You are on page 1of 40

KHOA ĐIỆN TỬ LOGO

KHOA

KỸ THUẬT XUNG SỐ (FE6021)


NGÀNH: CƠ ĐIỆN TỬ

Hà Nội 2022

Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved


KỸ THUẬT XUNG SỐ (FE6021) LOGO
KHOA

Chương 1: Kỹ thuật xung


Chương 2: Đại số logic
Chương 3: Mạch logic tổ hợp
Chương 4: Mạch logic tuần tự

Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved


KỸ THUẬT XUNG SỐ (FE6021) LOGO
KHOA

Tài liệu tham khảo:


[1] Giáo trình Kỹ thuật xung, trường ĐHCN Hà Nội
[2] Giáo trình Điện tử số, trường ĐHCN Hà Nội

Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved


LOGO
Chương 1: Kỹ thuật xung KHOA

1.1 Khái niệm tín hiệu xung


• Tín hiệu: là số đo (dòng điện, điện áp) của một quá trình, sự thay đổi
của tín hiệu theo thời gian tạo ra tin tức hữu ích.
(Tín hiệu là khái niệm để mô tả biểu hiện vật lý của tin tức)
• Tín hiệu điện áp hay dòng điện biến đổi theo thời gian có 2 dạng cơ
bản: liên tục và rời rạc
• Tín hiệu xung: là tín hiệu rời rạc theo thời gian.

Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved


LOGO
Chương 1: Kỹ thuật xung KHOA

1.1. Khái niệm tín hiệu xung


• Thời gian tồn tại của tín hiệu xung rất nhỏ, có thể so sánh với thời gian
của quá trình quá độ trong mạch điện mà nó tác động.
• Xung: là 1 đại lượng vật lý có thời gian tồn tại rất nhỏ so với toàn bộ thời
gian mà nó tác động.
• Mốc so sánh: là thời gian quá độ - khoảng thời gian mà hệ thống vật lý
chuyển từ trạng thái cân bằng này sang trạng thái cân bằng khác

Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved


LOGO
Chương 1: Kỹ thuật xung KHOA

* Các tham số xung.


- Dạng xung
Qui luật biến đổi Xung vuông Xung nhọn
của điện áp hoặc
dòng điện theo
thời gian
Xung răng cưa Xung hình thang

Xung hàm mũ Xung tam giác

Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved


LOGO
Chương 1: Kỹ thuật xung KHOA

* Các tham số xung


tx
- Độ rộng xung tx : thời gian tồn tại xung.(s)
- Khoảng cách xung α : K/c giữa 2 xung liên tiếp.
Am
- Chu kì xung T: Thời gian lặp lại xung
- Tần số: f = 1/T số xung trên 1 giây. 
- Độ đầy xung: Qx = tx /T
Tx
Qx > 0.5 - Xung rộng
Qx < 0.5 - Xung hẹp.
- Độ rỗng (xốp): η = 1/Qx

Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved


LOGO
Chương 1: Kỹ thuật xung KHOA

- ts1 :Độ rộng sườn trước. U


- ts2 :Độ rộng sườn sau. Um

- Um :Biên độ lớn nhất của xung. Um


- Um :Độ sụt đỉnh tuyệt đối.
- u = Um/Um : Độ sụt đỉnh t s1 x ts2 t
tương đối.

U
- Chọn hệ số α<1. (1   )Um Um

α = 0.1; 0.05; 0.01 <1


Thường chọn α = 0.05 Um

ts1 x ts 2 t

Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved


LOGO
Chương 1: Kỹ thuật xung KHOA

Phương pháp phân tích tín hiệu xung


• Phương pháp xếp chồng: S1 (t ) Mạch tuyến tính S 2 (t )

Đầu vào: S1(t), đầu ra S2(t).


n
S1 (t )  s11 (t )  s12 (t )  ...  s1n (t )   s1i (t )
i 1

• Toán tử laplace.
L f (t )  F ( p)   f (t )e  pt dt

Mỗi f(t) đều có ảnh F(p). 0

  j
1
L [ F ( p )]  f (t )  
-1 pt
F(p)e dp
2j  - j

Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved


LOGO
Chương 1: Kỹ thuật xung KHOA

1.2. Các dạng tín hiệu cơ bản U(t)

- Dạng đột biến: U(t) = E.1(t0) = E t ≥ t0 E


0 t < t0
Với 1(t0) =1(t - t0) = 1 t ≥ t0 to t

0 t < t0 U(t)
- Dạng tuyến tính: Kt
K(t-to)
K = const = tgα E

K (t  to) t ≥ to
U (t )  K (t  to)1(to)  
 0 t < to to t

Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved


LOGO
Chương 1: Kỹ thuật xung KHOA

1.2. Các dạng tín hiệu cơ bản


U
- Dạng hàm mũ.

U (t )  E (1  e  ( t to ) ).1(to ). E

 E (1  e  (t to ) ). t  to
U (t )  
 0 t < to to t

Tín hiệu xung rất đa dạng, nhưng các dạng xung có ý nghĩa đều được
tổng hợp từ 3 dạng tín hiệu cơ bản nói trên.

Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved


LOGO
Chương 1: Kỹ thuật xung KHOA

Ví dụ: U

Ta có U(t) = U’(t) + U’’(t)


Cho t1 =0, t2 = tx t

t1 t2
U’(t) = E.1(t) . U
U’(t)
U’’(t) =-E.1(t-tx)
U(t) = E[1(t) -1(t-tx) ] t

t1 t2

U’’(t)

Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved


LOGO
Chương 1: Kỹ thuật xung KHOA

U
Ví dụ: U’(t)

U’(t) = U1(t)+U2(t)+U3(t)+U4(t)
α1 α2 t

t1 t2
U

U1(t) U4(t)

U2(t) U3(t)

Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved


LOGO
Chương 1: Kỹ thuật xung KHOA

Phản ứng của mạch RC với tín hiệu đột biến


Tại thời điểm t = 0, tác
động vào mạch RC một tín
hiệu đột biến biên độ E

t
U R (t )  E. exp( )

t
U C (t )  E[1  exp( )]

  RC

Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved


LOGO
Chương 1: Kỹ thuật xung KHOA

Phản ứng của mạch RC với tín hiệu đột biến


t
U R (t )  E. exp( )

t
U C (t )  E[1  exp( )]

  RC

1  
 tqđ = t2 - t1 = .ln  
  

 0,1 0,05 0,01


TTL 2,2 3 4,6

Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved


LOGO
Chương 1: Kỹ thuật xung KHOA

Phản ứng của mạch RC với tín hiệu tuyến tính


C
Tín hiệu tuyến tính. Uc
t
U R  K .(1  exp( ))

U1
 R Ur
t
U Rc  K .{t   [1  exp( )]}

Uc(t )  K (t   )
NX: U
Ur (t ) t   K U1(t)=Kt

Uc(t ) t   K (t   ) K
Ur (t )

Nếu thay RC bằng RL:


t
t
U L  K .[1  exp( )]

t 
U R  K .{t   [1  exp( )]}

Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved


LOGO
Chương 1: Kỹ thuật xung KHOA

Phản ứng của mạch



RC với xung vuông C

Tín hiệu lấy trên điện trở

U1
E
R U2
t1  0; t 2   x
t
Giả thiết: t1 t2

U 11 (t )  E.1(t ) U

U (t )   E (t   x )
2
1
U11 U2

t
U (t )  E. exp( )
1

 t 
2
U 21
U (t )   E. exp(
2 x
) t2 t


2 t
t2
t1
t1 U22
Do đó:
t t  x U 12
U 2 (t )  E.[exp( )  exp( )]
 
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
LOGO
Chương 1: Kỹ thuật xung KHOA

• Khi  = RC >> T E
Các thành phần Ura b/đ chậm, dạng E
xung gần giống dạng xung vào-> độ sụt
đỉnh xung E
E
Độ sụt đỉnh xung tương đối. E  E %
t1 t2

Mạch RC làm mạch phân cách, truyền U


E
tín hiệu xung.
• Khi  = RC << T U2

Ura biến đổi nhanh, tín hiệu ra biến t

t1 t2
thành 2 xung nhọn + và - tại t1 và t2
Sử dụng mạch RC làm mạch vi phân.
U2

Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved


LOGO
Chương 1: Kỹ thuật xung KHOA

MẠCH VI PHÂN
Khái niệm: S1(t) d/dt S2(t)

- Mạch vi phân: là mạch 4 cực mà tín hiệu ra tỉ


lệ với vi phân của tín hiệu vào. d [ S1 (t )]
S 2 (t )  K .
dt
- Trường hợp tín hiệu vào ra là U thì có mạch vi
phân điện áp. U 2 (t )  K .
d [U 1 (t )]
 = RC << T dt
Ứng dụng:
- Tạo xung nhọn từ xung vuông. C
- Tạo xung vuông từ xung hình thang.

U1
- Thực hiện phép tính vi phân trong máy tính R U2
tương tự

Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved


LOGO
Chương 1: Kỹ thuật xung KHOA

Phản ứng của mạch U 


C
RC với xung vuông U2

Tín hiệu lấy trên tụ điện

U1
E
R
t

Giả thiết: t1  0; t 2   x t1 t2

U 11 (t )  E.1(t ) U

U (t )   E (t   x )
2 U11 U2
U1
1
t U 22
U (t )  E.[1  exp( )]
1


2
U2m

t  x t2 t t
U (t )   E.[1  exp(
2
)]

2 t1 t2
t1

t  x t U 21
U 2 (t )  E.[exp( )  exp( )]
  U12

Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved


LOGO
Chương 1: Kỹ thuật xung KHOA

• Khi:  = RC >> T
Các thành phần U thay đổi chậm, tín hiệu ra có dạng tam giác U2
và sườn trước gần như đường thẳng.
Đây là trường hợp dùng mạch RC làm mạch tích phân điện áp.
t
t
U 2 (t )  E.[1  exp( )]
Theo Macloranh: 
t
U 2(t )  E

 U2 = Kt với K
E
U2

* Khi:  = RC << T
Các thành phần điện áp thay đổi nhanh, tín hiệu xung ra giống t
xung vào nhưng bị méo ở sườn trước. Đây là trường hợp RC t1 t2
giống các thành phần kí sinh của nguồn tín hiệu với R nhỏ,
C = Cra của nguồn.

Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved


LOGO
Chương 1: Kỹ thuật xung KHOA

MẠCH TÍCH PHÂN


Khái niệm: S1(t)  dt S2(t)
- Mạch tích phân: là mạch 4 cực mà tín hiệu ra tỉ
lệ với tích phân của tín hiệu vào. t
S 2 (t )  K  S1 (t )dt
- Trường hợp tín hiệu vào ra là U thì có mạch tích 0

phân điện áp.

Ứng dụng: C U2
- Tạo xung răng cưa.

U1
- Tạo tín hiệu quét trong kỹ thuật truyền hình. R
- Thực hiện phép tính tích phân trong máy tính
tương tự
 = RC >> T

Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved


LOGO
Bài tập KHOA

BT1. Mét ®iÖn ¸p tuyÕn tÝnh ®ưîc cÊp cho m¹ch RC, gi¸ trÞ ®iÖn ¸p vµo ®¹t tíi gi¸ trÞ
100V sau kho¶ng thêi gian b»ng 5. H·y x¸c ®Þnh gi¸ trÞ ®iÖn ¸p trªn R t¹i thêi ®iÓm ®ã?

BT2. M¹ch tuyÕn tÝnh RC cã R = 100k, C = 50pF, ®iÖn ¸p mét chiÒu t¸c ®éng lµ 10V.
Gi¶ thiÕt gi¸ trÞ ®Çu trªn tô lµ 0V, tÝnh:
H»ng sè thêi gian cña m¹ch
Gi¸ trÞ ®iÖn ¸p vµ dßng ®iÖn trªn R, C t¹i thêi ®iÓm t = 5s
Thêi gian m¹ch ®¹t tr¹ng th¸i x¸c lËp ( = 0.05)
Thêi gian ®iÖn ¸p trªn tô ®¹t gi¸ trÞ b»ng 5V.

Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved


LOGO
Chương 1: Kỹ thuật xung KHOA

1.4 KHÓA ĐIỆN TỬ


- Khóa điện tử: là 1 van điện có thể đóng hoặc ngắt 1 dòng điện dưới tác động của t/h
điều khiển.
- Yêu cầu:
Nội trở khóa:
Khi đóng: Rk = 0
Khi ngắt: Rk = .
Tốc độ đóng ngắt:
Tần số điều khiển đóng ngắt mà khóa làm việc phải tin cậy.
Để đảm bảo tin cậy:[Fmax] cho phép < hoặc = 1/(2 t/g thiết lập).
Ngưỡng điều khiển:
Là mức tín hiệu thấp nhất có thể điều khiển được khóa 1 cách tin cậy.

Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved


LOGO
Chương 1: Kỹ thuật xung KHOA

 Diode:
 Kí hiệu:

 Chức năng: cho dòng điện đi qua theo 1 chiều từ A đến K


 Hoạt động:
 Nếu UA > UK thì IAK > 0, Diode làm việc ở chế độ Thông A K

A K
 Nếu UA ≤ UK thì IAK = 0, Diode làm việc ở chế độ Tắt

Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved


LOGO
Chương 1: Kỹ thuật xung KHOA

JE JC
Transistor lưỡng cực: E C

 Có 2 loại: NPN và PNP

 Transistor có 3 cực:
B

 B: Base – cực gốc Khuếch đại: JE phân cực thuận (re)


 C: Collector – cực góp JC phân cực ngược (r0)
 E: Emitter – cực phát
Bão hòa: JE phân cực thuận
Transistor trường (MOSFET
JC phân cực thuận
kênh cảm ứng)
N: UGS = 0  ID = 0  T tắt Cắt dòng: JE phân cực ngược
hay khóa mở (R = ∞) JC phân cực ngược Khóa điện tử
UGS ≥ 0  có ID  T thông
Tích cực ngược: JE phân cực ngược
hay khóa đóng (R = 1K)
JC phân cực thuận
P: Ngược lại kênh N
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
LOGO
KHOA

DA
A 5V
0V
Xét mạch điện hình 1
DB
- Giả sử lấy TTL làm chuẩn cho hoạt động của mạch B 0V
5V 0V
5V Y
- Lần lượt đặt điện áp 0V và 5V vào 2 đầu vào A và B,
R
xác định điện áp tại đầu ra Y.

A B DA DB Y A B Y Hình 1
0V 0V Tắt Tắt 0V 0 0 0
0V 5V Tắt Thông 5V => 0 1 1
5V 0V Thông Tắt 5V 1 0 1
5V 5V Thông Thông 5V 1 1 1 OR

Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved


LOGO
Chương 1: Kỹ thuật xung KHOA

1.5 MẠCH DAO ĐỘNG TẠO XUNG

 Mạch tạo dao động là mạch tự hoạt động khi có nguồn Mạch tạo
ur
cung cấp và đưa ra tín hiệu tại đầu ra. dao động

 Mạch tạo dao động có thể phân làm hai loại:


+ Mạch tạo ra tín hiệu sin (hay dao động điều hòa)
+ Mạch tạo ra tín hiệu xung (hay mạch tạo xung).

 Nguyên tắc cơ bản để tạo mạch dao động:


+ Tạo dao động bằng hồi tiếp dương
+ Tạo dao động bẳng phương pháp tổng hợp mạch.

Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved


LOGO
Chương 1: Kỹ thuật xung KHOA

1.5 MẠCH DAO ĐỘNG TẠO XUNG

Mạch dao động tạo xung (dao động đa hài, mạch tích thoát) tạo ra những dao động
không hình sin hoặc dạng sin bị méo biên độ

* Sơ đồ khối:
K1 K2
( )
* Chế độ hoạt động: E C L R
- Chế độ tự dao động
Thiết bị
- Chế độ đợi chuyển mạch
- Chế độ đồng bộ

Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved


LOGO
Chương 1: Kỹ thuật xung KHOA

1.5 MẠCH DAO ĐỘNG TẠO XUNG


1.5.1 Mạch tự dao động (đa hài tự dao động) dùng Transistor
* Sơ đồ mạch điện
+EC
T1, T2 : phần tử chuyển mạch (khóa)
RC1 Rb2 Rb1 RC2
C1, C2: phần tử tích lũy + +
ura1 C1 C2 ura2
Rb1, Rb2 : phần tử tiêu hao
T1 T2
* Nguyên tắc hoạt động
+ Trạng thái 1: transistor T1 và T2 đều thông
+ Trạng thái 2: transistor T1 thông, transistor T2 tắt
+ Trạng thái 3: transistor T1 tắt, transistor T2 thông.

Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved


LOGO
Chương 1: Kỹ thuật xung KHOA

1.5.1 Mạch tự dao động dùng Transistor +EC


RC1 Rb2 Rb1 RC2
* Nguyên tắc hoạt động + +
ura1 C1 C2 ura2
ib1↑ → iC1↑ → uC1↓ → C1 → ube2↓
T1 T2
→ iC2↓→ uC2↑ → C2 → ib1↑ uBE1
ung1 t
=> vòng hồi tiếp được khép kín 0
C1 phóng qua Rb1
Khi ib1  ibbh→T1 thông uC1
EC
Trạng thái 1 uc1bh t
ib2 ↓→T2 tắt uBE2
0
ung2 t
0
+ Quá trình biến đổi chậm C2 phóng qua Rb2
uC2
=> C2 nạp: +EC→ RC2→ C2→ rbe1→ -EC EC uc2bh
t
nC2 = C2.RC2 0
T’ T”
T
=> C1 phóng: (+)C1 → rce1 → EC → Rb2 → (-)C
Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved
LOGO
Chương 1: Kỹ thuật xung KHOA

+EC
1.5.1 Mạch tự dao động dùng Transistor
RC1 Rb2 Rb1 RC2
+
T2 thông trở lại → ib2 ↑
+
ura1 C1 C2 ura2

==> mạch lại trở về trạng thái 1. T1 T2


ib2↑→ iC2↑→ uC2↓ → C2 → ube1↓→ ib1↓ uBE1
ung1 t
→ ic1↓→ uC1↑ → C1→ ube2↑ → ib2↑ 0
C1 phóng qua Rb1
uC1
=> vòng hồi tiếp được khép kín EC uc1bh t
Khi: T1 tắt uBE2
0
ung2 t
Trạng thái 3 0
T2 thông bão hoà C2 phóng qua Rb2
uC2
+ Quá trình biến đổi chậm lần 2 EC uc2bh
t
0
==> C1 nạp và C2 phóng T’ T”
T

Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved


LOGO
Chương 1: Kỹ thuật xung KHOA

1.5.1 Mạch tự dao động dùng Transistor


* Chu kỳ dao động T = T’ + T”
2E C  I CO 2 .R C 2 2  2
T' = C1.Rb2.ln = C1.Rb2.ln
E C  I CO 2 .R C 2 1  2
2E C  I CO1 .R C1 2  1
T" = C2.Rb1.ln = C2.Rb1.ln
E C  I CO1 .R C1 1  1
I CO .R C
Với  = biểu thị sự phụ thuộc của chu kỳ vào nhiệt độ
EC
Nếu ICO nhỏ => ICO.RC << EC =>  << 1
=> T' = C1.Rb2.ln2  0,7 C1.Rb2
T  0,7(C1.Rb2 + C2Rb1)
T" = C2.Rb1.ln2  0,7C2.Rb1

Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved


Bài tập

Thiết kế mạch đa hài tự dao động sử dụng Transistor có tần số dao động của xung ra là
500Hz, độ đầy xung là 52%, biên độ 5V. Chọn C1 = C2 = 0,1F.
Giải: Sơ đồ mạch dao động +EC
Biên độ xung 5V  Chọn Ec = 5V R R R R
C1 b2 b1 C2
Chu kỳ dao động T = (Rb1C1 + Rb2C2)ln2 + +
ura1 C2 C1 ura2
1 1
f  500(Hz)  
T (R b1C1  R b 2 C 2 ) ln 2 T1 T2

Với C1 = C2 = 0,1F =C
1 1 Từ (1) và (2) có:
R b1  R b 2  
500.C. ln 2 500.10 7. ln 2 R b1  15004(); R b 2  13850()
 R b1  R b 2  28854() (1) Chọn RC1 và RC2: ĐK RC  0,23RB
Độ đầy xung là 52% Chọn RC1 = RC2 = 1(K)
Chọn xung ra ura1
 R b1
 0,52 (2)
R b1  R b 2
LOGO
Chương 1: Kỹ thuật xung KHOA

1.5 MẠCH DAO ĐỘNG TẠO XUNG


1.5.2 Mạch tự dao động dùng IC555
8 7 6 5

Chân 1 : GND ① ⑦
Chân 2 : Trigger Input 555 ② 555 ⑥
Chân 3 : Output ③ ⑤
1 2 3 4 ④
Chân 4 : Reset
Chân 5 : Control Voltage
Chân 6 : Threshold
Chân 7 : Discharge
Chân 8 : +Vcc

Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved


Mạch tự dao động dùng IC 555

+Vcc
tnạp = 0,69nạp = 0,69(R1 + R2)C
R1 8 4
7
tphóng = 0,69phóng = 0,69 R2C
ur
R2 555 3
2 T = tnạp + tphóng
6
1 5
C
T = 0,69(R1 + 2R2)C
C0
tx = tnạp = 0,69(R1 + R2)C

Qx = tx/T
Qx = tx/T = (R1 + R2)/(R1 + 2R2)
(R2 >> R1)
Mạch tự dao động dùng IC 555 có thể thay đổi độ rộng xung

+Vcc tnạp = 0,69nạp = 0,69.VRa .C


VRa 8 4 tphóng = 0,69phóng = 0,69 .VRb .C
VR
VRb 7
ur
D1 555 3 T = tnạp + tphóng
D2 2
6 T = 0,69.VR.C
1 5
C
C0
tx = tnạp

Qx = tx/T = VRa/VR
LOGO
Bài tập KHOA

1. ThiÕt kÕ m¹ch dao ®éng phi æn sö dông IC 555 cã tÇn sè dao ®éng cña xung ra lµ 1kHz.
Vẽ sơ đồ: +Vcc
1
T  0,69(R1  2R 2 )C 
f 8 4
R1
1
0,69(R1  2R 2 )C   10 3 7
ur
1000 R2 555 3
2
3
 (R 1  2R 2 )C  1,45.10 6
1 5
C
C0
Chọn: C  10nF  10 8 (F)
R 1  1(k)

1,45.10 3 (R2 >> R1)


( -8
 1000)
 R2  10  72000( )  72(k)
2

Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved


LOGO
Bài tập KHOA

1. ThiÕt kÕ m¹ch dao ®éng phi æn sö dông IC 555 cã tÇn sè dao ®éng cña xung ra lµ 1kHz.
2. ThiÕt kÕ m¹ch dao ®éng phi æn sö dông IC 555 cã tÇn sè dao ®éng cña xung ra lµ 2kHz, ®é
®Çy xung lµ 60%. Chän C = 0,01F.
3. ThiÕt kÕ m¹ch dao ®éng phi æn sö dông IC 555 cã tÇn sè dao ®éng cña xung ra lµ 100Hz, ®é
®Çy xung lµ 40%. Chän C = 0,1F.
4. Cho m¹ch dao ®éng sö dông IC 555: cã TH = 0,55ms; TL = 0,45ms; C = 0,01F. H·y x¸c
®Þnh gi¸ trÞ cña R1, R2.
5. M¹ch dao ®éng sö dông IC 555 cã: R1 = 10K;R2 = 200K; C = 0,1F. H·y x¸c ®Þnh: TH, TL,
chu kú, tÇn sè, vµ ®é ®Çy cña xung.

Website: https://haui.edu.vn © 2021 Hanoi University of Industry All rights reserved

You might also like