Professional Documents
Culture Documents
Chuong5 - Phantichthunguyen&Dongdangdongluchoc - SV
Chuong5 - Phantichthunguyen&Dongdangdongluchoc - SV
1
Đề cương
Chương 1: Mở đầu
Chương 2: Tĩnh học lưu chất
Chương 3: Động học lưu chất
Chương 4: Động lực học lưu chất
Chương 5: Phân tích thứ nguyên
và đồng dạng
Chương 6: Lực nâng & lực cản
2
Chương 5: PHÂN TÍCH THỨ NGUYÊN
VÀ ĐỒNG DẠNG
1.Phân tích thứ nguyên
1.1 Khái niệm
3
1. Phân tích thứ nguyên
4
2. Quy luật đồng dạng
5
2. Quy luật đồng dạng
(a) (b)
Đồng dạng hình học của (a) mô hình thật (prototype) và (b) mô hình
thu nhỏ với tỉ lệ 1/10 6
2. Quy luật đồng dạng
7
2. Quy luật đồng dạng
8
2. Quy luật đồng dạng
G + P + T + Fc + ... = ma = I
Một mô hình được gọi là đồng dạng động lực học khi có được
một tỉ số đồng dạng à cho tất cả loại lực trên
ma
Gm Pm Tm Im G
aF = = = = .....
Gt Pt Tt It
4 P
aL a ( aL )
aF = a ( aL ) 2 =
3
at at2
Fc
T 9
2. Quy luật đồng dạng
Áp lực FP = ( p ) A = ( p ) L2
du V 2
Lực nhớt FV = A = L = VL
dy L
Lực căng bề mặt FT = TL
L
Lực quán tính FI = ma = L 2 = L4T −2 = V 2 L2
3
T
Lực đàn hồi FE = KL2
10
2. Quy luật đồng dạng
inertia force FI V 2 L2 LV LV
= = = =
viscous force FV VL
• Định nghĩa số Reynolds LV
Re =
11
2. Quy luật đồng dạng
Fm I m m ( L2 / T ) m ( L4 / T 2 )
aF = = m
= m
F1 I1 (
1 L2 / T )
1
1 ( L4 / T 2 )
1
m LmVm 1 LV
= 1 1
m 1
• Đặt
VL VL
Re = =
• Đồng dạng Reynolds khi Rem = Re1
12
2. Quy luật đồng dạng
inertia force FI V 2 L2 V2 V2
= = = = 2
elastic force FE KL 2
K/ a
• Định nghĩa số Mach:
V
M=
a
13