You are on page 1of 86

1.

Chuỗi số
2. Chuỗi số dương
3. Chuỗi số có dấu bất kỳ
4. Chuỗi đan dấu
5. Chuỗi lũy thừa, khai triển Taylor,
khai triển Fourier
Định nghĩa


Cho dãy số 𝑎𝑛 ∞
𝑛=1 , lập tổng: a1  a2  ...  an  ...   an
n 1

𝑎𝑛 : gọi là số hạng tổng quát của chuỗi số.


𝑛
Tổng riêng thứ 𝑛 của chuỗi: 𝑆𝑛 = 𝑎1 + ⋯ + 𝑎𝑛 = 𝑘=1 𝑎𝑘 .
Nếu lim 𝑆𝑛 = 𝑆 (hữu hạn), ta nói chuỗi hội tụ, có tổng là
𝑛→∞
𝑆, ký hiệu: ∞
𝑛=1 𝑎𝑛 = 𝑆.
Nếu lim 𝑆𝑛 = ∞, hoặc không tồn tại giới hạn, ta nói chuỗi
𝑛→∞
phân kỳ.
04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 2
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính chất

Định lý

Nếu chuỗi  an hội tụ thì lim an  0.
n 1 n 

Thêm vào hoặc bớt đi một số hữu hạn các số hạng


trong chuỗi, thì không làm thay đổi tính hội tụ hay
phân kỳ của chuỗi.

04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 3


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính chất

Nếu 𝑎𝑛 và 𝑏𝑛 là các chuỗi hội tụ, thì các chuỗi


sau cũng hội tụ và:
 

ca
n 1
n  c  an
n 1
, c  const

  

a
n 1
n  bn    an   bn
n 1 n 1

04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 4


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Định nghĩa


Chuỗi số dương là chuỗi  an , an  0, n
n 1

Nhận xét

Với chuỗi dương, dãy tổng riêng Sn là dãy tăng.


Vậy chuỗi dương hội tụ khi và chỉ khi dãy tổng riêng bị
chặn trên.

04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 5


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính chất

Tiêu chuẩn so sánh


 
Hai chuỗi  an ,  bn thoả mãn: 0  an  bn , n
n 1 n 1
 
1) Nếu chuỗi  bn hội tụ, thì chuỗi  an hội tụ.
n 1 n 1
 
2) Nếu chuỗi  an phân kỳ, thì chuỗi  bn phân kỳ.
n 1 n 1

04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 6


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính chất

Tiêu chuẩn so sánh


 
Hai chuỗi  an (1) ,  bn (2) thoả mãn: an  0, bn  0, n
n 1 n 1
an
K  lim
n b
n

1) K  0 : Nếu chuỗi (2) hội tụ, thì chuỗi (1) hội tụ.
2) K  0, hữu hạn: Chuỗi (1) và (2) cùng HT hoặc cùng PK.
3) K   : Nếu chuỗi (2) PK, thì chuỗi (1) PK.
04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 7
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
 
cos 2 n
Ví dụ. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi    an
n 1 n( n  1) n 1

cos 2 n 1 1
Chuỗi dương và   2
n(n  1) n(n  1) n
 
1
Xét chuỗi số  2   bn
n 1 n n 1
an
lim  1 hữu hạn, khác 0.
n  b
n  
Suy ra hai chuỗi  an ,  bn cùng tính chất hội tụ.
n 1 n 1
 
1
Vì chuỗi  bn   2 hội tụ, nên chuỗi đã cho hội tụ.
n 1 n 1 n
04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 8
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
5  3( 1) n 

Ví dụ. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi  n 3
  an
n 1 2 n 1

5  3(1) n
8 1
Chuỗi dương, 0  n 3
 n 3  n
2 2 2

1 1
Vì chuỗi  n , |q |  1 hội tụ, nên chuỗi đã cho hội tụ.
n 1 2 2

e n
n 3 
Ví dụ. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi  n   an
n 1 2  ln n
3
n 1
n
n
e n
3
e n
e
Chuỗi dương, n  
2  ln n 2  2 
3 n

 n
e e
Vì chuỗi    , |q |  1 PK, nên chuỗi đã cho PK.
n 1  2  2
04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 9
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
ln(1  sin(1/ n) 

Ví dụ. Khảo sát sự hội tụ    an
n 1 n  ln n
2
n 1

ln(1  sin(1/ n) 1/ n 1
Chuỗi dương,  2
n  ln n
2
n n

1
Vì chuỗi  2 hội tụ, nên chuỗi đã cho hội tụ.
n 1 n

   
Ví dụ. Khảo sát sự hội tụ  n  cosh  1   an
 n  n1
n 1

     2
  2
an  n  cosh  1 n  1  2  1  3/2
1/2

 n   2n  2n

 2
Vì chuỗi  3/ 2 hội tụ, nên chuỗi đã cho hội tụ.
n 1 2 n
04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 10
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
 
Ví dụ. Khảo sát sự hội tụ  n  1  ln  cosh(1/ n)    an
n 1 n 1
1
an  n  1  ln  cosh(1/ n)  n  ln(1  1/ (2n ))
2
3/2
 2n
1
Vì chuỗi  3/ 2 hội tụ, nên chuỗi đã cho hội tụ.
n 1 2n

arctan(n  2n) 
 2
Ví dụ. Khảo sát sự hội tụ    an
n 1 3 n
n 2
n 1

arctan(n  2n) 2
 /2  1
an  
3 n
n 2 n n
3 23

1
Vì chuỗi  n hội tụ, nên chuỗi đã cho hội tụ.
n 1 3
04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 11
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN


Ví dụ. Tìm  để chuỗi  1  n  sin(1/ n)  hội tụ
n 1

  1 1  1
an  1  n  sin(1/ n)  1  n   n  3!n3    2
   6 n
1
Chuỗi đã cho hội tụ khi và chỉ khi  
2
 
 1 1
Ví dụ. Tìm  để chuỗi   ln sin  ln  hội tụ
n 1  n n
 
 1 1    1 1  1
an  ln  n  6n3   ln n 
 ln 1  6n 2  
       6 n 2
1
Chuỗi đã cho hội tụ khi và chỉ khi  
2
04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 12
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN

 1 

Ví dụ. Tìm  để chuỗi HT    cos(1/ n) 
n 1  n sin(1/ n) 

 1  1 
an  n(1/ n  1/ 6n3 )  1  2n 2  
  

 1  1 
an  1  1/ 6n 2  1  2n 2  
  
 
 1  1  2 1
an  1  6n 2   1  2n 2      2
   3 n
1
Chuỗi đã cho hội tụ khi và chỉ khi  
2
04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 13
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ. Tìm  để chuỗi HT 
 e  1  1/ n  
n 

1  cos(1/ n) 
2
n 1

n
 1  2
ee11/ 2n
e  1    e  e n ln(11/ n )
ee n (1/ n 1/2 n )

 n
1/ 2 n  1  e
 e  e.e e  e 1   
 2 n  2n
   
1 e /2 n e
1  cos(1/ n)   an    2 2
2
2 2
4n 4n 2 n

Chuỗi đã cho hội tụ khi và chỉ khi 2    1    1.


04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 14
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính chất

Tiêu chuẩn D'Alembert



an 1
Chuỗi dương  an . Giả sử lim D
n 1 n  a
n
1) D  1: chuỗi hội tụ. 2) D  1: chuỗi phân kỳ.

3) D  1: không kết luận được, chuỗi có thể HT, hoặc PK.

04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 15


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính chất

Tiêu chuẩn Cauchy



Chuỗi dương  n
a . Giả sử lim n a C
n
n
n 1

1) C  1: chuỗi hội tụ. 2) C  1: chuỗi phân kỳ.

3) C  1: không kết luận được, chuỗi có thể HT, hoặc PK.

04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 16


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính chất

Tiêu chuẩn tích phân



Chuỗi dương  an . Giả sử:
n 1

1. f ( x)  0, f ( x) đơn điệu giảm, x  [ A, ) .


2. lim f ( x)  0 và f (n)  an .
x 
 
Khi đó  an và  f ( x)dx cùng tính chất.
n 1 1

04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 17


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
3  n!   n
Ví dụ. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi  n   an
n 1 n n 1
n 1
 (n  1)! 3  3  ( n  1)  n!
3 n
3  3  n! n
an1  n 1  
(n  1) (n  1)  ( n  1)
n
( n  1) n

an1 3  3n  n! n n 3 n  3
   n     1. Chuỗi PK.
(n  1) 3  n! (1  1/ n)
n n
an e
n
5 3n  2   
Ví dụ. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi  n     an
n 1  4n  3  n1

3n  2 n 5 3
lim an n  lim  n   1. HT theo t/c Cauchy.
n n 4n  3 4
04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 18
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN

Ví dụ. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi  an
n 1
2  5  8 (3n  1)
an 
1  6 11 (5n  4)

2  5  8 (3( n  1)  1) 2  5  8 (3n  2)
an1  
1  6 11 (5(n  1)  4) 1  6 11 (5n  1)
2  5  8 (3n  1)(3n  2) (3n  2)
  an 
1  6 11 (5n  4)(5n  1) (5n  1)
an1 3n  2 3
 lim  lim   1.
n  a n 5n  1 5
n

Chuỗi hội tụ theo tiêu chuẩn D'Alembert.


04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 19
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN

Ví dụ. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi  an
n 1
2  5  8 (3n  2)
an 
2n  (n  1)!

2  5  8 (3(n  1)  2) 2  5  8 (3n  5)
an1  n 1
 n
2  (n  1  1)! 2  2  (n  2)!
2  5  8 (3n  2)  (3n  5) (3n  5)
  an 
2  2  (n  1)!(n  2)
n
2(n  2)
an1 3n  5 3
 lim  lim   1.
n  a n 2n  4 2
n

Chuỗi phân kỳ theo tiêu chuẩn D'Alembert.


04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 20
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
n 
Ví dụ. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi  ,  0
n 1 (ln( n  1))
n/2


n 1
lim an  lim n
n  lim  0  1.
n  n  (ln( n  1)) n / 2 n  ln( n  1)

Chuỗi hội tụ theo tiêu chuẩn Cauchy với mọi  .


 n3
 1 
Ví dụ. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi   cos 
n 1  n
1 2
n
 2 n  2 n
3
n n2 2 2
 
lim n an  lim n  cos   lim  cos 
1 1
  1  1 
n n  n n   n   nlim
 
 1 2 
2n  
e 1/ 2
 1. Hội tụ theo Cauchy.  
04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 21
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
n 4 3 n 1
 n 1  
Ví dụ. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi   
n 1  n  1 

2 n 4 3 n 1
n3 3n 1  ( n 1) n 1
 n  1    n
lim n an  lim n     2  2  1
n n  n  1   lim 1    2 1
n   n 1  e
HT theo tiêu chuẩn Cauchy.  
n2

n2
Ví dụ. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi 3 n 1
 
 n3
n 1
1
n
  ( n 3)
 n 3
 1 
lim n an  lim 3  3  1  
1 3
n
   1. Chuỗi PK.
n n  n  3   e
 
04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 22
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Định nghĩa

Hội tụ tuyệt đối


 
Chuỗi  an gọi là hội tụ tuyệt đối nếu chuỗi  an hội tụ
n 1 n 1

Định lý
 
Nếu chuỗi  an hội tụ, thì chuỗi  an hội tụ.
n 1 n 1

Theo định lý: chuỗi hội tụ tuyệt đối thì hội tụ.
Mệnh đề ngược lại không đúng.
04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 23
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN

(2n  3)cos3n
Ví dụ. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi 
n 1
3
n7  n  1

Chuỗi có dấu tuỳ ý. Xét chuỗi  | an | là chuỗi dương.
n 1
(2n  3) cos3n 2n  3 2n 2 Hội tụ
| an |  7/3  4 / 3 
3
n  n 1
7 3
n  n 1
7
n n tuyệt đối.

arctan( n) n
Ví dụ. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi 4
n 1 n  3n  1
6

| arctan(n) | n
 /2 
| an |  6/ 4  3/ 2  Hội tụ tuyệt đối.
4
n  3n  1
6 n 2n
04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 24
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Định nghĩa

Chuỗi đan dấu



 ( 1) n
an , n, an  0 hoặc n, an  0 gọi là chuỗi đan dấu.
n 1

Định lý (tiêu chuẩn Leibnitz)



Chuỗi đan dấu  (1) an thỏa mãn:
n

n 1

1) lim an  0 2) Dãy (a )n n 1 là dãy giảm.
n
Thì chuỗi đan dấu hội tụ và tổng chuỗi S : 0  S  a1 .
04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 25
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN

(1) n
Ví dụ. Khảo sát sự hội tụ của chuỗi    (1) an
n  2 n1
n

n 1

1
Chuỗi không hội tụ tuyệt đối. lim an  lim  0.
n  n n  2

 1 
  là dãy giảm. Đây là chuỗi Leibnitz và hội tụ.
 n  2 n1
n 1

(1) ln n 
Ví dụ. Khảo sát sự hội tụ của  n
  (1) ann

n 1 n 1

ln n  ln n 
lim an  lim  0.   dãy giảm (có thể k/s đạo hàm)
n n n  n n1
Chuỗi hội tụ (theo tiêu chuẩn Leibnitz).
04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 26
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN

Sơ đồ khảo sát sự hội tụ của chuỗi số  an
n 1
lim a  0
n
không Phân kỳ
n 


Sử dụng các tiêu chuẩn
Chuỗi dương có
hội tụ của chuỗi dương
không
có có
Đan dấu Leibnitz Hội tụ

không không

Đ/nghĩa + các
t/chuẩn khác không
 an hội tụ có HT tuyệt đối
n 1
Định nghĩa

Chuỗi luỹ thừa



Là chuỗi hàm có dạng:  an ( x  x0 ) n
, an  R (1)
n 0


Khi x0  0 ta có chuỗi luỹ thừa:  n , an  R (2)
n
a x
n 0

Cho x   một giá trị, ta có chuỗi số:  an n

n 0

04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 28


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Miền hội tụ

Định nghĩa
Tập hợp các giá trị của 𝑥, khi thay vào chuỗi (1) hoặc
(2) được chuỗi số hội tụ, gọi là miền hội tụ của (1)
hoặc (2).
Định lý

Nếu chuỗi  n hội tụ tại x0  0, thì nó hội tụ tuyệt đối
a x n

n 0

trong khoảng   x0 , x0  .
04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 29
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Miền hội tụ

Định lý

Cho chuỗi  an x n
. Khi đó tồn tại duy nhất 0  R   :
n 0
1) Chuỗi hội tụ x : x  R 2) Chuỗi phân kỳ x : x  R

Định nghĩa

Số R trong định lý gọi là bán kính hội tụ của chuỗi  an x .
n

n 0

04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 30


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Miền hội tụ

Định lý (tìm bán kính hội tụ)



Cho chuỗi  n . Giả sử: n0 , n  n0 : an  0 và
n
a x
n 0

an1 1
lim  Khi đó, bán kính hội tụ: R 
n  a
n 
1 1
(Quy ước:  ,  0 )
0 

04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 31


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Miền hội tụ

Định lý (tìm bán kính hội tụ)



Cho chuỗi  an x .n
Giả sử: lim n an  
n 
n 0

1
Khi đó, bán kính hội tụ: R 

1 1
(Quy ước:  ,  0 )
0 

04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 32


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN

(2n  1)!! n
Ví dụ. Tìm bán kính hội tụ của  n! x
n 1

an1 (2n  1)!! n! 1 1


  lim  lim  2 R 
n  a
n
n ( n  1)! (2n  1)!!  2

 1 1 1 n
Ví dụ. Tìm bán kính hội tụ của  1     x
n 1  2 3 n

1 1 1 1
an1 1    
  lim  lim 2 3 n n 1  1 R
1
1
n  a
n n  1 1
1   
1 
2 3 n
04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 33
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
(1) n x n

Ví dụ. Tìm bán kính và miền hội tụ của  (1)
n 1 2 n  1

(1) n
1 1
  lim n an  lim n  lim n  1  R   1.
n  n 2n  1 n 2n  1 

1
Tại x  1 có chuỗi số  Phân kỳ theo so sánh.
n 1 2n  1

(1) n

Tại x  1 có chuỗi số  Hội tụ theo Leibnitz.
n 1 2n  1

Miền hội tụ của đã cho: 1  x  1.


04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 34
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
5  (2) n
 n n
Ví dụ. Tìm bán kính và miền hội tụ của  x (1)
n 1 n 1

an1 1 1
  lim 5  R  
n  a
n  5
1 5n
 ( 2) n
Tại x  có chuỗi số  Phân kỳ theo so sánh.
n 1 ( n  1)  5
n
5

1 
5  ( 2)
n n
Tại x   có chuỗi
5
 (1) (n  1)  5n
n
Hội tụ (tách ra tổng).
n 1
1 1
Miền hội tụ của đã cho:   x  .
5 5
04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 35
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
2 ( x  1)  n n
Ví dụ. Tìm bán kính và miền hội tụ của  (1)
n 1 n ln 2
(n  1)
 n n
2 X
Đặt X  x  1. Xét chuỗi    an X (2)
n

n 1 n ln ( n  1)
2
n 1
n
2 1 1
  lim an  lim n
n
2 R 
n  n  n ln 2 (n  1)  2
 n
1
n
1 2
Tại X  có chuỗi số
2
 n ln 2 (n  1)   2  Hội tụ.
n 1
n
1 
 1  Hội tụ
n
2
Tại X  có chuỗi số   
tuyệt đối.
n 1 n ln ( n  1)  2 
2
2
Miền hội tụ của (1): 1/ 2  x  1  1/ 2  3 / 2  x  1/ 2
04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 36
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN

( x  1) n 3n  2
Ví dụ. Tìm miền hội tụ của  n  1 ln 3n  2 (1)
n 1

Xn
3n  2 
Đặt X  x  1. Xét chuỗi  ln   an X (2)
n  1 3n  2 n1
n

n 1

1 3n  2 1
  lim n an  lim n ln 1 R 1
n  n n  1 3n  2 

1 3n  2
Tại X  1 có chuỗi số  ln
n  1 3n  2
Hội tụ.
n 1

(1) n 3n  2 Hội tụ
Tại X  1 có chuỗi số  ln
n  1 3n  2 tuyệt đối.
n 1

Miền hội tụ của (1): 1  x  1  1  2  x  0


04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 37
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
 3
2n  1  2n  1
3
Ví dụ. Tìm miền hội tụ của  n
( x  3) n
(1)
n 1

 3
2n  1  3 2n  1 
Đặt X  x  3. Xét chuỗi  ( x  3)   an X
n n

n 1 n n 1

3
2n  1  3 2n  1 1
  lim n an  lim n 1  R  1
n  n  n 
2n  1  2n  1
 3 3
Tại X  1 có chuỗi số  Hội tụ.
n 1 n
 3
2 n  1  3
2n  1
Tại X  1 có chuỗi  (1) HT tuyệt đối.
n

n 1 n
Miền hội tụ của (1): 1  x  3  1  4  x  2
04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 38
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính chất của chuỗi luỹ thừa
1) Tổng của chuỗi luỹ thừa là một hàm số liên tục trên
miền hội tụ của nó.
2) Trong khoảng hội tụ: Đạo hàm của tổng bằng tổng các
 
  
đạo hàm:   an ( x  a )    nan ( x  a )
n n 1

 n 0  n1
3) Trong khoảng hội tụ: Tích phân của tổng bằng tổng các
tích phân trên mọi đoạn [𝛼, 𝛽] bất kỳ nằm trong khoảng hội
tụ của chuỗi, đặc biệt ∀𝑥 ∈ 𝑎 − 𝑅, 𝑎 + 𝑅 :
n 1
x
 
n
 x 
( x  a)
  n0 an (t  a)  dt  n0  an (t  a)  dt  n0 an n  1
n

a a
04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 39
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính chất của chuỗi luỹ thừa

a) Trong khoảng hội tụ: Đạo hàm của tổng bằng tổng
 
   
n 
 n    n   n   n 1
các đạo hàm: a x n
 a x  na x
 n 0  n 0 n 1

b) Trong khoảng hội tụ: Tích phân của tổng bằng tổng
n 1

x
n
  x
x 
các tích phân:    ant  dt     ant  dt   an
n

0  n 0  n 0 0 n 0 n 1

04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 40


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN

n
Ví dụ. Tính tổng của  n
n 1 3


1
Ta có:   x , x  (1,1).
n
1  x n 0
Đạo hàm hai vế (đạo hàm của tổng bằng tổng các đạo

hàm): 1
  nx n 1
(1  x) 2
n 1
1 9  n
Thay x  ta có:   n1
3 4 n1 3
3  n
Nhân hai vế với 1/3:  n
4 n1 3
04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 41
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN

n 2
2 n
Ví dụ. Tính tổng của  5n1
n 1

1
Theo ví dụ trước:   nx , x  (1,1).
n 1
(1  x) 2
n 1

Nhân hai vế với 𝑥, đạo hàm hai vế:


x 1 
  n x 2 n 1
( x  1) 3
n 1
n 1
2 175 
n 2
2
Thay x  ta có:   n1
5 27 n1 5
14  n 2  2n
Nhân hai vế với 2/25:   n1
27 n1 5
04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 42
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
3n  4n  5
 3 2
Ví dụ. Tính tổng của  n
n 1 4

3n  4n  5
3 2
n
n 3
1  2
Ta có:  n
 3 n  4 n  5 n
n 1 4 n 1 4 n 1 4 n 1 4

Số hạng cuối cùng tính trực tiếp, số hạng thứ hai tính
1 x 
theo ví dụ vừa rồi. Từ ví dụ này ta có:  n x 2 n 1
( x  1) 3
n 1
Nhân hai vế với 𝑥, đạo hàm hai vế ta được:
x  4 x  1  3 n 1
2
  n x từ đây tính ra được số hạng đầu.
( x  1) 4
n 1

Pk (n)
Qua 3 ví dụ, ta có thể tính tổng:  n
n 0 a
04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 43
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN

1
Ví dụ. Tính tổng của 
n 1 n  2
n

 n
x
Xét chuỗi: S ( x)   . Miền hội tụ: 1  x  1.
n 1 n

1
Đạo hàm ta được: S ( x )   x  , x  (1,1).
n

n 0 1 x
dx
 S ( x)     ln 1  x  C. Vì S (0)  0  C  0
1 x
 S ( x)   ln 1  x

1 1
 n  2n  S  2    ln 1 
1
 ln 2
n 1   2
04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 44
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
 n
2
Ví dụ. Tính tổng của 
n 1 n ( n  1)  3n

 n 1
x
Xét chuỗi S ( x)   . Miền hội tụ: 1  x  1.
n 1 n( n  1)
 n
x
Đạo hàm ta được: S ( x)     ln(1  x). Ví dụ trước.
n 1 n
S (0)  0
 S ( x)    ln(1  x)dx  x  (1  x)ln(1  x)  C
C 0
 S ( x)  x  (1  x)ln(1  x)

2  ln 3
n
2 2 2  2  2
 n(n  1)  3n  S     1   ln 1   
n 1 3 3  3  3 3
04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 45
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
(1)
 n
Ví dụ. Tính tổng của I   2
n4 ( n  4 n  3)  3n


(1) n 1  (1) n 1  ( 1) n
I     
n  4 ( n  3)( n  1)  3 2 n 4 (n  3)  3 2 n 4 ( n  1)  3
n n n

N 3
(1)
 n
(1) 
1 (1)  n
Đặt N  n  3, ta có: J    N 3
 
n4 ( n  3)  3n
N 1 N  3 27 n 1 n  3n


1
n
x
Thay x 
3
vào  n   ln 1  x ta được J .
n 1

(1) n 
( 1) N 1 1  (1) n
Đặt N  n  1, ta có: K    N 1
 
n4 ( n  1)  3n
N 3 N  3 3 n 3 n  3n

Tương tự J, tính được K.


04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 46
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Chuỗi Taylor

Định nghĩa
Hàm y  f ( x) có đạo hàm vô hạn lần trong lân cận của

f ( n ) ( x0 )
điểm x0 . Chuỗi  ( x  x0 ) n (1) gọi là chuỗi Taylor
n 0 n!
của hàm y  f ( x) tại lân cận của x0 .

Chuỗi Taylor trong lân cận của x0  0 gọi là chuỗi Maclaurint.

04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 47


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Chuỗi Taylor

Định lý
Nếu hàm y  f ( x) cùng các đạo hàm mọi cấp của nó bị

chặn trong lân cận của điểm x0 , tức là tồn tại số thực 𝑀,
(n)
sao cho trong lân cận của x0 : f ( x )  M , n  N ,
 (n)
f ( x0 )
thì f ( x)   ( x  x0 ) n với mọi 𝑥 thuộc lân cận x0
n 0 n!

04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 48


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Khai triển Maclaurint của một số hàm thông dụng:
 n
x
1) e  
x
Miền hội tụ: R
n 0 n!
n 1 n
(1) x

2) ln(1  x)   Miền hội tụ:  1,1
n 1 n
 2 n 1
x
3) sin x    1 R
n
Miền hội tụ:
n 0 (2n  1)!
 2n
x
4) cos x    1 Miền hội tụ: R
n

n 0 (2n)!

 (  1) (  n  1) x n
5) (1  x)  1  

Miền hội tụ: (1,1)
n 1 n!
04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 49
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN

1
6)  x n
Miền hội tụ: (1,1)
1  x n 0

1 Miền hội tụ: (1,1)
7)   (1) x
n n
1  x n 0

x 2 n1 Miền hội tụ:  1,1
8) arctan x    1
n

n 0 2n  1

x2n
9) cosh x   Miền hội tụ: R
n 0 (2n)!
 2 n 1
x
10) sinh x   Miền hội tụ: R
n 0 (2n  1)!

04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 50


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ. Tìm chuỗi luỹ thừa của hàm y  ln(2  3 x)

trong lân cận của x0  1. Tìm miền hội tụ của chuỗi.


Đặt X  x  1  x  X  1
Tìm khai triển Maclaurint của hàm: f  ln  2  3( X  1) 
 3X   3X 
f  ln(5  3 X )  ln 5 1    ln 5  ln 1  
 5   5 
n
 3X 
 
n 1 3  x  1
 n
 n
n 1  5 
f  ln 5   (1)  ln 5   (1) n
n 1 n n 1 n5
  2 3  x  8 3
04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 51
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Đường màu đỏ: hàm y(x) Đường màu đỏ: hàm y(x)
Đường màu xanh: khai triển chuỗi Đường màu xanh: khai triển chuỗi
lũy thừa của hàm y(x), n=1 lũy thừa của hàm y(x), n=2

04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 52


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Đường màu đỏ: hàm y(x) Đường màu đỏ: hàm y(x)
Đường màu xanh: khai triển chuỗi Đường màu xanh: khai triển chuỗi
lũy thừa của hàm y(x), n=6 lũy thừa của hàm y(x), n=7

04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 53


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
2x 1
Ví dụ. Tìm chuỗi luỹ thừa của hàm y  2
x x
trong lân cận của x0  2. Tìm miền hội tụ của chuỗi.

Đặt X  x  2  x  X  2
2X  5
Tìm khai triển Maclaurint của hàm: f 
( X  2)( X  3)
1 1 1 1 1 1
f      
X  2 X  3 2 1 X / 2 3 1 X / 3
 n  n
1 n X 1 n X
f    (1) n    (1) n
2 n 0 2 3 n 0 3
n  1  X 2  1

n 1 1 
f   (1)  n 1  n 1   x  2  ,  0 x4
n 0 2 3  1  X 3  1
04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 54
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
1
Ví dụ. Tìm chuỗi Maclaurint của hàm y  , | x | 1
(1  x) 2


1
Ta có  x n
1  x n 0
Đạo hàm hai vế (trong miền hội tụ, đạo hàm của tổng

bằng tổng các đạo hàm).


 
1
  nx n 1
  (n  1) x n

1  x 
2
n 1 n 0

04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 55


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
ln(1  x ) 1
Ví dụ. Tính tích phân I   dx
0 x

1  2 
1  2
biết rằng  n2  6
,  (2n  1)2  8
n 1 n 1

n 1
(1)

1 
n
x n 1
n (1)
1 
Ta có I   n 1
dx    x n 1
dx
0 x 0 n 1 n
n 1 1 n 1 
(1)

(1)

1 1  1
I  x n
    2
n n n 1 (2n  1) 4 n1 n
2 2 2
n 1 0 n 1
 2

12
04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 56
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
1
1
Ví dụ. Tính tích phân I   ln dx
0 1 x
1 
1
(1) 1  n
x n
Ta có I    ln(1  x)dx    ( x) dx    dx
n

0 0 n 1 n 0 n 1 n


1 
1
I 
1
x n 1   lim Sn  1
n 1 n( n  1) n 1 n ( n  1) n 
0

1 1 1
Vì Sn  a1  a2  ...  an    ... 
1.2 2.3 n.( n  1)
1 1 1 1 1 1
Sn  1     ...    1
2 2 3 n n 1 n 1
04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 57
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN

(1) n
Ví dụ. Tính tổng của I  2
n2 n  n  2


(1)
n
1 (1) 1 ( 1)
 n  n
I     
n  2 ( n  1)( n  2) 3 n2 n  1 3 n2 n  2
N 1

(1) n 
(1)
Đặt N  n  1: J   
n2 n  1 N 1 N
(1) n 1

  ln 2
n 1 n

(1) n 
( 1) N  2 
(1) n1
Đặt N  n  2 : K     
n2 n  2 N 4 N n4 n
1 2 3
 ln 2  . Vậy I  ln 
2 3 18
04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 58
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
n  2
Ví dụ. Tính tổng I  
n 1 n !

n  2 
n 
n 11
Ta có I    
n 1 n ! n 1 ( n  1)! n 1 ( n  1)!

  
1 1 1  1
I        2e
n  2 ( n  2)! n 1 ( n  1)! n 0 n! n 0 n!

04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 59


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Chuỗi Fourier

Chuỗi Fourier (chuỗi lượng giác) là chuỗi hàm có dạng:



a0    an cos nx  bn sin nx 
n 1

• Chuỗi Fourier trong một số trường hợp sẽ có ưu điểm


hơn chuỗi lũy thừa.
• Đặc biệt là trong các hiện tượng có tính chu kỳ, lặp lại
như: nhịp tim, thủy triều, dao động, v.v.
• Vì vậy nó rất có nghĩa đối với các hàm tuần hoàn.
04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 60
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Chuỗi Fourier

Tính chất
Với mọi 𝑚, 𝑛𝑍 ta có:
  

 sin mxdx  0 ;  cos mxdx  0,


 
khi m  0 ;  cos mx  sin nxdx  0


0 khi m  n
 sin mx  sin nxdx   khi m  n

0 khi m  n
 cos mx  cos nxdx   khi m  n
04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 61
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Chuỗi Fourier

Giả sử chuỗi lượng giác là hội tụ và có tổng là hàm 𝑓(𝑥):


f ( x)  a0    an cos nx  bn sin nx  ;    x   (*)
n 1

 Xác định các hệ số 𝑎𝑛 và 𝑏𝑛.

04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 62


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Chuỗi Fourier

Tích phân 2 vế phương trình (*) ta có:


   

 f ( x)dx   a dx     a
 
0
 n 1
n cos nx  bn sin nx  dx

   
 2 a0   an  cos nxdx   bn  sin nxdx
n 1  n 1 
  
1
Nhưng:  cos nxdx   sin nxdx  0  a0 
2  f ( x)dx

 
04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 63
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Chuỗi Fourier

Để xác định các 𝑎𝑛 , 𝑛 > 1 ta nhân cả hai vế pt (*) với


cos⁡(𝑚𝑥) với 𝑚 ∈ 𝑁 và 𝑚 ≥ 1 sau đó tích phân trong
khoảng từ − đến  :
 
 

 f ( x) cos mxdx    a0    an cos nx  bn sin nx   cos mxdx
   n 1 

    
 a0  cos mxdx   an  cos nx  cos mxdx   bn  sin nx  cos mxdx
 n 1  n 1 

04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 64


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Chuỗi Fourier
 
0 khi m  n
Do  cos mx  cos nxdx   ;  cos mx  sin nxdx  0
  khi m  n 

Vì vậy chỉ có một thành phần khác không duy nhất trong
đẳng thức trên là 𝑎𝑚 và ta có:
 
1
 f ( x) cos mxdx   a

m  am 
  f ( x) cos mxdx


1
 an 
  f ( x) cos nxdx


1
Tương tự: bn 
  f ( x)sin nxdx

04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 65
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Chuỗi Fourier

Tính chất
Nếu 𝑓(𝑥) là hàm chẵn thì 𝑓(𝑥)cos⁡(𝑛𝑥) là hàm chẵn,
𝑓(𝑥)sin⁡(𝑛𝑥) là hàm lẻ, và:

2
an 
  f ( x) cos nxdx ,
0
bn  0, n  N .

Nếu 𝑓(𝑥) là hàm lẻ thì 𝑓(𝑥)cos⁡(𝑛𝑥) là hàm lẻ,


𝑓(𝑥)sin⁡(𝑛𝑥) là hàm chẵn, và:

2
bn 
  f ( x)sin nxdx ,
0
an  0, n  N .

04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 66


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Chuỗi Fourier

𝑓(𝑥) liên tục trừ một số hữu hạn điểm gián đoạn bỏ được
hoặc gián đoạn bước nhảy (gián đoạn loại 1) trên [−, ]
thì chuỗi Fourier của 𝑓(𝑥) có dạng:

a0    an cos nx  bn sin nx 
n 1

1
Trong đó: a0 
2  f ( x)dx

 
1 1
an 
  f ( x) cos nxdx bn 
  f ( x)sin nxdx

04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 67


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ

Tìm chuỗi Fourier của hàm ghép:


0 ,    x  0 và 𝑓(𝑥) là hàm tuần hoàn
f ( x)  
1 , 0  x   chu kỳ 2𝜋.

04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 68


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ

04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 69


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ

Do vậy chuỗi Fourier của hàm 𝑓(𝑥) là:


1 2 2 2 2
 sin x  sin 3 x  sin 5 x  sin 7 x 
2  3 5 7
1  2
  sin(2k  1) x
2 k 1 (2k  1)

Tuy nhiên ta không biết rằng liệu chuỗi Fourier này có


tổng bằng hàm 𝑓(𝑥) hay không (hội tụ về hàm 𝑓(𝑥) hay
không)? Ta sẽ xem xét điều này qua đồ thị.

04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 70


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Đồ thị biểu diễn một số thành phần đầu tiên của chuỗi

04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 71


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ

Nhận xét:
• Khi số các số hạng của chuỗi tăng lên thì 𝑆𝑛 gần với
hàm ghép 𝑓(𝑥) hơn.
• 𝑆𝑛 tiến đến 𝑓(𝑥) ngoại trừ các điểm 𝑥 = 0 hay 𝑥 = 𝑛.
Nói cách khác là 𝑆𝑛 sẽ khác 𝑓(𝑥) tại những điểm mà
𝑓(𝑥) không liên tục.

04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 72


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính chất

Định lý
Nếu 𝑓(𝑥) khả vi từng khúc trên [−, ], tuần hoàn với
chu kỳ 2, thì
• Chuỗi Fourier của hàm 𝑓(𝑥) hội tụ. Chuỗi này bằng
với hàm 𝑓(𝑥) tại mọi điểm mà 𝑓(𝑥) liên tục.
• Tại điểm gián đoạn 𝑥 = 𝑎 thì chuỗi Fourier có tổng
bằng trung bình cộng của giới hạn trái và giới hạn
phải của 𝑓(𝑥) tại 𝑥 = 𝑎.
04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 73
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tính chất

Định lý
Nếu 𝑓(𝑥) khả vi từng khúc trên [−𝐿, 𝐿], tuần hoàn với
chu kỳ 2𝐿, thì: 
 n n 
f ( x)  a0    an cos x  bn sin x
n 1  L L 
L
1
Trong đó: a0  
2L  L
f ( x)dx

n x n x
L L
1 1
an   f ( x) cos dx ; bn   f ( x)sin dx
L L L L L L

04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 74


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ

Tìm chuỗi Fourier của hàm 𝑓(𝑥):


•𝑓(𝑥) = |𝑥|, −1⁡⁡𝑥⁡⁡1,
•𝑓(𝑥 + 2) = 𝑓(𝑥) với mọi 𝑥.
Với giá trị nào của x thì hàm f(x) trùng với chuỗi Fourier của nó?

04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 75


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Tìm hệ số Fourier bằng cách cho 𝐿 = 1 trong công thức
trước ta có:

04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 76


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Do |𝑥|𝑐𝑜𝑠⁡(𝑛𝑥) là chẵn nên 𝑎𝑛 ≠ 0. Tích phân từng
phần: 𝑢 = 𝑥, 𝑑𝑣 = cos⁡(𝑛𝑥)𝑑𝑥, ta có:

Đồng thời do |𝑥|sin⁡(𝑛𝑥) là hàm lẻ nên:

04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 77


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Nhưng cosn = -1 khi 𝑛 lẻ và cosn = 1 khi 𝑛 chẵn nên:

Chuỗi Fourier cần tìm là:

04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 78


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Do hàm 𝑓(𝑥) liên tục tại mọi nơi nên:

Trong trường hợp cụ thể:

04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 79


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ

Cho hàm 𝑓(𝑥) tuần hoàn với chu kỳ 2:


1 ,   x  0
f ( x)  
1 , 0 x
a)Tìm hệ số Fourier của hàm 𝑓(𝑥).
b)Tìm chuỗi Fourier của hàm 𝑓(𝑥). Với 𝑥 bằng bao nhiêu thì
𝑓(𝑥) bằng với chuỗi Fourier của hàm số.
c) Vẽ đồ thị của các tổng thành phần của chuỗi 𝑆2, 𝑆4, 𝑆6

04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 80


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 81
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Đồ thị:

04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 82


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ

K.triển hàm 𝑓(𝑥) = 𝑥/2, 0 < 𝑥 < 2 thành chuỗi Fourier:


• Theo các hàm cos.
• Theo các hàm sin.
Muốn khai triển 𝑓(𝑥) theo cos ta xây dựng hàm 𝑔(𝑥)
chẵn, tuần hoàn với chu kỳ bằng 4 và bằng 𝑓(𝑥) với
0 < 𝑥 < 2.
 x / 2  2  x  0
g ( x)  
x / 2 0 x2
g ( x  4)  g ( x) -4 -2 0 2 4

04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 83


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Vì 𝑔(𝑥) chẵn nên: 𝑏𝑛 = 0, 𝑛 = 1, 2 …
2 2
1 1 x 1
a0   g ( x)dx   dx 
4 2 202 2
n x n x
2 2
1 x
an   g ( x) cos dx   cos dx 
2 2 2 0
2 2
0 , n chan
2 
 2 2 (cos n  1)   4
n  n 2 2 , n le

1 4  1 (2n  1) x
 f ( x)   2  cos
2  n 0  2n  1 2
2
04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 84
Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ví dụ

Để khai triển 𝑓(𝑥) thành chuỗi theo các hàm sin ta xây
dựng 𝑔(𝑥) là hàm lẻ, tuần hoàn với chu kỳ 4, bằng
𝑥
𝑓 𝑥 = , 0 < 𝑥 < 2:
2

x / 2 2 x 0
g ( x)  
x / 2 0 x2
g ( x  4)  g ( x)

-4 0 4
-2 2

04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 85


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN
Ta có: 𝑎𝑛 = 0, 𝑛 = 0,1,2. . .

n x n x
2 2
1 x
bn   g ( x) sin dx   sin dx 
2 2 2 0
2 2
2 n 1 2
 cos n  (1) , n  1, 2...
n n
2  n 1 1 n x
 f ( x)   (1) sin
 n 1 n 2

04-Jul-21 TS. Nguyễn Văn Quang 86


Đại học Công nghệ - ĐHQGHN

You might also like