Professional Documents
Culture Documents
Vận Hành PC1250-11R 29 3
Vận Hành PC1250-11R 29 3
1
3/29/2023
LUÔN LUÔN ĐẢM BẢO CÁC ĐIỀU KIỆN AN TOÀN CHO NGƯỜI
VÀ THIẾT BỊ TRONG QUÁ TRÌNH VẬN HÀNH
❖ Trước khi vận hành
Chúc một
ngày tốt Bạn cũng thế
lành
Hẹn ngày
mai gặp lại
Tạm Biệt
2
3/29/2023
3. Dây mát nối trong vòng 1m của khu vực hàn , nếu
dây mát nối gần vị trí màn hình , hộp điều … có
thể làm mất chức năng các thiết bị này
1. Không lười trong bảo dưỡng hàng ngày . 4. Dùng nhiên liệu và dầu đúng tiêu chuẩn
kỹ thuật
2. Thay dầu sớm hơn hay đúng lịch . 5. Không vận hành máy một cách đột
ngột
3
3/29/2023
A : Trước
B : Sau
C : Trái
D : Phải
E : Cabin
F : Bánh sao
Màn Hình
1. Hiển thị ga tự động
2. Hiển thị chế làm việc
3. Hiển thị chế độ di chuyển
4. Hiển thị mức đọ khí xả ra môi trường
5. Hiển thị camera
6. Đồng hồ báo nhiệt độ nước làm mát
động cơ
7. Đồng hồ báo nhiệt độ dầu thủy lực
8. Đồng hồ báo mức dầu nhiên liệu còn
lại trong thùng dầu
9. Hiển thị số giờ máy đã hoạt động
10. Đồng hồ
11. Đồng hồ hiển thị mức tiêu thụ nhiện
liệu
12. Các biểu tượng hiển thị các mục trên
màn hình
13. Các phím chức năng
14. Hướng hiển thị camera
4
3/29/2023
Ghi chú :
➢ Khi đèn cảnh báo sáng và còi cảnh báo kêu lên trên màn hình hiển thị biểu tượng lỗi động cơ
và xuất hiện mã lỗi L02 . Ấn phím F5 xuất hiện mã lỗi “B@BCNS” Dừng vận hành máy để
động cơ nổ không tải cho đến khi nhiệt độ nước làm mát về trạng thái bình thường ( màu
xanh ) tắt máy để thực hiện kiểm tra và khắc phục
Ghi chú :
➢ Khi đèn cảnh báo sáng và còi cảnh báo kêu lên trên màn hình hiển thị biểu tượng lỗi hệ
thống thủy lực và xuất hiện mã lỗi L02 . Ấn phím F5 xuất hiện mã lỗi “B@BCNS” Dừng
vận hành máy để động cơ nổ không tải cho đến khi nhiệt độ dầu về trạng thái bình thường
( màu xanh ) tắt máy để thực hiện kiểm tra và khắc phục
10
5
3/29/2023
F2 790
F6 204
11
quãng
Komatsu
L02 Kêu ngắt Sáng lên màu Dừng vận hành , chạy động cơ không tải ở tốc độ
quãng đỏ trung bình hoặc dừng vận hành di chuyển máy
về vị trí an toàn , thực hiện kiểm tra và bảo
dưỡng
Nếu các lỗi không được cải thiện , liên hệ đại lý
Komatsu
Thấp
12
6
3/29/2023
13
14
7
3/29/2023
204 L
( L04, L03 )
15
16
8
3/29/2023
Vận Hành
17
18
9
3/29/2023
19
Đèn cảnh báo tắt động cơ đột ngột bới chế độ tự động
tắt động cơ chế độ không tải nhiều hơn lần quy định
➢ Đèn hiển thị màu đỏ , còi cảnh báo kêu ngắt quãng lỗi L03 xuất hiện
( số lần tắt vượt qua 2000 lần ) dừng máy ở vị trí an toàn liên hệ nhà
phâ phối Komatsu
➢ Đèn hiển thị màu vàng tắt sau 2 giây , lỗi L01 xuất hiện (số lần tắt
động cơ từ 1000-1999 lần ) lỗi L01 xuất hiện , máy có thể tiếp tục vận
kết thúc vận hành liên hệ Komatsu để kiểm tra và bảo dưỡng
20
10
3/29/2023
21
22
11
3/29/2023
23
24
12
3/29/2023
Công tắc
1. Ổ khóa khởi động
2. Núm ga
4. Công tắc đèn
5. Công tắc khóa quay
toa
6. Công tắc tăng áp
nâng máy
7 . Công tắc điều khiển
hấp thụ sốc của cần
8. Công tắc gạt mưa nửa
dưới cabin
9. Công tắc đèn quay
cảnh báo
18. Công tắc đèn sáng đi
vòng quanh máy
25
Duỗi và co
lại
26
13
3/29/2023
b
– Chế độ tăng áp vị trí a
• Áp suất đặt 340kg/cm2 dùng cho nền đất cứng khi
đào …
27
ON
OFF
28
14
3/29/2023
29
Chế Công
Tiêu thụ nhiên Hiệu quả tiêu
suất Năng suất thụ nhiên liệu
độ kW liệu
Cao
Tốt Tốt
30
15
3/29/2023
31
Ấn F1 để chon
chế độ tăng lực
nâng
Mục
16
3/29/2023
33
34
17
3/29/2023
Vị trí OFF
ON đèn 2
sáng lên
35
13 20A Nguồn tự chọn (2), cổng 12V ( lựa chọn ) , sấy ghế
36
18
3/29/2023
37
Chi chú : Nếu khi có lỗi trong mạch được cấp cầu chì này sé nảy ra và ngắt mạch ngay lập
tức để bảo vệ các thiết bị , kiểm tra mạch được cấp trước khi ấn lại cầu chì này vào
38
19
3/29/2023
39
40
20
3/29/2023
41
OFF
42
21
3/29/2023
Nguyên nhân cơ bản gây tiếng ồn bất thường khu vực bơm
thủy lực
43
Ghi chú : Kiểm tra áp Lẫn khí trong hệ thống cấp Kiểm tra các chi tiết liên quan và
suất dầu nhiên liệu trong nhiên liệu thực hiện quy trình xả khí
thanh nhiên liệu trên màn Tốc độ quay của mô tơ khởi Kiểm tra hệ thống điện
hình mã 36400 động quá chậm (Tiêu chuẩn
bình thường khoảng 200-250
vòng/phút )
Hỏng cảm biến thanh nhiên Kiểm tra áp thanh nhiên liệu trên
liệu màn hình mã 36400
Hỏng bơm nhiên liệu cao áp Kiểm tra trực tiếp đàu ra của bơm
44
22
3/29/2023
Ấn và giữ
Ấn và giữ
Hộp công tắc điều khiển công tắc
công tắc hạ
nâng thang
thang
Công tắc đèn bảo
dưỡng
45
Vận hành thang lên xuống Khi thang hạ xuống đèn này sáng lên trên
màn hình cho đến khi thang lên hết hành
Công tắc bên trình
cạnh thang
9
46
23
3/29/2023
Bơm mỡ tự động
1. Màn hình
2. Công tắc chọn chế độ bơm
mỡ
3. Van chọn bơm mỡ tự động và
thủ công
4. Cụm lắp bơm mỡ
5. Vòi bơm mỡ
6. Bơm mỡ
7. Thùng đựng mỡ
8. Van ngắt
9. Tấm theo mỡ trong thùng mỡ
10. Van xả khí
11. Công tắc mức mỡ
12. Công tắc bơm mỡ thủ công
47
48
24
3/29/2023
49
50
25
3/29/2023
Bơm mỡ bằng điện 6. Van lựa chọn bơm tự động hoặc bơm tay
A : vị trí bơm tự động
B: Vị trí bơm tay
9. Bơm mỡ
52
26
3/29/2023
7. Bơm mỡ
10. Thùng đựng mỡ
11. Van đóng –mở
12. Tấm dẫn
13 . Van thông hơi
14. Công tắc mức
53
➢ Vị trí từ số (1)
đén số (8) là
bơm mỡ tự động
❖ Vị trí từ số (9)
đến (13) bơm
mỡ thủ công
54
27
3/29/2023
55
1. Thùng đựng mỡ
2. Cảm biến báo mức mỡ
3. Van đóng mở 7. Lỗ nạp mỡ
4. Đèn báo đầy 8 . Lọc mỡ
5. Đồng hồ báo mức mỡ 9. Dụng cụ chỉ báo
6. Công tắc xả áp bằng tay 10. Ống xả mỡ
56
28
3/29/2023
1. Tháo nắp (7) kết nối với một ống kết nối nhanh từ bơm mỡ bên ngoài
2. Khi bắt đàu bơm mỡ và mỡ vào thùng cảm biến mức (2) sẽ phát hiện ra mỡ và dụng cụ chỉ
thị 5 sẽ se hiển thị mức mỡ
3. Khi mỡ đấy đèn (4) sáng lên ( lúc này van đóng mở (3) ngăn cản mỡ không tràn ra ngoài )
4. Dừng bơm mỡ
5. Ấn công tắc (6) cho đến khi không còn áp suất bên trong thùng
6. Tháo ống bơm mỡ lắp vào nắp (7) của nối nhanh
7. Kho lọc mỡ (8) bị tắc cái chỉ báo tắc (9) sẽ báo đỏ . Khi lọc tắc quá thì mowax sẽ tràn ra ống
(10)
57
58
29
3/29/2023
Vận Hành
Bảng thông số kỹ thuật cơ bản của máy PC1250SP-11R
Khối lượng vận hành của máy Khoảng 118.600 Kg
Khối lượng gầu xúc tiêu chuẩn 6,7 m3 ( mét khối ) .
Động cơ Diesel Komatsu SAA6D170E-7 (không Công suất tối đa 578 kW /1800 vòng/phút
có EGR) (672 HP/1800 vòng /phút )
( Hệ thống phun nhiên liệu bằng kim
phun điện tử )
Mô tơ khởi động 24 V . Công suất 11 kW ( hai cái )
Máy phát 24 V . Công suất 90 A
Bình ắc quy 12 V dung lượng 220 Ah x 2 bình
Bơm thủy lực chính Model HPV 160+160 1 Bơm ( lưu lượng Max 600 lít/phút )
Bơm thủy lực Model HPV 95+95 2 Bơm ( 2 x 494 lít /phút )
Áp suất các bơm HPV Max = 320 kg/cm2
Bơm quạt làm mát HPV 95 Lưu lượng 144 lít /phút .
Áp suất cao nhất 165 kg/cm2
Tốc độ di chuyển Lo / Hi 2.1/3.2 Km /h
Tốc độ quay toa 5.8 Vòng /phút
Lực đào lớn nhất : 570 kN (58100kg )
59
60
30