You are on page 1of 2

Loại câu Thì tương lai đơn Thì tương lai gần

Động từ thường

(+) S + will + V(nguyên thể)

Ví dụ:

She will buy a new car. (Cô ấy sẽ mua một


chiếc xe mới) (+) S + is/am/ are + going to + V(nguyên thể)
Câu
khẳng Ví dụ: They are going to buy a new house this
định month. (Họ sẽ mua một ngôi nhà mới trong tháng
này)
Động từ “to be”

(+) S + will + be + N/Adj

Ví dụ:

She‘ll be fine. (Cô ấy sẽ ổn thôi!)

Động từ thường

(-) S + will + not+ V(nguyên thể)

Ví dụ:

He won’t come back tonight. (Anh ấy sẽ


(-) S + is/am/are + not + going to + V (nguyên thể)
không quay trở lại vào tối nay)
Câu phủ Ví dụ: She isn't going to meet her parents
định tomorrow. (Cô ấy sẽ không gặp bố mẹ cô ấy vào
ngày mai)

Động từ “to be”

(-) S + will not + be + N/Adj

Chú ý: will not = won’t

Câu nghi Động từ thường (?) Is/Am/Are + S + going to + V(nguyên thể)?


vấn
(?) Will + S + V(nguyên thể)? Yes, S + is/ am/ are.

Yes, S + will/ No, S + won't. No, S + isn't/ am not/ aren't.

Ví dụ: Ví dụ: Are you going to buy an apartment? (Bạn


sắp mua một căn hộ à?)
Will you bring me something to drink?
(Bạn sẽ mang cho tớ cái gì đó uống chứ?) Yes, I am./ No, I'm not

Yes, I will./ No, I won't.


Động từ “to be”

(?) Will + S + be + …?

Yes, S + will/ No, S + won’t.

Ví dụ:

Will you be home tomorrow? (Ngày mai


bạn có ở nhà không?)

Yes, I will./ No, I won’t.

You might also like