Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ TN CHƯƠNG 4 (SV)
ĐỀ TN CHƯƠNG 4 (SV)
Cho biết phân chia dự toán theo nội B. Dự toán ngắn hạn và dự toán dài hạn
7 dung thì hệ thống dự toán thường bao
gồm các loại nào? C. Dự toán áp đặt và dự toán không áp đặt
Cho biết dự toán sản xuất kinh A. Một bức tranh kinh tế tổng thể của doanh
nghiệp trong tương lai.
doanh của DN có thể được được
Câu 9 B. Tổng hòa của các mối quan hệ xã hội
định nghĩa theo đáp án nào sau? C. Kế hoạch điều chỉnh của nền kinh tế vĩ mô.
D. Bản vẽ tái hiện lại các hoạt động của doanh
nghiệp trong quá khứ.
A. Đó là những bản cam kết của DN với các cơ quan
Cho biết dự toán hoạt động sản
chức năng về trách nhiệm xã hội.
xuất kinh doanh của DN có thể B. Đó là những thỏa thuận của DN với các đối
Câu 10 được được định nghĩa theo đáp án tác kinh doanh.
C. Kế hoạch sản xuất kinh doanh của DN khá chi
nào sau?
tiết trong kỳ tới.
D. Báo cáo tổng kết các hoạt động của doanh
nghiệp trong quá khứ.
A. Dự toán là cơ sở để phân tích với kết quả thực
Cho biết đáp án nào không phải là tế.
B. Dự toán là cơ sở để nhà quản trị đưa ra các
ý nghĩa của dự toán sản xuất kinh
Câu 11 quyết định kinh doanh.
doanh trong DN? C. Dự toán là cơ sở để phối hợp với các bộ phận
trong DN để thực hiện mục tiêu chung.
D. Dự toán không phát huy tính chủ động của các
nhà quản trị các cấp.
Câu 12 A. Dự toán là cơ sở để phân tích với kết quả thực
tế.
Cho biết đáp án nào là ý nghĩa của B. Dự toán tạo ra sự ngừng trệ trong hoạt động
kinh doanh.
dự toán sản xuất kinh doanh trong
C. Dự toán tạo ra sự đối phó của nhân viên với
DN? nhà quản trị.
D. Dự toán không phát huy tính chủ động của các
nhà quản trị các cấp.
Cho biết đáp án nào là ý nghĩa của A. Dự toán tạo ra sự tốn kém nhiều hơn về chi phí.
B. Dự toán giúp cho nhà quản trị kiểm soát tốt
dự toán sản xuất kinh doanh trong chi phí
Câu 13 C. Dự toán tạo ra sự đối phó của nhân viên với
DN?
nhà quản trị.
D. Dự toán không phát huy tính chủ động của các
nhà quản trị các cấp.
A. Dự toán tạo ra sự tốn kém nhiều hơn về chi phí.
Cho biết đáp án nào là ý nghĩa của
A. Dự toán tạo ra các quyết định không thống nhất
dự toán sản xuất kinh doanh trong giữa các bộ phận trong DN.
Câu 14 B. Dự toán giúp cho các nhà quản trị chủ động
DN?
trong các quyết định kinh doanh.
C. Dự toán không phát huy tính chủ động của các
nhà quản trị các cấp.
A. Dự toán chia thành: Dự toán doanh thu, dự
toán chi phí, dự toán tiền, dự toán báo cáo tài
chính.
Cho biết đáp án nào là tiêu chí phân
Câu 15 B. Dự toán chia thành: Dự toán linh hoạt, dự toán
loại dự toán theo nội dung kinh tế?
cố định.
C. Dự toán chia thành: Dự toán ngắn hạn và dự
toán dài hạn.
D. Không có đáp án nào đúng.
A. Dự toán chia thành: Dự toán doanh thu, dự
toán chi phí, dự toán tiền, dự toán báo cáo tài
chính.
Cho biết đáp án nào là tiêu chí phân
Câu 16 loại dự toán theo tính chất của dự B. Dự toán chia thành: Dự toán linh hoạt, dự toán
toán? cố định.
C. Dự toán chia thành: Dự toán ngắn hạn và dự
toán dài hạn.
D. Không có đáp án nào đúng.
A. Dự toán chia thành: Dự toán doanh thu, dự
toán chi phí, dự toán tiền, dự toán báo cáo tài
chính.
Cho biết đáp án nào là tiêu chí phân
Câu 17 loại dự toán theo thời gian phát huy B. Dự toán chia thành: Dự toán linh hoạt, dự toán
của dự toán? cố định.
C. Dự toán chia thành: Dự toán ngắn hạn và dự
toán dài hạn.
D. Không có đáp án nào đúng.
A. Định mức chi phí
Cho biết đáp án nào là căn cứ để xây B. Các dự toán kỳ trước
Câu 18 C. Đặc điểm cụ thể về các hoạt động kinh doanh
dựng dự toán trong DN?
của DN.
D. Cả 3 đáp án trên.
A. Dự kiến sản lượng tiêu thụ.
Câu 19 B. Dự kiến đơn giá bán.
C. Dự kiến số lượng khách hàng.
Cho biết đáp án nào Không phải là
căn cứ để xây dựng dự toán doanh D. Dự kiến số lượng công nhân tham gia sản
thu trong DN ? xuất.
A. Chi phí mua nguyên vật liệu cho sản xuất sản
phẩm.
Chọn đáp án nào sau đây của DN B. Chi phí dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
Câu 38
thường thuộc dự toán tiền trong kỳ?
C. Chi phí dự phòng phải thu khó đòi.
D. Chi phí khấu hao tài sản cố định.
A. Chi tiền trả người bán kỳ trước.
Chọn đáp án nào sau đây của DN B. Chi phí dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
Câu 39 thường không thuộc dự toán tiền
trong kỳ? C. Chi tiền nộp thuế cho Ngân sách.
D. Chi tiền mua dịch vụ điện nước cho sản xuất.
Công ty Hoàng Hoa dự kiến sản
A. 3.750
lượng tiêu thụ cho Q2 năm 202N
như sau: (ĐVT: Sản phẩm)
B. 4.500
Tháng Tháng Tháng Tháng
Câu 40 4 5 6 7 C. 24.000
20.000 25.000 30.000 28.000
Hãy xác định sản lượng tồn cuối
Quý 2. Biết tỷ lệ dự trữ cuối kỳ 15% D. 4.200
nhu cầu tiêu thụ tháng sau.
Câu 41 A. 3.000
Công ty Hoàng Hoa dự kiến sản
B. 3.750
lượng tiêu thụ cho Q2 năm 202N
như sau: (ĐVT: Sản phẩm)
C. 4.500
Tháng Tháng Tháng Tháng
4 5 6 7
20.000 25.000 30.000 28.000
Hãy xác định sản lượng tồn đầu Quý D. 4.200
2. Biết tỷ lệ dự trữ cuối kỳ 15% nhu
cầu tiêu thụ tháng sau.
Công ty Hoàng Hoa dự kiến sản
lượng tiêu thụ cho Q2 năm 202N A. 25.570
như sau: (ĐVT: Sản phẩm)
B. 25.750
Tháng Tháng Tháng Tháng
Câu 42 4 5 6 7
20.000 25.000 30.000 28.000 C. 27.550
Hãy xác định sản lượng cần sản xuất
của tháng 5. Biết tỷ lệ dự trữ cuối kỳ
bằng 15% nhu cầu tiêu thụ tháng D. 27.505
sau.