You are on page 1of 30

3/29/2023

VẬN HÀNH MÁY PC1250-11R

LUÔN LUÔN ĐẢM CÁC ĐIỀU KIỆN AN TOÀN


CHO NGƯỜI VÀ THIẾT TRONG VẬN HÀNH

1
3/29/2023

LUÔN LUÔN ĐẢM BẢO CÁC ĐIỀU KIỆN AN TOÀN CHO NGƯỜI
VÀ THIẾT BỊ TRONG QUÁ TRÌNH VẬN HÀNH
❖ Trước khi vận hành

➢ Bấm còi 1 lần nổ động cơ


➢ Bấm còi 2 lần quay toa
➢ Bấm còi 3 lần di chuyển

MỖI NGÀY LÀM VIỆC LÀ MỘT NGÀY AN TOÀN

Chúc một
ngày tốt Bạn cũng thế
lành

Hẹn ngày
mai gặp lại
Tạm Biệt

2
3/29/2023

AN TOÀN KHI HÀN

1.Bật công tắc khởi động ( chìa khóa ) về vị trí OFF


bật công tắc ngắt mát ắc quy về vị trí OFF kiểm
tra đèn báo tắt , rút chìa khóa ra

2. Không sử dụng nguồn điện cao hơn 200V liên tục

3. Dây mát nối trong vòng 1m của khu vực hàn , nếu
dây mát nối gần vị trí màn hình , hộp điều … có
thể làm mất chức năng các thiết bị này

4. Tránh tia lừa , và xỉ hàn … rơi vào vị trí phớt làm


kín , bạc vó thể làm hỏng các bộ phận này

5. Tránh khu vực xung quanh xy lanh thiết bị công


công tác nếu không tia lửa hàn và xỉ làm hỏng các
bộ phận này

6 ĐIỂM ĐỂ BẢO VỆ MÁY

1. Không lười trong bảo dưỡng hàng ngày . 4. Dùng nhiên liệu và dầu đúng tiêu chuẩn
kỹ thuật

2. Thay dầu sớm hơn hay đúng lịch . 5. Không vận hành máy một cách đột
ngột

3. Chỉ sử dụng lọc chính hãng komatsu . 6. Thực hiện làm ấm

3
3/29/2023

Hướng Của Máy

A : Trước
B : Sau
C : Trái
D : Phải
E : Cabin
F : Bánh sao

Màn Hình
1. Hiển thị ga tự động
2. Hiển thị chế làm việc
3. Hiển thị chế độ di chuyển
4. Hiển thị mức đọ khí xả ra môi trường
5. Hiển thị camera
6. Đồng hồ báo nhiệt độ nước làm mát
động cơ
7. Đồng hồ báo nhiệt độ dầu thủy lực
8. Đồng hồ báo mức dầu nhiên liệu còn
lại trong thùng dầu
9. Hiển thị số giờ máy đã hoạt động
10. Đồng hồ
11. Đồng hồ hiển thị mức tiêu thụ nhiện
liệu
12. Các biểu tượng hiển thị các mục trên
màn hình
13. Các phím chức năng
14. Hướng hiển thị camera

1. Công tắc chọn chức năng ga tự


động
2. Công tắc chọn chế độ làm việc
3. Công tắc chọn chế độ di chuyển
4. Công tắc hủy còi cảnh báo
5. Công tắc gạt kính
6. Công tắc phun nước rửa kính
8

4
3/29/2023

Đồng hồ hiển thị nhiệt độ nước làm mát động cơ


Đồng hồ hiển thị Dải nhiệt độ Ghi chú
( độ C )
W1 105 - Hiể thị tương ứng với báo dải
nhiệt độ
W2 102 - 102 độ đèn cảnh báo sáng lên
- Đèn cảnh báo sáng lên và đồng
W3 100 thời còi cảnh báo kêu lên khi
nhiệt độ nước trên 105 độ C , hộp
W4 85 điều khiển giảm công suất bơm
thủy lực , tốc độ động cơ giảm về
W5 60 tốc độ Min
- Cần thực hiện làm ấm động cơ
W6 30 khi nhiệt độ nước ở vạch trắng

Ghi chú :
➢ Khi đèn cảnh báo sáng và còi cảnh báo kêu lên trên màn hình hiển thị biểu tượng lỗi động cơ
và xuất hiện mã lỗi L02 . Ấn phím F5 xuất hiện mã lỗi “B@BCNS” Dừng vận hành máy để
động cơ nổ không tải cho đến khi nhiệt độ nước làm mát về trạng thái bình thường ( màu
xanh ) tắt máy để thực hiện kiểm tra và khắc phục

Đồng hồ hiển thị nhiệt độ dầu thủy lực


Đồng hồ hiển thị Dải nhiệt độ Ghi chú
( độ C )
H1 105 - Hiể thị tương ứng với báo dải
nhiệt độ
H2 102 - 102 độ đèn sáng còi cảnh báo
chưa kêu
H3 100 - Đèn cảnh báo sáng lên và đồng
thời còi cảnh báo kêu lên khi
H4 85 nhiệt độ dầu thủy lực trên 105 độ
C , hộp điều khiển giảm công
H5 60 suất bơm thủy lực , tốc độ động
cơ giảm về tốc độ Min
H6 30 - Cần thực hiện làm ấm dầu trước
khi vận hành máy

Ghi chú :
➢ Khi đèn cảnh báo sáng và còi cảnh báo kêu lên trên màn hình hiển thị biểu tượng lỗi hệ
thống thủy lực và xuất hiện mã lỗi L02 . Ấn phím F5 xuất hiện mã lỗi “B@BCNS” Dừng
vận hành máy để động cơ nổ không tải cho đến khi nhiệt độ dầu về trạng thái bình thường
( màu xanh ) tắt máy để thực hiện kiểm tra và khắc phục

10

5
3/29/2023

Đồng hồ hiển thị mức dầu diesel trong thùng dầu


Đồng hồ hiển thị Lượng nhiên Ghi chú
liệu ( lít )
F1 1088

F2 790

F3 595 - Hiể thị tương ứng với lượng


nhiên liệu còn lại trong thùng
F4 400 - Đầy thùng 1360 lít
- Vị trí F6 đèn cảnh báo hiển thị
F5 302 trên màn hình

F6 204

11

Bảng mã lỗi Vận Hành


Độ Mã Còi cảnh Đèn cảnh báo Hành động
khẩn lỗi báo
cấp
L04 Kêu liên Sáng lên màu Dừng máy ngay lập tưc , thực hiện kiểm tra ngay
tục đỏ . Hỏi nhà phân phối Komatsu
L03 Kêu ngắt Sáng lên màu Dừng vận hành , di chuyển máy về vị trí an toàn ,
đỏ thực hiện kiểm tra ngay . Hỏi nhà phân phối
Cao

quãng
Komatsu
L02 Kêu ngắt Sáng lên màu Dừng vận hành , chạy động cơ không tải ở tốc độ
quãng đỏ trung bình hoặc dừng vận hành di chuyển máy
về vị trí an toàn , thực hiện kiểm tra và bảo
dưỡng
Nếu các lỗi không được cải thiện , liên hệ đại lý
Komatsu
Thấp

Một số chức năng bị giới hạn , nhưng máy có thể


L01 Không Sáng lên màu vận hành . Khi kết thúc vận hành thực hiện kiểm
kêu vàng tra và bảo dưởng . Hỏi nhà phân phối Komatsu
của bạn để được tư vấn

12

6
3/29/2023

Hiển thị cảnh báo lỗi trên màn hình

Chọn camera hiển Hiển thị bình thường


thị toàn màn hình

13

14

7
3/29/2023

Các đèn hiển thị cảnh báo

204 L

( L04, L03 )

15

16

8
3/29/2023

Vận Hành

17

Đèn cảnh báo và xử lý


Khi đèn này sáng lên cảnh báo bất thường mạch xạc ắc quy
❖ Hiển thị lỗi L03 , còi cảnh báo kêu ngắt quãng
❖ Xử lý : Dừng động cơ kiểm tra ngay nguồn ra máy phát . Nguồn ra tiêu
chuẩn từ : 27.5-29.5 V và xác định nguyên nhân
❖ Ghi chú : Nếu nguồn máy phát cao quá tiêu chuẩn sẽ gây hỏng cho các
thiết bị điều khiển lắp trên máy

Đèn cảnh báo lỗi hệ thống


Lỗi L04 đèn cảnh báo màu đỏ sáng lên còi cảnh báo kêu liên tục –Dừng máy ngay
lập tức liên hệ đại lý Komatsu được tư vấn và sửa chữa
❖ Lỗi L03 đèn cảnh báo sáng lên màu đỏ , còi cảnh báo kêu ngắt quãng – dừng vận
hành , di chuyển máy về vị trí an toàn liên hệ đại lý Komatsu tư vấn và sửa chữa
❖ Lỗi L01 đèn cảnh báo màu vàng – một số chức năng máy bị giới hạn có thể vận
hành tiếp – bảo dưỡng , sửa chữa sau khi kết thúc ca vận hành

Đèn cảnh báo lỗi hệ thống camera


➢ Đèn này sáng lên màu đỏ , lỗi L03 xuất hiện , còi cảnh báo kêu , hình ảnh
camera không hiển thị trên màn hình . Kiểm tra các giắc kết nối camera .
Liên hệ nhà phân phối Komatsu được kiểm tra và khắc phục

18

9
3/29/2023

ĐÈN CẢNH BÁO

Đèn cảnh báo lỗi hệ thống thủy lực


❖ Lỗi L04 đèn cảnh báo màu đỏ sáng lên còi cảnh báo kêu liên tục –Dừng máy
ngay lập tức liên hệ đại lý Komatsu được tư vấn và sửa chữa
❖ Lỗi L03 đèn cảnh báo sáng lên màu đỏ , còi cảnh báo kêu ngắt quãng – dừng vận
hành , di chuyển máy về vị trí an toàn liên hệ đại lý Komatsu tư vấn và sửa chữa
❖ Lỗi L01 đèn cảnh báo màu vàng – một số chức năng máy bị giới hạn có thể vận
hành tiếp – bảo dưỡng , sửa chữa sau khi kết thúc ca vận hành

Đèn cảnh báo lỗi hệ thống động cơ


❖ Lỗi L04 đèn cảnh báo màu đỏ sáng lên còi cảnh báo kêu liên tục –Dừng máy
ngay lập tức liên hệ đại lý Komatsu được tư vấn và sửa chữa
❖ Lỗi L03 đèn cảnh báo sáng lên màu đỏ , còi cảnh báo kêu ngắt quãng – dừng vận
hành , di chuyển máy về vị trí an toàn liên hệ đại lý Komatsu tư vấn và sửa chữa
❖ Lỗi L01 đèn cảnh báo màu vàng – một số chức năng máy bị giới hạn có thể vận
hành tiếp – bảo dưỡng , sửa chữa sau khi kết thúc ca vận hành

19

ĐÈN CẢNH BÁO


Đèn cảnh báo hệ thống đàu ra của bơm
➢ Nếu nhiệt độ dầu thủy lực trên 95 độ đèn này sáng lên
➢ Hộp điều khiển sẽ điều khiển giảm công suất của bơm để bảo vệ bơm

Đèn cảnh báo tắt động cơ đột ngột bới chế độ tự động
tắt động cơ chế độ không tải nhiều hơn lần quy định
➢ Đèn hiển thị màu đỏ , còi cảnh báo kêu ngắt quãng lỗi L03 xuất hiện
( số lần tắt vượt qua 2000 lần ) dừng máy ở vị trí an toàn liên hệ nhà
phâ phối Komatsu
➢ Đèn hiển thị màu vàng tắt sau 2 giây , lỗi L01 xuất hiện (số lần tắt
động cơ từ 1000-1999 lần ) lỗi L01 xuất hiện , máy có thể tiếp tục vận
kết thúc vận hành liên hệ Komatsu để kiểm tra và bảo dưỡng

20

10
3/29/2023

ĐÈN CẢNH BÁO


Đèn cảnh báo tốc độ động cơ quá cao
➢ Đèn này sáng lên màu đỏ , lỗi L02 xuất hiện , còi cảnh báo kêu ngắt
quãng là khi tốc độ động cơ vượt quá giới hạn có thể làm hỏng động
cơ và các cơ cấu thủy lực
➢ Dừng làm việc các thiết bị công tác ngay lập tức , giảm mức ga và
vận hành máy ở tốc độ di chuyển thấp cho đến khi đèn cảnh báo tắt
.Liên hệ nhà phân phối Komatsu của bạn

Đèn cảnh báo lỗi hệ thống nhìn Komatsu ( Komvision)


➢ Đèn náy sáng lên , lỗi L01 xuất hiện , hình ảnh camera không hiển thị
trên màn hình , quan sát xung quanh máy tiếp tục vận hành máy an
toàn . Liên hệ nhà phân phối Komatsu kiểm tra và khắc phục

21

ĐÈN CẢNH BÁO


Đèn cảnh báo tắc lọc thủy lực
➢ Đèn này sáng lên cảnh báo lọc hồi dầu thủy lực bị tắc và hiển thị
lỗi L01 . Sau khi cần điều khiển về vị trí trung gian màn hình báo
tắc lọc hiển thị trong khoảng 20 giây , cói cảnh báo kêu
➢ Ấn F5 trở về màn hình tiêu chuẩn , và ấn phím tắt còi cảnh báo
hoặc vận hành cần vận hành

Thay lọc hồi dầu


thủy lực

22

11
3/29/2023

ĐÈN CẢNH BÁO

Đèn cảnh báo tắc lọc khí nạp


➢ Đèn này sáng lên báo lọc khí nạp động cơ bị tắc , lỗi L01 xuất hiện
, dừng động cơ thực hiện làm sạch hoặc thay thế lọc khí nạp
Ghi chú
➢ Sau khi cần điều khiển về vị trí trung gian màn hình cảnh báo sáng
lên trong 20 giây , còi cảnh báo kêu , ấn F5 để trở về màn hình
bình thường

23

ĐÈN CẢNH BÁO

Đèn cảnh báo có nước trong lọc thô nhiên liệu


➢ Đèn này sáng lên cảnh báo muwcf nước tích tu trong lọc thô nhiên
liệu vượt quá tiêu chuẩn , sau đó màn hình cảnh báo xuất hiện
➢ Dừng vận hành động cơ và thực hiện xả nước ngay trong lọc thô
nhiên liệu nếu không nguy cơ sẽ làm hỏng các bộ phận trong hệ
thống nhiên liệu

Xả nước trong lọc thô


nhiên liệu

24

12
3/29/2023

Công tắc
1. Ổ khóa khởi động
2. Núm ga
4. Công tắc đèn
5. Công tắc khóa quay
toa
6. Công tắc tăng áp
nâng máy
7 . Công tắc điều khiển
hấp thụ sốc của cần
8. Công tắc gạt mưa nửa
dưới cabin
9. Công tắc đèn quay
cảnh báo
18. Công tắc đèn sáng đi
vòng quanh máy

25

Chức năng công tắc (7)


Công tắc chống sốc
cho cần
❖ Công tắc này được sử dụng để thực hiện
chức năng hấp thụ dao động của cần khi
dừng vận hành làm giảm rung của máy
ngăn cản việc tàn tải của gầu ra ngoài và
giảm mệt mỏi cho thợ vận hành vận hành
máy trong thời gian dài

Duỗi và co
lại

26

13
3/29/2023

Công tắc hai chế độ cho động tác hạ cần (6)


• Hai chế độ cho cần nâng
– Nhẹ nhàng vị trí b
• Áp suất hạ cần đạt 150kg/cm2 giảm sốc cho thợ vận
hành

b
– Chế độ tăng áp vị trí a
• Áp suất đặt 340kg/cm2 dùng cho nền đất cứng khi
đào …

27

Công tắc tắt máy thứ cấp


➢ Vị trí ON động cơ dừng và không thể khởi động lại được
➢ Vị trí OFF động cơ hoạt động như bình thường

ON

OFF

28

14
3/29/2023

Công tắc tắt máy khẩn cấp


Công tắc này trang bị ở 3 vị trí , dùng để tắt động cơ trong trường hợp khẩn cấp
➢ Ấn công tắc vào là tắt động cơ (công tắc vị trí ON ) màn hình tắt và hiển thị dòng chữ “ EMERGENCY
SWITCH IN OPERATION ) , đèn báo sáng lên vị trí trong cabin
➢ Vặ đỉnh công tắc xoay theo chiều kim đồng hộ , công tắc nảy ra vị trí (b) công tắc về vị trí OFF máy vận
hành bình thường . Bật chìa khóa về vị trí OFF sau đó bật lại vị trí ON , đèn cảnh báo tắt , máy vận hành
bình thường
Công tắc ở vị trí ON đèn này
sáng lên va động cơ không
thể khởi động

Hiển thị khi công tắc ON

Hiển thị khi công tắc OFF

29

Công tắc lựa chọn chế độ làm việc (2)

Chế Công
Tiêu thụ nhiên Hiệu quả tiêu
suất Năng suất thụ nhiên liệu
độ kW liệu

Cao

Tốt Tốt

30

15
3/29/2023

Cách lựa chọn các chế độ E

31

Cách chọn chế độ tăng lực nâng


➢ Ghi chú : Chế độ này chỉ hoạt động khi động tác nâng cần hoạt động độc lập

Ấn F1 để chon
chế độ tăng lực
nâng

Mục

Chế độ tăng lực nâng Trang bị

Áp suất thủy lực cài đặt

Lực nâng tăng


32

16
3/29/2023

Chức năng tự động khóa cần điều khiển


Chức năng
Nếu không may cần điều khiển không ở vị trí trung gian khi cần khóa cần điều khiển chuyển
sang vị trí mở có thể là nguyên nhân gây tai nạn và hỏng hóc cho máy
Điều kiện chức năng hoạt động
➢ Ngay sau khi cần điều khiển về vị trí mở và áp điều khiển lớn hơn 5kg/cm2 tồn tại trong thời
gian lớn hơn 0.2 giây thì chức năng này hoạt động và ngắt điều khiển cần điều khiển
➢ Trên màn hình hiển thị cảnh báo và hướng dẫn hủy chức năng bằng cách bật khóa cần điều
khiển về vị khóa rồi bật lại

33

Công tắc hủy chức năng


tự động khóa cần điều
khiển khi hộp điều khiển
có lỗi

a. Vị trí ON kho bất thường


b. Vị trí OFF khi bình thường

34

17
3/29/2023

Công tắc ngắt mát bình ắc quy

Vị trí OFF

ON đèn 2
sáng lên

35

Số TT Công suất cầu chì Mạch cấp


Hộp cầu 1 10A Công tắc khẩn cấp bơm và phanh quay toa
Nguồn cấp thêm
chì 1 2 10A
Van điên khóa tay trang PPC , rơ le ngắt mô tơ khởi
3 10A
động
4 20A Châm thuốc , phun nước rửa kính
5 15A Còi, đèn nháy
6 15A Rơ le sấy
7 10A Đèn xoay (Nếu được trang bị)
8 10A Đài
9 10A Thang thủy lực
10 25A Cụm điều hòa , máy nén khí điều hòa
11 10A Nguồn cấp cho thiết bị ngoài ( lựa chọn thêm )
12 10A Van điện tăng lực nâng máy và chống sốc cho cần

13 20A Nguồn tự chọn (2), cổng 12V ( lựa chọn ) , sấy ghế

14 5A Nguồn cấp cho bộ điều khiển điều hòa


15 10 A ACC chỉ cho mỗi phần điều khiển
16 10A Dự phòng đài , đèn cabin , hệ thống đèn vận hành
17 10A Đèn bậc lên xuống , thang thủy lực ( nếu trang bị )
18 10A Đèn đi vòng quang máy (Nếu được trang bị)
19 5A Dự phòng cho điều hòa
20 10A Nguồn cấp lựa chọn (3)

36

18
3/29/2023

Hộp cầu chì 2


Số TT Công suất cầu chì Mạch cấp
21 10A Lựa chọn nguồn cấp 3
22 5A Chân ACC nguồn cấp hộp điều khiển động cơ
23 5A Công tắc dừng khẩn cấp
24 5A Nguồn cấp cho bơm mỡ tự động

Hộp cầu chì 2 Hộp cầu chì 1

37

Cầu chì ngắt mạch


Số TT Công suất cầu chì Cấp nguồn cho mạch
1 40A Nguồn cấp cho cầu chì từ số 1 đến 13 ( hộp cầu chì 1)
2 40A Nguồn cấp cho cầu chì ngắt mạch từ số 4 đến 6
Nguồn cấp cho cầu chì ngắt mạch từ số 7 đến 9 và cầu chì 21 hộp
3 40A
cầu chì số 2
4 20A Đèn làm việc , đèn nóc cabin bên phải
5 20A Nguồn cấp van điện hộp điều khiển thủy lực
6 20A Đèn trên đỉnh phía trước cabin , đèn sau
Công tắc mô tơ khởi động , cầu chì 14, 15 ( hộp cầu chì số 1) ,
7 20A
hộp điều khiển thủy lực
Màn hình , hộp điều khiển KOM vision , KOMTARX VÀ
8 20A
KOMTRAX Plus
9 20A Cầu chì từ 16 đến 20 ( hộp cầu chì số 1 )
10 105A Rơ le sấy
11 30A Hộp điều khiển động cơ
12 30A Hộp điều khiển động cơ
13 20A Bơm mỡ điện

Chi chú : Nếu khi có lỗi trong mạch được cấp cầu chì này sé nảy ra và ngắt mạch ngay lập
tức để bảo vệ các thiết bị , kiểm tra mạch được cấp trước khi ấn lại cầu chì này vào

38

19
3/29/2023

Vị trí chỗ bình ắc quy

Vị trí trong cabin

39

Số TT Tải trọng cầu chì Cấp nguồn đến mạch


1 40A Cầu chì F01 từ số 1đến 13
Cầu chì ngắt mạch nhanh số 4 đến 6 (trong
2 40A
cabin)
Cầu chì ngắt mạch nhanh số 7 đến 9 (trong
3 40A
cabin) , F02 từ 1-4
10 105A Cấp cho sấy nóng khí nạp
11 30A Nguồn hộp điều khiển động cơ 1
12 30A Nguồn hộp điều khiển động cơ
13 20A Nguồn bơm mỡ điện

40

20
3/29/2023

Tải trọng cầu


Số TT Cấp nguồn đến mạch
chì
4 20A Đèn làm việc , đèn trên đỉnh bên phải
Hộp điều khiển thủy lực ( nguồn cấp van
5 20A
điện )
6 20A Đèn đỉnh cabin , đèn sau ( lựa chọn thêm )
Ổ khóa , cầu chì F01 số 14-15 , nguồn cấp
7 20A
hộp điều khiển thủy lực
Màn hình , hộp điều khiển Kom vision ,
8 20A
hộp Komtrax và Komtrax plus
9 20A Cầu chì F01 từ 16 đến 20

41

Công tắc ngắt mát ắc quy

OFF

Công tắc vị trí ON


ON đèn sáng
lên

42

21
3/29/2023

Nguyên nhân cơ bản gây tiếng ồn bất thường khu vực bơm
thủy lực

STT Nguyên nhân Kiểm tra


1 Thiếu dầu thủy lực Kiểm tra mức dầu trong thùng dầu thủy lực
theo tiêu chuẩn
2 Tắc lọc thông hơi thùng dầu thủy lực Tháo kiểm tra trực tiếp lọc thông hơi trên
thùng dầu
3 Tắc lọc hút đi trong thùng dầu thủy lực Dừng vận hành máy và kiểm tra
4 Lỏng các kẹp đường ống dầu Kiểm tra bằng mắt và tay
5 Lỏng kẹp đường ống hút dầu vào bơm Kiểm tra
6 Lỗi bên trong bơm thủy lực Tháo kiểm tra trực tiếp

43

Động cơ không thể khởi động

Hiện tượng Nguyên nhân Kiểm tra


Thiếu dầu trong thùng dầu Kiểm tra mức dầu trong thùng
Mô tơ khởi động quay nhiên liệu nhiên liệu
nhưng động cơ không nổ Tắc lọc nhiên liệu Kiểm tra trực tiếp , thay thế

Ghi chú : Kiểm tra áp Lẫn khí trong hệ thống cấp Kiểm tra các chi tiết liên quan và
suất dầu nhiên liệu trong nhiên liệu thực hiện quy trình xả khí
thanh nhiên liệu trên màn Tốc độ quay của mô tơ khởi Kiểm tra hệ thống điện
hình mã 36400 động quá chậm (Tiêu chuẩn
bình thường khoảng 200-250
vòng/phút )

Hỏng cảm biến thanh nhiên Kiểm tra áp thanh nhiên liệu trên
liệu màn hình mã 36400
Hỏng bơm nhiên liệu cao áp Kiểm tra trực tiếp đàu ra của bơm

44

22
3/29/2023

Vận hành thang lên xuống


Hộp công tắc điều khiển Công tắc đèn cho thang

Ấn và giữ
Ấn và giữ
Hộp công tắc điều khiển công tắc
công tắc hạ
nâng thang
thang
Công tắc đèn bảo
dưỡng

Khi thang lên xuống đang vận hành thì


các thiết bị khác bị khóa bởi công tắc
bên cạnh thang và không thể hoạt động
cho đến khi thang lên hết hành trình

45

Vận hành thang lên xuống Khi thang hạ xuống đèn này sáng lên trên
màn hình cho đến khi thang lên hết hành
Công tắc bên trình
cạnh thang
9

46

23
3/29/2023

Bơm mỡ tự động
1. Màn hình
2. Công tắc chọn chế độ bơm
mỡ
3. Van chọn bơm mỡ tự động và
thủ công
4. Cụm lắp bơm mỡ
5. Vòi bơm mỡ
6. Bơm mỡ
7. Thùng đựng mỡ
8. Van ngắt
9. Tấm theo mỡ trong thùng mỡ
10. Van xả khí
11. Công tắc mức mỡ
12. Công tắc bơm mỡ thủ công

47

Cách sử dụng bơm mỡ thủ công


Công tắc lựa chọn chế độ bơm mỡ (2)
Vị trí a : Chọn bơm mỡ thủ công , đèn báo chế
độ bơm mỡ thủ công sáng lên trên màn hình .
Bật công tắc (12 ) sang vị trí ON là (a )
Gạt cần van chọn chế độ bơm mỡ (3) sang vị
trí (B) vị trí bơm mỡ thủ công
Bơm mỡ có thể hoạt động liên tục đến 30 phút
và dừng 5 phút để giảm nhiệt độ

48

24
3/29/2023

Cách sử dụng bơm mỡ tự động

Công tắc lựa chọn chế độ bơm mỡ (2)


Vị trí b : Chọn bơm mỡ tự động , đèn báo chế
độ bơm mỡ thủ công sáng lên trên màn hình .
Gạt cần van chọn chế độ bơm mỡ (3) sang vị
trí (A) vị trí bơm mỡ tự động

49

Cài đặt thời gian bơm mỡ tự động


➢ Cài đặt khoảng cách thời gian
giữa 2 lần bơm mỡ từ nhà máy là
20 phút và thời gian bơm 1.15
phút
➢ Tùy vào điều kiện làm việc của
máy để lựa chọn thời gian bơm
mỡ cho phù hợp
Ghi chú :
▪ Có thể cài đặt thời gian bơm mỡ
tối đa 20 phút/lần để phù hợp
cho 100 giờ vận hành đàu tiên
của máy
▪ Thời gian bơm hoạt động có thể
cài đặt thay đổi Từ 0.5 – 5 phút
( liên hệ nhà phân phối Komats )

50

25
3/29/2023

Bơm mỡ bằng điện 6. Van lựa chọn bơm tự động hoặc bơm tay
A : vị trí bơm tự động
B: Vị trí bơm tay
9. Bơm mỡ

15. Lỗ cho mỡ vào


51

Cách sử dụng bơm mỡ tự động


Điều chỉnh lượng mỡ vòi bơm mỡ tự động

Tiêu chuẩn nhà máy là 0.7cc /lần ( 1 ở


vị trí trung tâm )
Điều chỉnh : Nới ê cu hãm (2) và vặn
vít chỉnh (3) vào theo chiều kim đồng
hồ , khi vít chỉnh dừng lại thì lúc đó
lượng mỡ bơm ra là nhỏ nhất
0.13cc/ lần
Vặn vít chỉnh (3) ra tối đa 10 vòng lúc
đó lượng mỡ bơm ra là lớn nhất
1.3 cc/ lần
Ghi chú : Nút bịt số (2) là để xả khí lẫn
trong hệ thống bơm mỡ tự động
Lựa chọn thời gian bơm mỡ tự động
ngắn nhất

52

26
3/29/2023

Bơm mỡ bằng điện

7. Bơm mỡ
10. Thùng đựng mỡ
11. Van đóng –mở
12. Tấm dẫn
13 . Van thông hơi
14. Công tắc mức
53

Các vị trí bơm mỡ tự động

➢ Vị trí từ số (1)
đén số (8) là
bơm mỡ tự động
❖ Vị trí từ số (9)
đến (13) bơm
mỡ thủ công

54

27
3/29/2023

Bơm mỡ bằng điện


8. Vòi bơm mỡ

55

Bơm mỡ bằng điện


Nạp mỡ vào bình

1. Thùng đựng mỡ
2. Cảm biến báo mức mỡ
3. Van đóng mở 7. Lỗ nạp mỡ
4. Đèn báo đầy 8 . Lọc mỡ
5. Đồng hồ báo mức mỡ 9. Dụng cụ chỉ báo
6. Công tắc xả áp bằng tay 10. Ống xả mỡ

56

28
3/29/2023

Bơm mỡ bằng điện


❖ Nạp mỡ vào bình bằng cách sử dụng một bơm mỡ để bơm mỡ vào trong thùng

1. Tháo nắp (7) kết nối với một ống kết nối nhanh từ bơm mỡ bên ngoài
2. Khi bắt đàu bơm mỡ và mỡ vào thùng cảm biến mức (2) sẽ phát hiện ra mỡ và dụng cụ chỉ
thị 5 sẽ se hiển thị mức mỡ
3. Khi mỡ đấy đèn (4) sáng lên ( lúc này van đóng mở (3) ngăn cản mỡ không tràn ra ngoài )
4. Dừng bơm mỡ
5. Ấn công tắc (6) cho đến khi không còn áp suất bên trong thùng
6. Tháo ống bơm mỡ lắp vào nắp (7) của nối nhanh
7. Kho lọc mỡ (8) bị tắc cái chỉ báo tắc (9) sẽ báo đỏ . Khi lọc tắc quá thì mowax sẽ tràn ra ống
(10)

57

Kích thước làm việc

58

29
3/29/2023

Vận Hành
Bảng thông số kỹ thuật cơ bản của máy PC1250SP-11R
Khối lượng vận hành của máy Khoảng 118.600 Kg
Khối lượng gầu xúc tiêu chuẩn 6,7 m3 ( mét khối ) .
Động cơ Diesel Komatsu SAA6D170E-7 (không Công suất tối đa 578 kW /1800 vòng/phút
có EGR) (672 HP/1800 vòng /phút )
( Hệ thống phun nhiên liệu bằng kim
phun điện tử )
Mô tơ khởi động 24 V . Công suất 11 kW ( hai cái )
Máy phát 24 V . Công suất 90 A
Bình ắc quy 12 V dung lượng 220 Ah x 2 bình
Bơm thủy lực chính Model HPV 160+160 1 Bơm ( lưu lượng Max 600 lít/phút )
Bơm thủy lực Model HPV 95+95 2 Bơm ( 2 x 494 lít /phút )
Áp suất các bơm HPV Max = 320 kg/cm2

Bơm quạt làm mát HPV 95 Lưu lượng 144 lít /phút .
Áp suất cao nhất 165 kg/cm2
Tốc độ di chuyển Lo / Hi 2.1/3.2 Km /h
Tốc độ quay toa 5.8 Vòng /phút
Lực đào lớn nhất : 570 kN (58100kg )

59

60

30

You might also like