You are on page 1of 3

TÍNH TOÁN KIỂM TRA DẦM THÉP - KÈO THÉP

Dầm - Kèo thép tổ hợp hàn K1-1. I-1250*250*10*12


A. TIÊU CHUẨN TÍNH TOÁN
Kết cấu thép - Tiêu chuẩn thiết kế : TCVN 5575:2012
B. THÔNG SỐ TIẾT DIỆN DẦM - KÈO THÉP
* Mặt cắt tiết diện kèo-dầm: I-1250*250*10*12
Chiều cao tiết diện: h= 1250 (mm)
Bề rộng bản cánh: bƒ= 250 (mm)
Chiều dày bản cánh: tƒ= 12 (mm)
Chiều dày bản bụng: tw= 10 (mm)
Chiều cao đường hàn: hh= 10 (mm)
* Đặc trưng của mặt cắt tiết diện:
Chiều cao tính toán của bản bụng: hw= 1226 (mm)
Chiều rộng tính toán của bản cánh: b0ƒ= 120 (mm)
Diện tích của mặt cắt tiết diện: A= 18260 (mm2)
4
Moment quán tính đối với trục X: Ix= 4E+09 (mm )
4
Moment quán tính đối với trục Y: Iy= 3E+07 (mm ) (Mặt cắt minh họa)
Bán kính quán tính đối với trục X: rx= 458.26 (mm)
Bán kính quán tính đối với trục Y: ry= 41.44 (mm)
3
Moment chống uốn đối với trục X: Wx= 6E+06 (mm )
3
Moment chống uốn đối với trục Y: Wy= 3E+05 (mm )
3
Moment tĩnh nửa tiết diện đối với trục X Sx= 4E+06 (mm )
3
Moment tĩnh nửa tiết diện đối với trục Y Sy= 2E+05 (mm )
C. ĐẶC TRƯNG VẬT LIỆU CHẾ TẠO
*Mác thép tấm: SS400
Cường độ chảy của thép: ƒy= 245 (Mpa)
Cường độ tính toán của thép: ƒ= 222.73 (Mpa)
Cường độ tính toán chịu cắt của thép: ƒv= 129.18 (Mpa)
Modun đàn hồi: E= 200000 (Mpa)
Hệ số điều kiện làm việc: γc= 0.9
D. NỘI LỰC PHÁT SINH DO TẢI TRỌNG
Trường hợp nội lực kiểm tra: Mxmax
Combo tải trọng đang xét: COMB4
Moment trục X: Mx= 1105.6 (KN.m)
Moment trục Y: My= 0.0037 (KN.m)
Lực dọc: N= 184.46 (KN)
Lực cắt phương X: Vx= 0.036 (KN)
Lực cắt phương Y: Vy= 125.57 (KN)
Lực xoắn: T= 0.0217 (KN.m)
E. KIỂM TRA TIẾT DIỆN DẦM - KÈO THEO ĐIỀU KIỆN CƯỜNG ĐỘ
* Kiểm tra điều kiện bền chịu nén uốn, kéo uốn: (Mục 7.4.1/TCVN-5575:2012)
𝑁 𝑀𝑥 𝑀𝑦
𝜎= ± 𝑦± 𝑥 ≤ 𝑓𝛾 = 190.3 < 200.5 (Mpa) (OK) 95%
𝑐
𝐴𝑛 𝐼𝑛𝑥 𝐼𝑛𝑦

* Kiểm tra điều kiện bền chịu cắt: (Mục 7.2.1.2/TCVN-5575:2012)


𝑉𝑆
𝑟=𝐼 𝑡 ≤ = 12.2 < 116.3 (Mpa) (OK) 11%
𝑓𝑣𝛾𝑐
𝑥 𝑤

* Kiểm tra bản bụng dầm chịu ứng suất cục bộ: (Mục 7.2.1.3/TCVN-5575:2012)
Lực tập trung: F= 100 (KN)
Bản bụng có gân gia cường không: Không
𝐹
𝜎𝑐𝑏 = ≤ 𝑓𝛾𝑐 = 57.5 < 200.5 (Mpa) (OK) 29%
𝑡𝑤𝑙𝑧
Chiều dài phân bố lực của tải tập trung theo chiều dài dầm: b= 150 (mm)
Khoảng cách từ mặt trên của cánh dầm đến biên trên của chiều cao tính toán bản bụng: hv= 12 (mm)
Độ dài quy đổi của tải trọng tập trung : lz=b+2hv= 174 (mm)
* Kiểm tra ứng suất tương đương: (Mục 7.2.1.4/TCVN-5575:2012)
Kiểm tra ứng suất tương đương tại cao độ ứng với biên trên của chiều cao tính toán bản bụng:
𝜎𝑡𝑑 = 𝜎2 + 𝜎𝑐𝑏2 − 𝜎𝜎𝑐𝑏 + 3𝑟2
≤ 1.15𝑓𝛾𝑐 = 170.4 < 230.5 (Mpa) (OK) 74%

F. KIỂM TRA ỔN ĐỊNH CHO DẦM TỔ HỢP


* Kiểm tra dầm theo điều kiện ổn định tổng thể ( chống oằn ngang ): (Mục 7.2.2/TCVN-5575:2012)
𝑀
≤ 𝑓𝛾𝑐 = 112.2 < 200.5 (Mpa) (OK) 56%
𝜑𝑏 𝑊
Hệ số : φb= 1.61 𝑥

𝐼𝑦 ℎ 2 𝐸 = 4.411
Hệ số : 𝜑1 = ѱ
𝐼𝑥 𝑙0 𝑓
Hệ số : Ψ= 2.26 5
2
𝑙0𝑡𝑤 𝑎𝑡𝑤3
Hệ số: 𝛼 = 8 = 0.117
ℎ𝑓𝑘𝑏𝑓 1+
𝑏𝑓𝑡𝑓3
Với a=0.5hfk = 619 (mm) l0= 2400 (mm)
hfk= 1238 (mm)

* Kiểm tra dầm theo điều kiện ổn định cục bộ bản bụng: (Mục 7.6.1/TCVN-5575:2012)

λ𝑤
𝑓
= 4.1 > 3.2 (Not OK)
=
ℎ𝑤 𝐸
𝑡𝑤 => Cần bố trí gân tăng cứng bản bụng .
Khoảng cách gân tăng cứng: a≤ 2452 (mm) chọn a= 2000 (mm)
Bờ rộng gân tăng cứng: bs ≥ 81 (mm) chọn bs= 120 (mm)
Chiều dày gân tăng cứng: ts ≥ 5 (mm) chọn ts= 8 (mm)
* Kiểm tra dầm theo điều kiện ổn định cục bộ bản cánh: (Mục 7.6.3/TCVN-5575:2012)
𝑏0
≤ 0.5 𝐸
𝑓 = 10.0 < 15.0 (OK)
𝑡𝑓

You might also like