Professional Documents
Culture Documents
1
MỤC LỤC
DANH MỤC HÌNH ẢNH .....................................................................................ii
ĐỀ TÀI ..................................................................................................................iii
1. Yêu cầu ........................................................................................................iii
2. Điều kiện: .....................................................................................................iii
3. Nhiệm vụ: ....................................................................................................iii
Chương 1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT ..................................................................... 1
1.1 Các khái niệm ............................................................................................... 1
1.1.1 Chuyển động cơ: ................................................................................. 1
1.1.2 Chất điểm: ........................................................................................... 1
1.1.3 Phương trình chuyển động .................................................................. 1
1.1.4 Quỹ đạo: .............................................................................................. 1
1.2 Vecto vận tốc ................................................................................................ 1
1.2.1 Vecto vận tốc trung bình: .................................................................... 1
1.2.2 Vecto vận tốc tức thời: ........................................................................ 1
1.3 Vecto gia tốc ................................................................................................. 2
1.3.1 Vecto gia tốc trung bình: ..................................................................... 2
1.3.2 Vecto gia tốc tức thời: ......................................................................... 2
1.4 Các định luật Newton ................................................................................... 2
1.4.1 Định luật 1 Newton ............................................................................. 2
1.4.2 Định luật 2 Newton ............................................................................. 2
1.5 Cách xác định vị trí của vật trong không gian: ............................................. 2
1.5.1 Vật làm mốc và thước đo .................................................................... 2
1.5.2 Hệ tọa độ ............................................................................................. 2
1.6 Cách xác định thời gian trong chuyển động: ................................................ 3
1.6.1 Mốc thời gian và đồng hồ.................................................................... 3
1.6.2 Thời điểm và thời gian ........................................................................ 3
1.7 Ứng dụng của tích phân vào bài toán: .......................................................... 4
i
Chương 2. TRÌNH BÀY GIẢI BÀI TOÁN .................................................... 4
2.1 Theo đề bài ta có: .......................................................................................... 4
2.2 Xác định phương trình chuyển động của vật: ............................................... 4
2.3 Xác định phương trình quỹ đạo của vật:....................................................... 5
2.4 Vẽ quỹ đạo của vật trong khoảng thời gian từ t = 0 đến t = 5s : .................. 5
2.4.1 Cho a = 5 và v0 = 3 .............................................................................. 5
2.4.2 Cho a = 6 và v0 = 3 .............................................................................. 6
2.4.3 Cho a = 5 và v0 = 4 .............................................................................. 7
Chương 3. MATLAB ....................................................................................... 9
3.1 Các hàm được dùng trong đoạn code: .......................................................... 9
3.2 Đoạn code hoàn chỉnh: ............................................................................... 10
3.3 Giải thích những đoạn code: ....................................................................... 11
Chương 4. KẾT QUẢ VÀ KẾT LUẬN ........................................................ 11
4.1 Kết quả: ....................................................................................................... 11
4.2 Kết luận: ...................................................................................................... 11
4.3 Tài liệu tham khảo: ..................................................................................... 12
ii
ĐỀ TÀI
1. Yêu cầu
Sử dụng matlab để giải bài toán sau:
“Một khí cầu bay lên từ mặt đất với vận tốc không đổi v0. Gió truyền trong khí
cầu thành phần vận tốc theo phương ngag vx = ay, y là độ cao. Cho trước các giá
trị v0, a.
2. Điều kiện:
1) Sinh viên cần có kiến thức về lập trình cơ bản trong MATLAB.
2) Tìm hiểu các lệnh Matlab liên quan symbolic và đồ họa.
3. Nhiệm vụ:
Xây dựng chương trình Matlab:
1) Nhập các giá trị ban đầu (những đại lượng đề cho).
2) Thiết lập các phương trình tương ứng. sử dụng các lệnh symbolic để giải
các hệ phương trình.
3) Vẽ hình.
iii
Chương 1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT
1.1 Các khái niệm
1.1.1 Chuyển động cơ:
• Chuyển động cơ của một vật ( gọi tắt là chuyển động ) là sự thay đổi vị
trí của vật đó so với các vật khác theo thời gian.
x=𝑓1 (𝑡)
z=𝑓3 (𝑡)
• Phương trình quỹ đạo là phương trình biểu diễn mối liên hệ giữa các tọa
động không gian của chất điểm.
1
𝛥𝑟⃗ ⅆ𝑟⃗
𝑣⃗ = 𝑙𝑖𝑚 =
𝛥𝑡→0 𝛥𝑡 ⅆ𝑡
1.3 Vecto gia tốc
1.3.1 Vecto gia tốc trung bình:
⃗⃗
𝛥𝑣
𝑎̅⃗ = 𝛥𝑡
1.3.2 Vecto gia tốc tức thời:
• Vecto gia tốc tức thời là giới hạn của vecto gia tốc trung bình khi 𝛥𝑡 → 0
𝛥𝑣⃗ ⅆ𝑣⃗
𝑎⃗ = 𝑙𝑖𝑚 =
𝛥𝑡→0 𝛥𝑡 ⅆ𝑡
1.4 Các định luật Newton
1.4.1 Định luật 1 Newton
• Khi không có tác dụng của ngoại lực, tất cả các vật nếu đang đứng yên sẽ
đứng mãi, còn nếu đang chuyển động sẽ chuyển động thẳng đều.
• Hệ quy chiếu quán tính: là hệ quy chiếu mà trong đó một vật chuyển động
với vận tốc không đổi nếu nó không chịu tác dụng của ngoại lực
𝐹⃗
𝑎⃗ =
𝑚
1.5 Cách xác định vị trí của vật trong không gian:
1.5.1 Vật làm mốc và thước đo
• Để xác định chính xác vị trí của vật ta chọn một vật làm mốc và một chiều
dương trên quỹ đạo rồi dùng thước đo chiều dài đoạn đường từ vật làm mốc
đến vật.
1.5.2 Hệ tọa độ
• Hệ tọa độ 1 trục (sử dụng khi vật chuyển động trên một đường thẳng).
2
Tọa độ của vật ở vị trí M: x = OM
• Hệ tọa độ 2 trục (sử dụng khi vật chuyển động trên một đường cong trong
một mặt phẳng).
x = OMx
y = OMy
• Để xác định từng thời điểm ứng với từng vị trí của vật chuyển động ta phải
chọn mốc thời gian và đo thời gian trôi đi kể từ mốc thời gian bằng một
chiếc đồng hồ.
3
• Thời gian là khoảng thời gian trôi đi trong thực tế giữa hai thời điểm mà ta
xét.
Trong đó: v là vận tốc của vật tức thời tại thời điểm t (m/s)
• Liên quan đến công thức của vận tốc thì ta lại có: v’ = [f(t)]’ = a
Trong đó: a là gia tốc tức thời của vật tại thời điểm t (m/s2)
a = const
4
Mà : x = 0 ( do tại thời điểm đầu tiên khí cầu ở gốc tọa độ )
t=0
𝑎
=> C = 0 => x = . v0 . t2 (m)
2
𝑎
Vậy phương trình chuyển động là: x = . v0 . t2 (m)
2
y = v0 . t (m)
𝑎
ta có: x = . v 0 . t2
2
y = v0 . t
𝑣0 .2𝑥
=> y = √
𝑎
𝑣0 .2𝑥
Vậy phương trình quỹ đạo của khí cầu là: y=√
𝑎
2.4 Vẽ quỹ đạo của vật trong khoảng thời gian từ t = 0 đến t = 5s :
2.4.1 Cho a = 5 và v0 = 3
5
Phương trình chuyển động là: x = . 3 . t2 (m)
2
y=3.t (m)
y=0 y = 15 (m)
5
Hình ảnh 3: Quỹ đạo khinh khí cầu
2.4.2 Cho a = 6 và v0 = 3
6
Phương trình chuyển động là: x = . 3 . t2 (m)
2
y=3.t (m)
6
Xét t = 0 => x=0 Xét t = 5s => x = 225 (m)
y=0 y = 15 (m)
2.4.3 Cho a = 5 và v0 = 4
5
Phương trình chuyển động là: x = . 4 . t2 (m)
2
y = 4. t (m)
7
Xét t = 0 => x=0 Xét t = 5s => x = 250 (m)
y=0 y = 20 (m)
8
3 Chương 3. MATLAB
3.1 Các hàm được dùng trong đoạn code:
clc Xóa kết quả báo trước và khai báo biến
close all Đóng tất cả các cửa sổ trong các tính toán cũ
input (‘tên biến’) Nhập vào một giá trị cho biến
tg=title n Gán cho biến thời gian làm tên của đồ thị
9
3.2 Đoạn code hoàn chỉnh:
1. clc
2. close all
3. clear all
4 %% INPUT DATA
5. T=0;
6. x = 0;A=0;
7. y = 0;B=0.8;
8. v0 = input('Nhập vận tốc bay len v0(m/s)=');
9. a = input('Nhập hệ số a=');
10. t = input('Nhập thời gian bay t(s)=');
11. n=0;%số đếm
12. dt = linspace(0,t,1000);
13 %% LIMIT
14. X=((a*v0*t^2)/2)+10;
15. Y=(v0*t)+5;
16 %% FIGURE
17. xlabel('Độ xa(m)');
18. ylabel('Độ cao(m)');
19. hold on
20. vat=plot(x,y,'rs','MarkerSize',10,
'markerfacecolor','r');
21. khicau=plot(A,B,'bo','MarkerSize',15,
'markerfacecolor','r');
22. tg=title(sprintf('t= %0.2f s',T)); axis([0 X
0 Y]);
23 %% CALCULATION
24. while n<1000
25. n=n+1;
26. T=dt(n);
27. x=(a*v0*T^2)/2;
28. y=v0*T;
29. A=x;
30. B=y+0.6;
31. plot(x,y,'.','markersize',5,'color','k');
10
32. set(vat,'xdata',x,'ydata',y);
33. set(khicau,'xdata',A,'ydata',B);
34. set(tg,'string',sprintf('t= %0.2f s',T));
35. pause(0.00001);
36. end
37. disp(['Độ cao cuối cùng:' num2str(y) '(m)']);
38. disp(['Độ xa cuối cùng:' num2str(x) '(m)']);
39. end
y = v0 . t (m)
𝑣0 .2𝑥
- Phương trình quỹ đạo của khí cầu là: y=√ (m)
𝑎
11
toán. Tuy nhiên, với sự hỗ trợ của công cụ Matlab, việc giải quyết,
khảo sát bài toán trở nên dễ dàng, sinh động và trực quan hơn.
- Matlab là phần mềm rất hữu dụng, được tiếp xúc và học hỏi thêm về
các phần mềm lập trình như matlab để giải quyết và phục cho các
bài tập và môn học.
Ứng dụng liên quan đến các lệnh symbolic là không thể thiếu trong việc giải hệ
phương trình.
12