You are on page 1of 32

10/29/2021

MÔN HỌC:
QUẢN LÝ ĐƠN HÀNG

QUẢN LÝ ĐƠN HÀNG


HÌNH THỨC
&
PHƯƠNG PHÁP
2

NỘI DUNG
•Giới thiệu
•Quá trình QLĐH
•Các hình thức
•Các phương pháp
•QLĐH trong ngành may

1
10/29/2021

GIỚI THIỆU

GIỚI THIỆIU
Quản lý đơn hàng là gì?
- Quản lý đơn hàng là sự quản trị toàn bộ quá trình kinh
doanh đơn hàng liên quan đến chủng loại hàng hóa hay
loại hình dịch vụ nào đó, từ khâu bắt đầu thiết lập đơn
hàng đến khi hoàn tất sao cho đảm bảo yêu cầu về giá
cả, chất lượng, số lượng và thời gian giao hàng…mà hai
bên đã cam kết.
- Bao gồm các quá trình theo dõi tiến độ hàng hóa từ khi
bắt đầu thiết lập đơn hàng cho đến khi hàng hóa xuất
đúng thời hạn tới tay khách hàng với chất lượng tốt. 5

QUÁ TRÌNH QLĐH

2
10/29/2021

➢Quá trình phát triển sản phẩm mới


➢Quá trình sản xuất đơn hàng
➢Quá trình bán hàng và giao hàng
➢Quá trình quyết toán kết thúc đơn hàng

QUÁ TRÌNH QUẢN LÝ ĐƠN HÀNG


7

CÂU HỎI

Nêu các nội dung cần thực hiện của các quá trình trong
QLĐH:
1. Quá trình phát triển sản phẩm mới
2. Quá trình sản xuất đơn hàng
3. Quá trình bán hàng và giao hàng
4. Quá trình quyết toán kết thúc đơn hàng

➢Phát triển sản phẩm mới: về kiểu dáng, chất liệu, thông số,
kích thước, qui cách lắp ráp sản phẩm
➢Giới thiệu sản phẩm mới và thăm dò thị trường
➢Định giá thành sản phẩm
➢Chào giá
➢Khách hàng đặt hàng
➢Thiết lập thông tin hợp đồng đơn hàng, các điều khoản chi
tiết về số lượng, yêu cầu về chất lượng, chủng loại hàng
hóa, chất liệu, qui cách bao gói, đóng thùng, thời gian và địa
điểm giao nhận hàng…
QUÁ TRÌNH QUẢN LÝ ĐƠN HÀNG
PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI 9

3
10/29/2021

➢Theo dõi tình hình sản xuất


➢Lập bảng chênh lệch giữa tồn kho thực tế và
dự kiến sản xuất đơn hàng tại thời điểm lập
đơn hàng
➢Lập bảng dự trù vật tư sản xuất đơn hàng
➢Tính giá thành chi tiết sản phẩm theo từng
công đoạn

QUÁ TRÌNH QUẢN LÝ ĐƠN HÀNG


SẢN XUẤT ĐƠN HÀNG 10

➢Thống kê đơn hàng


➢Cập nhật đơn đặt hàng từ khách hàng
➢In phiếu xuất kho
➢Xuất hóa đơn bán hàng và ghi nhận doanh thu,
công nợ
➢Theo dõi quá trình giao hàng: lập phiếu giao hàng,
ghi nhận số lượng hàng giao theo từng đợt giao
hàng
➢Ghi nhận và xử lý hàng trả lại
QUÁ TRÌNH QUẢN LÝ ĐƠN HÀNG
BÁN HÀNG VÀ GIAO HÀNG 11

➢Tính toán và phân phối các chi phí liên quan


đến hoạt động bán hàng
➢So sánh tình hình tồn kho thực tế với kế
hoạch sản xuất của từng đơn hàng/ hợp
đồng
➢Theo dõi hạn mức tồn kho tối thiểu và tối đa

QUÁ TRÌNH QUẢN LÝ ĐƠN HÀNG


QUYẾT TOÁN KẾT THÚC ĐƠN HÀNG
12

4
10/29/2021

CÁC HÌNH THỨC


QUẢN LÝ ĐƠN HÀNG

13

QUẢN LÝ TRỰC TUYẾN


14

QUẢN LÝ THEO CHỨC NĂNG


15

5
10/29/2021

QUẢN LÝ TRỰC TUYẾN – CHỨC NĂNG


16

QUẢN LÝ THEO MA TRẬN


17

QUẢN LÝ THEO SẢN PHẨM


18

6
10/29/2021

QUẢN LÝ THEO ĐỊA LÝ


19

QUẢN LÝ TRỰC TUYẾN

20

QUẢN LÝ TRỰC TUYẾN


21

7
10/29/2021

Mỗi cấp dưới nhận sự điều hành và chịu trách nhiệm trước một
lãnh đạo trực tiếp của mình.
Xây dựng trên nguyên lý :
Mỗi cấp chỉ có một thủ trưởng cấp trên trực tiếp
Mối quan hệ quản lý được thiết lập chủ yếu theo chiều dọc
Công việc quản trị được tiến hành theo tuyến

CÁC HÌNH THỨC QUẢN LÝ


HÌNH THỨC QUẢN LÝ TRỰC TUYẾN
22

Ưu điểm:
Tuân thủ nguyên tắc một thủ trưởng
Tạo ra sự thống nhất, tập trung cao độ
Chế độ trách nhiệm rõ ràng

HÌNH THỨC QUẢN LÝ TRỰC TUYẾN


23

Nhược điểm:
• Không chuyên môn hóa. Đòi hỏi nhà quản trị phải có kiến thức toàn diện
• Hạn chế việc sử dụng các chuyên gia trình độ
• Cách quản lý gia trưởng
Hình thức này phù hợp với những xí nghiệp có quy mô nhỏ, sản phẩm không phức tạp
và sản xuất liên tục.

HÌNH THỨC QUẢN LÝ TRỰC TUYẾN


24

8
10/29/2021

QUẢN LÝ THEO CHỨC NĂNG

25

QUẢN LÝ THEO CHỨC NĂNG


26

• Phân chia nhân sự theo từng nhóm công tác chuyên môn
khác nhau.
• Các nhân viên được phân nhiệm vụ trong các bộ phận
chức năng theo lĩnh vực chuyên môn mà họ am hiểu.

HÌNH THỨC QUẢN LÝ


THEO CHỨC NĂNG
27

9
10/29/2021

Ưu điểm:
Giảm bớt nhân lực
Tăng cường mối quan hệ hợp tác trong các bộ phận chức
năng
Chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm giữa cấp trên và cấp dưới
Nâng cao trình độ và kỹ năng giải quyết vấn đề
Mọi quyết định đều tập trung vào cấp lãnh đạo cao nhất

HÌNH THỨC QUẢN LÝ


THEO CHỨC NĂNG 28

Nhược điểm:
Gặp khó khăn khi ra quyết định
Trao đổi tin tức, phối hợp hành động giữa các bộ phận gặp khó khăn
Tạo ra tranh chấp về thứ tự ưu tiên đối với mục tiêu của doanh nghiệp
giữa các bộ phận
Làm cho các nhà quản trị trở thành các chuyên gia trong các lĩnh vực
hẹp không có cái nhìn toàn bộ về hoạt động doanh nghiệp
→ xác định rõ chức năng cụ thể của từng bộ phận, tiết kiệm chi phí cho
doanh nghiệp, nhất là các doanh nghiệp vừa và nhỏ.

HÌNH THỨC QUẢN LÝ


THEO CHỨC NĂNG
29

QUẢN LÝ
TRỰC TUYẾN - CHỨC NĂNG

30

10
10/29/2021

QUẢN LÝ
TRỰC TUYẾN – CHỨC NĂNG 31

• Vẫn tồn tại các đơn vị chức năng nhưng chỉ đơn thuần về
chuyên môn, không có quyền chỉ đạo các đơn vị trực tuyến.
Các đơn vị chức năng làm nhiệm vụ tham mưu giúp việc cho
nhà quản trị cấp cao.
• Những người lãnh đạo trực tuyến chịu trách nhiệm về kết quả
hoạt động và được toàn quyền quyết định trong đơn vị mình
phụ trách.

CÁC HÌNH THỨC QUẢN LÝ


TRỰC TUYẾN – CHỨC NĂNG
32

Ưu điểm
Kết hợp ưu điểm của cơ cấu trực tuyến và cơ cấu
chức năng
Tạo điều kiện cho các giám đốc trẻ
Phát huy khả năng nhân sự

CÁC HÌNH THỨC QUẢN LÝ


TRỰC TUYẾN – CHỨC NĂNG
33

11
10/29/2021

Nhược điểm
Nhiều tranh luận xảy ra
Hạn chế sử dụng kiến thức chuyên môn
Dễ có các xung đột xảy ra giữa các chức năng và bộ phận
trực tuyến, do có sự can thiệp giữa các bộ phận chức năng.
→ Hình thức này thường được sử dụng trong các tổ chức có quy
mô lớn, có tính chuyên môn hóa cao

CÁC HÌNH THỨC QUẢN LÝ


TRỰC TUYẾN – CHỨC NĂNG
34

QUẢN LÝ
THEO MA TRẬN

35

QUẢN LÝ THEO MA TRẬN


36

12
10/29/2021

➢Là hình thức quản lý được ưa chuộng nhất hiện nay.


➢Có nhiều tên gọi khác nhau như quản lý theo ma trận, bàn cờ, theo
đề án, sản phẩm,…
➢Cho phép cùng lúc thực hiện nhiều dự án
➢Sản xuất nhiều loại sản phẩm khác nhau
➢Mỗi thành viên của bộ phận trực tuyến với bộ phận chức năng được
gắn liền với việc thực hiện một đề án trên một khu vực nhất định

CÁC HÌNH THỨC QUẢN LÝ


QUẢN LÝ THEO MA TRẬN
37

Ưu điểm:
• Quản lý linh động
• Ít tốn kém, sử dụng nhân lực có hiệu quả
• Đáp ứng được tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
khi có biến động
• Việc hình thành và giải thể dễ dàng, nhanh chóng

CÁC HÌNH THỨC QUẢN LÝ


QUẢN LÝ THEO MA TRẬN
38

Nhược điểm:
• Dễ xảy ra tranh chấp ảnh hưởng giữa người lãnh đạo và
các bộ phận
• Đòi hỏi nhà quản lý có ảnh hưởng lớn
• Phạm vi sử dụng còn hạn chế vì đòi hỏi một trình độ nhất
định

CÁC HÌNH THỨC QUẢN LÝ


QUẢN LÝ THEO MA TRẬN
39

13
10/29/2021

•Quản lý theo ma trận thường thấy trong các công


ty có quy mô lớn, mang tính đa ngành đa quốc
gia.
•Hình thức này đang được chú ý vì tính linh hoạt
và thích ứng trong môi trường hội nhập và cạnh
tranh quốc tế.
CÁC HÌNH THỨC QUẢN LÝ
QUẢN LÝ THEO MA TRẬN
40

QUẢN LÝ
THEO SẢN PHẨM

41

QUẢN LÝ THEO SẢN PHẨM


• Hình thức này lấy cơ sở là các dãy sản phẩm hay lĩnh vực hoạt
động để thành lập các bộ phận hoạt động 42

14
10/29/2021

Ưu điểm
• Phát triển tốt sản phẩm, có tầm
nhìn tổng quát về thị trường một
dãy sản phẩm nhất định
• Có khả năng tập trung nguồn lực
để cạnh tranh
• Dễ xác định ưu thế cạnh tranh
CÁC HÌNH THỨC QUẢN LÝ
QUẢN LÝ THEO SẢN PHẨM
43

Nhược điểm
• Đòi hỏi trình độ quản lý khác nhau ở các dãy sản phẩm, do
vậy chi phí quản lý cao. Đồng thời việc đào tạo và phát triển
nhân sự trong tổ chức cũng hạn chế.
• Dễ dẫn đến tính cục bộ giữa các bộ phận, ít quan tâm đến sự
phát triển toàn diện của tổ chức. Khả năng hợp tác giữa các
bộ phận kém
CÁC HÌNH THỨC QUẢN LÝ
QUẢN LÝ THEO SẢN PHẨM

44

QUẢN LÝ
THEO ĐỊA LÝ

45

15
10/29/2021

QUẢN LÝ THEO ĐỊA LÝ


46

• Hình thức mang tính cổ điển nhưng lại có những ứng dụng tốt
trong cạnh tranh hiện nay. Việc quản lý phân chia hoạt động
theo tùng vùng địa lý.
• Khuyến khích sự tham gia của địa phương, khai thác ưu thế
trong các hoạt động ở địa phương
• Là phương pháp khá phổ biến ở các doanh nghiệp hoạt động
trên phạm vi địa lý rộng

CÁC HÌNH THỨC QUẢN LÝ


QUẢN LÝ THEO ĐỊA LÝ
47

Ưu điểm:
• Phân định nhiệm vụ rõ ràng từng khu vực
• Có khả năng thích nghi với các thay đổi nhanh về nhu cầu tiêu dùng và
thay đổi môi trường
• Tăng cường sự chuyên môn hóa, nhân viên có thể tập trung vào dòng sản
phẩm đang phụ trách
• Cho phép phát huy tối đa khả năng cạnh tranh hay lợi thế chiến lược của
mỗi sản phẩm

CÁC HÌNH THỨC QUẢN LÝ


QUẢN LÝ THEO ĐỊA LÝ
48

16
10/29/2021

Nhược điểm:
• Khó phối hợp hoạt động giữa các khu vực
• Gây lãng phí các nguồn nhân lực của tổ chức do phải phân chia
các bộ phận chức năng cho mỗi dòng sản phẩm
• Làm hạn chế khả năng giải quyết vấn đề trong một sản phẩm
riêng
• Dễ gây phân tán tài nguyên nếu không biết cách điều phối khéo

CÁC HÌNH THỨC QUẢN LÝ


QUẢN LÝ THEO ĐỊA LÝ
49

CÁC PHƯƠNG PHÁP


QUẢN LÝ ĐƠN HÀNG

50

•Là tổng thể các phương pháp, phương thức tác


động của chủ doanh nghiệp/ người quản lý lên các
đối tượng kinh doanh/ quản lý và khách thể (khách
hàng, môi trường, đối thủ, bạn hàng…) để đạt mục
tiêu quản lý trong từng điều kiện cụ thể.

GIỚI THIỆU
51

17
10/29/2021

Tính khoa học:


• Người quản lý phải biết rõ đối tượng, nhận biết và vận dụng các
quy luật khách quan vào điều kiện cụ thể.
Tính nghệ thuật:
• Biết lựa chọn và kết hợp phương pháp quản lý phù hợp nhằm
phát huy tiềm năng doanh nghiệp, đồng thời tận dụng các điều
kiện khách quan có lợi cho doanh nghiệp

YÊU CẦU
52

• Phương pháp quản lý nội bộ


• Phương pháp tác động lên khách hàng
• Phương pháp tác động lên đối thủ cạnh tranh
• Phương pháp tác động lên bạn hàng
• Phương pháp đối với cơ quan quản lý vĩ mô

CÁC PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ ĐƠN HÀNG

53

PHƯƠNG PHÁP
QUẢN LÝ NỘI BỘ

54

18
10/29/2021

❖Bao gồm các yếu tố bên trong của doanh nghiệp có ảnh hưởng
đến kết quả hoạt động của doanh nghiệp.
❖Gồm các yếu tố:
oNguồn nhân lực (con người), khả năng nghiên cứu và phát triển
của tổ chức, sản xuất, tài chính, marketing, văn hóa của tổ
chức…
oHoàn cảnh nội bộ: những điểm mạnh, điểm yếu của doanh
nghiệp, là yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến việc hoàn thành mục
tiêu của tổ chức.

CÁC PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ ĐƠN HÀNG


PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ NỘI BỘ 55

Các phương pháp cụ thể - PP tác động lên con người


• Phương pháp hành chính
• Phương pháp kinh tế
• Phương pháp giáo dục

CÁC PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ ĐƠN HÀNG


PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ NỘI BỘ 56

Các phương pháp cụ thể


PP tác động lên các yếu tố của quá trình kinh doanh
• Sử dụng các phương pháp toán kinh tế để thu thập dữ liệu, xây
dựng nên các mô hình quản lý tối ưu dùng trong lập kế hoạch
sản xuất, lựa chọn phương tiện thi công, phương tiện vận
chuyển và cung ứng vật tư… Cụ thể là các kỹ thuật liên quan
đến chuyên ngành quản lý như quản trị về tài chính, nhân sự,
công nghệ, marketing, vật tư… trong tổ chức.

CÁC PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ ĐƠN HÀNG


PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ NỘI BỘ 57

19
10/29/2021

PHƯƠNG PHÁP TÁC ĐỘNG


LÊN KHÁCH HÀNG

58

❖Khách hàng hài lòng → yếu tố quan trọng quyết định sự thành
công và duy trì vị trí tồn tại của doanh nghiệp.
❖Khách hàng là người tiêu thụ sản phẩm và dịch vụ của doanh
nghiệp.
❖Khách hàng là yếu tố quyết định đầu ra của doanh nghiệp.
không có khách hàng → doanh nghiệp phá sản.

CÁC PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ ĐƠN HÀNG


PHƯƠNG PHÁP TÁC ĐỘNG LÊN KHÁCH HÀNG
59

❖Nhà quản trị cần làm rõ một số khía cạnh:


❑Khách hàng mục tiêu của doanh nghiệp là ai? Nhu cầu và thị hiếu của họ là
gì? Những khuynh hướng tiêu dùng trong tương lai của họ như thế nào?
❑Ý kiến của khách hàng đối với sản phẩm và dịch vụ của doanh nghiệp ra
sao?
❑Mức độ trung thành của khách hàng đối với sản phẩm và dịch vụ của doanh
nghiệp?
❑Áp lực của khách hàng đối với doanh nghiệp và xu hướng sắp tới như thế
nào?
❖Sử dụng hai phương pháp:
❑Phương pháp dự đoán nhu cầu tiềm năng
❑Phương pháp phục vụ và kích thích mua hàng
CÁC PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ ĐƠN HÀNG
PHƯƠNG PHÁP TÁC ĐỘNG LÊN KHÁCH HÀNG 60

20
10/29/2021

PHƯƠNG PHÁP TÁC ĐỘNG


LÊN ĐỐI THỦ CẠNH TRANH

61

❖Các nguy cơ cạnh tranh:


oCạnh tranh giữa các doanh nghiệp hiện hữu trong
ngành.
oNguy cơ xâm nhập mới: thị phần và mức lời của các
doanh nghiệp trong ngành có thể bị chia sẻ vì sự xâm
nhập mới
oCác sản phẩm thay thế.

CÁC PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ ĐƠN HÀNG


TÁC ĐỘNG LÊN ĐỐI THỦ CẠNH TRANH 62

❖Cần phải trả lời được các câu hỏi :


❑Mục tiêu và chiến lược của đối thủ cạnh tranh là
gì?
❑Điểm mạnh, điểm yếu của đối thủ cạnh tranh là gì?
❑Điểm mạnh, điểm yếu của doanh nghiệp là gì?

CÁC PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ ĐƠN HÀNG


TÁC ĐỘNG LÊN ĐỐI THỦ CẠNH TRANH
63

21
10/29/2021

Phương pháp cụ thể:


❖Phương pháp cạnh tranh để tạo lợi thế sản phẩm
❖Phương pháp thương lượng để chia sẻ thị trường
❖Phương pháp né tránh bằng cách tìm kiếm thị
trường khác
→ Phải bỏ ra nhiều thời gian và công sức để nghiên
cứu đối thủ cạnh tranh.

CÁC PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ ĐƠN HÀNG


TÁC ĐỘNG LÊN ĐỐI THỦ CẠNH TRANH 64

PHƯƠNG PHÁP
ĐỐI VỚI BẠN HÀNG

65

Bạn hàng là:


oNhà cung cấp nguồn lực : vật tư, thiết bị, vốn, nhân lực…
oNhà cung cấp là yếu tố đầu vào trong quá trình hoạt động
của doanh nghiệp.
oCác cơ quan cấp trên như: bộ chủ quản, tổ chức liên hiệp
giữa các xí nghiệp,… có quyền dưa ra các chính sách và
qui định đối với các hoạt động của doanh nghiệp.

CÁC PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ ĐƠN HÀNG


TÁC ĐỘNG LÊN BẠN HÀNG 66

22
10/29/2021

❖Số lượng, chất lượng, giá cả, thời gian cung cấp,… có ảnh
hưởng đến kết quả, hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp.
❖Để giảm bớt rủi ro, doanh nghiệp phải tạo ra mối quan hệ gắn
bó với bạn hàng.
❖Mặt khác phải tìm ra nhiều nhà cung cấp khác nhau về một
loại nguồn lực.
❖Thay quan hệ buôn bán bằng quan hệ bạn hàng, thay quan hệ
song phương thành quan hệ đa phương→ có nhiều hơn nữa
quyền lựa chọn và chống lại sức ép của nhà cung cấp.
CÁC PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ ĐƠN HÀNG
TÁC ĐỘNG LÊN BẠN HÀNG 67

PHƯƠNG PHÁP ĐỐI VỚI


CƠ QUAN QUẢN LÝ VĨ MÔ

68

Quản lý vĩ mô bao gồm:


❖các quan điểm, đường lối chính sách của chính
phủ
❖hệ thống luật pháp hiện hành
❖các xu hướng chính trị ngoại giao đối với các
nước khác
❖diễn biến chính trị trong nước, trong khu vực và
trên toàn thế giới.
CÁC PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ ĐƠN HÀNG
PHƯƠNG PHÁP ĐỐI VỚI CƠ QUAN QUẢN LÝ VĨ MÔ 69

23
10/29/2021

❖Luật pháp: đưa ra các quy định cho phép hoặc không cho
phép, những ràng buộc đòi hỏi doanh nghiệp phải tuân
theo. Vấn đề đặt ra đối với các doanh nghiệp là phải hiểu
rõ điều khoản của luật pháp và tuyệt đối phải chấp hành
những quy dịnh của pháp luật.
❖Chính phủ: là cơ quan giám sát, duy trì, thực hiện pháp
luật và bảo vệ lợi ích của quốc gia, có một vai trò lớn
trong điều tiết vĩ mô nền kinh tế thông qua các chính sách
kinh tế, tài chính, tiền tệ, thuế khóa, các chương trình chi
tiêu quốc gia,…
CÁC PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ ĐƠN HÀNG
PHƯƠNG PHÁP ĐỐI VỚI CƠ QUAN QUẢN LÝ VĨ MÔ 70

❖Trong mối quan hệ với các doanh nghiệp, chính phủ vừa đóng vai
trò là người kiểm soát, khuyến khích, tài trợ, quy định, ngăn cấm,
hạn chế, vừa đóng vai trò khách hàng quan trọng đối với các doanh
nghiệp, và đồng thời là nhà cung cấp các dịch vụ công cộng khác…
❖Chính phủ có thể tạo cơ hội hoặc nguy cơ đối với các doanh
nghiệp.
❖Để tận dụng được cơ hội và giảm thiểu nguy cơ, các doanh nghiệp
phải nắm vững các đường lối, quan điểm, quy định, ưu tiên và cũng
phải thiết lại mối quan hệ tốt đẹp chủ động ở mức cao nhất không ở
thế đối đầu pháp luật, chuyển quan hệ pháp lý thành quan hệ thông
cảm.
CÁC PHƯƠNG PHÁP QUẢN LÝ ĐƠN HÀNG
PHƯƠNG PHÁP ĐỐI VỚI CƠ QUAN QUẢN LÝ VĨ MÔ 71

QUẢN LÝ ĐƠN HÀNG


T R O N G N G À N H M AY

72

24
10/29/2021

ĐƠN HÀNG MAY MẶC


• Đơn hàng ngành may là những hợp đồng sản xuất
sản phẩm may cụ thể: suit, áo khoác, áo sơ mi, váy,
đầm, quần tây…Tên gọi của các đơn hàng ngành
may phụ thuộc vào hình thức sản xuất đơn hàng đó.
Các doanh nghiệp dệt may gia công hàng xuất khẩu
may mặc thường áp dụng 4 phương thức xuất khẩu
chính là CMT, FOB, ODM và OBM

73

QLĐH NGÀNH MAY


• Là chuỗi công tác thực hiện thông qua quá trình
làm việc với khách hàng bắt đầu từ giai đoạn
thương mại, phát triển mẫu sản phẩm, tìm kiếm
nguồn cung cấp nguyên phụ liệu, triển khai và
kiểm soát toàn bộ đơn hàng, cho đến khi hoàn
thành sản phẩm theo đúng yêu cầu chất lượng,
số lượng và đúng thời gian giao hàng đã ký kết
trên hợp đồng với giá cả thỏa thuận.
74

NV QLĐH NGÀNH MAY


• Là những người chịu trách nhiệm chính, là cầu
nối giữa khách hàng – công ty, bộ phận – bộ
phận để có thể tiếp nhận, xử lý, chuyển giao và
truyền đạt thông tin từ phía khách hàng, nhà
cung cấp và các bộ phận có liên quan một cách
nhanh chóng, chính xác, đảm bảo sản xuất luôn
được tiến hành một cách liên tục, tránh sự trì
hoãn.
75

25
10/29/2021

VAI TRÒ CỦA BỘ PHẬN QLĐH


• Chịu trách nhiệm chính, là cầu nối thông tin giữa
khách hàng – công ty, công ty – nhà cung cấp và giữa
các bộ phận trong công ty với nhau để có thể tiếp
nhận thông tin, xử lý thông tin, chuyển giao thông tin
từ phía khách hàng, nhà cung cấp và các bộ phận liên
quan một cách nhanh chóng, chính xác, đảm bảo sản
xuất được liên tục, tránh mọi sự trì hoãn.
• Chuẩn bị đầu vào và đầu ra cho quá trình sản xuất: tài
liệu kỹ thuật, nguyên phụ liệu, thông tin sản xuất, thủ
tục nhập và xuất hàng. 76

VAI TRÒ CỦA BỘ PHẬN QLĐH

• Tạo dựng mọi quan hệ và


làm hài lòng mọi yêu cầu
của khách hàng
• Xây dựng hình ảnh, uy tín
công ty
• Duy trì hoạt động sản xuất
kinh doanh, tối ưu hóa lợi
nhuận thu được

77

ĐẶC ĐIỂM CỦA QLĐH NGÀNH MAY

• Sự thích nghi và thay đổi


• Tính vận động cao
• Tính phụ thuộc

78

26
10/29/2021

THÍCH NGHI VÀ THAY ĐỔI


• Chịu ảnh hưởng trực tiếp từ xu hướng thời
trang theo mùa, theo khách hàng, theo khu vực
địa lý.
• Đơn hàng sẽ liên tục thay đổi về thành phần
vải, màu sắc, kiểu dáng, phụ liệu, trang trí, quy
cách,...
• NV QLĐH phải có khả năng nắm bắt, thích
nghi, thay đổi liên tục để đáp ứng yêu cầu công
việc. 79

TÍNH VẬN ĐỘNG CAO


• NV QLĐH cần thường xuyên di chuyển để tiếp cận,
giám sát thực tiễn.
• Hướng dẫn cách thực hiện, nắm bắt tìm hiểu nguyên
nhân mọi phát sinh.
• Kịp thời giải quyết và báo cáo vấn đề lên cấp trên
cùng các bộp phận liên quan để cùng tìm hướng giải
quyết.
• Với sự cố ngoài khả năng kiểm soát và giải quyết nội
bộ: báo cáo khách hàng để cùng trao đổi hợp tác, hạn
chế ảnh hưởng đến việc xuất hàng. 80

TÍNH PHỤ THUỘC


• Do đặc thù ngành DM VN phần lớn gia công cho khách hàng
nước ngoài, lệ thuộc vào nguồn cung cấp NPL và chỉ định
của khách hàng.
• Cần tuân thủ mọi yêu cầu của KH về NPL, nguồn cung cấp,
tiêu chuẩn kỹ thuật, phương thức giao hàng,...
• Có thể linh hoạt áp dụng các cải tiến có thể mang lại hiệu quả
và năng suất cao hơn mà không ảnh hưởng đến thiết kế, cấu
trúc, chấc lượng sản phẩm và không phát sinh chi phí. (báo
lại với khách hàng nếu cần).
• Sự phụ thuộc còn ở cách quản lý và cá nhân nhà quản lý.
81

27
10/29/2021

CÁC HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN


CỦA BỘ PHẬN QLĐH MAY MẶC

1. Tiếp nhận thông tin đặt hàng sơ bộ từ khách hàng


2. Tính toán định mức nguyên phụ liệu và năng suất
3. Tìm kiếm nhà cung cấp nguyên phụ liệu (NPL)
4. Cung cấp thông tin sơ bộ cho khách hàng
5. Chuẩn bị NPL để chế thử mẫu lần đầu
6. Chuẩn bị giao mẫu chế thử lần đầu cho khách hàng

82

CÁC HOẠT ĐỘNG CƠ BẢN


CỦA BỘ PHẬN QLĐH MAY MẶC

7. Tiếp nhận phản hồi từ khách hàng


8. Đặt mua NPL
9. Chuẩn bị mẫu đối cho khách hàng duyệt
10. Chuẩn bị tài liệu để triển khai sản xuất hàng loạt
11. Theo dõi sản xuất
12. Chuẩn bị giao hàng và thanh toán

83

CÁC HÌNH THỨC


QUẢN LÝ ĐƠN HÀNG
T R O N G N G À N H M AY

84

28
10/29/2021

HÌNH THỨC QUẢN LÝ TRỰC TUYẾN

• Bộ phận QLĐH chia làm nhiều nhóm nhỏ, mỗi nhóm


QL một số đơn hàng nhất định.
• Nhóm trưởng mỗi nhóm theo dõi, giám sát công tác
của các thành viên trong nhóm, giải quyết các vấn đề
mà các thành viên không thể tự giải quyết.
• Tất cả email gửi khách hàng đều phải đồng thời gửi
cho trưởng nhóm.
85

HÌNH THỨC QUẢN LÝ TRỰC TUYẾN

• Bộ phận QLĐH chia làm nhiều nhóm nhỏ, mỗi nhóm


QL một số đơn hàng nhất định.
• Nhóm trưởng mỗi nhóm theo dõi, giám sát công tác
của các thành viên trong nhóm, giải quyết các vấn đề
mà các thành viên không thể tự giải quyết.
• Tất cả email gửi khách hàng đều phải đồng thời gửi
cho trưởng nhóm.
86

HÌNH THỨC QUẢN LÝ THEO CHỨC NĂNG

•Chia làm nhiều bộ phận


–BP phát triển mẫu
–BP thu mua
–BP kế hoạch

87

29
10/29/2021

HÌNH THỨC QUẢN LÝ THEO CHỨC NĂNG


BỘ PHẬN PHÁT TRIỂN MẪU
• Phát triển các loại mẫu sản phẩm may đến khi được
khách hàng chấp nhận
• Phát triển mẫu vải về thành phần, trọng lượng, màu
sắc, hoa văn, độ bền màu, độ co rút,...
• Phát triển các mẫu in, kết cườm,...
• Phát triển mẫu phụ liệu may: ren, thun, nút, nhãn,...
• Phát triển mẫu phụ liệu đóng gói: mẫu bao, thông tin
in trên thùng, thẻ bài,...
88

HÌNH THỨC QUẢN LÝ THEO CHỨC NĂNG


BỘ PHẬN THU MUA
• Tìm NCC vải, NPL (trong và ngoài nước).
• Thực hiện đặt mua vải, NPL cần thiết cho cả đơn
hàng theo yêu cầu đã được KH duyệt.
• Theo dõi tiến độ giao hàng của chủ hàng, đảm bảo
KH vào chuyền cho nhà máy.
• Theo dõi với bộ phận giám định về chất lượng, số
lượng và quay lại làm việc với chủ hàng nếu có phát
sinh.
• Thu mua vật tư cần thiết: keo, hóa chất,... 89

HÌNH THỨC QUẢN LÝ THEO CHỨC NĂNG


BỘ PHẬN THU MUA

• Giải quyết mọi vấn đề về chất lượng NPL không


hợp quy cách
• Giải quyết thiếu hụt NPL trong quà trình SX
• Làm các thủ tục và theo dõi việc thanh toán cho
các đơn hàng đã đặt.

90

30
10/29/2021

HÌNH THỨC QUẢN LÝ THEO CHỨC NĂNG


BỘ PHẬN KẾ HOẠCH
• Lên kế hoạch SX cho đơn hàng.
• Cập nhật báo cáo năng suất hàng ngày, hàng tháng, báo cáo tiến độ in
thêu, đóng gói,...
• Theo dõi định mức tiêu hao NPL và cân đối NPL.
• Theo dõi tiến độ Sx hàng ngày để đảm bảo kịp thời gian giao hàng.
• Chuẩn bị bảng màu, tài liệu kỹ thuật SX mã hàng.
• Triển khai tiêu chuẩn về CLSP theo yêu cầu khách hàng.
• Lên kế hoạch chi tiết cho việc xuất hàng và báo cáo hàng xuất.
• Xử lý phát sinh trong quá trình SX trong phạm vi trách nhiệm và báo
cáo cấp trên.
91

HÌNH THỨC QUẢN LÝ THEO SẢN PHẨM

• Tổ chức theo nhóm chuyên trách từ khâu phát triển, thu mua, kế hoạch
sản xuất của một vài chủng loại sản phẩm có kiểu dáng, kết cấu, QTCN
gần giống nhau.
• Bộ phận QLĐH được phân chia theo nhóm sản phẩm, mỗi nhóm quản
lý một số loại sản phẩm.
• Thường áp dụng khi công ty chia nhiều xưởng may chuyên môn hóa
theo từng mặt hàng.
• Trình độ chuyên môn hóa cũng như khả năng giải quyết vấn đề của NV
QLĐH sẽ tốt hơn.
• Ít được sử dụng vì khách hàng thường yêu cầu nhiều chủng loại sản
phẩm.
92

HÌNH THỨC QUẢN LÝ THEO ĐỊA LÝ

• Phân chia khách hàng theo khu vực địa lý.


• Giúp đáp ứng tốt yêu cầu khách hàng theo yêu
cầu sản phẩm, chỉ tiêu chất lượng,...

93

31
10/29/2021

Xin trân trọng cảm ơn:


• Phòng Đào Tạo
• Khoa Cơ Khí
• Bộ môn Kỹ thuật Dệt May
94
đã tạo điều kiện để thực hiện và đưa bài giảng này đến với các em sinh viên

95

32

You might also like