Professional Documents
Culture Documents
2
Sách tham khảo
3
Đánh giá
4
Chương I: Sinh học tế bào
IMAGE: © KLSS/FIORE/SHUTTERSTOCK.COM
I. Các đặc điểm của sự sống
I. Các đặc điểm của sự sống
1. Tế bào là đơn vị của sự sống
Tất cả các sinh vật sống đều được
cấu tạo bởi ít nhất 1 tế bào
– Mọi chức năng sống của sinh vật đều được diễn
ra bên trong tế bào.
15
II. Học thuyết tế bào
16
Tại sao tế bào có kích thước nhỏ?
• Hầu hết các tế bào có kích thước < 200 µm
• Kích thước càng giảm, tỉ lệ diện tích bề mặt : thể tích
càng tăng
– Diện tích bề mặt: xác định lượng chất được trao đổi
với môi trường/ đơn vị thời gian
– Thể tích: xác định số lượng các phản ứng hóa học
xảy ra/đơn vị thời gian
Tại sao tế bào có kích thước nhỏ?
The scale of life
Các nhóm tế bào
• Tế bào tiền nhân (Prokaryotic cells;
PRO=Trước, KARY= Nhân)
http://library.thinkquest.org/C004535/prokaryotic_cells.html
I. Tế bào Prokaryotes: Cấu trúc riêng
1. Vách tế bào
§ Cấu tạo bởi peptidoglycan (Murein), polymer của các
đường amin.
§ Giúp duy trì hình dạng và bảo vệ tế bào
• Vi khuẩn Gram dương
• Vi khuẩn Gram âm
I. Tế bào Prokaryote: Cấu trúc riêng
1. Vách tế bào
Vi khuẩn Gram dương và vi khuẩn Gram âm
http://library.thinkquest.org/C004535/eukaryotic_cells.html
II. Tế bào Eukaryote
a. Cấu trúc
Bao bọc tế bào được cấu tạo chủ yếu
bởi các phân tử phospholipids,
proteins
b. Chức năng
• Ngăn cách tế bào với môi trường bên
ngoài
• Bảo vệ và duy trì trạng thái ổn định
của các thành phần bên trong màng
• Trao đổi chất và trao đổi thông tin
với môi trường
II. Tế bào Eukaryote: Cấu trúc chung
2. Tế bào chất
• Dung dịch có dạng độ nhớt cao nằm bên trong
màng tế bào
• Các bào quan
• Các phân tử vô cơ và hữu cơ như muối khoáng,
enzyme…
II. Tế bào Eukaryote: Cấu trúc chung
3. Nhân
• Chiếm khoảng 10% thể tích tế bào
• Chứa hầu như toàn bộ DNA của tế bào
• Là trung tâm hoạt động của tế bào
• Cấu trúc gồm: màng nhân, DNA nhiễm sắc thể
và hạch nhân
• Quá trình phiên mã và sao chép diễn ra ở nhân
II. Tế bào Eukaryote: Cấu trúc chung
3. Nhân
a. Màng nhân
• Nhân được bao bọc bởi lớp màng kép
• Trên màng nhân có các lỗ màng
II. Tế bào Eukaryote: Cấu trúc chung
3. Nhân
a. DNA nhiễm sắc thể
• Dạng thẳng và liên kết với protein
(histone và không histone)
II. Tế bào Eukaryote: Cấu trúc chung
3. Nhân
a. Hạch nhân
• Có hình cầu hoặc bầu dục, nhuộm màu đậm
• Hạch nhân là cấu trúc gồm tập hợp của các gen
mã hóa cho rRNA (của ribosome) từ nhiều NST
trong nhân.
II. Tế bào Eukaryote: Cấu trúc chung
4. Mạng lưới nội chất (ER)
Là lớp màng đơn nối liền với màng nhân
a. Mạng lưới nội chất nhám
Có nhiều ribosome trên bề mặt, đây là nơi tổng hợp protein
II. Tế bào Eukaryote: Cấu trúc chung
4. Mạng lưới nội chất (ER)
Chức năng
§Tổng hợp lipid và các dẫn xuất của lipid như steroid
§Tổng hợp và thủy giải tinh bột, glycogen
§Điều hoà nồng độ Ca2+ của tế bào
§Giải độc: biến đổi các phân tử gây độc thành các phân
tử dễ tan trong nước
II. Tế bào Eukaryote: Cấu trúc chung
5. Bộ máy Golgi
• Gồm nhiều túi nhỏ, dẹp chồng lên nhau
• Biến đổi, đóng gói và vận chuyển các phân tử
được tạo ra từ ER
II. Tế bào Eukaryote: Cấu trúc chung
6. Ribosome (80S)
• Gồm 2 tiểu đơn vị 60S và 40S
• Thực hiện sinh tổng hợp protein
II. Tế bào Eukaryote: Cấu trúc chung
7. Ti thể - “trung tâm năng lượng”
Sử dụng các nguyên liệu như: carbohydrate, protein, và
lipid để
• Sản xuất và tích lũy năng lượng cho các hoạt động của
tế bào.
• Tổng hợp các tiền chất hữu cơ để xây dựng thành
phần hữu cơ của tế bào
II. Tế bào Eukaryote: Cấu trúc chung
7. Ti thể - “trung tâm năng lượng”
Cấu tạo
• Có hình trụ đường kính 0,5-1µm, chiều dài 2-8 µm
• Cấu tạo bởi lớp hai lớp màng lipoprotein
• Màng ngoài bao bọc ti thể
• Màng trong xếp nếp tạo thành mào ti thể (cristae)
• Chất nền được chứa trong khoang tạo ra bởi màng trong
• Chứa các enzyme hô hấp
• Chứa các DNA ti thể và các enzyme cho sự biểu hiện của
các gen này
II. Tế bào Eukaryote: Cấu trúc chung
8. Peroxisome
• Bào quan được cấu tạo bởi 1 lớp màng
phospholipid
• Chứa enzyme thủy giải hydroperoxide
II. Tế bào Eukaryote: Cấu trúc chung
9. Bộ khung xương tế bào
Chức năng
• Giúp duy trì hình dạng tế bào
• Cố định vị trí của các bào quan
• Liên quan đến sự chuyển động
của các bào quan và tế bào chất
1
11 2
10 3
9 4
5
8
6
7
II. Tb Eukaryote: Cấu trúc riêng ở động vật
II. Tb Eukaryote: Cấu trúc riêng ở động vật
1. Glyoxysome
• Bào quan được cấu tạo bởi 1 lớp màng
• Giúp chuyển hóa lipid để tạo glucose cho tế bào
II. Tb Eukaryote: Cấu trúc riêng ở thực vật
II. Tb Eukaryote: Cấu trúc riêng ở thực vật
Vô sắc lạp
Sắc lạp Lục lạp
Thylakoids = hệ thống màng hình túi dep trong lục lạp với
nhiều diệp lục tố trên bề mặt
4. Vách tế bào
Vách sơ cấp
• Hiện diện ở tế bào đang tăng
trưởng
• Cấu tạo chủ yếu bởi: sợi
cellulose, hemicellulose
6
7
III. Màng tế bào
• Cần kênh màng hoặc proten tải: ion, chất hòa tan có
khối lượng phân tử lớn, lượng nước lớn (kênh
aquaporin)
III. Màng tế bào: sự di chuyển qua màng
H 2O H 2O H 2O H 2O
(a) Animal
cell
H 2O H 2O H 2O H 2O
(b) Plant
cell
ATP
Diffusion Facilitated diffusion
III. Màng tế bào: sự di chuyển qua màng
3. Nhập bào và xuất
bào
- Sự di chuyển các chất
có kích thước lớn vào
tế bào (nhập bào) hoặc
ra khỏi tế bào (xuất
bào).
www.sciencenewsforstudents.org/article/scientists-say-exocytosis
IV. Tế bào: sự truyền thông tin
Sự truyền thông tin được thực hiện qua 3 giai đoạn
- Nhận tin
-Truyền tin
- Đáp ứng
IV. Tế bào: sự truyền thông tin
Giai đoạn 1: nhận tin
Trong giai đoạn này có sự gắn
đặc hiệu giữa chất truyền tin và
thụ thể
a. Chất truyền tin (ligand)
- Mang thông tin đến tế bào đích
- Một số ligand là protein
b. Thụ thể (receptor)
- Tiếp nhận và gắn đặc hiệu
với ligand.
- Một số receptor là kênh ion
hoặc enzyme
•Thụ thể ngoại bào: tiếp nhận ligand ưa nước
•Thụ thể nội bào: tiếp nhận ligand kỵ nước
IV. Tế bào: sự truyền thông tin
Giai đoạn 2, 3: truyền tin
và đáp ứng
Thông qua một chuỗi phản
ứng liên tiếp trong tế bào
giúp
- Kiểm soát chặt chẽ quá
trình truyền thông tin
- Khuyếch đại thông tin
Loạt phản ứng trong giai
đoạn truyền tin giúp sự đáp
ứng thông tin hiệu quả và
chính xác hơn
IV. Tế bào: sự truyền thông tin
a. Chất truyền tín hiệu thứ nhất (1st messenger)
- Là ligand
b. Chất truyền tín hiệu thứ 2 (2nd messenger)
- Là phân tử thông tin được tế bào đích sản xuất trong
giai đoạn truyền tin