bậc 2 c) Để quả bóng chạm đất thì cao độ bằng 0  y  0   x 2  4x  3  0  
Y

Y
 x  2  7  4, 65
 TXĐ: D  R
QU

QU
Như vậy, quả bóng chạm đất sau gần 4,65 giây.
 Đỉnh I  4000;160 
Câu 8: Cánh cổng của gia đình bạn An như hình vẽ. Bạn An muốn đo chiều cao của cái cổng, biết
 BBT rằng bạn An chỉ được nhà sản xuất công bố một vài dữ liệu: Chiều rộng của cổng là 5m, vị trí thấp nhất
của phần trên cổng cách mặt đất 3m và từ một điểm cách chân cổng 1m, người ta dùng thước đo được
91
chiều cao là m
25
M

M
Lời giải


Dựa vào BBT, sức mạnh lớn nhất của động cơ là 160 mã lực, đạt được tại 4000 vòng/phút
Câu 7: Khi một quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt đến độ cao nào đó rồi rơi xuống. Biết rằng quỹ đạo
của quả bóng là một cung parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, trong đó x là thời gian (tính bằng
Y

giây), kể từ khi quả bóng được đá lên; y là độ cao (tính bằng mét) của quả bóng. Giả thiết rằng quả bóng Y
DẠ

DẠ
được đá từ một nóc nhà cao 3m. Sau đó 1 giây, quả bóng đạt độ cao 6m và 3 giây sau khi đá lên, nó ở
độ cao bằng với độ cao từ vị trí xuất phát (xem hình ). Xem phần phía trên của cái cổng là một parabol, vậy để tìm được độ cao của cổng ta chọn hệ trục tọa
a) Hãy tìm hàm số bậc hai biểu thị độ cao y theo thời gian x và có phần đồ thị trùng với quỹ đạo của độ như hình vẽ với góc tọa độ O nằm ở vị trí chân của cổng.
quả bóng trong tình huống trên. 2
 Gọi hàm số bậc 2 là  P  : y  f  x   ax  bx  c  a  0
b) Xác định độ cao lớn nhất của quả bóng (tính chính xác đến hàng phần nghìn).
c) Sau bao lâu thì quả bóng sẽ chạm đất kể từ khi đá lên (tính chính xác đến hàng phần trăm)?  Do vị trí thấp nhất của phần trên cổng cách mặt đất 3m nên A  0;3   P   3  c 1
6 7

91 85 2 1275
 Từ một điểm cách chân cổng 1m, ngta dùng thước đo được chiều cao là m nên:  Suy ra:  P  : h  t    t  t  1, 7
25 623 1246

AL

AL
 91  91 
B  1;    P    abc 2 Khi đó điểm cao nhất mà quả cầu có thể đạt tới chính là tung độ của đỉnh y0    3, 62m
 25  25 4a
 Chiều rộng của cổng là 5m nên C  5;3   P   3  25a  5b  c  3 Câu 10: Khi quả bóng được đá lên, nó sẽ đạt độ cao nào đó rồi rơi xuống đất. Biết rằng quỹ đạo
của quả là một cung parabol trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oth ,trong đó t là thời gian kể từ khi quả

CI

CI
 4 bóng được đá lên; h là độ cao của quả bóng. Giả thiết rằng quả bóng được đá lên từ độ cao 1, 2 m . Sau
c  3  a   25
 đó 1 giây, nó đạt độ cao 8,5 m và 2 giây sau khi đá lên, nó ở độ cao 6 m . Hãy tìm hàm số bậc hai biểu
 91 4
  thị độ cao h theo thời gian t và có phần đồ thị trùng với quỹ đạo của quả bóng trong tình huống trên.
 Từ (1),(2),(3) ta có hệ phương trình: a  b  c   b 

FI

FI
 25  5 Lời giải
25a  5b  c  3 c  3  Tại t  0 ta có y  h  1,2 ; tại t  1 ta có y  h  8,5 ; tại t  2 , ta có y  h  6 .

OF

OF
4 2 4
 Suy ra phương trình: y  f  x    x  x3
25 5

 Khi đó: độ cao của cổng chính là tung độ đỉnh yo    4m
4a
ƠN

ƠN
Vậy cổng cao 4m
Câu 9: Một người cao 1,7m đang chơi cầu lông. Trái cầu được đánh lên ở vị trí ngang đầu của người
đánh. Giả sử quỹ đạo bay của quả cầu là một parabol. Tìm vị trí cao nhất của quả cầu biết rằng, sau
khoảng thời gian 7,5s thì quả cầu ở vị trí ngang đầu của người đánh và sau 8,9s thì trái cầu chạm đất
NH

NH
 Chọn hệ trục Oth như hình vẽ.
 Parabol ( P) có phương trình: y  at 2  bt  c , với a  0 .
 
 Giả sử tại thời điểm t thì quả bóng đạt độ cao lớn nhất h .
 Theo Câu ra ta có: tại t  0 thì h  1, 2 nên A(0;1,2)  ( P)  c  1,2 1 .
Y

Y
 Tại t  1 thì h  8,5 nên B(1;8,5)  ( P)  a  b  c  8,5  2 .
QU

QU
 Tại t  2 thì h  6 nên C (2;6)  ( P)  4a  2b  c  6  3 .
Lời giải
 Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ với góc tọa độ O là vị trí đứng của người chơi
c  1, 2 c  1, 2
 
2  Từ (1),(2),(3) ta có hệ: a  b  c  8,5  a  4,9 .
 Gọi  P  : h  t   at  bt  c
4a  2b  c  6 b  12, 2
M

M
 Trái cầu ban đầu được đánh lên ở vị trí ngang đầu của người đánh cao 1,7m nên:  
A  0;1,7    P   c  1,7 1 Vậy hàm số Parabol cần tìm có dạng: y  4,9t 2  12, 2t  1, 2


Câu 11: Một miếng nhôm có bề ngang 32 cm được uốn cong tạo thành rảnh dẫn nước bằng chia
 Sau khoảng thời gian 7,5s thì quả cầu ở vị trí ngang đầu của người đánh nên:
tấm nhôm thành 3 phần rồi gấp 2 bên lại theo một góc vuông. Người ta cần nghiên cứu cách để tạo ra
225 15 đường rảnh có diện tích mặt ngang S lớn nhất để có thể cho nước đi qua nhiều nhất.
B  7, 5;1, 7    P   a  b  c  1, 7  2
4 2 a) Lập hàm số để biểu diễn diện tích S theo biến x ( x là bề ngang hai phần bên của tấm nhôm)
2
 Sau 8,9s thì trái cầu chạm đất nên: C  8,9;0    P   8,9 a  8,9b  c  0  3 b) Xác định x để có được diện tích S lớn nhất
Y

c  1, 7
 85
a   623
Y
DẠ

DẠ
 225 
 15  1275
 Từ (1),(2),(3) ta có hệ phương trình:  a  b  c  1, 7  b 
 4 2  1246
8,92 a  8,9b  c  0 c  1, 7
 Lời giải

8 9

2
a) S là diện tích hình chữ nhật nên S   32  2 x  .x  2 x  32 x  Lợi nhuận thu được khi bán một chiếc xe là 31  x  27  4  x .
 Số xe mà doanh nghiệp sẽ bán được trong một năm là 600  200x .
b) Ta có: S là một hàm số bậc 2.

AL

AL
 Lợi nhuận mà doanh nghiệp thu dược trong một năm là:
 Đỉnh I  8;128
f ( x )  (4  x)(600  200 x)  200 x 2  200 x  2400.
 BBT:
 Xét hàm số f ( x)  200 x 2  200 x  2400 trên đoạn [0;4]

CI

CI
 TXĐ: D  R
1 
 Đỉnh I  ; 2450 
2 

FI

FI
 BBT:

OF

OF
Dựa vào BBT, Smax  128 khi x  8
Câu 12: Một tấm tôn có bề rộng AB là 100cm . Người ta chọn 2 điểm M và N trên đoạn AB
sao cho có thể làm được một máng nước như hình vẽ. ( AMNB là hình chữ nhật). Tìm MN để máng
nước có diện tích AMNB lớn nhất.
1
ƠN

ƠN
 Vậy max f ( x )  2450  x  .
[0.4] 2
Tức là khi giảm giá mỗi xe đi 0,5 triệu đồng thì số xe bán ra được nhiều nhất
Vậy giá mới của chiếc xe là 30,5 triệu dồng thì lợi nhuận thu được là cao nhất.
Câu 14: Dây truyền đỡ trên cầu treo có dạng Parabol ACB như hình vẽ. Đầu, cuối của dây được
NH

NH
gắn vào các điểm A, B trên mỗi trục AA và BB với độ cao 30 m . Chiều dài đoạn A B  trên nền cầu
bằng 200 m . Độ cao ngắn nhất của dây truyền trên cầu là OC  5 m . Gọi Q , P , H  , O, I  , J  , K  là các
điểm chia đoạn A B  thành các phần bằng nhau. Các thanh thẳng đứng nối nền cầu với đáy dây truyền:
Lời giải QQ  , PP , HH  , OC , II  , JJ  , KK  gọi là các dây cáp treo. Tính tổng độ dài của các dây cáp treo?
Y

Y
MN  2 x  0  x  50, x  cm    AM  NB  50  x .
Khi đó diện tích bề mặt ngang là S  2 x  50  x   2 x 2  100 x .
QU

QU
Lời giải
M

M


Vậy MN  50cm thì S max  1250cm 2 .
Câu 13: Một doanh nghiệp tư nhân A chuyên kinh doanh xe gắn máy các loại. Hiện nay doanh
nghiệp đang tập trung chiến lược vào kinh doanh xe hon đa Future Fi với chi phí mua vào một chiếc là
27 và bán ra với giá là 31 triệu đồng. Với giá bán này thì số lượng xe mà khách hàng sẽ mua trong một
Y

năm là 600 chiếc. Nhằm mục tiêu đầy mạnh hơn nữa lượng tiêu thụ dòng xe đang ăn khách này, doanh
nghiệp dự định giảm giá bán và ước tính rằng nếu giảm 1 triệu đồng mỗi chiếc xe thì số lượng xe bán ra
Y
 Giả sử Parabol có dạng: y  ax 2  bx  c, a  0 .
 Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ, khi đó parabol đi qua điểm A(100;30) , và có đỉnh C(0;5) .
DẠ

DẠ
trong một năm là sẽ tăng thêm 200 chiếc. Vậy doanh nghiệp phải định giá bán mới là bao nhiêu để sau
khi đã thực hiện giảm giá, lợi nhuận thu được sẽ là cao nhất.  Đoạn AB chia làm 8 phần, mỗi phần 25 m .
Lời giải
 Gọi x đồng là số tiền mà doanh nghiệp A dự định giảm giá; (0  x  4) .
Khi đó:
10

CHUYÊN ĐỀ 11: BÀI TẬP VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO CHUYÊN ĐỀ 2 QUY TẮC PHÉP
  1 ĐẾN
30  10000a  100b  c a  400 (Dành cho học sinh muốn chinh phục điểm 8+, 9+)
 b  1 2 Câu 1: Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 4 chữ số khác nhau?

AL

AL
 Suy ra:  0  b  0  ( P ) : y  x 5
 2a c  5 400 Ⓐ. 2240. Ⓑ. 2520. Ⓒ. 2016. Ⓓ. 256.
5  c 
 
Câu 2: Từ các chữ số 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số?

CI

CI
 Khi đó, tổng độ dài của các dây cáp treo bằng: Ⓐ. 210 . Ⓑ. 105 . Ⓒ. 168 . Ⓓ. 145 .
 1   1   1 
OC  2 y1  2 y2  2 y3  5  2   252  5   2   50 2  5   2   752  5   78, 75m
 400   400   400  Câu 3: Từ các chữ số 0 , 1 , 2 , 3 , 5 , 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi
một khác nhau và phải có mặt chữ số 3 .

FI

FI
Câu 15: Một người ném một quả bóng từ độ cao cách mặt đất 80m, tại thời điểm 1 giây sau khi
ném, người ta đo được độ cao của quả bóng so với mặt đất là 128m. Biết rằng quỹ đạo bay của quả bóng Ⓐ. 36 số. Ⓑ. 108 số. Ⓒ. 228 số. Ⓓ. 144 số.
là một đường Parabol (như hình vẽ). Tính độ cao tối đa mà quả bóng đạt được.

OF

OF
Câu 4: Một phiếu điều tra về đề tự học của học sinh gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu có bốn lựa
chọn để trả lời. Khi tiến hành điều tra, phiếu thu lại được coi là hợp lệ nếu người được hỏi trả lời đủ 10
câu hỏi, mỗi câu chỉ chọn một phương án. Hỏi cần tối thiểu bao nhiêu phiếu hợp lệ để trong số đó luôn
có ít nhất hai phiếu trả lời giống hệt nhau cả 10 câu hỏi?
Ⓐ. 2097152 . Ⓑ. 10001 . Ⓒ. 1048577 . Ⓓ. 1048576 .
ƠN

ƠN
Câu 5: Từ các chữ số 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 8 lập được bao nhiêu số có ba chữ số đôi một khác nhau,
chia hết cho 2 và 3 .
Ⓐ. 35 số. Ⓑ. 52 số. Ⓒ. 32 số. Ⓓ. 48 số.
NH

NH
Câu 6: Có bao nhiêu số tự nhiên có chín chữ số mà các chữ số của nó viết theo thứ tự giảm dần
Ⓐ. 5 . Ⓑ. 15 . Ⓒ. 55 . Ⓓ. 10 .
Lời giải
2
Gọi h(t )  at  bt  c . Câu 7: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số lập từ các số 0,2, 4, 6, 8 với điều các chữ số đó không
Từ giả thiết bài toán, Parabol qua các điểm A  0;80  , B  5; 0  , C 1;128  . lặp lại
Y

Y
Ⓐ. 60 . Ⓑ. 40 . Ⓒ. 48 . Ⓓ. 10 .
c  80 c  80  a  16
  
QU

QU
Nên ta có hệ phương trình  25a  5b  c  0   25a  5b  80  b  64 .
Câu 8: Có 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người đàn ông và một người phụ nữ
 a  b  c  128  a  b  48 c  80
   trong bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng
 h(t )  16t 2  64t  80 Ⓐ. 100 . Ⓑ. 91 . Ⓒ. 10 . Ⓓ. 90 .

Tọa độ đỉnh của Parabol là S  2;144  . Câu 9: Trong một tuần, bạn A dự định mỗi ngày đi thăm một người bạn trong 12 người bạn của
Vậy quả bóng đạt độ cao tối đa là 144m. mình. Hỏi bạn A có thể lập được bao nhiêu kế hoạch đi thăm bạn của mình.
M

M
Ⓐ. 7 ! . Ⓑ. 35831808 . Ⓒ. 12 ! . Ⓓ. 3991680 .


Câu 10: Cho các số 1,2, 3, 4, 5,6,7 . Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số lấy từ 7 chữ số trên sao cho chữ
số đầu tiên bằng 3 là
Ⓐ. 75 . Ⓑ. 7 ! . Ⓒ. 240 . Ⓓ. 2401 .

Câu 11: Có bao nhiêu chữ số chẵn gồm bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số 0,1,2, 4, 5,6, 8
Y

Y Ⓐ. 252 . Ⓑ. 520 . Ⓒ. 480 . Ⓓ. 368 .


DẠ

DẠ
Câu 12: Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 100 chia hết cho 2 và 3 .
Ⓐ. 12 . Ⓑ. 16 . Ⓒ. 17 . Ⓓ. 20 .
Câu 13: Cho tập A  1,2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số gồm 8 chữ số đôi
một khác nhau sao các số này lẻ không chia hết cho 5 . Câu 26: Có bao nhiêu cách xếp 4 người A, B,C , D lên 3 toa tàu, biết mỗi toa có thể chứa 4 người.
Ⓐ. 15120 . Ⓑ. 23523 . Ⓒ. 16862 . Ⓓ. 23145 . Ⓐ. 81 . Ⓑ. 68 . Ⓒ. 42 . Ⓓ. 98 .

AL

AL
Câu 14: Cho tập A  0,1,2, 3, 4, 5, 6 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ Câu 27: Một liên đoàn bóng đá có 10 đội, mỗi đội phải đá 4 trận với mỗi đội khác, 2 trận ở sân nhà
và 2 trận ở sân khách. Số trận đấu được sắp xếp là
số và chia hết cho 5 . Ⓐ. 180 . Ⓑ. 160 . Ⓒ. 90 . Ⓓ. 45 .
Ⓐ. 660 . Ⓑ. 432 . Ⓒ. 679 . Ⓓ. 523 .

CI

CI
Câu 28: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ
Câu 15: Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số chia hết cho 10 là số 5, 6, 7, 8, 9. Tính tổng tất cả các số thuộc tâp S .
Ⓐ. 3260 . Ⓑ. 3168 . Ⓒ. 9000 . Ⓓ. 12070 .
Ⓐ. 9333420. Ⓑ. 46666200. Ⓒ. 9333240. Ⓓ. 46666240.

FI

FI
Câu 16: Cho tập hợp số: A  0,1,2, 3, 4, 5, 6 .Hỏi có thể thành lập bao nhiêu số có 4 chữ số khác
Câu 29: Có bao nhiêu số tự nhiên có chín chữ số mà các chữ số của nó viết theo thứ tự giảm dần:
nhau và chia hết cho 3 . Ⓐ. 5 . Ⓑ. 15 . Ⓒ. 55 . Ⓓ. 10 .

OF

OF
Ⓐ. 114 . Ⓑ. 144 . Ⓒ. 146 . Ⓓ. 148 .
Câu 30: Từ các chữ số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 6 chữ số khác
Câu 17: Trong một tuần, bạn A dự định mỗi ngày đi thăm một người bạn trong 12 người bạn của nhau và trong mỗi số đó tổng của ba chữ số đầu lớn hơn tổng của ba chữ số cuối một đơn vị
mình. Hỏi bạn A có thể lập được bao nhiêu kế hoạch đi thăm bạn của mình. Ⓐ. 32 . Ⓑ. 72 . Ⓒ. 36 . Ⓓ. 24 .
Ⓐ. 7 ! . Ⓑ. 35831808 . Ⓒ. 12! . Ⓓ. 3991680 .
ƠN

ƠN
Câu 31: Tô màu các cạnh của hình vuông ABCD bởi 6 màu khác nhau sao cho mỗi cạnh được tô
Câu 18: Số điện thoại ở Huyện Củ Chi có 7 chữ số và bắt đầu bởi 3 chữ số đầu tiên là 790 . Hỏi ở bởi một màu và hai cạnh kề nhau thì tô bởi hai màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách tô?
Huyện Củ Chi có tối đa bao nhiêu máy điện thoại Ⓐ. 360 . Ⓑ. 480 . Ⓒ. 600 . Ⓓ. 630 .
Ⓐ. 1000 . Ⓑ. 100000 . Ⓒ. 10000 . Ⓓ. 1000000 .
NH

NH
Câu 32: Hỏi có tất cả bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 9 mà mỗi số 2011 chữ số và trong đó có ít
Câu 19: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà các chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn nhất hai chữ số 9 .
vị? 92011  2019.92010  8 92011  2.92010  8
Ⓐ. 40 . Ⓑ. 45 . Ⓒ. 50 . Ⓓ. 55 . Ⓐ. . Ⓑ. .
9 9
2011 2010 2011 2010
9 9 8 9  19.9  8
Câu 20: Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 100 chia hết cho 2 và 3 . Ⓒ. . Ⓓ. .
Y

Y
Ⓐ. 12 . Ⓑ. 16 . Ⓒ. 17 . Ⓓ. 20 . 9 9
QU

QU
Câu 33: Từ các số 1,2, 3, 4, 5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số có 6 chữ số đồng thời
Câu 21: Cho các số 1,2, 3, 4, 5,6,7 . Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số lấy từ 7 chữ số trên sao cho chữ
thỏa điều kiện: sáu số của mỗi số là khác nhau và trong mỗi số đó tổng của 3 chữ số đầu nhỏ hơn tổng
số đầu tiên bằng 3 là
của 3 số sau một đơn vị.
Ⓐ. 75 . Ⓑ. 7 ! . Ⓒ. 240 . Ⓓ. 2401 . Ⓐ. 104 . Ⓑ. 106 . Ⓒ. 108 . Ⓓ. 112 .

Câu 22: Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 nữ sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn nam
M

M
Câu 34: Cho 5 chữ số 1 , 2 , 3 , 4 , 6 . Lập các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau từ 5 chữ
và nữ ngồi xen kẻ số đã cho. Tính tổng của các số lập được.
Ⓐ. 6 . Ⓑ. 72 . Ⓒ. 720 . Ⓓ. 144 . Ⓐ. 12321 . Ⓑ. 21312 . Ⓒ. 12312 . Ⓓ. 21321 .


Câu 23: Tính tổng các chữ số gồm 5 chữ số được lập từ các số 1, 2, 3, 4, 5 ? Câu 35: Có bao nhiêu số có 10 chữ số được tạo thành từ các chữ số 1 , 2 , 3 sao cho bất kì 2 chữ số
Ⓐ. 5599944 . Ⓑ. 33778933 . Ⓒ. 4859473 . Ⓓ. 3847294 . nào đứng cạnh nhau cũng hơn kém nhau 1 đơn vị?
Ⓐ. 32 . Ⓑ. 16 . Ⓒ. 80 . Ⓓ. 64 .
Câu 24: Từ các số 0,1,2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự mà mỗi số có 6 chữ số khác nhau và
Y

chữ số 2 đứng cạnh chữ số 3 ?


Ⓐ. 192 . Ⓑ. 202 . Ⓒ. 211 . Ⓓ. 180 .
YCâu 36: Xếp 6 học sinh gồm 3 học sinh nam và 3 học sinh ngồi vào hai dãy ghế đối diện nhau, mỗi
dãy có 3 ghế. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho không có hai học sinh cùng giới ngồi đối diện nhau.
DẠ

DẠ
Ⓐ. 720 . Ⓑ. 36 . Ⓒ. 288 . Ⓓ. 72 .
Câu 25: Một bàn dài có 2 dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy gồm có 6 ghế. Người ta muốn xếp chỗ
ngồi cho 6 học sinh trường A và 6 học sinh trường B vào bàn nói trên. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ Câu 37: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau sao cho tổng 2 chữ số cách đều chữ số
ngồi trong mỗi trường hợp bất kì 2 học sinh nào ngồi đối diện nhau thì khác trường nhau. đứng giữa là bằng nhau và bằng 5 .
Ⓐ. 33177610 . Ⓑ. 34277600 . Ⓒ. 33176500 . Ⓓ. 33177600 . Ⓐ. 120 . Ⓑ. 20 . Ⓒ. 144 . Ⓓ. 24 .
1

Câu 38: Có bao nhiêu số nguyên dương là ước của 2592 hoặc là ước của 2916 ?
Ⓐ. 24 . Ⓑ. 51 . Ⓒ. 36 . Ⓓ. 32 . BÀI TẬP VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO CHUYÊN ĐỀ 2 QUY TẮC PHÉP ĐẾN
(Dành cho học sinh muốn chinh phục điểm 8+, 9+)
Câu 39: Một người có 7 cái áo trong đó có 3 cái áo trắng và 5 cái cà vạt trong đó có 2 cà vạt vàng. Câu 1: Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 4 chữ số khác nhau?

AL

AL
Tìm số Ⓐ. 2240. Ⓑ. 2520. Ⓒ. 2016. Ⓓ. 256.
Ⓐ. 29 . Ⓑ. 36. Ⓒ. 18. Ⓓ. 35. Lời giải
Chọn A

CI

CI
Câu 40: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số abc sao cho a,b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác Giả sử số tự nhiên lẻ có bốn chữ số khác nhau là abcd . Khi đó:
cân. d có 5 cách chọn.
Ⓐ. 45 . Ⓑ. 216 . Ⓒ. 81 . Ⓓ. 165 . a có 8 cách chọn.

FI

FI
Số các số là: 5.8. A82  2240 .
Câu 41: Một người có 7 cái áo trong đó có 3 áo trắng và 5 cái cà vạt trong đó có 2 cà vạt màu vàng.
Vậy số các số tự nhiên lẻ có bốn chữ số khác nhau là 2240 số.
Tìm số cách chọn một áo và một cà vạt sao cho đã chọn áo trắng thì không chọn cà vạt màu vàng.

OF

OF
Câu 2: Từ các chữ số 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số?
Ⓐ. 29 . Ⓑ. 36 . Ⓒ. 18 . Ⓓ. 35 .
Ⓐ. 210 . Ⓑ. 105 . Ⓒ. 168 . Ⓓ. 145 .
Lời giải
Chọn C
Gọi số có ba chữ số cần tìm là n  abc , với a  0 và c là số chẵn chọn từ các số đã cho.
ƠN

ƠN
a  0 nên có 6 cách chọn, c chẵn nên có 4 cách chọn và b tùy ý nên có 7 cách chọn.
Vậy số các số cần tìm là 6.4.7  168 .
Câu 3: Từ các chữ số 0 , 1 , 2 , 3 , 5 , 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi
một khác nhau và phải có mặt chữ số 3 .
NH

NH
Ⓐ. 36 số. Ⓑ. 108 số. Ⓒ. 228 số. Ⓓ. 144 số.
Lời giải
Chọn B
Gọi số tự nhiên có bốn chữ số khác nhau là abcd . Do số cần lập là số lẻ và phải có mặt chữ số 3 nên ta
có các trường hợp.
Y

Y
TH1: a  3 khi đó số có dạng 3bcd .
Có 2 cách chọn d .
QU

QU
Có 4 cách chọn a .
Có 3 cách chọn c .
Theo quy tắc nhân có 1.4.3.2  24 .
TH2: b  3 khi đó số có dạng a3cd .
M

M
Có 2 cách chọn d .
Có 3 cách chọn a .
Có 3 cách chọn c .


Theo quy tắc nhân có 3.1.3.2  18 .
TH3: c  3 khi đó số có dạng ab3d .
Có 2 cách chọn d .
Có 3 cách chọn a .
Y

Y
Có 3 cách chọn b .
Theo quy tắc nhân có 3.1.3.2  18 .
DẠ

DẠ
TH4: d  3 khi đó số có dạng abc3 .
Có 4 cách chọn a .
Có 4 cách chọn b .
Có 3 cách chọn c .
2 3

Theo quy tắc nhân có 4.4.3.1  48 . Câu 7: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số lập từ các số 0, 2, 4, 6,8 với điều các chữ số đó không
Theo quy tắc cộng có 24  18  18  48  108 . lặp lại:
Câu 4: Một phiếu điều tra về đề tự học của học sinh gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu có bốn lựa Ⓐ. 60 . Ⓑ. 40 . Ⓒ. 48 . Ⓓ. 10 .

AL

AL
chọn để trả lời. Khi tiến hành điều tra, phiếu thu lại được coi là hợp lệ nếu người được hỏi trả lời đủ 10 Lời giải
câu hỏi, mỗi câu chỉ chọn một phương án. Hỏi cần tối thiểu bao nhiêu phiếu hợp lệ để trong số đó luôn Chọn C
có ít nhất hai phiếu trả lời giống hệt nhau cả 10 câu hỏi? Gọi số tự nhiên có 3 chữ số cần tìm là: abc, a  0 , khi đó:

CI

CI
Ⓐ. 2097152 . Ⓑ. 10001 . Ⓒ. 1048577 . Ⓓ. 1048576 .
Lời giải a có 4 cách chọn
Chọn C b có 4 cách chọn
c có 3 cách chọn

FI

FI
Mỗi câu hỏi có 4 lựa chọn.
 10 câu hỏi có 410  1048576 phương án trả lời khác nhau. Vậy có: 4.4.3  48 số
Vậy nếu có nhiều hơn 1048576 phiếu hợp lệ thì luôn có ít nhất hai phiếu trả lời giống nhau nên số phiếu Nên chọn C .

OF

OF
hợp lệ tối thiểu cần phát là 1048577 phiếu. Câu 8: Có 10 cặp vợ chồng đi dự tiệc. Tổng số cách chọn một người đàn ông và một người phụ nữ
Câu 5: Từ các chữ số 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 8 lập được bao nhiêu số có ba chữ số đôi một khác nhau, trong bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai người đó không là vợ chồng:
chia hết cho 2 và 3 . Ⓐ. 100 . Ⓑ. 91 . Ⓒ. 10 . Ⓓ. 90 .
Ⓐ. 35 số. Ⓑ. 52 số. Ⓒ. 32 số. Ⓓ. 48 số. Lời giải
Lời giải Chọn D
ƠN

ƠN
Chọn A Có 10 cách chọn 1 người đàn ông.
Số chia hết cho 2 và 3 là số chẵn và có tổng các chữ số của nó chia hết cho 3 . Có 10 cách chọn 1 người phụ nữ.
Tổng số cách chọn một người đàn ông và một người đàn bà trong bữa tiệc phát biểu ý kiến sao cho hai
Gọi a1a2 a3 là số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau, chia hết cho 2 và 3 được lập từ các
người đó không là vợ chồng: 10.10  10  90
chữ số 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 8 .
NH

NH
Nên chọn D .
Trường hợp 1: a3  0
Cách khác:
Khi đó các chữ số a1 , a2 được lập từ các tập 1; 2 , 1;5 , 1;8 , 2; 4 , 4;5 , 4;8 . Chọn 1 người trong 10 người đàn ông có 10 cách.
Trường hợp này có 6.2!  12 số. Chọn 1 người trong 9 người phụ nữ không là vợ của người đàn ông đã chọn có 9 cách.
Trường hợp 2: a3  2 Vậy có 10.9  90 cách chọn
Y

Y
Câu 9: Trong một tuần, bạn A dự định mỗi ngày đi thăm một người bạn trong 12 người bạn của
Khi đó các chữ số a1 , a2 được lập từ các tập 1; 0 , 4; 0 , 1;3 , 3; 4 , 5;8 .
mình. Hỏi bạn A có thể lập được bao nhiêu kế hoạch đi thăm bạn của mình.
QU

QU
Trường hợp này có 2  3.2!  8 số. Ⓐ. 7! . Ⓑ. 35831808 . Ⓒ. 12! . Ⓓ. 3991680 .
Trường hợp 3: a3  4 Lời giải
Chọn B
Khi đó các chữ số a1 , a2 được lập từ các tập 2;0 , 2;3 , 3;5 , 3;8 .
Thứ 2 : có 12 cách chọn bạn đi thăm
Trường hợp này có 1  3.2!  7 số. Thứ 3 : có 12 cách chọn bạn đi thăm
M

M
Trường hợp 4: a3  8 Thứ 4 : có 12 cách chọn bạn đi thăm
Khi đó các chữ số a1 , a2 được lập từ các tập 0;1 , 0; 4 , 1;3 , 2;5 , 3; 4 . Thứ 5: có 12 cách chọn bạn đi thăm


Thứ 6 : có 12 cách chọn bạn đi thăm
Trường hợp này có 2  3.2!  8 số.
Thứ 7 : có 12 cách chọn bạn đi thăm
Vậy có tất cả 12  8  7  8  35 số cần tìm.
Chủ nhật: có 12 cách chọn bạn đi thăm
Câu 6: Có bao nhiêu số tự nhiên có chín chữ số mà các chữ số của nó viết theo thứ tự giảm dần:
Ⓐ. 5 . Ⓑ. 15 . Ⓒ. 55 . Ⓓ. 10 . Vậy theo quy tắc nhân, có 127  35831808
Lời giải Câu 10: Cho các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 . Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số lấy từ 7 chữ số trên sao cho
Y

Chọn D Y
chữ số đầu tiên bằng 3 là:
Ⓐ. 7 5 . Ⓑ. 7! . Ⓒ. 240 . Ⓓ. 2401 .
DẠ

DẠ
Với một cách chọn 9 chữ số từ tập 0,1, 2,3, 4,5,6,7,8,9 ta có duy nhất một cách xếp chúng theo thứ
Lời giải
tự giảm dần.
Chọn D
Ta có 10 cách chọn 9 chữ số từ tập 0,1, 2,3, 4,5,6,7,8,9
Gọi số cần tìm có dạng: abcde .
Do đó có 10 số tự nhiên cần tìm. nên chọn D .
Chọn a : có 1 cách  a  3 
4 5

Chọn bcde : có 74 cách Chọn C


4 Số các số tự nhiên lớn nhất, nhỏ hơn 100 chia hết cho 2 và 3 là 96 .
Theo quy tắc nhân, có 1.7  2401
Số các số tự nhiên nhỏ nhất, nhỏ hơn 100 chia hết cho 2 và 3 là 0 .

AL

AL
Câu 11: Có bao nhiêu chữ số chẵn gồm bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số
0,1, 2, 4, 5, 6,8 . 96  0
Số các số tự nhiên nhỏ hơn 100 chia hết cho 2 và 3 là  1  17 nên chọn C .
Ⓐ. 252 Ⓑ. 520 Ⓒ. 480 Ⓓ. 368 6
Lời giải Câu 13: Cho tập A  1, 2,3, 4,5, 6, 7,8 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số gồm 8 chữ số đôi

CI

CI
Chọn B một khác nhau sao các số này lẻ không chia hết cho 5.
Gọi x  abcd ; a, b, c, d  0,1, 2, 4,5, 6,8 . Ⓐ. 15120 Ⓑ. 23523 Ⓒ. 16862 Ⓓ. 23145
Lời giải

FI

FI
Cách 1: Tính trực tiếp
Chọn A
Vì x là số chẵn nên d  0, 2, 4, 6,8 .
Vì x lẻ và không chia hết cho 5 nên d  1,3, 7  d có 3 cách chọn

OF

OF
TH 1: d  0  có 1 cách chọn d .
Số các chọn các chữ số còn lại là: 7.6.5.4.3.2.1
Với mỗi cách chọn d ta có 6 cách chọn a  1, 2, 4,5, 6,8 Vậy 15120 số thỏa yêu cầu bài toán.
Với mỗi cách chọn a, d ta có 5 cách chọn b  1, 2, 4,5, 6,8 \ a Câu 14: Cho tập A  0,1, 2,3, 4,5,6 . Từ tập A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ
Với mỗi cách chọn a , b , d ta có 4 cách chọn c  1, 2, 4,5, 6,8 \ a, b số và chia hết cho 5.
ƠN

ƠN
Ⓐ. 660 Ⓑ. 432 Ⓒ. 679 Ⓓ. 523
Suy ra trong trường hợp này có 1.6.5.4  120 số.
Lời giải
TH 2: d  0  d  2, 4, 6,8  có 4 cách chọn d Chọn A
Với mỗi cách chọn d , do a  0 nên ta có 5 cách chọn Gọi x  abcde là số cần lập, e  0,5 , a  0
a  1, 2, 4,5, 6,8 \ d  .
NH

NH
 e  0  e có 1 cách chọn, cách chọn a , b, c, d : 6.5.4.3
Với mỗi cách chọn a, d ta có 5 cách chọn b  1, 2, 4,5, 6,8 \ a Trường hợp này có 360 số
Với mỗi cách chọn a , b , d ta có 4 cách chọn c  1, 2, 4,5, 6,8 \ a, b e  5  e có một cách chọn, số cách chọn a , b, c, d : 5.5.4.3  300
Trường hợp này có 300 số
Suy ra trong trường hợp này có 4.5.5.4  400 số.
Vậy có 660 số thỏa yêu cầu bài toán.
Y

Y
Vậy có tất cả 120  400  520 số cần lập.
Câu 15: Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số chia hết cho 10 là:
Cách 2: Tính gián tiếp
Ⓐ. 3260 . Ⓑ. 3168 . Ⓒ. 9000 . Ⓓ. 12070 .
QU

QU
Gọi A  { số các số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số 0,1, 2, 4, 5, 6,8 } Lời giải
B  { số các số tự nhiên lẻ có bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số 0,1, 2, 4, 5, 6,8 } Chọn C
C  { số các số tự nhiên chẵn có bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số 0,1, 2, 4, 5, 6,8 } Gọi số cần tìm có dạng: abcde  a  0 .
Ta có: C  A  B . Chọn e : có 1 cách  e  0 
M

M
Dễ dàng tính được: A  6.6.5.4  720 . Chọn a : có 9 cách  a  0 
Ta đi tính B ?
Chọn bcd : có 10 3 cách


x  abcd là số lẻ  d  1,5  d có 2 cách chọn. Theo quy tắc nhân, có 1.9.10 3  9000 .
Với mỗi cách chọn d ta có 5 cách chọn a Câu 16: Cho tập hợp số: A  0,1, 2,3, 4,5,6 .Hỏi có thể thành lập bao nhiêu số có 4 chữ số khác
Với mỗi cách chọn a, d ta có 5 cách chọn b nhau và chia hết cho 3.
Với mỗi cách chọn a , b , d ta có 4 cách chọn c Ⓐ. 114 Ⓑ. 144 Ⓒ. 146 Ⓓ. 148
Y

Suy ra B  2.5.5.4  200


Y
Chọn B
Lời giải
DẠ

DẠ
Vậy C  520 . Ta có một số chia hết cho 3 khi và chỉ khi tổng các chữ số chia hết cho 3. Trong tập A có các tập con
Câu 12: Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 100 chia hết cho 2 và 3 . các chữ số chia hết cho 3 là {0,1, 2, 3}, {0,1,2,6} , {0,2,3,4} , {0,3,4,5} , {1,2,4,5} , {1,2,3,6} , 1,3,5, 6
Ⓐ. 12 . Ⓑ. 16 . Ⓒ. 17 . Ⓓ. 20 . .
Lời giải Vậy số các số cần lập là: 4(4! 3!)  3.4!  144 số.
6 7

Câu 17: Trong một tuần, bạn A dự định mỗi ngày đi thăm một người bạn trong 12 người bạn của Chọn a : có 1 cách  a  3 
mình. Hỏi bạn A có thể lập được bao nhiêu kế hoạch đi thăm bạn của mình.
Ⓐ. 7! . Ⓑ. 35831808 . Ⓒ. 12! . Ⓓ. 3991680 . Chọn bcde : có 7 4 cách

AL

AL
Lời giải Theo quy tắc nhân, có 1.7 4  2401
Chọn B
Câu 22: Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 nữ sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn
Thứ 2: có 12 cách chọn bạn đi thăm nam và nữ ngồi xen kẻ:

CI

CI
Thứ 3: có 12 cách chọn bạn đi thăm Ⓐ. 6 . Ⓑ. 72 . Ⓒ. 720 . Ⓓ. 144 .
Thứ 4: có 12 cách chọn bạn đi thăm Lời giải
Thứ 5: có 12 cách chọn bạn đi thăm Chọn B

FI

FI
Thứ 6: có 12 cách chọn bạn đi thăm Chọn vị trí 3 nam và 3 nữ: 2.1 cách chọn.
Thứ 7: có 12 cách chọn bạn đi thăm Xếp 3 nam có: 3.2.1 cách xếp.
Chủ nhật: có 12 cách chọn bạn đi thăm Xếp 3 nữ có: 3.2.1 cách xếp.

OF

OF
Vậy theo quy tắc nhân, có 12 7  35831808 2
Vậy có 2.1. 3.2.1  72 cách xếp.
Câu 18: Số điện thoại ở Huyện Củ Chi có 7 chữ số và bắt đầu bởi 3 chữ số đầu tiên là 790 . Hỏi
ở Huyện Củ Chi có tối đa bao nhiêu máy điện thoại: Câu 23: Tính tổng các chữ số gồm 5 chữ số được lập từ các số 1, 2, 3, 4, 5?
Ⓐ. 1000 . Ⓑ. 100000 . Ⓒ. 10000 . Ⓓ. 1000000 . Ⓐ. 5599944 Ⓑ. 33778933 Ⓒ. 4859473 Ⓓ. 3847294
Lời giải Lời giải
ƠN

ƠN
Chọn C Chọn A
Có 120 số có 5 chữ số được lập từ 5 chữ số đã cho.
Gọi số điện thoại cần tìm có dạng 790abcd .
Bây giờ ta xét vị trí của một chữ số trong 5 số 1, 2, 3, 4, 5 chẳng hạn ta xét số 1. Số 1 có thể xếp ở 5 vị
Khi đó: a có 10 cách chọn, b có 10 cách chọn, c có 10 cách chọn, d có 10 cách chọn.
trí khác nhau, mỗi vị trí có 4!=24 số nên khi ta nhóm các các vị trí này lại có tổng là :
Nên có tất cả 10.10.10.10  10 4 số.
NH

NH
24 105  10 4  103  10 2  10  1  24.11111
Câu 19: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà các chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng
đơn vị? Vậy tổng các số có 5 chữ số là : 24.111111  2  3  4  5  5599944 .
Ⓐ. 40 . Ⓑ. 45 . Ⓒ. 50 . Ⓓ. 55 . Câu 24: Từ các số 0,1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự mà mỗi số có 6 chữ số khác nhau
Lời giải và chữ số 2 đứng cạnh chữ số 3?
Chọn B Ⓐ. 192 Ⓑ. 202 Ⓒ. 211 Ⓓ. 180
Y

Y
Nếu chữ số hàng chục là n thì số có chữ số hàng đơn vị là n 1 thì số các chữ số nhỏ hơn n năm ở Lời giải
Chọn A
QU

QU
hàng đơn vị cũng bằng n . Do chữ số hang chục lớn hơn bằng 1 còn chữ số hàng đơn vị thi  .
Vậy số các số tự nhiên có hai chữ số mà các chữ số hàng chục lớn hơn chữ số hàng đơn vị là: Đặt y  23 , xét các số x  abcde trong đó a, b, c, d , e đôi một khác nhau và thuộc tập 0,1, y, 4,5 . Có
1 2  3 4  5  6  7  8  9  45 nên chọn B . P5  P4  96 số như vậy
Câu 20: Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 100 chia hết cho 2 và 3. Khi ta hoán vị 2,3 trong y ta được hai số khác nhau
Ⓐ. 1 2 . Ⓑ. 16 . Ⓒ. 17 . Ⓓ. 20 . Nên có 96.2  192 số thỏa yêu cầu bài toán.
M

M
Lời giải
Câu 25: Một bàn dài có 2 dãy ghế đối diện nhau, mỗi dãy gồm có 6 ghế. Người ta muốn xếp chỗ
Chọn C ngồi cho 6 học sinh trường A và 6 học sinh trường B vào bàn nói trên. Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ


Số các số tự nhiên lớn nhất nhỏ hơn 100 chia hết cho 2 và 3 là 96 . ngồi trong mỗi trường hợp bất kì 2 học sinh nào ngồi đối diện nhau thì khác trường nhau.
Số các số tự nhiên nhỏ nhất nhỏ hơn 100 chia hết cho 2 và 3 là 0 . Ⓐ. 33177610 Ⓑ. 34277600 Ⓒ. 33176500 Ⓓ. 33177600
96  0 Lời giải
Số các số tự nhiên nhỏ hơn 100 chia hết cho 2 và 3 là  1  17 nên chọn C. Chọn D
6
Ta đánh số liên tiếp 12 chỗ ngồi bằng các số từ 1 đến 6 thuộc một dãy và từ 7 đến 12 thuộc một dãy
5 chữ số lấy từ 7 chữ số trên sao cho
Y

Câu 21: Cho các số 1, 2,3, 4,5,6,7 . Số các số tự nhiên gồm


chữ số đầu tiên bằng 3 là:
Y 123456
12 11 10 9 8 7
DẠ

DẠ
Ⓐ. 75 . Ⓑ. 7!. Ⓒ. 240 . Ⓓ. 2401. Vị trí 1 12 2 11 3 10 4 9 5 8 6 7
Lời giải Số cách xếp 12 6 10 5 8 4 6 3 4 2 2 1
Chọn D
Vậy có: 33177600 cách xếp.
Gọi số cần tìm có dạng: abcde . Câu 26: Có bao nhiêu cách xếp 4 người A,B,C,D lên 3 toa tàu, biết mỗi toa có thể chứa 4 người.
Ⓐ. 81 Ⓑ. 68 Ⓒ. 42 Ⓓ. 98
8 9

Lời giải a1 , a2 , a3  2; 4;5 a1 , a2 , a3  1, 4, 6


Chọn A  Với a6  3 thì  a1  a2  a3    a4  a5   4   hoặc 
 4 5  
a , a  1, 6 a4 , a5  2,5
Để xếp A ta có 3 cách lên một trong ba toa

AL

AL
Với mỗi cách xếp A ta có 3 cách xếp B lên toa tàu a1 , a2 , a3  2,3, 6 a1 , a2 , a3  1, 4, 6
 Với a6  5 thì  a1  a2  a3    a4  a5   6   hoặc 
Với mỗi cách xếp A,B ta có 3 cách xếp C lên toa tàu a4 , a5  1, 4 a4 , a5  2,3
Với mỗi cách xếp A,B,C ta có 3 cách xếp D lên toa tàu

CI

CI
Mỗi trường hợp có 3!.2!  12 số thỏa mãn yêu cầu
Vậy có 3.3.3.3  81 cách xếp 4 người lên toa tàu.
Vậy có tất cả 6.12  72 số cần tìm.
Câu 27: Một liên đoàn bóng đá có 10 đội, mỗi đội phải đá 4 trận với mỗi đội khác, 2 trận ở sân
nhà và 2 trận ở sân khách. Số trận đấu được sắp xếp là: Câu 31: Tô màu các cạnh của hình vuông ABCD bởi 6 màu khác nhau sao cho mỗi cạnh được
tô bởi một màu và hai cạnh kề nhau thì tô bởi hai màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách tô?

FI

FI
Ⓐ. 180 . Ⓑ. 160 . Ⓒ. 90 . Ⓓ. 45 .
Lời giải Ⓐ. 360 . Ⓑ. 480 . Ⓒ. 600 . Ⓓ. 630 .
Lời giải
Chọn A

OF

OF
Chọn D
Mỗi đội sẽ gặp 9 đội khác có 10.9  90 trận.
Trường hợp 1: Tô cạnh AB và CD khác màu:
Mỗi đội đá 2 trận sân nhà, 2 trận sân khách. Nên số trận đấu là 2.90  180 trận.
Số cách tô cạnh AB : 6 cách.
Câu 28: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các
Số cách tô cạnh BC : 5 cách.
chữ số 5, 6, 7,8, 9. Tính tổng tất cả các số thuộc tâp S.
Số cách tô cạnh CD : 4 cách.
Ⓐ. 9333420. Ⓑ. 46666200. Ⓒ. 9333240. Ⓓ. 46666240.
ƠN

ƠN
Lời giải Số cách tô cạnh AD : 4 cách.
Chọn C Theo quy tắc nhân ta có: 6.5.4.4  480 cách tô cạnh AB và CD khác màu.
Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ 5, 6, 7,8, 9 là 5!  120 số. Trường hợp 2: Tô cạnh AB và CD cùng màu:
Vì vai trò các chữ số như nhau nên mỗi chữ số 5, 6, 7,8, 9 xuất hiện ở hàng đơn vị là 4!  24 lần. Số cách tô cạnh AB : 6 cách.
NH

NH
Số cách tô cạnh BC : 5 cách.
Tổng các chữ số ở hàng đơn vị là 24  5  6  7  8  9   840 .
Số cách tô cạnh CD : 1 cách.
Tương tự thì mỗi lần xuất hiện ở các hàng chục, trăm, nghìn, chục nghìn của mỗi chữ số là 24 lần.
Số cách tô cạnh AD : 5 cách.
Vậy tổng các số thuộc tập S là 840 1  10  10 2  103  10 4   9333240 .
Theo quy tắc nhân ta có: 6.5.1.5  150 cách tô cạnh AB và CD cùng màu.
Vậy số cách tô màu thỏa đề bài là: 480  150  630 cách.
Y

Y
Câu 29: Có bao nhiêu số tự nhiên có chín chữ số mà các chữ số của nó viết theo thứ tự giảm dần:
Câu 32: Hỏi có tất cả bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 9 mà mỗi số 2011 chữ số và trong đó
Ⓐ. 5 . Ⓑ. 15 . Ⓒ. 55 . Ⓓ. 10 . có ít nhất hai chữ số 9 .
QU

QU
Lời giải
92011  2019.92010  8 92011  2.92010  8
Chọn D Ⓐ. Ⓑ.
9 9
Với một cách chọn 9 chữ số từ tập 0,1, 2,3, 4,5,6,7,8,9 ta có duy nhất một cách xếp chúng theo thứ 92011  92010  8 92011  19.92010  8
Ⓒ. Ⓓ.
tự giảm dần. 9 9
Ta có 10 cách chọn 9 chữ số từ tập 0,1, 2,3, 4,5,6,7,8,9 Lời giải
M

M
Chọn A
Do đó có 10 số tự nhiên cần tìm. nên chọn D . Đặt X là các số tự nhiên thỏa yêu cầu bài toán.


Câu 30: Từ các chữ số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 6 chữ số A  { các số tự nhiên không vượt quá 2011 chữ số và chia hết cho 9}
khác nhau và trong mỗi số đó tổng của ba chữ số đầu lớn hơn tổng của ba chữ số cuối một đơn vị
Với mỗi số thuộc A có m chữ số ( m  2008) thì ta có thể bổ sung thêm 2011 m số 0 vào phía trước
Ⓐ. 32 . Ⓑ. 72 . Ⓒ. 36 . Ⓓ. 24 .
Lời giải thì số có được không đổi khi chia cho 9. Do đó ta xét các số thuộc A có dạng
Chọn B a1a2 ...a2011 ; ai  0,1, 2,3,...,9
Y

Gọi a1a2 a3a4 a5 a6 là số cần tìm


Ta có a6  1;3;5 và  a1  a2  a3    a4  a5  a6   1
Y
A0  a  A | mà trong a không có chữ số 9}
DẠ

DẠ
A1  a  A | mà trong a có đúng 1 chữ số 9}
a1 , a2 , a3  2, 3, 6 a1 , a2 , a3  2, 4, 5 92011  1
 Với a6  1 thì  a1  a2  a3    a4  a5   2   hoặc   Ta thấy tập A có 1  phần tử
a4 , a5  4,5 a4 , a5  3, 6 9
 Tính số phần tử của A0
10 11

2010 Mỗi số số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau từ 5 chữ số 1 , 2 , 3 , 4 , 6 là một chỉnh hợp chập
Với x  A0  x  a1...a2011 ; ai  0,1, 2,...,8 i  1, 2010 và a2011  9  r với r  1;9 , r   ai . Từ đó ta
i 1 3 của các chữ số này. Do đó, ta lập được A53  60 số.

AL

AL
suy ra A0 có 9 2010 phần tử Do vai trò các số 1 , 2 , 3 , 4 , 6 như nhau, nên số lần xuất hiện của mỗi chữ số trong các chữ số này ở
 Tính số phần tử của A1 mỗi hàng là như nhau và bằng 60 : 5  12 lần.
Vậy, tổng các số lập được là:
Để lập số của thuộc tập A1 ta thực hiện liên tiếp hai bước sau
S  12. 1  2  3  4  6 100  10  1  21312 .

CI

CI
Bước 1: Lập một dãy gồm 2010 chữ số thuộc tập 0,1, 2...,8 và tổng các chữ số chia hết cho 9. Số
Câu 35: Có bao nhiêu số có 10 chữ số được tạo thành từ các chữ số 1 , 2 , 3 sao cho bất kì 2 chữ
các dãy là 92009 số nào đứng cạnh nhau cũng hơn kém nhau 1 đơn vị?
Ⓐ. 32 Ⓑ. 16 Ⓒ. 80 Ⓓ. 64

FI

FI
Bước 2: Với mỗi dãy vừa lập trên, ta bổ sung số 9 vào một vị trí bất kì ở dãy trên, ta có 2010 các bổ
sung số 9 Lời giải
Do đó A1 có 2010.9 2009 phần tử. Chọn D

OF

OF
Vậy số các số cần lập là: Gọi số tự nhiên cần tìm có dạng a1a2 a3 ...a10
2011 2011 2010
9 1 2010 9  2019.9  8 Bước 1: Xếp số 2 ở vị trí lẻ a1 , a3 , …, a9 hoặc vị trí chẵn a2 , a2 , …, a10 có 2 cách.
1  9  2010.92009  .
9 9 Bước 2: Xếp các số 1 hoặc 3 vào các vị trí còn lại có 25 cách.
Câu 33: Từ các số 1, 2,3, 4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số có 6 chữ số đồng Theo quy tắc nhân ta có 2.25  64 cách.
ƠN

ƠN
thời thỏa điều kiện: sáu số của mỗi số là khác nhau và trong mỗi số đó tổng của 3 chữ số đầu nhỏ hơn Câu 36: Xếp 6 học sinh gồm 3 học sinh nam và 3 học sinh ngồi vào hai dãy ghế đối diện nhau,
tổng của 3 số sau một đơn vị. mỗi dãy có 3 ghế. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho không có hai học sinh cùng giới ngồi đối diện
Ⓐ. 104 Ⓑ. 106 Ⓒ. 108 Ⓓ. 112 nhau.
Lời giải Ⓐ. 720. Ⓑ. 36. Ⓒ. 288. Ⓓ. 72.
Chọn Ⓒ. Lời giải
NH

NH
Cách 1: Gọi x  a1a2 ...a6 , ai  1, 2,3, 4,5, 6 là số cần lập Chọn D
Xếp chỗ ngồi cho bạn nam thứ nhất có 6 cách xếp.
Theo bài ra ta có: a1  a2  a3  1  a4  a5  a6
Xếp chỗ ngồi cho bạn nam thứ hai có 4cách xếp.
Mà a1 , a2 , a3 , a4 , a5 , a6  1, 2,3, 4,5, 6 và đôi một khác nhau nên Xếp chỗ ngồi cho bạn nam thứ ba có 2 cách xếp.
Xếp chỗ ngồi cho 3 bạn nữ có 3!  6 cách xếp.
Y

Y
a1  a2  a3  a4  a5  a6  1  2  3  4  5  6  21
Vậy có 6.4.2.6  288 cách xếp chỗ ngồi cho 6 bạn thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Từ, suy ra: a1  a2  a3  10
QU

QU
Câu 37: Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau sao cho tổng 2 chữ số cách đều chữ số
Phương trình này có các bộ nghiệm là: (a1 , a2 , a3 )  (1,3,6); (1, 4,5); (2,3,5) đứng giữa là bằng nhau và bằng 5.
Với mỗi bộ ta có 3!.3!  36 số. Ⓐ. 120 . Ⓑ. 20 . Ⓒ. 144 . Ⓓ. 24 .
Vậy có 3.36  108 số cần lập. Lời giải
Chọn A
Cách 2: Gọi x  abcdef là số cần lập
Có 3 cặp số tổng bằng 5 :  0;5 , 1; 4  ,  2;3 .
M

M
a  b  c  d  e  f  1  2  3  4  5  6  21
Ta có:  Gọi số có 5 chữ số là abcde ,  a  b  c  d  e; a  e  b  d  5 .
a  b  c  d  e  f  1


 a  b  c  11 . Do a, b, c  1, 2,3, 4,5, 6 3.2.2.2 cách xếp.
Có 6 cách chọn số cho c .
Suy ra ta có các cặp sau: (a, b, c)  (1, 4,6); (2,3,6); (2, 4,5)
Nên có 3.2.2.2.6  144 cách xếp.
Với mỗi bộ như vậy ta có 3! cách chọn a, b, c và 3! cách chọn d , e, f Có 6 cách chọn số cho c
Do đó có: 3.3!.3!  108 số thỏa yêu cầu bài toán.
Y

Câu 34: Cho 5 chữ số 1 , 2 , 3 , 4 , 6 . Lập các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau từ 5 Y
Nên có 2.2.6 =24 cách.
Vậy có 144 – 24 = 120 số.
DẠ

DẠ
chữ số đã cho. Tính tổng của các số lập được. Câu 38: Có bao nhiêu số nguyên dương là ước của 2592 hoặc là ước của 2916 ?
Ⓐ. 12321 Ⓑ. 21312 Ⓒ. 12312 Ⓓ. 21321 Ⓐ. 24 . Ⓑ. 51 . Ⓒ. 36 . Ⓓ. 32 .
Lời giải Lời giải
Chọn B Chọn C
Ta có: 2592  25.34 có số ước nguyên dương là  5  1 4  1  30 ;
12 13

2916  22.36 có số ước nguyên dương là  2  1 6  1  21 ; + c  6  3  a  6  a  4, 5.


5
Số ước nguyên dương chung của hai số 2592 và 2916 là  2  1 4  1  15 + c  5   a  5  a  3, 4.

AL

AL
2
Vậy số nguyên dương là ước của 2592 hoặc là ước của 2916 là 30  21  15  36 . + c42a4a 3
Câu 39: Một người có 7 cái áo trong đó có 3 cái áo trắng và 5 cái cà vạt trong đó có 2 cà vạt vàng. 3
Tìm số + c  3   a  3  a  2.
2

CI

CI
Ⓐ. 29 . Ⓑ. 36. Ⓒ. 18. Ⓓ. 35. + c  2,1 không có a tương ứng.
Lời giải  Có: 4  3  3  2  2  1  1  16 số thỏa bài toán.
Chọn A  Trong trường hợp a  b  c , có: 36  16  52 số thỏa mãn.

FI

FI
Cách 1: Tương tự, mỗi trường hợp b  c  a , c  a  b đều có 52 số thỏa mãn.
Trường hợp 1: Theo quy tắc cộng ta có: 9  52.3  165 số thỏa mãn yêu cầu bài toán bài toán.
Chọn 1 áo trắng có 3 cách.

OF

OF
Chọn 1 cà vạt không phải màu vàng có 3 cách. Câu 41: Một người có 7 cái áo trong đó có 3 áo trắng và 5 cái cà vạt trong đó có 2 cà vạt màu
Do đó có 3.3  9 cách chọn 1 áo trắng và 1 cà vạt không phải màu vàng. vàng. Tìm số cách chọn một áo và một cà vạt sao cho đã chọn áo trắng thì không chọn cà vạt màu vàng.
Trường hợp 2: Ⓐ. 29 Ⓑ. 36 Ⓒ. 18 Ⓓ. 35
Chọn 1 áo không phải màu trắng có 4 cách.
Lời giải
Chọn 1 cà vạt bất kỳ có 5 cách.
ƠN

ƠN
Chọn A
Do đó có 4.5  20 cách chọn 1 áo không phải màu trắng và 1 cà vạt bất kỳ.
TH1: Chọn một áo trắng trong 3 áo trắng thì có 3 cách chọn.
Theo quy tắc cộng, ta có 9  20  29 cách chọn 1 áo và 1 cà vạt thỏa yêu cầu đề.
Chọn một cà vạt trong 3 cà vạt không phải màu vàng thì có 3 cách chọn.
Cách 2:
Vậy có 3.3  9 chọn áo trắng và không chọn cà vạt màu vàng.
Số cách chọn ra 1 áo và 1 cà vạt bất kỳ là: 7.5  35 cách.
NH

NH
TH2: Chọn một áo trong 3 áo không phải áo trắng thì có 4 cách chọn.
Số cách chọn ra 1 áo trắng và 1 cà vạt vàng là: 3.2  6 cách.
Chọn một cà vạt trong 5 cà vạt bất kì thì có 5 cách chọn.
Vậy ta có 35  6  29 cách chọn 1 áo và 1 cà vạt thỏa yêu cầu đề. Vậy có 4.5  20 chọn một áo không phải áo trắng và chọn một cà vạt bất kì.
Câu 40: Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số abc sao cho a , b, c là độ dài 3 cạnh của một tam Do đó có 9  20  29 cách chọn thỏa mãn yêu cầu bài toán.
giác cân.
Ⓐ. 45. Ⓑ. 216. Ⓒ. 81. Ⓓ. 165.
Y

Y
Lời giải
QU

QU
Chọn D
TH1: a , b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác đều.
Trường hợp này có 9 số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
TH2: a , b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác cân và không đều.
Không làm mất tính tổng quát, giả sử a  b .
*) a  b  c
M

M
+ a  b  2  c  1.
+ a  b  3  c  1, 2.


+ a  b  4  c  1, 2, 3.
……….
+ a  b  9  c  1, 2, 3,...,8
 Có: 1  2  3  ..  8  36 số thỏa bài toán.
*) a  b  c
Y

c
Do a  b  c   a  c.
Y
DẠ

DẠ
2
9
+ c  9   a  9  a  5, 6, 7,8.
2
+ c  8  4  a  8  a  5, 6, 7.
7
+ c  7   a  7  a  4,5, 6
2
Biết rằng tất cả các trận đấu đều diễn ra trên sân vận động Pleiku vào các ngày liên tiếp, mỗi ngày 4
CHUYÊN ĐỀ 12: BÀI TẬP VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO HOÁN VỊ-CHỈNH HỢP-TỔ HỢP trận. Hỏi Ban tổ chức cần mượn sân vận động trong bao nhiêu ngày?
(Dành cho học sinh muốn chinh phục điểm 8+, 9+) Ⓐ. 5 . Ⓑ. 6 . Ⓒ. 7 . Ⓓ. 8 .
Câu 1: Cho đa giác đều A1A2A3 .A30 nội tiếp trong đường tròn O  . Tính số hình chữ nhật có các
Câu 10: Có 10 đội bóng thi đấu theo thể thức vòng tròn một lượt, thắng được 3 điểm, hòa 1 điểm,

AL

AL
đỉnh là 4 trong 30 đỉnh của đa giác đó.
thua 0 điểm. Kết thúc giải đấu, tổng cộng số điểm của tất cả 10 đội là 130 . Hỏi có bao nhiêu trận hòa?
Ⓐ. 105 . Ⓑ. 27405 . Ⓒ. 27406 . Ⓓ. 106 .
Ⓐ. 7 . Ⓑ. 8 . Ⓒ. 5 . Ⓓ. 6 .
Câu 2: Với số nguyên k và n sao cho 1  k  n . Khi đó

CI

CI
Câu 11: Có bao nhiêu số tự nhiên có bẩy chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2 đứng
n  2k  1 k liền giữa hai chữ số 1 và 3 .
Ⓐ. .C n là một số nguyên với mọi k và n .
k 1 Ⓐ. 3204 số. Ⓑ. 249 số. Ⓒ. 2942 số. Ⓓ. 7440 số.
n  2k  1 k

FI

FI
Ⓑ. .C n là một số nguyên với mọi giá trị chẵn của k và n .
k 1 Câu 12: Có bao nhiêu số tự nhiên có 30 chữ số, sao cho trong mỗi số chỉ có mặt hai chữ số 0 và 1 ,
n  2k  1 k đồng thời số chữ số 1 có mặt trong số tự nhiên đố luôn là một số lẻ?
Ⓒ. .C n là một số nguyên với mọi giá trị lẻ của k và n .

OF

OF
k 1 Ⓐ. 227 . Ⓑ. 229 . Ⓒ. 228 . Ⓓ. 3.227 .
n  2k  1 k k  1
Ⓓ. .C n là một số nguyên nếu  . Câu 13: Số cách chia 12 phần quà cho 3 bạn sao cho ai cũng có ít nhất hai phần quà là
k 1 n  1 ƠN Ⓐ. 28 . Ⓑ. 36 . Ⓒ. 56 . Ⓓ. 72 .

ƠN
Câu 3: Từ các chữ số 0 , 1 , 2 , 3 , 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau và không Câu 14: Trong một giải cờ vua gồm nam và nữ vận động viên. Mỗi vận động viên phải chơi hai ván
chia hết cho 5 ? với mỗi động viên còn lại. Cho biết có 2 vận động viên nữ và cho biết số ván các vận động viên chơi
Ⓐ. 72 . Ⓑ. 120 . Ⓒ. 54 . Ⓓ. 69 . nam chơi với nhau hơn số ván họ chơi với hai vận động viên nữ là 84 . Hỏi số ván tất cả các vận động
viên đã chơi?
Ⓐ. 168 . Ⓑ. 156 . Ⓒ. 132 . Ⓓ. 182 .
Câu 4: Cho một đa giác đều n đỉnh n  2, n    . Tìm n biết số hình chữ nhật được tạo ra từ bốn
NH

NH
đỉnh trong số 2n đỉnh của đa giác đó là 45 .
2017 2016 2 1
Ⓐ. n  12 . Ⓑ. n  10 . Ⓒ. n  9 . Ⓓ. n  45 . Câu 15: Tính giá trị của biểu thức: P  0
 1  ...  2015  2016 ?
A2017 A2017 A2017 A2017

 
Câu 5: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số dạng abc với a , b , c  0;1;2; 3; 4; 5;6 sao cho Ⓐ. P  2017 
1
Ⓑ. P  2017 
1
2018 ! 2017 !
Y

Y
a b c
1 1
Ⓐ. 120 . Ⓑ. 30 . Ⓒ. 40 . Ⓓ. 20 . Ⓒ. P  2018  Ⓓ. P  2018 
QU

QU
2017 ! 2018 !
Câu 6: Một lớp học có 30 bạn học sinh trong đó có 3 cán sự lớp. Hỏi có bao nhiêu cách cử 4 bạn
Câu 16: Trong các số nguyên từ 100 đến 999 , số các số mà các chữ số của nó tăng dần hoặc giảm
học sinh đi dự đại hội đoàn trường sao cho trong 4 học sinh đó có ít nhất một cán sự lớp.
dần bằng:
Ⓐ. 23345 . Ⓑ. 9585 . Ⓒ. 12455 . Ⓓ. 9855 .
Ⓐ. 204 . Ⓑ. 120 . Ⓒ. 168 . Ⓓ. 240 .
M

M
Câu 7: Một tổ công nhân có 12 người. Cần chọn 3 người, một người làm tổ trưởng, một tổ phó và
Câu 17: Từ 2 chữ số 1 và 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số sao cho không có 2 chữ
một thành viên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
số 1 đứng cạnh nhau?
Ⓐ. 220 . Ⓑ. 12! . Ⓒ. 1320 . Ⓓ. 1230 .


Ⓐ. 54 . Ⓑ. 110 . Ⓒ. 55 . Ⓓ. 108
Câu 8: Trong một hình tứ diện ta tô màu các đỉnh, trung điểm các cạnh, trọng tâm các mặt và trọng
Câu 18: Nếu tất cả các đường chéo của đa giác đều 12 cạnh được vẽ thì số đường chéo là
tâm tứ diện. Chọn ngẫu nhiên 4 điểm trong số các điểm đã tô màu, tính xác suất để 4 điểm được chọn
Ⓐ. 121 . Ⓑ. 66 . Ⓒ. 132 . Ⓓ. 54 .
là bốn đỉnh của một tứ diện.
Y

Ⓐ.
188
273
. Ⓑ.
1009
1365
. Ⓒ.
245
273
. Ⓓ.
136
195
. Y Câu 19: Sau bữa tiệc, mỗi người bắt tay một lần với mỗi người khác trong phòng. Có tất cả 66 người
lần lượt bắt tay. Hỏi trong phòng có bao nhiêu người
DẠ

DẠ
Ⓐ. 11 . Ⓑ. 12 . Ⓒ. 33 . Ⓓ. 66 .
Câu 9: Giả sử rằng, trong Đại hội thể dục thể thao tỉnh Gia Lai năm 2018 có 16 đội bóng đăng ký
tham gia giải, được chia thành 4 bảng A , B ,C , D , mỗi bảng gồm 4 đội. Cách thức thi đấu như sau: Câu 20: Từ một nhóm 5 người, chọn ra các nhóm ít nhất 2 người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn:
Vòng 1 : Các đội trong mỗi bảng thi đấu vòng tròn một lượt, tính điểm và chọn ra đội nhất của mỗi bảng. Ⓐ. 25 . Ⓑ. 26 . Ⓒ. 31 . Ⓓ. 32 .
Vòng 2 : Đội nhất bảng A gặp đội nhất bảng C ; Đội nhất bảng B gặp đội nhất bảng D .
Vòng 3 : Tranh giải ba: Hai đội thua trong bán kết; tranh giải nhất: Hai đội thắng trong bán kết.
Câu 21: Từ các số của tập A  0,1,2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 5 chữ số đôi Ⓐ. 11 . Ⓑ. 10 . Ⓒ. 9 . Ⓓ. 8 .
một khác nhau trong đó có hai chữ số lẻ và hai chữ số lẻ đứng cạnh nhau.
Ⓐ. 360 . Ⓑ. 362 . Ⓒ. 345 . Ⓓ. 368 . Câu 33: Cho đa giác đều A1A2 ...A2n nội tiếp trong đường tròn tâm O . Biết rằng số tam giác có đỉnh
là 3 trong 2n điểm A1, A2 ,..., A2n gấp 20 lần so với số hình chữ nhật có đỉnh là 4 trong 2n điểm

AL

AL
Câu 22: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số, biết rằng chữ số 2 có mặt hai lần, chữ số ba có mặt A1, A2 ,..., A2n . Tìm n ?
ba lần và các chữ số còn lại có mặt nhiều nhất một lần?
Ⓐ. 26460 . Ⓑ. 27901 . Ⓒ. 27912 . Ⓓ. 26802 . Ⓐ. 3 . Ⓑ. 6 . Ⓒ. 8 . Ⓓ. 12 .

CI

CI
Câu 23: Hai nhóm người cần mua nền nhà, nhóm thứ nhất có 2 người và họ muốn mua 2 nền kề Câu 34: Ông và bà An cùng có 6 đứa con đang lên máy bay theo một hàng dọc. Có bao nhiêu cách
nhau, nhóm thứ hai có 3 người và họ muốn mua 3 nền kề nhau. Họ tìm được một lô đất chia thành 7 xếp hàng khác nhau nếu ông An hay bà An đứng ở đầu hoặc cuối hàng
nền đang rao bán. Tính số cách chọn nền của mỗi người thỏa yêu cầu trên Ⓐ. 720 . Ⓑ. 1440 . Ⓒ. 18720 . Ⓓ. 40320 .

FI

FI
Ⓐ. 144 . Ⓑ. 125 . Ⓒ. 140 . Ⓓ. 132 .
Câu 35: Trong không gian cho 2n điểm phân biệt n  3, n    , trong đó không có 3 điểm nào
Câu 24: Một Thầy giáo có 10 cuốn sách Toán đôi một khác nhau, trong đó có 3 cuốn Đại số, 4 thẳng hàng và trong 2n điểm đó có đúng n điểm cùng nằm trên mặt phẳng. Biết rằng có đúng 505 mặt

OF

OF
cuốn Giải tích và 3 cuốn Hình học. Ông muốn lấy ra 5 cuốn và tặng cho 5 học sinh sao cho sau khi phẳng phân biệt được tạo thành từ 2n điểm đã cho. Tìm n ?
tặng mỗi loại sách còn lại ít nhất một cuốn. Hỏi có bao nhiêu cách tặng. Ⓐ. n  9 Ⓑ. n  7
Ⓐ. 23314 . Ⓑ. 32512 . Ⓒ. 24480 . Ⓓ. 24412 . Ⓒ. Không có n thỏa mãn Ⓓ. n  8

Câu 25: Một nhóm học sinh gồm 15 nam và 5 nữ. Người ta muốn chọn từ nhóm ra 5 người để lập Câu 36: Từ các chữ số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm tám chữ số sao cho
ƠN

ƠN
thành một đội cờ đỏ sao cho phải có 1 đội trưởng nam, 1 đội phó nam và có ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao trong mỗi số đó có đúng ba chữ số 1 , các chữ số còn lại đôi một khác nhau và hai chữ số chẵn không
nhiêu cách lập đội cờ đỏ. đứng cạnh nhau?
Ⓐ. 131444 . Ⓑ. 141666 . Ⓒ. 241561 . Ⓓ. 111300 . Ⓐ. 2612 . Ⓑ. 2400 . Ⓒ. 1376 . Ⓓ. 2530 .

Câu 26: Từ các chữ số 0,1,2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn, mỗi số có 5 chữ số khác
NH

NH
Câu 37: Cho đa giác đều 2018 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác có đỉnh là đỉnh của đa giác và có một
nhau trong đó có đúng hai chữ số lẻ và 2 chữ số lẻ đứng cạnh nhau? góc lớn hơn 100 ?
Ⓐ. 360 . Ⓑ. 280 . Ⓒ. 310 . Ⓓ. 290 . 3
Ⓐ. 2018.C 897 . 3
Ⓑ. C 1009 . 3
Ⓒ. 2018.C 895 . 3
Ⓓ. 2018.C 896 .

Câu 27: Một hội nghị bàn tròn có các phái đoàn 3 người Anh, 5 người Pháp và 7 người Mỹ. Hỏi
có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho các thành viên sao cho những người có cùng quốc tịch thì ngồi gần Câu 38: Cho tập A  1;2; 3;...;2018 và các số a, b, c  A . Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có dạng
Y

Y
nhau. abc sao cho a  b  c và a  b  c  2016 .
Ⓐ. 72757600 . Ⓑ. 7293732 . Ⓒ. 3174012 . Ⓓ. 1418746 . Ⓐ. 2027070 . Ⓑ. 2026086 . Ⓒ. 337681 . Ⓓ. 20270100 .
QU

QU
Câu 28: Từ 20 câu hỏi trắc nghiệm gồm 9 câu dễ, 7 câu trung bình và 4 câu khó người ta chọn ra Câu 39: Bé Minh có một bảng hình chữ nhật gồm 6 hình vuông đơn vị, cố định không xoay như hình
10 câu để làm đề kiểm tra sao cho phải có đủ cả 3 loại dễ, trung bình và khó. Hỏi có thể lập được bao vẽ. Bé muốn dùng 3 màu để tô tất cả các cạnh của các hình vuông đơn vị, mỗi cạnh tô một lần sao cho
nhiêu đề kiểm tra. mỗi hình vuông đơn vị được tô bởi đúng 2 màu, trong đó mỗi màu tô đúng 2 cạnh. Hỏi bé Minh có tất
Ⓐ. 176451 . Ⓑ. 176435 . Ⓒ. 268963 . Ⓓ. 168637 . cả bao nhiêu cách tô màu bảng?
M

M
Câu 29: Có 7 nhà toán học nam, 4 nhà toán học nữ và 5 nhà vật lý nam.Có bao nhiêu cách lập đoàn
công tác gồm 3 người có cả nam và nữ đồng thời có cả toán học và vật lý.


Ⓐ. 210 . Ⓑ. 314 . Ⓒ. 420 . Ⓓ. 213 .

Câu 30: Có 15 học sinh lớp A, trong đó có Khánh và 10 học sinh lớp B, trong đó có Oanh. Hỏi có
bao nhiêu cách lập một đội tình nguyện gồm 7 học sinh trong đó có 4 học sinh lớp A, 3 học sinh lớp Ⓐ. 4374 . Ⓑ. 139968 . Ⓒ. 576 . Ⓓ. 15552 .
B và trong đó chỉ có một trong hai em Khánh và Oanh.
Y

Ⓐ. C 143 .C 93 . Ⓑ. C 144 .C 92 . Ⓒ. C 143 .C 93  C 144 .C 92 . Ⓓ. C 93  C 144 . Y


DẠ

DẠ
Câu 31: Cho hai đường thẳng song song d1, d2 . Trên đường thẳng d1 lấy 10 điểm phân biệt, trên d 2
lấy 15 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó được chọn từ 25 vừa nói trên.
Ⓐ. C 102 C 151 . Ⓑ. C 101 C 152 . Ⓒ. C 102 C 151  C 101 C 152 . Ⓓ. C 102 C 151 .C 101 C 152 .

Câu 32: Nếu một đa giác đều có 44 đường chéo, thì số cạnh của đa giác là
1 2

BÀI TẬP VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO HOÁN VỊ-CHỈNH HỢP-TỔ HỢP Ⓐ. n  12 . Ⓑ. n  10 . Ⓒ. n  9 . Ⓓ. n  45 .
(Dành cho học sinh muốn chinh phục điểm 8+, 9+) Lời giải
Câu 1: Cho đa giác đều A1 A2 A3 . A30 nội tiếp trong đường tròn  O . Tính số hình chữ nhật có các Chọn B

AL

AL
Do đa giác đều nên đa giác đó nội tiếp trong một đường tròn và có n đường chéo đi qua tâm O của
đỉnh là 4 trong 30 đỉnh của đa giác đó.
Ⓐ. 105 . Ⓑ. 27405 . Ⓒ. 27406 . Ⓓ. 106 . đường tròn. Chọn 2 đường chéo khác nhau đi qua tâm thì 4 đỉnh của đường chéo cho ta một hình chữ
Lời giải nhật. Vậy có Cn2 hình chữ nhật.

CI

CI
Chọn A n  n  1
Theo đề bài ta có: Cn2  45   45  n  10 .
Trong đa giác đều A1 A2 A3 . A30 nội tiếp trong đường tròn  O cứ mỗi điểm A1 có một điểm Ai đối 2

FI

FI
xứng với A1 qua O  A1  Ai  ta được một đường kính, tương tự với A2 , A3 ,.., A30 . Có tất cả 15 Câu 5: Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số dạng abc với a , b , c  0;1; 2;3; 4;5;6 sao cho
đường kính mà các điểm là đỉnh của đa giác đều A1 A2 A3 . A30 . Cứ hai đường kính đó ta được một abc
Ⓐ. 120 . Ⓑ. 30 . Ⓒ. 40 . Ⓓ. 20 .

OF

OF
hình chữ nhật mà bốn điểm là các đỉnh của đa giác đều: có C152  105 hình chữ nhật tất cả. Lời giải
Chọn D
Câu 2: Với số nguyên k và n sao cho 1  k  n . Khi đó Vì số tự nhiên có ba chữ số dạng abc với a , b , c  0;1; 2;3; 4;5;6 sao cho a  b  c nên a , b , c
n  2k  1 k
Ⓐ. .Cn là một số nguyên với mọi k và n . 1;2;3;4;5;6 . Suy ra số các số có dạng abc là C63  20 .
k 1
ƠN

ƠN
n  2k  1 k Câu 6: Một lớp học có 30 bạn học sinh trong đó có 3 cán sự lớp. Hỏi có bao nhiêu cách cử 4 bạn
Ⓑ. .Cn là một số nguyên với mọi giá trị chẵn của k và n .
k 1 học sinh đi dự đại hội đoàn trường sao cho trong 4 học sinh đó có ít nhất một cán sự lớp.
n  2k  1 k Ⓐ. 23345 . Ⓑ. 9585 . Ⓒ. 12455 . Ⓓ. 9855 .
Ⓒ. .Cn là một số nguyên với mọi giá trị lẻ của k và n .
k 1 Lời giải
NH

NH
n  2k  1 k k  1 Chọn D
Ⓓ. .Cn là một số nguyên nếu  . * Số cách cử 4 bạn học sinh trong 30 bạn là: C304  27405 .
k 1 n  1
Lời giải. * Số cách cử 4 bạn học sinh trong 27 bạn trong đó không có cán sự lớp là: C274  17550 .
Chọn A * Vậy số cách cử 4 bạn học sinh trong đó có ít nhất một cán sự lớp là: 27405 17550  9855 .
Ta có : Câu 7: Một tổ công nhân có 12 người. Cần chọn 3 người, một người làm tổ trưởng, một tổ phó và
Y

Y
n  2k  1 k  n  k    k  1 k n  k k nk n! một thành viên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
.Cn  .Cn  .Cn  Cnk  .  Cnk
k  1 k !.  n  k  ! Ⓐ. 220 . Ⓑ. 12! . Ⓒ. 1320 . Ⓓ. 1230 .
QU

QU
k 1 k 1 k 1
Lời giải
n!
  Cnk  Cnk 1  Cnk Chọn C
 k  1!.  n   k  1 ! Số cách chọn 3 người, một người làm tổ trưởng, một tổ phó và một thành viên là
k 1
Do 1  k  n  k  1  n  Cn luôn tồn tại với mọi số nguyên k và n sao cho 1  k  n . C121 C111 C101  1320 .
M

M
k 1 k k 1 k Câu 8: Trong một hình tứ diện ta tô màu các đỉnh, trung điểm các cạnh, trọng tâm các mặt và trọng
Mặt khác C n và C là các số nguyên dương nên Cn  Cn cũng là một số nguyên.
n
tâm tứ diện. Chọn ngẫu nhiên 4 điểm trong số các điểm đã tô màu, tính xác suất để 4 điểm được chọn là
Câu 3: Từ các chữ số 0 , 1 , 2 , 3 , 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau và không bốn đỉnh của một tứ diện.


chia hết cho 5 ? 188 1009 245 136
Ⓐ. 72 . Ⓑ. 120 . Ⓒ. 54 . Ⓓ. 69 . Ⓐ. . Ⓑ. . Ⓒ. . Ⓓ. .
273 1365 273 195
Lời giải Lời giải
Chọn C Chọn A
Gọi số cần tìm dạng: abcd ,  a  0  . Cách 1:
Y

 Số các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau: 4.A43  96 số. Y


Không gian mẫu: n     C154 .
DẠ

DẠ
 Số các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau chia hết cho 5: A  3. A  42 . 3 2 Tính biến cố bù như sau:
4 3
Xét số cách chọn 4 đỉnh không tạo thành tứ diện. Có 2 trường hợp:
 Vậy số các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau không chia hết cho 5 là: 96  42  54 số.
+ TH1: Chọn 3 điểm thẳng hàng, có 25 cách. Chọn điểm còn lại, có 12 cách.
Câu 4: Cho một đa giác đều n đỉnh  n  2, n    . Tìm n biết số hình chữ nhật được tạo ra từ bốn Vậy có 25.12=300 cách.
đỉnh trong số 2n đỉnh của đa giác đó là 45 . + TH2: Chọn 4 điểm thuộc 1 mặt mà không có 3 điểm nào thẳng hàng.
3 4

- Có 10 mặt chứa 7 điểm: Mỗi mặt 11 cách chọn. Suy ra có 110 cách. Gọi số trận hòa là x , số không hòa là 45  x .
- Có 15 mặt chứa 5 điểm, mỗi mặt 1 cách chọn. Suy ra có 15 cách. Tổng số điểm mỗi trận hòa là 2 , tổng số điểm của trận không hòa là 3  45  x  .
Tổng: 300 + 110 + 15 = 425 cách.

AL

AL
Theo đề bài ta có phương trình 2 x  3  45  x   130  x  5 .
425 188
Vậy, xác suất để 4 điểm được chọn là bốn đỉnh của một tứ diện là: 1   . Vậy có 5 trận hòa.
C154 273
Câu 11: Có bao nhiêu số tự nhiên có bẩy chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2 đứng
Cách 2:

CI

CI
liền giữa hai chữ số 1 và 3 .
Không gian mẫu: n     C154 . Ⓐ. 3204 số. Ⓑ. 249 số. Ⓒ. 2942 số. Ⓓ. 7440 số.
Tính biến cố bù như sau: Lời giải

FI

FI
Xét các bộ bốn điểm cùng nằm trên một mặt phẳng gồm các bộ thuộc các mặt phẳng sau: Chọn D
1) Mặt phẳng chứa 1 cạnh và trung điểm của cạnh đối diện, suy ra có 7 điểm thuộc mặt phẳng loại này. Vì chữ số 2 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 3 nên số cần lập có bộ ba số 123 hoặc 321 .
4
Có C7 bộ mỗi mặt và 6 mặt như vậy. TH1: Số cần lập có bộ ba số 123 .

OF

OF
4 Nếu bộ ba số 123 đứng đầu thì số có dạng 123abcd .
Vậy có 6C7 .
Có A74  840 cách chọn bốn số a , b , c , d nên có A74  840 số.
2) Mặt phẳng chứa mặt của tứ diện, suy ra có 7 điểm thuộc mỗi mặt và 4 mặt loại này.
4 Nếu bộ ba số 123 không đứng đầu thì số có 4 vị trí đặt bộ ba số 123 .
Vậy có 4C7 .
Có 6 cách chọn số đứng đầu và có A63  120 cách chọn ba số b , c , d .
ƠN

ƠN
3) Mặt phẳng chứa 2 đường trung bình của tứ diện, suy ra có 5 điểm thuộc mặt này và 3 mặt loại này.
4 Theo quy tắc nhân có 6.4. A63  2880 số
Vậy có 3C5 .
Theo quy tắc cộng có 840  2880  3720 số.
4) Mặt phẳng chứa 1 đỉnh của tứ diện và 1 đường trung bình của mặt đối diện, suy ra có 5 điểm thuộc
TH2: Số cần lập có bộ ba số 321 .
mỗi mặt và có 12 mặt loại này.
Do vai trò của bộ ba số 123 và 321 như nhau nên có 2  840  2880   7440 .
NH

NH
4
Vậy có 12C5 .
Câu 12: Có bao nhiêu số tự nhiên có 30 chữ số, sao cho trong mỗi số chỉ có mặt hai chữ số 0 và
6.C74  4C74  3C54  12C54 188 1 , đồng thời số chữ số 1 có mặt trong số tự nhiên đố luôn là một số lẻ?
Vậy, xác suất để 4 điểm được chọn là bốn đỉnh của một tứ diện là: 1   .
C154 273 Ⓐ. 227 . Ⓑ. 229 . Ⓒ. 228 . Ⓓ. 3.227 .
Câu 9: Giả sử rằng, trong Đại hội thể dục thể thao tỉnh Gia Lai năm 2018 có 16 đội bóng đăng ký Lời giải
tham gia giải, được chia thành 4 bảng A , B , C , D , mỗi bảng gồm 4 đội. Cách thức thi đấu như sau: Chọn C
Y

Y
Vòng 1 : Các đội trong mỗi bảng thi đấu vòng tròn một lượt, tính điểm và chọn ra đội nhất của mỗi bảng. Giả sử số cần lập có dạng a1a2 ...a30 , với ai  0;1 , i  1, 2,...,30 và a1  1 .
Vòng 2 : Đội nhất bảng A gặp đội nhất bảng C ; Đội nhất bảng B gặp đội nhất bảng D .
QU

QU
Vòng 3 : Tranh giải ba: Hai đội thua trong bán kết; tranh giải nhất: Hai đội thắng trong bán kết. Do a1  1 nên số chữ số 1 trong 29 số còn lại phải là một số chẵn.
Biết rằng tất cả các trận đấu đều diễn ra trên sân vận động Pleiku vào các ngày liên tiếp, mỗi ngày 4 Gọi k là số chữ số 1 trong 29 số còn lại thì bài toán trở thành đếm số cách sắp xếp k chữ số 1 này vào
trận. Hỏi Ban tổ chức cần mượn sân vận động trong bao nhiêu ngày?
29 vị trí nên có C29k cách.
Ⓐ. 5 . Ⓑ. 6 . Ⓒ. 7 . Ⓓ. 8 .
0
Lời giải Vậy có S  C29  C292  ...  C2928 số thỏa mãn.
M

M
Chọn C 0 1 29 29
1 3  S  T  C29  C29  ...  C29  2
Số trận đấu diễn ra trong vòng 1: 4.C42  24. Đặt T  C29  C29  ...  C2929 thì  29
nên S  T  2 28 .
 S  T  C29  C29  ...  C29  1  1  0
0 1 29


Số trận đấu diễn ra trong vòng 2 : 2 .
Số trận đấu diễn ra trong vòng 3 : 2 .  
Ta có f   x  4 x 3  4 x  4 x x 2  1 . Để f   x  0  x  0 .
Có tất cả 28 trận đấu. Câu 13: Số cách chia 12 phần quà cho 3 bạn sao cho ai cũng có ít nhất hai phần quà là
28 Ⓐ. 28 . Ⓑ. 36 . Ⓒ. 56 . Ⓓ. 72 .
Vậy ban tổ chức cần mượn sân trong  7 ngày.
4 Lời giải
Y

Câu 10: Có 10 đội bóng thi đấu theo thể thức vòng tròn một lượt, thắng được 3 điểm, hòa 1 điểm, Y
Chọn A
DẠ

DẠ
thua 0 điểm. Kết thúc giải đấu, tổng cộng số điểm của tất cả 10 đội là 130 . Hỏi có bao nhiêu trận hòa? + Chia trước cho mỗi học sinh một phần quà thì số phần quà còn lại là 9 phần quà.
Ⓐ. 7 . Ⓑ. 8 . Ⓒ. 5 . Ⓓ. 6 . + Chia 9 phần quà cho 3 học sinh sao cho học sinh nào cũng có ít nhất một phần quà:
Lời giải Đặt 9 phần quà theo một hàng ngang, giữa các phần quà sẽ có 8 khoảng trống, chọn 2 khoảng trống
Chọn C trong 8 khoảng trống đó để chia 9 phần quà còn lại thành 3 phần quà mà mỗi phần có ít nhất một phần
Vì 10 đội bóng thi đấu theo thể thức vòng tròn một lượt nên số trận đấu là C102  45 . quà, có C82 . Vậy tất cả có C82  28 cách chia.
5 6

Câu 14: Trong một giải cờ vua gồm nam và nữ vận động viên. Mỗi vận động viên phải chơi hai Ⓐ. 54 . Ⓑ. 110 . Ⓒ. 55 . Ⓓ. 108
ván với mỗi động viên còn lại. Cho biết có 2 vận động viên nữ và cho biết số ván các vận động viên chơi Lời giải
nam chơi với nhau hơn số ván họ chơi với hai vận động viên nữ là 84. Hỏi số ván tất cả các vận động Chọn C

AL

AL
viên đã chơi?
TH1: Có 8 chữ số 8 .
Ⓐ. 168 . Ⓑ. 156 . Ⓒ. 132 . Ⓓ. 182 .
Có 1 số
Lời giải
TH2: Có 1 chữ số 1, 7 chữ số 8 .

CI

CI
Chọn D
Gọi số vận động viên nam là n . Có 8 cách xếp chữ số 1 nên có 8 số.
Số ván các vận động viên nam chơi với nhau là 2.Cn2  n  n  1 . TH3: Có 2 chữ số 1, 6 chữ số 8 .
Số ván các vận động viên nam chơi với các vận động viên nữ là 2.2.n  4n . Xếp 6 số 8 ta có 1 cách.

FI

FI
Vậy ta có n  n  1  4n  84  n  12 . Từ 6 số 8 ta có có 7 chỗ trống để xếp 2 số 1.
Vậy số ván các vận động viên chơi là 2C142  182 . Nên ta có: C72  21 số.

OF

OF
2017 2016 2 1 TH4: Có 3 chữ số 1, 5 chữ số 8 .
Câu 15: Tính giá trị của biểu thức: P  0  1  ...  2015  2016 ?
A2017 A2017 A2017 A2017 Tương tự TH3, từ 5 chữ số 8 ta có 6 chỗ trống để xếp 3 chữ số 1.
1 1 1 Nên có: C63  20 số.
Ⓐ. P  2017  Ⓑ. P  2017  Ⓒ. P  2018  Ⓓ.
2018! 2017! 2017! TH5: Có 4 chữ số 1, 4 chữ số 8 .
1
ƠN

ƠN
P  2018  Từ 4 chữ số 8 ta có 5 chỗ trống để xếp 4 chữ số 1.
2018! Nên có: C54  5 .

Lời giải Vậy có: 1  8  21  20  5  55 số.


Chọn C Câu 18: Nếu tất cả các đường chéo của đa giác đều 12 cạnh được vẽ thì số đường chéo là:
NH

NH
2017.2017! 2016.2016! 2.2! 1.1! 2017.2017! 2016.2016! ...  2.2! 1.1! Ⓐ. 121. Ⓑ. 66 . Ⓒ. 132 . Ⓓ. 54 .
P   ...    Lời giải
2017! 2017! 2017! 2017! 2017!
Chọn D
P
 2018  1 2017!  2017  1 2016! ...   3  1 2!  2  11!
Cứ 2 đỉnh của đa giác sẽ tạo thành một đoạn thẳng.
2017! Khi đó có C122  66 cạnh.
 2018! 2017!   2017! 2016!  ...   3! 2!   2! 1!  2018! 1! 
Y

Y
1 Số đường chéo là: 66 12  54 .
P P  2018  .
2017! 2017! 2017! Câu 19: Sau bữa tiệc, mỗi người bắt tay một lần với mỗi người khác trong phòng. Có tất cả 66
QU

QU
Câu 16: Trong các số nguyên từ 100 đến 999 , số các số mà các chữ số của nó tăng dần hoặc giảm người lần lượt bắt tay. Hỏi trong phòng có bao nhiêu người:
dần bằng: Ⓐ. 11 . Ⓑ. 12 . Ⓒ. 33 . Ⓓ. 66 .
Ⓐ. 204 . Ⓑ. 120 . Ⓒ. 168 . Ⓓ. 240 . Lời giải
Lời giải Chọn B
Chọn A Cứ hai người sẽ có 1 lần bắt tay.
M

M
Số nguyên cần lập có 3 chữ số đôi một khác nhau. Xét hai trường hợp: n!  n  12
+ TH1: Các chữ số tăng dần từ trái qua phải. Khi đó Cn2  66   66  n  n  1  132    n  12  n 
 n  2 !.2!  n  11


Khi đó 3 chữ số được chọn từ tập A  1; 2;3; 4;5;6; 7;8;9
Câu 20: Từ một nhóm 5 người, chọn ra các nhóm ít nhất 2 người. Hỏi có bao nhiêu cách chọn:
Với một cách chọn 3 chữ số từ tập này ta có duy nhất một cách xếp chúng theo thứ tự tăng dần. Do đó Ⓐ. 25 . Ⓑ. 26 . Ⓒ. 31 . Ⓓ. 32 .
số các số lập được trong trường hợp này là: C93 . Lời giải
+ TH2: Các chữ số giảm dần từ trái qua phải. Chọn B
Chọn lần lượt nhóm có 2, 3, 4, 5 người, ta có C52 , C53 , C54 , C55 cách chọn.
Y

Khi đó 3 chữ số được chọn từ tập B  0;1; 2;3; 4;5; 6; 7;8;9


Với một cách chọn 3 chữ số từ tập này ta có duy nhất một cách xếp chúng theo thứ tự giảm dần. Do đó
Y
Vậy tổng cộng có: C52  C53  C54  C55  26 cách chọn.
DẠ

DẠ
số các số lập được trong trường hợp này là: C103 . Câu 21: Từ các số của tập A  0,1, 2,3, 4,5, 6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn gồm 5 chữ số
3 3
Vậy số các số cần tìm là: C  C  204 số. đôi một khác nhau trong đó có hai chữ số lẻ và hai chữ số lẻ đứng cạnh nhau.
9 10
Ⓐ. 360. Ⓑ. 362. Ⓒ. 345. Ⓓ. 368
Câu 17: Từ 2 chữ số 1 và 8 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 8 chữ số sao cho không có 2 chữ Lời giải
số 1 đứng cạnh nhau?
Chọn A
7 8

Vì có 3 số lẻ là 1,3,5, nên ta tạo được 6 cặp số kép: 13,31,15,51,35,53 Số cách chọn sao cho không còn sách Giải tích: S 2  C61 .5!  720 cách
Gọi A là tập các số gồm 4 chữ số được lập từ X  0,13, 2, 4, 6 . Số cách chọn sao cho không còn sách Hình học: S 3  C72 .5!  2520 cách.

AL

AL
Gọi A1 , A2 , A3 tương ứng là số các số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số của Vậy số cách tặng thỏa yêu cầu bài toán:: S  S1  S2  S3  24480 cách tặng.
tập X  0,13, 2, 4, 6 và 13 đứng ở vị trí thứ nhất, thứ hai và thứ ba. Câu 25: Một nhóm học sinh gồm 15 nam và 5 nữ. Người ta muốn chọn từ nhóm ra 5 người để lập
3
thành một đội cờ đỏ sao cho phải có 1 đội trưởng nam, 1 đội phó nam và có ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao
Ta có: A1  A  24; A2  A3  3.3.2  18 nên A  24  2.18  60

CI

CI
4 nhiêu cách lập đội cờ đỏ.
Vậy số các số cần lập là: 6.60  360 số. Ⓐ. 131444. Ⓑ. 141666. Ⓒ. 241561. Ⓓ. 111300.
Câu 22: Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 7 chữ số, biết rằng chữ số 2 có mặt hai lần, chữ số ba có Lời giải
Chọn D

FI

FI
mặt ba lần và các chữ số còn lại có mặt nhiều nhất một lần?
Ⓐ. 26460. Ⓑ. 27901. Ⓒ. 27912. Ⓓ. 26802 Vì trong 5 người được chọn phải có ít nhất 1 nữ và ít nhất phải có 2 nam nên số học sinh nữ gồm 1 hoặc
Lời giải 2 hoặc 3 nên ta có các trường hợp sau:

OF

OF
Chọn A  chọn 1 nữ và 4 nam.
 Ta đếm các số có 7 chữ số được chọn từ các số 2, 2,3,3,3, a, b với a, b  0,1, 4,5,6,7,8,9 , kể cả +) Số cách chọn 1 nữa: 5 cách
số 0 đứng đầu. +) Số cách chọn 2 nam làm đội trưởng và đội phó: A152
Ta có được: 7! số như vậy. Tuy nhiên khi hoán vị hai số 2 cho nhau hoặc các số 3 cho nhau thì ta +) Số cách chọn 2 nam còn lại: C132
ƠN

ƠN
được số không đổi do đó có tất cả Suy ra có 5 A152 .C132 cách chọn cho trường hợp này.
7!
 420 số.  chọn 2 nữ và 3 nam.
2!.3!
+) Số cách chọn 2 nữ: C 52 cách.
Vì có A82 cách chọn a, b nên ta có: 480. A82  26880 số.
+) Số cách chọn 2 nam làm đội trưởng và đội phó: A152 cách.
NH

NH
 Ta đếm các số có 6 chữ số được chọn từ các số 2, 2,3,3,3, x với x  1, 4,5, 6, 7,8,9 .
+) Số cách chọn 1 còn lại: 13 cách.
6! 1 Suy ra có 13 A152 .C52 cách chọn cho trường hợp này.
Tương tự như trên ta tìm được A7  420 số
2!.3!
 Chọn 3 nữ và 2 nam.
Vậy số các số thỏa yêu cầu bài toán: 26460 .
+) Số cách chọn 3 nữ: C 53 cách.
Câu 23: Hai nhóm người cần mua nền nhà, nhóm thứ nhất có 2 người và họ muốn mua 2 nền kề
Y

Y
nhau, nhóm thứ hai có 3 người và họ muốn mua 3 nền kề nhau. Họ tìm được một lô đất chia thành 7 nền +) Số cách chọn 2 làm đội trưởng và đội phó: A152 cách.
đang rao bán. Tính số cách chọn nền của mỗi người thỏa yêu cầu trên Suy ra có A152 .C53 cách chọn cho trường hợp 3.
QU

QU
Ⓐ. 144. Ⓑ. 125. Ⓒ. 140. Ⓓ. 132
Lời giải Vậy có 5 A152 .C132  13 A152 .C52  A152 .C53  111300 cách.
Chọn A Câu 26: Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số chẵn, mỗi số có 5 chữ số khác
Xem lô đất có 4 vị trí gồm 2 vị trí 1 nền, 1 vị trí 2 nền và 1 vị trí 3 nền. nhau trong đó có đúng hai chữ số lẻ và 2 chữ số lẻ đứng cạnh nhau?
Bước 1: nhóm thứ nhất chọn 1 vị trí cho 2 nền có 4 cách và mỗi cách có Ⓐ. 360. Ⓑ. 280. Ⓒ. 310. Ⓓ. 290
M

M
2!  2 cách chọn nền cho mỗi người. Suy ra có 4.2  8 cách chọn nền. Lời giải
Chọn A
Bước 2: nhóm thứ hai chọn 1 trong 3 vị trí còn lại cho 3 nền có 3 cách và mỗi cách có 3!  6 cách
Gọi A là số tự nhiên có hai chữ số lẻ khác nhau lấy từ các số 0,1, 2,3, 4,5,6 số cách chọn được A là


chọn nền cho mỗi người.
Suy ra có 3.6  18 cách chọn nền. A32  6 . Số chẵn có 5 chữ số mà hai số lẻ đứng kề nhau phải chứa A và ba trong 4 chữ số 0;2;4;6. Gọi
Vậy có 8.18  144 cách chọn nền cho mỗi người. abcd ; a , b, c, d  { A, 0, 2, 4, 6} là số thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Câu 24: Một Thầy giáo có 10 cuốn sách Toán đôi một khác nhau, trong đó có 3 cuốn Đại số, 4 *TH1: Nếu a  A có 1 cách chọn a và A43 chọn b, c, d .
cuốn Giải tích và 3 cuốn Hình học. Ông muốn lấy ra 5 cuốn và tặng cho 5 học sinh sao cho sau khi tặng
Y

mỗi loại sách còn lại ít nhất một cuốn. Hỏi có bao nhiêu cách tặng.
Ⓐ. 23314. Ⓑ. 32512. Ⓒ. 24480. Ⓓ. 24412
Y
* TH 2: a  A có 3 cách chọn a
+ Nếu b  A có 1 cách chọn b và A32 cách chọn c, d .
DẠ

DẠ
Lời giải
+ Nếu c  A có 1 cách chọn c và A32 cách chọn b, d .
Chọn C
Số cách lấy 5 cuốn sách và đem tặng cho 5 học sinh: S  A105  30240 cách.  
Vậy có A32 A43  3 1. A32  1. A32   360 số thỏa mãm yêu cầu bài toán.
2
Số cách chọn sao cho không còn sách Đại số: S1  C .5!  2520 cách
7
9 10

Câu 27: Một hội nghị bàn tròn có các phái đoàn 3 người Anh, 5 người Pháp và 7 người Mỹ. Hỏi Số cách chọn chính bằng số cách chọn 3 học sinh từ 14 học sinh lớp A và 3 học sinh từ 9 học sinh lớp
có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho các thành viên sao cho những người có cùng quốc tịch thì ngồi gần B nên số cách chọn bằng: C143 .C93 .
nhau.

AL

AL
Ⓐ. 72757600. Ⓑ. 7293732. Ⓒ. 3174012. Ⓓ. 1418746.  Đội tình nguyện chỉ có Oanh mà không có Khánh.
Lời giải Số cách chọn bằng: C144 .C92 .
Chọn A Vậy số cách chọn là: C143 .C93  C144 .C92 .

CI

CI
Có 2! cách xếp 3 phái đoàn vào bàn tròn. Với mỗi cách xếp thì có: Câu 31: Cho hai đường thẳng song song d1 , d2 . Trên đường thẳng d1 lấy 10 điểm phân biệt, trên
3! cách xếp các thành viên phái đoàn Anh.
d 2 lấy 15 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó được chọn từ 25 vừa nói trên.
5! cách xếp các thành viên phái đoàn Pháp.
Ⓐ. C102 C151 . Ⓑ. C101 C152 . Ⓒ. C102 C151  C101 C152 . Ⓓ. C102 C151 .C101 C152 .

FI

FI
7! cách xếp các thành viên phái đoàn Mỹ.
Lời giải
Vậy có tất cả: 2!3!5!7!  7257600 cách xếp.
Chọn C
Câu 28: Từ 20 câu hỏi trắc nghiệm gồm 9 câu dễ, 7 câu trung bình và 4 câu khó người ta chọn ra

OF

OF
10 câu để làm đề kiểm tra sao cho phải có đủ cả 3 loại dễ, trung bình và khó. Hỏi có thể lập được bao Số tam giác lập được thuộc vào một trong hai loại sau:
nhiêu đề kiểm tra. Loại 1: Gồm hai đỉnh thuộc vào d1 và một đỉnh thuộc vào d 2 .
Ⓐ. 176451. Ⓑ. 176435. Ⓒ. 268963. Ⓓ. 168637. Số cách chọn bộ hai điểm trong 10 thuộc d1 : C102 .
Lời giải
Số cách chọn một điểm trong 15 điểm thuộc d 2 : C151 .
Chọn A
ƠN

ƠN
10
* Loại 1: chọn 10 câu tùy ý trong 20 câu có C20 cách. Loại này có: C102 .C151  tam giác.
* Loại 2: chọn 10 câu có không quá 2 trong 3 loại dễ, trung bình và khó. Loại 2: Gồm một đỉnh thuộc vào d1 và hai đỉnh thuộc vào d 2 .
+) Chọn 10 câu dễ và trung bình trong 16 câu có C1610 cách. Số cách chọn một điểm trong 10 thuộc d1 : C101 .
10
+) Chọn 10 câu dễ và khó trong 13 câu có C cách.
NH

NH
13 Số cách chọn bộ hai điểm trong 15 điểm thuộc d 2 : C152 .
10
+) Chọn 10 câu trung bình và khó trong 11 câu có C 11 cách. Loại này có: C101 .C152  tam giác.
Vậy có C   C  C  C
10
20
10
16
10
13
10
11   176451 đề kiểm tra. Vậy có tất cả: C102 C151  C101 C152 tam giác thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 29: Có 7 nhà toán học nam, 4 nhà toán học nữ và 5 nhà vật lý nam.Có bao nhiêu cách lập Câu 32: Nếu một đa giác đều có 44 đường chéo, thì số cạnh của đa giác là:
đoàn công tác gồm 3 người có cả nam và nữ đồng thời có cả toán học và vật lý. Ⓐ. 11 . Ⓑ. 10 . Ⓒ. 9 . Ⓓ. 8 .
Y

Y
Ⓐ. 210. Ⓑ. 314. Ⓒ. 420. Ⓓ. 213. Lời giải
Lời giải
QU

QU
Chọn A
Chọn A Cứ hai đỉnh của đa giác n  n  , n  3 đỉnh tạo thành một đoạn thẳng.
Ta có các khả năng sau:
n!
 Đoàn công tác gồm: 1 nhà toán học nữ, 1 nhà vật lý và 1 nhà toán học nam. Khi đó số đường chéo là: Cn2  n  44   n  44
Số cách chọn: C71 .C41 .C51  140 cách.
 n  2 !.2!
 n  11
M

M
 Đoàn công tác gồm: 1 nhà toán học nữ, 2 nhà vật lý.  n  n  1  2n  88    n  11 .
Số cách chọn: C41 .C52  40 cách.  n  8
Câu 33: Cho đa giác đều A1 A2 ... A2 n nội tiếp trong đường tròn tâm O . Biết rằng số tam giác có


 Đoàn công tác gồm: 2 nhà toán học nữ, 1 nhà vật lý.
Số cách chọn: C42 .C51  30 cách. đỉnh là 3 trong 2n điểm A1 , A2 ,..., A2n gấp 20 lần so với số hình chữ nhật có đỉnh là 4 trong 2n điểm
Vậy số cách lập là: 210 cách. A1 , A2 ,..., A2n . Tìm n ?
Câu 30: Có 15 học sinh lớp A, trong đó có Khánh và 10 học sinh lớp B, trong đó có Oanh. Hỏi có Ⓐ. 3. Ⓑ. 6. Ⓒ. 8. Ⓓ. 12.
bao nhiêu cách lập một đội tình nguyện gồm 7 học sinh trong đó có 4 học sinh lớp A, 3 học sinh lớp B Lời giải
Y

và trong đó chỉ có một trong hai em Khánh và Oanh.


Ⓐ. C143 .C93 . Ⓑ. C144 .C92 . Ⓒ. C143 .C93  C144 .C92 . Ⓓ. C93  C144 .
Y
Chọn C
DẠ

DẠ
3
Số tam giác có các đỉnh là 3 trong 2n điểm A1 , A2 ,..., A2n là: C2n .
Lời giải
Ta thấy ứng với hai đường chéo đi qua tâm O của đa giác A1 A2 ... A2 n cho tương ứng một hình chữ nhật
Chọn C
Ta có các khả năng sau: có 4 đỉnh là 4 điểm trong 2n điểm A1 , A2 ,..., A2n và ngược lại mỗi hình chữ nhật như vậy sẽ cho
 Đội tình nguyện chỉ có Khánh mà không có Oanh.
11 12

tương ứng hai đường chéo đi qua tâm O của đa giác. Mà số đường chéo đi qua tâm của đa giác là n Chọn D
nên số hình chữ nhật có đỉnh là 4 trong 2n điểm bằng C n2 . Gọi A1 , A2 ,…, A2018 là các đỉnh của đa giác đều 2018 đỉnh.

AL

AL
2n(2n  1)(2n  2) n(n  1) Gọi  O  là đường tròn ngoại tiếp đa giác đều A1 A2 ... A2018 .
Theo giả thiết: C23n  20Cn2   20  n 8.
3! 2 360
Câu 34: Ông và bà An cùng có 6 đứa con đang lên máy bay theo một hàng dọc. Có bao nhiêu Các đỉnh của đa giác đều chia  O  thành 2018 cung tròn bằng nhau, mỗi cung tròn có số đo bằng
2018
cách xếp hàng khác nhau nếu ông An hay bà An đứng ở đầu hoặc cuối hàng:

CI

CI
.
Ⓐ. 720 . Ⓑ. 1440 . Ⓒ. 18720 . Ⓓ. 40320 .
Lời giải Vì tam giác cần đếm có đỉnh là đỉnh của đa giác nên các góc của tam giác là các góc nội tiếp của  O  .
Chọn C Suy ra góc lớn hơn 100 sẽ chắn cung có số đo lớn hơn 200 .

FI

FI
Ta dùng phần bù. Cố định một đỉnh Ai . Có 2018 cách chọn Ai .
Sắp 8 người vào 8 vị trí theo hàng dọc có 8 ! cách sắp xếp.
Gọi Ai , A j , Ak là các đỉnh sắp thứ tự theo chiều kim đồng hồ sao cho 
Ai Ak  160 thì 
Ai A j Ak  100 và

OF

OF
2
Sắp ông và bà An vào 2 trong 6 vị trí có A6 cách.
tam giác Ai Aj Ak là tam giác cần đếm.
Sắp 6 người con vào 6 vị trí còn lại có 6! cách.
2  
Vậy có 8! A6 .6!  18720 cách sắp xếp.   160 
Khi đó Ai Ak là hợp liên tiếp của nhiều nhất   896 cung tròn nói trên.
Câu 35: Trong không gian cho 2n điểm phân biệt  n  3, n   , trong đó không có 3 điểm nào 360 
 
ƠN

ƠN
thẳng hàng và trong 2n điểm đó có đúng n điểm cùng nằm trên mặt phẳng. Biết rằng có đúng 505 mặt  2018 
2
phẳng phân biệt được tạo thành từ 2n điểm đã cho. Tìm n ? 896 cung tròn này có 897 đỉnh. Trừ đi đỉnh Ai thì còn 896 đỉnh. Do đó có C896 cách chọn hai đỉnh A j
Ⓐ. n  9 Ⓑ. n  7 , Ak .
Ⓒ. Không có n thỏa mãn Ⓓ. n  8 2
Vậy có tất cả 2018.C896 tam giác thỏa mãn yêu cầu bài toán.
NH

NH
Lời giải
Chọn D Phân tích sai lầm khi giải bài tập này:
Giả sử 
Am An Ap  100 thì cung 
3
Xem 3 điểm trong 2n điểm đã cho lập nên một mặt phẳng, thế thì ta có C2n mặt phẳng. Am Ap sẽ có số đo lớn hơn 200 .
Tuy nhiên vì trong 2n điểm đó có đúng n điểm cùng nằm trên mặt phẳng nên n điểm này có duy nhất  
1 mặt phẳng.  200 
Tức là cung 
Y

Y
Am Ap sẽ là hợp liên tiếp của ít nhất   1  1122 cung tròn bằng nhau nói trên.
Vậy số mặt phẳng có được là  C23n  Cn3  1 . 360 
 
 2018 
QU

QU
Theo đề bài ta có: C23n  Cn3  1  505 
 2n  !  n !  504
Từ đó ta có cách dựng tam giác thỏa mãn yêu cầu bài toán như sau:
3! 2n  3 ! 3! n  3 !
+ Bước 1: Đánh dấu một cung tròn là hợp liên tiếp của 1122 cung tròn bằng nhau nói trên. Có 2017 -
 2n  2n  1 2n  2   n  n  1 n  2   3024  7 n3  9n 2  2n  3024  0  n  8 . 2018 cách đánh dấu.
Câu 36: Từ các chữ số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm tám chữ số sao cho + Bước 2: Trong 2018  1121  897 điểm không thuộc cung tròn ở bước 1, chọn ra 3 điểm bất kì, có
3
trong mỗi số đó có đúng ba chữ số 1 , các chữ số còn lại đôi một khác nhau và hai chữ số chẵn không
M

M
C897 cách chọn, 3 điểm này sẽ tạo thành tam giác có một góc lớn hơn 100 .
đứng cạnh nhau? 3
Vậy có tất cả 2018.C897 tam giác thỏa mãn yêu cầu bài toán.
Ⓐ. 2612 . Ⓑ. 2400 . Ⓒ. 1376 . Ⓓ. 2530 .


Lời giải Cách lập luận này là không chính xác, vì ta chưa trừ đi các trường hợp trùng nhau!
Chọn B Câu 38: Cho tập A  1; 2;3;...; 2018 và các số a, b, c  A . Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có dạng
5! abc sao cho a  b  c và a  b  c  2016 .
Bước 1: ta xếp các số lẻ: có các số lẻ là 1 , 1 , 1 , 3 , 5 vậy có cách xếp.
3! Ⓐ. 2027070 Ⓑ. 2026086 Ⓒ. 337681 Ⓓ. 20270100
Bước 2: ta xếp 3 số chẵn 2 , 4 , 6 xen kẽ 5 số lẻ trên có 6 vị trí để xếp 3 số vậy có A36 cách xếp. Lời giải
Y

5! 3
Y
Chọn C
DẠ

DẠ
Vậy có .A 6  2400 thỏa mãn yêu cầu bài toán. Xét phương trình a  b  c  2016 .
3! 2
Câu 37: Cho đa giác đều 2018 đỉnh. Hỏi có bao nhiêu tam giác có đỉnh là đỉnh của đa giác và có Ta biết phương trình trên có C2015 nghiệm nguyên dương. Xét các cặp nghiệm 3 số trùng nhau :
một góc lớn hơn 100 ? a  b  c  672 .
3
Ⓐ. 2018.C897 . 3
Ⓑ. C1009 . Ⓒ. 2018.C8953
. Ⓓ. 2018.C8963
. Xét các cặp nghiệm có a  b  2a  c  2016 có 1006 cặp.
Lời giải Tương tự ta suy ra có 1006.3 cặp nghiệm có 2 trong 3 số trùng nhau.
13
CHUYÊN ĐỀ 14: BÀI TẬP VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO CHUYÊN ĐỀ NHỊ THỨC NIUTON
C 2  3.1006  1 (Dành cho học sinh muốn chinh phục điểm 8+, 9+)
Vậy số tập hợp gồm ba phần tử có tổng bằng 2016 là 2015  337681.
3! 5n
 3 2
2x  1  ,

AL

AL
Mỗi tập hợp này tương ứng với một bộ abc thỏa mãn bài toán. Câu 1: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  biết
Câu 39: Bé Minh có một bảng hình chữ nhật gồm 6 hình vuông đơn vị, cố định không xoay như  x 2 
2 n 2 2 3 3 n 3
hình vẽ. Bé muốn dùng 3 màu để tô tất cả các cạnh của các hình vuông đơn vị, mỗi cạnh tô một lần sao CCn n
 2C C  C C
n n n n
 100.
cho mỗi hình vuông đơn vị được tô bởi đúng 2 màu, trong đó mỗi màu tô đúng 2 cạnh. Hỏi bé Minh có
A. 3630 . B. 3603 . C. 3360 . D. 6330 .

CI

CI
tất cả bao nhiêu cách tô màu bảng?
3n
5  3 2 2 
Câu 2: Gọi a là hệ số của x 3
trong khai triển  x   , x  0, biết rằng
 x 

FI

FI

2n4 C nn 2  C n12  n  C nn12 
A. a  96069 . B. a  96906 . C. a  96960 . D. a  96096 .

OF

OF
n
 1
Ⓐ. 4374 . Ⓑ. 139968 . Ⓒ. 576 . Ⓓ. 15552 . Câu 3: Trong khai triển nhị thức x   , x  0, hệ số của số hạng thứ 3 lớn hơn hệ số của số hạng
Lời giải  x 
Chọn D thứ 2 là 35 . Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nói trên.
Tô màu theo nguyên tắc: A. 225 . B. 252 . C. 522 . D. 525 .
ƠN

ƠN
Tô 1 ô vuông 4 cạnh: chọn 2 trong 3 màu, ứng với 2 màu được chọn có 6 cách tô. Do đó, có 6.C32 Câu 4: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 3C n2  2An2  3n 2  15. Tìm hệ số của số hạng chứa x10
cách tô. 
n
3
Tô 3 ô vuông 3 cạnh: ứng với 1 ô vuông có 3 cách tô màu 1 trong 3 cạnh theo màu của cạnh đã tô trước trong khai triển 2x 3  2  , x  0.
 x 
đó, chọn 1 trong 2 màu còn lại tô 2 cạnh còn lại, có 3.C21  6 cách tô. Do đó có 63 cách tô.
NH

NH
A. 1088640 . B. 1088460 . C. 1086408 . D. 1084608 .
Tô 2 ô vuông 2 cạnh: ứng với 1 ô vuông có 2 cách tô màu 2 cạnh. Do đó có 22 cách tô. 20 10
 1  1
Vậy có: 6.C32 .63.4  15552 cách tô. Câu 5: Sau khi khai triển và rút gọn, biểu thức x  2   x 3   có bao nhiêu số hạng
 x   x 
A. 32 . B. 27 . C. 29 . D. 28 .
Y

Y
n
 1
Câu 6: Biết rằng hệ số của x n 2 trong khai triển x   bằng 31 . Tìm n.
 4 
QU

QU
A. n  30. B. n  32. C. n  31. D. n  33.

 
9
Câu 7: Có tất cả bao nhiêu số hạng mà luỹ thừa của x nguyên trong khai triển 2x  3 x ?
A. 3 . B. 1 . C. 4 . D. 2 .
M

M
n
 1
Câu 8: Cho biết C n6  6. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của x   .
 x 


A. 9 . B. 6 . C. 8 . D. 3 .

Tìm hệ số x 5 của trong khai triển P x   x  1  x  1  ...  x  1


6 7 12
Câu 9:
A. 1287 . B. 1711 . C. 1715 . D. 17 .
Y

Y 1 2
Câu 10: Với n là số nguyên dương thỏa mãn C  C  55, số hạng không chứa x trong khai triển của
n n
DẠ

DẠ
n
 2
biểu thức x 2  2  bằng
 x 
A. 322560 . B. 3360 . C. 80640 . D. 13440 .
n
 1 Câu 23: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn C n0  2C n1  22C n2  ...2nC nn  14348907 . Hệ số của số
Câu 11: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển thành đa thức của x x  4  , với x  0 nếu biết
 x   1
n

hạng chứa x 10 trong khai triển của biểu thức x 2  3  x  0 bằng
 x 
2 1
rằng C  C  44
n n

A. 165 . B. 238 . C. 485 . D. 525 . A. 1365 . B. 32760 . C. 1365 . D. 32760 .

AL

AL
n
 
2017
 1  Câu 24: Cho khai triển 1  3x  2x 2  a 0  a1x  a2x 2  ...a 4034x 4034 . Tìm a2 .
Câu 12: Tìm hệ số của x 4 trong khai triển nhị thức Newton 2x   với x  0, biết n là số tự nhiên
 5
x  A. 9136578 . B. 16269122 . C. 8132544 . D. 18302258 .

CI

CI
lớn nhất thỏa mãn An5  18An42 . n
 1
A. 8064 . B. 3360 . C. 13440 . D. 15360 . Câu 25: Trong khai triển 3x 2   , biết hệ số của x 3 là 34C n5 . Giá trị của n có thể nhận là
 x 
 
9

FI

FI
Câu 13: Trong khai triển biểu thức F  3
3  2 thành tổng của 10 số hạng, hỏi số hạng là số nguyên A. 9 . B. 15 . C. 12 . D. 16 .

 
9
có giá trị lớn nhất trong các số hạng là số nguyên của khai triển này. Câu 26: Cho khai triển 3  2x  x 2  a 0x 18  a1x 17  a2x 16  ...  a18 . Giá trị của a15 bằng
A. 8 . B. 4536 . C. 4528 . D. 4520 .

OF

OF
A. 804816 . B. 218700 . C. 174960 . D. 489888 .
Câu 14: Khi khai triển nhị thức Newton G x   ax  1 thì ta thấy trong đó xuất hiện hai số hạng 24x
n

Câu 27: Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Newton 1  2x 3  x  .
11
9

và 252x 2 . Tìm a và n
A. 4620 . B. 1380 . C. 9405 . D. 2890 .
A. a  3; n  8 . B. a  2; n  7 . C. a  4; n  9 . D. a  5; n  10 .
Câu 28: Tìm tất cả các số a trong khai triển của 1  ax 1  x  có chứa số hạng 22x 3 .
4
ƠN

ƠN
Câu 15: Với n là số nguyên dương thỏa mãn C n1  C n2  55 , số hạng không chứa x trong khai triển của
n A. a  3 . B. a  2 . C. a  3 . D. a  5 .
 2
biểu thức x 3  2  bằng k 2
Câu 29: Với n là số nguyên dương thỏa mãn A  2A  100 ( A là số các chỉnh hợp chập k của tập k
 x  n n n

hợp có n phần tử). Số hạng chứa x 5 trong khai triển của biểu thức 1  3x  là
2n
NH

NH
A. 322560 . B. 3360 . C. 80640 . D. 13440 .

Câu 16: Cho đa thức: P x   1  x   1  x   1  x   1  x   1  x   1  x  . Tìm hệ


5 6 7 8 9 10
A. 61236 . B. 256x 3 . C. 252 . D. 61236x 3 .

Câu 30: Trong khai triển a  2b  , hệ số của số hạng chứa a 4b 4 là


8
số của số hạng chứa x 4 .
A. 461 . B. 462 . C. 460 . D. 463 .
A. 70 . B. 168 . C. 1120 . D. 1120 .
Y

Y
Câu 17: Cho n là số dương thỏa mãn 5C nn1  C n3 . Số hạng chứa x 5 trong khai triển nhị thức Newton
Câu 31: Cho khai triển 1  2x   a 0  a1x  a 2x  ...  an x , n  1. Tìm số giá trị nguyên của n với
n
2 n
n
 nx 2 1 
QU

QU
P     với x  0 là n  2018 sao cho tồn tại k 0  k  n  1 thỏa mãn ak  ak 1
 14 x 
A. 2018 . B. 673 . C. 672 . D. 2017 .
35 16 35 5 16 5
A.  . B.  . C.  x . D.  x . 9
16 35 16 35 1 
Câu 32: Tìm hệ số của x 3 sau khi khai triển và rút gọn các đơn thức đồng dạng của   x  2x 3  , x  0
 x 
 
10
M

M
Câu 18: Tìm hệ số của x 7 trong khai triển f x   1  3x  2x 3 thành đa thức
A. 2940 . B. 3210 . C. 2940 . D. 3210 .
A. 204120 . B. 262440 . C. 4320 . D. 62640 .
Câu 33: Tìm hệ số của số hạng chứa x 6 trong khai triển x 3 1  x 
8


Câu 19: Tính tổng các hệ số trong khai triển 1  2x 
2018
.
A. 28 . B. 70 . C. 56 . D. 56 .
A.  1 . B. 1 . C. 2018 . D. 2018 . 3
Câu 34: Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển
Câu 20: Hệ số của x 5 trong khai triển x 1  2x   x 2 1  3x  là
5 10

1  2x  2015x 
60
2016
 2016x 2017  2017x 2018
Y

A. 61204 . B. 3160 . C. 3320 . D. 61268 . Y A. C 603 . B. C 603 . C. 8.C 603 . D. 8.C 603 .
DẠ

DẠ
 
124
Câu 21: Trong khái triển sau đây có bao nhiêu số hạng hữu tỉ 345
 
n
A. 32 . B. 33 . C. 34 . D. 35 . Câu 35: Cho khai triển 1  x  x 2  a 0  a1x  a2x 2  ...  a2n x 2n , với n  2 và a 0, a1, a2 ,..., a2n là
a3 a4
 
10
Câu 22: Tìm hệ số của x 5 trong khai triển 1  x  x 2  x 3 các hệ số. Biết rằng  khi đó tổng S  a 0  a1  a2  ...  a2n bằng
14 41
A. 252 . B. 582 . C. 1902 . D. 7752 .
A. S  310. B. S  311. C. S  312. D. S  313.
 
10
Câu 36: Khai triển 1  x  x 2  x 3  a 0  a1x  ...  a 30x 30 . Tính tổng S  a1  2a2  ...  30a 30 .
BÀI TẬP VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO CHUYÊN ĐỀ NHỊ THỨC NIUTON
A. 5.210 B. 0 . C. 410. D. 210.
(Dành cho học sinh muốn chinh phục điểm 8+, 9+)
Câu 37: Hệ số của x 3y 3 trong khai triển 1  x  1  y  là
6 6
5n

AL

AL
A. 20 . B. 800 . C. 36 . D. 400 .  1 2
Câu 1: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  2 x3  2  , biết Cn2Cnn2  2Cn2Cn3  Cn3Cnn3  100.
 x 
 
Câu 38: Biết rằng hệ số của x 4 trong khai triển nhị thức Newton 2  x  , n  * bằng 280 . Tìm n .
n
A. 3630. B. 3603. C. 3360. D. 6330.

CI

CI
A. n  8 . B. n  6 . C. n  7 . D. n  5 . Lời giải
Chọn B
2 2
Cn2Cnn  2  2Cn2Cn3  Cn3Cnn 3  100   Cn2   2Cn2Cn3   Cn3   100

FI

FI
2
  Cn2  Cn3   100  Cn2  Cn3  10  n  4

OF

OF
5n 5n 5n
5n k
5n 15 n
2 2
 3 1 2 3 2 k  1 
k 5 k
 2x  2     2x   2   2
2
x2
 x  k 0  x  k 0
k 6
ƠN

ƠN
5 3n
 2
Câu 2: Gọi a là hệ số của x 3 trong khai triển  3 x 2   , x  0, biết rằng. 2n 4  Cnn2  Cn12  n   Cnn12
 x
A. a = 96069 B. a = 96906 C. a = 96960 D. a = 96096
Lời giải
NH

NH
Chọn D
ĐK n  2 .
 n!  n  2 !   n  1!
 
Ta có 2n 4 Cnn 2  Cn1 2  n  Cnn12  2n 4 
 2! n  2 !   n  3!  n    n  2 !
 
Y

Y
 n  n  1 
 2n 4    n  2   n   n  1  2 n  5  n 2  5n  4   n  1
QU

QU
 2 
 2n5  n  1 n  4   n  1  2n5  n  4   1  n  5 .
Với n  5, xét khai triển
3n 15 15
2k 15 k 15 5 k  45
3 2 2 3 2 2 k 3 
2 k 15 k
 x     x     C15 x    C x 3
M

M
15 2
 x  x k 0  x k 0

5k  45 5


Xét   k  10 .
3 3
5
10 5
Vậy hệ số của x 3 là C15 .2  96096 .
n
 1
Y

Y
Câu 3: Trong khai triển nhị thức  x   , x  0, hệ số của số hạng thứ 3 lớn hơn hệ số của số hạng thứ
 x
DẠ

DẠ
2 là 35. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nói trên.
A. 225. B. 252. C. 522. D. 525.
Lời giải
Chọn B
n 3k  10 3k  10
1 1
Ta có: ( x  ) n   Cnk x n  k ( ) k Suy ra m  0  10  k  0;1;...;10  ( k ; m)  (2; 4); (6; 7);(10;10).
x k 0 x 4 4

Hệ số của số hạng thứ 3 lớn hơn hệ số của số hạng thứ 2 là 35 Vậy trong khai triển đã cho có tất cả 21  11  3  29 số hạng.

AL

AL
n
Cn2  Cn1  35  1
Câu 6: Biết rằng hệ số của x n  2 trong khai triển  x   bằng 31. Tìm n.
2
 n  3n  70  0  4
A. n  30. B. n  32. C. n  31. D. n  33.

CI

CI
 n  10
Lời giải
Số hạng không chưa x => n=5 => Hệ số là C105  252
Chọn B

FI

FI
n k k
Câu 4: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 3Cn2  2 An2  3n2  15. Tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong  1 n
 1  n
 1 
Ta có:  x    Cnk x n k    ak x n  k với ak  Cnk   .
n  4 k 0  4  k 0  4 
 3
khai triển  2 x3  2  , x  0.

OF

OF
 x  2
 1
A. 1088640 B. 1088460 C. 1086408 D. 1084608 Theo giả thiết a2  31  Cn2     31  n  32.
 4
Lời giải
9
Chọn A Câu 7: Có tất cả bao nhiêu số hạng mà luỹ thừa của x nguyên trong khai triển 2x  3 x ?  
ƠN

ƠN
Ta có A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Lời giải
3n! 2n ! 7
3Cn2  2 An2  3n 2  15    3n 2  15  n(n  1)  3n 2  15 Chọn C
(n  2)!2! (n  2)! 2
k k 2k
NH

NH
9 9 9
Ta có: (2 x  3 x )9  C9k (2 x)9k .( x) 3  (1) 3 .29k C9k x 3
.
2  n  10
 n  7 n  30  0   . k 0 k 0

 n  3
2k
Luỹ thừa của x nguyên khi và chỉ khi 9     2k  3  k  0,3, 6, 9 .
Mà n nguyên dương nên n  10. 3
Y

Y
n
 3 10 10 10 k k 10
k Vậy có bốn số hạng với luỹ thừa của x nguyên.
Khi đó:  2 x 3  2    2 x3  3x 2    C10k  2 x3  .  3x 2    C10k 210k  3 x305 k , x  0.
 x 
QU

QU
k 0 k 0 n
 1
Câu 8: Cho biết C6n  6. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của  x   .
Số hạng chứa x 10
trong khai triển ứng với 30  5k  10  k  4, và có hệ số là:  x
A. 9 B. 6 C. 8 D. 3
20 10
 1   1 Lời giải
Câu 5: Sau khi khai triển và rút gọn, biểu thức  x  2    x 3   có bao nhiêu số hạng
 x   x
M

M
Chọn D
A. 32. B. 27. C. 29. D. 28.
Điều kiện: n  0. Ta có
Lời giải
n  4


n!
Chọn C C2n  6   6  n  n  1  12  n 2  n  12  0  
20 10 k m
2! n  2  !  n  3  l 
20 10
 1   1  1   1 
Ta có  x  2    x 3    C20k x 20 k  2   C10m x 3(10 m )   4 4 4
 x   x  k 0 x
  m0  x   1 4k 4 k
Ta có  x     Ck4 x k .  1  Ck4 .  1 .x 2k  4 hệ số không chứa x khi
 4  k 0
Y

20 10
 ( 1) k C20k x 203k   (1) m C10m x30  4 m . Y 2k  4  0  k  2
k 0
DẠ

DẠ
k 0 m0
6 7 12
Câu 9: Tìm hệ số x 5 của trong khai triển P  x    x  1   x  1  ...   x  1
0  m  10, 0  k  20
Ta tìm các số hạng trong hai khai triển có cùng luỹ thừa của x, tức  . A. 1287 B. 1711 C. 1715 D. 17
20  3k  30  4m
Lời giải
Chọn C
6 7 12 10 x
Hệ số của x 5 trong khai triển P  x    x  1   x  1  ...   x  1 là:  1  10
k 10  k  1 
10
k 10  k
10 
6k

 2x  x    C10 .  2x  .  5    C10 .2 .x
5
.
 x  k 0  x  k 0
C65  C75  C85  C95  C105  C115  C125  1715
6k

AL

AL
5
Hệ số của x 4 ứng với 10   4  k  5. Vậy hệ số cần tìm là C10 .25  8064.
Câu 10: Với n là số nguyên dương thỏa mãn C1n  C2n  55, số hạng không chứa x trong khai triển của 5
n
 2  9
biểu thức  x 2  2  bằng.
 x 
Câu 13: Trong khai triển biểu thức F   
3  3 2 thành tổng của 10 số hạng, hỏi số hạng là số nguyên

CI

CI
A. 322560. B. 3360. C. 80640. D. 13440. có giá trị lớn nhất trong các số hạng là số nguyên của khai triển này.
Lời giải A. 8 . B. 4536 . C. 4528 . D. 4520 .
Lời giải

FI

FI
Chọn D
Điều kiện n  2. Chọn B

OF

OF
9 k k

Ta có C1n  C2n  55 
n!

n! 1  n  10
 55  n  n  n  1  55  
Ta có số hạng tổng quát Tk 1  C9k  3  2  3

1! n  1 ! 2! n  2  ! 2  n  11 l 


Ta thấy bậc hai của căn thức là 2 và 3 là hai số nguyên tố, do đó để Tk 1 là một số nguyên thì
n 10 10 10  n 10
 2   2  n 3n  2 
Khi đó  x 3  2    x 3  2    C10 x  2  C 2 n
10
10  n
x 5n  20
k  N
ƠN

ƠN
 x   x  x  k  3  T  C 3 3 6 3
n 0 n 0
0  k  9
 

4 9    2   4536
3

Số hạng không chưa x khi 5n  20  0  n  4  n  4  số hạng không chứa x là 


 9  k   2 0 9
4
C10 .2104  13440.

k  3
9
 k  9  T10  C9 3    2  83


NH

NH
n
 1  Vậy trong khai triển có hai số hạng nguyên là T4  4536 và T10  8 .
Câu 11: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển thành đa thức của  x x  4  , với x  0 nếu biết
 x 
rằng C2n  C1n  44 Câu 14: Khi khai triển nhị thức Newton G( x )  (ax  1)n thì ta thấy trong đó xuất hiện hai số hạng 24x
A. 165 B. 238 C. 485 D. 525 và 252x 2 . Tìm a và n
Y

Y
Lời giải A. a  3; n  8 B. a  2; n  7 C. a  4; n  9 D. a  5; n  10
Chọn A Lời giải
QU

QU
n! n  n  1 Chọn A
Ta có C2n  C1n  44   n  44   n  44  n  11
 n  2  !.2! 2
n
n 11 k
Ta có: G( x )  (ax  1)n   Cnk ak x k
11 11 3
 1   1  11 k  1  11 k  4k k 0
Khi đó  x x  4    x x  4    C11k
. x x   .  4    C11k
. x  2
M

M
 x   x  k 0 x  k 0
Từ giả thiết ta có:
n
 1   na  24
Câu 12: Tìm hệ số của x 4 trong khai triển nhị thức Newton  2x  5  với x  0, biết n là số tự nhiên  n2 a 2  576


 C1 ax  24  na  24
 x n   
 2 2 2 2
  n(n  1) 2   n(n  1) 2   2n2 16
lớn nhất thỏa mãn A 5n  18A 4n  2 . Cn a x  252 x  a  252  a  252  
 2  2  n(n  1) 7
A. 8064. B. 3360. C. 13440. D. 15360.
Lời giải  na  24 n  8
Y

Chọn A
Y  
14n  16(n  1) a  3
DẠ

DẠ
n  6 n  6 Vậy a  3; n  8 là các số cần tìm.
 
Ta có A 5n  18A 4n  2   n!  n  2  !   n  n  1  9  n  10  n  10.
  n  5  !  18.  n  6  !   18
  n 5

Với n  10, xứt khai triển nhị thức


Câu 15: Với n là số nguyên dương thỏa mãn C1n  C 2n  55 , số hạng không chứa x trong khai triển của 5.n! n! 5 1
Ta có 5Cnn1  Cn3    
 2 
n 1!.  n  1! 3!.  n  3 !  n  3! n  2  n  1 6. n  3!
biểu thức  x 3  2  bằng
 x 
 n  7  TM 

AL

AL
A. 322560 B. 3360 C. 80640 D. 13440  n2  3n  28  0  
Lời giải  n  4  L 
Chọn D

CI

CI
7
 x2 1 
n! n! n.  n  1 Với n  7 ta có P    
 2 x
1 2
C  C  55 
n n   55  n   55  2n  n 2  n  110
 n  1!.1!  n  2 !.2! 2

FI

FI
k

 n  10 Số hạng thứ k  1 trong khai triển Tk 1 


 1 .C7k .x143 k
 2 7k
 n  11(L)

OF

OF
10 k
Suy ra 14  3k  5  k  3
10 10
 3 2  3 10  k  2 
 x  2    C10 .  x  .  2    C10 .2 .x
k k k 30  3k  2k

 x  x  35 5
k 0 k 0 Vậy số hạng chứa x 5 trong khai triển là T4   x .
16
0
Số hạng không chứa x trong khai triển  tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển
ƠN

ƠN
Câu 18: Tìm hệ số của x 7 trong khai triển f  x  1 3x  2 x3  thành đa thức
10
 x 30  3k  2k  x 0  k  6
6 A. 204120 B. -262440 C. -4320 D. -62640
Vậy số hạng cần tính là. C10 .2 6  13440 .
Lời giải
5 6 7 8 9 10
Câu 16: Cho đa thức: P  x   1  x   1  x   1  x   1  x   1  x   1  x  . Tìm hệ số của số
NH

NH
Chọn D
hạng chứa x 4 . 10 k
Ta có 1 3x  2 x3    C10k Cki 210k 3 x 303k i . Các cặp số nguyên i, k  thỏa mãn
10 i
A. 461. B. 462. C. 460. D. 463.
k  0 i 0
Lời giải
0  i  k  10,30  3k  i  7 là i, k   1,8,  4,9 ,7,10 .
Chọn A
Y

Y
5 6 7 8 9 10 Do đó hệ số của x 7 trong khai triển đã cho là
Em có: P  x   1  x   1  x   1  x   1  x   1  x   1  x 
QU

QU
C108 C81 2 2 3  C109 C94 21 3  C10 C10 2 3  62640
4
10 7 0 7

5 6 7 8 9 10
  C5k .x k   C 6k .x k   C k7 .x k   C8k .x k   C9k .x k   C10
k
.x k Câu 19: Tính tổng các hệ số trong khai triển 1  2x 
2018
.
k 0 k 0 k 0 k 0 k 0 k 0

A. ‒1 B. 1 C. ‒2018 D. 2018
Do đó hệ số của x 4 là: C54  C64  C 47  C84  C94  C10
4
 461. Lời giải
M

M
Câu 17: Cho n là số dương thỏa mãn 5Cnn 1  Cn3 . Số hạng chứa x 5 trong khai triển nhị thức Newton Chọn B


n
 nx 2 1  Xét khai triển
P    với x  0 là
 14 x  1  2 x 
2018 0
 C2018 1
  2 x  .C2018
22
  2 x  .C2018 3
  2 x  .C2018
3
 ...   2 x 
2018 2018
.C2018
35 16 35 16
A.  . B.  . C.  x 5 . D.  x 5 . Tổng các hệ số trong khai triển là
16 35 16 35
Y

Lời giải Y 0
S  C2018 1
  2  .C2018 2
  2 .C2018
2 3
  2  .C2018
3
 ...   2 
2018 2018
.C2018
DẠ

DẠ
Chọn C
Cho x  1 ta có
Điều kiện n  , n  3 .
2018 0 1 2 2 3 3 2018 2018
1  2.1  C2018  2.1.C2018   2.1 .C2018   2.1 .C2018  ...   2.1 .C2018
  1
2018
 S  S  1. Áp dụng khai triển nhị thức Newton ta có:
10 10 10

Câu 20: Hệ số của x 5 trong khai triển x 1  2x   x 2 1  3x  là:


5 10 1  x 2  1  x     C10k .x 2 k . C10m .x m  k , m   
  k 0 k 0

AL

AL
A. 61204 B. 3160 C. 3320 D. 61268
Lời giải Để tìm hệ số của x 5 ta cho 2k  m  5   k ; m    0;5 ; 1;3 ;  2;1

Chọn C Vậy hệ số của x 5 là: C100 .C105  C101 .C103  C102 .C10
1
 1902

CI

CI
5 4
Hệ số của x 5 trong khai triển x 1  2x  là  2  .C54
10 Câu 23: Cho n là số nguyên dương thỏa mãn Cn0  2Cn1  22 Cn2  ...2n Cnn  14348907 . Hệ số của số hạng
Hệ số của x 5 trong khai triển x 2 1  3x  là 33.C10
3
n
1 

FI

FI

Vậy hệ số của x 5 trong khai triển x 1  2x   x 2 1  3x 
5 10 4
là  2  .C54  33.C10
3
 3320 chứa x10 trong khai triển của biểu thức  x 2  3   x  0 bằng
 x 
124 A. 1365 . B. 32760 . C. 1365 . D. 32760 .
Câu 21: Trong khái triển sau đây có bao nhiêu số hạng hữu tỉ  3 45 

OF

OF
Lời giải
A. 32 B. 33 C. 34 D. 35
Chọn C
Lời giải
n
n n
Chọn A Xét khai triển 1  x    Cnk .1n  k.x k  1  x   Cn0 .x 0  Cn1 .x1  Cn2 .x 2  ...  Cnn .x n
k 0
ƠN

ƠN
124  k
124 k
Ta có  3 4 5  k
  C124  3  5 4
Thay x  2 ta được
n
 1  2   Cn0  Cn1 .21  Cn2 .2 2  ...  Cnn .2 n
Xét số hạng thứ  k  1 là
NH

NH
124  k k
124 k k 3n  14348907 n  15
k
Tk 1  C124  3  5 4 k
 C124 3 2
.5 4 , k  124
15
 1 
Xét  x 2  3 
124  k k  x 
Tk 1 là số hữu tỉ  và là các số tự nhiên nghĩa là 124  k chia hết cho 4
2 4 k
Y

Y
15  k  1 
 k  4t với 0  k  124  0  4t  124  0  t  31, t   SHTQ: C15k  x 2  . 3 
x 
QU

QU
Vậy có 32 giá trị của t tức là có 32 giá trị k thỏa mãn yêu cầu bài toàn. k

 C15k .x 30 2 k .
 1 k
 C15k .  1 .x 30 2 k 3k
124 3k
Tóm lại trong khai triẻn  3 4 5  có 32 số hạng hữu tỉ x

10
Số hạng chứa x10  30  5k  10  k  4
Câu 22: Tìm hệ số của x 5 trong khai triển 1  x  x 2  x3  
M

M
4
 Số hạng cần tìm là C154  1  1365 .
A. 252 B. 582 C. 1902 D. 7752
Lời giải


2017

Câu 24: Cho khai triển 1  3x  2 x 2   a0  a1 x  a2 x 2  ...a4034 x 4034 . Tìm a2 .
Chọn C
A. 9136578 B. 16269122 C. 8132544 D. 18302258
Phương pháp:
Lời giải
Phân tích đa thức 1  x  x 2  x3 thành nhân tử.
Chọn D
Y

Sử dụng khai triển nhị thức Newton:  a  b    C .a


n
n
k nk
.b k
Y k
Số hạng tổng quát của khai triển là C2017 2 x 2  3x  
k k
 C2017
i
Cki  2 x 2  .  3x 
k i
DẠ

DẠ
n
k 0
k k i
 C2017 .Cki .2i.  3 .x k 1  0  i  k  2017 
Cách giải:
10 10 10  k  2; i  0
1  x  x 2
 x3   1  x   x 2 1  x    1  x 2  1  x   Cho k  i  2  
 k  1; i  1
2 2 0 4
Vậy a2  C2017 .C20 .2 0.  3   C2017
1
.C11.21.  3  18302258 Câu 28: Tìm tất cả các số a trong khai triển của 1  ax 1  x  có chứa số hạng 22x 3 .

n
A. a  3 B. a  2 C. a  3 D. a  5
 1 Lời giải
Câu 25: Trong khai triển  3 x 2   , biết hệ số của x 3 là 34 Cn5 . Giá trị của n có thể nhận là

AL

AL
 x
A. 9 B. 15 C. 12 D. 16 Chọn A
n
n
Chọn A Phương pháp: Sử dụng khai triển nhị thức Newton  a  b    Ckn a k b n  k , tìm ra hệ số của x 3
nn n k k 0

CI

CI
 1 nk  1 
Xét khai triển  3 x 2     Cnk .  3 x 2  .     Cnk .3n  k .x 2 n 3k trong khai triển trên và cho hệ số đó bằng 22.
 x k 0 x k 0
4 4
4
k  5 Cách giải: 1  ax 1  x   1  ax   Ck4 x k  a  Ck4 x k 1

FI

FI
3n k .Cnk  34.Cn5  n  9 k 0 k 0
Hệ số của x 3 ứng với  2 n 3k 3
  nk  4  
 x  x 2n  3k  3 k  5 Hệ số có chứa x trong khai triển trên là C  aC24  4  6a  22  a  3
3 3
 4

OF

OF
9
Câu 26: Cho khai triển  3  2x  x 2   a 0 x18  a1x17  a 2 x16  ...  a18 . Giá trị của a15 bằng Câu 29: Với n là số nguyên dương thỏa mãn A kn  2A 2n  100 ( A kn là số các chỉnh hợp chập k của tập hợp
2n
A. 804816 B. 218700 C. 174960 D. 489888 có n phần tử). Số hạng chứa x 5 trong khai triển của biểu thức 1  3x  là:
Lời giải A. 61236 B. 256x 3 C. 252 D. 61236x 3
ƠN

ƠN
Chọn A Lời giải
Phương pháp: Chọn D
n n!
Sử dụng khai triển nhị thức Newton  a  b    C a
n k n k
b k Phương pháp: Chỉnh hợp chập k của tập hợp có n phần tử A kn 
n  n  k !
NH

NH
k 0

Hệ số a15 là hệ số của số hạng chứa x . Tìm hệ số của số hạng chứa x 3 .


3 Cách giải:

Cách giải: A kn  2A 2n  100  2A 2n  100  A 2n  50


n! 1  201 1  201
9   50  n  n  1  50  n 2  n  50  0  n
Y

Y
9 k
Ta có:  3  2x  x 2    C9k .39 k.  x 2  2x   n  2 ! 2 2
k 0
QU

QU
Mà n  , n  2  n  2;3; 4;5;6;7 ‘
Hệ số a15 thuộc số hạng a15 x 3 nên với k  4 thì sẽ không thỏa mãn.
k 2 Thay lần lượt n  2;3; 4;5;6;7 vào A kn  2A 2n  100 :
Với k  2  C9k .39 k.  x 2  2x   78732  x 2  2x   78732  x 4  4x 3  4x 2 
n 2 3 4 5 6 7
k 3
 
M

M
2
Với k  3  C9k .39 k.  x 2  2k   61236  x 2  2x   61236 x 6  3x 4 .2x  3x 2 .  2x   8x 3 k Loại Loại Loại 3 Loại Loại
Vậy n  5
Do đó a15  78732.  4   61236.  8   804816


5
Số hạng chứa x 5 trong khai triển ứng với i  5 . Số hạng đó là: C10 .35.x 5  61236x 5
11
Câu 27: Tìm hệ số của số hạng chứa x 9 trong khai triển nhị thức Newton 1  2x  3  x  . 8
Câu 30: Trong khai triển  a  2b  , hệ số của số hạng chứa a 4 b4 là:
A. 4620. B. 1380. C. 9405. D. 2890.
A. 70 B. 168 C. 1120 D. 1120
Lời giải
Y

Chọn C
Y Lời giải
DẠ

DẠ
11 11 11 Chọn C
11 k 11 k k k 11 k k k 11 k k 1
Ta cos 1  2x  3  x   1  2x   C11 3 x   C11 3 x  2 C11 3 x . n
n

k 0 k 0 k 0 Phương pháp: Sử dụng khai triển nhị thức Newton  a  b    Ckn a k b n  k


k 0
9 2 9 8 3 9
Số hạng chứa x 9 là C11 3 x  2C11 3 x  9405x 9 .
8 8 9
8
Cách giải:  a  2b    C8k a k .  2b 
8 k
  C8k  2 
8 k
a k .b8 k Ta cần tìm hệ số của x12 trong khai triển P  1  x 2  2 x3  .
k 0 k 0

9
k  6
k  4
Ta có P   C9k  2 x3  x 2    k  5 thỏa mãn.
k

AL

AL
Để tìm hệ số của số hạng chứa a 4 b4 ta cho  k4
8  k  4 k 0
 k  4
4
Vậy hệ số của số hạng chứa a 4 b4 là C84 .  2   1120 6
+) Với k  6  hệ số C96 .  1  84.

CI

CI
10 10
2n i 10 i
Khi đó, 1  3x   1  3x    C10  3x    C10i 3i.x i +) Với k  4  hệ số C94 .24  2016.
i 0 i 0

FI

FI
k 5
n 5 k 5 k 
Câu 31: Cho khai triển 1  2x   a 0  a1x  a 2 x 2  ...  a n x n , n  1. Tìm số giá trị nguyên của n với +) Với k  5  C9k  2 x 3  x 2   126 x10  2 x  1  126 x10  C5k  .  2 x  .  1
k  0
n  2018 sao cho tồn tại k  0  k  n  1 thỏa mãn a k  a k 1

OF

OF
5 2
A. 2018 B. 673 C. 672 D. 2017 k  2  hệ số 126.C52 .22.  1  5040.
Lời giải
Vậy hệ số cần tìm là 84  2016  5040  2940.
Chọn B
8
Phương pháp: Sử dụng khai triển nhị thức Newton. Câu 33: Tìm hệ số của số hạng chứa x 6 trong khai triển x 3 1  x 
ƠN

ƠN
n A. 28 B. 70 C. 56 D. 56
n
Cách giải: Ta có 1  2x    C kn 2 k x k  k  Z  Lời giải
k 0

Chọn C
k k k 1 k 1
NH

NH
 a k  C 2 ; a k 1  C
n n 2 8
k 8 k
8
k 8 k
n! n! x 3 (1  x)8  x 3 . C8   x    C8  1 x11 k
k k k 1 k 1
C 2 C
n n 2  2k  2k 1 k 0 k 0
k! n  k  !  k  1! n  k  1! Ta có phương trình : 11  k  6  k  5
1 2 Vậy hệ số của x 5 trong khai triển là :
5 3
 
n  k k 1
C  1
8
 56
Y

Y
3
3k  1 Câu 34: Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển
 k  1  2n  2k  n 
2 60
1  2x  2015x  2016 x 2017  2017 x 2018 
QU

QU
2016

1 
Ta có n  1; 2018  k   ;1345 3
A. C60 3
B. C60 3
C. 8.C60 3
D. 8.C60
3 
Lời giải
1 
Do n là số nguyên nên 3k  1 là số chẵn => k là số lẻ, thuộc đoạn  ;1345 => có 673 số nguyên Chọn D
M

M
3  60
60 k 80  k
k thỏa mãn. Ta có 1  2 x  2015 x 2016  2016 x 2017  2017 x 2018    1  2 x  .....
k 0


Với mỗi số nguyên k xác định 1 số nguyên n. Vậy có 673 số nguyên n thỏa mãn yêu cầu bài toán.
80 0
9
Số hạng chứa x 3 trong khai triển là hệ số x 3 trong khai triển 1  2 x  . .....
1 
Câu 32: Tìm hệ số của x3 sau khi khai triển và rút gọn các đơn thức đồng dạng của   x  2 x3  , x  0 80  3 3
x  Khi đó số hạng chứa x 3 trong khai triển là: C603 1 3 3
.  2 x   8.C60 x
.
Y

A. 2940 B. 3210. C. 2940. D. 3210 Y 


Câu 35: Cho khai triển 1  x  x2 
n
 a0  a1 x  a2 x2  ...  a2 n x2 n , với n  2 và a0, a1, a2,..., a2 n là các
DẠ

DẠ
Lời giải
a3 a4
Chọn A hệ số. Biết rằng  khi đó tổng S  a0  a1  a2  ...  a2 n bằng
14 41
10
3 9 A. S  3 . B. S  311. C. S  312. D. S  313.
 1  x  2 x 
9 2
1
Ta có   x  2 x2   . Lời giải
x  x9
Chọn A n
Câu 38: Biết rằng hệ số của x 4 trong khai triển nhị thức Newton  2  x  ,  n  *  bằng 280. Tìm n.
n n n k n  k  A. n  8 B. n  6 C. n  7 D. n  5

Ta có 1  x  x2    
 1  x 1  x    Ckn x k 1  x    C x C x
k
n
k k
j
k
 Lời giải
k 0 k 0  j 0 

AL

AL
 k  Chọn C
 Tk 1  Ckn x k  C kj x k  Ta tính các số hạng như sau:

n
 j0 2  x
n k 4
  C kn   x  .2n  k  hệ số của x 4 là: C 4n  1 .2 n  4  280  n  7
k 0

CI

CI
T0  1 ; T1  Cn1Cn2 x  Cn1C11 x 2  nx; T2  Cn2Cn0 x 2  Cn2C21 x3  Cn2C22 x 4 ,....

Như vậy ta có: a3  Cn2C21  Cn3C20 ; a4  Cn2C22  Cn3C31  Cn4C40

FI

FI
Theo giả thiết

C 2C 1  Cn3C20 Cn2C22  Cn3C31  Cn4C40

OF

OF
a3 a4
  n 2 
14 41 14 41

n n 1 n n 1n  2 n n 1 3n n 1n  2 n n 1n  2n  3


2.   
ƠN

ƠN
 2! 3!  2! 3! 4!
14 41
 21n 2  99n 1110  0  n  10
10

Trong khai triển 1  x  x2   a0  a1 x  a2 x2  ...  a20 x20 cho x  1 ta được
NH

NH
S  a0  a1  a2  ...  a20  310

10

Câu 36: Khai triển 1  x  x 2  x3   a0  a1 x  ...  a30 x30 . Tính tổng S  a1  2a2  ...  30a30 .
Y

Y
A. 5.210 B. 0. C. 410. D. 210.
Lời giải
QU

QU
Chọn B
10 ' ' 9
Ta có 1  x  x 2  x 3     a0  a1 x  ...  a30 x30   10 1  x  x 2  x 3  1  x  x 2  x3 
 
9
a1  2a2 x  ...  30a30 x 29  10 1  x  x 2  x3  a1  2a2 x  ...  30a30 x 29
M

M
9
Chọn x  1  10 1  1  1  1 .0  a1  2a2 x  ...  30a30  S  0


6 6
Câu 37: Hệ số của x 3 y3 trong khai triển 1  x  1  y  là
A. 20 B. 800 C. 36 D. 400
Lời giải
Y

Chọn D Y
DẠ

DẠ
6 6  6  6  6 2
1  x  1  y     C6k x k    C6k y k     C6k  x k y k
 k 0   k 0  k 0
2
Số hạng chứa x 3 y3  k  3  a 3  C36   x 3 y3  400x 3 y3
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A 2; 4, B 3;5 . Viết
CHUYÊN ĐỀ 8_BÀI TẬP VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH
ĐƯỜNG THẲNG phương trình tổng quát của đường thẳng  đi qua điểm I 0;1 sao cho khoảng cách từ điểm A đến
(Dành cho học sinh muốn chinh phục điểm 8+, 9+) đường thẳng  gấp hai lần khoảng cách từ B đến 
Câu 1: Cho điểm M 1;2 . Hãy lập phương trình của đường thẳng đi qua điểm M và chắn trên hai

AL

AL
trục tọa độ hai đoạn thằng có độ dài bằng nhau. Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng  song
song với đường thẳng d : 3x  4y  1  0 và cách d một khoảng bằng 1
Câu 2: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M 2;5 và cách đều hai điểm P 1;2, Q 5; 4 .

CI

CI
Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x  3 y  2  0 và
Câu 3: Đường thẳng d : 2x  y  8  0 cắt các trục tọa độ Ox và Oy lần lượt tại các điểm A và B  
hai điểm phân biệt A 1; 3 , B không thuộc d Viết phương trình đường thẳng AB , biết rằng khoảng
. Gọi M là điểm chia đoạn AB theo tỉ số 3 . Viết phương trình đường thẳng đi qua M và vuông góc

FI

FI
cách từ B đến giao điểm của đường thẳng AB với d bằng hai lần khoảng cách từ điểm B đến d
với d .
Câu 16: Tìm m để góc hợp bởi hai đường thẳng 1 : 3x  y  7  0 và 2 : mx  y  1  0 một

OF

OF
Câu 4: Cho đường thẳng d1 : 2x  y  2  0; d2 : x  y  3  0 và điểm M 3; 0 . Viết phương trình
góc bằng 300 .
đường thẳng  đi qua điểm M , cắt d1 và d2 lần lượt tại A và B sao cho M là trung điểm của đoạn
AB . Câu 17: Cho đường thẳng d : 3x  2y  1  0 và M 1;2 Viết phương trình đường thẳng  đi qua
M và tạo với d một góc 450 .
Câu 5: Cho đường thẳng  : 3x  y  1  0 và điểm I 1;2 . Tìm phương trình đường thẳng ’ đối
ƠN

ƠN
xứng với  qua điểm I . Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 2x  y  2  0 và điểm I 1;1

Câu 6: Cho hai đường thẳng d1 : x  y  1  0 và d2 : x  3y  3  0 . Hãy lập phương trình của Viết phương trình đường thẳng  cách điểm I một khoảng bằng 10 và tạo với đường thẳng d một
NH

NH
đường thẳng d 3 đối xứng với d1 qua d2 . góc bằng 450 .

Câu 19: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm M 0;1 và hai đường thẳng
Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M 1;2 và hai đường thẳng d1 :
d1 : x  7y  17  0, d2 : x  y  5  0 . Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm M và tạo với
x  2y  1  0 , d2 : 2x  y  2  0 . Viết phương trình đường thẳng  đi qua M và cắt d1 tại A , cắt
d1, d2 một tam giác cân tại giao điểm của d1 và d 2 .
Y

Y
d2 tại B sao cho MA  2MB .
QU

QU
Câu 20: Cho đường thẳng  : 4x  3  5  0
Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm M 2;1
a. Tìm tọa độ điểm A thuộc đường thẳng  và cách gốc tọa độ một khoảng bằng 4
và tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 4 . b. Tìm điểm B thuộc đường thẳng  và cách đều hai điểm E 5; 0, F 3; 2 .

Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phuong trình đường  thẳng song song với đường
Câu 21: Cho đường thẳng d : x  2y  4  0 và điểm A 4;1 .
M

M
thẳng d : 2x  y  2015  0 và cắt hai trục tọa độ tại M và N sao cho MN  3 5 .
a. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A lên d
b. Tìm tọa độ điểm A ' đối xứng của A qua d
Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng  đi qua M 3;2 và cắt


tia Ox tại A , cắt tia Oy tại B sao cho OA  OB  12 . Câu 22: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm A 0;2 và đường thẳng d : x  2y  2  0
Tìm trên đường thẳng d hai điểm B,C sao cho tam giác ABC vuông ở B và thỏa mãn AB  2BC
Câu 11: Cho ba điểm A 2; 0, B 3; 4  và P 1;1 . Viết phương trình đường thẳng đi qua P đồng thời
Y

cách đều A và B. Y Câu 23: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A 1;1, B 4; 3 và được
DẠ

DẠ
Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng  cách điểm A 1;1 d : x  2y  1  0 Tìm tọa độ điểm C thuộc d sao cho khoảng cách từ C đến đường thẳng AB bằng
6
một hoảng bằng 2 vá cách điểm B 2; 3 một khoảng bằng 4 .
Câu 24: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x  3y  6  0 và điểm N 3; 4 Câu 35: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có C 4; 1 đường cao và trung
15 tuyến kẻ từ đỉnh A có phương trình lần lượt là d1 : 2x  3y  12  0; d2 : 2x  3y  0 . Tìm tọa độ điểm
Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho tam giác OMN có diện tích vằng (với O là gốc tọa độ)
2 B

AL

AL
Câu 25: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có tọa độ đỉnh A 1; 0 và hai đường Câu 36: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A 2;1 đường cao qua đỉnh B
thẳng chứa các đường cao kẻ từ B,C có phương trình lần lượt là : và đường trung tuyến qua đỉnh C lần lượt có phương trình d1 : x  3y  7  0, d2 : x  y  1  0 . Tìm
d1 : x  2y  1  0, d2 : 3x  y  1  0 . Tìm tọa độ đỉnh B và C

CI

CI
tọa độ các đỉnh B và C

Câu 26: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có phương trình cạnh BC : đường Câu 37: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho ba điểm A 10;5, B 15; 5, D 20; 0 là các đỉnh

FI

FI
cao qua đỉnh B và C lần lượt có phương trình d1 : x  2y  13  0; d2 : 7x  5y  49  0 Tìm tọa độ của hình thang cân ABCD trong đó AB song song với CD . Tìm tọa độ điểm C
đỉnh A
Câu 38: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình thang cân ABCD với AB song song CD và

OF

OF
Câu 27: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A 1;3 và hai đường trung tuyến AB  CD . Biết các đỉnh A 0;2, D 2;2 giao điểm I của hai đường chéo AC và BD nằm trên các
là BB ' : x  2y  1  0; CC ' : y  1  0 . Xác định tọa độ đỉnh B và C   450 Tìm tọa độ điểm B và C
đường thẳng d : x  y  4  0 sao cho AID

Câu 28: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ với Oxy cho tam giác ABC biết phương trình cạnh Câu 39: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD , biết hai đường chéo
ƠN

ƠN
BC : x  2y  5  0 phương trình đường trung tuyến BB ' : y  2  0 và phương trình đường trung AC và CD lần lượt nằm trên hai đường thẳng d1 : x  3y  9  0, d2 : x  3y  3  0 và phương
tuyến CC ' : 2x  y  2  0 . Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác. trình đường thẳng AB : x  y  9  0 . Tìm tọa độ điểm C .

Câu 29: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A 1;5, B 4; 5 và C  4; 1 . Oxy ,
NH

NH
Câu 40: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ cho hai đường thẳng
Viết phương trình đường phân giác trong và phân giác ngoài của góc A d1 : x  y  4  0, d2 : 2x  y  2  0 , và hai điểm A 7; 5, B 2; 3 . Tìm điểm trên đường thẳng d1 và
điểm trên đường thẳng d2 sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
Câu 30: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A 2; 4 và hai đường phân giác
trong của góc B và C có phương trình lần lượt là d1 : x  y  2  0; d2 : x  3y  6  0 . Tìm tọa độ
Câu 41: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình thoi ABCD có A 0; 1, B 2;1 và tâm
Y

Y
điểm B và C
I thuộc đường thẳng d : x  y  1  0 . Tìm tọa độ điểm C .
QU

QU
Câu 31: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC biết trung điểm các cạnh AB, BC
Câu 42: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình thoi ABCD có phương trình cạnh
và CA lần lượt là: M 1;1, N 0; 3 và P 3; 1 Viết phương trình đường trung trục của đoạn BC . AB : x  2y  4  0 , phương trình cạnh AD : 2x  y  2  0 . Điểm M 2;2 thuộc đường thẳng
BD . Tìm tọa độ các đỉnh của hình thoi.
Câu 32: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A 2; 4, B 4;1 và C 2; 1
M

M
. Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác. 1 
Câu 43: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có tâm I  ; 0 .
 2 


Câu 33: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có các đường trung bình nằm trên Phương trình đường thẳng AB : x  2y  2  0 và AB  2AD . Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ
các đường thẳng có phương trình d1 : 2x  y  1  0; d2 : x  4y  13  0; d 3 : x  3y  1  0 . Viết nhật, biết đỉnh A có hoành độ âm.
phương trình cạnh AB .
Câu 44: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có điểm I 6;2 là giao
Y

Câu 34: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có hai đường trung bình kẻ từ trung
điểm M của AB nằm trên các đường thẳng có phương trình d1 : x  4y  7  0; d2 : 3x  2y  9  0
Y
điểm của hai đường thẳng AC và BD . Điểm M 1;5 thuộc đường thẳng AB và trung điểm E
của cạnh CD thuộc đường thẳng d : x  y  5  0 . Viết phương trình đường thẳng AB .
DẠ

DẠ
và tọa độ điểm B 7;1 . Tìm tọa độ điểm C .
Câu 45: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có A 1;1 và M 4;2 là trung
điểm cạnh BC . Tìm tọa độ điểm B .
Câu 46: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD trong đó thuộc đường
thẳng d1 : x  y  1  0 và C , D nằm trên đường thẳng d2 : 2x  y  3  0 . Tìm tọa độ điểm C , Câu 59: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng d đi qua M 4; 3 và
biết hình vuông có diện tích bằng 5 và có hoành độ dương. 1 1
cắt các trục Ox , Oy lần lượt tại A và B khác O sao cho  nhỏ nhất.
OA2 OB 2

AL

AL
Câu 47: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x  2y  4  0 và điểm A 1; 4 .
Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho MA nhỏ nhất. Câu 60: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng d đi qua M 2; 1 và
9 4

CI

CI
Câu 48: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A 1; 4 và B 3;5 . Viết phương cắt các trục Ox , Oy lần lượt tại A và B khác O sao cho  nhỏ nhất.
OA2 OB 2
trình đường thẳng d đi qua A và cách B một khoảng lớn nhất.
Câu 61: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M 0;2 và hai đường

FI

FI
Câu 49: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x  2y  4  0 và A 1; 4, B 8; 3
d1 : 3x  y  2  0, d2 : x  3y  4  0 , d 2 . Gọi A là giao điểm của d1 và d2 . Viết phương trình đường
, B  8;3 . Tìm điểm M thuộc d sao cho MA  MB nhỏ nhất.
thẳng d đi qua M và cắt hai đường thẳng d1, d2 lần lượt tại B , C ( B và C khác A ) sao cho

OF

OF
Câu 50: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x  2y  4  0 và hai điểm 1 1
 đạt giá trị nhỏ nhất.
A 1; 4, B 8; 3 . Tìm điểm M thuộc d sao cho tam giác ABM có chu vi nhỏ nhất. AB 2 AC 2

Câu 62: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm A 1;1, B 3;2 và C 7;10 . Viết phương
ƠN

ƠN
Câu 51: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x  2y  4  0 và hai điểm
trình đường thẳng d qua A sao cho tổng khoảng cách từ B và C đến d là lớn nhất.
A 1; 4, B 3;2 . Tìm điểm M thuộc d sao cho MA  MB lớn nhất.
Câu 63: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A có phương trình cạnh
Câu 52: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x  2y  4  0 và hai điểm AB : x  2y  2  0 , phương trình cạnh AC : 2x  y  1  0 , điểm M 1;2 thuộc đoạn BC . Tìm tọa
NH

NH
 
A 1; 4, B 9; 0 . Tìm điểm M thuộc d sao cho MA  3MB nhỏ nhất.  
độ điểm D sao cho DB.DC có giá trị nhỏ nhất.

Câu 53: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x  2y  4  0 và hai điểm Câu 64: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A 0;1, B 2; 1 và hai đường thẳng có
 1
A 1; 4, B 8;  . Tìm điểm M thuộc d sao cho 5MA2  2MB 2 nhỏ nhất. phương trình d1 : m  1 x  m  2 y  2  m  0, d2 : 2  m  x  m  1y  3m  5  0 . Chứng
Y

Y
 2 
minh d1 và d2 luôn cắt nhau tại P . Tìm m sao cho PA  PB lớn nhất.
QU

QU
Câu 54: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x  2y  2  0 và hai điểm
A 3; 4, B 1;2 . Tìm điểm M thuộc d sao cho MA2  2MB 2 lớn nhất.

Câu 55: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A 2;1 . Lấy điểm B thuộc Ox có hoành độ
M

M
không âm và điểm C thuộc Oy có tung độ không âm sao cho tam giác ABC vuông tại A . Tìm tọa
độ điểm B và C sao cho diện tích tam giác ABC .


a)Lớn nhất
b) Nhỏ nhất.

Câu 56: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng đi qua M 3;2 cắt tia
Ox tại A và tia Oy tại B sao cho diện tích tam giác OAB đạt giá trị nhỏ nhất.
Y

Y
DẠ

DẠ
Câu 57: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng d đi qua M 4;1 và cắt
chiều dương các trục Ox , Oy lần lượt tại A và B sao cho OA  OB nhỏ nhất.

Câu 58: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng d đi qua M 3;1 và cắt
chiều dương các trục Ox , Oy lần lượt tại A và B sao cho 12OA  9OB nhỏ nhất.
1 2

BÀI TẬP VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG  11 16 
(Dành cho học sinh muốn chinh phục điểm 8+, 9+) Vậy A =  ; .
3 3
Câu 1: Cho điểm M 1; 2  . Hãy lập phương trình của đường thẳng đi qua điểm M và chắn trên hai

AL

AL
Đường thẳng  là đường thẳng qua A và M. Từ đó suy ra : 8x – y – 24 = 0.
trục tọa độ hai đoạn thằng có độ dài bằng nhau. Câu 5: Cho đường thẳng  : 3 x  y  1  0 và điểm I (1; 2) . Tìm phương trình đường thẳng ’ đối
Lời giải
xứng với  qua điểm I.
 Xét d qua gốc O thì d : y  kx  y  2 x . Lời giải.

CI

CI
x y Lấy một điểm M nằm trên đường thẳng : 2 x  y  1  0 , chẳng hạn M = (0; 1). Điểm M’ đối xứng với
 Xét d không qua gốc O thì a, b  0 khi đó d :   1.
a b
M qua điểm I  (1; 2) có tọa độ M'  (2; 3) . Đường thẳng ’ đối xứng với  qua I là đường thẳng đi qua
Theo giả thiết thì a  b .

FI

FI
điểm M’ và song song với , tức là có VTPT n  (2;1) . Vậy phương trình của ’ là: 2( x  2)  ( y  3)
+ Nếu b  a thì d : x  y  a . Vì d qua điểm M 1; 2  nên a  3 , do đó d : x  y  3 .
= 0 hay 2 x  y  1  0 .
+ Nếu b   a thì d : x  y  a . Vì d qua điểm M 1; 2  nên a  1 , do đó d : x  y  1 .

OF

OF
Câu 6: Cho hai đường thẳng d1 : x  y  1  0 và d 2 : x  3 y  3  0 . Hãy lập phương trình của đường
Vậy có 3 đường thẳng: 2 x  y  0 , x  y  3  0 , x  y  1  0 . thẳng d 3 đối xứng với d1 qua d 2 .
Câu 2: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M  2;5  và cách đều hai điểm P  1; 2  , Q  5;4  Lời giải.
. Giao điểm M ( x; y ) của d1 và d 2 có tọa độ là nghiệm của hệ phương trình:
Lời giải
ƠN

ƠN
 x  y 1  0 x  0
Xét d //PQ thì thỏa mãn điều kiện cách đều P và Q .    M (0;1) .
x  3 y  3  0 y 1
  x  2  3t
VTCP PQ   6; 2  nên d :  Lấy A(1; 0) thuộc d1 , phương trình đường thẳng AH vuông góc với d 2 là 3( x  1)  1( y  0)  0 
y  5t 3x  y  3  0 .
NH

NH
Xét d không song song với PQ , để d cách đều P, Q thì d đi qua trung điểm I  2;3 của PQ
  3
 x  2 3 x  y  3  0 x  5  H  3 ; 6   B 1 ; 12 
VTCP MI   0; 2  nên d  :  . Tọa độ của H là nghiệm của hệ phương trình    6
 y  5  2t x  3 y  3  0 y  5 5 5 5 
Câu 3: Đường thẳng d : 2 x  y  8  0 cắt các trục tọa độ Ox và Oy lần lượt tại các điểm A và B .   5
Gọi M là điểm chia đoạn AB theo tỉ số  3 . Viết phương trình đường thẳng đi qua M và vuông góc Phương trình đường thẳng MB hay đường thẳng d3 là
Y

Y
với d .
x  0  12  1   y  1 1  0   0  7 x  y  1  0 .
QU

QU
Lời giải
 5  5 
Cho x  0  y  8 , y  0  x  4 . Do đó A  4;0  , B  0;8 . Câu 7: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M ( 1; 2) và hai đường thẳng d1 : x  2 y  1  0
x1  kx2 4  0 , d 2 : 2 x  y  2  0 . Viết phương trình đường thẳng  đi qua M và cắt d1 tại A, cắt d 2 tại B sao cho
Gọi M  x0 ; y0  thì x0    1 . Vậy M  1;6  .
1 k 4 MA  2 MB .

VTCP của d : 2 x  y  8  0 là u  1; 2  . Do đó phương trình đường thẳng d qua điểm M và vuông Lời giải.
M

M
Ta có   d1 = A suy ra A  d1 nên A(1  2a; a ) ,   d 2 = B suy ra B  d 2 nên B (b; 2  2b) . Suy
góc với d là d  :1 x  1  2  y  6   0 hay x  2 y  11  0 .  
ra MA   2a; a  2  và MB   b  1; 2b  4  .


Câu 4: Cho đường thẳng d1 : 2 x  y  2  0 ; d 2 : x  y  3  0 và điểm M  3;0  . Viết phương trình
đường thẳng  đi qua điểm M , cắt d1 và d2 lần lượt tại A và B sao cho M là trung điểm của đoạn  MA  2 MB
Do  qua M nên A, B, M thẳng hàng. Hơn nữa MA  2MB , suy ra 
AB .  MA  2 MB
Lời giải
 2
A x A ; y A   d1  y A  2 x A  2 .   2a  2(b  1) a3
Y

B x B ; y B   d 2  y B   x B  3 . YVới MA  2MB   
a  2  2(2b  4) b   5
 7 2  5 4
. Suy ra A  ;  và B  ;  .
 3 3  3 3
DẠ

DẠ
Vì M là trung điểm của AB nên:  3
 x A  xB  2xM x A  xB  6   2 2 
 11 16 Khi đó đường thẳng  qua M ( 1; 2) và nhận AB   ;   1;1 . làm véc tơ pháp tuyến nên :
   xA   yA  .
 y A  yB  2 yM 2 x A  2  x B  3  0 3 3 3 3
x  y  3  0.
3 4

   2a  2(b  1) a  2 x y


Với MA  2 MB    . Suy ra A(3; 2) và B ( 3; 4) . :   1 hay : nx  my  mn  0 .
a  2  2(2b  4) b  3 m n


AL

AL
n m
Khi đó đường thẳng  qua M ( 1; 2) và nhận AB  (6;6) làm véc tơ pháp tuyến nên : x  y  1  0 . Theo giả thiết,  song song với d: 2 x  y  2015  0 nên   n  2m (*)
2 1
Vậy có hai đường thẳng cần tìm : x  y  3  0 hoặc : x  y  1  0 .
Hơn nữa, MN  3 5  m 2  n 2  3 5 . Kết hợp với (*), ta được 5m 2  3 5  m  3 .
Cách 2. Gọi n  (a; b) với a 2  b 2  0 là véc tơ pháp tuyến của đường thẳng .

CI

CI
Với m  3 suy ra n  6 . Ta được : 2 x  y  6  0 .
Suy ra : a ( x  1)  b( y  2)  0 hay ax  by  a  2b  0 . Với m  3 suy ra n  6 . Ta được : 6 x  3 y  18  0 .
ax  by  a  2b  0  2a  5b 2b  Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng  đi qua M (3; 2) và
Do   d1  A nên tọa độ điểm A thỏa mãn hệ   A ; .

FI

FI
 x  2y 1  0  b  2a b  2a  cắt tia Ox tại A , cắt tia Oy tại B sao cho OA  OB  12 .
ax  b  a  2b  0  4b  a  4b  Lời giải.
Do   d 2  B nên tọa độ điểm B thỏa mãn hệ   B ; .
 2x  y  2  0 Gọi n  (a; b) với a 2  b 2  0 là véc tơ pháp tuyến của đường thẳng . Suy ra

OF

OF
 a  2b a  2b 
  4b 4a   2b  2a  : a ( x  3)  b( y  2)  0 hay ax  by  3a  2b  0 .
Ta có MA   ;  và MB ;  . Theo giả thiết
 b  2a b  2a   a  2b a  2b   3a  2b   3a  2b 
Ta có Ox = A nên A ;0  và Oy = B nên B 0; .
  4b   4a 
2 2
 2b    2a 
2 2
 a   b 
MA  2 MB      =2    
ƠN

ƠN
 b  2a   b  2a   a  2b   a  2b  Theo giả thiết, ta có:
3a  2b 3a  2b
b2  a2 b2  a2  b  2a  a  2b a  b  0 OA  OB  12    12
 b  2a   a  2b   
2 2
4 4  . a b
2
b  2a  a  2b 2 b  2a  (a  2b) a  b  0 3a  2b 3a  2b a  2b
   12  3a 2  7ba  2b 2  0  
NH

NH
Với a  b  0 , ta chọn a  1 suy ra b  1 . Khi đó : x  y  1  0. a b 3a  b
Với a  b  0 , ta chọn a  1 suy ra b  1 . Khi đó : x  y  3  0. Với a = 2b, ta chọn b = 1 suy ra a = 2. Ta được : 2x + y – 8 = 0.
Vậy có hai đường thẳng cần tìm : x  y  1  0 hoặc : x  y  3  0 . Với 3a = b, ta chọn a = 1 suy ra b = 3. Ta được : x + 3y – 9 = 0.
Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm M (2;1) Cách 2. Do  đi qua A(a; 0)  Ox và B(0; b)  Oy (với a, b > 0)
và tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 4. x y
Y

Y
nên  :   1 hay : bx + ay – ab = 0.
Lời giải. a b
Gọi a  2b ,   Oy = B (b;0) với : 2 x  y  8  0 . Phương trình chính tắc của đường thẳng d: Theo giả thiết, ta có:
QU

QU
x y OA + OB = 12  a + b = 12  b = 12 – a. (*)
  1.
a b Hơn nữa  đi qua M(3; 2) nên 3b + 2a – ab = 0. Kết hợp với (*), ta được
Theo giả thiết, ta có: 3(12 – a) + 2a – a(12 – a) = 0  a 2  13a  36  0  a = 9 hoặc a = 4.
2 1 Với a = 4, suy ra b = 12 – a = 8. Ta được : 2x + y – 8 = 0.
 M d    1 2b  a  8 2b  a  8
M

M
  a b  hoặc  Với a = 9, suy ra b = 12 – a = 3. Ta được : x + 3y – 9 = 0.
S OAB  4  ab  8  ab  8  ab  8
 Câu 11: Cho ba điểm A(2; 0), B (3; 4) và P (1;1) . Viết phương trình đường thẳng đi qua P đồng
thời cách đều A và B.


2b  a  8
Với  suy ra : X  2 y  4  0 . Lời giải.
 ab  8
2b  a  8
 
Đường thẳng  đi qua P có dạng a ( x  1)  b( y  1)  0 a 2  b 2  0 hay ax  by  a  b  0 .  cách đều
 a  4  4 2
Với   A và B khi và chỉ khi:
 ab  8 b  2  2 2 a b 2a  3b a  b  2a  3b  a  4b
Y

  
  : 1 2 x  2  2 y  4  0
Suy ra 
  


Y
d  A;    d B;   
a 2  b2

a2  b2
 
b  a  2a  3b 3a  2b
.
DẠ

DẠ
 : 1  2 x  2 1  2 y  4  0 Nếu a = –4b, chọn a = 4, b = –1 suy ra : 4x – y – 3 = 0.
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phuong trình đường  thẳng song song với đường Nếu 3a = –2b, chọn a = 2, b = –3 suy ra : 2x – 3y + 1 = 0.
thẳng d: 2 x  y  2015  0 và cắt hai trục tọa độ tại M và N sao cho MN  3 5 . Vậy có hai đường thẳng thỏa mãn bài toán là 1 : 4 x  y  3  0 và  2 : 2 x  3 y  1  0 .
Lời giải. Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng  cách điểm A(1;1)
Do  qua M ( m; 0)  Ox và N (0; n)  Oy (với m, n ≠ 0) nên một hoảng bằng 2 vá cách điểm B (2;3) một khoảng bằng 4.
5 6

Lời giải. Với c  4 , ta được  : 3x  4 y  4  0.


Gọi  là đường thẳng cần tìm có dạng : ax  by  c  0 với a 2  b 2  0 . Vậy có hai đường thẳng cần tìm  : 3x  4 y  6  0 hoặc  : 3x  4 y  4  0 .

AL

AL
Vì  cách điểm A(1;1) một khoảng bằng 2 nên Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x  3 y  2  0

d  A,    2 
abc 2 2
 2  a  b  c  2 a  b . (1)  
và hai điểm phân biệt A 1; 3 , B không thuộc d . Viết phương trình đường thẳng AB , biết rằng
a2  b2 khoảng cách từ B đến giao điểm của đường thẳng AB với d bằng hai lần khoảng cách từ điểm B đến

CI

CI
Vì  cách điểm B (2;3) một khoảng bằng 4 nên d.
Lời giải
2a  3b  c
d  B,    4   4  2a  3b  c  4 a 2  b 2 (2) Gọi  là góc giữa đường thẳng  AB  và đường thẳng d . Đường thẳng d có véctơ pháp tuyến

FI

FI
a2  b2 
 cb 
nd  1;  3 . 
Từ (1) và (2), suy ra 2a  3b  c  2 a  b  c  
3c  4a  5b Gọi C là giao điểm của đường thẳng  AB  với d ; H là hình chiếu vuông góc của B trên d .

OF

OF
Trường hợp c  b . Thay vào (1), ta được: Theo giả thiết bài toán:
 a0 BH 1 3
a  2b  2 a 2  b 2  3a 2  4ab  0   . BC  2 BH nên sin    , suy ra   600  cos   .
3a  4b  0 BC 2 2
 2 2
+ Với a  0 , ta chọn b  1 suy ra c  b  1 . Khi đó : y  1  0 . Gọi n   a; b  với a  b  0 là véctơ pháp tuyến của đường thẳng  AB  . Ta có:
ƠN

ƠN
+ Với 3a  4b  0 , ta chọn a  4 suy ra b  3 và c  b  3 . Khi đó : 4 x  3 y  3  0 .   a  3b
3 n .n 3 3
cos    d    
Trường hợp 3c  4a  5b . Thay vào (1), ta được a  2b  6 a 2  b 2  35 a 2  4ba  32 b 2  0 . Ta 2 nd . n 2 2 a2  b2 2
2
coi đây như là phương trình bậc hai theo a và có ’ = 2b   35.32b 2  0 nên phương trình vô nghiệm. a  0
NH

NH
 a  3b  3 a 2  b2  a 2  3ab  0  
Vậy có hai đường thẳng cần tìm là : y  1  0 hoặc : 4 x  3 y  3  0 . a  3b  0.
Câu 13: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A  2; 4  , B  3;5  . Viết Với a  0, ta chọn b  1. Khi đó AB có phương trình y  3  0.
phương trình tổng quát của đường thẳng  đi qua điểm I  0;1 sao cho khoảng cách từ điểm A đến
Với a  3b  0 , ta chọn a  3 suy ra b  1. Khi đó AB có phương trình 3x  y  0.
đường thẳng  gấp hai lần khoảng cách từ B đến .
Y

Y
Lời giải Vậy có hai đường thẳng cần tìm: y  3  0; 3x  y  0.
 Tìm m để góc hợp bởi hai đường thẳng 1 : 3x  y  7  0 và  2 : mx  y  1  0 một
Gọi n   a; b  với a 2  b 2  0 là véctơ pháp tuyến của đường thẳng . Suy ra: Câu 16:
QU

QU
0
 : a  x  0   b  y  1  0 hay ax  by  b  0. góc bằng 30 .
Lời giải
Vì khoảng cách từ A đến đường thẳng  gấp hai lần khoảng cách từ B đến  nên:
m 3 1
2a  4b  b 3a  5b  b 8a  5b  0 Ta có cos  1 ;  2   .
d  A;    2d  B;     2.  2a  3b  2 3a  4b  
a 2  b2 a 2  b2 3a  11b  0 3  1. m2  1
M

M
Với 8a  5b  0 , ta chọn a  5 suy ra b  8. Khi đó  : 5 x  8 y  8  0. Theo giải thiết, góc hợp bởi hai đường thẳng 1 , 2 bằng 300 nên:
Với 3a  11b  0 , ta chọn a  11 suy ra b  3. Khi đó  :11x  3 y  3  0. m 3 1


Vậy có hai đường thẳng cần tìm  : 5 x  8 y  8  0 hoặc  :11x  3 y  3  0. cos 300   3  m 2  1  m 3  1
2 m2  1
Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng  song 2 1
song với đường thẳng d : 3x  4 y  1  0 và cách d một khoảng bằng 1. 
 3  m2  1  m 3  1  m   3
.
Lời giải
Y

Gọi  là đường thẳng cần tìm. Do  song song với đường thẳng d nên có dạng  : 3x  4 y  c  0. Y
Vậy m  
1
3
là giá trị cần tìm.
DẠ

DẠ
Vì  cách d một khoảng bằng 1 nên:
Câu 17: Cho đường thẳng d : 3x  2 y  1  0 và M 1; 2  . Viết phương trình đường thẳng  đi qua
3 4  c c  6
d  d ;    1  d  A;    1   1  c 1  5   0
M và tạo với d một góc 45 .
32   4 
2
c  4
Lời giải
Với c  6 , ta được  : 3x  4 y  6  0. Đường thẳng  đi qua M có dạng a  x  1  b  y  2   0, a 2  b 2  0 hay ax  by  a  2b  0.
7 8


Theo bài ra  tạo với d một góc 450 nên: a. Dễ thấy M  0; 3 thuộc đường thẳng  và u  4;3 là một véctơ chỉ phương của  nên có phương
3 x   2b  2 3a  2b  x  4t
cos 450     26  a 2  b 2   2 3a  2b trình tham số là 

AL

AL
2 2
3   2  . a  b2 2 2 13. a 2  b 2  y  3  4t.
 a  5b Điểm A thuộc  nên tọa độ của điểm A có dạng A  4t ; 3  3t  suy ra :
 5a  24ab  5b 2  0  
2
.
5a  b t  1

CI

CI
2 2
Nếu a  5b, chọn a  5; b  1 ta được  : 5 x  y  7  0. OA  4   4t    3  3t   4  25t 2  18t  7  0   7
t  .
Nếu 5a  b, chọn a  1; b  5 ta được  : x  5 y 9  0.  25

FI

FI
Vậy có hai đường thẳng thỏa mãn x  5 y  9  0;5 x  y  7  0.  28 96 
Vậy ta tìm được hai điểm là A1  4;0  và A2  ; .
Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 2 x  y  2  0 và điểm  25 25 
I 1;1 . Viết phương trình đường thẳng  cách điểm I một khoảng bằng 10 và tạo với đường thẳng b. Vì B   nên B  4t ; 3  4t  . Điểm B cách đều hai điểm E  5;0  , F  3; 2  suy ra

OF

OF
d một góc bằng 45 . 0 2 2 2 2 6
EB 2  FB 2   4t  5    3t  3   4t  3   3t  1  t  .
Lời giải 7
Giả sử đường thẳng  có phương trình: ax  by  c  0, a 2  b2  0.  24 3 
Suy ra B  ;   .
  7 7
Đường thẳng  có véctơ pháp tuyến n   a; b  .
ƠN

ƠN
 Câu 21: Cho đường thẳng d : x  2 y  4  0 và điểm A  4;1 .
Đường thẳng d có véctơ pháp tuyến nd   2; 1 .
a. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của A lên d.
Vì  tạo với
đường thẳng d một góc 450 nên, b. Tìm tọa độ điểm A ' đối xứng của A qua d.
  2a  b 1  a  3b Lời giải
cos  ; d   cos  n ; nd  
NH

NH
 
a 2  b2 . 5 2 b  3a. a. Phương trình d ' đi qua A , vuông góc với d có dạng 2 x  y  C  0 .
Với a  3b , chọn b  1, a  3 , ta được  : 3x  y  c  0. d ' qua A  4;1 nên 8  1  C  0  C  9.
c  6
4c Do đó d ' : 2 x  y  9  0.
Mặt khác d  I ;    10   10  
10 c  14.  14
x
 x  2 y  4  0 
Y

Y
Với b  3a , tương tự ta có hai đường thẳng  : x  3 y  8; x  3 y  12 . 5
Hình chiếu H là giao điểm của d và d ' nên có tọa độ thỏa mãn hệ  
Vậy các đường thẳng cầm tìm là:  : 3x  y 6  0;3 x  y 14  0; x  3 y  8; x  3 y  12 2 x  y  9  0  y  17 .
QU

QU
 5
Câu 19: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M  0;1 và hai đường thẳng
 14 17 
d1 : x  7 y  17  0, d2 : x  y  5  0 . Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm M và tạo với d1 , d 2 Vậy H  ;  .
 5 5 
một tam giác cân tại giao điểm của d1 và d2 .
 8
Lời giải x 
 xA  xA '  2 xH  A ' 5
M

M
Phương trình đường phân giác góc tạo bởi d1 và d2 là : b. A ' đối xứng với A qua d khi H là trung điểm của AA '   
 y A  y A '  2 yH  y  29 .
x  7 y  17 x  y 5   : x  3 y  13  0  A' 5
 1



12   7 
2
12  12   2 : 3x  y  4  0.  8 29 
Vậy A '  ;  .
Đường thẳng  cần tìm đi qua M  0;1 và song song với 1 hoặc  2 5 5 
Câu 22: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A  0; 2  và đường thẳng d : x  2 y  2  0.
-Trường hợp  đi qua M  0;1 và song song với 1 thì  có phương trình : x  3 y  3  0.
Tìm trên đường thẳng d hai điểm B, C sao cho tam giác ABC vuông ở B và thỏa mãn AB  2 BC .
Y

-Trường hợp  đi qua M  0;1 và song song với  2 thì  có phương trình : 3x  y  1  0. Y Lời giải
DẠ

DẠ
Vậy có hai đường thẳng càn tìm : x  3 y  3  0;3 x  y  1  0. Do B, C  d nên có tọa độ dạng B  2  2b; b  , C  2  2c; c  với b  c.
Câu 20: Cho đường thẳng  : 4 x  3 y  5  0.  
Suy ra AB  2  2b; b  2  , BC  2c  2b; c  b  .
a. Tìm tọa độ điểm A thuộc đường thẳng  và cách gốc tọa độ một khoảng bằng 4.
  6 2 6
b. Tìm điểm B thuộc đường thẳng  và cách đều hai điểm E  5;0  , F  3; 2  . Tam giác ABC vuông ở B nên AB.BC  0   c  b  5b  6   0  b  (do b  c ). Suy ra B  ;  .
Lời giải
5 5 5
9 10

Tam giác ABC thỏa mãn


2 2 c  1 A
4 16  12   6
 2  2c     c    

AL

AL
AB  2 BC  
25 25  5  5 c  7 .
 5
d1
Câu 23: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A 1;1 , B  4; 3 và dr
d2

CI

CI
d : x  2 y  1  0. Tìm tọa độ điểm C thuộc d sao cho khoảng cách từ C đến đường thẳng AB bằng
6.
Lời giải
C

FI

FI
Gọi C 1  2c; c    d  . B
x 1 y 1
Phương trình đường thẳng  AB  là :   4 x  3 y  7  0.
3 4 Đường thẳng AC đi qua A 1; 0  và vuông góc với d1 nên AC có phương trình 2 x  y  2  0.

OF

OF
4 1  c   3c  7 27 Tương tự, AB có phương trình x  3 y  1  0.
Theo giả thiết d  C; AB   6   6  11c  3  30  c  3 hoặc c   .
42  32 11  x  2 y  1  0  x  5
Do B  d1  AB nên tọa độ điểm B là nghiệm của hệ:   , ta được B  5; 2 
Với c  3 ta được C  7;3  x  3 y 1  0  y  2
Tương tự C  d 2  AC , ta được C  1; 4  .
ƠN

ƠN
27  43 27 
Với c  ta được C  ; .
11  11 11  Vậy B  5; 2  , C  1; 4  .
Câu 24: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x  3 y  6  0 và điểm N  3; 4  . Câu 26: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình cạnh
15 BC : x  y  9  0, đường cao qua đỉnh B và C lần lượt có phương trình
Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho tam giác OMN có diện tích vằng (với O là gốc tọa độ)
NH

NH
2 d1 : x  2 y  13  0; d 2 : 7 x  5 y  49  0. Tìm tọa độ đỉnh A.
Lời giải
 Lời giải
ON   3; 4   ON  5.
Đường thẳng ON có phương trình : 4 x  3 y  0. A
Gọi M  3m  6; m    d  .
Y

Y
1 2S
Theo giả thiết ta có : SOMN  ON .d  M ; ON   d  M ; ON   OMN  3 d1
QU

QU
2 ON

4  3m  6   3m  m  1 d2
Hay 3 
5  m  13 .
 3
Với m  1 suy ra M  3; 1 . B C
M

M
13  13 
Với m   suy ra M  7;   .  x  2 y  13  0  x  5
3 3 , ta được B  5; 4  .


 Do B  d1  BC nên tọa độ của B là nghiệm của hệ:  
Câu 25: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có tọa độ đỉnh A 1; 0  và hai x  y  9  0 y  4
đường thẳng chứa các đường cao kẻ từ B, C có phương trình lần lượt là : Do C  d 2  BC nên C  2; 7  .
d1 : x  2 y  1  0, d 2 : 3 x  y  1  0. Tìm tọa độ đỉnh B và C. Cạnh AC đi qua C và vuông góc với d1 nên AC có phương trình 2 x  y  3  0.
Lời giải Cạnh AB đi qua B và vuông góc với d 2 nên AB có phương trình 5 x  7 y  3  0.
Y

Y
Do A  AB  AC nên A  2; 1 .
DẠ

DẠ
Câu 27: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 1;3 và hai đường trung
tuyến là BB ' : x  2 y  1  0, CC ' : y  1  0. Xác định tọa độ đỉnh B và C.
Lời giải
11 12

  1  x  3.  1 x  4


A AM  3GM    , ta được A  4;0  .
3  y  3.1 y  0

AL

AL
Câu 29: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A 1;5  , B  4; 5  và
C  4; 1 . Viết phương trình đường phân giác trong và phân giác ngoài của góc A.
C' B'
Lời giải

CI

CI
Đường thẳng AC đi qua hai điểm A, C nên AC có phương trình 2 x  y  7  0.
G Tương tự AB : 2 x  y  3  0

FI

FI
C 2x  y  7 2x  y  3 y 5  0
B Phương trình đường phân giác góc A là:   .
4 1 4 1  x 1  0
Do B  BB ' nên tọa độ của B có dạng  2b  1; b  . Xét phân giác d1 : y  5  0 . Ta có

OF

OF
 b3 P  B; d1   10, P  C ; d1   6 nên suy ra B và C nằm cùng phía đối với d1 , suy ra d1 là phân giác
Vì C ' là trung điểm của AB nên C '  b; .
 2  ngoài.
b3 Từ đó suy ra d 2 : x  1  0 là phân giác trong góc A.
Mặt khác, C '  CC ' nên ta được:  1  0  b  1 hay B  3; 1 .
2
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A  2; 4  và hai đường phân
ƠN

ƠN
Câu 30:
 c 1 
Tương tự, B ' là trung điểm của AC B '  ;2 giác trong của góc B và C có phương trình lần lượt là d1 : x  y  2  0, d 2 : x  3 y  6  0. Tìm tọa độ
 2 
điểm B và C.
c 1 Lời giải
Mặt khác B '  BB ' nên  2.2  1  0  c  5 hay C  5;1 .
2 Gọi A1 là điểm đối xứng của A qua phân giác d1 .
NH

NH
Câu 28: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ với Oxy, cho tam giác ABC biết phương trình cạnh
BC : x  2 y  5  0, phương trình đường trung tuyến BB ' : y  2  0 và phương trình đường trung tuyến Suy ra tọa độ điểm A1  x; y  là nghiệm của hệ:
CC ' : 2 x  y  2  0. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác.  2
x2 y4
 x  5
Lời giải   3. 6  0 2 4
 2 2  . Ta được A1  ;  .
3  x  2   1.  y  4   0  y  4 5 5
Y

Y
A   5
QU

QU
Gọi A2 là điểm đối xứng của A qua phân giác d2 , tương tự A2  6;0  .
Đường thẳng BC đi qua hai điểm A1 , A2 nên BC có phương trình x  7 y  6  0.
C' B'
 4
x  y  2  0  x  3 4 2
B  d1  BC nên tọa độ của B là nghiệm của hệ   , ta được B  ;  .
G x  7 y  6  0  y  2 3 3
M

M
 3
B C Tương tự C  d 2  BC nên ta được C  6;0  .
M


Câu 31: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết trung điểm các cạnh
y  2  0  x  1 AB, BC và CA lần lượt là : M  1;1 , N  0; 3  và P  3; 1 . Viết phương trình đường trung trục của
Do B  BB ' BC nên tọa độ điểm B là nghiệm của hệ:   , ta được B  1; 2  .
x  2 y  5  0  y  2 đoạn BC .
Tượng tự, C  CC ' BC , ta được C  3; 4  . Lời giải.
Y

Gọi G là giao điểm của BB ' và CC ' , khi đó G  2; 2  .


Y
DẠ

DẠ

Gọi M là trung điểm của BC , suy ra M  3;1 và GM   1;1 .
Do G là trọng tâm tam giác ABC nên A  x; y  thỏa mãn:
13 14

A Đường thẳng AB đi qua M và song song với d1 nên có phương trình 2 x  y  8  0.


Câu 34: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có hai đường trung bình kẻ từ

AL

AL
trung điểm M của AB nằm trên các đường thẳng có phương trình d1 : x  4 y  7  0, d 2 : 3 x  2 y  9  0
P và tọa độ điểm B  7;1 . Tìm tọa độ điểm C.
M
Lời giải

CI

CI
A
B C

FI

FI
N

Ta có MP   4;  2  .
M
d1

OF

OF
Vì M , P là trung diểm của AB, AC nên MP là đường trung bình của tam giác ABC , suy ra MP //BC

Do đó trung trực đoạn BC qua N  0; 3 và nhận MP làm véctơ pháp tuyến nên có phương trình:
4  x  0   3  y  3  0  2 x  y  3  0
Câu 32: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A  2; 4  , B  4;1 và
B C
ƠN

ƠN
C  2; 1 . Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác. d2
Lời giải
Gọi H  x; y  là trực tâm của tam giác ABC. TH1: Giả sử d1 song song với BC , d2 song song với AC .
   
x  4 y  7  0
NH

NH
Ta có AH   x  2; y  4  , BC   6; 2  , BH   x  4; y  1 , AC   0;  5  . Tọa độ M  x; y  thỏa mãn hệ:  , ta được M  5;3 .
  3x  2 y  9  0
 AH .BC  0  x  2  .  6    y  4  .  2   0  x  1
Do H là trực tâm nên ta được      . Đường thẳng AC đi qua A và song song với d2 nên có phương trình: 3 x  2 y  1  0.
 BH . AC  0  x  4  .0   y  1 .  5   0 y 1
Đường thẳng BC đi qua B và song song với d1 nên có phương trình: x  4 y  3  0.
Vậy H  1;1 .
3x  2 y  1  0
Y

Y
Câu 33: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có các đường trung bình nằm Ta có C  AC  BC nên tọa độ điểm C  x; y  thỏa mãn hệ  , ta được C  1; 1
x  4 y  3  0
trên các đường thẳng có phương trình d1 : 2 x  y  1  0, d 2 : x  4 y  13  0, d3 : x  3 y  1  0. Viết
QU

QU
TH2: Giả sử d1 song song với AC , d 2 song song với BC . Tương tự TH1 ta được C 11;7  .
phương trình cạnh AB.
Lời giải Câu 35: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có C  4; 1 , đường cao và
trung tuyến kẻ từ đỉnh A có phương trình lần lượt là d1 : 2 x  3 y  12  0, d 2 : 2 x  3 y  0. Tìm tọa độ
A
điểm B.
Lời giải
M

M
d1 A
M P


d2

B C C
Y

N d3 Y B
d1 d2
DẠ

DẠ
Giả sử d1 song song với AB, d 2 song song với BC , d3 song song với CA. 2 x  3 y  12  0  x  3
Ta có A  d1  d 2 nên tọa độ điểm A  x; y  thỏa mãn hệ:   , ta được A  3; 2 
Gọi M là trung điểm của AB. Khi đó M  d 2  d3 nên tọa độ M  x; y  thỏa mãn hệ 2 x  3 y  0 y  2
Đường thẳng BC đi qua C và vuông góc với d1 nên có phương trình 3 x  2 y  10  0.
 x  4 y  13  0  x  6
  , ta được M  5; 2  .
x  2 y 1  0 y  2 Gọi M là trung điểm BC , suy ra M  BC  d 2 nên tọa độ điểm M là  6; 4  .
15 16

Suy ra B  8; 7  . IA2  ID 2  AD 2
cos 
AID  A B
Câu 36: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A  2;1 , đường cao qua đỉnh 2 IA.ID

AL

AL
B và đường trung tuyến qua đỉnh C lần lượt có phương trình d1 : x  3 y  7  0, d 2 : x  y  1  0. Tìm 1 t 2  3t  6 t  2
   .
tọa độ các đỉnh B và C. 2 2 2
t  4t  20. t  2t  2 t  4
Lời giải I
Với t  2 ta được I  2; 2  và IA  2.ID  4 2 .

CI

CI
Điểm B  d1 nên tọa độ của B có dạng  3b  7; b  .
 ID  
Gọi M là trung điểm AB , suy ra M 
 3b  9 b  1 
; .
Do đó ID   .IB  2 2.IB suy ra B 2  2; 2  2
IB
  và
D C
 2 2 

FI

FI
3b  9 b  1 
C 2  4 2; 2  4 2 . 
Mặt khác, M  d 2 nên   1  0  b  3.
2 2  
Tương tự với t  4 ta tìm được B 4  3 2; 2 và C 4  4 2;  2 2 .  

OF

OF
Suy ra B  2; 3 .
Câu 39: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình bình hành ABCD , biết hai đường chéo
Đường thẳng AC đi qua A và vuông góc d1 nên có phương trình 3x  y  7  0. AC và CD lần lượt nằm trên hai đường thẳng d1 : x  3 y  9  0, d2 : x  3 y  3  0 và phương
3x  y  7  0 trình đường thẳng
Ta có C  AC  d 2 nên tọa độ điểm C là nghiệm của hệ  , ta được C  4; 5  . AB : x  y  9  0 . Tìm tọa độ điểm C .
x  y 1  0
ƠN

ƠN
Lời giải.
Câu 37: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm A 10;5  , B 15; 5  , D  20; 0  là các
Gọi I là tâm của hình bình hành. Ta có I  AC  BD nên tọa độ điểm I  x; y  thỏa mãn hệ
đỉnh của hình thang cân ABCD trong đó AB song song với CD . Tìm tọa độ điểm C.
Lời giải x  3y  9  0
  I  3; 2  .
A B x  3y  3  0
NH

NH
I Do A  AB  AC nên tọa độ điểm A  x; y  thỏa mãn hệ 
x  y  9  0
 A  9; 0 
x  3y  9  0
Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường nên I là trung điểm AC suy ra
C  3; 4 
Y

Y
Câu 40: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng
D J C
d1 : x  y  4  0, d2 :2 x  y  2  0 , và hai điểm A  7;5 , B  2;3 . Tìm điểm trên đường thẳng
QU

QU

Đường thẳng CD đi qua D  20;0  và nhận AB   5; 10  làm véctơ chỉ phương nên có phương trình d1 và điểm trên đường thẳng d 2 sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.
2 x  y  40  0. Lời giải.
Gọi I , J lần lượt là trung điểm của AB và CD Do C  d1 nên C  c; c  4  và D  d2 nên D  d ; 2  2d  .
 
 25  Ta có AB   5;  2  , DC   c  d ; c  2d  6  .
Ta có I  ;0  và IJ  CD.
M

M
 2     c  d  5  c  2
Phương trình đường thẳng IJ là 2 x  4 y  25  0. Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi AB  DC   
 c  2 d  6   2 d  3


2 x  y  40  0  27 
Mà J  IJ  CD nên tọa độ điểm J là nghiệm của hệ:  , ta được J  ; 13  . Vậy C  2;  6  , D  3;  4 
2 x  4 y  25  0  2 
Câu 41: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình thoi ABCD có A  0;  1 , B  2;1 và tâm
Theo tính chất hình thang cân thì J là trung điểm của CD , suy ra C  7; 26  .
I thuộc đường thẳng d : x  y  1  0 . Tìm tọa độ điểm C .
Câu 38: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thang cân ABCD với AB song song CD
Y

và AB  CD. Biết các đỉnh A  0; 2  , D  2; 2  , giao điểm I của hai đường chéo AC và BD nằm trên Y 
Lời giải.

Do I  d nên I  t ;1  t  . Ta có AI   t; 2  t  , BI   t  2;  t  .
DẠ

DẠ
các đường thẳng d : x  y  4  0 sao cho  AID  450. Tìm tọa độ điểm B và C.
  t  o
Lời giải Vì ABCD là hình thoi, suy ra AI  BI nên AI  BI  0  t  t  2    2  t  t   0   .
t  2
Do I  d nên I  t ; 4  t  Ta có AD  2 5, IA  2t 2  4t  4 , ID  2t 2  8t  40 .
Với t  0 thì I  0;1 . Do là trung điểm của AC nên suy ra C  0;3 .
Áp dụng định lý hàm số cô-sin cho tam giác AID ta được
17 18

Với t  2 thì I  2;  1 . Do là trung điểm của AC nên suy ra C  4;  1 . điểm của hai đường thẳng AC và BD . Điểm M 1;5  thuộc đường thẳng AB và trung điểm E
Câu 42: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình thoi ABCD có phương trình cạnh của cạnh CD thuộc đường thẳng d : x  y  5  0 . Viết phương trình đường thẳng AB .

AL

AL
AB : x  2 y  4  0 , phương trình cạnh AD :2 x  y  2  0 . Điểm M  2;2  thuộc đường thẳng Lời giải.
BD . Tìm tọa độ các đỉnh của hình thoi. Do E  d nên E  t ;5  t  . Gọi N là trung điểm AB , suy ra I là trung
N M
Lời giải. điểm NE nên N 12  t ; t  1 . Ta có A B
 

CI

CI
x  2 y  4  0
Tọa độ đỉnh là nghiệm của hệ   A  0; 2  . MN  11  t; t  6  , IE   t  6;3  t  . Do ABCD là hình chữ nhật nên
2 x  y  2  0
  t  6
x  2y  4 2x  y  2 d : x  y  2  0 MN .IE  0  11  t  t  6  t  6  3  t   0   . I

FI

FI
Phương trình các đường phân giác góc A là   1 . t  7
5 5  d2 : x  y  2  0
* Với t  6 suy ra N  6;5  . Đường thẳng AB đi qua hai điểm M và
Trường hợp d1 : x  y  2  0 . D C

OF

OF
N nên có phương trình AB : y  5 . x E
Đường thẳng BD đi qua M và vuông góc với d1 nên có phương trình x  y  0 .
* Với t  7 suy ra N  5;6  . Đường thẳng AB đi qua hai điểm M và
x  y  0
Do B  BD  AD nên tọa độ điểm B  x; y  là nghiệm của hệ   B  4; 4  . N nên có phương trình AB : x  4 y  19  0 .
x  2 y  4  0
Câu 45: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có A 1;1 và M  4;2  là
x  y  0
ƠN

ƠN
Do I  BD  d1 nên tọa độ điểm I  x; y  là nghiệm của hệ   I 1;1 . trung điểm cạnh BC . Tìm tọa độ điểm B .
x  y  2  0 Lời giải.
Vì C đối xứng với A qua I nên C  2;0  . 
Giả sử n AB   a; b  với a 2  b 2  0 là véc-tơ pháp tuyến của đường thẳng AB . Suy ra đường
Trường hợp d2 : x  y  2  0 . Tương tự như trường hợp 1. 
thẳng BC có véc-tơ pháp tuyến nBC   b;  a  .
NH

NH
1  
Câu 43: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có tâm I  ;0  . Đường thẳng AB đi qua A 1;1 và có véc-tơ pháp tuyến n AB   a; b  nên
2 
Phương trình đường thẳng AB : x  2 y  2  0 và AB  2 AD . Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ AB : a  x  1  b  y  1  0 hay ax  by  a  b  0 .

nhật, biết đỉnh A có hoành độ âm. Đường thẳng BC đi qua M  4; 2  và có véc-tơ pháp tuyến nBC   b;  a  nên
Lời giải.
Y

Y
BC : b  x  4   a  y  2   0 hay bx  ay  2a  4b  0 .
Khoảng cách từ I đến đường thẳng AB bằng x
H a  3b 3a  b
QU

QU
1 A B
 2.0  2 Ta có AB  d  A, BC   và BC  2d  M , AB   2 .
2 5 a 2  b2 a 2  b2
d  I , AB    .
1 4 2 b   a
Vì là hình vuông nên AB  BC  a  3b  2 3a  b   .
Gọi d là đường thẳng đi qua I và vuông góc với AB b  7 a
nên d :2 x  y  1  0 . Với b  a chọn a  1 suy ra b  1 . Ta được AB : x  y  0 và BC : x  y  6  0 .
I
M

M
Gọi B là hình chiếu vuông góc của I trên AB . Khi đó
x  y  0
tọa độ điêm B thỏa mãn hệ Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ   B  3;3 .
x  y  6  0


x  2 y  2  0 D C
  H  0;1 . Với b  7a chọn a  1 suy ra b  7 . Ta được AB : x  7 y  8  0 và BC :7 x  y  26  0 .
2 x  y  1  0
x  7 y  8  0  19 3 
Do A  AB nên A  2a  2; a  với a  1 . Từ giả thiết AB  2 AD , suy ra Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ   B ;  .
7 x  y  26  0  5 5
AH  2d  I , AB    2  2a 2  1  a 2  Câu 46: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD trong đó thuộc đường
Y

Suy ra A  2;0  , do H là trung điểm AB nên B  2; 2  .


5  1  a  1  a  0 hoặc a  2 (loại).
Y
thẳng d1 : x  y  1  0 và C , D nằm trên đường thẳng d2 :2 x  y  3  0 . Tìm tọa độ điểm C ,
DẠ

DẠ
biết hình vuông có diện tích bằng 5 và có hoành độ dương.
Hơn nữa I là trung điểm AC và BD nên C  3; 0  , D  1;  2  . Lời giải.
Vậy A  2;0  , B  2; 2  , C  3;0  , D  1;  2  . Do A  d1 nên A  a;1  a  với a  0 . Theo giả thiết bài toán, ta có
Câu 44: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hình chữ nhật ABCD có điểm I  6; 2  là giao
19 20

2a  1  a   3 7 Cách 2: Phương pháp hình học:


S ABCD  5  d  A, d2   5   5  a  1 hoặc a   (loại). Gọi K là hình chiếu vuông góc của B trên đường thẳng
5 3
d. B

AL

AL
Với a  1 , suy ra A 1;0  .
Khi đó d  B, d   BK .
Đường thẳng AD đi qua A và vuông góc với CD nên có phương trình AD : x  2 y  1  0 .
Xét tam giác ABK vuông tại K , ta có
x  2 y 1  0

CI

CI
Tọa độ điểm D là nghiệm của hệ:   D  1;1 . d  B, d   BK  AB  5 (BĐT tam giác mở rộng).
2 x  y  3  0
 Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi K  A . K
Do C  d2 nên C  c; 2c  3 . Suy ra CD   1  c;  2  2c  . Ta có A

FI

FI
c  0 d
CD  5   1  c 2   2  2c 2  5  1  c  1  
c  2

OF

OF
Vậy C  0;3 hoặc C  2;  1 . 
Khi đó d được xác định là đi qua A 1; 4  và vuông góc với AB nên nhận AB   2;1 làm vecto pháp
Câu 47: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x  2 y  4  0 và điểm A 1; 4 
tuyến.
. Tìm tọa độ điểm M thuộc d sao cho MA nhỏ nhất.
Lời giải: Vậy phương trình đường thẳng cần tìm d : 2 x  y  6  0
Điểm M  d nên có tọa độ dạng M  4  2m; m  . Câu 49: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng
ƠN

ƠN
B
 2 2
d : x  2 y  4  0 và A 1; 4  , B  8;3 . Tìm điểm M thuộc d sao cho
Khi đó AM   3  2m; m  4  , suy ra AM   3  2m    m  4   5m 2  20m  25 MA  MB nhỏ nhất.
2 Lời giải:
Ta có 5m 2  20m  25  5  m  2   5  5 A
Ta có: P  A, d  .P  B, d    xA  2 y A  4  xB  2 yB  4   5.10  0
NH

NH
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi m  2
Suy ra hai điểm A và B cùng phía so với đường thẳng d .
Vậy M  0;2 và giá trị nhỏ nhất của AM bằng 5
Gọi A ' là điểm đối xứng của A qua d . d
Câu 48: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A 1; 4  và B  3;5 . Viết phương Khi đó tọa độ điểm A '  x; y  thỏa mãn hệ M
trình đường thẳng d đi qua A và cách B một khoảng lớn nhất.
2  x  1  1 y  4   0
Y

Y
Lời giải: 
  x 1 y4  A  1;0  .
Phương pháp đại số: Đường thẳng d đi qua A 1; 4  và có véc tơ pháp tuyến n   a; b  với a 2  b 2  0   2. 4  0 A'
QU

QU
 2 2
nên có phương trình
Khi đó MA  MB  MA  MB  AB  3 10 (BĐT tam giác mở rộng).
d : a  x  1  b  y  4  0 hoặc ax  by  a  4b  0
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi: A , M , B thẳng hàng hay M thuộc đường thẳng AB .
2a  b Đường thẳng AB đi qua A  1;0  và B  8;3 neen có phương trình AB : x  3 y  1  0 .
Khoảng cách từ B đến đường thẳng d được xác định d  B, d  
a 2  b2
M

M
x  2 y  4  0
Nếu a  0 thì d  B, d   1 Mặt khác, theo giả thiết M thuộc d nên tọa độ điểm M thỏa mãn hệ   M  2;1
x  3y 1  9
Nếu b  0 thì d  B, d   2


! Câu toán này dùng cho hai điểm khác phía so với d . Nếu đề bài đã cho A và B khác phía với d thì
Khi a  0 và b  0 ta chọn b  1 ta không làm bước lấy đối xứng.
Câu 50: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x  2 y  4  0 và hai điểm
2a  1 2a  1
Suy ra d  B, d    f  a  , với f  a   A 1; 4  , B  8;3 . Tìm điểm M thuộc d sao cho tam giác ABM có chu vi nhỏ nhất.
a2 1 a2  1
Lời giải:
Y

2

Áp dụng bất đẳng thức Cauchy – Shwarz, ta có  2a  1  22  12 a 2  12   
2a  1
a2  1
 5 Y 
Ta có AB   7; 1 ; suy ra AB  50 . Chu vi tam giác ABM là:
DẠ

DẠ
CABM  MA  MB  AB  MA  MB  50
Vậy max f  a   5 , xảy ra khi a  2 .

Để CABM nhỏ nhất khi MA  MB nhỏ nhất. Bạn đọc làm tương tự như bài trên.
So sánh các trường hợp, ta được d  B, d  lớn nhất khi a  2 , b  1
Câu 51: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x  2 y  4  0 và hai điểm
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm d : 2 x  y  6  0 A 1; 4  , B  3; 2  . Tìm điểm M thuộc d sao cho MA  MB lớn nhất.
21 22

Lời giải: Điểm M  d nên có tọa độ dạng M  2m  2; m  .


Ta có P  A, d  .P  B, d    xA  2 y A  4  xB  2 yB  4   5.3  0  2 2
Ta có MA  1  2m; 4  m  , suy ra MA2  1  2m    4  m  ;

AL

AL
Suy ra hai điểm A và B cùng phía so với đường thẳng d .  2 2
Theo bất đẳng thức tam giác mở rộng, ta có MB   3  2m; 2  m  , suy ra 2 MB 2  2  3  2m    2  m   .
B  
MA  MB  AB  2 2 .  14  151 151
2

Do đó: MA2  2MB 2  5m 2  28m  9  5  m    

CI

CI
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi A, M , B thẳng hàng hay M thuộc  5 5 5
đường thẳng AB . 14
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi m   .
Đường thẳng AB đi qua A 1; 4  và B  3; 2  nên có phương trình A 5

FI

FI
AB : x  y  5  0 .  18 14  2 2 151
Vậy M   ;   và MA  2MB đạt giá trị lớn nhất bằng .
Mặt khác, theo giả thiết M thuộc d nên tọa độ điểm M thỏa mãn hệ  5 5 5
M d

OF

OF
x  2 y  4  0 Câu 55: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm A  2;1 . Lấy điểm B thuộc Ox có hoành
  M  6; 1 .
x  y  6  0 độ
không âm và điểm C thuộc Oy có tung độ không âm sao cho tam giác ABC vuông tại A . Tìm tọa
! Câu toán này dùng cho hai điểm cùng phía so với d . Nếu đề bài đã cho A và B khác phía với d thì
độ điểm B và C sao cho diện tích tam giác ABC .
ta lấy đối xứng một trong hai điểm A hoặc B qua d .
a)Lớn nhất
ƠN

ƠN
Câu 52: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x  2 y  4  0 và hai điểm b) Nhỏ nhất.
 
A 1; 4  , B  9;0  . Tìm điểm M thuộc d sao cho MA  3MB nhỏ nhất. Lời giải
 
Lời giải: Gọi B  b ;0  , C  0; c  với điều kiện b 2  c 2  0 . Suy ra AB   b – 2;1 , AC   2; c  1 . Tam giác ABC
Điểm M  d nên có tọa độ dạng M  4  2m; m    5c
vuông tại A nên AB. AC  0   b  2  .2  1.  c  1  0  2b  c  5  0 * . Từ * suy ra b 
NH

NH
,
   2
Ta có MA   2m  3; 4  m  ; MB   2m  5; m  , suy ra 3.MB   6m  15; 3m 
  5 5
do c  0 nên b  . Vậy 0  b  . Ta có:
Do đó MA  3MB   8m  12; 4  4m  . Ta có 2 2
  2 2 1 1 2 2 1 2 2 2
MA  3MB   8m  12    4  4 m   80m 2  160m  160  4 5 m 2  2m  2 S ABC  AB. AC  .  b  2   1. 4   c  1   b  2   1. 4  4  b  2    b  2   1 .
2 2 2
Y

Y
 4 5.  m  1
2
 1  4 5. 1  4 5 . 2  5
a) Khảo sát hàm số bậc hai f  b    b  2   1 trên 0;  , ta tìm được max f  b   f  0   5 .
QU

QU
 2  5

Câu 53: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x  2 y  4  0 và hai điểm 0;
 2 

 1 Với b  0 , suy ra c  5 . Vậy B  0;0  , C  0;5  và diện tích tam giác ABC đạt giá trị lớn nhất bằng 5 .
A 1; 4  , B  8;  . Tìm điểm M thuộc d sao cho 5MA2  2MB 2 nhỏ nhất.
 2 2
Lời giải b) Ta có S ABC   b – 2   1  1 .
Điểm M  d nên có tọa độ dạng M  4  2m; m  Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi b  2 , suy ra c  1 . Vậy B  2; 0  , C  0;1 và diện tích tam giác ABC
M

M
 2 2 đạt giá trị nhỏ nhất bằng 1.
Ta có MA   2m  3; 4  m  , suy ra 5MA2  5  2m  3   4  m   ;
  Câu 56: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng đi qua M  3; 2  cắt


  1   1
2
 
2 2
MB   2m  4;  m  , suy ra 2 MB  2  2m  4     m   . tia Ox tại A và tia Oy tại B sao cho diện tích tam giác OAB đạt giá trị nhỏ nhất.
 2   2   Lời giải
315 2 245 Đường thẳng d đi qua M  3; 2  và cắt các tia Ox , Oy lần lượt tại A và B khác O , nên A  a ; 0  ,
Do đó 5MA2  2 MB 2  35m 2  70 m   35  m  1  .
2 2 x y
Y

Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi m  1 . Y


B  0; b  với a  0 , b  0 . Do đó phương trình của d có dạng   1.
a b
DẠ

DẠ
245 3 2 1 1 1
Vậy M  2;1 và 5MA2  2 MB 2 đạt giá trị nhỏ nhất bằng . Đường thẳng d đi qua M  3; 2  nên   1 . Ta có S OAB  OA.OB  a . b  ab .
2 a b 2 2 2
Câu 54: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x  2 y  2  0 và hai điểm 3 2 6 3
A  3; 4  , B  1;2 . Tìm điểm M thuộc d sao cho MA2  2MB 2 lớn nhất. Áp dụng BĐT Cauchy, ta được 1   2 2 , suy ra SOAB  12 .
a b ab S OAB
Lời giải:
23 24

3 2 1 a  6  3a  b   3a  b 
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi    . Khi đó d  Ox  A  ;0  và d  Oy  B  0; .
a b 2 b  4  a   b 

AL

AL
x y 3a  b 3a  b
Vậy đường thẳng cần tìm có phương trình d :   1 . Điều kiện 0; 0.
6 4 a b
Câu 57: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng d đi qua M  4;1 Ta có

CI

CI
và cắt chiều dương các trục Ox , Oy lần lượt tại A và B sao cho OA  OB nhỏ nhất. 3a  b 3a  b 3a  b 3a  b 12b 27a 12b 27 a
12OA  9OB  12 9  12.  9.  45    45  2 .  81
Lời giải a b a b a b a b

Cách 1. Giả sử đường thẳng d có véc-tơ pháp tuyến n   a ; b  với a 2  b 2  0 nên có phương trình d 12b 27 a
Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi   4b 2  9 a 2 . Ta chọn a  2 , suy ra b  3 .

FI

FI
a b
 4a  b 
: a  x – 4   b  y  1  0 hay ax  by  4 a  b  0 . Khi đó d  Ox  A  ;0  và Vậy đường thẳng cần tìm có phương trình d : 2 x  3 y  9  0 .
 a 
Cách 2. Đường thẳng d đi qua M  3;1 và cắt chiều dương các trục Ox , Oy lần lượt tại A và B nên

OF

OF
 4a  b 
d  Oy  B  0; . x y
 b  A  a ;0  , B  0; b  với a  0 , b  0 . Do đó phương trình của d có dạng   1.
a b
4a  b 4a  b
Điều kiện:  0;  0. 3 1
a b Đường thẳng d đi qua M  3;1 nên   1.
a b
Ta có
ƠN

ƠN
Ta có: 12OA  9OB  12 a  9 b  12a  9b .
4 a  b 4 a  b 4 a  b 4a  b b 4a b 4a
OA  OB      5   52 .  9. Áp dụng BĐT Bunhiacopxki, ta được
a b a b a b a b
2
b 4a  3 1  3 1
 b 2  4a 2 . Ta chọn a  1 , suy ra b  2 . Vậy đường thẳng cần
 a . 12a  b .3 b    a  b  12a  9b   12a  9b .
Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi 
NH

NH
a b  
tìm có phương trình d : x  2 y – 6  0 . Suy ra: 12a  9b  81 hay 12OA  9OB  81 . Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi
Cách 2. Đường thẳng d đi qua M  4;1 và cắt các chiều dương Ox , Oy lần lượt tại A và B nên  3 1
 : 12a  :3 b  9
x y a b a 
A  a ;0  , B  0; b  với a  0 , b  0 . Do đó phương trình của d có dạng   1 .   2.
a b 3  1 1 b  3
Y

Y
4 1  a b
Đường thẳng d đi qua M  4;1 nên   1 . Ta có OA  OB  a  b  a  b .
QU

QU
a b 2x y
Áp dụng BDT Bunhiacopxki, ta được Vậy đường thẳng cần tìm có phương trình d :   1.
9 3
2
 4 1  4 1 4 1 Câu 59: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng d đi qua M  4;3
 . a . b       a  b   a  b (do   1 ).
 a b  a b a b 1 1
và cắt các trục Ox , Oy lần lượt tại A và B khác O sao cho  nhỏ nhất.
 4 OA2 OB 2
1
M

M
 : a : b a6 Lời giải
a b 
Suy ra a  b  9 hay OA  OB  9 . Dấu “ ” xảy ra khi   . Cách 1. Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên đường thẳng d . Tam giác OAB vuông tại nên
4
  1 1 b  3


1 1 1 1 1
 a b     .
OA2 OB 2 OH 2 OM 2 25
x y
Vậy đường thẳng cần tìm có phương trình d :   1 . Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi H  M . Khi đó đường thẳng d đi qua M  4;3  và vuông góc với OM
6 3 
Câu 58: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng d đi qua M  3;1 nên nhận OM   4;3 làm véc-tơ pháp tuyến. Vậy phương trình đường thẳng d : 4 x – 3 y  25  0 .
Y

và cắt chiều dương các trục Ox , Oy lần lượt tại A và B sao cho 12OA  9OB nhỏ nhất. Y
Cách 2. Đường thẳng d đi qua M  4;3  và cắt các trục Ox , Oy lần lượt tại A và B khác O nên
DẠ

DẠ
Lời giải x y
 A  a ;0  , B  0; b  với a  0 , b  0 . Do đó phương trình của d có dạng
  1.
Cách 1. Giả sử đường thẳng d có véc-tơ pháp tuyến n   a ; b  với a 2  b 2  0 nên có phương trình d a b
: a  x  3  b  y  1  0 hay ax  by  3a  b  0 . 4 3 1 1 1 1
Đường thẳng d đi qua M  4;3 nên   1 . Ta có    .
a b OA2 OB 2 a 2 b 2
Áp dụng BĐT Bunhiacopxki, ta được
25 26

 4 3  
2
2 2  1 1 9 4 9a 2 4b 2 9a 2  4b 2 9a 2  4b 2 9a 2  4b 2 36
     4   3   2  2  . 2
 2
 2
 2
 2
 2
  .
 a b a b  OA OB  2a  b   2a  b   2a  b   2 .3a  1 .2b   4  1   9a 2  4b 2  25
 

AL

AL
 1 1 25 3 2  9 4

1 1 1 1 1 4 : a  3 : b 
a
4 2 1
Suy ra     . Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi   . Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi : 3a   : 2b . Chọn a  8 , suy ra b  9 .
OA2 OB 2 a 2 b 2 25 3 2
 4  3  1 b  25

CI

CI
 a b  3 Vậy đường thẳng cần tìm có phương trình d : 8 x – 9 y – 25  0 .
4 x 3 y Câu 61: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm M  0; 2  và hai đường d1 : 3 x  y  2  0
Vậy đường thẳng cần tìm có phương trình d :   1.
25 25 , d 2 : x  3 y  4  0 . Gọi A là giao điểm của d1 và d 2 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua M và

FI

FI
Cách 3. Giả sử đường thẳng d có véc-tơ pháp tuyến n   a ; b  với a 2  b 2  0 nên có phương trình d 1 1
cắt hai đường thẳng d1 , d 2 lần lượt tại B , C ( B và C khác A ) sao cho  đạt giá trị nhỏ
: a  x  4   b  y  3  0 hay ax  by  4 a  3b  0 . AB 2 AC 2
nhất.

OF

OF
 3b  4a   3b  4a  Lời giải
Khi đó d  Ox  A  ; 0  và d  Oy  B  0 ;  . Ta có:
 a   b  3x  y  2  0
Tọa độ giao điểm A là nghiệm của hệ   A  1;1 .
1 1 a2 b2 a2  b2 a2  b2 1 x  3y  4  0
     2  .  
 3b  4a   3b  4a   3b  4a   3  42  b 2  a 2  25
2 2 2 2 2
OA OB Đường thẳng d1 có véc-tơ pháp tuyến n 1   3;1 ; Đường thẳng d 2 có véc-tơ pháp tuyến n 2  1; – 3 .
ƠN

ƠN
3 4  
Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi  3a  4b . Chọn a  4 , suy ra b  3 . Ta có n1.n2  0 . Suy ra d1  d 2 . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên đường thẳng d . Tam giác
b a
ABC vuông tại A nên
Vậy đường thẳng cần tìm có phương trình d : 4 x – 3 y  25  0 .
1 1 1 1
Câu 60: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , viết phương trình đường thẳng d đi qua M  2;  1    .
AB 2 AC 2 AH 2 AM 2
NH

NH

9 4 Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi H  M . Khi đó đường thẳng d đi qua M  0; 2  và vuông góc với AM
và cắt các trục Ox , Oy lần lượt tại A và B khác O sao cho  nhỏ nhất.
OA2 OB 2 
Lời giải nên nhận AM  1;1 làm véc-tơ pháp tuyến. Vậy phương trình đường thẳng d : x  y  2  0 .
Cách 1. Đường thẳng d đi qua M  2;  1 và cắt các trục Ox , Oy lần lượt tại A và B khác O nên Câu 62: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ba điểm A 1;1 , B  3; 2  và C  7 ;10  . Viết
Y

Y
x y phương trình đường thẳng d qua A sao cho tổng khoảng cách từ B và C đến d là lớn nhất.
A  a ;0  , B  0; b  với a  0 , b  0 . Do đó phương trình của d có dạng   1 . Lời giải
a b
QU

QU
2 1 9 4 9 4 Trường hợp 1.
Đường thẳng d đi qua M  2;  1 nên   1 . Ta có    .
a b OA2 OB 2 a 2 b 2
Áp dụng BĐT Bunhiacopxki, ta được
2 2
 2 1   2 3 1 2   4 1  9 4 
     .  .      2  2  .
 a b   3 a 2 b   9 4  a b 
M

M
9 4 9 4 36
Suy ra     .
OA2 OB 2 a 2 b 2 25


2 3 1 2  25
 3 : a   2 : b a  8
Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi   .
2  1 1 b   25 Giả sử d cắt BC tại M . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của B và C trên d . Ta có
 a b  9 d  B , d   d  C , d   BH  CK  BM  CM  BC .
Y

Vậy đường thẳng cần tìm có phương trình d :


8x 9 y

25 25
 1. Y
Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi d vuông góc với BC .
DẠ

DẠ
 Trường hợp 2.
Cách 2. Giả sử đường thẳng d có véc-tơ pháp tuyến n   a ; b  với a 2  b 2  0 nên có phương trình d
: a  x  4   b  y  1  0 hay ax  by  2a  b  0 .
 2a  b   2a  b 
Khi đó d  Ox  A  ;0  và d  Oy  B  0 ;  . Ta có:
 a   b 
27 28

      BC 2 BC 2


  
DB.DC  DI  IB . DI  IC  DI 2 
4

4
.
 

AL

AL
Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi D  I . Vậy DB.DC nhỏ nhất khi D  0;3 .
Câu 64: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A  0;1 , B  2;  1 và hai đường thẳng
có phương trình d1 :  m  1 x   m  2  y  2  m  0 , d 2 :  2 – m  x   m  1 y  3m – 5  0 . Chứng minh

CI

CI
d1 và d 2 luôn cắt nhau tại P . Tìm m sao cho PA  PB lớn nhất.
Lời giải
 m –1 x   m – 2  y  m – 2

FI

FI
Giả sử d không cắt BC . Gọi I là trung điểm BC . Gọi H , I , J lần lượt là hình chiếu vuông góc của Xét hệ phương trình:  .
 2 – m  x   m –1 y  3m  5
B , C và I trên d . Ta có d  B , d   d  C , d   BH  CK  2 IJ  2 AI .
2
m 1 m  2

OF

OF
Dấu “ ” xảy ra khi d vuông góc với AI . Bây giờ ta so sánh BC và 2 AI . Vì I là trung điểm BC nên  3 1
 Ta có D   2  m     0 , m   .
2  m m 1  2 2
I  5;6  . Ta có 2 AI  2 41  BC  4 5 . Vậy đường thẳng d cần tìm qua A 1;1 và nhận AI   4;5 
Vậy d1 và d 2 luôn cắt nhau.
làm véc-tơ pháp tuyến nên d : 4 x  5 y – 9  0 .
 Ta có A  0;1  d1 , B  2;  1  d 2 và d1  d 2 . Suy ra tam giác APB vuông tại P nên P nằm trên đường
Chú ý: Nếu BC  2 AI thì đường thẳng d cần tìm qua A , có véc-tơ pháp tuyến BC .
ƠN

ƠN
Câu 63: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC cân tại A có phương trình cạnh tròn đường kính AB .
2
AB : x  2 y  2  0 , phương trình cạnh AC : 2 x  y  1  0 , điểm M 1; 2  thuộc đoạn BC . Tìm tọa độ Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta có  PA  PB   12  12  PA2  PB 2   2 AB 2  16 . Suy ra
 
điểm D sao cho DB.DC có giá trị nhỏ nhất. PA  PB  4 . Dấu “ ” xảy ra khi và chỉ khi PA  PB .
Lời giải Với PA  PB suy ra P là trung điểm của cung AB trong đường tròn đường kính AB . Đường tròn

NH

NH
 2
Đường thẳng AB có véc-tơ pháp tuyến AB  1; 2  ; Đường thẳng AC có véc-tơ pháp tuyến nAC   2;1 đường kính AB có phương trình  C  :  x  1  y 2  2 . Gọi  là trung trực của đoạn AB , suy ra 
 
. Giả sử đường thẳng BC có véc-tơ pháp tuyến nBC   a ; b  với a 2  b 2  0 . Do đó BC : qua tâm I 1; 0  và có véc-tơ pháp tuyến AB   2;  2  nên có phương trình  : x – y – 1  0 .
a  x  1  b  y – 2   0 hay ax  by – a – 2b  0 .  x – y –1  0
Khi đó tọa độ điểm P thỏa mãn hệ  2  P  2;1 hoặc P  0;  1 .
Tam giác ABC cân tại A nên 2
 x  1  y  2
Y

Y
    | a  2b | | 2a  b |  a  b
cos 
ABC  cos 
ACB  cos  n AB , nBC   cos  n AC , nBC     Với P  2;1 , thay vào d1 ta được m  1 ; Với P  0;  1 , thay vào d1 ta được m  2 .
QU

QU
a 2  b2 . 5 a 2  b2 . 5 a  b
Vậy PA  PB lớn nhất khi m  1 hoặc m  2 .
• Với a  –b , chọn b  1 suy ra a  1 . Ta được BC : x – y  1  0 .
x  2 y  2  0
Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ   B  0;1 .
x  y 1  0
2 x  y  1  0
M

M
 2 1
Tọa độ điểm C là nghiệm của hệ   C ;  .
x  y 1  0  3 3
   5 5 


Ta có MB   1;  1 , MC    ;   . Suy ra M không thuộc đoạn BC .
 3 3
• Với a  b , chọn a  1 suy ra b  1 . Ta được BC : x  y  3  0 .
x  2 y  2  0
Tọa độ điểm B là nghiệm của hệ   B  4;  1
Y

x  y  3  0
2 x  y  1  0
Y
DẠ

DẠ
Tọa độ điểm C là nghiệm của hệ   C  4;7  .
x  y  3  0
 
Ta có MB   3; 3 , MC   5;5  . Suy ra M thuộc đoạn BC .
Gọi trung điểm của BC là I  0;3 . Ta có
CHUYÊN ĐỀ 9_BÀI TẬP VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH
ĐƯỜNG TRÒN Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C  : x 2
 y2  1 và:
( Dành cho học sinh muốn chinh phục điểm 8+, 9+)
Câu 1: Cho phương trình đường cong C m  : x 2  y 2  m  2 x  m  4y  m  1  0 2 C  : x
m
2
 y  2 m  1 x  4my  5  0 . Tìm m để hai đường tròn tiếp xúc trong.
2

AL

AL
a) Chứng minh rằng 2 là phương trình một đường tròn.
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường tròn: C 1  : x 2  y 2  2x  4y  0 và
b) Tìm tập hợp tâm các đường tròn khi m thay đổi.
C  : x  1  y  1  16 . Viết phương trình đường thẳng đi qua giao điểm của hai đường tròn
2 2
c) Chứng minh rằng khi m thay đổi, họ các đường tròn C m  luôn đi qua hai điểm cố định.

CI

CI
2

đó.
Câu 2: Cho hai điểm A 8; 0, B 0;6 .
Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường tròn C  : x 2  y 2  2x  8y  8  0 . Viết

FI

FI
a) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB .
b) Viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác OAB . phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d : 3x  4y  2  0 và cắt đường tròn theo một
dây cung có độ dài bằng 6 .

OF

OF
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 2x  y  5  0 và hai điểm
A 1;2, B 4;1 . Viết phương trình đường tròn C  có tâm thuộc d và đi qua hai điểm A, B . Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn C  : x  1  y  1  25 và điểm
2 2

M 7; 3 . Lập phương trình đường thẳng d qua M cắt C  tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho
Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng
MA  3MB
d1 : x  3y  8  0, d2 : 3x  4y  10  0 và điểm A 2;1 . Viết phương trình đường tròn C  có
ƠN

ƠN
tâm thuộc d1 , đi qua điểm A và tiếp xúc với d2 Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn C  : x  1  y  1  25 và điểm
2 2

M 1;2 . Lập phương trình đường thẳng d qua M cắt C  tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho độ
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy cho 2 điểm A 1;1, B 3; 3 và đường thẳng d : 3x  4y  8  0 .
NH

NH
dài dây cung AB nhỏ nhất.
Viết phương trình đường tròn C  qua A, B và tiếp xúc d .
Câu 17: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường tròn C  : x  1  y  2  5 . Viết
2 2

Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy cho d: 2x  y  4  0 . Viết phương trình đường tròn C  tiếp xúc với phương trình đường tròn C   có tâm K 5; 2 và cắt đường tròn C  theo một dây cung AB có độ
các trục tọa độ và có tâm thuộc d .
Y

Y
dài bằng 2.

Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy cho d: 2x  y  4  0 : viết phương trình đường tròn C  có tâm thuộc
QU

QU
Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn C  : x  1  y  1  1 , Lập
2 2

d đồng tời tiếp xúc với 1 : 3x  4y  5  0 và 2 : 4x  3y  5  0


phương trình đường tròn C   tiếp xúc với hai trục tọa độ và tiếp xúc ngoài C  .
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy cho d : x  2y  3  0 và  : x  3y  5  0 viết phương trình C 
Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C  : x  1  y  2  8 .
2 2
M

M
2 10
có bán kính R  , có tâm thuộc d và tiếp xúc với  .
5 a) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn C  tại điểm A 3;  4 .
b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn C  qua điểm B 5;  2 .


Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy cho C  : x 2  y 2  4 3x  4  0 tia oy cắt (C ) tại A. Viết
c) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn C  biết tiếp tuyến vuông góc với
phương trình C ’ có bán kính R’  2 và tiếp xúc ngoài với C  tại A.
d : x  y  2014  0 .
d) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn C  biết tiếp tuyến tạo với trục tung một góc 450
Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy cho C  : x 2  y 2  2x  4y  2  0 . Viết phương trình đường tròn
Y

C ’ có tâm M 5;1 biết C ’ cắt C  tại 2 điểm A,


Y C  : x
DẠ

DẠ
B sao cho AB  3 . Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn 1
2
 y 2  2y  3  0 và
C  : x
2
2 2
 y  8x  8y  28  0 . Viết phương trình tiếp tuyến chung của 2 đường tròn.
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ hệ Oxy cho đường thẳng d : x  y  1  0 và hai đường tròn

C  : x  3  y  4  8; C 2  : x  5  y  4  32 . Viết phương trình đường tròn C  có


2 2 2 2
1

tâm I thuộc d và tiếp xúc ngoài với hai đường tròn trên.
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn C 1  : x  2  y  3  2 và
2 2
Câu 30: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy . Cho đường tròn C  : x 2  y 2  4x  2y  1  0 và
đường thẳng d : x  y  1  0 . Tìm những điểm M thuộc đường thẳng d sao cho từ điểm M kẻ được
C  : x  1  y  2  8 . Viết phương trình tiếp tuyến chung của 2 đường tròn.
2 2
2
đến C  hai tiếp tuyến hợp với nhau góc 900 .

AL

AL
Câu 22: Trong mặt phẳng Oxy  , cho C  : x  2  y  1  5 . Viết phương trình tiếp tuyến
2 2

Câu 31: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn C  : x 2  y 2  4x  2y  4  0
của C  biết tiếp tuyến cắt Ox ; Oy lần lượt tại A; B sao cho OA  2OB
. Gọi I là tâm và R là bán kính của C  . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d : x  y  2  0

CI

CI
sao cho từ M kẻ được hai tiếp tuyến MA, MB đến C  ( A, B là các tiếp điểm) thỏa mãn
Câu 23: Trong mặt phẳng Oxy  , cho C  : x  2  y  1  5 . Tìm M   : x  y  2  0
2 2

12 34
sao cho qua M kẻ được tới C  hai tiếp tuyến MA, MB thỏa mãn diện tích tứ giác MAIB bằng 10 ,

FI

FI
a) AB  .
17
với I là tâm đường tròn.
b) Tứ giác MAIB có diện tích bằng 6 2 .

OF

OF
Câu 24: Cho đường tròn C  có phương trình x 2  y 2  6x  2y  6  0 và điểm hai điểm 
c) Tứ giác MAIB có chu vi bằng 2 3  2 2 . 
A 1; 1; B 1; 3 d) Tứ giác MAIB là hình vuông.
a) Chứng minh rằng điểm A thuộc đường tròn, điểm B nằm ngoài đường tròn
Câu 32: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn C  : x 2  y 2  4x  2y  4  0
b) Viết phương trình tiếp tuyến của C  tại điểm A .
ƠN

ƠN
. Gọi I là tâm và R là bán kính của C  . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d : x  y  2  0
c) Viết phương trình tiếp tuyến của C  kẻ từ B .
sao cho từ M kẻ được hai tiếp tuyến MA , MB đến C  ( A, B là các tiếp điểm) thỏa mãn :
Câu 25: Viết phương trình tiếp tuyến  của đường tròn C  : x 2  y 2  4x  4y  1  0 trong a) Tam giác MAB vuông,
NH

NH
b) Tam giác MAB đều,
trường
c) Hai tiếp tuyến MA, MB tạo với nhau một góc bằng 600 ,
a) Đường thẳng  vuông góc với đường thẳng  : 2x  3y  4  0 .
b) Đường thẳng  hợp với trục hoành một góc 45 . d) Tam giác IAB đều.

Câu 33: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn C  : x  2  y  3  5 và
2 2
Câu 26: Lập phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn sau:
Y

Y
C 1  : x 2  y 2  4y  5  0 và C 2  : x 2  y 2  6x  8y  16  0 . đường thẳng d : x  5y  4  0 . Tìm trên C  và trên d điểm N sao cho
QU

QU
a) Hai điểm M , N đối xứng nhau qua điểm A 7; 1 .
C  : x  1  y  2  2 ,
2 2
Câu 27: Trong hệ trục Oxy , cho hai đường tròn 1 b) Hai điểm M , N đối xứng nhau qua Ox .
C  : x  4  y  5  8 và đường thẳng d : x  y  m  0 . Tìm m biết đường thẳng d tiếp xúc
2 2
2

với cả hai đường tròn C 1  và C 2  . Câu 34: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn C  : x  2  y  2  5 và
2 2
M

M
đường thẳng d : 2x  y  4  0 . Tìm trên C  điểm M và trên d điểm N sao cho
Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy , cho hình thoi ABCD ngoại tiếp đường tròn C  có phương trình a) MN có độ dài nhỏ nhất.


b) MN có độ dài lớn nhất.
x  2  y  1  8 và điểm A thuộc đường thẳng d : x  2y  3  0. Tìm tọa độ các đỉnh của
2 2

hình thoi, biết rằng BD  2AC và hoành độ điểm A không nhỏ hơn 2 . Câu 35: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x  5y  2  0 và đường
tròn C  : x 2  y 2  2x  4y  8  0 . Xác định tọa độ các giao điểm A, B của đường tròn C  và
Câu 29: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x  y  1  0 và đường tròn
Y

C  : x 2
 y 2  2x  4y  4  0 . Tìm tọa độ điểm M  d sao cho từ M kẻ được hai tiếp tuyến Y
đường thẳng d , biết A có hoành độ dương. Tìm tọa độ điểm C thuộc C  sao cho tam giác ABC
DẠ

DẠ
 1 vuông ở B .
MA, MB thỏa mãn khoảng cách từ N 0;  đến đường thẳng AB là lớn nhất.
 2  Câu 36: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 3x  y  7  0 và đường
tròn C  : x  1  y  2  10 . Chứng minh d  cắt C  tại hai điểm phân biệt A, B . Tìm tọa độ
2 2

điểm C thuộc C  sao cho tam giác ABC cân tại C


Câu 46: Cho đường tròn C  : x 2  y 2  2 m  1 x  4my  3m  11  0 . Tìm quỹ tích tâm I của
Câu 37: Trong mặt phăng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn C  : x 2  y 2  4x  4y  6  0 đường tròn.
và đường thẳng d : x  my  2m  3  0 . Gọi I làm tâm của C  . Tìm m để d cắt C  tại hai điểm
Câu 47: Tìm tập hợp tâm I của đường tròn C  biết C  tiếp xúc ngoài với đường tròn

AL

AL
phân biệt A, B thỏa mãn :
a) AB lớn nhất. C  : x 2
 y 2  4x  6y  3  0 và có bán kính R  1 .
b) AB  2 .
c) Diện tích IAB lớn nhất.

CI

CI
3
d) Diện tích IAB bằng và AB lớn nhất.
2

FI

FI
Câu 38: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn C  : x  1  y  2  9 và
2 2

đường thẳng d : 3x  4y  m  0 . Tìm m để trên đường thẳng d có duy nhất một điểm P mà từ đó

OF

OF
có thể kẻ được hai tiếp tuyến PA, PB tới C  ( A, B là các tiếp điểm) sao cho :
a) Tam giác PAB đều.
b) Tam giác PAB vuông.
c) Góc giữa hai tiếp tuyến PA, PB bằng 600 .
ƠN

ƠN
Câu 39: Trong mặt phẳng Oxy , cho phương trình đường cong C  có phương trình:
x 2  y 2  2mx  4 m  1 y  3m  14  0.
NH

NH
a) Tìm tham số m để C  là đường tròn.
b) Tìm quỹ tích điểm I là tâm của đường tròn C  .

Câu 40: Trong mặt phẳng Oxy , tìm quỹ tích điểm I là tâm của đường tròn C  , biết C  tiếp xúc
Y

Y
với đường thẳng d : 6x  8y  15  0 và có bán kính R  3 .
QU

QU
Câu 41: Trong mặt phẳng Oxy , tìm quỹ tích điểm I là tâm của đường tròn C  có bán kính R  2
, biết C  tiếp xúc tiếp xúc với đường tròn C ' : x 2  y 2  4x  6y  3  0 .

Câu 42: Trong mặt phẳng Oxy , tìm quỹ tích điểm I là tâm của đường tròn C  , biết C  tiếp xúc
M

M
với hai đường thẳng d1 : 2x  3y  6  0, d2 : 3x  2y  9  0 .


Câu 43: Trong mặt phẳng Oxy , tìm quỹ tích điểm I là tâm của đường tròn C  , biết C  tiếp xúc
với Ox và cắt Oy tại điểm A 0;1 .
Y

Câu 44: Cho C  : x 2  y 2  2mx  2m 2y  1  0 . Tìm quỹ tích tâm I của đường tròn C  . Y
DẠ

DẠ
Câu 45: Tìm tập hợp tâm I của đường tròn C  biết C  tiếp xúc với 2 đường thẳng
1 : x  2y  3  0 và 2 : x  2y  6  0 .
1 2

BÀI TẬP VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO CHUYÊN ĐỀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN OA.OB
( Dành cho học sinh muốn chinh phục điểm 8+, 9+) Suy ra r  2.
OA  OB  AB
Câu 1: Cho phương trình đường cong  Cm  : x 2  y 2   m  2  x   m  4  y  m  1  0  2 

AL

AL
Dễ thấy đường tròn cần tìm có tâm thuộc góc phần tư thứ nhất và tiếp xúc với hai trục tọa độ nên tâm
a) Chứng minh rằng  2  là phương trình một đường tròn. của đường tròn có tọa độ là I  2; 2  .
b) Tìm tập hợp tâm các đường tròn khi m thay đổi. 2 2
Vậy phương trình đường tròn nội tiếp tam giác OAB là  x  2   y  2  4 .
c) Chứng minh rằng khi m thay đổi, họ các đường tròn  Cm  luôn đi qua hai điểm cố định.

CI

CI
Câu 3: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 2 x  y  5  0 và hai điểm
Lời giải.
a) Ta có A 1; 2  , B  4;1 . Viết phương trình đường tròn  C  có tâm thuộc d và đi qua hai điểm A, B .
x2  y 2   m  2 x   m  4 y  m  1  0 Lời giải.

FI

FI
2 2 2 2 Cách 1. Gọi I là tâm của  C  . Do I  d nên I  t; 2 t  5  .
 x2   m  2 x 
 m  2  y2   m  4 y 
 m  4 
 m  2 
 m  4  m 1  0
4 4 4 4 Hai điểm A, B cùng thuộc  C  nên

OF

OF
2 2 2 2 2 2 2

 x 
m  2 
 y
m  4

 m  2   m  4  m 1 IA  IB  1  t    7  2t    4  t    6  2t   t  1
 2   2  4 4
Suy ra I 1; 3 và bán kính R  IA  5 .
2 2 2
 m2 m4  m  2  4  0 2 2
Do      m 1  Vậy phương trình đường tròn cần tìm  C  :  x  1   y  3  25 .
ƠN

ƠN
 2   2  2
Suy ra  2  là phương trình đường tròn với mọi m.
5 3
Cách 2. Gọi M  ;  là trung điểm AB . Đường trung trực của đoạn AB đi qua M và nhận
2 2
 m2 
 x1   2 AB   3; 1 làm vecto pháp tuyến nên có phương trình
b) Đường tròn có tâm  I  :  suy ra x1  y1  1  0
NH

NH
 : 3x  y  6  0 .
y  m  4
1
 2 Tọa độ tâm I của  C  là nghiệm của hệ
Vậy tập hợp tâm các đường tròn là đường thẳng  : x  y  1  0 2 x  y  5  0
  I 1; 3 .
c) Gọi M  xo ; yo  là điểm cố định mà họ  Cm  luôn đi qua. 3 x  y  6  0
Y

Y
xo 2  yo 2   m  2  xo   m  4  yo  m  1  0, m Bán kính của đường tròn bằng R  IA  5 .
2 2
Khi đó ta có:   xo  yo  1 m  xo  yo  2 xo  4 yo  1  0, m Vậy phương trình đường tròn cần tìm
QU

QU
2 2
  xo  1  C  :  x  1   y  3  25
 Câu 4: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho hai đường thẳng
 xo  yo  1  0  yo  0
 2 2
  d1 : x  3 y  8  0, d 2 : 3 x  4 y  10  0 và điểm A  2;1 . Viết phương trình đường tròn  C  có tâm
 xo  yo  2 xo  4 yo  1  0 x  1
 o thuộc d1 , đi qua điểm A và tiếp xúc với d 2
  yo  2
M

M
Lời giải.
Vậy có hai điểm cố định mà họ  Cm  luôn đi qua với mọi m là M 1  1;0  và M 2 1; 2 


A  8;0  , B  0; 6  Gọi I là tâm của (C). Do I  d1 nên I(-3t-8; t). Theo giả thiết ta có
Câu 2: Cho hai điểm .
a) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB . d ( I , d 2 )  IA
b) Viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác OAB . 3(3t  8)  4t  10
Lời giải.   (3t  8  2) 2  (t  1) 2
25
a) Ta có tam giác OAB vuông ở O nên tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác là trung điểm của
Y

cạnh huyền AB suy ra I  4;3 và bán kính R  IA 


2
 8  4    0  3
2
 5.
Y
 t  3
Suy ra I(1; -3) và R=5
DẠ

DẠ
2 2 Vậy phương trình (C) là (x  1) 2  (y 3) 2  25 .
Vậy phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB là:  x  4    y  3  25 .

b) Ta có OA  8;OB  6; AB  82  62  10 . Câu 5: Trong mặt phẳng oxy cho 2 điểm A (-1; 1), B(3; 3) và đường thẳng d : 3 x  4 y  8  0 . Viết
1 phương trình đường tròn (C) qua A, B và tiếp xúc d.
Mặt khác OA.OB  pr ( vì cùng bằng diện tích tam giác ABC ). Lời giải.
2
3 4

Đường trung trực  của AB đi qua M(1; 2) là trung điểm AB có phương trình là a2 2 10  a6
 : 2x  y  4  0 . d ( I , )  R   
10 5  a  2.

AL

AL
Gọi tâm I của (C) thuộc  là I (t; 4-2t) 8
3t  4(4  2t )  8 Với a  6 suy ra I( -9; 6). Phương trình (C ) : (x  9) 2  (y 6) 2  .
Ta có d (I, d)  IA  (1  t ) 2  (2t  3)2  5
9  16 2 2 8
Với a  2 suy ra I( 7; -2). Phương trình (C ) : (x  7)  (y 2)  .

CI

CI
 t 3 5
  31 Câu 9: Trong mặt phẳng oxy cho (C): x 2  y 2  4 3x  4  0 tia oy cắt (C ) tại A. Viết phương
t 
 2 trình (C’) có bán kính R’=2 và tiếp xúc ngoài với (C ) tại A.

FI

FI
Với t  3 , suy ra tâm I(3; -2). Bán kính R=IA=5 Lời giải.
Phương trình (C): (x  3) 2  (y  2)2  25 Đường tròn (C) có tâm I (2 3; 0) bán kính R=4.
31 31 65  x 2  y 2  4 3 x  4  0

OF

OF
Với t  , suy ra tâm I ( ; 27) và R  Tọa độ A là nghiệm hệ  ( y  0)
2 2 2  x0
31 4225
Phương trình (C): (x  ) 2  (y 27) 2  . Ta được A(0; 2).
2 4
 x  2 3t
Câu 6: Trong mặt phẳng oxy cho d: 2 x  y  4  0 . Viết phương trình đường tròn (C) tiếp xúc với các Đường thẳng IA đi qua 2 điểm I và A nên có phương trình 
ƠN

ƠN
trục tọa độ và có tâm thuộc d.  y  2t  2.
Lời giải. Đường tròn (C’) tiếp xúc ngoài với ( C) nên tâm I’ thuộc IA, nên I '(2 3t; 2t  2) .
Gọi I(m; 2m-4) thuộc d là tâm của đường tròn (C ).
  2 3  0  2(0  2 3t ) 1
4 Hơn nữa, R  2 R ' nên AI  2 I 'A   t .
Ta có d ( I ;0 x)  d ( I ; oy )  2m  4  m  m  4 hoặc m  .  0  2  2(2  2t  2) 2
NH

NH
3
4 4 4 4 1
Với m  thì I ( ; ), R  ta có Với t  , suy ra I '( 3;3) . Phương trình đường tròn (C’ ): ( x  3) 2  ( y  3) 2  4
3 3 3 3 2
4 2 4 2 16 Câu 10: Trong mặt phẳng oxy cho (C): x 2  y 2  2 x  4 y  2  0 . Viết phương trình đường tròn
(C): ( x  )  ( y  ) 
3 3 9 (C’ ) có tâm M (5;1) biết (C’) cắt (C ) tại 2 điểm A, B sao cho AB  3 .
Y

Y
Với m  4 thì I (4; 4), R  4 ta có Lời giải.
(C): ( x  4)2  ( y  4)2  16. Đường tròn (C) có tâm I (1;-2), bán kính R  3
QU

QU
Câu 7: Trong mặt phẳng oxy cho d: 2 x  y  4  0 : viết phương trình đường tròn (C ) có tâm thuộc d Phương trình đường thẳng nối 2 tâm IM: 3 x  4 y  11  0
đồng tời tiếp xúc với 1 : 3 x  4 y  5  0 và  2 : 4 x  3 y  5  0 Gọi H ( x; y ) là trung điểm A B.
Lời giải.  H  IM

Gọi I (6t  10; t )  d ta có  2 2 3
 IH  R  AH  2
M

M
22t  35 21t  35 70
d ( I , 1 )  d ( I ,  2 )    t  0 hoặc t  Ta có
5 5 43  3 x  4 y  11  0


Với t  0 suy ra I (10; 0), R  7  2 2 9
( x  1)  ( y  2)  4
Phương trình (C ) : (x  10) 2  y 2  49 .
70 10 70 7  1  11
Với t  suy ra I ( ; ), R  .  x  5  x  5
43 43 43 43  hoặc 
Y

10
43
70
Phương trình (C ) : (x  ) 2  ( y  ) 2 
43
49
1849
. Y  y  29
 10
 y  11
 10
DẠ

DẠ
Câu 8: Trong mặt phẳng oxy cho d : x  2 y  3  0 và  : x  3 y  5  0 viết phương trình (C ) có bán 1 29 11 11
Suy ra H ( ; ) hoặc H ( ; )
2 10 5 10 5 10
kính R  , có tâm thuộc d và tiếp xúc với  . 1 29
5 Với H ( ; ) ta có R '2  43
Lời giải. 5 10
Gọi I ( 2a  3; a )  d là tâm của (C). Ta có Phương trình (C’): ( x  5) 2  ( y  1) 2  43 .
5 6

11 11 Nhận thấy M ( x; y ) luôn thỏa mãn phương trình (3)


Với H ( ; ) ta có R '2  13
5 10 Suy ra đường thẳng qua giao điểm của hai đường tròn là: 2 x  3 y  5  0 .

AL

AL
Phương trình (C’): ( x  5) 2  ( y  1) 2  13 Câu 14: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  8 y  8  0 . Viết
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ hệ oxy cho đường thẳng d : x  y  1  0 và hai đường tròn phương trình đường thẳng song song với đường thẳng d : 3x  4 y  2  0 và cắt đường tròn theo một
(C1 ) : ( x  3)2  ( y  4) 2  8; (C2 ) : ( x  5)2  ( y  4)2  32 . Viết phương trình đường tròn (C) có tâm I dây cung có độ dài bằng 6 .

CI

CI
thuộc d và tiếp xúc ngoài với hai đường tròn trên. Lời giải
Lời giải.
Gọi I , I1 , I 2 , R, R1 , R2 lần lượt là tâm và bán kính của 3 đường tròn (C ), (C1 ) và (C2 ) .

FI

FI
Giả sử I (t ; t  1)  d . Theo giả thiết Câu toán: (C ) tiếp xúc ngoài (C1 ) và (C2 ) nên
I
 II1  R  R1

OF

OF
 II 2  R  R2
Suy ra A
II1  R1  II 2  R2 H
B
2 2 2 2
 (t  3)  (t  3)  2 2  (t  5)  (t  5)  4 2
2 2
- Đường tròn  C  : x  y  2 x  8 y  8  0 có tâm I  1; 4  và bán kính R  5
ƠN

ƠN
t 0
Với t  0 suy ra I (0; 1) và R  2 . - Đường thẳng d song song với đường thẳng d nên phương trình của d là: 3 x  4 y  m  0  m  2 
2 2
Phương trình đường tròn (C ): x  ( y  1)  2 . 3  4  m m  1
- Kẻ IH  d   HA  HB  3 và IH là khoảng cách từ I đến d : IH  
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường tròn C  : x2  y 2  1 và: 5 5
NH

NH
 Cm  : x 2  y 2  2(m  1) x  4my  5  0 . Tìm m để hai đường tròn tiếp xúc trong. - Xét tam giác vuông IHA : IH 2  IA2  HA2  25  9  16
2
Lời giải.

 m  1 16  m  1  20  
 m  19  d ' : 3x  y  19  0
.( thỏa mãn ĐK)
Đường tròn (C) có tâm O(0; 0) và bán kính R  1 . 25  m  21  d ' : 3x  y  21  0
Đường tròn (Cm) có tâm I(m+1; -2m) và bán kính R  (m  1) 2  4m 2  5 . Vậy có hai đường thẳng là: 3x  4 y  19  0;3 x  4 y  21  0 .
Y

Y
2 2
Mà OI  (m  1) 2  4m 2 . Câu 15: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn  C  :  x  1   y  1  25 và
QU

QU
Để 2 đường tròn tiếp xúc trong thì R ' R  OI điểm
2 2 2 2 M  7;3 . Lập phương trình đường thẳng d qua M cắt  C  tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho
 ( m  1)  4m  5  1  ( m  1)  4m
MA  3MB
3 Lời giải
Giaỉ phương trình ta được m  1 hoặc m  .
5
Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai đường tròn: (C1 ) : x 2  y 2  2 x  4 y  0 và
M

M
(C2 ) : ( x  1) 2  ( y  1) 2  16 . Viết phương trình đường thẳng đi qua giao điểm của hai đường tròn đó.
Lời giải


(C1 ) có tâm I1 (1; 2) và bán kính R1  3
(C2 ) có tâm I 2 (1;1) và bán kính R2  4 Đường tròn  C  có tâm I 1;1 và bán kính R  5 .

I1 I 2  ( 1  1) 2  (1  2) 2  13 . Ta có IM  2 10  R  M nằm ngoài đường tròn  C 


Y

Ta thấy R1  R2  I1I 2  R1  R2 suy ra hai đường tròn cắt nhau.


Gọi điểm M ( x; y ) thuộc đường thẳng cần tìm
Y
Gọi H là trung điểm AB mà MA  3MB  B là trung điểm MH
 IH 2  MH 2  40  IH 2  4BH 2  40
DẠ

DẠ
Ta có  2 2
 2 2
suy ra IH 2  20  IH  2 5
2 2
 x  y  2 x  4 y  0
2 2
 x  y  2 x  4 y  0 (1)  IH  BH  25  IH  BH  25
Tọa độ M thỏa mãn hệ   2 
2 2
( x  1)  ( y  1)  16
2
 x  y  2 x  2 y  14  0(2) Đường thẳng d qua M  7;3 và có VTPT n   a; b  , a 2  b2  0 có phương trình là:
Lấy (1)  (2)  4 x  6 y  10  0  2 x  3 y  5  0 (3) a  x  7   b  y  3  0  ax  by  7a  3b  0
7 8

a  b  7 a  3b Trừ từng vế hai phương trình trên ta được phương trình 8 x  8 y  29  a 2  0 là phương trình đường
IH  d  I , d    2 5  3a  b  5 a 2  b 2
2 2
a b thẳng đi qua hai giao điểm A, B của hai đường tròn, kẻ IH  AB suy ra H là trung điểm của AB và

AL

AL
 b 1 2 1 9
a AH  HB  AB   IH  IA2  AH 2  5    d  I , AB 
9a 2  6ab  b 2  5  a 2  b 2   2a 2  3ab  2b 2  0   2 2 2 2 2

 a  2b 8.1  8.2  29  a 2 9  a 2  37  24  a 2  61

CI

CI
b Nên ta có   a 2  37  24   2  2
a  d : x  2 y  13  0 2 2
2 82   8  a  37  24  a  13
a  2b  d : 2 x  y  11  0 2 2 2 2
Có hai đường tròn là:  C :  x  5   y  2   13;  C :  x  5   y  2   61

FI

FI
2 2
Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn  C  :  x  1   y  1  25 và 2 2
Câu 18: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường tròn  C  :  x  1   y  1  1 , Lập
điểm
phương trình đường tròn  C  tiếp xúc với hai trục tọa độ và tiếp xúc ngoài  C  .
M  1; 2  . Lập phương trình đường thẳng d qua M cắt  C  tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho độ dài

OF

OF
Lời giải
dây cung AB nhỏ nhất.
Lời giải Đường tròn  C  có tâm I 1;1 và bán kính R  1 .
Gọi K  a; b  và R  0 là tâm và bán kính đường tròn  C  tiếp xúc với hai trục tọa độ nên ta có
a  b a  b
ƠN

ƠN
a  b R từ a  b  
A I  a  b  a  b
2 2
+Nếu a  b  0  K  a; a  phương trình  C   :  x  a    y  a   a 2 hai đường tròn tiếp xúc ngoài
M H
a  3  2 2
NH

NH
2 2
khi và chỉ khi IK  R  R   a  1   a  1  1  a  a 2  6a  1  0  
B  a  3  2 2
2 2

Có 2 đường tròn là:  C  : x  3  2 2    y 3 2 2  17  12 2
Đường tròn  C  có tâm I 1;1 bán kính R  5 .Ta có: IM  5  IM  R nên điểm M nằm trong 2 2
 C :  x  3  2  
2  y 3 2 2   17  12 2
Y

Y
AB
đường tròn  C  , kẻ IH  d  IH  IM và HA  HB  . Ta có AH 2  IA2  IH 2  25  IH 2 , AB 2 2
2 +Nếu a  b  0  K  a; a  phương trình  C   :  x  a    y  a   a 2 hai đường tròn tiếp xúc ngoài
QU

QU
nhỏ nhất khi và chỉ khi AH nhỏ nhất  IH lớn nhất  IH  IM  H  M . Khi đó đường thẳng 2 2
 khi và chỉ khi IK  R  R   a  1   a  1  1  a  a 2  2a  1  0  a  1 (loại)
d đi qua M và vuông góc với IM nên đường thẳng d có một vecto pháp tuyến là IM   2;1 . Vậy
2 2
+Nếu a  b  K  a;  a  phương trình  C   :  x  a    y  a   a 2 hai đường tròn tiếp xúc ngoài
phương trình đường thẳng d là: 2  x  1  1 y  2   0  2 x  y  4  0 .
2 2 2
Câu 17:
2 2
Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường tròn  C  :  x  1   y  2   5 . Viết khi và chỉ khi IK  R  R   a  1   a  1  1  a  2a 2  2  1  a  1
M

M
2 2 2
phương trình đường tròn  C  có tâm K  5; 2  và cắt đường tròn  C  theo một dây cung AB có độ TH 1: a  0 khi đó 1  2a  2  1  a   a  2a  1  0  a  1


2 2
dài bằng 2. Phương trình đường tròn là:  C   :  x  1   y  1  1 .
Lời giải 2
2 2 TH2: a  0 khi đó 1  2a 2  2  1  a   a 2  2a  1  0  a  1
- Đường tròn  C  :  x  1   y  2   5 có tâm I 1; 2  và bán kính R  5
2 2
2 2 Phương trình đường tròn là:  C   :  x  1   y  1  1 .
Gọi a với a  0 là bán kính đường tròn  C  , phương trình  C  là:  C :  x  5   y  2  a 2
Có 4 đường tròn thỏa mãn.
Y

 x 2  y 2  10 x  4 y  29  a 2  0 . Tọa độ giao điểm của hai đường tròn  C  và  C  là nghiệm hệ Y Câu 19: Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường tròn (C) ( x  1) 2  ( y  2)2  8 .
DẠ

DẠ
 x  12   y  2  2  5  x 2  y 2  2 x  4 y  0 1 a) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) tại điểm A(3; -4).
phương trình   2 2 2 b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) qua điểm B(5; -2).
 x 2
 y 2
 10 x  4 y  29  a 2
 0  x  y  10 x  4 y  29  a  0  2 c) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) biết tiếp tuyến vuông góc với d: x  y  2014  0 .
d) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C ) biết tiếp tuyến tạo với trục tung một góc 450
Lời giải.
9 10

a) Đường tròn (C) có tâm I(1; -2) và bán kính R  2 2 . Vậy tiếp tuyến  : x  2  0 .
 TH2: Nếu  không song song với oy thì phương trình của  : y  ax  b .
Do A thuộc (C) nên tiếp tuyến  qua A và nhận IA  (2; 2) làm vector pháp tuyến

AL

AL
Vậy phương trình  : x  y  7  0 .  1  b
  2
b) Gọi n  (a; b) là vector pháp tuyến của  , Do đó  d ( I1 ; )  2  a2  1
Ta có  
 : a ( x  5)  b( y  2)  0 d ( I1 ; )  d ( I 2 ; )  1  b  4a  4  b

CI

CI
 a2  1 a2  1
 ax  by  5a  2b  0 
Do  tiếp xúc với (C ) nên  3  7  3
4a a  4 a  24  a  4

FI

FI
d ( I ; )  R  2 2  hoặc  hoặc 
a 2  b2 b  7  b  37 b  3
 2  12  2
 a 2  b 2  a  b

OF

OF
Suy ra  : 3 x  4 y  14  0 ;  : 3 x  4 y  6  0 ;  : 7 x  24 y  74  0
Với a  b chọn a  1  b  1 . Phương trình tiếp tuyến  là x  y  3  0 .
Vậy có 4 tiếp tuyến  : x  2  0  : 3 x  4 y  14  0 ;  : 3x  4 y  6  0 ; và  : 7 x  24 y  74  0 .
Với a  b chọn a  1  b  1 . Phương trình tiếp tuyến  là x  y  7  0 .
Câu 21: Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường tròn (C1 ) : ( x  2) 2  ( y  3)2  2 và
c) Tiếp tuyến  vuông góc d nên  có dạng x  y  c  0 .
(C2 ) : ( x  1)  ( y  2) 2  8 . Viết phương trình tiếp tuyến chung của 2 đường tròn.
2
3 c  c 1
ƠN

ƠN
Mà d ( I ;  )  R  2 2 Lời giải:
2 c  7
(C1 ) có tâm I1 (2;3) và bán kính R1  2 .
Vậy có 2 tiếp tuyến thỏa mãn: x  y  1  0 hoặc x  y  7  0 .
2 2 (C2 ) có tâm I 2 (1; 2) và bán kính R2  2 2 .
d) Gọi  có dạng ax  by  c  0 (a  b  0)
Ta có I1 I 2  2  R2  R1 do đó 2 đường tròn tiếp xúc trong. Như vậy có 1 tiếp tuyến chung.
NH

NH
 a  2b  c
 d ( I ; )  R  2 2
  a2  b2 Tọa độ tiếp điểm của 2 đường tròn là nghiệm hệ
Theo Câu ra ta có   2   ( x  2) 2  ( y  3) 2  2
cos(n; i )   a 2   M (3; 4).
 2  2 2
 a2  b2
 2  ( x  1)  ( y  2)  8

 a 2  b 2  a  b Tiếp tuyến chung  là đường thẳng qua M  3; 4  và nhận I1 I 2   1; 1 làm vectơ pháp tuyến nên có
Y

Y
 c  5b phương trình  : x  y  7  0 .
Với a  b  c  b  4 b  
QU

QU
c  3b Câu 22:
2 2
Trong mặt phẳng  Oxy  , cho  C  :  x  2    y  1  5 . Viết phương trình tiếp tuyến
+ TH1: chọn b  1  c  5; a  1 ta được  : x  y  5  0 . của  C  biết tiếp tuyến cắt Ox; Oy lần lượt tại A; B sao cho OA  2OB
+ TH2: chọn b  1  c  3; a  1 ta được  : x  y  3  0 . Lời giải
 c  7b  C  có tâm I  2;1 , bán kính R 5
Với a  b  c  3b  4 b  
M

M
 c  b Tiếp tuyến cắt Ox; Oy lần lượt tại A; B sao cho OA  2OB  Tiếp tuyến có hệ số góc
+ TH1: chọn b  1  c  7; a  1 ta được  : x  y  7  0 .
OB 1
k   .


+ TH2: chọn b  1  c  3; a  1 ta được  : x  y  1  0 . OA 2
Vậy có 4 tiếp tuyến cần tìm là  : x  y  5  0 ;  : x  y  3  0 ;  : x  y  7  0 ;  : x  y  1  0 . 1 1
Trường hợp 1: Với k   Phương trình tiếp tuyến có dạng  : y  x  b
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ oxy cho đường tròn (C1 ) : x 2  y 2  2 y  3  0 và 2 2
(C2 ) : x 2  y 2  8 x  8 y  28  0 . Viết phương trình tiếp tuyến chung của 2 đường tròn.  5
b  2
Y

(C1 ) có tâm I1 (0;1) và bán kính R1  2 .


Lời giải: Y
 là tiếp tuyến của  C   d  I ;    R 
2b
5
 5
b   5
.
DẠ

DẠ
 2
(C2 ) có tâm I 2 (4; 4) và bán kính R2  2 .
 1 5
Có I1 I 2  5  R1  R2 nên 2 đường tròn ở ngoài nhau, như vậy có 4 tiếp tuyến chung. y  x
Suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm là  2 2
TH1: Nếu tiếp tuyến song song oy thì  có dạng x  c  0 . 1 5
y  x
Ta có d ( I1 ; )  d ( I 2 ;  )  c  4  c  c  2  2 2
11 12

1 1 Vậy qua A kẻ được hai tiếp tuyến với (C) có phương trình là x  1 và 3 x  4 y  15  0
Trường hợp 2: Với k    Phương trình tiếp tuyến có dạng d : y   x  m
2 2 Câu 25: Viết phương trình tiếp tuyến  của đường tròn  C  : x 2  y 2  4 x  4 y  1  0 trong

AL

AL
 9 trường
 b 
4  2m 2 . a) Đường thẳng  vuông góc với đường thẳng  : 2 x  3 y  4  0 .
d là tiếp tuyến của  C   d  I ; d   R   5
5 b   1 b) Đường thẳng  hợp với trục hoành một góc 45 .
 2 Lời giải

CI

CI
 1 9 a) Đường tròn (C) có tâm I  2; 2  , bán kính R  3
y   2 x  2 
Suy ra phương trình tiếp tuyến cần tìm là  Vì     nên  nhận u  3; 2  làm VTPT do đó phương trình có dạng 3 x  2 y  c  0

FI

FI
y   1 x  1
 Đường thẳng  là tiếp tuyến với đường tròn (C) khi và chỉ khi
2 2
10  c
Vậy có 4 tiếp tuyến thỏa mãn điều kiện. d  I;   3   3  c  10  3 13

OF

OF
2 2 13
Câu 23: Trong mặt phẳng  Oxy  , cho  C  :  x  2    y  1  5 . Tìm M   : x  y  2  0 sao
Vậy có hai tiếp tuyến là  : 3 x  2 y  10  3 13  0
cho qua M kẻ được tới  C  hai tiếp tuyến MA, MB thỏa mãn diện tích tứ giác MAIB bằng 10, với I
b) Giả sử phương trình đường thẳng  : ax  by  c  0, a 2  b 2  0
là tâm đường tròn.
Lời giải Đường thẳng  là tiếp tuyến với đường tròn (C) khi và chỉ khi
ƠN

ƠN
 C  có tâm I  2;1 , bán kính R  5  AI 2a  2b  c 2
d I;   3   3   2a  2b  c   9  a 2  b 2  (*)
1 S a2  b2
S MAIB  2 SAMI  2. . AM . AI  AM  MAIB  2 5  MI  AM 2  AI 2  5
2 AI Đường thẳng  hợp với trục hoành một góc 450 suy ra
M   : x  y  2  0  M  a; 2  a  b b
cos  ; Ox    cos 450 
NH

NH
 a  b hoặc a  b
2 2
2 2 a  5 a b a  b2
2

MI  5   2  a   1  a   25  a 2  3a  10  0  
 a  2 TH1: Nếu a  b thay vào (*) ta có 18a 2  c 2  c  3 2a , chọn a  b  1  c  3 2 suy ra
 M  5; 3 : x y 3 2  0
Vậy có 2 điểm thỏa mãn điều kiện  .
 M  2; 4   c  3 2 4 a  
Y

Y
TH2: Nếu a  b thay vào (*) ta có 18a 2   4a  c   
2
2 2 c   3 2  4 a
Câu 24: Cho đường tròn (C) có phương trình x  y  6 x  2 y  6  0 và điểm hai điểm  
QU

QU

A 1; 1 ; B 1;3
a) Chứng minh rằng điểm A thuộc đường tròn, điểm B nằm ngoài đường tròn    
Với c  3 2  4 a , chọn a  1, b  1, c  3 2  4   : x  y  3 2  4  0
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm A .
c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) kẻ từ B .    
Với c   3 2  4 a , chọn a  1, b  1, c   3 2  4   : x  y  3 2  4  0
Lời giải Vậy có bốn đường thẳng thỏa mãn là 1,2 : x  y  3 2  0, 3 : x  y  3 2  4  0 và
M

M
Đường tròn (C) có tâm I  3; 1 bán kính R  32  1  6  2 . 4 : x  y  3 2  4  0
a) Ta có: IA  2  R; IB  2 5  R suy ra điểm A thuộc đường tròn và điểm B nằm ngoài đường tròn Câu 26: Lập phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn sau:



b) Tiếp tuyến của (C) tại điểm A nhận IA   2;0  làm vectơ pháp tuyến nên có phương trình là  C1  : x 2  y 2  4 y  5  0 và  C2  : x2  y 2  6 x  8 y  16  0 .
Lời giải
2  x  1  0  y  1  0 hay x  1
Đường tròn  C1  có tâm I1  0; 2  bán kính R1  3
c) Phương trình đường thẳng  đi qua B có dạng:
Đường tròn  C2  có tâm I 2  3; 4  bán kính R2  3
Y

a  x  1  b  y  3  0 (với a 2  b 2  0 ) hay ax  by  a  3b  0
Đường thẳng  là tiếp tuyến của đường tròn  d  I ;    R
Y
Gọi tiếp tuyến chung của hai đường tròn có phương trình  : ax  by  c  0 với a 2  b 2  0
DẠ

DẠ
d ( I1 ,  )  3  2b  c  3 a 2  b 2 *
3a  b  a  3b 2  b0 
  2   a  2b   a 2  b 2  3b 2  4ab  0    là tiếp tuyến chung của  C1  và  C2    
a2  b2 3b  4a d ( I 2 , )  3  3a  4b  c  3 a 2  b 2
+ Nếu b  0 , chọn a  1 suy ra phương trình tiếp tuyến là x  1 .
+ Nếu 3b  4a , chọn a  3, b  4 suy ra phương trình tiếp tuyến là 3 x  4 y  15  0
13 14

 a  2b Vậy tọa độ các đỉnh của hình thoi ABCD là A 1; 2  , B  8;1 , C  3; 4  , D  4; 3 hoặc
Suy ra 2b  c  3a  4b  c  
 c  3a  2b A 1; 2  , B  4; 3 , C  3; 4  , D  8;1 .

AL

AL
 2
Câu 29: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d : x  y  1  0 và đường tròn
TH1: Nếu a  2b chọn a  2, b  1 thay vào (*) ta được c  2  3 5 nên ta có 2 tiếp tuyến là
 C  : x 2  y 2  2 x  4 y  4  0 . Tìm tọa độ điểm M  d sao cho từ M kẻ được hai tiếp tuyến MA, MB
2x  y  2  3 5  0  1

CI

CI
thỏa mãn khoảng cách từ N  0;  đến đường thẳng AB là lớn nhất.
3a  2b  2
TH2: Nếu c  thay vào (*) ta được 2b  a  2 a 2  b2  a  0 hoặc 3a  4b  0
2 Lời giải
+ Với a  0  c  b , chọn b  c  1 ta được  : y  1  0 Đường tròn  C  có tâm I 1; 2  . Ta có điểm M thuộc d nên M  a; a  1 .

FI

FI
+ Với 3a  4b  0  c  3b , chọn a  4, b  3, c  9 ta được  : 4 x  3 y  9  0
 a 1 a 1 
Vậy có 4 tiếp tuyến chung của hai đường tròn là: 2 x  y  2  3 5  0, y  1  0, 4 x  3 y  9  0 . Gọi K trung điểm của MI thì K  ; 
 2 2 

OF

OF
2 2
Câu 27: Trong hệ trục Oxy, cho hai đường tròn  C1  :  x  1   y  2   2,
Vì tam giác  MAI ,  MBI vuông tại A, B nên KA  KB 
1
MI
2 2
 C2  :  x  4    y  5  8 và đường thẳng d : x  y  m  0 . Tìm m biết đường thẳng d tiếp xúc với cả 2
Đường tròn  C ' tâm K ,đường kính MI nên có phương trình
hai đường tròn  C1  và  C2  .
2 2
Lời giải  a 1  a 1  a 2  2a  5
ƠN

ƠN
x   y    x 2  y 2   a  1 x   a  1 y  a  2  0
 C1  có tâm I1 1;2 , bán kính R1  2 và  C2  có tâm I 2  4;5 , bán kính R2  2 2 .  2   2  2
Đường thẳng AB là giao của  C    C ' nên tọa độ điểm A, B thỏa mãn hệ
Vì đường thẳng d tiếp xúc với cả hai đường tròn  C1  và  C2  nên ta có
2 2
 m3  x  y  2 x  4 y  4  0
 2  1  a  x   a  3 y  a  2  0
NH

NH
  2 2
d  I1 , d   R1  2  x  y   a  1 x   a  1 y  a  2  0
   m  5
d  I 2 , d   R2  9m  2 2 Suy ra đường thẳng AB có phương trình 1  a  x   a  3 y  a  2  0 .
 2
Khoảng cách từ N đến AB là
Câu 28: Trong mặt phẳng Oxy, cho hình thoi ABCD ngoại tiếp đường tròn (C) có phương trình 2
2 2 7a 1 a 2  14a  49 1  34  2a  3   34
Y

Y
 x  2    y  1  8 và điểm A thuộc đường thẳng d : x  2 y  3  0. Tìm tọa độ các đỉnh của hình d  N ;d    2
 4  2 
2
2 1  a    a  3
2 2 2a  4a  10 2  16 2a  4a  10  4
thoi, biết rằng BD  2 AC và hoành độ điểm A không nhỏ hơn 2.
QU

QU
Lời giải 34 3
Maxf  a   a
4 2
 3 1
Vậy M   ;   .
 2 2
M

M
Câu 30: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy . Cho đường tròn  C  : x 2  y 2  4 x  2 y  1  0 và
đường thẳng d : x  y  1  0 . Tìm những điểm M thuộc đường thẳng d sao cho từ điểm M kẻ được


đến  C  hai tiếp tuyến hợp với nhau góc 900 .
Lời giải
1 1 1 5 1  IA  10
Trong tam giác IAB có     
IA2 IB 2 IH 2 4 IA2 8  IB  2 10
 IA  10
Y

Giả sử A  2a  3; a  từ 
 x A  2
 a  2 hay A 1; 2  . Suy ra C  3; 4  Y
DẠ

DẠ
Phương trình đường thẳng BD: x-3y-5=0. Kết hợp với IB  ID  2 10  Tọa độ các điểm B, D là
 x  3 y  5  0  x  8; y  1
nghiệm của hệ phương trình  2 2 
 x  2    y  1  40  x  4; y  3
15 16

M thuộc d suy ra M (t ; 1  t ) . Nếu 2 tiếp tuyến vuông góc với nhau thì MAIB là hình vuông ( A , B 2 3
MI  17   2  m    m  3  17
là 2 tiếp điểm). Do đó AB  MI  IA 2  R 2  6. 2  2 3 2
 2 m  2m  4  0

AL

AL
Ta có: MI  (2  t ) 2  (2  t ) 2  2t 2  8  2 3 m  1

- Do đó: 2t 2  8  12  t 2  2  

t   2  M 1  2; 2  1
.
  m  2
Vậy M 1; 3 hoặc M  2;0  .

CI

CI
t  2  M
 2 
2;  2  1 
Câu 31: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn  C  : x2  y 2  4 x  2 y  4  0 
c) Ta có CMAIB  MA  AI  IB  BM  2  MA  AI   2 3  2 2 . 

FI

FI
. Gọi I là tâm và R là bán kính của  C  . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d : x  y  2  0 sao Suy ra MA  AI  3  2 2  MA  3  2 2  AI  2 2 .
cho từ M kẻ được hai tiếp tuyến MA, MB đến  C  ( A, B là các tiếp điểm) thỏa mãn Do đó MI  AM 2  AI 2  17 .
Do M  d nên M  m; 2  m  . Ta có

OF

OF
12 34
a) AB 
17 2 3
MI  17   2  m    m  3  17
b) Tứ giác MAIB có diện tích bằng 6 2
 2 m 2  2m  4  0
c) Tứ giác MAIB có chu vi bằng 2 3  2 2   ƠN m  1

ƠN
d) Tứ giác MAIB là hình vuông. 
Lời giải  m  2
Vậy M 1; 3 hoặc M  2;0  .
d) Tứ giác MAIB là hình vuông nên MI  IA 2  3 2 .
NH

NH
Do M  d nên M  m; 2  m  . Ta có
2 3
MI  3 2   2  m    m  3 3 2
2
 2m  2 m  5  0
1  11
Y

Y
m
2
QU

QU
 1  11 3  11   1  11 3  11 
a) Đường tròn  C  có tâm I  2;1 , bán kính R  3 . Vậy M  ;  hoặc M  ;  .
 2 2   2 2 
AB 6 34
Gọi H  MI  AB , suy ra AH  MI và AH   . Câu 32: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn  C  : x 2  y 2  4 x  2 y  4  0
2 17
AI 2 AI 2 . Gọi I là tâm và R là bán kính của  C  . Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng d : x  y  2  0 sao
Xét tam giác MAI vuông tại A có AH là đường cao nên MI    17 .
M

M
HI AI 2  AH 2 cho từ M kẻ được hai tiếp tuyến MA , MB đến  C  ( A, B là các tiếp điểm) thỏa mãn :
Do M  d nên M  m; 2  m  . Ta có a) Tam giác MAB vuông,
b) Tam giác MAB đều,


2 3
MI  17   2  m    m  3  17 c) Hai tiếp tuyến MA, MB tạo với nhau một góc bằng 600 ,
2
 2 m  2m  4  0 d) Tam giác IAB đều.
Lời giải
m  1

Y

 m  2
Vậy M 1; 3 hoặc M  2;0  .
Y
DẠ

DẠ
1 1 6 2
b) Ta có S MAI  S MAIB  3 2  AM . AI  3 2  AM  2 2.
2 2 AI
Suy ra MI  AM 2  AI 2  17 . Do M  d nên M  m; 2  m  . Ta có
17 18

 1  47 3  47   1  47 3  47 
Vậy M  ;  hoặc M  ;  .
 2 2   2 2 

AL

AL
• Trường hợp 2.    600 .
AMB  1200 , suy ra AMI
IA 2 IA
Xét tam giác MAI vuông tại A , ta có MI   2 3.
sin 
AMI 3

CI

CI
Do M  d nên M  m; 2  m  . Ta có
2 3
MI  2 3  2  m   m  3  2 3

FI

FI
a) Ta có đường tròn  C  có tâm I  2;1 và bán kính R  3 .  2m2  2m  1  0 (vô nghiệm)
Theo giả thiết Câu toán tam giác MAB vuông cân tại M suy ra tứ giác MAIB là hình vuông nên Vậy không tồn tại điểm M thỏa mãn yêu cầu Câu toán.
d) Tam giác IAB đều, suy ra 

OF

OF
MI  IA 2  3 2 . AIM  300 .
Do M  d nên M  m; 2  m  . Ta có IA 2 IA
Xét tam giác MAI vuông tại A , ta có MI   2 3.
2 3
cos 
AIM 3
MI  3 2   2  m    m  3 3 2
Do M  d nên M  m; 2  m  . Ta có
 2m 2  2 m  5  0
ƠN

ƠN
2 3

1  11
MI  2 3  2  m   m  3  2 3
m
2  2m2  2m  1  0 (vô nghiệm)
 1  11 3  11   1  11 3  11  Vậy không tồn tại điểm M thỏa mãn yêu cầu Câu toán.
Vậy M  ;  hoặc M  ;  .
NH

NH
2 2
2 2 2 2 Câu 33: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn  C  :  x  2    y  3  5 và
   
đường thẳng d : x  5 y  4  0 . Tìm trên  C  và trên d điểm N sao cho
b) Tam giác MAB đều, suy ra AMI  300 .
IA a) Hai điểm M , N đối xứng nhau qua điểm A  7; 1 .
Xét tam giác MAI vuông tại A , ta có MI   2 IA  6 .
sin 
AMI b) Hai điểm M , N đối xứng nhau qua Ox .
Lời giải
Y

Y
Do M  d nên M  m; 2  m  . Ta có
2 3
a) Do N  d nên N  5t  4; t  . Điểm M đối xứng với N qua A , suy ra M  18  5t; 2  t  . Mặt
QU

QU
MI  6   2  m    m  3 6
khác M   C  , nên
2
 2m  2m  23  0 2 2
 18  5t  2    2  t  3 5
1  47
m 2
 26t  170t  276  0
2
46
 1  47 3  47   1  47 3  47   t  3 hoặc t   .
M

M
Vậy M  ;  hoặc M  ;  . 13
 2 2   2 2   4 20   178 46 
Vậy có hai cặp điểm cần tìm là M  3;1 , N  11; 3 hoặc M   ;  , N   ; .


c) Theo giả thiết ta chia Câu toán thành 2 trường hợp  13 13   13 13 
• Trường hợp 1.  AMB  600  MAB đều, suy ra  AMI  300 . b) Do N  d nên N  5t  4; t  . Điểm M đối xứng với N qua Ox nên M  5t  4; t  .
IA
Xét tam giác MAI vuông tại A , ta có MI   2 IA  6 . Mặt khác, M   C  nên
sin 
AMI
2 2
 5t  4  2    t  3 5
Y

Do M  d nên M  m; 2  m  . Ta có
2 3
Y 2
 26t  66t  40  0
DẠ

DẠ
MI  6   2  m    m  3 6
20
 2m 2  2m  23  0  t  1 hoặc t   .
13
1  47  48 20   48 20 
m Vậy có hai cặp điểm cần tìm là : M  1;1 , N  1; 1 hoặc M   ;  , N   ;   .
2  13 13   13 13 
19 20

2 2
Câu 34: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn  C  :  x  2    y  2   5 và  x  2

đường thẳng d : 2 x  y  4  0 . Tìm trên  C  điểm M và trên d điểm N sao cho  x2  y2  2 x  4 y  8  0 y  0
 

AL

AL
a) MN có độ dài nhỏ nhất.  x  5 y  2  0   x  3

b) MN có độ dài lớn nhất.
  y  1
Lời giải
Do A có hoành độ dương nên ta chọn A  2;0  , B  3; 1 .

CI

CI
Đường tròn  C  có tâm I  2; 2  , bán kính R  5 . Ta có
  900 nên AC là đường kính của đường tròn, tức điểm C đối xứng với
Theo giả thiết, ta có ABC
244
d  I;d   2 5  R. điểm A qua tâm I , suy ra C  4; 4  .
4 1

FI

FI
Do đó d không cắt  C  . Câu 36: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : 3x  y  7  0 và đường
2 2
tròn  C  :  x  1   y  2   10 . Chứng minh  d  cắt  C  tại hai điểm phân biệt A, B . Tìm tọa độ
Gọi M1 , M 2 là đường kính của đường tròn  C  và vuông góc với d . Ta thấy với M là một điểm bất

OF

OF
điểm C thuộc  C  sao cho tam giác ABC cân tại C
kỳ thuộc  C  thì
Lời giải
min d  M 1 , d  ; d  M 2 , d   d  M , d   max d  M 1 , d  ; d  M 2 , d  .
Dấu bằng xảy ra khi M  M1 hoặc M  M 2 .
ƠN

ƠN
Đường thẳng M1M 2 đi qua tâm I và vuông góc với d nên có phương trình x  2 y  2  0 .

 x  2 y  2  0 x  0 x  4
Tọa độ điểm M1 , M 2 thỏa mãn hệ  2 2  hoặc  .
 x  2    y  2   5  y  1 y  3
NH

NH
Suy ra M 1  0;1 , M 2  4;3 . Ta có d  M 1 , d   5 và d  M 2 , d   3 5 .
Tọa độ điểm M cần tìm là hình chiếu vuông góc của tâm I trên d . Đường tròn  C  có tâm I 1; 2  , bán kính R  10 . Ta có
2 x  y  4  0  x  2
Do đó tọa độ điểm N là nghiệm của hệ phương trình   . 327 6
x  2 y  2  0 y  0 d I,d    R.
9 1 10
a) Với M1  0;1 và N  2;0  thỏa mãn yêu cầu Câu toán là nhỏ nhất.
Y

Y
Điều đó chứng tỏ d cắt  C  tại hai điểm phân biệt A, B .
b) Với M 2  4;3 và N  2;0  thỏa mãn yêu cầu Câu toán là lớn nhất.
QU

QU
Vì AB là dây cung của  C  nên đường trung trực  của đoạn thẳng AB qua tâm I và vuông góc
Câu 35: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường thẳng d : x  5 y  2  0 và đường
2 2
với d nên  : x  3 y  7  0 .
tròn  C  : x  y  2 x  4 y  8  0 . Xác định tọa độ các giao điểm A, B của đường tròn  C  và đường
Tam giác ABC cân tại C nên C thuộc  . Hơn nữa C thuộc  C  nên tọa độ điểm C thỏa mãn hệ
thẳng d , biết A có hoành độ dương. Tìm tọa độ điểm C thuộc  C  sao cho tam giác ABC vuông ở B
  x  2
. 
M

M
Lời giải  x  3 y  7  0 y  3
 2 2 
 x  1   y  2   10   x  4


  y  1
Vậy C  2;3 hoặc C  4;1 thỏa mãn yêu cầu Câu toán.
Câu 37: Trong mặt phăng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn  C  : x 2  y 2  4 x  4 y  6  0
và đường thẳng d : x  my  2m  3  0 . Gọi I làm tâm của  C  . Tìm m để d cắt  C  tại hai điểm
Y

Y
phân biệt A, B thỏa mãn :
DẠ

DẠ
a) AB lớn nhất.
Đường tròn  C  có tâm I  1; 2  , bán kính R  13 . b) AB  2 .
Tọa độ giao điểm của A và B là nghiệm của hệ c) Diện tích IAB lớn nhất.
3
d) Diện tích IAB bằng và AB lớn nhất.
2
21 22

Lời giải m  0
IA
a) Đường tròn  C  có tâm I  2; 2  , bán kính R  2 . Khi đó tam giác IAB vuông cân tại I nên IH  1  d I,d  1   8
2 m 

AL

AL
Dây cung AB lớn nhất khi và chỉ khi AB là đường kính của  C  nghĩa là đường thẳng d đi qua tâm  15

1 4  30 4  30
I nên 2  2m  2m  3  0  m  . d) Để d cắt  C  tại hai điểm phân biệt khi d  I , d   R  m .
4 14 14

CI

CI
1 Gọi H là trung điểm AB , suy ra IH  AB . Theo giả thiết Câu toán, ta có
Vậy m  là giá trị cần tìm thỏa yêu cầu Câu toán.
4 3 1 1  AIB  600
 SIAB  IA.IB.sin AIB  .R 2 .sin 
AIB  sin 
AIB  
2 2 2  
AIB  1200

FI

FI
Mặt khác, theo giả thiết AB lớn nhất nên    300 .
AIB  1200 . Suy ra IAH
  2. 1  2 nên

OF

OF
Trong tam giác vuông IAH , ta có IH  IA.sin IAH
2 2
2 2  2m  2m  3 2
 d I,d    
2 1  m2 2
2
 AB 
ƠN

ƠN
d  I , d   d  I , AB   IH  R 2    1 8  33
 2   2 1  4m  1  m 2  31m 2  16m  1  0  m 
31
2  2m  2m  3 8  33
b) Gọi H là trung điểm AB . Khi đó IH  AB nên  1 Đối chiếu điều kiện để d cắt  C  tại hai điểm phân biệt ta được m  .
1  m2 31
NH

NH
2 2
 1  4m  1  m 2 Câu 38: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho đường tròn  C  :  x  1   y  2   9 và
 15m2  8m  0 đường thẳng d : 3x  4 y  m  0 . Tìm m để trên đường thẳng d có duy nhất một điểm P mà từ đó có
8 thể kẻ được hai tiếp tuyến PA, PB tới  C  ( A, B là các tiếp điểm) sao cho :
 m  0 hoặc m  .
15 a) Tam giác PAB đều.
8 b) Tam giác PAB vuông.
Y

Y
Vậy m  0 hoặc m  là các giá trị cần tìm thỏa mãn yêu cầu Câu toán.
15 c) Góc giữa hai tiếp tuyến PA, PB bằng 600 .
QU

QU
Lời giải
M

M
c) d cắt  C  tại hai điểm phân biệt khi d  I , d   R


2  2 m  2m  3
  2  1  4m  2  2 m 2
1  m2 a) Đường tròn  C  có tâm I 1; 2  , bán kính R  3 .
2
 14m  8m  1  0 
4  30
m
4  30
. Tam giác PAB đều nên  APB  600 , suy ra 
API  300 .
Y

14
Gọi H là trung điểm AB , suy ra IH  AB .
14 Y
Xét tam giác API vuông tại A , ta có:
IA
DẠ

DẠ
1 1 IP   2 IA  6 .
Ta có SIAB  IA.IB.sin  AIB  .R 2 .sin 
AIB  sin 
AIB . sin 
API
2 2
Do đó P thuộc đường tròn  C '  có tâm I , bán kính R '  IP  6 .
Do đó S IABlớn nhất khi sin AIB lớn nhất  sin AIB  1  
  AIB  900
Mặt khác, để trên d có duy nhất một điểm P thỏa yêu cầu Câu toán thì d tiếp xúc với  C ' nên
23 24

38 m 6 xI  8 y I  15 6 xI  8 y I  15  0
d I,d   R '   6  m  19 hoặc m  41 . d I,d   R  3  .
9  16 10 6 xI  8 y I  45  0

AL

AL
Vậy m  19 hoặc m  41 là giá trị cần tìm thỏa yêu cầu Câu toán. Quỹ tích tâm I của đường tròn  C  là hai đường thẳng song song có phương trình :
  900 . Do đó, tứ giác PAIB là hình vuông, suy ra
b) Tam giác PAB vuông, suy ra APB 6 x  8 y 15  0 và 6 x  8 y  45  0 .
IP  IA 2  R 2  3 2 . Câu 41: Trong mặt phẳng Oxy , tìm quỹ tích điểm I là tâm của đường tròn  C  có bán kính

CI

CI
Do đó P thuộc đường tròn  C '  có tâm I , bán kính R '  IP  3 2 . R  2 , biết  C  tiếp xúc tiếp xúc với đường tròn  C '  : x 2  y 2  4 x  6 y  3  0 .
Mặt khác, để trên d có duy nhất một điểm P thỏa yêu cầu bái toán thì d tiếp xúc với  C '  nên Lời giải
Gọi tâm I  x I ; y I  của đường tròn  C  .

FI

FI
38 m
d I,d   R'   3 2  m  11  15 2 .
9  16  I '  2; 3
 C  tiếp xúc với  C '  và có bán kính R  2 , nên:
 R '  4

OF

OF
Vậy m  11  15 2 là giá trị cần tìm thỏa yêu cầu Câu toán.
c) Trường hợp 1: 
2 2
APB  600 (đã làm ở trên) II '  R  R '   xI  2    yI  3  36 .
  1200 , suy ra 
Trường hợp 2: APB API  600 . Vậy quỹ tích tâm I của đường tròn  C  là đường tròn có phương trình :
IA 2 IA 2 2
Xét tam giác API vuông tại A , ta có IP   2 3.  x  2    y  3  36
sin 
ƠN

ƠN
API 3
Câu 42: Trong mặt phẳng Oxy , tìm quỹ tích điểm I là tâm của đường tròn  C  , biết  C  tiếp
Do đó P thuộc đường tròn  C '  có tâm I , bán kính R '  IP  2 3 .
xúc với hai đường thẳng d1 : 2 x  3 y  6  0, d 2 : 3x  2 y  9  0 .
Mặt khác, để trên d có duy nhất một điểm P thỏa yêu cầu Câu toán thì d tiếp xúc với  C ' nên Lời giải
38 m Gọi tâm I  x I ; y I  của đường tròn  C  .
NH

NH
d I, d   R'   2 3  m  11  10 3 .
9  16  C  tiếp xúc với hai đường thẳng d1 : 2 x  3 y  6  0, d 2 : 3x  2 y  9  0 , nên:
Vậy m  19 hoặc m  41 hoặc m  11  10 3 là giá trị cần tìm thỏa yêu cầu Câu toán. 2 xI  3 y I  6 3 xI  2 y I  9  xI  y I  3  0
d  I , d1   d  I , d 2     .
Câu 39: Trong mặt phẳng Oxy , cho phương trình đường cong  C  có phương trình: 13 13  xI  y I  3  0
x 2  y 2  2 mx  4  m  1 y  3m  14  0.
Quỹ tích tâm I của đường tròn  C  là hai đường thẳng vuông góc có phương trình :
Y

Y
a) Tìm tham số m để  C  là đường tròn.
x  y  3  0 và x  y  3  0 .
QU

QU
b) Tìm quỹ tích điểm I là tâm của đường tròn  C  .
Câu 43: Trong mặt phẳng Oxy , tìm quỹ tích điểm I là tâm của đường tròn  C  , biết  C  tiếp
Lời giải
xúc với Ox và cắt Oy tại điểm A  0;1 .
a) Tìm tham số m để  C  là đường tròn.
Lời giải
2 m  1 Gọi tâm I  x I ; y I  của đường tròn  C  .
Điều kiện để  C  là đường tròn : m 2  4  m  1  3m  14  0  5m 2  5m  10  0   (1)
 m  2
M

M
 C  tiếp xúc với Ox và cắt Oy tại điểm A  0;1 nên:
b) Tìm quỹ tích điểm I là tâm của đường tròn  C  .
1 2 1 2
d  I , Ox   AI  yI  xI2   yI  1  yI 
xI  .


x  m 2 2
Tâm I  m; 2m  2    I  y I  2 xI  2 .
 yI  2m  2 1 1
Quỹ tích tâm I của đường tròn  C  là đường Parabol có phương trình : y  x 2  .
Theo điều kiện (1) (câu a), ta được quỹ tích tâm I của  C  là một phần đường thẳng có phương trình : 2 2
y  2 x  2 ứng với x  2; x  1 . Câu 44: Cho C  : x 2  y 2  2mx  2m 2 y 1  0 . Tìm quỹ tích tâm I của đường tròn C  .
Y

Câu 40: Trong mặt phẳng Oxy , tìm quỹ tích điểm I là tâm của đường tròn  C  , biết  C  tiếp Y Lời giải
C  có dạng x 2  y 2  2ax  2by  c  0 với a  m; b  m2 ; c  1
DẠ

DẠ
xúc với đường thẳng d : 6x  8 y  15  0 và có bán kính R  3 .
Lời giải
 
2
là phương trình đường tròn  a 2  b2  c  0  m2  m2 1  0
Gọi tâm I  x I ; y I  của đường tròn  C  .
 C  tiếp xúc với đường thẳng d : 6x  8 y 15  0 và có bán kính R  3 , nên:  m 4  m 2 1  0 (Lđ m )
25

CHUYÊN ĐỀ 10: BÀI TẬP VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO CHUYÊN ĐỀ BA ĐƯỜNG CÔNIC
 xI  m

Khi đó, C  có tâm I   yI  xI2 * .Tọa độ tâm I thỏa mãn * . (Dành cho học sinh muốn chinh phục điểm 8+, 9+)
 2
 yI  m
 Câu 1: Lập phương trình chính tắc Elip, biết:

AL

AL
Vậy I nằm trên Parabol có phương trình y  x 2 . a) Elip có hình chữ nhật cơ sở nội tiếp đường tròn C  : x 2  y 2  41 và đi qua điểm A 0;5 .
Câu 45: Tìm tập hợp tâm I của đường tròn C  biết C  tiếp xúc với 2 đường thẳng b) Elip co hình chữ nhật cơ sở nội tiếp đường tròn C  : x 2  y 2  21 và đi qua điểm M 1;2 nhìn hai
1 : x  2 y  3  0 và 2 : x  2 y  6  0 . tiêu điểm của Elip dưới một góc 600 .

CI

CI
Lời giải c) Một cạnh hình chữ nhật cơ sở của Elip nằm trên d : x  5  0 và độ dài đường chéo hình chữ
C  có tâm I  xI ; yI  . Theo giả thiết d  I ; 1   d  I ; 2  nhật bằng 6 .
d) Tứ giác ABCD là hình thoi có bốn đỉnh trùng với các đỉnh của Elip. Bán kính của đường tròn nội

FI

FI
xI  2 yI  3 xI  2 yI  6
  1
5 5 tiếp hình thoi bằng 2 và tâm sai của Elip bằng .
2
 xI  2 yI  3  xI  2 yI  6

OF

OF
Câu 2: Lập phương trình chính tắc Elip, biết:
 2 xI  4 yI  9  0 * . Tọa độ tâm I  xI ; yI  thỏa mãn *
a) Tứ giác ABCD là hình thoi có 4 đỉnh trùng với các đỉnh của Elip. Đường tròn tiếp xúc với các
Vậy tâm I nằm trên đường thẳng 2 x  4 y  9  0 . cạnh của hình thoi có phương trình C  : x 2  y 2  4 và AC  2BD , A thuộc Ox .
Câu 46: Cho đường tròn C  : x 2  y 2  2 m 1 x  4my  3m  11  0 . Tìm quỹ tích tâm I của b) Elip có độ dài trục lón bằng 8 và giao điểm của Elip với đường tròn C  : x 2  y 2  8 tạo thành 4
ƠN

ƠN
đường tròn. đỉnh của một hình vuông.
Lời giải
1
c) Elip có tâm sai e  và giao điểm của fElip với đường tròn C  : x 2  y 2  9 tại 4 điểm
C  có dạng x  y  2ax  2by  c  0 với a  m 1; b  2m; c  3m 11
2 2
3
A, B, C , D sao cho AB song song với Ox và AB  3BC .
là phương trình đường tròn  a 2  b2  c  0  m 1  2m 3m 11  0
2 2
NH

NH
d) Elip có độ dài trục lớn bằng 4 2 , các đỉnh trên trục nhỏ và các tiêu điểm của Elip cùng nằm trên
m  2
 5m 2  5m 10  0   một đường tròn.
 m  1
 xI  m 1
 Câu 3: Lập phương trình chính tắc của Elip, biết:
Khi đó, C  có tâm I 
  2 xI  yI  2  0* .Tọa độ tâm I thỏa mãn * . a) Elip có hai đỉnh trên trục nhỏ cùng với hai tiêu điểm tạo thành một hình vuông có diệc tích bằng 32
 yI  2m
Y

Y

 .
m  2 x 1 b) Elip có một đỉnh và hai tiêu điểm tạo thành một tam giác đều và chu vi hình chữ nhật cơ sở của Elip
Với điều kiện  
QU

QU
 m  1  x  2 
bằng 12 2  3 . 
Vậy I nằm trên đường thẳng 2 x  y  2  0 với x  1 hoặc x  2
Câu 47: Tìm tập hợp tâm I của đường tròn C  biết C  tiếp xúc ngoài với đường tròn
 
c) Elip đi qua điểm M 2 3;2 và M nhìn hai tiêu điểm dưới một góc vuông.
 3 
C  : x 2 2
 y  4 x  6 y  3  0 và có bán kính R  1 . 
d) Elip đi qua điểm M 1; 0
 và tiêu điểm nhìn trục nhỏ dưới một góc 60 .
 2 
M

M
Lời giải
C  có tâm I  2; 3 và bán kính R   4


Câu 4: Lập phương trình chính tắc của Elip, biết:
C  có tâm I  xI ; yI  và bán kính R  1
Theo giả thiết ta có II   R  R   II   5  II  2  25
 
a) Elip có một tiêu điểm F1  3; 0 và đi qua điểm M , biết tam giác F1MF2 có diện tích bằng 1 và
vuông tại M .
  xI  2   yI  3  25 *
2 2
b) Elip đi qua 3 đỉnh của tam giác đều ABC . Biết tam giác ABC có trục đối xứng là Oy , A 0;2
Y

Tọa độ tâm I  xI ; yI  thỏa mãn * Y


và có diện tích bằng
49 3
.
DẠ

DẠ
Vậy quỹ tích tâm I đường tròn  x  2   y  3  25 .
2 2
12
c) Khi M thay đổi trên Elip thì độ dài nhỏ nhất của OM bằng 4 và độ dài lớn nhất của MF1 bằng 8
với F1 là tiêu điểm có hoành độ âm của Elip.

Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho


x 2 y2 x 2 y2
a) Elip E  :  1 . Gọi F1; F2 là hai tiêu điểm của Elip; A, B là hai điểm thuộc E  sao cho c) Elip E  :   1 . Tìm trên E  những điểm sao cho khoảng cách từ điểm đó đến đường
25 16 2 1
AF1  BF2  8 . Tính AF2  BF1 thẳng d : 2x  3y  1  0 là lớn nhất.

AL

AL
x 2 y2
b) Elip E  :   1 . Gọi F1; F2 là hai tiêu điểm của Elip; trong đó F1 có hoành độ âm. Tìm tọa Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho
9 5
độ điểm M thuộc E  sao cho MF1  2MF2 x 2 y2
a) Elip E  :   1 và các điểm A 3; 0 , I 1; 0 . Tìm tọa độ các điểm B , C thuộc E 
9 4

CI

CI
x 2 y2
c) Elip E  :  1 . Gọi F1; F2 là hai tiêu điểm của Elip; trong đó F1 có hoành độ âm. Tìm tọa sao cho I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
8 4 x 2 y2
độ điểm M thuộc E  sao cho MF1  MF2  2 b) Elip E  :   1 có hai tiêu điểm F1 , F2 . Tìm tọa độ điểm M thuộc E  sao cho bán kính
25 9

FI

FI
4
đường tròn nội tiếp tam giác MF1F2 bằng .
Oxy 3
Câu 6: Trong mặt phẳng hệ tọa độ , cho.
x 2 y2

OF

OF
x 2
y 2
c) Elip E  :   1 có hai tiêu điểm F1 , F2 . Tìm tọa độ điểm M thuộc E  sao cho đường
a) Elip E  :   1 . Tìm những điểm M thuộc E  sao cho nó nhìn hai tiêu điểm của Elip 25 9
9 1
  48 
dưới một góc vuông. phân giác trong góc F MF2 đi qua điểm N  ; 0 .
 25 
1
x 2 y2
b) Elip E  :   1 . Gọi F1; F2 là hai tiêu điểm của Elip. Tìm tọa độ điểm M thuộc E  sao
4 1
ƠN

ƠN
 Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho
cho F MF  600
1 2
x 2 y2
x2 y2 a) Elip E  :   1 và điểm M 1;1 . Viết phương trình đường thẳng  đi qua M và cắt E 
c) Elip E  :   1 . Gọi F1; F2 là hai tiêu điểm của Elip, Tìm tọa độ điểm M thuộc E  sao 25 9
100 25 tại hai điểm phân biệt A , B sao cho M là trung điểm AB .
NH

NH

cho F MF2  1200 2 2
x 2 y2
b) Elip E  :  1 và điểm M  ;  . Viết phương trình đường thẳng đi qua M và cắt E 
1

x 2 y2 4 1  3 3 
d) Elip E  :  1 . Gọi F1; F2 là hai tiêu điểm của Elip; trong đó F1 có hoành độ âm. Tìm tọa
25 9 tại hai điểm phân biệt A , B sao cho MA  2MB .

độ điểm M thuộc E  sao cho MF F  1200 x 2 y2
1 2 c) Elip E  :   1 và đường thẳng d : 2x  y  3  0 . Viết phương trình đường thẳng 
4 1
Y

Y
Oxy vuông góc d và cắt E  tại hai điểm A , B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 1 .
QU

QU
Câu 7: Trong mặt phẳng hệ tọa độ , cho.
2 2
d) Elip E  : x 2  3y 2  6 có hai tiêu điểm F1 , F2 trong đó F1 có hoành độ âm. Gọi d là đường
x y
a) Elip E  :   1 và điểm C 2; 0 . Tìm tọa độ các điểm A, B thuộc E  biết rằng A, B đối thẳng đi qua F2 và song song với  : y  x  1 đồng thời cắt E  tại hai điểm A , B phân biệt.
4 1
xứng nhau qua trục hoành và tam giác ABC đều. Tính diện tích tam giác ABF1 .
x 2 y2
b) Elip E  :   1 Tìm tọa độ các điểm A, B thuộc E  có hoành độ dương sao cho tam giác
M

M
4 1
x 2 y2
OAB cân tại O và có diện tích lớn nhất. Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho Elip E  :   1 và đường thẳng
8 4
x 2 y2


c) Elip E  :   1 và điểm A 3; 0 . Tìm tọa độ các điểm B, C thuộc E  sao cho tam giác d : x  2y  2  0. Đường thẳng d cắt E  tại hai điểm A , B . Tìm tọa độ điểm C trên E  sao
9 1
ABC vuông cân tại A , biết B có tung độ dương. cho tam giác ABC cân tại C .

Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho x 2 y2


Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho Elip E  :   1 và đường thẳng
Y

a) Elip E  :
x
16
2

y
5
2
 1 và hai điểm A 5; 1 , B 1;1 . Xác định tọa độ điểm M thuộc E  sao Y 16 9
d : 3x  4y  12  0. Đường thẳng d cắt E  tại hai điểm A , B . Tìm tọa độ điểm C trên E  sao
DẠ

DẠ
cho diện tích tam giác MAB lớn nhất. cho tam giác ABC có diện tích bằng 6 .
x 2 y2
b) Elip E  :   1 và hai điểm A 3; 4 , B 5; 3 . Tìm trên E  điểm C sao cho tam giác
8 2
ABC có diện tích bằng 4, 5 .
x2 y2 x 2 y2
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn C  : x 2  y 2  8 và elip E  :  1 Câu 21: Cho H  :   1 và A 3;2, B 0;1 . Tìm điểm C  H  sao cho ABC có diện tích
16 16 9 4
3 nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó.
. Tính diện tích hình chữ nhật có bốn đỉnh là các giao điểm của đường tròn C  và elip E  .

AL

AL
x 2 y2
Câu 22: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho H  :   1 . Gọi F là một tiêu điểm của
Câu 14: Lập phương trình chính tắc của hypebol biết: 16 9
2 H x F  0 và I là trung điểm của đoạn OF . Viết phương trình các đường thẳng tiếp xúc với H 

CI

CI
a) Tiêu cự bằng một tiệm cận là y  x.
3 và đi qua I .
b) Tâm sai e  5 và hypebol qua điểm M  
10;6 .
x 2 y2
Câu 23: Cho Hypecbol H  :

FI

FI
  1.
a 2 b2
x 2 y2 1. Tính độ dài phần đường tiệm cận chắn bởi 2 đường chuẩn.
Câu 15: Cho hypebol   1 H 
2. Tìm khoảng cách từ tiêu điểm của H  tới các đường tiệm cận.

OF

OF
16 9
a) Tìm độ dài trục ảo, trục thực, tâm sai, tiêu điểm F1, F2 của hypebol, vẽ hypebol H  3. Chứng minh rằng: Chân các đường  hạ từ 1 tiêu điểm tới các đường tiệm cận nằm trên đường
b) Tìm trên H  những điểm M sao cho MF1  MF2 . chuẩn ứng với tiêu điểm đó.

Câu 24: Cho Parabol P  : y 2  2px và đường thẳng D : 2mx  y  mp  0 . Gọi M , M  là giao
ƠN

ƠN
x2
Câu 16: Cho hypebol:  y 2  1 H  điểm của (D) và P  . Chứng minh đường tròn đường kính M M  tiếp xúc với đường chuẩn của P  .
4
a) Định tiêu điểm. Viết phương trình các tiệm cận.
b) Cho M x 0 ; y 0   H  . Tính tích số khoảng cách từ M đến các tiệm cận. Câu 25: Cho điểm M  P , y 2  64x và N  D  : 4x  3y  46  0 .
NH

NH
a) Tìm tọa độ M , N để MN ngắn nhất.
Câu 17: b) Chứng minh với kết quả tìm được thì MN vuông góc với tiếp tuyến tại M của P  .
3
a) Lập phương trình chính tắc của hypebol với tổng hai bán trục là a  b  7 hai tiệm cận y   x
4
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy cho F 3; 0 và đường thẳng d : 3x  4y  16  0
b) Tính độ dài hai bán trục. Vẽ H  .
a) Tìm khoảng cách từ F đến d , suy ra phương trình đường tròn tâm F và tiếp xúc với d  .
Y

Y
c) Lập phương trình các tiếp tuyến của H  , biết rằng tiếp tuyến song song d : 5x  4y  10  0 .
b) Viết phương trình parabol có tiêu điểm M và đỉnh là gốc tọa độ O . Chứng minh rằng parabol đó
QU

QU
2 2
tiếp xúc với d . Tìm tọa độ điểm tiếp điểm.
x y
Câu 18: Chứng minh rằng tích các khoảng cách từ một điểm bất kì trên  H  :   1 đến hai
a2 b2 Câu 27: Cho parabol P  : y 2  16x
tiệm cận là một hằng số.
a) Lập phương trình tiếp tuyến P  sao cho vuông góc với đường thẳng 3x  2y  6  0 .
b) Lập phương trình các tiếp tuyến với P  đi qua điểm M 1; 0 .
M

M
x 2 y2
Câu 19: Cho H  :   1 . Gọi d ' đi qua O và  d  : y  kx
4 9
a. Tìm điều kiện của k để d  và d ' đều cắt H  . Câu 28: Cho parabol P  : y 2  2x


b. Tính diện tích hình thoi với 4 đỉnh là 4 giao điểm của d , d ' và H  . a) Xác định đường chuẩn, tiêu điểm, vẽ P  .
c. Xác định k để hình thoi ấy có diện tích nhỏ nhất.
b) Cho đường thẳng D  : x 2 y 6  0 . Tính khoảng cách ngắn nhất giữa D  và P  .

Câu 20: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho H  : 9x  y  9  0 .


2 2
Y

Tìm trên H  những điểm nhìn đoạn nối hai tiêu điểm dưới góc vuông. Tìm trên H  những điểm
YCâu 29: Cho parabol P  : y 
x2 15 27 
và điểm A  ; 
DẠ

DẠ
2  8 8 
nhìn đoạn nối hai tiêu điểm dưới góc 60 Tìm trên H  những điểm có tọa độ nguyên.  
1
a) Viết phương trình đường thẳng qua M 1 1;  và vuông góc với tiếp tuyến của P  tại M 1 .
 2 
b) Tìm tất cả những điểm M  P sao cho AM vuông góc ttM P  .
Câu 30: Cho parabol P  : y 2  4x . Chứng minh rằng từ một điểm N tùy ý trên đường chuẩn 
của P  ta có thể kẻ được hai tiếp tuyến đến P  và hai tiếp tuyến này vuông góc với nhau.

AL

AL
Câu 31: Cho P  : y  x 2  2x  3 . Và đường thẳng D  là đường thẳng cùng phương với đường
thẳng y  2x sao cho D  cắt P  tại hai điểm A, B .
a) Viết phương trình đường thẳng D  khi hai tiếp tuyến tại A, B của P  vuông góc với nhau.

CI

CI
b) Viết phương trình đường thẳng D  khi AB  10
Câu 32: Cho P  : y 2  2px và M  P  . Đường () đi qua M cắt Ox tại A , cắt tiếp tuyến tại

FI

FI
đỉnh ở B và cắt P  tại M , N . CMR: BA2  BM  BN
p  p

OF

OF
Câu 33: Cho P  : y 2  2px p  0 có F  ; 0 và đường chuẩn  : x   . Tiếp tuyến D 
 2  2
của P  tại M cắt Ox,Oy tại N , I .
a. CMR: I là trung điểm MN ; FI  D  và điểm đối xứng của F qua D  thuộc 
ƠN

ƠN
b. Gọi K  D    . Đường thẳng qua F và  Ox cắt D  tại L . CMR: FK  FL
Câu 34: Cho P  có tiêu điểm F . Từ điểm I vẽ 2 tiếp tuyến IM, IN đến P 
IM 2 FM
a. CMR : FI 2  FM .FN và 
NH

NH
IN 2 FN
b. Một tiếp tuyến d  tuỳ ý của P  tiếp xúc P  tại T và cắt IM , IN tại Q,Q'

FQ  FQ 
CMR: không phụ thuộc vị trí của d 
FT
Y

Y
Câu 35: Cho parabol P  : y 2  2px p  0 . Giả sử chùm đường thẳng  luôn đi qua tiêu điểm
F và luôn cắt P  tại hai điểm phân biệt M, N . CMR: Tích các khoảng cách từ M, N đến trục hoành
QU

QU
Ox không phụ thuộc vào vị trí của 
Câu 36: Cho parabol P  : y 2  2px . Giả sử trên P  lấy điểm A cố định và hai điểm B,C di động
có tung độ lần lượt là a,b, c sao cho AB  AC . CMR : Đường thẳng nối B,C luôn đi qua một điểm
M

M
cố định.


Y

Y
DẠ

DẠ
1 2

BÀI TẬP VẬN DỤNG VẬN DỤNG CAO CHUYÊN ĐỀ BA ĐƯỜNG CÔNIC x2 y2
(Dành cho học sinh muốn chinh phục điểm 8+, 9+) Suy ra Elip có phương trình  1
43  2 19 20  2 19
PHẦN 1: ELIP

AL

AL
3 3
Câu 1: Lập phương trình chính tắc Elip, biết:
 2 43  2 19
a) Elip có hình chữ nhật cơ sở nội tiếp đường tròn  C  : x 2  y 2  41 và đi qua điểm A  0;5  . a 2  b 2  21 a 
23  4 19
2   3
b) Elip co hình chữ nhật cơ sở nội tiếp đường tròn  C  : x 2  y 2  21 và đi qua điểm M 1; 2  nhìn hai Với c  , ta có:  23  4 19 

CI

CI
3 2
a  b 
2
b 2  20  2 19
tiêu điểm của Elip dưới một góc 600 .  3  3
c) Một cạnh hình chữ nhật cơ sở của Elip nằm trên d : x  5  0 và độ dài đường chéo hình chữ nhật
x2 y2
 1

FI

FI
bằng 6. Suy ra Elip có phương trình
d) Tứ giác ABCD là hình thoi có bốn đỉnh trùng với các đỉnh của Elip. Bán kính của đường tròn nội 43  2 19 20  2 19
1 3 3
tiếp hình thoi bằng 2 và tâm sai của Elip bằng .

OF

OF
2 c) Phương trình các cạnh của hình chữ nhật cơ sở là: x   a; y  b
Lời giải Theo giả thiết một cạnh của hình chữ nhật cơ sở là: x  5  0 nên a  5 .
a) Elip đi qua điểm A  0;5  Oy , suy ra b  5 . Độ dài đường chéo của hình chữ nhật cơ sở bằng 6 nên:
Phương trình các cạnh của hình chữ nhật cơ sở là: x   a; y  5 4a 2  4b 2  6  4a 2  4b2  36  20  4b 2  36  b 2  4
Suy ra một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở là  a;5  .
ƠN

ƠN
x2 y2
Vậy phương trình Elip cần tìm là:  1
Theo giả thiết  a;5 thuộc đường tròn (C) nên ta có: 5 4
1 c 1
a 2  25  41  a 2  16 e   a  2c
2 2 d) Elip có tâm sai 2 a 2 .
x y
NH

NH
Vậy phương trình Elip cần tìm là:  1 Elip có các đỉnh A1  a;0  , A2  a; 0  , B1  0; b  , B2  0; b  . Gọi H là hình chiếu của O lên A2 B2 .
16 25

b) Theo giả thiết bài toán ta có: F 0 Theo giả thiết ta có bán kính của dường tròn đã cho bằng OH. Ta có:
1 MF2  60 , suy ra:
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 7
2 2 2
F1 F2  MF  MF  2MF1MF2 .cos 60 0
    2  2   2  2 2   2  2  c2 
1 2
OH 2 OA2 OB 2 2 a b 2 4c a  c 2 4c 3c 6
2 2 1 2 2
 4c 2  1  c   4  1  c   2. 1  c   4. 1  c   4  2 14
Y

Y
2
2 a  4c  3

QU

QU
2 2
 4c 2  2c 2  10  1  c   4. 1  c   4 b 2  a 2  c 2  3c 2  7
 2
10  2c 2  0
 x2 y2
 2
Vậy phương trình Elip cần tìm là:  1
1  c 2  4  1  c 2  4   10  2c 2 
    14 / 3 7 / 2
Câu 2: Lập phương trình chính tắc Elip, biết:
0  c  5
M

M
 4 a) Tứ giác ABCD là hình thoi có 4 đỉnh trùng với các đỉnh của Elip. Đường tròn tiếp xúc với các cạnh
2
3c  46c  75  0 của hình thoi có phương trình  C  : x 2  y 2  4 và AC  2 BD , A thuộc Ox.


23  4 19 b) Elip có độ dài trục lón bằng 8 và giao điểm của Elip với đường tròn  C  : x 2  y 2  8 tạo thành 4
 c2 
3 đỉnh của một hình vuông.
Phương trình các cạnh của hình chữ nhật cơ sở là: x   a; y  b nên tọa độ một đỉnh của hình chữ 1
c) Elip có tâm sai e  và giao điểm của fElip với đường tròn  C  : x 2  y 2  9 tại 4 điểm A, B, C, D
nhật cơ sở là  a; b  3
sao cho AB song song với Ox và AB  3BC .
Y

Theo giả thiết các đỉnh của hình chữ nhật thuộc đường tròn  C  nên ta có: a 2  b 2  21 Y
d) Elip có độ dài trục lớn bằng 4 2 , các đỉnh trên trục nhỏ và các tiêu điểm của Elip cùng nằm trên
DẠ

DẠ
 2 43  2 19 một đường tròn.
a 2  b 2  21 a  Lời giải.
23  4 19
2   3
Với c  , ta có:  23  4 19  a) Giả sử một đỉnh của hình thoi là A  a; 0  . Suy ra AC  2a và BD  2b .
3 2
a  b 
2
b 2  20  2 19
 3  Theo giả thiết: AC  2 BD  2a  2.2b  a  2b
3
Đường tròn  C  có R  2 . Gọi H là hình chiếu của O lên AB với B  0; b  . Khi đó ta có:
3 4

1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Lời giải.
    2  2   2  2   b2  5
OA2 OB 2 OH 2 R 2 a b 4 4b b 4 a) Hai đỉnh trên trục nhỏ và hai tiêu điểm tạo thành một hình vuông nên b  c .
Mặt khác diện tích hình vuông bằng 32 nên: 2c.2b  32  b 2  8

AL

AL
 a 2  20 .
x2 y 2 a 2  b 2  c 2  2b 2  16
Vậy phương trình Elip là:  1
20 5 x2 y 2
Vậy phương trình Elip là:  1
b) Elip có độ dài trục lớn bằng 8 nên 2a  8  a  4 .

CI

CI
16 8
Do  E  ;  C  đều có tâm đối xứng là O và trục đối xứng là Ox; Oy nên hình vuông tạo bởi giữa chúng b) Chu vi hình chũ nhật cơ sở:
cũng có tính chất tương tự. Do đó, ta giả sử gọi một đỉnh của hình vuông là M  x; x  với x > 0. Vì    
C  12 2  3  2  2a  2b   12 2  3  a  b  3 2  3   1

FI

FI
2 2
M   C  nên: x  x  8  x  2  M  2; 2  . Giải sử tam giác F1 F2 B2 đều cạnh F1 F2  2c mà B2O  F1 F2 .
4 4 4 4 16 3 3
Ta có M   E     1   2  1  b2  Suy ra OB2  F1F2  b  .2c  3c  2

OF

OF
a 2 b2 16 b 3 2 2
x

Vậy phương trình của Elip là:
y 2
1
2
  
Từ (1) (2) suy ra: 3 2  3  b  3 2  3  3c . 
16 16 / 3 2 2 2
Thay vào hệ thức a  b  c , ta được:
1 c 1 2 2
c) Elip có tâm sai e     a  3c .
  
 6  3 3  3c   4c 2  c 2  6 3 2  3 c  6  3 3    0
ƠN

ƠN
3 a 3  
3 1  c  3
Đặt BC  x với x  0  AB  3x . Giả sử một đỉnh A  x; x  . Ta có:
2 2  
 c  12 3  21 l 
9 2 1 2 18 3 10
A  C   x  x  9  x2   x  x2 y 2
NH

NH
4 4 5 5 Vậy Elip cần tìm có phương trình là:  1
36 27
 9 10 3 10   
 A 
 10
; 
10   
c) Từ giả thiết, ta suy ra MF1.MF2  0  c  2 3 c  2 3  4  0  c 2  16 
Mặt khác, do A   E  nên: Hơn nữa  E  qua điểm M nên:
Y

Y
81 9 81 9 81 12 4 12 4
 1   1  c2   1 2   1  b4  64  b 2  8
a2 b2 b  16 b 2
10  3c  10  a  c 
2
10a 2 10b 2 2 2
80
QU

QU
Suy ra: a 2  b 2  c 2  24 .
729 2 81
 a 2  9c 2  ; b  a2  c2  x2 y 2
80 10 Vậy phương trình  E  cần tìm là:  1
24 8
x2 y2
Vậy phương trình Elip cần tìm là:  1 
d) Từ giả thiết, ta suy ra B 0
729 / 80 81/10 1 F1 B2  60 mà F1 B1  F1 B2  Tam giác F1 B1 B2 đều cạnh bằng 2b nên:
M

M
d) Do độ dài trục lớn bằng 4 2 nên 2a  4 2  a  2 2 . 3 3
F1O  B1 B2  c  .2b  c  3b 1
Các đỉnh trên trục nhỏ và các tiêu điểm cùng thuộc đường tròn nên b= c 2 2


Từ hệ thức a 2  b 2  c 2  8  2b 2  b 2  4  3 1 3 1 3
Hơn nữa  E  qua M 1;  nên: 2  2  1  2   1  b 2  1 (2)
x2 y2  2  a 4b b  3b2 4b2
Vậy Elip cần tìm có phương trình là:  1
8 4 Từ 1 ;  2  , kết hợp với a 2  b 2  c 2 ta được a 2  4
Câu 3: Lập phương trình chính tắc của Elip, biết:
a) Elip có hai đỉnh trên trục nhỏ cùng với hai tiêu điểm tạo thành một hình vuông có diệc tích bằng 32. x2 y2
Y

b) Elip có một đỉnh và hai tiêu điểm tạo thành một tam giác đều và chu vi hình chữ nhật cơ sở của Elip
 
Y
Vậy Elip cần tìm có phương trình là: 
4 1
1
DẠ

DẠ
bằng 12 2  3 . Câu 4: Lập phương trình chính tắc của Elip, biết:

 
c) Elip đi qua điểm M 2 3; 2 và M nhìn hai tiêu điểm dưới một góc vuông.  
a) Elip có một tiêu điểm F1  3;0 và đi qua điểm M, biết tam giác F1MF2 có diện tích bằng 1 và
vuông tại M.
 3 0
d) Elip đi qua điểm M 1;  và tiêu điểm nhìn trục nhỏ dưới một góc 60 .
 2 
5 6

b) Elip đi qua 3 đỉnh của tam giác đều AB C. Biết tam giác ABC có trục đối xứng là Oy, A  0; 2  và a  c  8 a  c  8 a  5
Ta có hệ phương trình:  2 2 2
 2 2

49 3  a  b  c  a  16  c c  3
có diện tích bằng .

AL

AL
12 x2 y 2
c) Khi M thay đổi trên Elip thì độ dài nhỏ nhất của OM bằng 4 và độ dài lớn nhất của MF1 bằng 8 với Vậy phương trình Elip cần tìm có phương trình  E  :  1
25 16
F1 là tiêu điểm có hoành độ âm của Elip. Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho

CI

CI
Lời giải x2 y 2
a) Elip  E  :   1 . Gọi F1 ; F2 là hai tiêu điểm của Elip; A, B là hai điểm thuộc  E  sao cho

a) Elip có tiêu điểm F1  3; 0  c  3 .  25 16
AF1  BF2  8 . Tính AF2  BF1
Gọi M  x; y    E  . Theo giả thiết, ta có:

FI

FI
x2 y2
1 1 b) Elip  E  :  1 . Gọi F1; F2 là hai tiêu điểm của Elip; trong đó F1 có hoành độ âm. Tìm tọa độ
SF1MF2  1  MF1.MF2  1   a  ex  a  ex   1 9 5
2 2 điểm M thuộc  E  sao cho MF1  2 MF2

OF

OF
3 2
 a 2  e2 x 2  2  a 2  .x  2  x 2 
 a 2  2  a 2 1 x2 y2
a 2
3 c) Elip  E  :  1 . Gọi F1 ; F2 là hai tiêu điểm của Elip; trong đó F1 có hoành độ âm. Tìm tọa độ
8 4
Cũng từ MF1  MF2 , ta có: điểm M thuộc  E  sao cho MF1  MF2  2
 
MF1.MF2  0   c  x  c  x     y   y   0  x 2  y 2  c 2  3 (2). Lời giải
ƠN

ƠN
a) Ta có a 2  25  a  5 . Do A, B thuộc  E  nên: AF1  AF2  2a  10 và BF1  BF2  2a  10
Từ 1 ;  2  ta có, y 2  3  x 2  3
a 2
 2 a2

4
9  a  2a 2

3 3 Suy ra AF1  AF2  BF1  BF2  20  8  AF2  BF1  20  AF2  BF1  12


Do đó, b) Ta có a 2  9  a  3 và b 2  5  b  5
NH

NH
x2 y2 a 2  2 9  a 4  2a 2 Suy ra c 2  a 2  b 2  4  c  2 .
M  x; y    E   2  2  1   1
a b 3 3  a 2  3 a a2 3
Gọi M  x; y    E  . Ta có MF1  2 MF2  a  ex  2  a  ex   x   
  a  2  a  3  9  a  2a  3a  9
2 2 4 2 2 3e 3c 2

 a2  4 9 y2 15 15
Thay vào  E  ta được:   1  y2   y  
4.9 5 4 2
Y

Y
x2 y 2
Suy ra b 2  1 . Vậy Elip cần tìm có phương trình  1 3 15   3 15 
4 1 Vậy M  ;   hoặc M  ;
QU

QU

b) Tam giác ABC đều, có điểm A  0; 2   Oy và có trục đối xứng là Oy nên hai điểm B, C đối xứng  2 2  2 2 
2
với nhau qua Oy. c) Ta có a  8  a  2 2; b  2; c  2
Giả sử B  x; y  với x  0; y  2 , suy ra C   x; y  . Độ dài cạnh của tam giác là 2x. 1 a 2 2
Gọi M  x; y    E  . Ta có MF1  MF2  2  a  ex-  a  ex   2  x   
Theo giả thiết, ta có: e c 2
M

M
2
49 3  2 x  3  49 3  x  7 2 y2
SABC   Thay vào  E  ta được:   1  y2  3  y   3
12 4 12 2 3 8 4


Đường cao của tam giác đều h 
2x 3 7 7
 x 3   2 y   y 
3 Vậy M  
2;  3 hoặc M  2; 3
.

2 2 2 2 Câu 6: Trong mặt phẳng hệ tọa độ Oxy, cho.
 7 3 x2 y2
Suy ra B  ;  a) Elip  E  :   1 . Tìm những điểm M thuộc ( E ) sao cho nó nhìn hai tiêu điểm của Elip dưới
2 3 2 9 1
Y

 7 3
Đến đây bài toán trở thành viết phương trình Elip đi qua 2 điểm A  0; 2  và B  ; .
Y
một góc vuông.
x2 y2
DẠ

DẠ
2 3 2 b) Elip  E  :   1 . Gọi F1; F2 là hai tiêu điểm của Elip. Tìm tọa độ điểm M thuộc  E  sao cho
4 1
x2 y2 
Vậy phương trình Elip cần tìm có phương trình  E  :  1 F 1 MF2  60
0
28 / 5 4
c) Độ dài nhỏ nhất của OM bằng 4 nên b  4 .
Mặt khác, ta lại có độ dài lớn nhất MF1 bằng 8 nên a  c  8 .
7 8

x2 y2 F1 F22  MF12  MF22  2 MF2 MF1.cos1200


c) Elip  E  :   1 . Gọi F1 ; F2 là hai tiêu điểm của Elip, Tìm tọa độ điểm M thuộc  E  sao cho
100 25 2 2 1
  4c 2   a  ex    a  ex   2  a  ex  a  ex  .

AL

AL
0
F1 MF2  120 2
x2 y 2  300  2a 2  2e 2 x 2  a 2  e2 x 2
d) Elip  E  :  1 . Gọi F1; F2 là hai tiêu điểm của Elip; trong đó F1 có hoành độ âm. Tìm tọa độ
25 9 300  3a 2
 x2  0 x0

CI

CI
điểm M thuộc  E  sao cho MF 1 F2  120
0
e2
Lời giải
a 2  9 a  3 Thay vào  E  , ta được y 2  25  y  5

FI

FI
a) Ta có  2  . Suy ra c 2  a 2  b 2  2  c  2 2 .
b  1 b  1 Vậy M  0;5 ; M  0; 5 

Gọi M  x; y    E  . Ta có F 0 a 2  25 a  5
1 MF2  90 nên: d) Ta có  2  . Suy ra c 2  a 2  b 2  16  c  4 .

OF

OF
2 2 b  9 b  3
F1 F22  MF12  MF22  4c 2   a  ex    a  ex 

Gọi M  x; y    E  . Ta có F 0
1 MF2  60 nên:
2 2 2
 32  2a  2e x MF22  MF12  F1F22  2 F1 F2 MF1.cos1200
8 1
ƠN

ƠN
 32=18+2. .x 2 2 2
  a  ex    a  ex   4c 2  2  a  ex  2c.
9 2
3 7 65
x  4aex  4c 2  2ac  2ecx  0  x  
2 2 14
1 1
NH

NH
Thay vào  E  , ta được y 2   y
8 2 2 243 9 3
Thay vào  E  , ta được y 2   y
3 7 1  3 7 1   3 7 1   3 7 1  196 14
Vậy M  ;  ; M  2 2 ;  2 2  ; M   2 2 ; 2 2  ; M   2 2 ;  2 2   65 9 3   65 9 3 
 2 2 2 2        Vậy M   ;  ; M   ;  
 14 14   14 14 
a 2  4 a  2
Y

Y
b) Ta có  2  . Suy ra c 2  a 2  b2  3  c  3 . Câu 7: Trong mặt phẳng hệ tọa độ Oxy, cho.
b  1 b  1
x2 y2
QU

QU
 0 a) Elip  E  :   1 và điểm C  2; 0  . Tìm tọa độ các điểm A, B thuộc ( E ) biết rằng A, B đối
Gọi M  x; y    E  . Ta có F1 MF2  60 nên: 4 1
xứng nhau qua trục hoành và tam giác ABC đều.
F1 F22  MF12  MF22  2 MF2 MF1.cos 600
x2 y2
2 2 1 b) Elip  E  :   1 Tìm tọa độ các điểm A, B thuộc ( E ) có hoành độ dương sao cho tam giác
 4c 2   a  ex    a  ex   2  a  ex  a  ex  . 4 1
2 OAB cân tại O và có diện tích lớn nhất.
M

M
 12  2a 2  2e 2 x 2  a 2  e 2 x 2 x2 y2
c) Elip  E  :   1 và điểm A  3; 0  . Tìm tọa độ các điểm B, C thuộc ( E ) sao cho tam giác ABC
12  a 2 32 4 2 9 1
 x2    x


3e 2 9 3 vuông cân tại A, biết B có tung độ dương.
Lời giải
2
1 1 a  4 a  2
Thay vào  E  , ta được y 2   y a) Ta có  2  . Suy ra c 2  a 2  b 2  3  c  3 .
9 3 b  1 b  1
Y

 4 2 1
Vậy M 
 3 
 4 2 1
;  ; M 
3  3 3 
 4 2 1
;   ; M  
 3 3 
 4 2 1
;  ; M  
 3
;  
3
Y
Giả sử A  x; y   B  x;  y  . Theo giả thiết, tam giác ABC đều nên:
DẠ

DẠ
2 2
AC 2  AB 2   2  x   y 2  4 y 2   2  x   3 y 2 1
a 2  100 a  10
c) Ta có  2  . Suy ra c 2  a 2  b2  75  c  5 3 . x2 y2
b  25 b  5 Hơn nữa A   E     1  x2  4 y 2  4  2
4 1

Gọi M  x; y    E  . Ta có F 0
Từ 1 ;  2  ta có:
1 MF2  60 nên:
9 10

2 x  2 / 7 x  2 / 7 x2 y2
 2  x   3 y
2
x  2   b) Elip  E  :   1 và hai điểm A  3; 4  , B  5;3 . Tìm trên  E  điểm C sao cho tam giác ABC
 2  hoac  hoac  8 2
2
y  0 4 3 4 3
 x  4 y  4  y  7  y  7

AL

AL
có diện tích bằng 4, 5 .
2 4 3 2 4 3 2 4 3 2 4 3 x2 y2
Vì A , B khác C nên A  ; c) Elip  E  :   1 . Tìm trên  E  những điểm sao cho khoảng cách từ điểm đó đến đường thẳng
7 7  , B  7 ;  7  hoặc A  7 ;  7  và B  7 ; 7  . 2 1
       
d : 2 x  3 y  1  0 là lớn nhất.

CI

CI
b) Do tam giác OAB cân tại O và A , B đều có hoành độ dương nên A , B đối xứng nhau qua Ox . Lời giải
Giả sử A  x; y  với x  0 , suy ra B  x;  y  . Gọi H là hình chiếu của O lên AB . Khi đó ta có x2 y 2
a) Gọi M  x; y    E  nên
  1 . Phương trình đường thẳng AB : x  2 y  3  0 . Ta có
1 1 16 5

FI

FI
SOAB  AB.OH  2 y x  x y .
2 2 1 1 x  2y  3
SMAB  AB.d  M , AB   .2 5.  x  2y  3 .
x2 x 2 2 5
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có 1   y 2  2. . y  x y .

OF

OF
4 2 Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta được
x2 2 2 2
Do đó S OAB  1 . Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi:  y2 .  1 y   1   y    2 2
  4  2 5 
 
2
4  x  2y   4. x  2 5.    x    
 4 5    4   5    
x2 y 2 1 1
Thay vào  E  , ta được   1  y2  y2  1  y2   y   . x 2
y 2
ƠN

ƠN
4 1 2 2     .36
Suy ra x 2  2  x  2 .  16 5 
 1.36  36
 1   1   1   1 
Vậy A  2;  và B  2;   hoặc A  2;   và B  2; . Suy ra x  2 y  6 nên x  2 y  3  9 .
 2  2  2  2
NH

NH
c) Gọi B  x; y  với x  0 . 1 y  8
x x
 5  3 .
Do tam giác ABC vuông cân tại A , suy ra B và C đối xứng nhau qua Ox nên C  x;  y  . Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi:  4  
  2
 4 2 5 y   5
Ta có AB  AC  AB. AC  0   x  3  y 2  0 . 1  x  2 y  3  9  3
x2 y 2 8 5
Y

Y
Hơn nữa, B   E     1 .  2 Vậy M  ;   thỏa yêu cầu bài toán.
9 1 3 3
QU

QU
Từ 1 và  2  , ta có x2 y 2
b) Gọi C  x; y    E  
  1 . 1
8 2
 x  3  2  y 2  0  2 x2  2 x2
y  1 y  1 Phương trình đường thẳng AB : x  2 y  11  0 .
  9  9
 x2 y 2  2
 Ta có
  1  x  3  2  1  x  0 10 x 2  6 x  8  0
9 1   9 1 1 x  2 y  11
M

M
9 SABC  AB.d  C , AB   4,5  5  4,5
12 2 2 5

x  3  x  5  x  2 y  11  9


 hoặc  .
y  0 y   3  x  2 y  11  9  2
 5 
 x  2 y  11  9.  3
 12 3   12 3 
Vì A , B khác C nên B  ;  , C  ;   . Từ 1 và  2  , ta có
 5 5  5 5
Y

Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho Y


 x  2 y  11  9
 2
 x  20  2 y

   20  2 y 2 y 2
 x  20  2 y
: vô nghiệm.
DẠ

DẠ
x 2
y 2 x y2  2
a) Elip  E  :   1 và hai điểm A  5; 1 , B  1;1 . Xác định tọa độ điểm M thuộc  E  sao    1    1  2 y  20 y  98  0
16 5 8 2  8 2
cho diện tích tam giác MAB lớn nhất. Từ 1 và  3 , ta có
11 12

 x  2 y  11  9 x  2  2 y x  1 3 x  1 3  3  3
 2  
hoặc
  x  3  x   5  x   5
x y2    2  2 y 2 y 2  1 3  1 3 .  (loại) hoặc   hoặc   .
  1   1 y  y 

AL

AL
8 2  8 2  2  2 y  0 y  4 6 y   4 6
 5  5
 1 3   1 3 
Vậy C 1  3;  hoặc C 1  3; .  3 4 6  3 4 6  3 4 6  3 4 6
2 2  Vậy B   ;   , C   ; B  ;
    hoặc  5 5  , C   5 ;  5  .

CI

CI
 5 5   5 5     
x2 y 2
c) Gọi M  x; y    E     1  x2  2 y 2  2 . b) Ta có a 2  25  a  5 và b 2  9  b  3 . Suy ra c 2  a 2  b 2  16  c  4 .
2 1
Hai tiêu điểm của Elip là: F1  4;0 và F2  4;0  .

FI

FI
2x  3y 1
Ta có d  M , d   .
13 Gọi M  x; y    E  . Ta có SMF1F2  p.r
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta có 1 MF1  MF2  F1 F2

OF

OF
2  F1 F2 .d  M , F1F2   .r
 3  2  9 17 2 2
 2 x  3 y    2.x  . 2 y    x 2   2 y   4    2.  17 .

2

 2     2 2 1 4 4
 .2c. y   a  c  .  4 y  9.  y  3  y  3 .
2 3 3
Suy ra 2 x  3 y  17 nên 2 x  3 y  1  17  1 .
x2 9
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi: Thay vào phương trình  E  , ta được  1 x  0 .
ƠN

ƠN
25 9
x 2y  4
  3  x  17 Vậy M  0;3 hoặc M  0; 3 .
2
  . c) Ta có a 2  25  a  5 và b 2  9  b  3 . Suy ra c 2  a 2  b 2  16  c  4 .
 2 y   3
Hai tiêu điểm của Elip là: F1  4;0 và F2  4;0  .
NH

NH
2 x  3 y  17  17
17  1  4 3  Gọi M  x; y    E  .
Vậy d  M , d  lớn nhất bằng khi M  ; .
13  17 17  
Theo giả thiết MN là phân giác trong của F1MF2 , suy ra
Câu 9: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho F1 N F1M 52 a  ex 4
    12a  25ex  0  12.5  25. x  0  x  3 .
x2 y2
Y

Y
a) Elip  E  :   1 và các điểm A  3;0  , I  1;0  . Tìm tọa độ các điểm B , C thuộc  E  sao F2 N F2 M 148 a  ex 5
9 4
9 y2 12
QU

QU
cho I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Thay vào phương trình  E  , ta được  1 y   .
25 9 5
x2 y 2
b) Elip  E  :   1 có hai tiêu điểm F1 , F2 . Tìm tọa độ điểm M thuộc  E  sao cho bán kính  12   12 
25 9 Vậy M  3;  hoặc M  3;   .
4  5  5
đường tròn nội tiếp tam giác MF1 F2 bằng .
3 Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho
M

M
x2 y 2 x2 y 2
c) Elip  E  :   1 có hai tiêu điểm F1 , F2 . Tìm tọa độ điểm M thuộc  E  sao cho đường phân a) Elip  E  :   1 và điểm M 1;1 . Viết phương trình đường thẳng  đi qua M và cắt  E  tại
25 9 25 9
 48  hai điểm phân biệt A , B sao cho M là trung điểm AB .



giác trong góc F 1MF2 đi qua điểm N   ;0  .
 25  x2 y2 2 2
b) Elip  E  :   1 và điểm M  ;  . Viết phương trình đường thẳng đi qua M và cắt  E  tại
Lời giải 4 1 3 3
a) Phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có tâm I  1; 0  , bán kính R  IA  2 là: hai điểm phân biệt A , B sao cho MA  2MB .
x2 y2
2 c) Elip  E  :   1 và đường thẳng d : 2 x  y  3  0 . Viết phương trình đường thẳng  vuông
Y

 C  :  x  1  y 2  4.
Theo giả thiết, ta có B, C   E    C  nên tọa độ điểm B , C là nghiệm của hệ
Y 4 1
góc d và cắt  E  tại hai điểm A , B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 1 .
DẠ

DẠ
 x2 y 2 d) Elip  E  : x 2  3 y 2  6 có hai tiêu điểm F1 , F2 trong đó F1 có hoành độ âm. Gọi d là đường thẳng
  1 4 x 2  9 y 2  36 4 x 2  9 y 2  36 4 x 2  9 y 2  36
9 4    2 đi qua F2 và song song với  : y   x  1 đồng thời cắt  E  tại hai điểm A , B phân biệt. Tính diện
2 2 2 2
 x  12  y 2  4 9  x  1  9 y  36 9  x  1  4 x  0 5 x  18 x  9  0 tích tam giác ABF1 .

Lời giải
13 14

1 1  2 x0  2 
2
 2 y0  2 
2
a) Thay tọa độ điểm M vào vế trái của  E  ta được   1 . Suy ra M nằm ở miền trong của  E  Mặt khác, A   E  nên   1.  2
25 9 4 1

AL

AL
.
Từ 1 và  2  , ta có
Do đó mọi đường thẳng đi qua M đều cắt  E  tại hai điểm phân biệt.
 x02 y02  8
x2 y 2   1 5 y02  8 y0  3  0
Gọi A  x; y    E  nên  1 . 1 4 1  2  x0  0  x0  5

CI

CI
25 9  2 2
  x0 y0 2   hoặc  .
  2 x0  2   2 y0  2    1  y0  1 y  3
Do M 1;1 là trung điểm của AB nên B  2  x; 2  y  .    1 4 1  0
5
4 1
2 2
2  x 2  y  Với B  0;1 . Đường thẳng cần tìm đi qua M và B nên có phương trình: x  2 y  2  0 .

FI

FI
Vì B   E  nên   1 .  2
25 9
8 3
Từ 1 và  2  , ta được  Với B  ;  . Đường thẳng cần tìm đi qua M và B nên có phương trình: 5 x  70 y  50  0 .
5 5

OF

OF
x2  4 x  4 y 2  4 y  4 x 2 y 2  4 x  4 4 y  4  Vậy có hai đường thẳng thỏa mãn bài toán là: x  2 y  2  0 hoặc 5 x  70 y  50  0 .
 1     1
25 9 25 9  25 9  c) Do  vuông góc với d : 2 x  y  3  0 nên  : x  2 y  m  0 .
4 x  4 4 y  4 Đường thẳng  cắt  E  tại hai điểm A , B nên tọa độ A , B là nghiệm của hệ
   0  9 x  25 y  34  0 . *
25 9
ƠN

ƠN
 x2 y2
Do tọa độ hai điểm A , B đều thỏa mãn * nên phương trình * chính là phương trình đường thẳng   1 x  2 y  m  x  2 y  m
4 1  2  2 2
.
d cần tìm.
2
 x  2 y  m  0  x  4 y  4 8 y  4my  m  4  0  *

x2 y2
Cách 2. Ta có  E  :   1  9 x 2  25 y 2  225 . Gọi A  x1 ; y1  , B  x2 ; y2  là hai điểm thỏa yêu Để  cắt  E  tại hai điểm A , B phân biệt khi phương trình * phải có hai nghiệm phân biệt
25 9
NH

NH
cầu bài toán.    0  32  4m 2  0  2 2  m  2 2 .
9 x12  25 y12  225  m
Ta có A, B   E    2 2
.  y1  y2  2
9 x2  25 y2  225 Gọi y1 , y2 là hai nghiệm của phương trình * , suy ra  2
.
 y .y  m  4
Trừ vế theo vế ta được 9  x1  x2  x1  x2   25  y1  y2  y1  y2   0 .  1 2
Y

Y
8
 x  x  2 xM  2 Ta được tọa độ A  2 y1  m; y1  , B  2 y2  m; y2  . Ta có
Vì M là trung điểm AB nên  1 2 . Thay vào trên, ta được
QU

QU
 y1  y2  2 yM  2
2 2
5  8  m2 
9
18  x1  x2   50  y1  y2   0  y1  y2    x1  x2  .
AB  5  y2  y1   5  y1  y2   4 y1 y2   .
  2
25
 m
 9   9  Mặt khác, d  O, AB   d  O,    . Do đó
Ta có AB   x2  x1; y2  y1    x2  x1;   x1  x2     x1  x2  1;   . 5
 25   25 
M

M

Suy ra u   25; 9  là một vec-tơ chỉ phương của  nên  : 9 x  25 y  34  0 . 1 m2 8  m2 
SOAB  1  AB.d  O, AB   1   1  m  2 .


Bằng cách giải thứ nhất ta có thể giải được bài toán tổng quát khi thay giả thiết MA  MB bằng giả 2 4
thiết M chia đoạn AB theo tỉ số k nào đó. Vậy có hai đường thẳng thỏa mãn là  : x  2 y  2  0 hoặc  : x  2 y  2  0 .
Cụ thể ta xét bài toán sau x2 y 2
d) Phương trình Elip  E  ở dạng chính tắc  E  :  1.
x2 y2 6 2
b) Gọi A  x; y  , B  x0 ; y0  . Vì B   E  nên 0  0  1 . 1
4 1
Y

Thay tọa độ điểm M vào vế trái của  E  ta được


Y
Ta có a 2  6 , b 2  2 . Suy ra c  a 2  b2  2 .
Hai tiêu điểm có tọa độ là: F1  2;0 và F2  2;0  .
DẠ

DẠ
2 2
2 2 Đường thẳng d đi qua F2  2;0  và song song với  : y   x  1 nên có phương trình d : x  y  2  0 .
   
 3    3   20  1 . Suy ra M nằm ở miền trong của E .
  Tọa độ điểm A , B là nghiệm của hệ phương trình
4 1 36
 
Mà MA  2MB suy ra MA  2 MB nên A  2 x0  2; 2 y0  2  .
15 16

 3 3  3 3  2  39 2 78  2   2  39 2 78  2 
x  y  2  0  y  2  x y  2 x x  x  C  ;  hoặc C  ;  .
 2 hoặc  2 . 5 10 5 10
 2           

AL

AL
2 2 2 2
x  3y  6  x  3  2  x   6 2 x  6 x  3  0  y  1 3  y  1 3 x2 y 2
 2  2 Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho Elip E :
  1 và đường thẳng
16 9
 3  3 1 3   3  3 1 3   3  3 1 3   3  3 1 3  d : 3 x  4 y  12  0. Đường thẳng d cắt  E  tại hai điểm A , B . Tìm tọa độ điểm C trên  E  sao cho
Do đó A  ;  , B  ;  hoặc A  ;  , B  ; .

CI

CI
 2 2   2 2   2 2   2 2  tam giác ABC có diện tích bằng 6 .
Lời giải
Khi đó AB  6 và d  F1 , AB   d  F1 , d   2 2 .

FI

FI
1
Suy ra diện tích tam giác ABF1 là SABF1  AB.d  F1 , d   2 3 .
2
x2 y 2

OF

OF
Câu 11: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho Elip E :
  1 và đường thẳng
8 4
d : x  2 y  2  0. Đường thẳng d cắt  E  tại hai điểm A , B . Tìm tọa độ điểm C trên  E  sao cho
tam giác ABC cân tại C .
Lời giải
ƠN

ƠN
Do A, B  d   E  nên tọa độ điểm A , B là nghiệm của hệ
3x  4 y  12  0
 2 3x  4 y  12  0 x  4 x  0
NH

NH
x y2  2 2
 hoặc  .
  1 9 x  16 y  144  y  0 y  3
16 9
Suy ra A  4; 0  , B  0;3 hoặc A  0;3 , B  4; 0  .
Đường thẳng d cắt  E  tại A , B nên tọa độ A , B là nghiệm của hệ phương trình Khi đó AB  5 .
a 2 b2
Y

Y
 x  2 y  2  0  x  2 y  2  x  2 y  2 Gọi C  a; b    E  nên   1 . 1
 2 2
 2 2
 . 16 9
2
 4 x  8 y  32  x  2 y  8  y  2 y  1  0
QU

QU
Mặt khác, ta lại có theo giả thiết
y A  yB 2 1 1 3a  4b  12 3a  4b  24
Gọi I là trung điểm của AB . Suy ra yI   . SABC  AB.d  C , AB   AB.d  C , d   6 .  2
2 2 2 2 2 3a  4b  0
 2
Thay vào d , ta được xI  1 . Do đó I  1; .  3   3 
2  Từ 1 và  2  , ta tìm được C  2 2;   hoặc C  2 2; .

M

M
 2  2
2 x2 y 2
Gọi  là đường thẳng đi qua I và vuông góc với d nên  : 2 x  y  0. Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho đường tròn  C  : x 2  y 2  8 và elip  E  :
 1
16 16


2
Theo giả thiết tam giác ABC cân tại C nên C   , đồng thời C   E  . 3
. Tính diện tích hình chữ nhật có bốn đỉnh là các giao điểm của đường tròn  C  và elip  E  .
Suy ra tọa độ điểm C thỏa mãn hệ
Lời giải
 2
 2 x  y  0  2  2 Ta có  C  : x 2  y 2  8  x 2  8  y 2 .
Y

 2 2
x  y 1
2  2x  y 

 2 2
2
0  y   2x 

 2
2 . Y
E:
x2 y 2
  1  x 2  16  3 y 2 .
DẠ

DẠ
 8 x  2 y  8 5 x  4 x  7  0 16 16
4
3
 2  39 2 78  2   2  39 2 78  2 
 C  ;  hoặc C  ;  . Do đó 16  3 y 2  8  y 2  y  2 . Từ đó x  2 .
 5 10   5 10 
Vậy các giao điểm của đường tròn  C  và elip  E  là M  2; 2  , N  2; 2  , P  2; 2  , Q  2; 2  .
Vậy tọa độ điểm C cần tìm là
17 18

Ta thấy MNPQ là hình vuông cạnh bằng 4 . PHẦN 2: HYPERBOL


Do đó hình vuông tạo bởi các giao điểm của đường tròn  C  và elip  E  có diện tích bằng 16 . Câu 14: Lập phương trình chính tắc của hypebol biết:
2

AL

AL
a) Tiêu cự bằng một tiệm cận là y  x .
3
b) Tâm sai e  5 và hypebol qua điểm M  
10 ; 6 .

CI

CI
Lời giải
b 2 b2 4 b 2  a 2 13
a) Ta có: c  13 và     
a 3 a2 9 a2 9

FI

FI
Ta lại có b 2  a 2  c 2  13 nên a 2  9, b 2  4
x2 y 2
Do đó phương trình của hypebol là:  1

OF

OF
9 4
x2 y2
b) Gọi phương trình hypebol là 2  2  1
a b
10 36
Và M  
10 ; 6   H     1 1
ƠN

ƠN
a 2 b2
c c2 c2  a 2 b2
Ta có: e  5   5 hay 2  5  4   4 2
a a a2 a2
Từ 1 ,  2   a 2  1, b 2  4 .
NH

NH
x2 y2
Do đó, phương trình hypebol là:   1.
1 4
x2 y 2
Câu 15: Cho hypebol 1 H 
16 9
a) Tìm độ dài trục ảo, trục thực, tâm sai, tiêu điểm F1 , F2 của hypebol, vẽ hypebol  H 
Y

Y
b) Tìm trên  H  những điểm M sao cho MF1  MF2 .
QU

QU
Lời giải
x2 y2
a) Ta có  H  :  1
16 9
 a 2  16, b 2  9
M

M
 c 2  25
Vậy độ dài trục ảo là 2b  6


độ dài trục thực là 2a  8
a 5
Tâm sai e   1,
c 4
F1  5; 0  , F2  5; 0  .
Y

Y
b) Gọi M  x, y    H  sao cho
DẠ

DẠ
MF1  MF2 
 F MF2  90
1

Vậy M nằm trên đường tròn đường kính F1F2  10 có phương trình là x 2  y 2  25 .
Do đó tọa độ của M là nghiệm của hệ phương trình:
19 20

 4 34 b) a  4, b  3
 x2 y2 x
  1  5
16 9  

AL

AL
 x 2  y 2  25 y   9
  5
Vậy ta có 4 điểm M là:

CI

CI
 4 34 9   4 34 9   4 34 9   4 34 9 
M1  ; ; M 2  ;  ; M3   ; ; M 4   ;  .
 5 5  5 5   5 5   5 5 
    
x2

FI

FI
Câu 16: Cho hypebol:  y2  1  H 
4
a) Định tiêu điểm. Viết phương trình các tiệm cận.

OF

OF
b) Cho M  x0 ; y0    H  . Tính tích số khoảng cách từ M đến các tiệm cận.
Lời giải c) Vì tiếp tuyến song song d : 5 x  4 y  10  0
x2
a) Ta có  H  :  y 2  1  a 2  4, b2  1, c 2  5
 Phương trình tiếp tuyến: 5 x  4 y  c  0 
4
   tiếp xúc với  H   c  25.16  16.9  c 2  256  c  16
2

   
ƠN

ƠN
 a  2, b  1, c  5  F1 5; 0 , F2  5; 0 Vậy phương trình hai tiếp tuyến là 5 x  4 y  16  0 .
1 x2 y2
Phương trình 2 tiệm cận là y  x  x  2y  0 D  Câu 18: Chứng minh rằng tích các khoảng cách từ một điểm bất kì trên  H  :   1 đến hai
2 1
a2 b2
1 tiệm cận là một hằng số.
NH

NH
y x 
2
x  2y  0 D  2 Lời giải
x02 y02
2
x y 2
Gọi M 0  x0 ; y0    H     1  b 2 x02  a 2 y02  a 2b 2
b) Lấy M 0  x0 ; y0    H   0
 0
1  x02  4 y02  4 a2 b2
4 1
x0  2 y0 Phương trình hai tiệm cận là y0  
b
x
bx0  ay0  0
 
 
1


Ta có: d M ,  D1   
Y

Y
 d1 a 0
5
bx0  ay0  0  
2
QU

QU
x0  2 y0 bx0  ay0

d M ,  D2     d2 
d1  d M ,    
5 b2  a2
2 2
x0  2 y0 . x0  2 y0 x  4y 4 bx0  ay0
Ta có: d1d 2  
0 0
 (vì x02  4 y02  4 ) 
d2  d M ,    
5 5 5 b2  a 2
M

M
Câu 17: bx0  ay0 bx0  ay0 b 2 x02  a 2 y02 a 2b 2
3  d1d 2  .  2 2
 2
a) Lập phương trình chính tắc của hypebol với tổng hai bán trục là a  b  7 hai tiệm cận y   x 2
b a 2 2
b a 2 a  b a  b2
4


b) Tính độ dài hai bán trục.Vẽ  H  . x2 y2
Câu 19: Cho (H) :   1 . Gọi (d') đi qua O và  (d) : y  kx
4 9
c) Lập phương trình các tiếp tuyến của  H  , biết rằng tiếp tuyến song song d : 5 x  4 y  10  0 . a. Tìm điều kiện của k để (d) và (d ') đều cắt (H) .
Lời giải b. Tính diện tích hình thoi với 4 đỉnh là 4 giao điểm của (d), (d ') và (H) .
Y

a) Ta có phương trình hai tiệm cận là:

y
a 3
x x 
a 3
  b
3a
Y
c. Xác định k để hình thoi ấy có diện tích nhỏ nhất.
Lời giải
DẠ

DẠ
b 4 b 4 4 1
a. Ta có: (d) : y  kx và  d  : y 

x . Ta có (d) cắt (H) khi và chỉ khi
3 k
Mà a  b  7  a  a  7  a  4, b  3
4 x2 k 2 x2
4

9
 
 1  9  4k 2 x 2  36 có nghiệm  9  4k 2  0
x2 y2
Phương trình của  H  là:   1.
16 9
21 22

x2 x2  4  c. Để ý rằng nếu điểm M  x0 , y0  là điểm có tọa độ nguyên  (H) thì các điểm
(d') cắt (H) khi và chỉ khi   1   9  2  x 2  36 có nghiệm
4 9k 2  k    x0 , y0  ,   x0 ,  y0  ,  x0 ,  y0   (H) cũng có tọa độ nguyên.

AL

AL
4 4 9 2 3
Yêu cầu bài toán  9  4k 2  0,9   0   k 2   | k | Vậy ta chỉ cần xét trường hợp khi x0 , y0  0 .
k2 9 4 3 2
2 3 Ta có: 9 x02  y02  9   3x0  y0  3x0  y0   9
b. Với | k | thì (d) : y  kx cắt (H) tại 2 điểm A, C phân biệt với các tọa độ là

CI

CI
3 2   5
3 x  y0  1;3 x0  y0  9 x  ; y  4 (lo?i)
36 36k 2 1  0  0 3 0
xA2  xC2  2
; y A2  yC2  và  d   : y  x cắt (H) tại 2 điểm B, D phân biệt với 3 x0  y0  3;3 x0  y0  3 
9  4k 9  4k 2 k   x0  1; y0  0

FI

FI
36k 2 36 Vậy các điểm có tọa độ nguyên  (H) là M1 (1;0), M 2 (1;0)
xB2  xD2  ; yB2  yD2  2
9k 2  4 9k  4
x2 y2
Ta có AC  BD tại trung điểm O của mỗi đoạn nên ABCD là hình thoi. Câu 21: Cho (H) :  1 và A(3; 2), B(0;1) . Tìm điểm C  (H) sao cho ABC có diện tích

OF

OF
9 4
1
S ABCD  4  S AOB  4  OA  OB  2 x A2  y A2 xB2  yB2 
 
72 1  k 2 nhỏ nhất. Tính giá trị nhỏ nhất đó.
2 Lời giải
9  4k  9k  4
2 2
 x2 y 2
1 5 144 (AB): x  y  1  0 và AB | AB | 3 2 . Gọi C  x0 , y0   (H)  0  0  1 .
c.  9  4k  9k
2 2
      
9  4k 2  9k 2  4   1  k 2  S ABCD 
4  9 4
ƠN

ƠN
2 2 5 1 3 3
2 2 144 Ta có: S   AB  d (C , ( AB))  x0  y0  1  || x0  y0 | 1| .
Dấu bằng xảy ra  9  4k  9k  4  k  1 . Vậy Min S ABCD  . 2 2 2
5
2 2
Sử dụng bất đẳng thức (ax  by )2   a 2  b 2  x 2  y 2  , a, b, c, x, y ta có
Câu 20: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho (H) : 9 x  y  9  0 .
NH

NH
Tìm trên (H) những điểm nhìn đoạn nối hai tiêu điểm dưới góc vuông. Tìm trên (H) những điểm x0 y  x2 y 2  3
x0  y0  3   2  0  (9  4)  0  0   5  S  ( 5  1)
nhìn đoạn nối hai tiêu điểm dưới góc 60 Tìm trên (H) những điểm có tọa độ nguyên. 3 2  9 4  2
Lời giải
9 4  9 4 
y2 Dá́ u bằng xảy ra  x0  , y0  hay C  ; 
 1 . Ta có: a  1, b  3  c  10 M  x0 , y0   (H)  9 x02  y02  9 (1).
(H): 9 x 2  y 2  9  0  x 2  5 5  5 5
9
Y

Y
x2 y 2
Điểm M nhìn đoạn nối hai tiêu điểm dưới góc vuông nên M thuộc đường tròn (C) đường kính F1 F2 , Câu 22: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho (H) :   1 . Gọi F là một tiêu điểm của
16 9
QU

QU
F2 F2
tức là tâm O, R   10 . (H)  xF  0  và I là trung điểm của đoạn OF . Viết phương trình các đường thẳng tiếp xúc với (H) và
2
đi qua I .
 M  (C) : x 2  y 2  10  x02  y02  10. Lời giải
19 2 81  5 
Ket hop voi (1)  x02  ; y0  2 2
Ta có: a  16, b  9  c  5  F(5; 0)  I   ;0  .
10 10  2 
M

M
 190 9 10   190 9 10   190 9 10   190 9 10   5 5
 M 1   ,  , M 2   ,  , M 3  ,  , M 4  ,  Đường thẳng (d) qua I : A  x    By  0  A  B 2  0   Ax  By  A  0
2

 10 10   10 10   10 10   10 10   2 2


2
 5  39
b. M  x0 , y0  nhìn F1 F2 dưới góc 60  F1 F22  MF12  MF22  2MF1  MF2 cos (d) tiếp xúc (H)  a 2 A2  b 2 B 2   A   39 A2  36 B 2  0  B   A
3 2  6
2 c  c  39 5 39 5
 F1 F22   MF1  MF2   MF1  MF2  4c 2  4a 2   x0  a   x0  a  A  0  (d) : Ax  Ay  A  0  x  y   0  6 x  39 y  15  0
a  a  6 2 6 2
Y

 40  4  10 x02  1  x02 
37
 y02  9 
27 Y Câu 23:
x2 y 2

Cho Hypecbol (H): 1.
DẠ

10 10
DẠ
a 2 b2
 370 9 30   370 9 30   370 9 30   370 9 30  1. Tính độ dài phần đường tiệm cận chắn bởi 2 đường chuẩn.
 M 1   ,  , M 2   ,  , M 3  ,  , M 4  ,  2. Tìm khoảng cách từ tiêu điểm của (H) tới các đường tiệm cận.
 10 10   10 10   10 10   10 10 
3. Chứng minh rằng: Chân các đường  hạ từ 1 tiêu điểm tới các đường tiệm cận nằm trên đường
chuẩn ứng với tiêu điểm đó.
Lời giải
23 24

x2 y2 PHẦN 3: PARABOL
1. (H) :   1 có 2 tiêu điểm F1 (c, 0), F2 (c, 0) với c  a 2  b 2 .
a2 b2 Câu 24: Cho Parabol ( P) : y 2  2 px và đường thẳng D : 2mx  y  mp  0 . Gọi M , M  là giao

AL

AL
a2 a2 điểm của (D) và (P). Chứng minh đường tròn đường kính M M  tiếp xúc với đường chuẩn của (P).
Hai đường chuẩn của Hypebol (H) tương ứng là 1,2 : x    . Lời giải
c a  b2
2

2 p 
b Ta có ( P) : y  2 px có tiêu điểm  ; 0   ( D)
Gọi H, K là giao đường tiệm cận y  x với 1 ,  2 khi đó ta có 2 

CI

CI
a
Vẽ M I , M J lần lượt vuông góc với đường chuẩn  . Gọi (k) là trung điểm của M M  .
a2 ab
xH  , yH   OH  xH2  yH2  a  KH  2OH  2a Vẽ KH  ( ) .
a  b2
2
a 2  b2

FI

FI
Theo định nghĩa của parabol:
b | bc  0 | M F  d ( M ,  )  M I
2. Khoảng cách từ F1 (c, 0) đến y   x hay bx  ay  0 là d  b
a a2  b2 M F  d ( M ,  )  M J
 

OF

OF
3. Ta có OH  xH , yH  ; F1 H  xH  x, yH  suy ra Do đó KH là đường trung bình của hình thang IM M J nên ta có:
  M I  M J M F  M F M M 
OH , F1 H  xH  xH  c   yH2  xH2  yH2  c  xH  a 2  a 2  0  F1H  OH KH  d (K, )    R
2 2 2
Vậy đường tròn đường kính M M  tiếp xúc với đường chuẩn  .
ƠN

ƠN
Câu 25: Cho điểm M  ( P), y 2  64 x và N  ( D ) : 4 x  3 y  46  0 .
a) Tìm tọa độ M, N để MN ngắn nhất.
b) Chứng minh với kết quả tìm được thì MN vuông góc với tiếp tuyến tại M của (P).
Lời giải
 m2 
NH

NH
a) Gọi M  ; m   ( P)
 64 
4m 2
 3m  46
64 1  m2 
d (m, ( D))     3m  46 
5 5  16 
Y

Y
m2
(vì  3m  46  0 do   0 )
QU

QU
16
m2
Xét f (m)   3m  46
16
m
f (m)   3 , f ( m)  0  m  24
8
M

M
Vậy f (m) nhỏ nhất  d ( M , ( D ))  M (9; 24)
b) Lúc đó phương trình tiếp tuyến của (P) tại M là:


yyM  32( xM  x)  y (24)  32( x  9)  4 x  3 y  36  0
Phương trình đường thẳng qua M và vuông góc với (D) là:
3x  4 y  m  0
M  tiếp tuyến  3.9  4( 24)  m  0  m  123
Y

Y
Vậy phương trình đường thẳng qua M và vuông góc (D) là:
3 x  4 y  123  0
DẠ

DẠ
 37
x
3 x  4 y  123  5  37 126 
N  N ; 
4 x  3 y  36  y   126  5 5 
 5
25 26

  8 6   Câu 28: Cho parabol ( P) : y 2  2 x


Do đó MN    ;   cùng phương với PVT của (D) là n  (4;3)
 5 5 a) Xác định đường chuẩn, tiêu điểm, vẽ (P).
b) Cho đường thẳng ( D) : x  2 y  6  0 . Tính khoảng cách ngắn nhất giữa (D) và (P).

AL

AL
Vậy MN vuông góc tiếp tuyến tại M.
Câu 26: Trong mặt phẳng Oxy cho F (3; 0) và đường thẳng d : 3 x  4 y  16  0 Lời giải
a) Tìm khoảng cách từ F đến d, suy ra phương trình đường tròn tâm F và tiếp xúc với (d). a) Ta có y 2  2x có dạng:
b) Viết phương trình parabol có tiêu điểm M và đỉnh là gốc tọa độ O. Chứng minh rằng parabol đó tiếp p 1 1 

CI

CI
xúc với d. Tìm tọa độ điểm tiếp điểm. y 2  2 px  2 p  2    F  ;0 
2 2 2 
Lời giải
1
9  4(0)  16  Phương trình đường chuẩn là x   .
a) d ( F , d )  5

FI

FI
2
9  16
 m2 
Vậy đường tròn tâm F, tiếp xúc với d có bán kính R  5 . b) Gọi M  ; m   ( P)
 2 

OF

OF
Do đó phương trình là: ( x  3) 2  ( y  0)2  25
b) Parabol tiêu điểm F (3;0) , đỉnh  O có phương trình là: m2
 2m  6
p 2 1 1
y 2  2 px với  3 p  6 d ( M , ( D ))    m 2  4m  12    (m  2) 2  8
2 5 2 5 2 5
Vậy (P) có phương trình y 2  12 x 1 4
ƠN

ƠN
 (m  2) 2 
Chứng minh (P) tiếp xúc với (d): 2 5 5
4 y  16 4 4 5
(d ) : 3x  4 y  16  0  x  Ta thấy d ( M , ( D))   m2
3 5 5
Phương trình tung độ giao điểm của d và (P) là:
NH

NH
Vậy M (2; 2)
 4 y  16  x2
y 2  12  2
  y  16 y  64  0  y1  y2  8  15 27 
 3  Câu 29: Cho parabol ( P ) : y 
và điểm A  ; 
2 8 8 
Vì phương trình tung độ giao điểm có nghiệm kép nên d tiếp xúc với (P) tại tiếp điểm có 1

4.8  16 16 a) Viết phương trình đường thẳng qua M 1  1;  và vuông góc với tiếp tuyến của (P) tại M 1 .
y 8 x    2
Y

Y
3 3 b) Tìm tất cả những điểm M  P sao cho AM vuông góc ttM ( P) .
 16 
QU

QU
Vậy tiếp điểm là M  ;8  Lời giải
 3  x2  1
Câu 27: Cho parabol ( P) : y 2  16 x a) Ta có ( P) : y  và M 1  1;   M 1  ( P)
2  2
a) Lập phương trình tiếp tuyến (P) sao cho vuông góc với đường thẳng 3 x  2 y  6  0 .
Phương trình tiếp tuyến của (P) tại M 1 là:
b) Lập phương trình các tiếp tuyến với (P) đi qua điểm M ( 1;0) .
Lời giải 1 1 1 1
M

M
( y0  y )  x0 x   y   x  y   x 
a) Gọi D là tiếp tuyến cần tìm. 2 2 2 2
Vì D vuông góc với đường thẳng 3 x  2 y  6  0 1
 x y 0


 Phương trình ( D ) : 2 x  3 y  m  0 2
Phương trình đường thẳng  qua M 1 và vuông góc ttM ( P) là:
Vì D tiếp xúc với ( P )  32.8  2.2m  m  18
x ym0
Phương trình tiếp tuyến (D) là: 3 x  2 y  18  0
 1 1 3
b) Gọi T0 ( x0 , y0 )  P là tiếp điểm  y02  16 x0 M  1;    : 1   m  0  m 
Y

Phương trình tiếp tuyến của (P) tại T0 là y0 y  8( x0  x) (  )


Y 2 2 2
3
DẠ

DẠ
Phương trình đường thẳng  là x  y  0
Vì  qua M (1;0)  0  8( x0  1)  x 0  1  y02  16  y0  4 2
Với T0 (1; 4) thì phương trình tiếp tuyến  là 2 x  y  2  0  m2 
b) M  m;   ( P)
Với T0 (1; 4) thì phương trình tiếp tuyến  là 2 x  y  2  0  2 
Tóm lại, ta có hai tiếp tuyến là: 2 x  y  2  0 và 2 x  y  2  0 Phương trình tiếp tuyến tại M là:
27 28

1 1 m2  1
( y0  y)  x0 x  mx  y   0 có PVT u  (m; 1) Thay vào (2), ta có: 4(3  m)  4.4  4  1  m 
2 2 2 4

AL

AL
  15 m2 27  Phương trình đường thẳng (D) là: y  2 x 
1
.
Ta có: AM   m  '   4
 8 2 8 
b) Ta có: AB 2  ( xB  x A )2  ( yB  y A ) 2 (3)
   m2 27  15
Vì AM  ttM ( P)  u AM  m     m 

CI

CI
Mà yB  2 xB  m, y A  2 xA  m  yB  y A  2( xB  x A )
 2 8  8
Vậy AB 2  5( xB  x A )2  100  ( xB  xA ) 2  20
 4m3  19m  15  0  (m  1)(4m 2  4m  15)  0
 x A2  xB2  2 x A xB  4 xA xB  20

FI

FI
3 5
 m1  1, m2  , m3 
2 3  ( x A  xB ) 2  4 x A xB  20
 1  3 9  5 25   42  4(3  m)  20  m  4
Vậy ta có ba điểm M là: M 1  1;  , M 2   ;  , M 3  ;  .

OF

OF
 2  2 8 3 8  Vậy phương trình ( D) : y  2 x  4
Câu 30: Cho parabol ( P ) : y 2  4 x . Chứng minh rằng từ một điểm N tùy ý trên đường chuẩn  Câu 32: Cho (P): y 2  2 px và M  (P) . Đường (  ) đi qua M cắt Ox tại A , cắt tiếp tuyến tại
của (P) ta có thể kẻ được hai tiếp tuyến đến (P) và hai tiếp tuyến này vuông góc với nhau.
đỉnh ở B và cắt (P) tại M, N. CMR: BA2  BM  BN
Lời giải
Hướng dẫn giải
ƠN

ƠN
2 p
Ta có: y  4 x  p  2  phương trình đường chuẩn  : x    1
2
Gọi N ( 1; n)  
Phương trình đường thẳng d qua N, hệ số góc k là:
kx  y  k  n  0
NH

NH
d tiếp xúc với parabol  2(1)2  2k (k  m)  2k 2  2mk  2  0 (*)
2
Có   n 2  4  0 và k1k2    1
2
Vậy phương trình (*) có hai nghiệm k1 , k 2 phân biệt và k1 , k2  1 . Do đó từ một điểm N bất kỳ thuộc
Y

Y
 ta luôn luôn vẽ được hai tiếp tuyến với (P) và hai tiếp tuyến này vuông góc với nhau.
Cho ( P) : y  x 2  2 x  3 . Và đường thẳng (D) là đường thẳng cùng phương với đường
QU

QU
Câu 31:
thẳng y  2 x sao cho (D) cắt (P) tại hai điểm A, Ⓑ.
a) Viết phương trình đường thẳng (D) khi hai tiếp tuyến tại A, B của (P) vuông góc với nhau. BA BM BN BA2 BM  BN
Kẻ MH và NK vuông góc Oy     
b) Viết phương trình đường thẳng (D) khi AB  10 OA MH NK OA2 MH .NK
2 2
Lời giải Đặt xM  m; xN  n  m; x A  a  yM  2 pm, y N  2 pn .
a) Vì ( D)  y  2 x  Phương trình ( D ) : 2 x  y  m  0
M

M
ma na (m  a) 2 (n  a)2
Phương trình hoành độ giao điểm của (D) và (P) là: Do AMm ~ ANn suy ra
yM

yN

2 pm

2 pn
 
 (m  n) mn  a 2  0 .
x 2  2 x  3  2 x  m  x 2  4 x  3  m  0 (1)


2 2 2
(D) cắt (P) tại hai điểm A, B    4  3  m  1  m  0 Do m  n  mn  a  MH .NK  OA (2). Suy ra BA  BM .BN
 m  1 p  p
Câu 33: Cho (P) : y 2  2 px( p  0) có F  ;0  và đường chuẩn ( ) : x   . Tiếp tuyến (D)
Ta có ( P) : y  x 2  2 x  3  f ( x)  y  2 x  2 2  2
của (P) tại M cắt Ox, Oy tại N , I .
Vậy hệ số góc tt A ( P) là f ( x A )  2 xA  2
Y

hệ số góc ttB ( P ) là f ( xB )  2 xB  2 Y
a. CMR: I là trung điểm MN ; FI  (D) và điểm đối xứng của F qua (D) thuộc (  )
b. Gọi K  ( D )  ( ) . Đường thẳng qua F và  Ox cắt (D) tại L. CMR: FK  FL
DẠ

DẠ
Ta có: f ( xA ). f ( xB )  1  tt A ( P)  ttB ( P) Giải
 4( x A  1)( xB  1)  1  4 xA xB  4( x A  xB )  4  1 (2)
Vì x A , xB là nghiệm của phương trình (1) nên x A  xB  4, x A .xB  3  m
29 30

Câu 35: Cho parabol (P) : y 2  2 px( p  0) . Giả sử chùm đường thẳng (  ) luôn đi qua tiêu điểm
F và luôn cắt (P) tại hai điểm phân biệt M, N . CMR: Tích các khoảng cách từ M, N đến trục hoành

AL

AL
Ox không phụ thuộc vào vị trí của (  )
Giải
p 
Xét (  ) đi qua F  ;0  và cắt (P) tại hai điểm phân biệt M, N theo 2 khả năng:

CI

CI
2 
p p  p 
() : x  ;()  ( P) tại M  ; p  , N  ;  p   d ( M ; Ox)  d ( N ; Ox)  p 2
2 2  2 

FI

FI
 p
( ) : y  k  x   , k  0 . Tọa độ của M  x1 , y1  , N  x2 , y2  là nghiệm của hệ:
 2

OF

OF
 y 2  2 px  y2
 x   kp 2
 kp   2p  y1 y2    p2
 y  kx  ky 2  2 py  kp 2  0 k
Kẻ MG  (  )  MG  NF . 2 

  FNM
Theo định lý Pascal thì FMN   FM  FN  MFNG là hình thoi.
Ta có d ( M , Ox ) d ( N , Ox )  y1  y2  y1  y2   p 2  p 2 .
p
ƠN

ƠN
Mà G, F cách đều Oy1 khoảng nên tâm hình thoi I  Oy Câu 36: Cho parabol (P) y 2  2 px . Giả sử trên (P) lấy điểm A cố định và hai điểm B, C di
2
  IGK  IFL  IGK  FL  GK mà K  (D) chính là trung trực của GF động có tung độ lần lượt là a, b, c sao cho AB  AC . CMR : Đường thẳng nối B, C luôn đi qua một
Ta có LF  Ox  IFL
điểm cố định.
nên GK  FK  FK  FL Giải
NH

NH
Câu 34: Cho (P) có tiêu điểm F . Từ điểm I vẽ 2 tiếp tuyến IM, IN đến (P)
 a2   b2   c2 
IM 2 FM Các điểm A, B, C lần lượt có tọa độ là A  ;a , B ;b ,C  ;c .
a. CMR : FI 2  FM .FN và   2p   2p   2p 
IN 2 FN
  b 2  a 2    b  a    c 2  a 2   c  a 
b. Một tiếp tuyến (d) tuỳ ý của (P) tiếp xúc (P) tại T và cắt IM, IN tại Q, Q' AB   ; b  a  / /u  ;1 ; AC   ; c  a  / /v  ;1 . Do AB  AC nên
 2 p   2 p   2 p   2p 
FQ  FQ
Y

Y
CMR: không phụ thuộc vị trí của (d)  
FT (b  a)(c  a ) 4 p 2
AB  AC  0  1  0  c   a (1).
4 p2
QU

QU
Giải ab
Chọn hệ Oxy sao cho (D): y 2  2 px ( p  0) Đường thẳng nối B, C có phương trình 2 px  c 2  (b  c) y  (b  c )c (2)
  KMF
Theo định lý Pascal  KMH   KMH  KML  MH  ML  x  4 p2   4 p2 
M
Thay (1) vào (2) ta có: 2 px   b   a y  b a  0
p  ab   ab 
Mà MF  xM   MH  OF  MF  MH  OF  FL  OF
2  
 2 p (a  b) x   b 2  a 2  4 p 2  y  ba(a  b)  4 p 2b  0
M

M
 
 FKO  KFL  KFL   KFO
  MKF  90  OKF
  KMF.
Giả sử họ (3) luôn đi qua điểm định I ( x, y ) với mọi b . Khi đó:
 


Tương tự ta có: FJ  IN và FNJ  FJO
  FJI   FIJ,
  90  IKFJ nội tiếp  FKJ  KIF  KJF

 
b 2 ( y  a )  b 2 px  4 p 2  a 2  2 pax  a 2 y  4 p 2 y  0, b
a. FKI
y  a  0  y  a
FI FM IM  a2

FMI  
FIN , 
FIM  
FNI  FIM ~ FNI     FI 2  FM  FN và 
 2 px  4 p 2  a 2  0

 a2  điểm cố định U 

 2 p; a 
FN FI IN
2 pax  a 2 y  4 p 2 y  0 x  2 p  2 p  2p 
 
Y

IM 2 FI FM FM

IN 2 FN FI
 
FN
Y
DẠ

DẠ
b. Coi d và d1 là 2 tiếp tuyến xuất phát từ Q, Q
 FQ 2  FM  FT và FQ2  FN  FT  FQ 2  FQ2  FM  FN  FT 2  FI 2 FT 2
FQ  FQ
 FQ.FQ  FI  FT   FI
FT
31 1

CHUYÊN ĐỀ 15 :TUYỂN TẬP CÁC BÀI TOÁN THỰC TẾ HÌNH HỌC PHẲNG OXY
BÀI TOÁN 1: ĐƯỜNG THẲNG

AL

AL
Câu 1: Trong giai đoạn sửa chữa cầu, nhà thầu thi công gia cố thêm hệ thống chịu tải là 2 thanh sắt
có độ dài bằng nhau (được vẽ nét đứng trong hình).

CI

CI
FI

FI
OF

OF
Biết phần cong của cây cầu là nửa đường cong bán kính là 2 mét. Xác định phương trình đường thẳng
ƠN của những thanh chịu tải.

ƠN
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ, một thiết bị âm thanh được phát từ vị trí A  4; 4  . Người ta dự định
đặt một máy thu tín hiệu trên đường thẳng có phương trình x  y  3  0 . Hỏi máy thu đặt ở vị trí nào sẽ
nhận được tín hiệu sớm nhất.
NH

NH
Câu 3: Trong sinh hoạt tập thể Hội trại chào mừng ngày thành lập Đoàn TNCSHCM 26/3, toàn bộ
các đoàn viên tham gia sinh hoạt tập trung thành hình tròn, trong đó có Bình và An; đồng thời người
quản trò đứng ở vị trí tâm của đường tròn là Tâm. Biết vị trí tâm đứng có tọa độ là T(3;2), còn Bình và
An thuộc đường thẳng d : 3 x  4 y  9  0 , đồng thời vị trí 3 người Tâm, Bình, An tạo thành tam giác
vuông. Tính khoảng cách từ người quản trò đến một đoàn viên bất kỳ còn lại đang tham gia trò chơi.
Y

Y
Câu 4: Hai bạn An và Bảo cùng học chung trường THPT Nguyễn Đình Chiểu. Nhà An tại ví trí điểm
A  4; 1 , trường học của hai bạn ở vị trí điểm C 12;8 . Mỗi ngày bạn An đi học chạy xe ngang khu
QU

QU
vực nhà bạn Bảo ở vị trí điểm B  2;5 . Để tiện cho việc bạn An cùng đón đến trường, bạn Bảo đi một
đoạn đường từ nhà ra đường. Hỏi bạn Bảo phải đi một đoạn đường ngắn nhất là bao nhiêu đơn vị độ dài
để đi cùng xe với bạn An đến trường học?
M

M


Câu 5: Hai bạn Tình và Thương chơi với nhau rất thân, từ nhà Tình đến nhà An phải đi qua đường
Y

Y
Trần Hưng Đạo có phương trình d : 2 x  y  5  0 . Giả sử nhà bạn Tình có tọa độ A(1; 3) và nhà bạn
DẠ

DẠ
Thương có tọa độ B ( 4; 2) . Tình đến nhà Thương theo đường thẳng với mục tiêu là chọn đường đi ngắn
nhất. Hỏi Tình phải qua điểm có tọa độ bao nhiêu trên đường Trần Hưng Đạo.
2 3

Câu 6: Một chiếc Phà chở khách qua sông từ điểm A  3; 4  đến điểm B  3;50  bên kia sông. Nhưng
vì có gió và nước chảy mạnh nên chiếc Phà qua bên kia sông tại điểm C  38;50  . Tính góc lệch của con

AL

AL
thuyền so với lúc dự tính ban đầu.

Câu 7: Tại một trạm rada của bộ đội phòng không, rada cảnh giới đã phát hiện được một máy bay
xâm nhập trái phép vào không phận. Tại thời điểm đó có hai quả tên lửa phòng không sẵn sàng xuất kích

CI

CI
bắn hạ mục tiêu, hai quả tên lửa cách nhau 3km (quả thứ 2 cách quả 1 3km ) mỗi quả đặt trên bệ phóng
cách mặt đất 1m . Sau khi tính toán chỉ ra các thông số khi khi máy bay cách vị trị quả tên lửa thứ 2 là
7 2 km và bay ở độ cao 8 km so với mặt đất thì hai quả tên lửa sau khi rời bệ phóng sẽ tiêu diệt mục

FI

FI
tiêu với góc bắn (tham khảo hình vẽ minh họa) đã xác định. Cùng thời điểm này rada phát hiện một
tên lửa đánh chặn (do máy bay địch phóng) bay ở độ cao 7 km và cách tên lửa thứ hai là 6 2 km và Câu 11: Ngày 6/2/2023, một trận động đất 7,8 độ richter có tâm chấn tại Thổ Nhĩ Kì (hình minh

OF

OF
họa). Hãy xác định bán kính tác động (km) tính từ tâm chấn (Tâm I). Biết rằng đường tròn tác động đi
cách máy bay 2km . Trong hai quả tên lửa được bắn ra tên lửa nào hạ được mục tiêu? (Giả sử rằng qua 2 thành phố Kahramanmaras và Nurdagi có tọa độ lần lượt là K 3;10 và N 8; 0 . Mặt khác, tâm
quỷ đạo bay tên lửa bay theo đường thẳng )
chấn cách đều hai thành phố nói trên. Kết quả làm tròn 2 số sau dấy phẩy.
ƠN

ƠN
Câu 9: Hình vẽ bên dưới mô phỏng một trạm thu phát sóng điện thoại di động đặt ở vị trí I có tọa
độ  2;1 trong mặt phẳng toạ độ (đơn vị trên hai trục là ki-lô-mét). Tính theo đường chim bay, xác
định khoảng cách ngắn nhất để một người ở vị trí có toạ độ  3; 4  di chuyển được tới vùng phủ sóng
theo đơn vị ki-lô-mét (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Biết rằng trạm thu phát sóng đó được thiết
NH

NH
kế với bán kính phủ sóng 3 km.
y

Trạm
phát sóng
I
Y

Y
1
Câu 12: Một vận động ném đĩa đã vung đĩa theo một đường tròn  C  có phương trình là
QU

QU
2 O 1 x
2 169
2  17 
 x  1   y  1 
. Khi đó, người đó vung đĩa đến vị trí điểm M  ; 2  thì buông đĩa. Viết
144  12 
phương trình tiếp tuyến của đường tròn  C  tại điểm M .
Câu 10: Ở các nước xứ lạnh, vào mùa Đông thường có tuyết rơi dày đặc khắp các con đường, trẻ
em tại đây rất thích đắp hình dạng của người tuyết. Có thể xem phần thân dưới và thân trên của người
M

M
tuyết là hai hình cầu tiếp xúc nhau. Vào ba đêm ta dùng một chiếc đèn pin soi vuông góc với người tuyết
thì được hình ảnh là hai hình tròn tiếp xúc nhau như hình vẽ. Em hãy viết phương trình đường tròn lớn
và đường tròn nhỏ biết kích thước của hai viên tuyết cần đắp để được một người tuyết cao 1,8m có


đường kính của phần thân dưới phải gấp đôi đường kính của phần thân trên người tuyết (theo đơn vị
xen-ti-mét).
Y

Y Câu 13: Tọa độ trong hệ thống kiểm soát phòng không trong không quân Việt Nam của một hệ
thống rađa trong phạm vi bán kính 10 km trở lại. Nếu một vật thể lạ di chuyển qua hệ thống trên không
DẠ

DẠ
lý do sẽ có nguy cơ bị bắn hạ để bảo vệ an toàn trên vùng trời. Chọn hệ quy chiếu điểm ngắm là gốc tọa
độ O. Hỏi máy bay đang bay ở tọa độ M (6; 7) trên bầu trời có bị lọt vào tầm ngắm không? Vì sao?

Câu 14: Thiết kế khu vườn Hạnh Phúc hình vuông cạnh 10 m như hình vẽ.
4 5

Câu 18: Khúc cua của một con đường có dạng hình parabol, điểm đầu vào khúc cua là A, điểm
cuối là B, khoảng cách AB = 400m. Đỉnh parabol (P) của khúc của cách đường thẳng AB một khoảng

AL

AL
20 m và cách đều A, B.
a. Lập phương trình chính tắc của (P), với 1 đơn vị đo trong mặt phẳng tọa độ tương ứng 1 m trên thực
tế.
b. Lập phương trình chính tắc của (P), với 1 đơn vị đo trong mặt phẳng tọa độ tương ứng 1 km trên

CI

CI
thực tế.

Câu 19: Bên trong một sân vườn hình Elip có độ dài trục lớn bằng 12 m, độ dài trục bé bằng 9 m.

FI

FI
người ta rào thành một hình hình chữ nhật nội tiếp Elip như hình vẽ để trồng hoa, phần còn lại để trồng
Phần được tô đậm dùng để trồng cỏ, phần còn lại lát gạch. Biết mỗi mét vuông trồng cỏ chi phí 100
cỏ. Tính diện tích trồng hoa lớn nhất.
nghìn đồng, mỗi mét vuông lát gạch chi phí 300 nghìn đồng. Khi diện tích phần lát gạch là nhỏ nhất thì

OF

OF
tổng chi phí thi công vườn hoa Hạnh Phúc bằng (làm tròn đến hàng nghìn)?

Câu 15: Một đèn pin có chóa đèn mặt cắt hình parabol với kính thước trong hình trên. Giây tóc
bóng đèn được đặt ở tiêu điểm F . ƠN

ƠN
Câu 20: Thầy Minh có một mảnh vườn hình Elip có chiều dài trục lớn và trục nhỏ lần lượt là 60m
và 30m . Thầy Minh chia mảnh vườn ra làm hai nửa bằng một đường tròn tiếp xúc trong với Elip để làm
mục đích sử dụng khác nhau (xem hình vẽ). Nửa bên trong đường tròn ông trồng cây lâu năm, nửa bên
NH

NH
ngoài đường tròn ông trồng hoa màu. Tính tỉ số diện tích T giữa phần trồng cây lâu năm so với diện tích
trồng hoa màu. Biết diện tích hình Elip được tính theo công thức S   ab , với a, b lần lượt là nửa độ
Để đèn chiếu được xa phải đặt bóng đèn cách đỉnh của chóa đèn bao nhiêu xentimét?
dài trục lớn và nửa độ dài trục nhỏ. Biết độ rộng của đường Elip là không đáng kể.
Câu 16: Hệ thống định vị một vị trí cần có 3 bộ phận cơ bản: Thứ nhất là bộ phận không gian để
phát sóng (vệ tinh, máy phát,…); thứ hai là bộ phận trung tâm điều khiển (Trạm mặt đất); thứ 3 là bộ
Y

Y
phận thu sóng (điện thoại, máy thu… có kèm phần mềm tính toán). Người ta sử dụng tính chất giao nhau
của hai đường hypebol để định vị.
QU

QU
Hai máy phát tín hiệu A, B cách nhau 100km truyền tín hiệu đến vị trí C . Tại C , tín hiệu nhận được từ
B sớm hơn 2s so với A . Biết vận tốc truyền tín hiệu trong không khí là 335 m/s. Hãy xác định vị trí có
thể của điểm C. (làm tròn đến hàng đơn vị)

Câu 21: Cho một cái đèn với chụp bóng đèn có mặt cắt qua trục là parabol với kích thước được
M

M
thể hiện trên hình vẽ, giả sử xem dây tóc bóng đèn là một điểm và được đặt ở vị trí tiêu điểm của parabol.
Tính khoảng cách từ dây tóc bóng đèn tới đỉnh của chụp bóng đèn.


Y

Y
DẠ

DẠ
Câu 17: Đề chụp toàn cảnh, ta có thể sử dụng một gương hypebol. Máy ảnh được hướng về phía
đỉnh của gương và tâm quang học của máy ảnh được đặt tại một tiêu điểm của gương (xem hình). Tìm
khoảng cách từ quang tâm của máy ảnh đến đỉnh của gương, biết rằng phương trình cho mặt cắt của
x2 y2 Câu 22: Hai thiết bị A và B dùng để ghi âm một vụ nổ đặt cách nhau 1 dặm, thiết bị A ghi được
gương là   1. âm thanh trước thiết bị B là 2 giây, biết vận tốc âm thanh là 1100 feet / s . ( Biết rằng vụ nổ nằm trên
16 9
6 7

một nhánh của Hypebol ). Viết phương trình Hypebol chứa vị trí vụ nổ có thể xảy ra ( 1 dặm  5280 a) Lập phương trình hypebol mô tả quỹ đạo chuyển động của con tàu.
feet; 3 feet  0,914m ). b) Chứng tỏ rằng tại mọi thời điểm trên quỹ đạo chuyển động thì thời gian con tàu nhận được tín hiệu
từ B trước khi nhận được tín hiệu từ A A luôn là 0,0012 s .

AL

AL
Câu 23: Một nhà vòm chứa máy bay có mặt cắt hình nửa elip cao 10m , rộng 24m .
a) Chọn hệ toạ độ thích hợp và viết phương trình của elip nói trên. Câu 27: Đẻ nâng đỡ các ống trượt cong có hình là các Parabol thì nhà thầu thi công gia cố các
b) Tính khoảng cách theo phương thẳng đứng từ một điểm cách chân tường 4 m lên đến nóc nhà vòm. trục đỡ vuông góc với mặt đất. Hình bên dưới mô tả trục đỡ và 1 phần ống trượt với khoảng cách A đến

CI

CI
mặt đất là 6m, đến trục đỡ là 3m. Tính độ cao từ mặt đất tới điểm B trong hình

FI

FI
OF

OF
Câu 24: Khúc cua của một con đường có dạng hình parabol, điểm đầu vào khúc cua là A điểm
cuối là B , khoảng cách AB  400 m . Đỉnh parabol của khúc cua cách đường thẳng AB một khoảng
20 m và cách đều A, B . Lập phương trình chính tắc của, với 1 đơn vị đo trong mặt phẳng toạ độ tương
ƠN

ƠN
ứng 1 m trên thực tế.
Câu 28: Các đường cong hình bên mô tả hiện tượng giao thoa khi hai sóng gặp nhau, với các
đường cong tạo thành được gọi là các vân giao thoa có hình dạng là các đường Hypebol. Hãy lập phương
Câu 25: Một tháp làm nguội của một nhà máy có mặt cắt là hình hypebol có phương trình trình đường Hypebol của 2 vân giao thoa ngoài cùng đi qua A và B như hình vẽ, biết AB = 24, đường
x2 y2 Hypebol có tiêu cự bằng 13.
NH

NH
2
 2  1 . Biết chiều cao của tháp là 210 m và khoảng cách từ nóc tháp đến tâm tối xứng của
64 35
hypebol bằng một nửa khoảng cách từ tâm đối xứng tới đáy. Tính bán kính nóc và bán kính đáy của
tháp.
Y

Y
QU

QU
M

M
Câu 26: Dọc theo bờ biển, người ta thiết lập hệ thống


định vị vô tuyến dẫn đường tầm xa để truyền tín hiệu cho máy
bay hoặc tàu thuỷ hoạt động trên biển. Trong hệ thống đó có
hai đài vô tuyến đặt lần lượt tại địa điểm A và địa điểm B ,
khoảng cách AB  650 km (Hình 18). Giả sử có một con tàu
chuyển động trên biển với quỹ đạo là hypebol nhận A và B
Y

là hai tiêu điểm.


Khi đang ở vị trí P , máy thu tín hiệu trên con tàu chuyển đổi
Y
DẠ

DẠ
chênh lệch thời gian nhận các tín hiệu từ A và B thành hiệu
khoảng cách PA  PB . Giả sử thời gian con tàu nhận được
tín hiệu từ B trước khi nhận được tín hiệu từ A là 0, 0012 s . Vận tốc di chuyển của tín hiệu là
3.108 m/s .
1 2

TUYỂN TẬP CÁC BÀI TOÁN THỰC TẾ HÌNH HỌC PHẲNG OXY  đi qua A  4; 4  nên 4  4  c  0  c  8 .
(Dạng bài toán không thể thiếu không các Kiểm tra giữa kì, cuối kì)
Suy ra  : x  y  8  0 .

AL

AL
BÀI TOÁN 1: ĐƯỜNG THẲNG M  d
  M  d .
Câu 1: Trong giai đoạn sửa chữa cầu, nhà thầu thi công gia cố thêm hệ thống chịu tải là 2 thanh sắt M  
có độ dài bằng nhau (được vẽ nét đứng trong hình).  11

CI

CI
x  y  3  0  x  2
Suy ra tọa độ của M là nghiệm của hệ phương trình   .
x  y  8  0 y  5
 2

FI

FI
 11 5 
Vậy máy thu đặt ở vị trí M  ;  sẽ nhận được tín hiệu sớm nhất.
 2 2

OF

OF
Câu 3: Trong sinh hoạt tập thể Hội trại chào mừng ngày thành lập Đoàn TNCSHCM 26/3, toàn bộ
các đoàn viên tham gia sinh hoạt tập trung thành hình tròn, trong đó có Bình và An; đồng thời người
quản trò đứng ở vị trí tâm của đường tròn là Tâm. Biết vị trí tâm đứng có tọa độ là T(3;2), còn Bình và
An thuộc đường thẳng d : 3 x  4 y  9  0 , đồng thời vị trí 3 người Tâm, Bình, An tạo thành tam giác
vuông. Tính khoảng cách từ người quản trò đến một đoàn viên bất kỳ còn lại đang tham gia trò chơi.
ƠN

ƠN
Lời giải
Biết phần cong của cây cầu là nửa đường cong bán kính là 2 mét. Xác định phương trình đường thẳng
của những thanh chịu tải. 3.3  4.2  9
* Gọi H là hình chiếu vuông góc từ T đến đường thẳng d. Khi đó: TH  d (T , d )  2
Lời giải 32  42
Dựng lại hình vẽ dưới hệ trục tọa độ Oxy
* Gọi Bình và An lần lượt đứng tại vị trí B và A.
NH

NH
Gọi d1 và d2 là đường thẳng đi 2 thanh chịu tải\
Dựa vào hình vẽ ta thấy: Bán kính đường tròn là R  TA  TB
A  2;0  ; B  0; 2   d1 Ta có: TAB vuông nên vuông tại T.
C  2;0  ; B  0; 2   d 2 1 1 1 1 1 1 2
Suy ra: TH 2  TA2  TB 2  TH 2  R 2  R 2  R  8
+) Viết phương trình đường thẳng d1
Y

Y
  
VTCP u  AB   2; 2   n   1;1 Vậy khoảng cách từ người quản trò đến một thành viên còn lại là R  2 2
QU

QU
Phương trình đường thẳng d1 Câu 4: Hai bạn An và Bảo cùng học chung trường THPT Nguyễn Đình Chiểu. Nhà An tại ví trí điểm
1(x  2)  1(y  0)  0  d1 :  x  y  2  0 A  4; 1 , trường học của hai bạn ở vị trí điểm C 12;8 . Mỗi ngày bạn An đi học chạy xe ngang khu
+) Viết phương trình đường thẳng d2 vực nhà bạn Bảo ở vị trí điểm B  2;5 . Để tiện cho việc bạn An cùng đón đến trường, bạn Bảo đi một
  
VTCP u  CB   2; 2   n  1;1 đoạn đường từ nhà ra đường. Hỏi bạn Bảo phải đi một đoạn đường ngắn nhất là bao nhiêu đơn vị độ dài
để đi cùng xe với bạn An đến trường học?
M

M
Phương trình đường thẳng d2
1(x  0)  1(y  2)  0  d 2 : x  y  2  0


Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ, một thiết bị âm thanh được phát từ vị trí A  4; 4  . Người ta dự định
đặt một máy thu tín hiệu trên đường thẳng có phương trình x  y  3  0 . Hỏi máy thu đặt ở vị trí nào sẽ
nhận được tín hiệu sớm nhất.
Lời giải
Đặt d : x  y  3  0 .
Y

Gọi M là vị trí đặt máy thu tín hiệu Y Lời giải



Viết phương trình tổng quát đường thẳng AC, AC   8;9 
DẠ

DẠ
Ta có vị trí nào sẽ nhận được tín hiệu sớm nhất khi M gần vị trí A nhất.

Mà M  d Véc tơ pháp tuyến n   9; 8 , PTTQ đường thẳng AC là: 9 x  8 y  44  0
Do đó M gần vị trí A nhất khi và chỉ khi M là hình chiếu của A trên đường thẳng d . Câu 5: Hai bạn Tình và Thương chơi với nhau rất thân, từ nhà Tình đến nhà An phải đi qua đường
Gọi  là đường thẳng đi qua điểm A và vuông góc với d . Trần Hưng Đạo có phương trình d : 2 x  y  5  0 . Giả sử nhà bạn Tình có tọa độ A(1; 3) và nhà bạn
  d : x  y  3  0  phương trình  có dạng x  y  c  0,  c   .
3 4

Thương có tọa độ B ( 4; 2) . Tình đến nhà Thương theo đường thẳng với mục tiêu là chọn đường đi ngắn
nhất. Hỏi Tình phải qua điểm có tọa độ bao nhiêu trên đường Trần Hưng Đạo.
Lời giải

AL

AL
Gọi M ( x; y ) là điểm trên đường Trần Hưng Đạo thỏa yêu cầu bài toán.
Ta có: M  d  M (t ; 5  2t )
 

CI

CI
AM  (t  1; 2t  2); AB  (5;5)
 
Vì mục tiêu chọn đường đi ngắn nhất nên A, B, M phải thẳng hàng. Suy ra AM , AB cùng phương
5(t  1)  (  2t  2)(  5)  0  t   3  M ( 3;1)

FI

FI
Vậy: Tình phải qua điểm M ( 3;1) trên đường Trần Hưng Đạo
Câu 6: Một chiếc Phà chở khách qua sông từ điểm A  3; 4  đến điểm B  3;50  bên kia sông. Nhưng

OF

OF
vì có gió và nước chảy mạnh nên chiếc Phà qua bên kia sông tại điểm C  38;50  . Tính góc lệch của con
thuyền so với lúc dự tính ban đầu.
Lời giải Ta có A(0;1), B(3;1), C (10,8)
   
Ta có: AB   0; 46  nên véc tơ pháp tuyến của AB là nAB  1;0 
 AC  (10;7) và BC  (7;7)
ƠN

ƠN
Phương trình tổng quát của AB là: x  3  0 . Phương trình tổng quát của AC và BC lần lượt là:
 
Ta có: AC   35; 46  nên véc tơ pháp tuyến của AC là nAC   46; 35 AC : 7 x  10 y  10  0 , BC : x  y  2  0
Phương trình tổng quát của AC là: 46  x  3  35  y  4   0  46 x  35 y  2  0 . Điểm P( xP ;7) mà BP  6 2  x P  9 hoặc xP  3
1.46  0.  35 
NH

NH
46
Ta có: Cos A  Cos  AB; AC     A  37016 ' Chọn giá trí thích hợp là xP  9 .
2
12  02 . 462   35  3341
Do đó điểm P (9; 7) . Thay tọa độ điểm P (9; 7) vào phương trình tổng quát của AC và BC ta có
Vậy con thuyền lệch một góc bằng 37016' so với lúc dự tính ban đầu. P  BC và P  AC .
Câu 7: Tại một trạm rada của bộ đội phòng không, rada cảnh giới đã phát hiện được một máy bay Vậy tên lửa thứ nhất bắn hạ được mục tiêu là máy bay địch.
xâm nhập trái phép vào không phận. Tại thời điểm đó có hai quả tên lửa phòng không sẵn sàng xuất kích BÀI TOÁN 2. ĐƯỜNG TRÒN
Y

Y
bắn hạ mục tiêu, hai quả tên lửa cách nhau 3km (quả thứ 2 cách quả 1 3km ) mỗi quả đặt trên bệ phóng Câu 8: Có một công viên nhỏ hình tam giác như Hình 1. Người ta dự định đặt một cây đèn để chiếu
cách mặt đất 1m . Sau khi tính toán chỉ ra các thông số khi khi máy bay cách vị trị quả tên lửa thứ 2 là sáng toàn bộ công viên. Để công việc tiến hành thuận lợi, người ta đo đạc và mô phỏng các kích thước
QU

QU
công viên như Hình 2. Thiết lập một hệ trục Oxy như Hình 3, khi đó các đỉnh của công viên có tọa độ
7 2 km và bay ở độ cao 8 km so với mặt đất thì hai quả tên lửa sau khi rời bệ phóng sẽ tiêu diệt mục lần lượt là A  0;3 , B  4; 0  , C  4; 7  . Gọi I là điểm đặt cây đèn sao cho đèn chiếu sáng toàn bộ công
tiêu với góc bắn (tham khảo hình vẽ minh họa) đã xác định. Cùng thời điểm này rada phát hiện một
viên. Vậy cần đặt I ở vị trí có tọa độ bao nhiêu?
tên lửa đánh chặn (do máy bay địch phóng) bay ở độ cao 7 km và cách tên lửa thứ hai là 6 2 km và
M

M
cách máy bay 2km . Trong hai quả tên lửa được bắn ra tên lửa nào hạ được mục tiêu? (Giả sử rằng
quỷ đạo bay tên lửa bay theo đường thẳng )
Lời giải


Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ:
Y

Y
DẠ

DẠ
Lời giải
- Vùng mà cây đèn chiếu sáng được biểu diễn bằng một hình tròn mà điểm đặt cây đèn là tâm nên để
chiếu sáng toàn bộ công viên ta cần đặt cây đèn ở tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác.
- Gọi I ( x; y ) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
Ta có: A(0;3), B(4; 0), C (4; 7) nên:
5 6


IA  ( x;3  y)  IA  x 2  (3  y )2 Câu 10: Ở các nước xứ lạnh, vào mùa Đông thường có tuyết rơi dày đặc khắp các con đường, trẻ
 em tại đây rất thích đắp hình dạng của người tuyết. Có thể xem phần thân dưới và thân trên của người
IB  (4  x;  y )  IB  (4  x )2  y 2 tuyết là hai hình cầu tiếp xúc nhau. Vào ba đêm ta dùng một chiếc đèn pin soi vuông góc với người tuyết

AL

AL
 thì được hình ảnh là hai hình tròn tiếp xúc nhau như hình vẽ. Em hãy viết phương trình đường tròn lớn
IC  (4  x; 7  y )  IC  (4  x )2  (7  y )2 và đường tròn nhỏ biết kích thước của hai viên tuyết cần đắp để được một người tuyết cao 1,8m có
Do I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC nên ta có IA  IB, IA  IC , ta lập được hệ phương đường kính của phần thân dưới phải gấp đôi đường kính của phần thân trên người tuyết (theo đơn vị
xen-ti-mét).

CI

CI
  7
8 x  6 y  7  x  2  7 7
trình   . Vậy I ; .
8 x  8y  56 y  7 2 2

FI

FI
  2
Câu 9: Hình vẽ bên dưới mô phỏng một trạm thu phát sóng điện thoại di động đặt ở vị trí I có tọa
độ  2;1 trong mặt phẳng toạ độ (đơn vị trên hai trục là ki-lô-mét). Tính theo đường chim bay, xác

OF

OF
định khoảng cách ngắn nhất để một người ở vị trí có toạ độ  3; 4  di chuyển được tới vùng phủ sóng
theo đơn vị ki-lô-mét (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Biết rằng trạm thu phát sóng đó được thiết
kế với bán kính phủ sóng 3 km.
y
Lời giải
ƠN

ƠN
Ta có: 1,8m  180cm .
Trạm
phát sóng Gọi r (cm) là bán kính của đường tròn nhỏ  r  0  .
I
1  Đường kính của đường tròn nhỏ là 2r (cm).
NH

NH
 Đường kính của đường tròn lớn là: 2.2r  4r (cm).
2 O 1 x
Ta có: 2r  4r  6r  180 (vì  O  tiếp xúc với  O ' ).
 r  30 (cm).
Lời giải
Phương trình đường tròn  O  có tâm O  0;0  và bán kính R  2r  60 : x 2  y 2  3600 .
y
B
Y

Y
2
A 4 Phương trình đường tròn  O  có tâm O  0;90  và bán kính r  30 :  x  90   y 2  900 .
QU

QU
Câu 11: Ngày 6/2/2023, một trận động đất 7,8 độ richter có tâm chấn tại Thổ Nhĩ Kì (hình minh
họa). Hãy xác định bán kính tác động (km) tính từ tâm chấn (Tâm I). Biết rằng đường tròn tác động đi
qua 2 thành phố Kahramanmaras và Nurdagi có tọa độ lần lượt là K 3;10 và N 8; 0 . Mặt khác, tâm
I 1
chấn cách đều hai thành phố nói trên. Kết quả làm tròn 2 số sau dấy phẩy.
3 2 1 x
M

M


Đường tròn màu đen mô tả ranh giới bên ngoài của vùng phủ sóng có tâm I  2;1 và bán kính phủ sóng
2 2
3 km nên phương trình đường tròn đó là:  x  2    y  1  9 .
Giả sử vị trí đứng của người đó là B  3; 4  .
Y

Gọi A (như trên hình vẽ) là giao điểm thứ nhất của đường tròn tâm I và BI Y
DẠ

DẠ
 Khoảng cách ngắn nhất để người đó di chuyển được từ vị trí B  3; 4  tới vùng phủ sóng là BA .
Lời giải
2 2
Ta có: IB   3  2    4  1  10 Phương trình đường tròn tác động có dạng:  C  : x 2  y 2  2ax  2by  c  0 có tâm I  a; b 

Suy ra AB  IB  IA  10  3  0,16 . K 3;10 và N 8; 0 nên ta có hệ phương trình:


7 8

 32  102  6a  20b  c  0 6a  20b  c  109


 2 2
 1
8   0   16a  0b  c  0 16a  c  64

AL

AL
2 2 2 2
Tâm I cách đều K và N nên IK  IN   3  a   10  b   8  a   0  b
 10a  20b  45  2

CI

CI
a  0
 9

Từ (1) và (2) suy ra: b 

FI

FI
 4
c  64
2

OF

OF
9
Vậy bán kính tác động tính từ tâm chấn là: R  02      64   8,31 (km).
4 2 2
Phương trình đường tròn trong phạm vi rada kiểm soát: x  y  100
Câu 12: Một vận động ném đĩa đã vung đĩa theo một đường tròn  C  có phương trình là Nếu máy bay bay trong phạm vi kiểm soát của rada nghĩa là nằm trên hoặc miền trong của đường tròn
2 169
2  17  trên thì sẽ có nguy cơ bị bắn hạ.Còn nằm miền ngoài sẽ không bị bắn hạ
 x  1   y  1 
. Khi đó, người đó vung đĩa đến vị trí điểm M  ; 2  thì buông đĩa. Viết
ƠN

ƠN
144  12  Theo tiêu chí trên ta có máy bay ở vị trí M (6; 7) thế vào đường tròn
phương trình tiếp tuyến của đường tròn  C  tại điểm M . VT  62  72  85  100
Vậy máy bay bị lọt vào tầm ngắm của ra đa
Câu 14: Thiết kế khu vườn Hạnh Phúc hình vuông cạnh 10 m như hình vẽ.
NH

NH
Y

Y
Lời giải
169
QU

QU
2 2
Đường tròn  C  :  x  1   y  1  có tâm I 1;1 .
144
 17 
Điểm M  ; 2  thuộc đường tròn  C  .
 12  Phần được tô đậm dùng để trồng cỏ, phần còn lại lát gạch. Biết mỗi mét vuông trồng cỏ chi phí 100
nghìn đồng, mỗi mét vuông lát gạch chi phí 300 nghìn đồng. Khi diện tích phần lát gạch là nhỏ nhất thì
 17 
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn  C  tại điểm M  ; 2  là đường thẳng đi qua M và nhận tổng chi phí thi công vườn hoa Hạnh Phúc bằng (làm tròn đến hàng nghìn)?
M

M
 12  Lời giải
  5 
vectơ IM   ;1  làm VTPT nên có phương trình 60 x  144 y  373  0 .


 12 
Câu 13: Tọa độ trong hệ thống kiểm soát phòng không trong không quân Việt Nam của một hệ
thống rađa trong phạm vi bán kính 10 km trở lại. Nếu một vật thể lạ di chuyển qua hệ thống trên không
lý do sẽ có nguy cơ bị bắn hạ để bảo vệ an toàn trên vùng trời. Chọn hệ quy chiếu điểm ngắm là gốc tọa
độ O. Hỏi máy bay đang bay ở tọa độ M (6; 7) trên bầu trời có bị lọt vào tầm ngắm không? Vì sao?
Y

Lời giải Y
DẠ

DẠ

Gọi x, y  m  lần lượt là bán kính của phần lát gạch hình tròn  x, y  0  ta có x  y  5.
Gọi S  m 2  là phần diện tích được lát gạch của khu vườn  S  0  , ta có
9 10

S  25  100
S  100  25   x 2   y 2  100    x 2  y 2  25   x 2  y 2  .

AL

AL
S  25  100 S  25  100
Ta có:  C  : x 2  y 2  có tâm O  0;0  , bán kính R  và đường thẳng
 
 : x  y  5  0. Khi đó bài toán trở thành: Tìm R nhỏ nhất để  C  và  có ít nhất một điểm chung,

CI

CI
với hoành độ và tung độ đều là các số dương?
y

FI

FI
H
Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ.

OF

OF
x
Gọi phương trình chính tắc của parabol  P  là y 2  2 px  p  0  .
O
81
Khi đó, M  3;9    P   92  2. p.3  p  .
6
81
Vậy phương trình  P  : y 2  x.
ƠN

ƠN
3
81  81 
Parabol  P  : y 2  x có tiêu điểm F  ; 0  .
3  12 
Ta có  C  và  có ít nhất một điểm chung khi và chỉ khi
Để đèn chiếu được xa phải đặt bóng đèn ở vị trí tiêu điểm,khi đó các tia sáng phát ra từ bóng đèn chiếu
S  25  100 25 25
NH

NH
5 lên bề mặt của choa đèn sẽ phản xạ tạo nên các tia sáng song song hoặc trùng với trục của parabol.
R  d (O, )    S  25  100   S  100  .
 2 2 2 81
Vậy cần đặt bóng đèn cách đỉnh của chóa đèn cm .
25 12
Vậy diện tích phần lát gạch nhỏ nhất bằng S min  100  . Từ đó chi phí để thi công khu vườn Hạnh
2 Câu 16: Hệ thống định vị một vị trí cần có 3 bộ phận cơ bản: Thứ nhất là bộ phận không gian để
phúc là 100. 100  Smin   300.Smin  22146 nghìn đồng. phát sóng (vệ tinh, máy phát,…); thứ hai là bộ phận trung tâm điều khiển (Trạm mặt đất); thứ 3 là bộ
phận thu sóng (điện thoại, máy thu… có kèm phần mềm tính toán). Người ta sử dụng tính chất giao nhau
Y

Y
BÀI TOÁN 3: BA ĐƯỜNG CÔNIC của hai đường hypebol để định vị.
Câu 15: Một đèn pin có chóa đèn mặt cắt hình parabol với kính thước trong hình trên. Giây tóc Hai máy phát tín hiệu A, B cách nhau 100km truyền tín hiệu đến vị trí C . Tại C , tín hiệu nhận được từ
QU

QU
bóng đèn được đặt ở tiêu điểm F . B sớm hơn 2s so với A . Biết vận tốc truyền tín hiệu trong không khí là 335 m/s. Hãy xác định vị trí có
thể của điểm C. (làm tròn đến hàng đơn vị)
M

M


Để đèn chiếu được xa phải đặt bóng đèn cách đỉnh của chóa đèn bao nhiêu xentimét?
Lời giải
Viết phương trình chính tắc của parabol.
Y

Y Lời giải
DẠ

DẠ
Đổi đơn vị: 335 m/s  0,335 km/s.
Do nhận được tín hiệu từ B sớm hơn nên điểm C gần B hơn.
Hiệu khoảng cách CA  CB  v  t A  tB   0,335.2  0,67 km.
Dựng hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ.
11 12

Vị trí có thể có của điểm C nằm trên một nhánh hypebol  H  nhận A, B làm tiêu điểm và có hoành Chọn hệ trục tọa độ sao cho đỉnh của Parabol trùng với gốc tọa độ O(0;0)
a) Nếu một đơn vị đo trong mp tọa độ tuơng ứng với 1m trên thực tế thì tọa
độ dương.
độ các điểm là A(20; -200) B(20;200) thuộc Parabol có dạng y 2  2 px

AL

AL
Ta có: c  50 và CA  CB  2a  2a  0,67  a  0,335 .
Thay tọa độ điểm A vào ta có 2002  2 p.20  2 p  2000
c 2  a 2  b 2  50 2  0,3352  b 2  b 2  2500 .
Vậy (P) có phương trình y 2  2000 x
x2 y2

CI

CI
Vậy C   H  :   1 và x  0 . b) Nếu một đơn vị đo trong mp tọa độ tuơng ứng với 1km trên thực tế thì
0,112225 2500
tọa độ các điểm là A(0,02; -0,2) B(0,02;0,2) thuộc Parabol có dạng
Câu 17: Đề chụp toàn cảnh, ta có thể sử dụng một gương hypebol. Máy ảnh được hướng về phía
y 2  2 px
đỉnh của gương và tâm quang học của máy ảnh được đặt tại một tiêu điểm của gương (xem hình). Tìm

FI

FI
khoảng cách từ quang tâm của máy ảnh đến đỉnh của gương, biết rằng phương trình cho mặt cắt của Thay tọa độ điểm A vào ta có 0, 22  2 p.0, 02  2 p  2
x2 y2 Vậy (P) có phương trình y 2  2 x
gương là   1.

OF

OF
16 9 Câu 19: Bên trong một sân vườn hình Elip có độ dài trục lớn bằng 12
Lời giải m, độ dài trục bé bằng 9 m. người ta rào thành một hình hình chữ nhật nội tiếp Elip như hình vẽ để trồng
hoa, phần còn lại để trồng cỏ. Tính diện tích trồng hoa lớn nhất.
ƠN

ƠN
NH

NH
Lời giải
x2 y 2 x2 y2
Gọi  H  :  1 Phương trình chính tắc của  E  : 2  2  1 .
16 9 a b
a 2  16 a  4 Ta có: 2a  12  a  6, 2b  9  b  4,5 .
 2   c  a 2  b 2  25  5 .
b  9 b  3 x2 y2
Y

Y
Suy ra  E  :   1.
Tiêu điểm của gương là F1  5;0  và F2  5;0  . 36 20, 25
QU

QU
Đỉnh của gương là A1  4;0  . Chọn M  xM ; yM  là đỉnh hình chữ nhật và xM  0, yM  0 .
2 xM2 y2
Vậy khoảng cách từ tâm của máy ảnh tới đỉnh của gương là F2 A1   4  5 9. Ta có:  M  1.
36 20, 25
Câu 18: Khúc cua của một con đường có dạng hình parabol, điểm đầu vào khúc cua là A, điểm
cuối là B, khoảng cách AB = 400m. Đỉnh parabol (P) của khúc của cách đường thẳng AB một khoảng 27 xM yM 27  xM2 y 2  27
Diện tích hình chữ nhật là S  4 xM . yM  .2. .    M   m2  .
M

M
20 m và cách đều A, B. 2 6 4,5 2  36 20, 25  2
a. Lập phương trình chính tắc của (P), với 1 đơn vị đo trong mặt phẳng tọa độ tương ứng 1 m trên thực Câu 20: Thầy Minh có một mảnh vườn hình Elip có chiều dài trục lớn và trục nhỏ lần lượt là 60m
tế.


và 30m . Thầy Minh chia mảnh vườn ra làm hai nửa bằng một đường tròn tiếp xúc trong với Elip để làm
b. Lập phương trình chính tắc của (P), với 1 đơn vị đo trong mặt phẳng tọa độ tương ứng 1 km trên
mục đích sử dụng khác nhau (xem hình vẽ). Nửa bên trong đường tròn ông trồng cây lâu năm, nửa bên
thực tế.
ngoài đường tròn ông trồng hoa màu. Tính tỉ số diện tích T giữa phần trồng cây lâu năm so với diện tích
Lời giải
trồng hoa màu. Biết diện tích hình Elip được tính theo công thức S   ab , với a, b lần lượt là nửa độ
dài trục lớn và nửa độ dài trục nhỏ. Biết độ rộng của đường Elip là không đáng kể.
Y

Y
DẠ

DẠ
13 14

Lời giải Chọn hệ trục tọa độ Oxy mà Ox đi qua A và B , Oy là đường trung trực của AB .
Theo đề ta có: Diện tích  E  là: S E    .a.b  30.15.  450 ,  m 2 

AL

AL
Vì đường tròn tiếp xúc trong, nên sẽ tiếp xúc tại đỉnh của trục nhỏ, suy ra bán kính đường tròn:
R  15m . Diện tích hình tròn  C  phần trồng cây lâu năm là: S C    .R 2  152.  225 ,  m 2 
Suy ra diện tích phần trồng hoa màu là: S  S E   S C   225 ,  m 2   T  1 .

CI

CI
Câu 21: Cho một cái đèn với chụp bóng đèn có mặt cắt qua trục là parabol với kích thước được
thể hiện trên hình vẽ, giả sử xem dây tóc bóng đèn là một điểm và được đặt ở vị trí tiêu điểm của parabol.
Tính khoảng cách từ dây tóc bóng đèn tới đỉnh của chụp bóng đèn.

FI

FI
OF

OF
Kí hiệu d1 là quãng đường âm thanh đi được từ vụ nổ đến thiết bị A , d 2 là quãng đường âm thanh đi
được từ vụ nổ đến thiết bị B , d1 và d 2 tính theo feet. Khi đó, do thiết bị A nhận âm thanh nhanh hơn
ƠN

ƠN
thiết bị B là 2 giây nên ta có phương trình:
d 2  d1  2200 (1)
Lời giải
Các điểm thỏa mãn (1) nằm trên một nhánh của Hypebol có phương trình:
x2 y 2
NH

NH
 1
a 2 b2
5280 2200
Ta có c   2640 , a   1100, b2  c2  a2  5759600 ,
2 2
x2 y2
Vậy vụ nổ nằm trên một nhánh của Hypebol có phương trình:   1.
Y

Y
1210000 5759600
Câu 23: Một nhà vòm chứa máy bay có mặt cắt hình nửa elip cao 10m , rộng 24m .
QU

QU
a) Chọn hệ toạ độ thích hợp và viết phương trình của elip nói trên.
b) Tính khoảng cách theo phương thẳng đứng từ một điểm cách chân tường 4 m lên đến nóc nhà vòm.
M

M
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ.


Gọi  P  là parabol, với  P  là mặt cắt qua trục của chụp bóng đèn và  P  thuộc mặt phẳng tọa độ
2
Oxy . Phương trình chính tắc của (P): y  2 px, p  0. Lời giải
45 a) Chọn hệ toạ độ thích hợp và viết phương trình của elip nói trên.
Theo đề bài, ta suy ra điểm M  20;15    P   15 2  2 p .20  p 
.
8 Đặt hệ trục tọa độ như sau:
Y

p 45
Khoảng cách từ dây tóc bóng đèn tới đỉnh của chụp bóng đèn là OF  
2 16
 cm  . Y
DẠ

DẠ
Câu 22: Hai thiết bị A và B dùng để ghi âm một vụ nổ đặt cách nhau 1 dặm, thiết bị A ghi được
âm thanh trước thiết bị B là 2 giây, biết vận tốc âm thanh là 1100 feet / s . ( Biết rằng vụ nổ nằm trên
một nhánh của Hypebol ). Viết phương trình Hypebol chứa vị trí vụ nổ có thể xảy ra ( 1 dặm  5280
feet; 3 feet  0,914m ).
Lời giải
15 16

Do đi qua A nên suy ra 202  2 p  400  p  1 .


Vậy: y 2  2 x.

AL

AL
Câu 25: Một tháp làm nguội của một nhà máy có mặt cắt là hình hypebol có phương trình
x2 y2
2
 2  1 . Biết chiều cao của tháp là 210 m và khoảng cách từ nóc tháp đến tâm tối xứng của
64 35

CI

CI
hypebol bằng một nửa khoảng cách từ tâm đối xứng tới đáy. Tính bán kính nóc và bán kính đáy của
tháp.

FI

FI
OF

OF
Ta thấy AB là độ dài trục lớn của elip nên 2a  24  a  12
OC là một nửa trục bé nên b  10
ƠN

ƠN
x2 y2 x2 y2
Khi đó phương trình của elip trên là:  1   1 (*)
122 102 144 100
2 2
x y Lời giải
Vậy phương trình elip đã cho là   1.
NH

NH
144 100
b) Tính khoảng cách theo phương thẳng đứng từ một điểm cách chân tường 4m lên đến nóc nhà vòm.
Gọi điểm D là điểm nằm trên elip và cách chân tường 4m .
Khi đó khoảng cách từ D đến gốc tọa độ O là 12  4  8m .
Gọi D  8; yD 
Y

Y
Vì D thuộc elip trên nên tọa độ điểm D thỏa mãn phương trình (*), ta có:
x2 y2
QU

QU
 1
144 100
yD2 5 500 10 5 10 5 Gọi hai điểm A, B như hình vẽ.
   yD2   yD   D (8; )
100 9 9 3 3 Gọi khoảng cách từ nóc tháp đến tâm đối xứng của hypebol là h
Suy ra khoảng cách theo phương thẳng đứng từ một điểm cách chân tường 4 m đến nóc nhà là tung độ Khi đó khoảng cách từ đáy tháp đến tâm đối xứng của hypebol là 2h
M

M
10 5 h  2h  210  h  70  m 
của điểm D là ( m) .
3 Tung độ của điểm A chính bằng khoảng cách từ nóc tháp tới tâm đối xứng của hypebol nên y A  70


Vậy khoảng cách theo phương thẳng đứng từ một điểm cách chân tường 4 m đến nóc nhà là
x2 y2
10 5 Điểm A nằm trên hypebpol nên tọa độ điểm A thỏa mãn phương trình  1
( m ). 64 2 352
3 x 2 702
Câu 24: Khúc cua của một con đường có dạng hình parabol, điểm đầu vào khúc cua là A điểm    1  x A  64 5
64 2 352
Y

cuối là B , khoảng cách AB  400 m . Đỉnh parabol của khúc cua cách đường thẳng AB một khoảng
20 m và cách đều A, B . Lập phương trình chính tắc của, với 1 đơn vị đo trong mặt phẳng toạ độ tương
Y
Vậy bán kính của nóc tháp là 64 5  m 
DẠ

DẠ
ứng 1 m trên thực tế. Tung độ của điểm B chính bằng khoảng cách từ đáy tháp tới tâm đối xứng của hypebol nên
Lời giải yB  70.2  140
Phương trình chính tắc: y 2  2 px
x2 y2
Theo đề ta có A, B, O . Điểm B nằm trên hypebpol nên tọa độ điểm B thỏa mãn phương trình 2
 2 1
64 35
17 18

x 2 1402 Câu 27: Đẻ nâng đỡ các ống trượt cong có hình là các Parabol thì nhà thầu thi công gia cố các
   1  xB  64 17 trục đỡ vuông góc với mặt đất. Hình bên dưới mô tả trục đỡ và 1 phần ống trượt với khoảng cách A đến
642 352
mặt đất là 6m, đến trục đỡ là 3m. Tính độ cao từ mặt đất tới điểm B trong hình

AL

AL
Vậy bán kính của đáy tháp là 64 17  m  .
Câu 26: Dọc theo bờ biển, người ta thiết lập hệ thống
định vị vô tuyến dẫn đường tầm xa để truyền tín hiệu cho máy

CI

CI
bay hoặc tàu thuỷ hoạt động trên biển. Trong hệ thống đó có
hai đài vô tuyến đặt lần lượt tại địa điểm A và địa điểm B ,
khoảng cách AB  650 km (Hình 18). Giả sử có một con tàu
chuyển động trên biển với quỹ đạo là hypebol nhận A và B

FI

FI
là hai tiêu điểm.
Khi đang ở vị trí P , máy thu tín hiệu trên con tàu chuyển đổi
chênh lệch thời gian nhận các tín hiệu từ A và B thành hiệu

OF

OF
khoảng cách PA  PB . Giả sử thời gian con tàu nhận được
tín hiệu từ B trước khi nhận được tín hiệu từ A là 0, 0012 s . Vận tốc di chuyển của tín hiệu là
3.108 m/s . Lời giải
Vẽ lại hình và thêm hệ trục tọa độ Oxy
a) Lập phương trình hypebol mô tả quỹ đạo chuyển động của con tàu.
ƠN

ƠN
b) Chứng tỏ rằng tại mọi thời điểm trên quỹ đạo chuyển động thì thời gian con tàu nhận được tín hiệu
từ B trước khi nhận được tín hiệu từ A A luôn là 0,0012 s .
Lời giải
a) Vì thời gian con tàu nhận được tín hiệu từ B trước khi nhận được tín hiệu từ A là 0,0012 s nên tại
NH

NH
thời điểm đó PB  PA   3.10 8  .0,0012  360000 m=360 km .
Vì con tàu chuyển động với quỹ đạo là hypebol nhận A và B là hai tiêu điểm
nên PA  PB  360 km với mọi vị trí của P .
Chọn hệ trục toạ độ sao cho gốc toạ độ trùng với trung điểm của AB và trục Ox trùng với AB , đơn vị
Y

Y
x2 y 2
trên hai trục là km thì hypebol này có dạng   1 .  a  0, b  0  .
a 2 b2
QU

QU
Vì PA  PB  360 nên 2a  360  a  180 . 1
Dễ thấy AH  Ox và H là trung điểm của AC nên suy ra AH  CH  AC  3 => A  3;3 .
2
Theo đề bài, AB  650 , suy ra 2c  650 , suy ra c  325 .
1
b 2  c 2  a 2  325 2  180 2  73225 b2 = c2 – a2 = 3252 – 1802 = 73225. Điểm A  3;3   P  => 3  2p32  p 
6
x2 y2 1
Vậy phương trình hypebol mô tả quỹ đạo chuyển động của con tàu là  1 Phương trình chính tắc y  x 2
M

M
32400 73225
3
b) Vì con tàu chỉ chuyển động ở nhánh bên phải trục Oy của hypebol nên ta PB  PA với mọi vị trí Ta thấy độ cao từ điểm B tới mặt đất bằng khoảng cách từ B tới Ox và đoạn CH


của P. Do đó tàu luôn nhận được tín hiệu từ B trước khi nhận được tín hiệu từ A . 1 2 25
Gọi t1 là thời gian để tàu nhận được tín hiệu từ A , t2 là thời gian để tàu nhận được tín hiệu từ B thì * Khoảng cách từ B đến đoạn Ox là tung độ yB   2,5   m
3 12
PA PB 25 61
t1  , t2  với v là vận tốc di chuyển của tín hiệu. => Khoảng cách từ B đến mặt đất là 3 m
v v 12 12
PA  PB 360000
Y

Khi đó, ta có: t1  t2 


v

3.108
 0,0012 . Y Câu 28: Các đường cong hình bên mô tả hiện tượng giao thoa khi hai sóng gặp nhau, với các
đường cong tạo thành được gọi là các vân giao thoa có hình dạng là các đường Hypebol. Hãy lập phương
DẠ

DẠ
Vậy thời gian con tàu nhận được tín hiệu từ B trước khi nhận được tín hiệu từ A luôn là 0,0012 s. trình đường Hypebol của 2 vân giao thoa ngoài cùng đi qua A và B như hình vẽ, biết AB = 24, đường
Hypebol có tiêu cự bằng 13.
19

AL
CI
FI
OF
Lời giải
ƠN
x 2 y2
Phương trình Hypebol có dạng 2  2  1 và a; b  0
a b
Đường cong Hypebol đi qua 2 điểm A, B và AB = 24
x 2 y2
A  12;0  và B 12;0    H   1
NH

a 2 b2
12 2 0 2 122
2
 2  1  2  1  a 2  12 2  a  12  a  0 
a b a
Ta có b 2  c 2  a 2  132  122  25
x 2 y2
Y

Vây Hypebol có dạng  1


144 25
QU
M

Y
DẠ

You might also like