Professional Documents
Culture Documents
HCM
KHOA ĐIỆN - ĐIỆN TỬ
************
20 8760
40 7300
50 6800
60 4900
70 4000
90 1200
100 600
20 8760
40 7500
50 6800
60 4100
70 3500
90 1900
100 300
Bảng 1 Đồ thị phụ tải 3
20 8760
40 7500
50 6900
60 4100
70 3300
90 1100
100 800
Bảng 1 Đồ thị phụ tải 4
20 8760
40 7300
50 6900
60 4600
70 3700
90 1400
100 1000
Bảng 1 Đồ thị phụ tải 5
20 8760
40 7300
50 6900
60 4600
70 3700
90 1400
100 1000
1.2. Sơ đồ mặt bằng ( sơ đồ số 11)
Chương 2
Bài tập lớn
Cấp điện áp được chọn cho hệ thống điện trên là cấp điện áp 110 kV. Hãy thực
hiện các nhiệm vụ sau:
Câu 1 :Hãy xác định năng lượng tiêu thụ của mỗi phụ tải trong một năm
Câu 2.Đề xuất và vẽ 3 phương án đi dây mà bạn cho là hợp lý nhất
Phương án 1
Phương án 2
Phương án 3
Câu 3. Lựa chọn công suất máy biến áp 110/22 kV phù hợp với từng phụ tải
- Chọn số lượng MBA:
+ Phụ tải loại 1 và loại 2 chọn 2 MBA vì trong phương án đi dây ta chọn
2 đường dây hay khi 1 MBA bị hỏng thì MBA kia có thể gánh tải của
MBA bị hỏng đảm bảo Phụ tải được cấp điện liên tục.
+ Phụ tải loại 3 chọn 1 MBA để cung cấp điện cho tải khi lưới bị mất
điện.
- Chọn dung lượng MBA
+ Phụ tải loại 1,2:
Smax
Smba≥
( n−1 )∗Kqtsc
+ Phụ tải loại 3:
Smba≥ Smax
Trong đó:
Smba là dung lượng của MBA (MVA)
Pmax
Smax là phụ tải cực đại (MVA)( Smax= cosf )
n là số lương MBA
Kqtsc là hệ số quá tải của MBA bằng 1,3 theo IEC và 1,4 theo
Nga
Pmax Smba
STT Loại Smax Số
(MW cosf (MVA
tải tải (MVA) lượng
) )
1 1 17 0,85 20 2 16
2 2 22 0,88 25 2 20
3 2 14 0,8 17,5 2 15
5 2 22 0,86 25,58 2 20
7 2 29 0,88 32,95 2 30
8 2 19 0,81 23,46 2 20
Câu 4. Thực hiện xác định tiết diện dây cho từng cấu hình đã đề xuất theo
phương pháp cực tiểu chi phí vận hành. Các đường dây được chọn dựa theo tài
liệu đã cho
Chọn dây theo phương pháp cực tiểu chi phí vận hành
Độ sụt áp cho phép: ΔUcp = 5%*Uđm= 5%*110= 5,5(kV)
Phương án đi dây 1
Chọn r0= 0,0754( Ω/km)Chọn dây có tiết diện lõi 240R (mm2)
Xét tuyến từ trạm đến tải số 2 ( tuyến 02)
Chọn r0= 0,0754( Ω/km)Chọn dây có tiết diện lõi 240R (mm2)
Xét tuyến từ trạm đến tải số 8 ( tuyến 08)
Chọn r0= 0,0754( Ω/km)Chọn dây có tiết diện lõi 240R (mm2)
Xét tuyến từ trạm đến tải số 4 ( tuyến 04)
Chọn r0= 0,0754( Ω/km)Chọn dây có tiết diện lõi 240R (mm2)
Xét tuyến từ trạm đến tải số 5 ( tuyến 05)
Chọn r0= 0,0754( Ω/km)Chọn dây có tiết diện lõi 240R (mm2)
Xét tuyến từ trạm đến tải số 6 ( tuyến 076)
Phương án đi dây 2
Xét tuyến từ trạm đến tải số 3 ( tuyến 03)
Chọn r0= 0,0754( Ω/km)Chọn dây có tiết diện lõi 240R (mm2)
Xét tuyến từ trạm đến tải số 1 ( tuyến 021)
Chọn r0= 0,0754( Ω/km)Chọn dây có tiết diện lõi 240R (mm2)
Xét tuyến từ trạm đến tải số 8 ( tuyến 08)
Chọn r0= 0,0754( Ω/km)Chọn dây có tiết diện lõi 240R (mm2)
Xét tuyến từ trạm đến tải số 7 ( tuyến 07)
Chọn r0= 0,0754( Ω/km)Chọn dây có tiết diện lõi 240R (mm2)
Xét tuyến từ trạm đến tải số 4 ( tuyến 04)
Chọn r0= 0,0754( Ω/km)Chọn dây có tiết diện lõi 240R (mm2)
Xét tuyến từ trạm đến tải số 6 ( tuyến 056)
Chọn r0= 0,0754( Ω/km)Chọn dây có tiết diện lõi 240R (mm2)
Phương án đi dây 3
Chọn r0= 0,0754( Ω/km)Chọn dây có tiết diện lõi 240R (mm2)
Xét tuyến từ trạm đến tải số 1 ( tuyến 021)
Chọn r0= 0,0754( Ω/km)Chọn dây có tiết diện lõi 240R (mm2)
Xét tuyến từ trạm đến tải số 8 ( tuyến 08)
Chọn r0= 0,0754( Ω/km)Chọn dây có tiết diện lõi 240R (mm2)
Xét tuyến từ trạm đến tải số 6 ( tuyến 076)
Chọn r0= 0,0754( Ω/km)Chọn dây có tiết diện lõi 240R (mm2)
Sau khi tính toán ta có tiết diện dây dẫn mỗi phương án như sau:
Phương án 1 : Phương án 2 :
Đoạn r0(Ω/ tiết diện Đoạn tiết diện
STT STT r0(Ω/km)
dây km) dây (mm2) dây dây (mm2)
1 0_3 8,34 240 1 0_3 8,34 240
2 0_1 1,15 240 2 0_2 0,5955 240
3 0_2 2,54 240 3 2_1 1,3399 240
4 0_8 0,66 240 4 0_8 0,66 240
5 0_4 2,56 240 5 0_7 0,43 240
6 0_5 0,86 240 6 0_4 2,56 240
7 0_7 0,3126 240 7 0_5 0,3084 240
8 7_6 0,594 240 8 5_6 0,605 240
Phương án 3 :
Đoạn r0(Ω/ tiết diện dây
STT
dây km) (mm2)
1 0_3 8,34 240
2 0_2 0,5955 240
3 2_1 1,3399 240
4 0_8 0,66 240
5 0_7 0,1326 240
6 7_6 0,594 240
7 0_4 0,8256 240
8 4_5 1,3127 240
Câu 5. Xác định tổn thất công suất tác dụng trên các đường dây của hệ thống
phụ tải cho các phương án đi dây đã chọn. Sau tính toán, hãy xác định phương
án đi dây có tổn thất công suất tác dụng trên lưới điện là cực tiểu. Gọi phương
án đi dây này là cấu hình A.
Tổn thất công suất tác dụng được tính bởi công thức:
Trong đó:
lần lượt là công suất tác dụng và công suất phản kháng chạy
trên dây cáp đoạn thứ ij
là điện áp định mức
là điện trở của 1 đoạn dây thứ ij
5.1 Xác định tổn thất công suất tác dụng của phương án 1
- Tổn thất công suất trên tuyến 03:
- Tổn thất công suất trên tuyến 01:
5.2 Xác định tổn thất công suất tác dụng của phương án 2
- Tổn thất công suất trên tuyến 03
- Tổn thất công suất trên tuyến 021:
5.3 Xác định tổn thất công suất tác dụng của phương án 3
- Tổn thất công suất trên tuyến 03:
- Tổn thất công suất trên tuyến 021:
Tổng tổn thất công suất tác dụng theo phương án đi dây số 3 là:
So sánh tổn thất giữa các phương án:
Tổng tổn thất
Phương
công suất
án
(MW)
1 0,7555
2 0,76
3 0,9037
Theo bảng số liệu như trên ta chọn phương án đi dây số 1 là phương án có tổn
thất công suất tác dụng nhỏ nhất nên cấu hình A là phương án đi dây số 1