Professional Documents
Culture Documents
* Kiểm tra bản bụng dầm chịu ứng suất cục bộ: (Mục 7.2.1.3/TCVN-5575:2012)
Lực tập trung: F= 100 (KN)
Bản bụng có gân gia cường không: Không
𝐹
𝜎𝑐𝑏 = ≤ 𝑓𝛾𝑐 = 57.5 < 200.5 (Mpa) (OK) 29%
𝑡𝑤𝑙𝑧
Chiều dài phân bố lực của tải tập trung theo chiều dài dầm: b= 150 (mm)
Khoảng cách từ mặt trên của cánh dầm đến biên trên của chiều cao tính toán bản bụng: hv= 12 (mm)
Độ dài quy đổi của tải trọng tập trung : lz=b+2hv= 174 (mm)
* Kiểm tra ứng suất tương đương: (Mục 7.2.1.4/TCVN-5575:2012)
Kiểm tra ứng suất tương đương tại cao độ ứng với biên trên của chiều cao tính toán bản bụng:
𝜎𝑡𝑑 = 𝜎2 + 𝜎𝑐𝑏2 − 𝜎𝜎𝑐𝑏 + 3𝑟2
≤ 1.15𝑓𝛾𝑐 = 170.4 < 230.5 (Mpa) (OK) 74%
𝐼𝑦 ℎ 2 𝐸 = 4.411
Hệ số : 𝜑1 = ѱ
𝐼𝑥 𝑙0 𝑓
Hệ số : Ψ= 2.26 5
2
𝑙0𝑡𝑤 𝑎𝑡𝑤3
Hệ số: 𝛼 = 8 = 0.117
ℎ𝑓𝑘𝑏𝑓 1+
𝑏𝑓𝑡𝑓3
Với a=0.5hfk = 619 (mm) l0= 2400 (mm)
hfk= 1238 (mm)
* Kiểm tra dầm theo điều kiện ổn định cục bộ bản bụng: (Mục 7.6.1/TCVN-5575:2012)
λ𝑤
𝑓
= 4.1 > 3.2 (Not OK)
=
ℎ𝑤 𝐸
𝑡𝑤 => Cần bố trí gân tăng cứng bản bụng .
Khoảng cách gân tăng cứng: a≤ 2452 (mm) chọn a= 2000 (mm)
Bờ rộng gân tăng cứng: bs ≥ 81 (mm) chọn bs= 120 (mm)
Chiều dày gân tăng cứng: ts ≥ 5 (mm) chọn ts= 8 (mm)
* Kiểm tra dầm theo điều kiện ổn định cục bộ bản cánh: (Mục 7.6.3/TCVN-5575:2012)
𝑏0
≤ 0.5 𝐸
𝑓 = 10.0 < 15.0 (OK)
𝑡𝑓