Professional Documents
Culture Documents
GIUN CHỈ
GIUN CHỈ
1. Các loài giun chỉ ký sinh ở hệ bạch huyết người do muỗi truyền là:
A. (10-20) m x 40 m
B. (25-30) m x 40 m
D. (12-30) m x (4-10) m
E. (127-320) m x (15-20) m
3. Loài muỗi nào sau đây là vecteur của bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti:
A. Đúng
@B. Sai
5. Xét nghiệm tìm ấu trùng giun chỉ nên lấy máu vào giờ nào sau đây trong
ngày:
A. 1 - 5 giờ
B. 6 - 12 giờ
C. 13 - 17 giờ
D. 18 - 20 giờ
@E. 21 - 24 giờ
6. Trong cơ thể vecteur, ấu trùng giun chỉ lột xác bao nhiêu lần:
A. 1 lần
@B. 2 lần
C. 3 lần
D. 4 lần
E. 5 lần
7. Ấu trùng giun chỉ tập trung ở đâu trong cơ thể muỗi trước khi lên vòi muỗi:
A. Dạ dày
YHocData.Com
@C. Cơ ngực
D. Cơ chân
E. Gan
8. Thời gian ấu trùng giun chỉ phát triển trong cơ thể muỗi:
A. 1 - 3 ngày
B. 4 - 7 ngày
C. 8 - 35 ngày
D. 36 - 60 ngày
9. Thời gian để ấu trùng giun chỉ phát triển thành con trưởng thành trong cơ
thể người:
A. 1 - 2 tháng
B. 2 - 3 tháng
@C. 3 - 18 tháng
D. 18 - 24 tháng
E. Trên 24 tháng
@A. Người
B. Muỗi
C. Khỉ
D. Chó
E. Lợn
D. Chỉ ở châu Á
12. Nguồn bệnh của bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti là:
13. Thời gian ủ bệnh của bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti là:
A. 1 tháng
B. 2 tháng
@C. 3 tháng
D. 24 tháng
E. 36 tháng
YHocData.Com
14. Các triệu chứng đầu tiên của bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti biểu hiện
là
15. Các triệu chứng của bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti sau 3 - 7 năm bị
@D. Dãn mạch bạch huyết dưới da hoặc ở sâu: gây đái bạch huyết hoặc đái
máu, chướng bụng bạch huyết, bạch huyết ở da và dưới da dãn và sần sùi.
E. Viêm cơ quan sinh dục và các hạch bạch huyết ở chi dưới.
16. Biểu hiện của bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti sau 10 năm nhiễm bệnh
là:
@A. Phù các bộ phạn cơ thể: chủ yếu ở chân và cơ quan sinh dục
C. Gan, lách to
17. Bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti, bộ phận cơ thể thường bị phù to là:
A. Ngực, vú
B. Tay, vú
18. Chẩn đoán bệnh giun chỉ Wuchereria bancrofti dựa vào:
@B. Kéo máu ngoại vi vào ban đêm tìm con ấu trùng giun chỉ
C. Kéo máu ngoại vi vào ban đêm tìm con giun chỉ trưởng thành
A. Mebendazole
YHocData.Com
B. Albendazole
@C. Diethycarbamazine
D. Metrnidazole
E. Praziquantel
21. Ngoài DEC (Diethycarbamazine) thuốc nào sau đây có thể lựa chọn để
A. Mebendazole
B. Albendazole
C. Diethycarbamazine
D. Praziquantel
@E. Levamisole
22. Kỹ thuật lấy máu tìm ấu trùng giun chỉ bạch huyết:
@A. Lấy máu ngoại vi vào ban đêm hoặc vào cả ban ngày và ban đêm, làm
B. Lấy máu ngoại vi vào ban đêm hoặc vào cả ban ngày và ban đêm, làm giọt
máu dày
C. Chọc tuỷ xương vào ban đêm, làm giọt máu đàn
D. Chọc tuỷ xương vào ban đêm, làm giọt máu dày
E. Lấy máu ngoại vi vào ban đêm, làm cả giọt máu đàn và giọt máu dày.
23. Phòng bệnh giun chỉ bạch huyết:
@D. Kiểm soát vecteur có khả năng truyền bệnh và điều trị người bện
E. Kiểm soát vecteur có khả năng truyền bệnh và điều trị hàng loạt tại cộng
đồng
A. 122 m.
@B. 222 m
C. 322 m
D. 422 m
E. 522 m
A. 110 m
B. 210 m
@C. 310 m
D. 410 m
E. 510 m
YHocData.Com
@A. Anopheles
B. Aedes
C. Culex
D. Mansoni
E. Muỗi cát
29. Biểu hiện chủ yếu của bệnh giun chỉ Brugia malayi là:
A. Sốt
E. Phù mặt
30. Giun chỉ Brugia timori thường gây bệnh giun chỉ nặng như apxe da, để lại
sẹo, sau khi điều trị ấu trùng chết gây phản ứng nặng cho ký chủ:
@A. Đúng
B. Sai
31. Xét nghiệm tìm ấu trùng giun chỉ nên lấy máu vào buổi sáng sớm khi bệnh
A. Đúng.
@B. Sai.
32. Người là vật chủ ...................... của giun chỉ bạch huyết.
33. Triệu chứng lâm sàng điển hình của bệnh giun chỉ bạch huyết là............
34. Chẩn đoán bệnh giun chỉ bạch huyết chỉ cần dựa vào triệu chứng phù chân
voi.
A. Đúng.
@B. Sai.