You are on page 1of 11

7/15/2022

TÀI SẢN
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
I. Tiền và Tương đương tiền
CHƯƠNG 2 II. Đầu tư tài chính ngắn hạn
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
TIỀN & IV. Hàng tồn kho

NỢ PHẢI THU V. Tài sản ngắn hạn khác


B. TÀI SẢN DÀI HẠN
I. Các khoản phải thu dài hạn
II. Tài sản cố định
III. Bất động sản đầu tư
IV. Tài sản dở dang dài hạn
V. Đầu tư tài chính dài hạn
VI. Tài sản dài hạn khác

TIỀN
Ghi nhận Đo lường Trình bày Công bố
Đặc Phân SHTK Ban đầu BCTC BCTHTC Căn TMBCTC
điểm loại cứ
??? Theo nơi ??? ??? ??? ??? ???
quản lý?
Theo
hình
thức ???
P.169 P.171, P.32 P.87 và P.176 P.176
173, 175 176

1
7/15/2022

TIỀN
Ghi nhận
Đặc điểm Phân loại SHTK
- Tính thanh khoản Theo nơi quản lý: Tài khoản cấp 1:
cao nhất + Tiền mặt tại quỹ 111
- Dùng cho mục đích + Tiền gửi ngân hàng 112
thanh toán + Tiền đang chuyển 113
Theo hình thức: Tài khoản cấp 2:
+ VNĐ 1
+ Ngoại tệ 2
+ Vàng 3
P.169 P.171, 173, 175

 Tính thanh khoản nhất


TS TS (TIỀN)
 Giữ để thanh toán

 Tiền gửi ngân hàng

 Vàng

 Tiền tạm ứng, tiền


ký quỹ

2
7/15/2022

Tài khoản

Tiền mặt TGNH Tiền đang chuyển


TK: 111 TK: 112 TK: 113
Tài khoản này dùng Tài khoản này dùng Tài khoản này dùng
để phản ánh số để phản ánh số để phản ánh các
tiền mặt thực tế tiền giao dịch tại khoản tiền của DN
nhập, xuất quỹ ngân hàng (đối với đã nộp vào ngân
trường hợp không hàng, kho bạc, đã
kỳ hạn) gửi bưu điện
nhưng chưa nhận
GB Có …

Chứng từ

Tiền mặt TGNH Tiền đang chuyển


TK: 111 TK: 112 TK: 113
Phiếu thu: Tăng GB Có: Tăng Giấy nộp tiền …
Phiếu chi: Giảm GB Nợ: Giảm

3
7/15/2022

TIỀN
Trình bày Công bố
BCTHTC Căn cứ TMBCTC
??? ??? ???

P.87 và 176 P.176 P.176

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

TÀI SẢN Số cuối Số đầu


năm năm
A. Tài sản ngắn hạn
I. Tiền và tương đương tiền
1. Tiền
2. Tương đương tiền

4
7/15/2022

TÀI SẢN
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
I. Tiền và Tương đương tiền
CHƯƠNG 2 II. Đầu tư tài chính ngắn hạn
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
PHẢI THU IV. Hàng tồn kho

V. Tài sản ngắn hạn khác


B. TÀI SẢN DÀI HẠN
I. Các khoản phải thu dài hạn
II. Tài sản cố định
III. Bất động sản đầu tư
IV. Tài sản dở dang dài hạn
V. Đầu tư tài chính dài hạn
VI. Tài sản dài hạn khác

PHẢI THU
Ghi nhận Đo lường Trình bày Công bố
Định Phân SHTK Ban đầu BCTC BCTHTC Căn TMBCTC
nghĩa loại cứ
??? Theo ??? ??? ??? ???
thời hạn
thanh
toán ???
Nội ???
dung ???
P.177 P.177, P.179, P10 P.87 và P.185 P.185
87 181 P.185

5
7/15/2022

PHẢI THU
Ghi nhận
Định nghĩa Phân loại SHTK
Tài sản của DN do người Theo thời hạn thanh toán:
khác nắm giữ + Phải thu ngắn hạn
(không vì mục đích đầu tư) + Phải thu dài hạn
Nội dung ??? ???
P.177 P.177, 87 P.179, 181

NỢ PHẢI
THU

Ngắn hạn Dài hạn

6
7/15/2022

Chu kỳ kinh
doanh

≤ 12 tháng > 12 tháng

Chu kỳ kinh
doanh

≤ 12 > 12
tháng tháng

≤ 12 > 12 ≤1
> 1 CKKD
tháng tháng CKKD

NH DH NH DH

7
7/15/2022

DN có chu kỳ kinh doanhn 6 tháng, kỳ kế toán năm

Đối tượng Phải thu


NH DH
Phải thu do bán chịu hàng với thời hạn 3 tháng X
Phải thu do bán chịu hàng với thời hạn 15 tháng (bán X
chịu tại ngày 05/04/2021)
Phải thu do bán chịu hàng với thời hạn 15 tháng (bán X
chịu tại ngày 01/10/2021)

PHẢI THU
Ghi nhận
Định nghĩa Phân loại SHTK
Tài sản của DN do người Theo thời hạn thanh toán:
khác nắm giữ + Phải thu ngắn hạn
(không vì mục đích đầu tư) + Phải thu dài hạn
Nội dung: ???
+ Phải thu khách hàng
+ Trả trước người bán
+ Phải thu nội bộ
+ Phải thu theo tiến độ HĐXD
+ Phải thu cho vay
+ Phải thu khác tk 1388
+ Tài sản thiếu chờ xử lý TK 1381
P.177 P.177, 87 P.179,
181

8
7/15/2022

Đối tượng Phải thu


Khách Khác
hàng
Phải thu do bán chịu hàng với thời hạn 3 tháng
Phải thu do bán chịu hàng với thời hạn 15 tháng (bán
chịu tại ngày 05/04/2020)
Phải thu do bán TSCĐ với thời hạn 15 tháng (bán chịu
tại ngày 01/10/2020)
Phải thu từ tiền lãi ngân hàng
Các khoản chi hộ
Các khoản cho mượn thời hạn 6 tháng

 TK 131 – Phải thu khách hàng


 TK 1388 – Phải thu khác: theo dõi các khoản phải thu
phát sinh không thường xuyên, các khoản phải thu không
mang tính chất thương mại

Bán hàng – chưa


thu tiền Phải SD
(hàng đã giao, 131
thu Nợ
tiền chưa thu)
TK lưỡng tính

Sổ chi tiết

DN

Nhận trước tiền


hàng Phải SD
(tiền đã nhận, 131
trả Có
hàng chưa giao)

9
7/15/2022

Đo lường

Ghi nhận Trình bày


ban đầu trên BCTC
Giá gốc Giá trị thuần
có thể thực
hiện

= GG-GTT

- Là một ước tính kế toán,


- Dựa trên các dữ liệu xác thực
BCTC

Giá trị và các giả định hợp lý về khả


thuần năng thu hồi nợ phải thu:
có thể + % doanh thu bán chịu
thực hiện + % trên nợ cuối kỳ
+ % trên từng nhóm nợ cuối
kỳ phân theo tuổi nợ

10
7/15/2022

P. 195
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

TÀI SẢN Số cuối Số đầu


năm năm
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
I. Các khoản phải thu dài hạn

P. 195
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

TÀI SẢN Số cuối Số đầu


năm năm
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu khách hàng
2. Trả trước cho người bán
3.
4.
5. Phải thu về cho vay
6. Phải thu khác
7. Dự phòng phải thu khó đòi
8. Tài sản thiếu chờ xử lý

11

You might also like