Professional Documents
Culture Documents
1
2021
Định nghĩa
2
Các yếu tố ảnh hưởng
3
Nước
Nước là dung môi chính trong đa số các quá trình tẩy rửa trong gia đình
●: C8 monoglycoside
■: C10 monoglycoside
▲: C12 monoglycoside
: C12=14 alkylpolyglycoside
Sức căng bề mặt của một số chất hoạt động bề mặt dạng
alkylglucoside khác nhau ở 60 oC trong nước cất
Miligram per kilogram 1mg của canxi carbonate (CaCO3) trong 1 lít nước mg/kg*
English degree of hardness 1 grain của canxi carbonate (CaCO3) trong 1 gal oe
(UK) nước
American degree of hardness 1 grain của canxi carbonate (CaCO3) trong 1 gal oa
(US) nước
French degree of hardness 1 mol (=100 g) của canxi carbonate (CaCO3) of
trong 10 m3 nước
(*) tương đương ppm (part per million)
7
Nước
Độ cứng tạm thời hay độ cứng carbonat tạo bởi các muối Ca và Mg carbonat
và bicarbonat => dễ xử lý
Độ cứng vĩnh viễn tạo bởi các muối khác của Ca và Mg như sulphat, clorua
...=> khó xử lý HCO3 (-) =>ÿun sôi
sӁ tҥo kӃt tӫa => tҥm
thӡi
Cl (-) và SO4 (2-) :
vƭnh cӱu 8
Nước
Phân bố tỷ lệ % độ cứng của nước tại nhà ở các phạm vi độ cứng khác
nhau
Nước Vùng độ cứng
0-90 ppm 90-270 ppm >270 ppm
Nhật 92 8 0
Mỹ 60* 35 5
Tây Âu 9** 49** 42**
Áo 1.8 74.7 23.5
Bỉ 3.4 22.6 74
Pháp 5 50 45
Đức 10.8 41.7 47.5
Anh quốc 1 37 62
Ý 8.9 74.7 16.4
Hà Lan 5.1 76.1 18.8
Tây Ba Nha 33.2 24.1 42.7
Thụy Sĩ 2.8 79.7
Khu vӵc châu Âu: ÿӝ 17.5
cӭng
*: bao gồm 10% với tác nhân làm mềm nước rҩt cao => thiӃt kӃ thành
phҫn cӫa chҩt hÿbm phҧi
**: trung bình quan tâm ÿӇ phù hӧp
tránh tҥo kӃt tӫa 9
Nước
Độ cứng gây nhiều trở ngại xấu cho quá trình giặt:
Ca2+, Mg2+ tạo muối khó tan với chất hoạt động bề mặt
10
Nước a. Ĉun
c. Nѭӟc bay hѫi và hӳu cѫ bay
hѫi chӍ có vô cѫ ӣ lҥi
d. Nѭӟc RO
Một số phương pháp xử lý: => nhѭng thu ÿѭӧc lѭӧng nѭӟc
không nhiӅu nhg chҩt lѭӧng nѭӟc
thì ÿҧm bҧo
a- Làm nóng nước
b- Làm nước lưu động liên tục (khuấy liên tục hoặc bơm tuần
hoàn liên tục =>sự phân hủy bicarbonat)
c- Chưng cất nước
d- Lọc thẩm thấu ngược
e- Trao đổi ion: phương pháp được dùng phổ biến nhất vì có giá
thành rẻ kể cả chi phí đầu tư lẫn chi phí vận hành.
11
Nước
+Loại trước khi giặt: khử độ cứng của nước bằng các
phương pháp hóa học hay vật lý như gia nhiệt, cung cấp CO2-,
OH- để tạo tủa, trao đổi ion...=> hướng này tốn kém.
+Loại trong quá trình giặt: đưa vào công thức những
chất có thể “khống chế” được các ion Ca2+, Mg2+ ngay trong môi
trường nước lúc giặt => linh động, dễ thực hiện hơn, đơn giản.
12
Các loại vết bẩn
Vết bẩn : bao gồm vết bẩn không phân cực (vết bẩn dầu
mỡ) và vết bẩn dạng hạt ( các hạt mịn).
Các vết bẩn chất béo và dạng hạt này có thể tồn tại độc
lập hay hòa lẫn với nhau.
13
Các loại vết bẩn
14
Các loại vết bẩn
Bản chất vết bẩn:
+Hạt rắn: bụi, đất sét, than, rỉ….
+Chất béo: Glyceride, các acid béo tự do, sáp, ….
+Ái nước
Các vết bẩn dính vào vải bằng nhiều cách:
+Vật lý (lực hút) Bҧn chҩt tҭy rӱa thì chӍ là vұt lý
và lý hóa nhg trong các trѭӡng
+Lý hóa hӧp khó tҭy rӱa ra nên phҧi sӱ
dөng puhh
+Hóa học nhiӋt ÿӝ càng tăng thì ÿӝ tan tăng
+Bám chặt hay sơ sài làm tăng khҧ năng tҭy rӱa
=> Hỗ trợ của các tác dụng cơ học, nhiệt & chất tẩy rửa
15
Bề mặt
16
Bề mặt
Ảnh hưởng loại sợi dệt lên khả năng loại vết bẩn dạng hạt
18
Các yếu tố khác
19
ĈiӅu kiӋn tҭy rӱa khác nhau, nhiӋt ÿӝ tҭy rӱa
Các yếu tố khác khác nhau
Phҧi thiӃt kӃ chҩt tҭy rӱa khác nhau ÿáp ӭng
tӯng nѫi sӱ dөng khác nhau
20
Cơ chế tẩy rửa
21
Cơ chế tẩy rửa
Sợi (S)
Sợi (S)
Chất hoạt động bề mặt do chúng hấp phụ lên sợi và vết bẩn làm giảm các sức
căng giao diện sợi/nước và bẩn/nước, lúc đó màng dầu sẽ cuốn lại và tách khỏi
sợi do lực cơ học như chà xát ( giặt bằng tay hay bằng máy).
22
Cơ chế tẩy rửa
23
Cơ chế tẩy rửa
24
Cơ chế tẩy rửa
Tẩy các vết bẩn có chất béo
Cơ chế rolling up : ( cuốn đi)
Sức căng bề mặt tới hạn của 3 hệ dầu/nước khác nhau phụ thuộc vào độ dài
mạch chất HĐBM alkylpolyglycoside ở 60 oC
25
Cơ chế tẩy rửa
A: Nước;
B: chất bẩn dạng dầu
(a) Hai chất lỏng nằm riêng biệt; Hai chất lỏng phủ lên nhau
26
Cơ chế tẩy rửa
-HĐBM chuyển từ pha A sang B => Dj tăng, gAB giảm => gR tăng
Trong một số trường hợp, hiện tượng này xảy ra tức thì và đồng thời
27
Cơ chế tẩy rửa
Isopropyl mirystate
2-Octyldodecanol
Decane
Thay đổi sức căng bề mặt đối với 2 loại HĐBM khác nhau và 3 loại dầu
28
Cơ chế tẩy rửa
Tẩy các vết bẩn có chất béo
Cơ chế nhũ hóa
Tương tự rolling up
29
Cơ chế tẩy rửa
Removability of an olive oil – oleic acid
mixture from wool, shown as a function of
sodium n-dodecyl sulfate concentration for
various degrees of oil coating (cM=critical
micelle concentration)
a) 4.6 % Oil coat; b) 3.3 % Oil coat; c) 2.2 %
Oil coat
Các phân tử chất hoạt động bề mặt kết hợp => hình thành micell ở nồng độ CMC
=> hợp chất được hòa tan bên trong các micell
Tóm lại để có sự tẩy rửa tốt, không những cần giảm sức căng bề mặt mà còn
phải tăng nồng độ hoạt chất để hình thành các micell và có được một số micelle
đủ, tùy theo lượng vết bẩn béo hiện diện trong dung dịch giặt rửa.
30
Cơ chế tẩy rửa
Tẩy các vết bẩn dạng hạt
Thuyết nhiệt động học và điện học ( Duiaguin-Landau-vervey và
Overbeck (DLVO)
P
P
S S S
Công cung cấp để tách hạt P ra khỏi bề mặt S một khoảng cách yếu hơn bởi vì
lực đẩy quan trọng hơn, tức là hạt P và bề mặt S cùng phân cực cùng dấu ( tích
điện giống nhau). Khi chất hoạt động bề mặt bị hấp phụ trên các hạt và bề mặt
làm cho gia tăng lực đẩy và do đó làm cho quá trình tẩy dễ dàng hơn.
31