Professional Documents
Culture Documents
(Môn Lý) Tài Liệu Chuyên Biệt 2k7 - Dao Động Điều Hòa
(Môn Lý) Tài Liệu Chuyên Biệt 2k7 - Dao Động Điều Hòa
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
* Vị trí cân bằng là vị trí mà chất điểm không chịu lực tác dụng hoặc hợp lực tác dụng lên chất điểm
bằng không
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Nếu thả vật từ B thì vật đi sang trái qua M, tới A thì dừng lại
rồi đi ngược về phía phải qua M và trở lại B. Sau đó, chuyển động
được lặp lại như thế tiếp và mãi mãi. Chuyển động như vậy gọi là dao
động tuần hoàn
Gia đoạn chuyển động BMAMB nói trên được lặp lại đúng như
trước. Đó là giai đoạn nhỏ nhất được lặp lại trong dao động tuần
hoàn. Ta gọi giai đoạn đó là một dao động toàn phần hay một chu trình
Thời gian thực hiện một dao động toàn phần gọi là chu kì (kí
hiệu là T) của dao động tuần hoàn. Đơn vị của chu kì là giây (s)
* Dao động tuần hoàn có thể có mức độ phức tạp khác nhau. Dao động tuần hoàn đơn giản nhất là
dao động điều hòa
II. DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
1. Ví dụ
* Xét một vật M chuyển động tròn đều trên đường tròn (O; R = OM),
vật chuyển động theo chiều dương, ngược chiều kim đồng hồ với
tốc độ góc ω
* Giả sử tại thời điểm ban đầu (t = 0), vật ở vị trí M0, khi đó bán kính
OM0 hợp với trục Ox một góc φ
* Tại thời điểm t, vật ở vị trí M, khi đó bán kính OM quét thêm một
góc = ω.t
* Gọi P là hình chiếu của M xuống Ox
* Nhận xét: khi điểm M chuyển động tròn đều thì điểm P sẽ đao động tuần hoàn quanh O trên đoạn
P1P2 theo phương trình:
x = OM.cos(ωt + φ) = Acos(ωt + φ) với A, ω, φ là các hằng số
* Vì hàm sin hay cosin là hàm điều hòa nên dao động tuần hoàn của P trong trường hợp này gọi là
dao động điều hòa
2. Định nghĩa
* Dao động điều hòa là dao động mà li độ của vật là một hàm cosin hay (sin) của thời gian
3. Phương trình của dao động điều hòa
* Phương trình: x = Acos(ωt + φ)
Trong đó:
+ x: là li độ dao động
+ A: là biên độ dao động, hay độ lệch cực đại của vật, vì thế biên độ dao động là một số dương
(A > 0)
+ (ωt + φ): là pha của dao động tại thời điểm t (đơn vị là rad). Với một biên độ đã cho thì pha là
đại lượng xác định vị trí và chiều chuyển động của vật tại thời điểm t
+ φ: là pha ban đầu của dao động (đơn vị là rad), cho phép xác định vị trí và chiều chuyển động
của vật tại thời điểm ban đầu, có giá trị nằm trong khoảng từ −π đến +π (−π ≤ φ ≤ +π)
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
4. Mối liên hệ giữa dao động điều hòa và chuyển động tròn đều
* Điểm P dao động điều hòa trên đoạn thẳng P1P2 luôn luôn có thể coi là hình chiếu của điểm M
chuyển động tròn đều lên đường kính là đoạn thẳng đó
* Chọn trục Ox làm chuẩn để tính góc pha, chiều dương của góc pha ngược chiều kim đồng hồ
Xét một quả cầu được gắn cố định vào một vành mảnh có
thể chuyển động tròn đều trong mặt phẳng thẳng đứng.
Khi chiếu ánh sáng từ trên xuống, ta thấy bóng của quả
cầu dao động trên một đoạn thẳng có phương song song
với đường thẳng đi qua tâm của chuyển động tròn. Quả
cầu xoay được một vòng tròn tương ứng với bóng của nó
thực hiện được một dao động. Bằng một số tính toán, ta
rút ra được dao động điều hòa được xem là hình chiếu của
một chuyển động tròn đều lên một đường thẳng đi qua
tâm và nằm trong mặt phẳng quỹ đạo, biên độ dao động
bằng bán kính quỹ đạo của chuyển động tròn đều
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài 1: [SGK - CD - Trang 6] Hằng ngày, chúng ta thấy rất nhiều chuyển
động, trong đó, vật chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng.
Chuyển động của người chơi đu là một ví dụ như vậy (Hình 1.1). Những
chuyển động đó được gọi là dao động. Mô tả dao động như thế nào?
Hướng dẫn
* Dao động là sự chuyển động qua lại của vật quanh một vị trí cân bằng xác định
Bài 2: [SGK - KNTT - Trang 6] Trong cuộc sống hằng ngày và trong kĩ thuật ta thường gặp những
vật dao động, ví dụ như dây đàn ghi ta rung động, chiếc đu đung đưa, pít-tông chuyển động lên
xuống trong xi lanh của động cơ,... Chuyển động của những vật này được gọi là dao động cơ. Vậy
dao động cơ có những đặc điểm gì chung?
Hướng dẫn
* Chuyển động của dây đàn, xích đu và pít-tông trong xi lanh có đặc điểm chung đều là những
chuyển động xung quanh một vị trí cố định
Bài 3: [SGK - CTST - Trang 5] Sự dao động của các vật diễn ra
phổ biến trong cuộc sống hàng ngày như: dao động của quả
lắc đồng hồ (Hình 1.1a), dao động của cánh chim ruồi để giữ
cho cơ thể bay tại chỗ trong không trung khi hút mật (Hình
1.1b). Vậy dao động có đặc điểm gì và được mô tả như thế nào?
Hướng dẫn
* Dao động cơ là sự chuyển động có giới hạn trong không gian của một vật quanh một vị trí xác
định.
* Dao động được mô tả theo định luật hình sin (cos) theo thời gian
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài 4: [SGK - CD - Trang 7] Dùng một lò xo, một quả cầu nhỏ bằng kim loại, sợi dây và giá thí
nghiệm, thảo luận với bạn xây dựng phương án và thực hiện phương án tạo ra dao động của quả
cầu treo ở một đầu lò xo
Hướng dẫn
Phương án thí nghiệm như sau:
* Một đầu lò xo móc vào giá treo nằm ngang (lò xo có chiều dài
ban đầu 0)
* Đầu còn lại gắn quả cầu nhỏ bằng kim loại. Tại VTCB, lò xo
dãn ra một đoạn ∆0
* Dùng tay kéo vật theo phương thẳng đứng hướng xuống dưới
sau đó thả tay để lò xo dao động
Hướng dẫn
* Quả cầu sẽ chuyển động từ vị trí bắt đầu được thả (tạm gọi là
biên A) về vị trí cân bằng (vị trí lúc chưa bị kéo lệch đi – vị trí
B) và chuyển động sang phía đối diện tạm gọi là biên C (có độ
cao bằng với độ cao của biên A). Sau đó từ vị trí biên C chuyển
động về vị trí cân bằng B và trở về biên A. Cứ như thế, chuyển
động sẽ lặp đi lặp lại nhiều lần. Nếu không có ma sát thì
chuyển động của quả cầu diễn ra trong khoảng thời gian rất
dài
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài 6: [SGK - CD - Trang 8] Với một cái thước mỏng đàn hồi, hãy đề xuất phương án tạo ra dao
động tự do của thước và mô tả cách làm
Hướng dẫn
Bố trí thí nghiệm như hình trên:
* Một đầu thước đặt trên mặt bàn, dùng một tay giữ chặt đầu thước đó lại
* Dùng tay còn lại gẩy mạnh đầu còn lại của thước
Ta thấy đầu thước tự do dao động quay vị trí cân bằng. Gẩy càng mạnh
thì thước dao động càng mạnh và ngược lại
Hướng dẫn
a) Các em thực hành theo hướng dẫn và quan sát hiện tượng
b) Với con lắc lò xo: Con lắc dao động lên xuống quanh vị trí cân bằng và không vượt qua biên dao
động
Với con lắc đơn: Con lắc chuyển động quanh vị trí cân bằng trong mặt phẳng đứng đi qua điểm
treo và vị trí ban đầu của vật và cũng không chuyển động qua biên dao động
* Đặc điểm chung của hai chuyển động là vật chuyển động qua lại quanh vị trí cân bằng và có biên
dao động
Bài 8: [SGK - CTST - Trang 6] Nêu một số ví dụ về dao động tuần hoàn
Hướng dẫn
Ví dụ: dao động của con lắc đồng hồ, chuyển động của con lắc đơn; chuyển động lên xuống của lò
xo; dao động của sóng điện từ,…
Bài 9: [SGK - CTST - Trang 6] Hãy nêu một ứng dụng của dao động tuần hoàn trong cuộc sống
Hướng dẫn
* Chuyển động của con lắc đồng hồ để đếm thời gian, khoảng thời gian con lắc đồng hồ thực hiện
một dao động tuần hoàn tương đương với một chu kì, từ đó người ta tính toán để chế tạo bộ đếm
thời gian, tương ứng N dao động tuần hoàn thì đồng hồ đếm được một khoảng thời gian t
* Chuyển động của pit-tông trong động cơ xe
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài 10: [SGK - CD - Trang 7] Nêu ví dụ về dao động mà bạn quan sát được trong thực tế
Hướng dẫn
Ví dụ về dao động mà em quan sát được trong thực tế:
* Dao động của xích đu
* Dao động của pít tông trong động cơ
* Dao động của cành cây trước gió...
Bài 11: [SGK - CTST - Trang 6] Nêu một số ví dụ về các vật dao động tự do trong thực tế
Hướng dẫn
Ví dụ về dao động tự do:
* Con lắc lò xo và con lắc đơn
* Dùng búa cao su gõ vào âm thoa, âm thoa dao động phát ra âm thanh
* Gảy một dây đàn ghita, nó dao động và dao động đó tạo ra một nốt nhạc
mà ta nghe được
* Dao động của dây đàn ghita và dao động của âm thoa trong điều kiện
không có lực cản là hai dao động tự do. Khi đó, các vật này đều dao động tự
do sau một tác động ban đầu
Bài 12: [SGK - KNTT - Trang 6] Treo một vật nhỏ, nặng vào đầu tự do của
một lò xo nhẹ (Hình 1.1a) hoặc một dây nhẹ không dãn ta có con lắc lò xo
hoặc con lắc đơn (Hình 1.1b)
1. Xác định vị trí cân bằng của vật
2. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng rồi thả ra cho chuyển động. Quan sát
chuyển động của mỗi vật và cho nhận xét về đặc điểm chung của chúng
Hướng dẫn
1. Vị trí cân bằng của con lắc đơn trong thí nghiệm trên là vị trí mà và dây treo có phương thẳng
đứng, vị trí cân bằng của con lắc lò xo là vị trí mà ở đó lò xo không co không dãn
2. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng rồi thả ra cho chuyển động thì:
+ Con lắc lò xo dao động lên – xuống theo phương thẳng đứng
+ Con lắc đơn dao động qua lại theo một cung tròn xung quanh vị trí cân bằng
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài 13: [SGK - KNTT - Trang 6] Nêu những ví dụ về dao động cơ mà em biết
Hướng dẫn
Một số ví dụ về dao động cơ:
+ Dao động qua lại của con lắc trong đồng hồ quả lắc
+ Chuyển động của xích đu hoặc chiếc bập bênh
Bài 14: [SGK - CD - Trang 9] Từ đồ thị Hình 1.7, mô tả sự thay đổi li độ của xe theo thời gian
Hướng dẫn
* Li độ của xe thay đổi theo thời gian dưới dạng đồ thị có đường hình sin
Bài 15: [SGK - CTST - Trang 7] Nhận xét về hình dạng đồ thị toạ độ – thời gian của vật dao động
trong Hình 1.4
Hướng dẫn
* Đồ thị toạ độ - thời gian của vật dao động có dạng đường hình sin: có các điểm cao nhất, thấp
nhất, vị trí cân bằng, sau mỗi khoảng thời gian bằng nhau thì đồ thị lặp lại hình dáng như cũ
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Hướng dẫn
a)
- Những điểm có toạ độ dương: G; P
- Những điểm có toạ độ âm: E; M; R
- Những điểm có toạ độ bằng không: F; H; N; Q
b) Những điểm có khoảng cách đến vị trí cân bằng cực đại: G; P; E; M; R
c) Những điểm gần nhau nhất có cùng trạng thái chuyển động: G và P; E và M; M và R; F và N; H
và Q
E, M và R: Cùng nằm ở vị trí biên âm
F và N: Cùng qua VTCB theo chiều dương đi lên
G và P: Cùng ở vị trí biên dương
H và Q: Cùng qua VTCB theo chiều âm đi xuống
Hướng dẫn
a) Dao động điều hòa của con lắc đơn có đồ thị dao động theo thời gian là một đường hình sin
b) Biên độ dao động: A = 40 cm
Tại thời điểm t = 0 s: x = 40 cm
Tại thời điểm t = 1 s: x = 0 cm
Tại thời điểm t = 2 s: x = −40 cm
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài 18: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị li độ theo thời gian x (cm)
2
như hình bên
a) Hãy mô tả dao động điều hòa của chất điểm t (s)
O
0,2 0,4 0,6
b) Xác định biên độ và li độ của chất điểm ở các thời điểm t = 0; t = 0,1 s;
t = 0,2 s; t = 0,3 s. −2
Hướng dẫn
a) Dao động điều hòa của con lắc đơn có đồ thị dao động theo thời gian là một đường hình sin
b) Biên độ dao động: A = 2 cm
Tại thời điểm t = 0 s: x = 0 cm
Tại thời điểm t = 0,1 s: x = −2 cm
Tại thời điểm t = 0,2 s: x = 0 cm
Tại thời điểm t = 0,3 s: x = 2 cm
Bài 19: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị li độ theo thời gian x (cm)
4
như hình bên
2
a) Hãy mô tả dao động điều hòa của chất điểm t (s)
O
b) Xác định biên độ và li độ của chất điểm ở các thời điểm t = 0; t = 7 s 7
Hướng dẫn
a) Dao động điều hòa của con lắc đơn có đồ thị dao động theo thời gian là một đường hình sin
b) Biên độ dao động: A = 4 cm
Tại thời điểm t = 0 s: x = 2 cm
Tại thời điểm t = 7 s: x = 4 cm
Bài 20: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị li độ theo thời gian x (cm)
2
như hình bên
a) Hãy mô tả dao động điều hòa của chất điểm 1,5 t (s)
O 0,5
b) Xác định biên độ và li độ của chất điểm ở các thời điểm t = 0; t = 0,5 s; 2,5
t = 2,0 s; t = 2,5 s. −2
Hướng dẫn
a) Dao động điều hòa của con lắc đơn có đồ thị dao động theo thời gian là một đường hình sin
b) Biên độ dao động: A = 2 cm
Tại thời điểm t = 0 s: x = 0 cm
Tại thời điểm t = 0,5 s: x = 2 cm
Tại thời điểm t = 2 s: x = 0 cm
Tại thời điểm t = 2,5 s: x = 2 cm
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài 21: [SGK - KNTT - Trang 8] Pít-tông của một động cơ đốt trong dao động trên một đoạn thẳng
dài 16 cm và làm cho trục khuỷu của động cơ quay đều (Hình 1.5). Xác định biên độ dao động của
một điểm trên mặt pít-tông
Hướng dẫn
* Nếu coi khoảng cách từ pitông đến hình chiếu của khuỷu lên trục xilanh gần đúng bằng
độ dài của biên, tức là không đổi, thì pitông dao động gần đúng như hình chiếu của
khuỷu lên trục xilanh
16
* Biên độ dao động của một điểm trên mặt pít-tông là A = = 8 cm
2
Bài 22: [SBT - KNTT - Trang 6] Xét cơ cấu truyền chuyển động
như Hình 1.2. Hãy giải thích tại sao khi bánh xe quay đều thì pít-
tông dao động điều hòa
Hướng dẫn
* Thanh ngang trùng với trục Ox. Hình chiều của quả cầu trên trục Ox trùng với đầu thanh ngang.
Do đó khi quả cầu chuyển động tròn đều thì thanh ngang và pít-tông dao động điều hòa
Bài 23: [SGK - CTST - Trang 12] Tìm hiểu và trình bày một số ứng dụng thực tiễn của hiện tượng
dao động
Hướng dẫn
Một số ứng dụng thực tiễn của hiện tượng dao động
* Dao động của dây đàn ghita khi ta gẩy dây đàn làm phát ra âm thanh
* Dao động của pittong trong các xilanh động cơ
Bài 24: Điền khuyết các từ khóa thích hợp vào chỗ trống:
a) Dao động cơ học nói chung là chuyển động ……………… trong không gian, lặp lại nhiều lần
quanh một ………………
b) Dao động cơ của một vật có thể là …………………. hoặc không tuần hoàn.
c) Dao động tuần hoàn là dao động cơ mà sau những khoảng thời gian ………………, vật trở lại
……………… theo hướng cũ
d) Dao động tuần hoàn đơn giản nhất là ………………
e) Dao động điều hòa là dao động trong đó ……………… của vật là một hàm côsin (hay sin)
………………
g) Phương trình ……………… được gọi là phương trình dao động điều hòa
Hướng dẫn
a) có giới hạn - vị trí cân bằng xác định b) tuần hoàn
c) bằng nhau - vị trí cũ d) dao động điều hòa
e) li độ - theo thời gian g) x = Acos(ωt + φ)
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài 25: [SBT - KNTT - Trang 6] Phương trình dao động điều hoà là x = 5 cos ( 2πt + π / 3) (cm). Hãy
cho biết biên độ, pha ban đầu và pha ở thời điểm t của dao động
Hướng dẫn
* Biên độ A = 5 cm
* Pha ban đầu φ = π / 3 * Pha dao động tại t: ωt + φ = 2π.t + π / 3(rad)
Bài 26: Xác định biên độ dao động A, pha ban đầu và pha ở thời điểm t của các dao động có phương
trình sau:
π π
(1) x = −4cos 10πt − (cm) (2) x = 4cos −5πt + (cm)
4 6
π π
(2) x = −6cos −5πt + (cm) (4) x = −cos 2πt − (cm)
3 12
π π
(5) x = 4sin 10πt − (cm) (6) x = 5sin −5πt + (cm)
4 6
π 7π
(7) x = −3sin πt − (cm) (8) x = −sin −4πt − (cm)
8 12
Bài 27: Xác định pha ban đầu của các dao động sau (với ω > 0):
15π 41π
(1) x = Acos ωt + (2) x = Asin ωt +
3 40
14π 27π
(3) x = − Acos −ωt + (4) x = − Asin ωt +
5 10
33π
(5) x = − Asin −ωt −
4
π
Bài 28: [SGK - KNTT - Trang 7] Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 2cos 4πt + (cm)
2
Hãy xác định:
a) Biên độ và pha ban đầu của dao động
b) Pha và li độ của dao động khi t = 2 s
φ
Bài 29: [SGK - CD - Trang 14] Một vật dao động điều hòa với phương trình li độ: x = 5cos 10πt +
2
(cm). Xác định pha của dao động tại thời điểm 1/30 s
Bài 30: Xác định pha và li độ của vật dao động có các phương trình sau:
π 1
a) x = 5cos 6πt + (cm), tại thời điểm t = s
6 12
2π
b) x = −2sin πt − (cm), tại thời điểm t = 1 s
3
c) x = 2cos(10t − 0,2) (cm), tại thời điểm t = 0,2 s
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài 31: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos ( 2πt + π / 6 ) (cm)
a) Xác định li độ của vật khi pha dao động bằng π / 3
b) Xác định li độ của vật ở các thời điểm t = 1 s và t = 0,25 s
Bài 32: Một vật thực hiện dao động điều hòa với phương trình x = 10 cos 2πt ( cm )
a) Xác định biên độ và pha ban đầu của dao động
b) Tìm pha dao động tại thời điểm t = 2,5 s
c) Toạ độ của chất điểm tại thời điểm t = 10 s.
Hướng dẫn
a) Biên độ A = 10 cm, pha ban đầu φ = 0 rad
b) Pha dao động khi t = 2,5 s là 2π.2,5 = 5π (rad)
c) Li độ khi t = 10 s là x = 10cos(2π.10) = 10 (cm)
Bài 33: Một vật dao động điều hòa có phương trình là x = 4 cos ( 5πt − π / 3) (cm)
a) Xác định biên độ và pha ban đầu của dao động
b) Tìm pha dao động tại thời điểm t = 0,2 s
c) Toạ độ của chất điểm tại thời điểm t = 2 s.
Hướng dẫn
π
a) Biên độ A = 4cm, pha ban đầu φ = − (rad)
3
b) Pha dao động khi t = 0,2 là: 5π.0,2 = π (rad)
π
c) Li độ khi t = 2 s là x = 4 cos 5π.2 − = 2 cm
3
Bài 34: Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 6cos ( 4πt + π / 6 ) (cm)
a) Xác định biên độ và pha ban đầu của dao động
b) Tìm pha dao động tại thời điểm t = 1 s
c) Toạ độ của chất điểm tại thời điểm t = 10 s.
Hướng dẫn
π
a) Biên độ A = 6cm, pha ban đầu φ = (rad)
6
π 25π
b) Pha dao động khi t = 1s là: 4π + = (rad)
6 6
π
c) Li độ khi t = 10s là: x = 6cos 4π.10 + cm = 3 3 cm
6
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài 35: Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = −5cosπt (cm)
a) Xác định biên độ và pha ban đầu của dao động
b) Tìm pha dao động tại thời điểm t = 0,5 s
c) Toạ độ của chất điểm tại thời điểm t = 10 s
Hướng dẫn
a) Phương trình được viết lại x = 5cos(πt − π)
Biên độ A = 5cm, pha ban đầu φ = −π rad
π
b) Pha dao động khi t = 0,5 s là − rad
2
c) Li độ khi t = 10 s là x = −5 cm
Bài 36: [SBT - KNTT - Trang 6] Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời
π π
gian là x = 10 cos t + (cm).
3 2
a) Tính quãng đường vật đi được sau 2 dao động
b) Tính li độ của vật khi t = 6 s
Hướng dẫn
a) Quãng đường vật đi được sau 2 dao động S = 2.4A = 80 cm
π π
b) Khi t = 6s x = 10 cos .6 + = 0(cm).
3 2
π
Bài 37: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 10cos 2πt + (cm) (t tính bằng
6
giây)
π
a) Xác định li độ của chất điểm khi pha dao động bằng rad.
3
b) Xác định li độ của chất điểm ở thời điểm t = 1 s
c) Xác định các thời điểm chất điểm qua li độ x = −5 cm.
d) Xác định chiều dài quỹ đạo của chất điểm
π
Bài 38: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 8cos 2πt + (cm) (t tính bằng s).
3
π
a) Xác định li độ của chất điểm khi pha dao động bằng
3
b) Xác định li độ của chất điểm ở thời điểm t = 1 (s)
c) Xác định các thời điểm chất điểm qua li độ x = –4 cm
d) Xác định chiều dài quỹ đạo của chất điểm
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 8: [VNA] Pha ban đầu của dao động điều hòa phụ thuộc
A. cách chọn gốc tọa độ và gốc thời gian. B. năng lượng truyền cho vật để vật dao động.
C. đặc tính của hệ dao động. D. cách kích thích vật dao động
Câu 9: [VNA] Một vật dao động điều hòa với theo phương trình x = Acos(ωt + φ) với A, ω, φ là hằng
số thì pha của dao động
A. không đổi theo thời gian B. biến thiên điều hòa theo thời gian
C. là hàm bậc nhất với thời gian D. là hàm bậc hai của thời gian
Câu 10: [VNA] Chuyển động nào sau đây không phải là dao động cơ học?
A. Chuyển động đung đưa của con lắc của đồng hồ.
B. Chuyển động đung đưa của lá cây.
C. Chuyển động nhấp nhô của phao trên mặt nước.
D. Chuyển động của ôtô trên đường.
Câu 11: [SGK - CD - Trang 8] Nếu bỏ qua lực cản, chuyển động nào sau đây là dao động tự do?
A. Một con muỗi đang đập cánh. B. Tòa nhà rung chuyển trong trận động đất
C. Mặt trống rung động sau khi gõ. D. Bông hoa rung rinh trong gió nhẹ
Câu 12: [VNA] Dao động nào sau đây không phải là dao động tuần hoàn?
A. Dao động của quả lắc đồng hồ trong không khí
B. Dao động của thân máy phát điện khi máy đang nổ không tải
C. Dao động đung đưa một cành hoa trong gió
D. Dao động của con lắc đơn trong chân không
Câu 13: [VNA] Phát biểu nào sau đây đúng nhất? Hình chiếu của một chuyển động tròn đều lên
một đường kính
A. là một dao động điều hòa B. được xem là một dao động điều hòa
C. là một dao động tuần hoàn D. không được xem là một dao động điều hòa
Câu 14: [VNA] Trường hợp nào sau đây có thể xem như một dao động điều hòa?
A. Hình chiếu của một chuyển động tròn đều lên một đường kính
B. Hình chiếu của một chuyển động elip lên một đường thẳng
C. Hình chiếu của một chuyển động hypebol lên một đường thẳng
D. Hình chiếu của một chuyển động xoắn ốc lên một đường thẳng
Câu 15: [SBT - KNTT - Trang 6] Một chất điểm M chuyển động đều trên một đường tròn, bán kính
R, vận tốc góc ω. Hình chiếu của M trên đường kính là một dao động điều hoà có
A. biên độ R. B. biên độ 2R. C. pha ban đầu ωt D. quỹ đạo 4R
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 16: [VNA] Ta quy ước chiều dương trên đường tròn định hướng
A. luôn ngược chiều với chiều quay của kim đồng hồ
B. có thể cùng chiều quay của kim đồng hồ và cũng có thể ngược chiều quay của kim đồng hồ
C. luôn cùng chiều với chiều quay của kim đồng hồ
D. không cùng chiều quay của kim đồng hồ và cũng không ngược chiều quay của kim đồng hồ
Câu 17: [VNA] Đồ thị li độ theo thời gian của dao động điều hòa là một
A. đoạn thẳng B. đường thẳng C. đường hình sin D. đường tròn
Câu 18: [VNA] Phương trình nào sau đây mô tả dao động điều hòa?
π π π
A. x = 2tan3πt. B. x = 4tcos πt + C. x = −sin πt + . D. x = 4tcos
6 3 6
Câu 19: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + φ). Pha dao động
tại thời điểm t là
A. ω B. ωt + φ C. φ. D. ωt
Câu 20: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = −Acos(ωt + φ) (A > 0). Pha
ban đầu của Một chất điểm là
π
A. φ + π B. φ. C. −φ. D. φ +
2
Câu 21: [SBT - KNTT - Trang 6] Phương trình dao động của một vật có dạng x = − Acos ( ωt + π / 3)
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 28: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng có chiều dài 10 cm. Biên độ dao động
của vật là
A. 10 cm. B. 20 cm. C. 40 cm. D. 5 cm
Câu 29: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 16 cm. Dao động này
có biên độ là
A. 4 cm B. 8 cm C. 16 cm D. 12 cm
Câu 30: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 8 cm. Dao động này có
biên độ là
A. 4 cm. B. 8 cm. C. 16 cm. D. 2 cm
π
Câu 31: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 8cos 10πt + (cm). Chất
3
điểm dao động trên quỹ đạo thẳng có chiều dài bằng
A. 8 cm. B. 32 cm. C. 16 cm. D. 24 cm
Câu 32: [VNA] Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(ωt + 0,5π) (cm). Pha ban đầu
của dao động là
A. π. B. 0,5π. C. 0,25π. D. 1,5π
π
Câu 33: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa có phương trình x = 6cos ωt + (cm). Pha ban đầu
2
của dao động là
A. 0,25π rad. B. π rad. C. 1,5π rad. D. 0,5π rad
π
Câu 34: [VNA] Một chất điểm dao động theo phương trình x = 10cos 4πt + . Pha ban đầu là
3
π π
A. 10 cm B. 4πt + rad C. rad D. 4πt rad
3 3
Câu 35: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s). Tại
t = 2 s, pha của dao động là
A. 5 rad. B. 10 rad. C. 40 rad. D. 20 rad
π
Câu 36: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = −4sin 5πt − (cm). Biên
3
độ dao động và pha ban đầu của chất điểm lần lượt là
π π 4π 2π
A. −4 cm và rad. B. 4 cm và rad. C. 4 cm và rad D. 4 cm và rad
3 6 3 3
π
Câu 37: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = −5sin 5πt – (cm). Biên
6
độ dao động và pha ban đầu của chất điểm lần lượt là
π π 5π π
A. −5 cm và rad. B. 5 cm và – rad. C. 5 cm và rad. D. 5 cm và rad
6 6 6 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
π
Câu 38: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = −8cos2 2πt + (cm). Biên
6
độ dao động và pha ban đầu của chất điểm lần lượt là
2π 2π π π
A. 8 cm và − rad B. 8 cm và rad C. −8 cm và rad D. 8 cm và − rad
3 3 3 3
π
Câu 39: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos πt +
2
(cm). Pha dao động của chất điểm khi t = 1 s là
A. 1,5π rad. B. π rad. C. 2π rad. D. 0,5π rad
Câu 40: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình
π
x = 3cos πt + (cm). Pha của dao động tại thời điểm t = 1 (s) là
2
A. π rad. B. 2π rad. C. 1,5π rad. D. 0,5π rad
Câu 41: [VNA] Một chất điểm dđđh trên trục Ox theo phương trình x = 2πcos(πt + 1,5π) (cm). Pha
dao động là
A. 1,5π B. π C. 2π D. πt + 1,5π
Câu 42: [SBT - KNTT - Trang 5] Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình
π
x = 5cos 10πt + (cm). Li độ của chất điểm khi pha dao động bằng π là
3
A. 5 cm. B. −5 cm. C. 2,5 cm. D. −2,5 cm
Câu 43: [SBT - KNTT - Trang 5] Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời
π π
gian là x = 6cos 10πt + (cm) Li độ của chất điểm khi pha dao động bằng − là
3 3
A. 3 cm B. −3 cm C. 4,24 cm D. −4,24 cm
3π
Câu 44: [VNA] Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos 10t − (cm). Li độ của
5
2π
chất điểm khi pha dao động bằng là
3
A. 3 cm B. 4 cm C. −3 cm D. x = −4 cm
Câu 45: [SBT - KNTT - Trang 5] Một chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thời
π
gian là x = 5 3cos 10πt + (cm). Tại thời điểm t = 1 s thì li độ của chất điểm bằng
3
A. 2,5 cm. B. − 5 3 cm. C. 5 cm. D. 2, 5 3 cm
π
Câu 46: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 4cos 10πt + (cm). Tại
6
thời điểm t = 0, chất điểm qua vị trí có li độ
A. 2 cm B. –2 cm C. –2 3 cm. D. 2 3 cm
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Câu 47: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình
π
x = 2cos 2πt − (cm). Li độ của chất điểm tại thời điểm t = 0,25 s là
6
A. 1 cm. B. 1,5 cm. C. 0,5 cm. D. −1 cm
π
Câu 48: [VNA] Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 8 2cos 20πt – (cm). Khi pha
3
π
của dao động là − rad thì li độ của vật là
6
A. 4 6 cm B. –4 6 cm C. –8 cm D. 8 cm
π
Câu 49: [VNA] Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cos 10t – (cm). Li độ của
2
2π
chất điểm khi pha dao động bằng là
3
A. –3 3 cm. B. 3 3 cm. C. –3 cm. D. –6 cm
Câu 50: [VNA] Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình:
π
x = −10 cos 4πt − ( cm ) . Kết luận nào sau đây đúng?
4
π
A. Biên độ dao động của vât bằng –10 cm B. Pha dao động ban đầu của vật bằng −
4
π 3π
C. Pha dao động ban đầu của vật bằng D. Pha dao động ban đầu của vật bằng −
4 4
π
Bài 51: [VNA] Một vật dao động có phương trình là x = −8 cos 2t + (cm). Kết luận nào sau đây
2
đúng?
π
A. Biên độ dao động của vật là −8 cm B. Pha ban đầu của dao động là
2
π π
C. Pha ban đầu của dao động là − D. pha dao động tại thời điểm t là
2 2
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.B 3.C 4.D 5.D 6.B 7.A 8.A 9.C 10.D
11.C 12.C 13.B 14.A 15.A 16.A 17.C 18.C 19.B 20.A
21.D 22.B 23.A 24.C 25.B 26.B 27.D 28.D 29.B 30.A
31.C 32.B 33.D 34.C 35.D 36.B 37.D 38.A 39.A 40.C
41.D 42.B 43.A 44.C 45.D 46.D 47.A 48.A 49.C 50.D
51.A
---HẾT---
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________